HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Báo cáo số 280/BC-UBND ngày 04/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2021, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2021 là 1.463.710 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 396.110 triệu đồng
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 920.000 triệu đồng
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 40.000 triệu đồng
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 107.600 triệu đồng
(Có Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)
2. Các giải pháp thực hiện
a) Quán triệt và tổ chức thực hiện đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
b) Tiếp tục đổi mới công tác quản lý, chỉ đạo điều hành nhằm tạo chuyển biến tích cực hơn trong quá trình triển khai thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư công. Việc tạm ứng ngân sách để giải quyết nhu cầu cấp bách phải chỉ rõ lộ trình và nguồn vốn thu hồi.
c) Tăng cường công tác giám sát, đánh giá, kiểm tra tình hình thực hiện các dự án, kịp thời xử lý hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền các vướng mắc, khó khăn. Duy trì thường xuyên giao ban xây dựng cơ bản để đánh giá quá trình thực hiện và đẩy nhanh tiến độ khối lượng, giải ngân các nguồn vốn bố trí theo kế hoạch đề ra cũng như xử lý các vướng mắc nảy sinh trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
d) Quyết liệt thực hiện điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết ngày 30/6/2021 chưa giải ngân; các dự án đến hết ngày 30/9/2021 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 15/11/2021 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch. Chủ động điều chuyển vốn các công trình, dự án chậm được triển khai, vướng thủ tục để bổ sung cho công trình, dự án có khối lượng nhưng thiếu vốn hoặc cần đẩy nhanh tiến độ; tránh việc phải điều chỉnh kế hoạch vốn dồn vào cuối năm, ảnh hưởng tới tiến độ giải ngân chung của toàn tỉnh.
e) Nghiêm túc kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm và có chế tài xử lý đối với các đơn vị, địa phương và cá nhân trong việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư không đúng thẩm quyền, không thuộc đối tượng quy định và khi chưa xác định được nguồn vốn cũng như khả năng cân đối vốn; Quyết định đầu tư khi chưa được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư hoặc không đúng với chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định; Không giải ngân hết kế hoạch vốn năm 2021 được giao.
g) Nghiêm cấm việc để xảy ra tình trạng phát sinh nợ đọng XDCB; chỉ thực hiện khối lượng công việc trong phạm vi kế hoạch vốn đã phân bổ; không yêu cầu nhà thầu tự bỏ vốn thực hiện chuẩn bị đầu tư, thi công dự án khi chưa được bố trí vốn; chỉ tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu đã được bố trí vốn; thực hiện lập và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo tiến độ chung của dự án và kế hoạch vốn được giao.
h) Tập trung thực hiện nghiệm thu khối lượng theo tiến độ hợp đồng và khẩn trương hoàn thiện hồ sơ; thủ tục thanh toán với Kho bạc Nhà nước ngay khi có khối lượng được nghiệm thu, không dồn vốn vào cuối năm mới thanh toán. Đối với các dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng, phải khẩn trương hoàn thành thủ tục quyết toán dự án. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện công tác thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán, tạo điều kiện để triển khai thực hiện và giải ngân vốn cho các công trình, dự án.
i) Tiếp tục tăng cường mối quan hệ với các Bộ, ngành Trung ương, các tỉnh bạn, các tổ chức trong và ngoài nước, các đại sứ quán, các tham tán thương mại ở các nước để trao đổi và thu thập thông tin về đầu tư và viện trợ nhằm đẩy mạnh công tác thu hút, vận động các nguồn vốn đầu tư phát triển.
k) Các đơn vị, chủ đầu tư triển khai thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư ngay từ khi được giao kế hoạch. Đẩy nhanh công tác chuẩn bị thực hiện dự án, công tác lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định pháp luật, sớm khởi công công trình. Tăng cường kiểm tra, thanh tra và giám sát chặt chẽ hoạt động đấu thầu, xây lắp, thi công công trình để kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý. Khẩn trương hoàn thành các thủ tục để triển khai dự án, tranh thủ những tháng thời tiết thuận lợi. Chủ động theo dõi, đề xuất điều chuyển vốn các công trình, dự án chậm được triển khai, vướng thủ tục để bổ sung cho công trình, dự án có khối lượng nhưng thiếu vốn. Phấn đấu thực hiện giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 đã được giao.
l) Nghiêm túc áp dụng công tác đấu thầu qua mạng theo lộ trình đã được Thủ tướng Chính phủ quy định nhằm tăng tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
m) Đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo đúng quy định tại Điều 16, Thông tư 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công.
n) Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư. Nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư. Tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động đầu tư và xây dựng theo đúng quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch 2021 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
1.463.710 |
|
A |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
396.110 |
|
1 |
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định (Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ) |
87.120 |
Chi tiết tại phụ lục II |
- |
Giáo dục - đào tạo |
79.200 |
|
- |
Khoa học công nghệ |
7.920 |
|
2 |
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) |
194.700 |
|
- |
Nhiệm vụ quy hoạch |
35.000 |
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
Ưu đãi đầu tư |
1.000 |
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
158.700 |
Chi tiết tại phụ lục III |
3 |
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) |
114.290 |
|
- |
Cấp tỉnh quản lý (60%) |
68.574 |
Chi tiết tại phụ lục IV |
- |
Cấp huyện quản lý (40%) |
45.716 |
Chi tiết tại phụ lục V |
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
920.000 |
Chi tiết tại phụ lục VI |
1 |
Cấp tỉnh quản lý |
480.000 |
|
2 |
Cấp huyện quản lý |
440.000 |
|
C |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
40.000 |
Chi tiết tại phụ lục VII |
D |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
107.600 |
Giao Sở Tài chính triển khai thực hiện |
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO,
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch 2021 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
361.920 |
321.250 |
87.120 |
|
I |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
290.175 |
254.375 |
79.200 |
|
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
155.575 |
155.575 |
47.500 |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bố trí vốn quyết toán |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
- |
Hội trường Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đông Hà |
1.037,6m2 |
19-21 |
2509/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.407 |
10.407 |
1.340 |
|
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
15 phòng |
16-18 |
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.500 |
45.500 |
12.908 |
|
- |
Nâng cấp và xây mới trường Mầm non Sao Mai, Đông Hà |
Đông Hà |
1.362,04m2 |
18-20 |
2972/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
9.000 |
9.000 |
1.000 |
|
- |
Nhà hiệu bộ trường Cao đẳng Y tế |
Đông Hà |
913m2 |
19-21 |
2511/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
1.000 |
|
- |
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
Triệu Phong |
|
18-20 |
2508/QĐ-UBND 30/10/2018 |
6.500 |
6.500 |
835 |
|
- |
Trường THPT Nguyễn Huệ, Thị xã Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
|
18-20 |
2008/QĐ-UBND 08/11/2017 của thị xã QT |
4.154 |
4.154 |
2.000 |
|
- |
Nhà học thực hành trường THPT Thị xã Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
1.666m2 |
20-22 |
1438/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 |
9.828 |
9.828 |
6.617 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
6.472m2 |
19-21 |
949/QĐ-UBND ngày 02/05/2019 |
33.386 |
33.386 |
14.800 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS&THPT Cồn Tiên, huyện Gio Linh; Hạng mục: nhà học thực hành |
Gio Linh |
Nhà 3 tầng, dt 2.035m2 |
21-23 |
100/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
14.900 |
14.900 |
3.000 |
|
- |
Trường THCS&THPT Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, Hạng mục: Nhà học thực hành |
Vĩnh Lĩnh |
Nhà 3 tầng, dt 2.013m2 |
21-23 |
101/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
14.900 |
14.900 |
3.000 |
|
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
|
|
|
|
134.600 |
98.800 |
31.700 |
|
2.1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
10.000 |
9.000 |
4.500 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
10.000 |
9.000 |
4.500 |
|
- |
Trường mầm non xã A Túc |
Hướng Hóa |
1430 m2 |
21-23 |
3587/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện HH |
10.000 |
9.000 |
4.500 |
|
2.2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
13.700 |
12.500 |
3.900 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
13.700 |
12.500 |
3.900 |
|
- |
Nhà nội trú Trường PTTH Đakrông |
Đakrông |
736 m2 |
21-23 |
117/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện ĐK |
5.500 |
5.000 |
1.500 |
|
- |
Trường THCS thị trấn Krông Klang; Hạng mục: Nhà Hiệu bộ |
Đakrông |
388,8 m2 |
21-23 |
121/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện ĐK |
2.700 |
2.500 |
900 |
|
- |
Trường tiểu học thị trấn Krông Klang; Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học |
Đakrông |
1.070m2 |
21-23 |
122/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện ĐK |
5.500 |
5.000 |
1.500 |
|
2.3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
16.000 |
9.500 |
3.000 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
16.000 |
9.500 |
3.000 |
|
- |
Trường mầm non Tuổi Hoa, xã Thanh An |
Cam Lộ |
8 phòng học, Dt 750m2 |
21-23 |
28/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện CL |
10.000 |
5.500 |
1.500 |
|
- |
Trường mầm non Bình Minh, xã Cam Chính |
Cam Lộ |
6 phòng học, Dt 580m2 |
21-23 |
29/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện CL |
6.000 |
4.000 |
1.500 |
|
2.4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
12.600 |
11.200 |
3.400 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
12.600 |
11.200 |
3.400 |
|
- |
Trường TH và THCS Hải Chánh, Hạng mục: Nhà học bộ môn |
Hải Lăng |
750m2 |
21-23 |
40/NQ-HĐND 2/12/2020 của huyện HL |
4.500 |
4.000 |
1.200 |
|
- |
Trường TH&THCS Thiện Thành, Hạng mục: Nhà học bộ môn |
Hải Lăng |
750m2 |
21-23 |
39/NQ-HĐND 2/12/2020 của huyện HL |
4.500 |
4.000 |
1.200 |
|
- |
Trường TH&THCS Hải Ba, hạng mục: phòng học |
Hải Lăng |
600m2 |
21-23 |
38/NQ-HĐND 2/12/2020 của huyện HL |
3.600 |
3.200 |
1.000 |
|
2.5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
12.000 |
10.500 |
3.500 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
12.000 |
10.500 |
3.500 |
|
- |
Trường Mầm non Triệu Sơn, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học |
Triệu Phong |
6 phòng học |
21-23 |
63/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện TP |
4.000 |
3.500 |
1.300 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học |
Triệu Phong |
6 phòng học |
21-23 |
62/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện TP |
4.000 |
3.500 |
1.100 |
|
- |
Trường Mầm non Triệu Giang, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học |
Triệu Phong |
6 phòng học |
21-23 |
61 /NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện TP |
4.000 |
3.500 |
1.100 |
|
2.6 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
19.000 |
17.200 |
3.600 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
19.000 |
17.200 |
3.600 |
|
- |
Trường TH&THCS xã Vĩnh Hòa (điểm trường THCS), hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học bộ môn |
Vĩnh Linh |
6 phòng học |
21-23 |
4194/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện VL |
4.000 |
3.600 |
1.300 |
|
- |
Trường Mầm non số 2 Kim Thạch, hạng mục: Nhà hiệu bộ và phòng học chức năng |
Vĩnh Linh |
770 m2 |
21-23 |
4195/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện VL |
4.000 |
3.600 |
1.300 |
|
- |
Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh, hạng mục: Nhà nội trú |
Vĩnh Linh |
24 phòng |
21-23 |
4193/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện VL |
11.000 |
10.000 |
1.000 |
|
2.7 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
10.600 |
9.600 |
3.500 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
10.600 |
9.600 |
3.500 |
|
|
Trường mầm non Phong Bình số 1, hạng mục 6 phòng học |
Gio Linh |
6 phòng học |
21-23 |
21/NQ-HĐND 3/12/2020 của huyện GL |
4.800 |
4.300 |
1.500 |
|
- |
Trường mầm non Gio Hải - cơ sở 2, hạng mục 6 phòng học |
Gio Linh |
6 phòng học |
21-23 |
23/NQ-HĐND 3/12/2020 của huyện GL |
4.800 |
4.300 |
1.500 |
|
- |
Trường THCS Trung Hải, hạng mục: 01 phòng học bộ môn và 01 phòng thư viện |
Gio Linh |
01 PHBM và 01 phòng TV |
21-23 |
22/NQ-HĐND 3/12/2020 của huyện GL |
1.000 |
1.000 |
500 |
|
2.8 |
TX Quảng Trị |
|
|
|
|
10.700 |
8.300 |
2.700 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
10.700 |
8.300 |
2.700 |
|
- |
Trường TH và THCS Hải Lệ, hạng mục: Bếp ăn, Nhà ăn, nhà bán trú điểm trường tiểu học thôn Tích Tường |
TX Quảng Trị |
Nhà ăn bán trú |
21-22 |
88/NQ-HĐND 3/12/2020 của TX Quảng Trị |
1.200 |
1.000 |
500 |
|
- |
Trường THCS Thành Cổ, thị xã Quảng Trị (giai đoạn 1) |
TX Quảng Trị |
18 phòng học |
21-23 |
90/NQ-HĐND 3/12/2020 của TX Quảng Trị |
9.500 |
7.300 |
2.200 |
|
2.9 |
TP Đông Hà |
|
|
|
|
30.000 |
11.000 |
3.600 |
|
* |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
30.000 |
11.000 |
3.600 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi (giai đoạn 2), hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà học đa năng, sân thể thao và các hạng mục phụ trợ khác |
Đông Hà |
Nhà HB, nhà học ĐN, sân thể thao và các hạng mục phụ trợ khác |
21-23 |
92/NQ-HĐND 3/12/2020 của TP Đông Hà |
30.000 |
11.000 |
3.600 |
|
II |
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
71.745 |
66.875 |
7.920 |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trạm ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
150 ha |
17-19 |
2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
19.129 |
19.129 |
1.100 |
|
- |
Thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ kiểm |
Hướng Hóa |
Thiết bị |
16-19 |
2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
27.000 |
25.246 |
418 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư thiết bị đo lường, thử nghiệm và thiết bị công nghệ sinh học (giai đoạn 1) |
Đông Hà |
Thiết bị |
21-23 |
99/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
25.616 |
22.500 |
6.402 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021
NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 2021 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn |
Vốn đối ứng |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4.929.523 |
944.297 |
558.550 |
158.700 |
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
Xây dựng các trạm y tế |
2020-2024 |
710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 |
151.049 |
31.035 |
31.035 |
7.700 |
|
2 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) |
HH, GL, HL, TP |
RPH 2.900 ha, bảo vệ 2.500 ha, khoanh nuôi tái sinh 1.700 ha |
2012-2021 |
1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012; 3728/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
225.180 |
22.365 |
22.365 |
5.900 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
VL, GL, TP, HL |
|
2019-2023 |
1486/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
491.114 |
96.388 |
72.982 |
17.690 |
|
2.2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ |
HH, HL, GL |
ĐD 23,747 km; 27 TBA; 109,902 km đd hạ thế |
2018-2020 |
1651/QĐ-TTg ngày 27/10/2017; 1740/QĐ-TTg ngày 13/12/2018; 346/QĐ-UBND ngày 21/2/2019 |
76.993 |
11.993 |
11.993 |
3.500 |
Vốn đối ứng: GT quy đổi phần nhân dân đóng góp 4.993 triệu đồng, phần vốn còn lại NSĐP |
2.3 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
ĐH, LB |
Phát triển đô thị |
2013-2021 |
2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016; 1073/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
2.446.067 |
436.411 |
216.645 |
54.860 |
Quỹ đất bố trí hoàn ứng là 39.553 triệu đồng |
- |
Dự án Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A |
ĐH, TP |
2.080,47 m đường |
2013-2020 |
1636/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
49.739 |
22.387 |
22.387 |
590 |
|
- |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
VL, CL, GL, ĐK HH, TP, HL |
Xây dựng 99.92 km đường; Bảo dưỡng 2.459km; XD, nâng cấp, cải tạo 52 cầu |
2016-2021 |
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 |
219.110 |
16.110 |
16.110 |
3.960 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Quảng Trị |
TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH |
2 hợp phần |
2018-2023 |
998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017; 1134/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 |
998.152 |
255.679 |
119.604 |
49.500 |
|
2.4 |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án cấp nước xã Vĩnh Long, Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
2.000 m3/ngày. đêm |
2013-2015 |
1224/QĐ-UBND ngày 13/7/2010; 1013/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
14.008 |
10.861 |
4.361 |
1.000 |
|
2.5 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị |
Gio Linh |
Bãi tắm cộng đồng; hệ thống xử lý nước thải, vệ sinh môi trường |
2018-2024 |
1381/QĐ-TTg ngày 18/10/2018, 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
258.111 |
41.068 |
41.068 |
14.000 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP
TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số
107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 2021 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
940.362 |
281.366 |
68.574 |
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
- |
Hội trường Đảng ủy khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
300 |
|
- |
Trụ sở Sở Văn hóa - Thể thao - du lịch |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
500 |
60/TB-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh |
- |
Sửa chữa nâng cấp Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Triệu Nguyên |
Đakrông |
|
|
|
|
|
300 |
122/KL-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh |
- |
Hội trường huyện ủy Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
|
|
|
300 |
4469/UBND-TH ngày 1/10/2020 của UBND tỉnh |
- |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
II |
QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
Giao Sở KH&ĐT thông báo chi tiết danh mục |
III |
ĐẦU TƯ NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
940.362 |
281.366 |
51.174 |
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp mặt đường từ Sa Trầm xã Ba Nang đi Pa Lin xã A Vao (giai đoạn 2) |
Đakrông |
11,472 km |
17-20 |
2375/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
98.000 |
9.800 |
4.000 |
Đối ứng NSTW |
- |
Công trình trận địa chiến đấu phòng không |
MẬT |
MẬT |
20-21 |
MẬT |
9.200 |
4.800 |
2.400 |
197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh |
|
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường bắn huyện Gio Linh (giai đoạn 2) |
Gio Linh |
1200 m2 |
21-22 |
20/NQ-HĐND 25/11/2020 của huyện GL |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 1540/UBND-NC ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh |
- |
Cơ sở khám chữa bệnh tại thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
170 m2 |
21-22 |
95/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
2716/UBND-NC ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh |
- |
Đường hầm sở chỉ huy thống nhất thời chiến của lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị (Mật danh: CH5-02) (giai đoạn 2) |
Đakrông |
MẬT |
21-23 |
MẬT |
31.000 |
31.000 |
1.000 |
1480/QĐ-BTL ngày 15/9/2015 của Tư lệnh QK4 + Bố trí từ vốn đấu đất |
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
8038 m2 |
19-21 |
1711/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 |
7.500 |
7.500 |
2.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thị xã Quảng Tri |
Quảng Trị |
9984 m2 |
19-21 |
1071/QĐ-UBND 13/5/2019 |
10.000 |
10.000 |
1.300 |
|
3 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm y tế huyện Vĩnh Linh - Hạng mục: Khoa chẩn đoán hình ảnh, Khoa truyền nhiễm |
Vĩnh Linh |
1680 m2 |
21-23 |
4196/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện VL |
19.000 |
16.000 |
2.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
4 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà văn hóa huyện Gio Linh |
Gio Linh |
450 chỗ |
20-22 |
3625/QĐ-UBND 30/10/2020 UBND huyện GL |
32.240 |
15.000 |
4.000 |
|
- |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
2.857m2 |
20-22 |
189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 UBND huyện HL |
37.400 |
15.533 |
2.000 |
|
5 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020 |
HH, HL, GL |
87 thôn |
15-20 |
2393/QĐ-UBND 30/10/2014 842/QĐ-UBND 24/4/2017 |
71.000 |
11.000 |
2.000 |
|
5.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lô |
Triệu Phong |
8.200m |
2013-2015 |
247/QĐ-UBND 15/2/2011 1511/QĐ-UBND 22/7/2014 |
350.000 |
28.755 |
2.533 |
|
- |
Nâng cấp hệ thống đường liên thôn xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
4373 m |
20-21 |
1964/QĐ-UBND 29/7/2019 |
7.200 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông |
Đakrông |
1530m |
19-21 |
2513/QĐ-UBND 30/10/2018 |
19.060 |
9.000 |
3.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông thị xã Quảng Trị |
Thị xã Quảng Trị |
26 tuyến đường |
19-22 |
1915/QĐ-UBND 12/7/2017 69/NQ-HĐND 10/11/2020 |
119.856 |
50.000 |
3.000 |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Dương Văn An (kéo dài), thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
2059 m |
21-23 |
30/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện CL |
27.000 |
16.000 |
3.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
5.3 |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng CSHT CCN Hải Chánh; hạng mục tuyến đường RD5 |
Hải Lăng |
698 m |
20-21 |
1588/QĐ-UBND 23/6/2020 |
4.335 |
3.000 |
1.800 |
|
5.4 |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống cấp nước tập trung huyện đảo Cồn Cỏ (giai đoạn 2) |
Cồn Cỏ |
200m3/ ngày đêm |
21-23 |
08/NQ-HĐND 25/11/2020 của huyện CC |
17.171 |
15.500 |
2.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 506/UBND-NC ngày 17/2/2020 của UBND tỉnh |
5.5 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
Thiết bị |
18-21 |
2782/QĐ-UBND 31/10/2017 |
46.922 |
8.500 |
800 |
|
6 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở Sở Tài nguyên môi trường |
Đông Hà |
4 tầng |
20-21 |
2065/QĐ-UBND 29/7/2020 |
7.000 |
2.000 |
2.000 |
+ Bố trí từ vốn đấu đất |
|
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
Đông Hà |
1140 m2 |
21-23 |
66/NQ-HĐND 10/11/2020 |
13.978 |
13.978 |
2.000 |
|
- |
Hội trường Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Đakrông |
Đakrông |
1236 m2 |
21-23 |
118/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện ĐK |
7.000 |
5.500 |
2.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện 122/KL-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh |
- |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
Đông Hà |
Cải tạo |
21-23 |
96/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
2.500 |
2.500 |
841 |
|
7 |
Ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bố trí cho các dự án vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa phương và trả nợ vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
3.500 |
Giao Sở Tài chính tham mưu phân bổ chi tiết |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP DO CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch 2021 |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Cân đối theo tiêu chí |
Thu sử dụng đất |
||||
|
TỔNG CỘNG |
485.716 |
45.716 |
440.000 |
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
175.746 |
3.746 |
172.000 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
23.202 |
3.202 |
20.000 |
|
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
85.154 |
5.154 |
80.000 |
|
4 |
Huyện Hướng Hóa |
21.555 |
6.555 |
15.000 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
30.060 |
5.060 |
25.000 |
|
6 |
Huyện Đakrông |
13.605 |
5.605 |
8.000 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
44.338 |
4.338 |
40.000 |
|
8 |
Huyện Triệu Phong |
25.035 |
5.035 |
20.000 |
|
9 |
Huyện Hải Lăng |
64.851 |
4.851 |
60.000 |
|
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
2.170 |
2.170 |
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch 2021 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
4.688.632 |
2.179.220 |
920.000 |
|
A |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
4.688.632 |
2.179.220 |
480.000 |
|
I |
THU TẠI ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
4.587.483 |
2.164.071 |
350.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
2 |
Các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
1.683.857 |
1.653.437 |
202.500 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu |
Đông Hà |
23,9 ha |
15-21 |
2372/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016; 933/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
251.951 |
251.951 |
41.000 |
Trong đó: Trả nợ vốn vay 23 tỷ đồng |
- |
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) |
Đông Hà |
5,178 Km |
2011-2021 |
1433/QĐ-UBND ngày 05/08/2010; 33 89/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
189.127 |
158.707 |
5.000 |
|
- |
Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ |
Đông Hà |
5,43ha |
2017-2019 |
2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 369/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 |
56.078 |
56.078 |
2.000 |
|
- |
Vỉa hè các tuyến đường Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
Đông Hà |
2,1 ha |
2020-2022 |
3405/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 |
7.900 |
7.900 |
3.000 |
|
- |
Điện chiếu sáng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ QL.9 đến đường Điện Biên Phủ) |
Đông Hà |
3,1 km |
20-21 |
7173/QĐ-UBND ngày 20/11/2019; 1966/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 |
8.495 |
8.495 |
3.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
Đông Hà |
41,6ha |
2020-2025 |
13/NQ-HĐND ngày 20/7/2019; 2985/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
443.876 |
443.876 |
89.000 |
|
- |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9) |
Đông Hà |
Dài 578 m |
20-22 |
2325/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
63.502 |
63.502 |
25.500 |
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà |
Đông Hà |
62,58 ha |
21-24 |
106/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
546.680 |
546.680 |
5.000 |
|
- |
Khu đô thị Tân Vĩnh |
Đông Hà |
18,19 ha |
21-24 |
|
65.000 |
65.000 |
1.000 |
124/TB-UBND ngày 27/8/2019 Chuẩn bị đầu tư |
- |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất để thực hiện dự án Khu đô thị Thương mại - dịch vụ nam Đông Hà |
Đông Hà |
14,1 ha |
21-22 |
70/NQ-HĐND 10/11/2020 |
18.948 |
18.948 |
18.000 |
4216/UBND-TN ngày 16/9/2019 |
- |
Công viên mini Phường 2, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
0,2ha |
20-21 |
29/NQ-HĐND 9/6/2020 |
7.300 |
7.300 |
5.000 |
4572/UBND-TN ngày 07/10/2019 |
* |
Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
Nghĩa trang phục vụ di dời mộ Khu vực Bắc sông Hiếu |
Đông Hà |
9,7 ha |
21-23 |
|
25.000 |
25.000 |
|
1557/UBND-TN ngày 12/4/2019 |
3 |
Các công trình phát triển kinh tế xã hội khác của tỉnh |
|
|
|
|
2.903.626 |
510.634 |
77.500 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Trường Chinh (đoạn từ Lê Lợi đến Hùng Vương) |
Đông Hà |
700m |
2019-2021 |
2335/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 |
14.893 |
14.893 |
3.100 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên-Môi trường |
Đông Hà |
4 tầng |
20-21 |
2065/QĐ-UBND 29/7/2020 |
7.000 |
5.000 |
1.000 |
+ Bố trí từ vốn ngân sách tỉnh quản lý |
- |
Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy |
Đông Hà |
4671 m2 |
2020-2021 |
2989/QĐ-UBND 31/10/2019 1756/QĐ-UBND 2/7/2020 |
13.789 |
10.789 |
10.000 |
Trong đó bao gồm hoàn trả vốn ứng trước |
- |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc các Ban Đảng, nhà công vụ |
Đông Hà |
2785 m2 |
2020-2022 |
1531/QĐ-UBND 18/6/2020 |
13.000 |
13.000 |
9.000 |
Trong đó bao gồm hoàn trả vốn ứng trước |
- |
Cầu Trung Yên |
Triệu Phong |
đường 750m cầu 86 m |
2019-2021 |
2940/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
8.186 |
8.186 |
2.100 |
|
- |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
Đông Hà, Hướng Hóa |
02 đô thị |
2013- 2021 |
2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019 |
2.446.067 |
216.645 |
22.000 |
Hoàn trả vốn ứng trước |
- |
Cơ sở hạ tầng Khu Tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (giai đoạn 2013-2015) |
Hướng Hóa |
san nền, đường |
13-15 |
628/QĐ-UBND 31/3/2017 |
59.412 |
14.360 |
2.500 |
Thanh toán KLHT |
- |
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường trung tâm (thuộc dự án CSHT KCN Quán Ngang) |
Gio Linh |
1,7 km |
14-15 |
3183/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 |
5.818 |
800 |
800 |
Thanh toán KLHT |
- |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
3000m3/ ngày đêm |
16-20 |
614/QĐ-UBND 29/36/2016 |
104.000 |
4.000 |
3.200 |
Thanh toán KLHT |
- |
Chợ Tân Liên, huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
7364m2 |
19-22 |
3234/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
10.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cầu Bến Lội, xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
cầu: 29,2m; đường 278,35m |
2020- 2021 |
1881/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
19.000 |
19.000 |
5.000 |
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường giao thông và cầu qua sông Nhùng |
Hải Lăng |
cầu dài 30m |
2021- 2022 |
37/NQ-HĐND 2/12/2020 của huyện HL |
5.000 |
5.000 |
2.400 |
1228/UBND-CN ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
- |
Vỉa hè đường Hùng Vương (đoạn từ Ngô Quyền đến Điện Biên Phủ) |
Đông Hà |
2,5 km |
20-21 |
11/NQ-HĐND 21/4/2020 |
14.900 |
14.900 |
5.000 |
4608/UBND-TN ngày 8/10/2019 |
- |
Vỉa hè đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà |
Đông Hà |
2863 m |
2021- 2022 |
93/NQ-HĐND 3/12/2020 của thành phố ĐH |
20.000 |
20.000 |
3.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho TP |
- |
Cầu Kêng mới, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
Cầu dài 22,2m |
2021- 2022 |
65/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
4.500 |
4.000 |
3.000 |
|
- |
Đường nối từ đường Bà Triệu (giao đường đầu cầu sông Hiếu) đến đường Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
Dài 885m |
2021- 2024 |
|
126.000 |
126.000 |
800 |
Chuẩn bị đầu tư |
- |
Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đường NTT đến đường Điện Biên Phủ) |
Đông Hà |
2,41Km |
21-23 |
106/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
9.861 |
9.861 |
100 |
20/TB-UBND ngày 09/3/2020 Chuẩn bị đầu tư |
- |
Công viên đường Hùng Vương |
Đông Hà |
5,1ha |
21-23 |
|
20.000 |
20.000 |
300 |
20/TB-UBND ngày 09/3/2020 Chuẩn bị đầu tư |
* |
Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
- |
Tạo mặt bằng sạch tại thửa đất số 383 (154a), tờ bản đồ số 30 của bà Lê Thị Cúc, trú tại Khu phố 2 phường Đông Lễ |
Đông Hà |
|
2021 |
|
2.200 |
2.200 |
|
6025/UBND-NC ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh. Hỗ trợ có mục tiêu cho TP |
II |
THU TẠI KHU KINH TẾ TMĐB LAO BẢO |
|
|
|
|
101.149 |
15.149 |
4.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
800 |
|
2 |
Các công trình phát triển quỹ đất và phát triển KTXH khác |
|
|
|
|
101.149 |
15.149 |
3.200 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính tại KKT thương mại đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2) |
Hướng Hóa |
20,95m |
15-19 |
2383/QĐ-UBND ngày 10/10/2014; 629/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
101.149 |
15.149 |
3.200 |
Hoàn thiện một số công trình dở dang |
Ill |
THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
786.434 |
235.389 |
126.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
25.200 |
|
2 |
Các công trình phát triển quỹ đất và phát triển KTXH khác |
|
|
|
|
786.434 |
235.389 |
100.800 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cầu kết nối khu đô thị Bắc sông Hiếu với trung tâm thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
300 m |
19-21 |
447/QĐ-UBND ngày 02/3/2018; 814/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
334.000 |
25.000 |
11.553 |
Hoàn trả vốn ứng trước |
- |
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá |
Vĩnh Linh |
140,84ha |
14-15 |
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
12.465 |
12.465 |
2.900 |
Trả nợ KLHT |
- |
Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính tại KKT TM Đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2) |
Hướng Hóa |
20,95m |
15-18 |
2383/QĐ-UBND ngày 10/10/2014; 629/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
101.149 |
15.149 |
3.947 |
Trả nợ KLHT |
- |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
2.857m2 |
20-22 |
189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 UBND huyện HL |
37.400 |
15.533 |
3.000 |
Hỗ trợ xây dựng huyện NTM |
- |
Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh |
Toàn tỉnh |
18.500 ha |
16-20 |
2385/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
104.742 |
44.742 |
8.000 |
Đối ứng NSTW |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp đường DH43 huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
1780,67m |
2020- 2022 |
1989/QĐ-UBND 22/10/2020 |
14.825 |
14.000 |
7.000 |
1810/UBND-CN ngày 24/4/2020 Bao gồm hoàn trả vốn ứng trước Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
- |
Đường gom từ các lối tự mở đến đường ngang qua đường sắt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020-2022 |
Toàn tỉnh |
4383,36m |
2021- 2023 |
1823/QĐ-UBND 09/7/2020 |
14.856 |
10.400 |
7.000 |
|
- |
Xây dựng hệ thống camera giám sát trật tự an toàn giao thông, kết hợp giám sát an ninh trật tự tại các khu vực trọng yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
12 trung tâm; 72 trạm camera |
2021- 2022 |
2631/QĐ-UBND 30/9/2019 |
14.997 |
5.000 |
4.000 |
|
- |
Đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ quốc lộ 9 đến đường Trần Bình Trọng) |
Đông Hà |
460 m |
2021- 2023 |
91/NQ-HĐND 3/12/2020 của thành phố ĐH |
24.000 |
20.000 |
5.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho thành phố |
- |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Lý Thường Kiệt (đoạn Km1+784 - Km2+860), TP Đông Hà |
Đông Hà |
1.312m |
2021- 2022 |
2631/QĐ-UBND 30/9/2019 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
|
- |
Chợ trung tâm khu vực Tà Rụt, huyện Đakrông |
Đakrông |
chợ đình, chợ gia vị và các hạng mục phụ trợ |
21-22 |
120/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện ĐK |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
122/TB-UBND ngày 10/9/2020 Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
- |
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
05 tuyến |
21-23 |
3588/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện HH |
12.000 |
9.100 |
3.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
- |
Đường hầm sở chỉ huy thống nhất thời chiến của lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị (Mật danh: CH5-02) (giai đoạn 2) |
MẬT |
21-23 |
MẬT |
MẬT |
31.000 |
31.000 |
3.000 |
1480/QĐ-BTL ngày 15/9/2015 của Tư lệnh QK4 + Bố trí từ NS tỉnh quản lý |
- |
Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện nông thôn mới |
Cam Lộ |
|
|
|
|
|
2.400 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
- |
Kênh tiêu thoát nước Khu phố 3 phường An Đôn, TX Quảng Trị (liên kề với khu vực phát triển đô thị Bắc Thành Cổ) |
Quảng Trị |
|
21-22 |
89/NQ-HĐND 03/12/2020 của thị xã QT |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
TB 51/TB- UBND ngày 08/5/2020 Hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã |
- |
Bố trí cho các dự án vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa phương và trà nợ vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
Giao Sở Tài chính tham mưu phân bổ chi tiết |
* |
Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
- |
Giải phóng mặt bằng để nâng cấp, mở rộng đường từ quốc lộ 9 (đoạn từ quốc lộ 1A về Cửa Việt) |
Gio Linh |
|
21-22 |
|
70.000 |
20.000 |
|
Đối ứng của địa phương |
B |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
440.000 |
Phân cấp cấp huyện quản lý Chi tiết tại biểu số 5 |
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch 2021 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
85.095 |
79.395 |
40.000 |
|
I |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
43.845 |
38.645 |
14.390 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
43.845 |
38.645 |
14.390 |
|
- |
Trường THPT Chế Lan Viên; hạng mục Nhà đa năng |
Cam Lộ |
Cải tạo, nâng cấp |
19-20 |
774/QĐ-UBND, ngày 13/5/2019 |
5.500 |
5.500 |
1.500 |
Hỗ trợ huyện về đích NTM thanh toán KLHT |
- |
Trường THPT Lê Thế Hiếu; hạng mục Nhà đa năng |
Cam Lộ |
Cải tạo, nâng cấp |
19-20 |
848/QĐ-UBND, ngày 16/5/2019 |
4.500 |
4.500 |
1.500 |
|
- |
Trường Tiểu học Càng, Hải Chánh |
Hải Lăng |
|
19-20 |
3522/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
4.500 |
3.500 |
990 |
HT |
- |
Trường Tiểu học Triệu Sơn |
Triệu Phong |
Nhà 2 tầng 600m2 |
18-20 |
1836/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 UBND huyện TP |
5.000 |
4.000 |
500 |
HT |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TP Đông Hà |
Đông Hà |
Nhà 2 tầng 813,68 m2 |
19-21 |
2997/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
8.500 |
7.000 |
2.700 |
|
- |
Trường Tiểu học và THCS xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
Nhà đa năng + nhà hiệu bộ |
20-22 |
08/NQ-HĐND 18/6/2020 của huyện TP |
5.500 |
5.000 |
2.200 |
|
- |
Trường Mầm non Hải Thái, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
6 phòng học |
20-22 |
24/NQ-HĐND 3/12/2020 của huyện GL |
6.000 |
5.000 |
2.700 |
|
- |
Trường Tiểu học Hàm Nghi, TP Đông Hà. Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
Đông Hà |
Nhà hiệu bộ 465m2 |
20-22 |
96/NQ-HĐND 3/12/2020 của TP Đông Hà |
4.345 |
4.145 |
2.000 |
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Linh, Hạng mục: xây mới nhà hội trường và các hạng |
Vĩnh Linh |
|
21-23 |
|
|
|
300 |
Chuẩn bị đầu tư |
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
41.250 |
40.750 |
12.610 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
41.250 |
40.750 |
12.610 |
|
- |
Quyết toán các công trình hoàn |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- |
Phòng khám Đa khoa khu vực Bồ Bản |
Triệu Phong |
2.230m2 |
17-19 |
2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
25.600 |
25.600 |
5.600 |
HT |
- |
Khoa y học nhiệt đới bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải |
Quảng Trị |
|
19-21 |
2757/QĐ-UBND 11//2018 |
9.000 |
9.000 |
4.410 |
HT |
- |
Sửa chữa một số hạng mục Trung tâm y tế huyện Hướng Hóa |
H.Hương |
Cải tạo |
20-21 |
3710/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
650 |
650 |
500 |
HT |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ; hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các hạng mục phụ |
Cam Lộ |
Cải tạo |
21-23 |
27/NQ-HĐND 3/12/2020 của huyện CL |
6.000 |
5.500 |
1.600 |
|
III |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, PHÚC LỢI XÃ HỘI |
|
|
|
|
0 |
0 |
7.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
Nhà 2.857m2 |
20-22 |
189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 UBND huyện HL |
37.400 |
15.533 |
2.000 |
|
- |
Nhà văn hóa huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
1680m2 |
21-23 |
156/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 |
71.000 |
10.000 |
2.000 |
27/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng Khu di tích Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam |
Cam Lộ |
2864 m |
21-23 |
26/NQ-HĐND 3/12/2020 của huyện CL |
6.000 |
5.500 |
2.000 |
27/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
- |
Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn 1) |
Đakrông |
4,37 ha |
21-23 |
114/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện ĐK |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
KL của CT UBND tỉnh |
IV |
Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
- |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
Hỗ trợ các huyện đăng ký về đích theo NQ ĐB huyện (trong đó mục tiêu NQ ĐH Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII phấn đấu 3 huyện về đích) |
- |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
- |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
- |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2021
Số hiệu: | 107/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2021
Chưa có Video