HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2010/NQ-HĐND |
Quy Nhơn, ngày 09 tháng 12 năm 2010 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Sau khi xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch Đầu tư phát triển năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 26/BCTT-KT&NS ngày 03/12/2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 với tổng vốn đầu tư là 1.099.800 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu : 382.000 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương : 619.100 triệu đồng.
Bao gồm
+ Vốn từ ngân sách tập trung : 269.100 triệu đồng.
(Tỉnh 161.500 triệu đồng; các huyện, thành phố 107.600 triệu đồng).
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất : 350.000 triệu đồng.
(Tỉnh 250.000 triệu đồng; các huyện, thành phố 100.000 triệu đồng)
3. Vốn Xổ số kiến thiết : 70.000 triệu đồng.
4. Vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước : 4.700 triệu đồng.
5. Vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam : 20.000 triệu đồng.
6. Vốn bán cổ phiếu BMC : 4.000 triệu đồng.
Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011. (Có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 3. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 18 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2011
( Nguồn vốn Ngân sách Nhà nước)
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Địa điểm |
Kế hoạch 2011 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
1.099.800 |
|
A |
VỐN TW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
382.000 |
|
I |
Khu kinh tế Nhơn Hội: |
|
85.000 |
|
1 |
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
10.000 |
|
2 |
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn Lý |
Quy Nhơn |
150 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật TĐC Nhơn Phước (gđ 1) |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
4 |
Đường dẫn ra Cảng Tổng hợp KKT Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
9.500 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC Cát Tiến (mới) |
Quy Nhơn |
20.000 |
|
6 |
Trồng rừng phòng hộ và Cảnh quan trong KKT Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
7 |
Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
10.000 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm KKT |
Quy Nhơn |
3.850 |
|
9 |
Cổng chào Khu kinh tế Nhơn Hội (CBĐT) |
Quy Nhơn |
700 |
|
10 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý KKT |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
11 |
Khu nghĩa địa cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
12 |
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ tái định cư Nhơn Phước |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
13 |
Đường chuyên dung phía Tây KKT Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
500 |
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật TĐC Nhơn Phước (gđ 2) |
Quy Nhơn |
7.000 |
|
15 |
Xây dựng mới nghĩa trang liệt sĩ xã Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
800 |
|
16 |
Bồi thường, GPMB các dự án trong KKT |
Quy Nhơn |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
II |
Khu công nghiệp |
|
10.000 |
|
1 |
Trả nợ tạm ứng Ngân sách tỉnh cho KCN Long Mỹ |
Quy Nhơn |
3.200 |
|
2 |
Bồi thường, GPMB Khu công nghiệp Long Mỹ |
Quy Nhơn |
3.800 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Long Mỹ |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
III |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, thủy sản |
|
10.000 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Đường vào khu sản xuất giống tôm công ty CP,Việt Úc -Mỹ An (BTXM đường từ ngã tư Xuân Thạnh vào khu sản xuất tôm giống Mỹ An) |
Phù Mỹ |
1.000 |
Dứt điểm |
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ |
Quy Nhơn |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Hạ tầng du lịch |
|
9.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu du lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà) |
QN-PC |
4.000 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Đường vào di tích Bến Trường Trầu |
Tây Sơn |
4.000 |
Dứt điểm |
2 |
Dự phòng bố trí cho các công trình khi đủ thủ tục |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
Chương trình Biển Đông - Hải đảo |
|
20.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông cơ động trên đảo Cù Lao Xanh |
Quy Nhơn |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Hỗ trợ theo NQ 39/BCT |
|
80.000 |
|
a |
Thủy lợi |
|
|
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Công trình thủy lợi Ông Trĩ |
Hoài Nhơn |
550 |
Dứt điểm |
2 |
Đập dâng sông Xang |
An Lão |
1.000 |
Dứt điểm |
3 |
Tràn Kim Xuyên |
Tuy Phước |
600 |
Dứt điểm |
4 |
Gia cố kênh tiêu TX6, Phước Sơn |
Tuy Phước |
900 |
Dứt điểm |
5 |
Đê sông Kôn-đoạn Hòa Phong, Nhơn Mỹ |
An Nhơn |
1.500 |
|
6 |
Đê sông An Lão (đoạn An Hòa) |
An Lão |
2.000 |
|
7 |
Chống xói lở bờ nam sông Lại Giang (gđ3) |
Hoài Nhơn |
2.500 |
|
8 |
Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn |
Tây Sơn |
1.500 |
|
9 |
Kè Đại Bình - Nhơn Mỹ |
An Nhơn |
1.500 |
|
10 |
Kè Bình Hòa Bắc |
Hoài Ân |
1.500 |
|
11 |
Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước Thành |
Tuy Phước |
1.500 |
|
12 |
Đê và tràn Mỹ Bình, Cát Thắng |
Phù Cát |
1.200 |
|
13 |
Đê sông Kôn – Đoạn Phụ Quang, Nhơn Hòa |
An Nhơn |
1.000 |
|
14 |
Đê sông Đại An – Đoạn Đại Hữu, Cát Nhơn |
Phù Cát |
1.000 |
|
15 |
Đê sông Kôn - đoạn An Hòa, Nhơn Khánh |
An Nhơn |
1.000 |
|
16 |
Đê Chánh Đạt |
Phù Cát |
1.500 |
|
17 |
Đê Đại Hào |
Phù Cát |
1.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp tràn xả lũ hồ Hố Giang |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Quang |
Phù Cát |
1.000 |
|
3 |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Đê sông Gò Chàm (Đoạn thượng lưu đập dâng Hạ Bạc) |
Tuy Phước |
1.500 |
|
5 |
Đê An Vinh, xã Tây Vinh |
Tây Sơn |
1.500 |
|
6 |
Đê Khu Đông |
|
1.000 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Đập dâng Đập Dừa, Mỹ Quang |
Phù Mỹ |
1.100 |
|
2 |
Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Cây Khế |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
3 |
Kè tổ 5 Kim Châu |
An Nhơn |
1.200 |
|
b |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Cầu Vạn ĐT636B (Gò Bồi - Bình Định - Lai Nghi) |
Tuy Phước |
1.600 |
Dứt điểm |
2 |
Đường tránh xã Mỹ Chánh (Lý trình Km 0+00-Km1+901,95) |
P.Mỹ |
1.650 |
Dứt điểm |
3 |
Cầu Nước Lăng |
Hoài Ân |
1.700 |
Dứt điểm |
4 |
Cầu Lẫm Thương |
Phù Cát |
1.500 |
Dứt điểm |
5 |
Đường đến trung tâm xã An Nghĩa |
An Lão |
350 |
Dứt điểm |
6 |
BTXM tuyến Suối Le - Tân Xuân |
Hoài Ân |
3.000 |
Dứt điểm |
7 |
Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638, ĐT629 |
A.N, V.C, H.N, A.Lão |
5.550 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) |
Quy Nhơn |
4.000 |
|
2 |
Đường từ làng O5 đến Kon Trú |
Vĩnh Thạnh |
3.500 |
|
3 |
Cầu qua Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
1.500 |
|
4 |
Cầu Bầu Gốc (tuyến QL19 -ĐT636B) |
An Nhơn |
2.000 |
|
5 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT639 |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
6 |
Cầu Ngô La (Km13+100), tuyến đường ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
2.000 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Sửa chữa xây dựng tuyến đường ĐT 636A và 636B |
An Nhơn |
1.500 |
|
2 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn |
Hoài Ân |
1.200 |
|
3 |
Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637 |
Vĩnh Thạnh |
1.500 |
|
4 |
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
2.500 |
|
5 |
Đường vào Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
6 |
Cầu Đập Cầu |
Phù Mỹ |
1.400 |
|
7 |
Cầu Sơn Lộc |
Phù Cát |
1.000 |
|
8 |
Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh) |
Phù Cát |
1.000 |
|
9 |
Cầu Nước Lương, xã DakMang |
Hoài Ân |
1.100 |
|
10 |
Cầu Vườn Thơm |
Hoài Ân |
1.400 |
|
11 |
Cầu Bến Dinh |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường Tây Tỉnh (đến Trung tâm xã Cát Hiệp) |
Phù Cát |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Vốn theo QĐ 193/TTg |
|
3.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Khu TĐC dân vùng thiên tai Huỳnh Giảng, xã Phước Hòa (Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giảng) |
Tuy Phước |
1.000 |
|
2 |
Khu TĐC dân vùng tránh lũ Gò Sặt, xã Ân Thạnh |
Hoài Ân |
1.000 |
|
3 |
Khu TĐC dân vùng thiên tai Bàu Hồ |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Vốn hỗ trợ theo QĐ33 (ĐCĐC) |
|
4.000 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Dự án ĐCĐC tập trung thôn 5, xã An Nghĩa |
An Lão |
400 |
Dứt điểm |
2 |
Dự án ĐCĐC tập trung Gò Dũng, làng T6 xã BokTới |
Hoài Ân |
1.000 |
Dứt điểm |
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú |
Vĩnh Thạnh |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Chương trình nâng cấp đê biển QĐ 667/QĐ-TTg |
|
20.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành |
Phù Mỹ |
4.000 |
|
2 |
Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa |
Tuy Phước |
4.500 |
|
3 |
Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý) |
Quy Nhơn |
4.500 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Đê biển hạ lưu đập An Thuận |
Tuy Phước |
3.000 |
|
2 |
Kè đê biển xã Tam Quan Bắc (Kè chống xói lở khu dân cư thôn Trường Xuân Tây) |
Hoài Nhơn |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
X |
Đối ứng ODA |
|
25.000 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Cấp nước và vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
|
|
|
-Dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 1 |
|
2.000 |
|
|
-Dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 2 |
|
2.000 |
|
|
-Dự án nhà máy xử lý nước thải CEPT |
|
1.000 |
|
2 |
Đối ứng dự án JICA SPLV |
|
|
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2 |
Phù Mỹ |
2.000 |
|
|
-Ban quản lý Dự án JICA tỉnh (Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III) |
|
200 |
|
3 |
Đối ứng dự án JICA SPL VI |
|
|
|
|
-Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0.00 - Km 16+422) |
Vân Canh |
1.000 |
|
|
-Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê |
Hoài Ân |
2.000 |
|
4 |
Dự án Năng lượng nông thôn II mở rộng |
26 xã |
1.500 |
|
5 |
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
6 huyện |
2.600 |
|
6 |
Dự án thuỷ lợi La tinh (ADB4) |
PC, PM |
3.000 |
|
7 |
Đối ứng Dự án VLAP |
Toàn tỉnh |
1.200 |
|
8 |
Dự án Sinh kế nông thôn bền vững |
Toàn tỉnh |
500 |
|
|
* Đối ứng dự án ADB |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
2 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
500 |
|
XI |
Trụ sở Xã |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Ân Sơn |
Hoài Ân |
1.500 |
Dứt điểm |
2 |
Trụ sở làm việc xã Vĩnh Kim |
Vĩnh Thạnh |
455 |
Dứt điểm |
3 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn An Lão |
An Lão |
1.045 |
Dứt điểm |
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Nhơn Hội |
Nhơn Hội |
1.000 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn |
Vĩnh Thạnh |
500 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã ĐakMang |
Hoài Ân |
500 |
|
|
|
|
|
|
XII |
Đầu tư y tế tuyến tỉnh, huyện |
|
8.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền Bình Định |
Quy Nhơn |
4.000 |
|
2 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
3 |
Bệnh viện Mắt Bình Định: |
Quy Nhơn |
|
|
|
-Khu khám HC và TT Chẩn đoán điều trị tật khúc xạ |
|
90 |
|
|
- Hệ thống thoát nước và Trạm xử lý nước thải |
|
910 |
|
|
|
|
|
|
XIII |
HỖ TRỢ THEO NQ30a |
|
83.000 |
|
1 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
27.000 |
|
2 |
Huyện Vân Canh |
|
27.000 |
|
3 |
Huyện An Lão |
|
29.000 |
|
|
|
|
|
|
XIV |
Chương trình 134 |
|
10.000 |
|
1 |
Huyện An Lão |
|
4.900 |
|
2 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
2.337 |
|
3 |
Huyện Vân Canh |
|
1.800 |
|
4 |
Huyện Hoài Ân |
|
400 |
|
5 |
Huyện Tây Sơn |
|
500 |
|
6 |
Huyện Phù Cát |
|
63 |
|
|
|
|
|
|
XV |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
Toàn tỉnh |
10.000 |
|
1 |
- Trồng rừng |
|
3.330 |
|
2 |
- Khoán bảo vệ rừng |
|
3.363 |
|
3 |
- Khoán khoanh nuôi tái sinh rừng |
|
2.110 |
|
4 |
- Các nhiệm vụ khác |
|
1.197 |
|
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
269.100 |
|
* |
Giao huyện, thành phố |
|
107.600 |
|
I |
Trả nợ vay ngân hàng Phát triển Việt Nam (phần tỉnh bảo lãnh cho huyện, thành phố vay năm 2009) |
|
6.287 |
|
1 |
Quy Nhơn |
|
425 |
|
2 |
Tây Sơn |
|
687 |
|
3 |
An Nhơn |
|
700 |
|
4 |
Tuy Phước |
|
750 |
|
5 |
Phù Mỹ |
|
950 |
|
6 |
Phù Cát |
|
950 |
|
7 |
Hoài Nhơn |
|
950 |
|
8 |
Hoài Ân |
|
875 |
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện, thành phố bố trí |
|
101.313 |
|
1 |
UBND Thành phố Quy Nhơn |
|
27.929 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
5.670 |
|
|
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
15.000 |
|
2 |
UBND Huyện Tây Sơn |
|
6.573 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.450 |
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh) |
|
1.674 |
|
3 |
UBND Huyện An Nhơn |
|
7.934 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.730 |
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kiên cố hóa Kênh chính hồ Núi Một) |
|
481 |
|
4 |
UBND Huyện Tuy Phước |
|
7.688 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.690 |
|
|
Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước (Bỉ) |
|
500 |
|
5 |
UBND Huyện An Lão |
|
7.513 |
|
|
Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.500 |
|
6 |
UBND Huyện Phù Mỹ |
|
7.179 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.630 |
|
|
Dự án thuỷ lợi La tinh (ADB4) |
|
2.926 |
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Trà ổ) |
|
387 |
|
|
JICA SPL V: Hồ chứa nước Chí Hòa 2 |
|
1.000 |
|
7 |
UBND Huyện Phù Cát |
|
7.628 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.720 |
|
|
Dự án thủy lợi La tinh (ADB4) |
|
2.800 |
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Cụm hồ chứa nước Cửa Khâu + Hồ hóc Cau) |
|
869 |
|
|
Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước (Bỉ) |
|
1.800 |
|
8 |
UBND Huyện Vĩnh Thạnh |
|
7.484 |
|
|
Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.500 |
|
9 |
UBND Huyện Vân Canh |
|
7.372 |
|
|
Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.480 |
|
10 |
UBND Huyện Hoài Nhơn |
|
7.852 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.760 |
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Nâng cấp hồ Mỹ Bình) |
|
617 |
|
11 |
UBND Huyện Hoài Ân |
|
6.161 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục |
|
1.410 |
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh hồ chứa nước Vạn Hội) |
|
1.265 |
|
|
JICA SPL VI: Kênh mương hồ Thạch Khê |
|
500 |
|
** |
Phần tỉnh bố trí |
|
161.500 |
|
a |
Trả nợ vay ngân sách |
|
79.413 |
|
b |
Bố trí cho công trình |
|
82.087 |
|
I |
Đối ứng các dự án ODA |
|
4.800 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh (Vương quốc Bỉ tài trợ) |
6 huyện |
2.000 |
|
2 |
Dự án phát triển lâm nghiệp (WB3) |
8 huyện |
200 |
|
3 |
Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
4 huyện |
1.000 |
|
4 |
Nâng cao năng lực đánh giá và quản lý tài nguyên nước (Chi phí BQL) |
|
300 |
|
5 |
Dự án Cạnh tranh nông nghiệp |
Toàn tỉnh |
200 |
|
6 |
Dự án FSPS II (Đan Mạch) |
Toàn tỉnh |
400 |
|
7 |
Dự án quản lý rủi ro thiên tai WB3 (hoạt động ban điều phối) |
|
500 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Văn phòng Dự án biến đổi khí hậu |
Quy Nhơn |
200 |
|
|
|
|
|
|
II |
Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật |
|
10.980 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Đường bê tông từ ĐT639 vào khu du lịch sinh thái suối khoáng Chánh Thắng |
Phù Cát |
1.200 |
Dứt điểm |
2 |
Sửa chữa cầu Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
4.200 |
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường ĐT639 (đoạn từ Bắc đầu cầu Thị Nại đến ngã ba đi Nhơn Lý) |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Cầu Tuân Lễ |
Tuy Phước |
1.280 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Chợ Dinh Nhơn Bình (Hạng mục: Đường nối từ Quốc lộ 19 vào Làng trẻ em SOS) |
Quy Nhơn |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nông, lâm nghiệp |
|
3.992 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Kè chống xói lở Thị trấn An Lão |
An Lão |
401 |
Dứt điểm |
2 |
Kè Thuận Hòa |
An Lão |
308 |
Dứt điểm |
3 |
Đường lâm sinh từ cầu Long Vân vào khu vực Suối Trầu |
Quy Nhơn |
383 |
Dứt điểm |
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trồng rừng môi trường cảnh quan TP Q.Nhơn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Dự án Tổng hợp đới ven bờ |
Toàn tỉnh |
300 |
|
3 |
Dự án khí sinh học |
Toàn tỉnh |
300 |
|
4 |
Đầu tư Lâm sinh |
Toàn tỉnh |
300 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Xây dựng đoạn kênh N2 mới - Hồ chứa nước Núi Một |
An Nhơn |
500 |
|
2 |
Nhà làm việc trạm kiểm lâm Vĩnh Sơn |
Vĩnh Thạnh |
500 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
17.407 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Sửa chữa Nhà văn hóa huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
620 |
|
2 |
Mở rộng Bảo tàng Quang Trung |
Tây Sơn |
2.300 |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng, bia tập kết ra Bắc |
Quy Nhơn |
287 |
Dứt điểm |
4 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
5 |
Nhà văn hóa lao động |
Quy Nhơn |
1.000 |
TT xây lắp |
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Khu di tích cách mạng Núi Bà |
Phù Cát |
2.700 |
|
2 |
Tượng đài chiến thắng Núi Bà thuộc Khu di tích cách mạng Núi Bà |
Phù Cát |
2.000 |
|
3 |
Tháp Dương Long |
Tây Sơn |
500 |
|
4 |
Nhà làm việc Trung tâm Văn hóa huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
5 |
Nhà bia tưởng niệm chiến thắng của Sư Đoàn 3 - Sao vàng và quân dân tỉnh Bình Định |
Tây Sơn, Hoài Nhơn |
500 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Mua xe ôtô tải vận chuyển trang thiết bị phục vụ biểu diễn của Đoàn ca kịch Bài chòi Bình Định |
Quy Nhơn |
700 |
Dứt điểm |
2 |
Mua sắm thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu diễn lưu động cho Nhà hát tuồng Đào Tấn và Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định |
Quy Nhơn |
1.300 |
|
3 |
Nhà đặt bia tưởng niệm (02 nhà) và hạ tầng kỹ thuật thuộc khuôn viên Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
V |
Lao động-Xã hội |
|
1.000 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn (Hội Trường và TB xử lý nước thải) |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Phát thanh truyền hình |
|
1.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường lên Đài phát sóng Vũng Chua |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Y tế |
|
650 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Dược |
Hoài Nhơn |
650 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề |
|
24.244 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Trường THCS Hoài Thanh Tây |
Hoài Nhơn |
617 |
Dứt điểm |
2 |
Trường TH số 3 Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
582 |
Dứt điểm |
3 |
Trường mẫu giáo Hoài Xuân |
Hoài Nhơn |
1.000 |
Dứt điểm |
4 |
Trường THPT Hoài Ân, huyện Hoài Ân (tách cấp 2 ) |
Hoài Ân |
190 |
Dứt điểm |
5 |
Trường THPT Quang Trung, huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
275 |
Dứt điểm |
6 |
Trường THPT An Nhơn 1, huyện An Nhơn |
An Nhơn |
336 |
Dứt điểm |
7 |
Trường TH số 2 Phước Hiệp |
Tuy Phước |
400 |
Dứt điểm |
8 |
Trường THCS Ân Hữu |
Hoài Ân |
500 |
Dứt điểm |
9 |
Trường THCS Mỹ Lợi |
Phù Mỹ |
600 |
Dứt điểm |
10 |
Trường TH số 1 Canh Vinh |
Vân Canh |
144 |
Dứt điểm |
11 |
Trường THCS thị trấn Vân Canh |
Vân Canh |
469 |
Dứt điểm |
12 |
Trường THPT Hoài Ân, huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
1.400 |
|
13 |
Trường THPT Tuy Phước 1, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
1.500 |
|
14 |
Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
15 |
Trường THCS Ân Hảo Tây |
Hoài Ân |
1.500 |
|
16 |
Trường THPT An Nhơn 2, huyện An Nhơn |
An Nhơn |
1.500 |
|
17 |
Trường TH số 1 Nhơn An |
An Nhơn |
700 |
|
18 |
Trường TH số 2 Nhơn Hậu |
An Nhơn |
350 |
|
19 |
Trường TH số 2 Nhơn Phúc |
An Nhơn |
350 |
|
20 |
Trường TH số 2 Nhơn Lộc |
An Nhơn |
667 |
|
21 |
Trung tâm dạy nghề Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.000 |
TTKLHT |
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn |
|
|
|
|
Nhà ký túc xá |
An Nhơn |
1.500 |
|
|
Nhà lớp học 3 tầng, 15 phòng |
An Nhơn |
500 |
|
2 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
Quy Nhơn |
500 |
Các HM giai đoạn 2 |
3 |
Trung tâm dạy nghề - Hội LH Phụ nữ tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
4 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
Quy Nhơn |
500 |
|
5 |
Trường TH Trần Quốc Tuấn |
Quy Nhơn |
500 |
|
6 |
Trường mầm non Hoài Phú |
Hoài Nhơn |
464 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
500 |
|
2 |
Trường THPT An Nhơn 3, huyện An Nhơn |
An Nhơn |
500 |
|
3 |
Trường THPT Trưng Vương, TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
500 |
|
4 |
Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
500 |
|
5 |
Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
500 |
|
6 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (nhà KTX) |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
7 |
Trường chính trị tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
|
|
|
|
|
IX |
Khoa học-Công nghệ |
|
2.000 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cao năng lực kiểm định và thử nghiệm giai đoạn 2010-201, Chi cục Tiêu Chuẩn đo lường chất lượng |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
X |
Thông tin và Truyền thông |
|
1.000 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Các dự án về thông tin và truyền thông |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
XI |
QLNN-ANQP |
|
15.014 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Sửa chữa NLV Thanh tra tỉnh |
Quy Nhơn |
135 |
Dứt điểm |
2 |
Sửa chữa Hội trường Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy Nhơn |
400 |
Dứt điểm |
3 |
Trụ sở làm việc Đội QLTT số 2 huyện Phù Cát |
Phù Cát |
100 |
Dứt điểm |
4 |
Trụ sở làm việc Đội QLTT số VI Tuy Phước |
Tuy Phước |
600 |
Dứt điểm |
5 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Đức |
Hoài Ân |
800 |
|
6 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Vân Canh |
Vân Canh |
757 |
Dứt điểm |
7 |
Sửa chữa nhà làm việc hành chính, văn thư, Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh |
Quy Nhơn |
1.025 |
|
8 |
Sửa chữa cơ quan quân sự huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
200 |
Dứt điểm |
9 |
Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
400 |
|
10 |
Trạm Kiểm lâm An Quang |
An lão |
409 |
Dứt điểm |
11 |
Trạm Kiểm lâm Cát Hải - Phù cát |
Phù cát |
300 |
|
12 |
Trạm Kiểm lâm Bắc Sông Kôn |
Tây Sơn |
300 |
|
13 |
Mở rộng kho chứa lâm sản, tang vật tịch thu của đội kiểm lâm cơ động và PCCCR |
Toàn tỉnh |
667 |
Dứt điểm |
14 |
Sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
500 |
|
15 |
Nghĩa địa cải táng phục vụ GPMB khu CN Hoà Hội |
Phù Cát |
250 |
Dứt điểm |
16 |
Xây dựng HTKT Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu (hạng mục san nền) |
Quy Nhơn |
378 |
hoàn thành 2004 |
17 |
Sửa chữa cải tạo Trụ sở LĐLĐ tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Sở Giáo dục-Đào tạo Bình Định |
Tp Quy Nhơn |
3.000 |
|
2 |
NLV rừng phòng hộ huyện An Lão |
An Lão |
500 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quy Nhơn |
800 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Đội QLTT số I huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
500 |
|
3 |
Sửa chữa nhà làm việc Hội Nông dân |
Quy Nhơn |
493 |
Dứt điểm |
4 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tư pháp |
Quy Nhơn |
500 |
|
5 |
Sửa chữa nhà làm việc Liên minh hợp tác xã |
Quy Nhơn |
500 |
|
6 |
Cải tạo sửa chữa nhà công vụ- Số 06 Trần Phú, Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
350.000 |
|
I |
Giao huyện, thành phố bố trí |
|
100.000 |
(Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục 20%) |
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
20.000 |
|
2 |
Huyện Tây Sơn |
|
15.000 |
|
3 |
Huyện An Nhơn |
|
12.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
16.000 |
|
5 |
Huyện An Lão |
|
300 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
11.000 |
|
7 |
Huyện Phù Cát |
|
12.000 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
300 |
|
9 |
Huyện Vân Canh |
|
200 |
|
10 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
12.000 |
|
11 |
Huyện Hoài Ân |
|
1.200 |
|
II |
Trả nợ ngân sách |
|
140.000 |
|
III |
Quỹ phát triển đất |
|
50.000 |
|
IV |
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
|
1.000 |
|
V |
Chuẩn bị đầu tư |
|
8.000 |
|
VI |
Bố trí cho công trình |
|
51.000 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện An Lão |
An Lão |
1.000 |
|
2 |
Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.300 |
|
3 |
Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện An Lão |
An Lão |
500 |
|
4 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
1.500 |
|
5 |
HTKT Khu dân cư B đảo 1 Bắc sông Hà Thanh |
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
|
Giai đoạn 2 |
Quy Nhơn |
2.500 |
|
6 |
Hỗ trợ cụm công nghiệp Nhơn Bình |
Quy Nhơn |
650 |
Dứt điểm |
7 |
HTKT Khu tái định cư 9,26 ha phường Bùi Thị Xuân |
Quy Nhơn |
1.921 |
Dứt điểm |
8 |
Đường số 9A tái định cư đợt 3A phường Trần Quang Diệu |
Quy Nhơn |
376 |
Dứt điểm |
9 |
Mương thoát nước mưa phía Bắc khu tái định cư phường Trần Quang Diệu |
Quy Nhơn |
755 |
Dứt điểm |
10 |
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 3ha phường Bùi Thị Xuân |
Quy Nhơn |
971 |
Dứt điểm |
11 |
Sửa chữa khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân |
Quy Nhơn |
1.180 |
Dứt điểm |
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Doanh trại tăng thiết giáp cTG74 |
Bộ CHQS |
2.000 |
|
2 |
Doanh trại dBB52/e739 |
Q. Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01 |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
4 |
Trường Quân sự địa phương |
Phù Cát |
2.000 |
|
5 |
Nhà làm việc Sở chỉ huy CQQS huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.400 |
Dứt điểm |
6 |
Nhà làm việc Sở chỉ huy CQQS huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
1.063 |
Dứt điểm |
7 |
XD 3 trận địa phòng không 12,7ly Phù Cát, Quy Nhơn, Vân Canh |
PC, PM, TS, QN |
1.100 |
|
8 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh |
Vân Canh |
1.100 |
|
9 |
Trụ sở UBND huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
367 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Nhà làm việc Phòng Hậu cần (Bộ CHQS tỉnh) |
Quy Nhơn |
800 |
|
2 |
Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi - Đồn BP 316 |
Phù Cát |
500 |
|
3 |
Đồn công an KKT Nhơn Hội |
Nhơn Hội |
1.000 |
|
4 |
Nhà làm việc và hội trường của BCH quân sự huyện Vân Canh |
Vân canh |
500 |
|
5 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
500 |
|
6 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc hội cựu chiến binh tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
7 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
8 |
Đào hào ngăn cách đầu bắc sân bay Phù Cát |
Phù Cát |
700 |
|
9 |
Đường bê tông nhựa cổng khu A- Bộ CHQS tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
300 |
Dứt điểm |
10 |
Doanh trại Đại đội Công binh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
11 |
Trụ sở làm việc Sở Công Thương |
Quy Nhơn |
500 |
|
12 |
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh |
Quy Nhơn |
13.517 |
|
13 |
Sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ |
Quy Nhơn |
400 |
|
14 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
Quy Nhơn |
600 |
|
|
|
|
|
|
D |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
70.000 |
|
I |
Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
6.700 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng khu vực đồi Lâm Viên |
Vĩnh Thạnh |
600 |
|
2 |
Hoa viên Quang Trung |
Quy Nhơn |
1.500 |
Thanh toán KLHT phần HTKT |
3 |
Khu di tích chiến thắng chợ Cát |
Hoài Nhơn |
600 |
Dứt điểm |
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
2 |
Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (Đối ứng) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
II |
Y TẾ |
|
12.764 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Nhơn Châu (Thiết bị phòng mổ) |
Quy Nhơn |
38 |
|
2 |
Đối ứng SC các cơ sở y tế do tàu UNSS Mercy Mỹ tài trợ |
|
106 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định - Nhà mổ |
Quy Nhơn |
4.000 |
|
2 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
3 |
Đường vào TTYT huyện An Lão |
An Lão |
1.000 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Tây Xuân |
Tây Sơn |
1.000 |
|
2 |
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm (Sửa chữa, chống thấm dột) |
TP. Quy Nhơn |
120 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Đền bù, mở rộng) |
huyện Hoài Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp NLV Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
5 |
Trang thiết bị cho các bệnh viện (giường, tủ đầu giường) |
|
2.000 |
|
6 |
Trang thiết bị cho các trạm y tế xã |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
III |
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
4.770 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Mua sắm, lắp đặt máy phát hình VHF 5 kw |
Quy Nhơn |
401 |
Dứt điểm |
2 |
Sửa chữa nhà làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình |
Quy Nhơn |
329 |
Dứt điểm |
3 |
Hỗ trợ đầu tư thiết bị phủ sóng truyền hình xã Bình Tường-Tây Sơn |
Tây Sơn |
590 |
Dứt điểm |
4 |
Đài truyền thanh không dây TT An Lão |
An Lão |
200 |
Dứt điểm |
5 |
Đài truyền thanh không dây TT Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
250 |
Dứt điểm |
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đài phát sóng Vũng Chua |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Hệ thống cẩu camera chuyên dụng dùng cho truyền hình |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO |
|
43.076 |
|
1 |
Đối ứng Chương trình KCH 2009 |
Các huyện, TP |
9.016 |
Giao Sở GD-ĐT phối hợp với Sở KH&ĐT trình UBND tỉnh phân bổ cụ thể |
2 |
Đối ứng Chương trình KCH 2010 |
Các huyện, TP |
21.000 |
|
|
Danh mục hoàn thành |
|
|
|
1 |
Dự án Giáo dục TH cho trẻ có hoàn cảnh khó khăn |
Huyện VC+ |
410 |
Dứt điểm |
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
6.000 |
|
|
Hỗ trợ cho các công trình giáo dục |
|
|
|
1 |
Trường TH số 1 Mỹ Châu |
Phù Mỹ |
500 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
500 |
|
3 |
Trường TH số 1 Mỹ Thắng |
Phù Mỹ |
300 |
|
4 |
Trường THCS Cát Tường |
Phù Cát |
400 |
|
5 |
Trường TH số 1 Ngô Mây |
Phù Cát |
400 |
|
6 |
Trường TH Cát Hiệp |
Phù Cát |
400 |
|
7 |
Trường TH số 2 Phước Hưng |
Tuy Phước |
400 |
|
8 |
Trường TH số 1 Phước Lộc |
Tuy Phước |
350 |
|
9 |
Trường THCS Phước Lộc |
Tuy Phước |
350 |
|
10 |
Trường TH số 1 Phước Quang |
Tuy Phước |
350 |
|
11 |
Trường THCS Bồng Sơn 2 |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Trường TH số 1 Hoài Tân |
Hoài Nhơn |
700 |
|
13 |
Trường THCS Ân Mỹ |
Hoài Ân |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
Đối ứng các dự án ODA |
|
2.690 |
|
|
Danh mục chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
Dự án PIU (Hỗ trợ Y tế Dự phòng) |
Cả tỉnh |
200 |
|
2 |
Dự án chăm sóc mắt toàn diện |
Cả tỉnh |
900 |
|
3 |
Đối ứng chương trình đối tác Thái Bình Dương (Trường chuyên biệt hy vọng Quy Nhơn) |
Quy Nhơn |
400 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị cho TTYT TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
1.190 |
|
|
|
|
|
|
E |
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
|
4.700 |
|
|
Danh mục khởi công mới |
|
|
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Nội vụ |
Quy Nhơn |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
F |
VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM |
|
20.000 |
|
I |
Hỗ trợ GTNT và KCH kênh mương |
|
17.600 |
|
a |
Vốn hỗ trợ theo dự án |
|
7.600 |
|
1 |
BTXM tuyến ĐT636 - Bình Hòa |
Tây Sơn |
2.100 |
|
2 |
Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 thuộc tuyến đường ĐT639 |
Phù Mỹ |
3.000 |
|
3 |
Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông |
Hoài Ân |
2.500 |
|
b |
Hỗ trợ các huyện theo chính sách |
|
10.000 |
Trong đó KCH kênh mương |
1 |
Huyện An Lão |
|
1.000 |
500 |
2 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
1.000 |
500 |
3 |
Huyện Vân Canh |
|
1.000 |
500 |
4 |
Huyện Hoài Ân |
|
1.000 |
500 |
5 |
Huyện Tây Sơn |
|
1.000 |
500 |
6 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
1.000 |
500 |
7 |
Huyện Phù Mỹ |
|
1.000 |
500 |
8 |
Huyện Phù Cát |
|
1.000 |
500 |
9 |
Huyện An Nhơn |
|
1.000 |
500 |
10 |
Huyện Tuy Phước |
|
1.000 |
500 |
II |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
750 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Hòa, Phước Sơn |
Tuy Phước |
750 |
Dứt điểm |
III |
Hỗ trợ làng nghề nông thôn |
|
1.650 |
|
|
|
|
|
|
G |
VỐN BÁN CP BMC |
|
4.000 |
|
1 |
Đường giao thông đến xã An Toàn |
An Lão |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 13/2010/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Vũ Hoàng Hà |
Ngày ban hành: | 09/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 do tỉnh Bình Định ban hành
Chưa có Video