HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, cụ thể như sau:
1. Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2018 bổ sung là 93,06 ha để thực hiện 23 dự án (bao gồm đất hộ gia đình, cá nhân). Trong đó:
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ là 16,40 ha để thực hiện 07 dự án;
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ là 10,83 ha để thực hiện 04 dự án;
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ là 54,69 ha để thực hiện 10 dự án;
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ rừng đặc dụng là 11,14 ha để thực hiện 02 dự án.
2. Phân theo đơn vị hành chính:
- Huyện Xuyên Mộc: Diện tích chuyển mục đích là 12,64 ha để thực hiện 05 dự án và hộ gia đình, cá nhân. Trong đó: chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ là 1,50 ha; đất rừng đặc dụng là 11,14ha.
- Huyện Đất Đỏ: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích chuyển mục đích từ đất lúa 01 vụ với diện tích 1,40ha.
- Thành phố Vũng Tàu: Chuyển mục đích từ đất rừng phòng hộ 0,14 ha để thực hiện 01 dự án.
- Thành phố Bà Rịa: Diện tích chuyển mục đích là 16,33 ha để thực hiện 05 dự án. Trong đó: Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ là 5,50 ha; Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ là 10,83 ha.
- Huyện Long Điền: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích chuyển mục đích từ đất lúa 01 vụ với diện tích 8,00ha.
- Huyện Côn Đảo: Chuyển mục đích từ đất rừng phòng hộ với diện tích 20,75 ha để thực hiện 06 dự án (chuyển mục đích để đấu giá quyền sử dụng đất).
- Thị xã Phú Mỹ: Chuyển mục đích từ đất rừng phòng hộ với diện tích 33,80ha để thực hiện 03 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư / Đơn vị đăng ký |
Địa điểm (xã, huyện) |
Mục đích SDĐ năm 2018 |
Diện tích (ha) |
Loại đất chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2018 |
CMĐ đất lúa, rừng 2018 |
Trong đó |
||||||||||||||
Đất lúa 1 vụ |
Đất lúa 2 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
||
* |
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 17 DỰ ÁN + 6 khu vực thuộc cấp xã |
129.72 |
129.72 |
93.06 |
16.40 |
10.83 |
54.69 |
11.14 |
|
|
|
|
|||||
* |
HUYỆN XUYÊN MỘC TỔNG: 02 DỰ ÁN + 3 khu vực của hộ gia đình, cá nhân |
36.66 |
36.66 |
12.64 |
1.50 |
0.00 |
0.00 |
11.14 |
|
|
|
|
|||||
A |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (02 DỰ ÁN) |
30.16 |
30.16 |
11.14 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
11.14 |
|
|
|
|
|||||
I |
Đất sản xuất kinh doanh (01 dự án) |
22.22 |
22.22 |
3.20 |
|
|
|
3.20 |
|
|
|
|
|||||
1 |
HTKT khu chế biến hải sản tập trung (Cụm công nghiệp làng nghề) |
UBND huyện |
Xã Bình Châu |
Đất SXKD |
22.22 |
22.22 |
3.20 |
|
|
|
3.20 |
QĐ số 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý và đất dân |
NS tỉnh |
Chuyển tiếp |
||
II |
Đất Thương mại- Dịch vụ (01 dự án) |
7.94 |
7.94 |
7.94 |
|
|
|
7.94 |
|
|
|
|
|||||
1 |
Khu nhà điều dưỡng cán bộ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xã Bình Châu |
Thương mại- Dịch vụ |
7.94 |
7.94 |
7.94 |
|
|
|
7.94 |
TB số 1101- TB/TU ngày 24/01/2018 của Tỉnh ủy |
Khu BTTN Bình Châu -PB |
NS tỉnh |
|
||
B |
NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
6.50 |
6.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
TT. Phước Bửu |
Hộ gia đình, cá nhân |
thị trấn Phước Bửu |
Đất ở |
0.75 |
0.75 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân đăng ký |
Đất dân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
||
2 |
Xã Phước Thuận |
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phước Thuận |
Đất ở |
5.00 |
5.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân đăng ký |
Đất dân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
||
3 |
Xã Xuyên Mộc |
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Xuyên Mộc |
Đất ở |
0.75 |
0.75 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân đăng ký |
Đất dân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
||
* |
HUYỆN ĐẤT ĐỔ: 01 khu vực |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đất nông nghiệp sang đất ở |
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phước Long Thọ |
Đất ở |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân đăng ký |
Đất dân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
||
* |
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU TỔNG: 01 DỰ ÁN |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|||||
I |
Đất quốc phòng (01 dự án) |
|
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nhà mật phục vụ nhiệm vụ phòng chống ma túy và tội phạm |
Bộ Tư lệnh BĐ biên phòng |
Phường 10 |
CQP |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
Thông báo số 592/TB- UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý |
Nguồn khác |
|
||
* |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA TỔNG: 05 DỰ ÁN |
27.05 |
27.05 |
16.33 |
5.50 |
10.83 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
|
|||||
I |
Đất giao thông: dự án: 01 dự án |
8,58 |
8.58 |
5.50 |
5.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (nối dài) |
Ban QLDA- ĐTXD 1 |
Phường Phước Hưng |
Giao thông |
8,58 |
8.58 |
5.50 |
5.50 |
|
|
|
QĐ 2118/QĐ .UB ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh |
đất hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
|
||
II |
Đất giáo dục: 01 dự án |
1.58 |
1.58 |
1.58 |
|
1.58 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Trường THCS Phước Hưng |
Ban QLDA- ĐTXD 1 |
Phường Phước Hưng |
Giáo dục |
1.58 |
1.58 |
1.58 |
|
1.58 |
|
|
QĐ 2999/QĐ .UB ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
đất hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
|
||
III |
Đất sản xuất kinh doanh: 01 dự án |
3.75 |
3.75 |
3.75 |
|
3.75 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Khu giết mổ gia súc, gia cầm xã Long Phước |
Ban QLDA- ĐTXD 1 |
Xã Long Phước |
Sản xuất kinh doanh |
3.75 |
3.75 |
3.75 |
|
3.75 |
|
|
QĐ 1633/QĐ .UB ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh |
đất hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
|
||
IV |
Đất cụm công nghiệp: 01 dự án |
12.00 |
12.00 |
5.00 |
|
5.00 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Cụm công nghiệp xã Hòa Long |
Ban QLDA- ĐTXD 1 |
Xã Hòa Long |
Sản xuất kinh doanh |
12.00 |
12.00 |
5.00 |
|
5.00 |
|
|
QĐ 2359/QĐ .UB ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
đất hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
|
||
V |
Đất khu dân cư, khu tái định cư: 01 dự án |
1.14 |
1.14 |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Khu Tái định cư Cánh đồng Mắt Mèo |
Ban QLDA- ĐTXD 1 |
Phường Long Hương |
Đất ở |
1.14 |
1.14 |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
QĐ 2375/QĐ .UB ngày 21/10/2012 của UBND tỉnh |
đất hộ gia đình, cá nhân |
Ngân sách tỉnh |
|
||
* |
HUYỆN LONG ĐIỀN: 02 KHU VỰC |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh |
Hộ gia đình, cá nhân |
07 xã, thị trấn |
Đất sản xuất kinh doanh |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
Theo nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình cá nhân |
|
||
2 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở |
Hộ gia đình, cá nhân |
07 xã, thị trấn |
Đất ở |
7.00 |
7.00 |
7.00 |
7.00 |
|
|
|
Theo nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
Đất hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình cá nhân |
|
||
* |
HUYỆN CÔN ĐẢO: 06 DỰ ÁN |
20.75 |
20.75 |
20.75 |
0.00 |
0.00 |
20.75 |
0.00 |
|
|
|
|
|||||
1 |
Khu đất đấu giá 2,08ha tại huyện Côn Đảo |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
TT. huyện Côn Đảo |
Thương mại, dịch vụ |
2.08 |
2.08 |
2.08 |
|
|
2.08 |
|
VB số 3009/UB ND-VP ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý |
CMĐ để đấu giá |
|||
2 |
Khu đất đấu giá 1,36ha tại huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
TT. huyện Côn Đảo |
Thương mại, dịch vụ |
1.36 |
1.36 |
1.36 |
|
|
1.36 |
|
VB số 3011/UBND-VP ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý |
CMĐ để đấu giá |
|||
3 |
Khu đất đấu giá 1,22ha tại huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
TT. huyện Côn Đảo |
Thương mại, dịch vụ |
1.22 |
1.22 |
1.22 |
|
|
1.22 |
|
VB số 3477/UBND-VP ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
Đất NN quản lý |
CMĐ để đấu giá |
|||
4 |
Khu đất đấu giá 12,4ha tại huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
TT. huyện Côn Đảo |
Thương mại, dịch vụ |
12.40 |
12.40 |
12.40 |
|
|
12.40 |
|
TB số 1215- TB/TU ngày 29/5/2018 của Tỉnh ủy |
Đất NN quản lý |
CMĐ để đấu giá |
|||
5 |
Khu đất đấu giá 1,73ha tại huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
TT. huyện Côn Đảo |
Thương mại, dịch vụ |
1.73 |
1.73 |
1.73 |
|
|
1.73 |
|
VB số 1962/UB ND-VP ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh |
|
CMĐ để đấu giá |
|||
6 |
Khu đất đấu giá 1,96ha tại huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
TT. huyện Côn Đảo |
Thương mại, dịch vụ |
1.96 |
1.96 |
1.96 |
|
|
1.96 |
|
QĐ thu hồi số 1477/QĐ -UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh |
|
CMĐ để đấu giá |
|||
* |
THỊ XÃ PHÚ MỸ: 03 DỰ ÁN |
|
|
|
35.72 |
35.72 |
33.80 |
0.00 |
0.00 |
33.80 |
0.00 |
|
|
|
|||
I |
Đất khu công nghiệp (01 dự án) |
|
2.00 |
2.00 |
0.08 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|||||
1 |
Diện tích hở ranh giữa đường Phước Hòa - Cái Mép và KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 |
KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 |
Phường Phước Hòa |
Khu công nghiệp |
2.00 |
2.00 |
0.08 |
|
|
0.08 |
|
VB số 4269/ST NMT- CCQLDD ngày 31/10/2016 của Sở TNMT |
Đất dân đất tổ chức |
Doanh nghiệp |
|||
II |
Đất giao thông (02) |
|
33.72 |
33.72 |
33.72 |
0.00 |
0.00 |
33.72 |
0.00 |
|
|
|
|||||
1 |
Khu đất diện tích 19,16ha tại xã Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
Phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
19.16 |
19.16 |
19.16 |
|
|
19.16 |
|
VB số 9314/UBND-VP ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đất của tổ chức |
CMĐ để đấu giá |
|||
2 |
Đường Long Sơn - Cái Mép |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Xã Tân Hòa |
Đất giao thông |
14.56 |
14.56 |
14.56 |
|
|
14.56 |
|
Chủ trương đầu tư số 532/HĐND-VP ngày 28/12/2016 của HĐND tỉnh |
Đất của tổ chức và của dân |
Ngân sách tỉnh |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 11/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 20/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chưa có Video