HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 7 năm 2018 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-HĐND NGÀY 18/12/2017 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 8 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 18 tháng 8 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017, 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn NSNN giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 (nguồn cân đối ngân sách địa phương), như sau:
1. Điều chỉnh Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
a) Điều chỉnh giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 với số vốn 167,101 tỷ đồng, của 8 dự án do giảm nhu cầu đầu tư so với dự án được duyệt hoặc dư vốn sau khi quyết toán công trình (Chi tiết tại mục A Biểu số 01 kèm theo).
b) Điều chỉnh bổ sung tăng vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020: Bổ sung tăng vốn 70,101 tỷ đồng cho 27 dự án; Số vốn còn lại phân bổ sau 97 tỷ đồng (Chi tiết tại Mục B Biểu số 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 từ nguồn vốn chưa phân khai theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2017, với tổng số là 1.142,926 tỷ đồng (theo Biểu số 02) trong đó: Cho 02 dự án đầu tư công đã đủ thủ tục (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
1. Ngoài các nội dung theo Nghị quyết này, các nội dung khác vẫn giữ nguyên như Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020.
2. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết 364.000 triệu đồng tại Điểm 2, Điều 1 Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định khi có đủ thủ tục theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Riêng khoản hỗ trợ thanh toán nợ xây dựng cơ bản trước 31 tháng 12 năm 2014 cấp xã 28.926 triệu đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng tiêu chí và phương án trả nợ chung cho toàn tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư |
Khối lượng hoàn thành đến 31/12/2015 |
Vốn đã cấp đến 31/12/2015 |
Kế hoạch đầu tư công theo NQ 51 của HĐND tỉnh |
Kế hoạch đầu tư công theo NQ số 38 của HĐND tỉnh |
Đề xuất điều chỉnh tăng/giảm so với NQ 38 |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Lý do điều chỉnh |
|||||||||
Số ngày tháng năm quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
NS tỉnh (vốn đầu tư công) |
Nguồn khác |
||||||||||||||
A |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 |
|
|
|
763,973 |
763,973 |
- |
71,900 |
71,900 |
71,900 |
- |
642,920 |
537,920 |
105,000 |
723,036 |
723,036 |
- |
(167,101) |
555,935 |
|
|
I |
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
587,788 |
587,788 |
- |
- |
- |
- |
- |
622,382 |
517,382 |
105,000 |
621,493 |
621,493 |
- |
(147,000) |
474,493 |
|
|
1 |
Đường vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (đoạn Hương Canh - Bình Dương) - GĐ 1 Hương Canh - TT Yên Lạc |
Yên Lạc |
2,016 |
720/QĐ-CT ngày 3/3/2016 và 1286/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 |
280,406 |
280,406 |
|
|
|
|
|
315,000 |
210,000 |
105,000 |
315,000 |
315,000 |
|
-34,594 |
280,406 |
Sở Giao thông vận tải |
Dự án điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư tại Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 (từ 350 tỷ đồng còn 280,406 tỷ đồng |
2 |
BT-GPMB và các hạ tầng Khu Liên Hợp Thể Thao |
Tam Dương |
2,017 |
3699/QĐ-UBND ngày 9/11/2016 |
307,382 |
307,382 |
|
|
|
|
|
307,382 |
307,382 |
|
306,493 |
306,493 |
|
-112,406 |
194,087 |
Ban Đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
Hiện nay mới được UBND tỉnh phê duyệt phương án Bồi thường - GPMB, phần hạ tầng chưa được phê duyệt |
II |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
15,846 |
15,846 |
- |
7,500 |
7,500 |
7,500 |
- |
6,762 |
6,762 |
- |
6,668 |
6,668 |
- |
(661) |
6,007 |
|
|
1 |
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Tam Dương |
Tam Dương |
2015 - 2015 |
3135/QĐ-CT ngày 30/10/2014 |
9,633 |
9,633 |
|
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
2,670 |
2,670 |
|
1,955 |
1,955 |
|
-45 |
1,910 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán tại Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 thừa vốn |
2 |
San nền, tường rào khu đất mở rộng trường THPT Bình Sơn |
Sông Lô |
2015-2016 |
3180/QĐ-CT ngày 30/10/2014 |
6,213 |
6,213 |
|
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
4,092 |
4,092 |
|
4,713 |
4,713 |
|
-616 |
4,097 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết toán tại Quyết định số 3398/QĐ- UBND ngày 01/12/2017, thừa vốn |
III |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
74,500 |
74,500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74,500 |
74,500 |
- |
(7,450) |
67,050 |
|
|
1 |
Cải tạo trạm bơm tiêu Đầm Láng, xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên |
Phúc Yên |
2019-2020 |
317/HĐND-TH2 ngày 30/10/2017 |
74,500.0 |
74,500.0 |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
74,500.0 |
74,500.0 |
|
-7,450 |
67,050.0 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 và Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
IV |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
85,839 |
85,839 |
- |
64,400 |
64,400 |
64,400 |
|
13,776 |
13,776 |
- |
20,375 |
20,375 |
- |
(11,990) |
8,385 |
|
|
1 |
Ký túc xá trường cao đẳng Giao thông - Vận tải (khu vực Vĩnh Yên) |
Vĩnh Yên |
2010 |
355/QĐ-UBND ngày 05/02/2010; 2729/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
72,510 |
72,510 |
0 |
60,400 |
60,400 |
60,400 |
0 |
11,720 |
11,720 |
0 |
11,720 |
11,720 |
0 |
-4,742 |
6,978 |
Trường đại học công nghệ giao thông vận tải |
Cập nhật điều chỉnh giảm theo giá trị quyết toán được phê duyệt |
2 |
Trụ sở đội quản lý thị trường huyện Sông Lô |
Sông Lô |
2014 |
2985/QĐ-CT ngày 31/10/2011 |
6,729 |
6,729 |
0 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
0 |
2,056 |
2,056 |
0 |
2,056 |
2,056 |
0 |
-1,331 |
725 |
Chi cục quản lý thị trường huyện Sông Lô |
Cập nhật điều chỉnh giảm theo giá trị quyết toán được phê duyệt |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc |
|
2019 -2020 |
|
6,600 |
6,600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
6,599 |
6,599 |
|
-5,917 |
682 |
|
Dự án đã được bố trí bằng nguồn sự nghiệp kinh tế để thực hiện |
B |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TĂNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 |
|
|
|
334,868 |
249,048 |
85,820 |
85,735 |
89,933 |
30,241 |
59,692 |
74,117 |
50,017 |
24,100 |
140,236 |
106,136 |
34,100 |
70,101 |
180,835 |
|
|
I |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
3,168 |
3,168 |
0 |
2,534 |
2,135 |
2,135 |
0 |
238 |
238 |
0 |
238 |
238 |
0 |
661 |
899 |
|
|
1 |
Mở rộng diện tích trường THPT Xuân Hòa |
Phúc Yên |
2013-2016 |
3476/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
1,606 |
1,606 |
|
1,106 |
868 |
868 |
|
238 |
238 |
|
238 |
238 |
|
500 |
738 |
THPT Xuân Hòa |
Bổ sung tăng do dự án điều chỉnh tăng TMĐT |
2 |
Nhà ở tập thể giáo viên - trường PT DTNT cấp 2 - 3 tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
2009-2012 |
4887/QĐ-CT ngày 30/12/2008 |
1,562 |
1,562 |
|
1,428 |
1,267 |
1,267 |
|
|
|
|
|
|
|
161 |
161 |
Trường PT DTNT cấp 2, 3 Vĩnh Phúc |
Dự án thuộc đối tượng đầu tư từ ngân sách tỉnh, quyết toán tại Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
II |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
47,579 |
47,579 |
- |
- |
4,597 |
4,597 |
- |
- |
- |
- |
26,119 |
26,119 |
- |
7,450 |
38,167 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Đồng Mò (HM: Thu dọn lòng hồ trước khi tích nước, máy phát điện dự phòng...) phần vốn đối ứng của tỉnh |
Tam Đảo |
2011-2016 |
5027/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2015, 5444/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/12/2016 |
25,411.2 |
25,411.2 |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
11,676.0 |
11,676.0 |
|
4,324.0 |
16,000 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bổ sung tăng do dự án điều chỉnh bổ sung hạng mục theo QĐ số 163/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
2 |
Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Xóm Mới, xã Quang Yên, huyện Sông Lô |
Sông Lô |
|
1329/QĐ- CT ngày 9/5/2007 |
605.9 |
605.9 |
|
|
500.0 |
500.0 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
106.0 |
606 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án |
3 |
Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Tân Tiến, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
Tam Đảo |
|
4326/QĐ- CT ngày 9/12/2009 |
1,595.5 |
1,595.5 |
|
|
1,248.5 |
1,248.5 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
350.0 |
1,599 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án |
4 |
Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
Tam Đảo |
|
3281/QĐ- CT ngày 8/11/2010 |
2,255.3 |
2,255.3 |
|
|
1,544.0 |
1,544.0 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
711.0 |
2,255 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án |
5 |
Công trình: Hệ thống cấp nước SHTT thôn Phân Lân Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
Tam Đảo |
|
3280/QĐ- CT ngày 8/11/2010 |
1,664.0 |
1,664.0 |
|
|
1,304.8 |
1,304.8 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
359.0 |
1,664 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung để có nguồn vốn thực hiện dự án |
6 |
Cải tạo, nâng cấp trục tiêu Đồng Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ |
Lập Thạch |
|
2728/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
8,559.9 |
8,559.9 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7,703.9 |
7,703.9 |
0 |
856.0 |
8,560 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
7 |
Cải tạo, nâng cấp trục tiêu thị trấn Lập Thạch đi Cầu Triệu |
Lập Thạch |
|
2723/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
7,487.7 |
7,487.7 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6,738.9 |
6,738.9 |
0 |
744.0 |
7,483 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
III |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
102,313 |
78,213 |
24,100 |
16,481 |
16,481 |
16,481 |
- |
73,879 |
49,779 |
24,100 |
73,879 |
49,779 |
24,100 |
11,990 |
61,769 |
|
|
1 |
Trụ sở Hội chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
2014 |
3354/QĐ-CT ngày 14/11/2014 |
9,241 |
9,241 |
0 |
4,351 |
4,351 |
4,351 |
0 |
2,198 |
2,198 |
0 |
2,198 |
2,198 |
0 |
2,692 |
4,890 |
Hội chữ thập đỏ |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tăng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Xây dựng |
Vĩnh Yên |
2014 |
2499/QĐ-CT ngày 5/10/2012 |
11,964 |
7,464 |
4,500 |
1,400 |
1,400 |
1,400 |
0 |
9,818 |
5,318 |
4,500 |
9,818 |
5,318 |
4,500 |
746 |
6,064 |
Sở Xây dựng |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Hội Nông dân tỉnh (HM: 01. Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc; 02. nhà để xe thành nhà ăn tập thể kết hợp phòng làm việc) |
Vĩnh Yên |
2015 |
3054/QĐ-CT ngày 02/11/2011 |
5,552 |
5,552 |
0 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
997 |
997 |
|
997 |
997 |
0 |
555 |
1,552 |
Hội Nông dân |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
4 |
Trụ sở làm việc hạt kiểm lâm huyện Sông Lô |
Sông Lô |
2014 |
3059/QĐ-CT ngày 3/11/2011 |
8,799 |
8,799 |
0 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
0 |
4,919 |
4,919 |
0 |
4,919 |
4,919 |
0 |
880 |
5,799 |
Chi cục Kiểm lâm |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
5 |
Dự án nhà làm việc và kho hàng hoá, tang vật đội quản lý thị trường số 10-thành phố Vĩnh Yên |
Vĩnh Yên |
2015 |
2889/QĐ-CT ngày 27/10/2011, 1474/QĐ-CT ngày 2/6/2015 |
3,633 |
3,633 |
0 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
0 |
750 |
750 |
0 |
750 |
750 |
0 |
883 |
1,633 |
Chi cục quản lý thị trường TP Vĩnh Yên |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT |
6 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Vĩnh Yên |
2015 |
3002/QĐ-CT ngày 31/10/2011 |
3,583 |
3,583 |
0 |
1,730 |
1,730 |
1,730 |
0 |
1,495 |
1,495 |
0 |
1,495 |
1,495 |
0 |
358 |
1,853 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP |
7 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
Vĩnh Yên |
2016 |
3050/QĐ-CT ngày 30/10/2015 |
4,605 |
4,605 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3,920 |
3,920 |
0 |
3,920 |
3,920 |
0 |
685 |
4,605 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ- CP, cập nhật lại TMĐT |
8 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở Ủy ban MTTQ tỉnh và Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
Vĩnh Yên |
2016 |
1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
8,653 |
8,653 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6,167 |
6,167 |
0 |
6,167 |
6,167 |
0 |
2,486 |
8,653 |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
Bổ sung tăng do dự án điều chỉnh tăng TMĐT (theo QĐ 1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2018) và dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
9 |
Cải tạo sửa chữa Trụ sở Ban tiếp dân |
Vĩnh Yên |
2017 |
2009/QĐ-CT ngày 17/6/2016 |
4,470 |
4,470 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,023 |
4,023 |
0 |
4,023 |
4,023 |
0 |
447 |
4,470 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
10 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 3 tầng Chi cục quản lý thị trường tỉnh |
Vĩnh Yên |
2017 |
725/QĐ-CT ngày 03/3/2016 |
1,864 |
1,864 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,678 |
1,678 |
0 |
1,678 |
1,678 |
0 |
186 |
1,864 |
Chi cục quản lý thị trường |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
11 |
Cải tạo sửa chữa VP thường trực BCH PCTT&PCLB tỉnh và mở rộng trụ sở Sở NN&PTNT |
Vĩnh Yên |
2017 |
2743/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 |
8,800 |
2,000 |
6,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,600 |
1,800 |
6,800 |
8,600 |
1,800 |
6,800 |
237 |
2,037 |
Sở NN&PTNT |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
12 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Đội quản lý thị trường số 8 đặt tại thị xã Phúc Yên |
Phúc Yên |
2017 |
757/QĐ-CT ngày 8/3/2016 |
1,177 |
1,177 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,059 |
1,059 |
0 |
1,059 |
1,059 |
0 |
118 |
1,177 |
Chi cục quản lý thị trường |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
13 |
Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Vĩnh Yên |
2017 |
2833/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
9,600 |
3,800 |
5,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9,220 |
3,420 |
5,800 |
9,220 |
3,420 |
5,800 |
380 |
3,800 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
14 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh |
Vĩnh Yên |
2017 |
3413/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1,192 |
1,192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,073 |
1,073 |
0 |
1,073 |
1,073 |
0 |
119 |
1,192 |
Sở nội vụ |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
15 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Khoa học công nghệ và Tin học, Nhà nuôi cấy mô Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học công nghệ |
Vĩnh Yên |
2017 |
3651/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10,880 |
3,880 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,492 |
3,492 |
7,000 |
10,492 |
3,492 |
7,000 |
388 |
3,880 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
16 |
Cải tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc tỉnh |
Vĩnh Yên |
|
1590/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
1,800 |
1,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,620 |
1,620 |
0 |
1,620 |
1,620 |
0 |
180 |
1,800 |
Ban Dân tộc |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
17 |
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
2018-2020 |
3426/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6,500 |
6,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,850 |
5,850 |
0 |
5,850 |
5,850 |
0 |
650 |
6,500 |
Tỉnh đoàn TN |
Bổ sung tăng do dự án không phải tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo NQ 70/NQ-CP |
IV |
ĐỐI ỨNG VỐN NSTW |
|
|
|
181,808 |
120,088 |
61,720 |
66,720 |
66,720 |
7,028 |
59,692 |
- |
- |
- |
40,000 |
30,000 |
10,000 |
50,000 |
80,000 |
|
|
1 |
Xử lý cấp bách gia cố thân đê, nền đê và mở rộng mặt đê tả sông Phó Đáy đoạn Km13+500 đến Km23+370 huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Tường |
2013-2018 |
2432/QĐ-CT ngày 27/9/2012; 1138/QĐ-CT ngày 25/5/2012; 690/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 |
181,808 |
120,088 |
61,720 |
66,720 |
66,720 |
7,028 |
59,692 |
|
|
|
40,000 |
30,000 |
10,000 |
50,000 |
80,000 |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
Chưa kể vốn dự phòng 7,05 tỷ đồng cấp năm 2016 |
V |
Phân bổ chi tiết sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,000 |
97,000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Dự kiến bố trí theo Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 18/12/2017) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
1,142,926 |
|
|
A |
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ DỰ KIẾN PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT NÀY |
992,000 |
|
Chi tiết tại Biểu số 03 |
I |
Nguồn vốn tiết kiệm các công trình giãn hoãn tiến độ |
850,000 |
|
|
1 |
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
650,000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
|
2 |
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
200,000 |
Sở Xây dựng |
|
II |
Nguồn vốn tăng thêm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 |
120,000 |
|
|
1 |
Khu công viên, cây xanh, quảng trường và hệ thống điện chiếu sáng huyện Lập Thạch |
100,000 |
UBND huyện Lập Thạch |
|
2 |
Trường trọng điểm chất lượng cao THCS huyện Vĩnh Tường |
20,000 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
III |
Vốn ngành |
22,000 |
|
|
|
Công cộng hạ tầng |
22,000 |
|
|
1 |
Đường Phan Chu Trinh và đường Đoàn Thị Điểm, thành phố Vĩnh Yên |
22,000 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
|
B |
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN KỊP THỦ TỤC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (đề nghị thu hồi chuyển cho dự án Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc và thanh toán nợ XDCB) |
150,926 |
|
|
I |
Nguồn vốn tăng thêm theo Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 |
50,000 |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành kéo dài, đoạn ĐT.302B đến đường Tôn Đức Thắng kéo dài (giai đoạn 2) |
50,000 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
II |
Nguồn vốn trọng điểm |
6,458 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng trường quay đa năng cho Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Phúc |
6,458 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
III |
Vốn ngành |
38,968 |
|
|
a |
Khoa học công nghệ |
33,500 |
|
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị nghiên cứu và phục vụ công tác khám, chữa bệnh cho nhân dân của Trung tâm y tế huyện Lập Thạch, Trung tâm y tế huyện Sông Lô |
33,500 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
c |
Quản lý nhà nước |
5,468 |
|
|
1 |
Cải tạo đội quản lý thị trường số 01 thành phố Vĩnh Yên |
1,825 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
2 |
Cải tạo đội quản lý thị trường số 04 Tam Dương |
1,573 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
3 |
Cải tạo đội quản lý thị trường số 09 Tam Đảo |
2,070 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
IV |
Nguồn Xổ số kiến thiết |
55,500 |
|
|
1 |
Bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực Y tế |
55,500 |
|
Chưa có thủ tục đề nghị thu hồi bổ sung vốn cho Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc và thanh toán nợ XDCB |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 (DANH MỤC ĐỀ NGHỊ PHÂN BỔ CHI TIẾT)
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm |
Quy mô |
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Nguồn Đầu tư công |
Nguồn khác từ NS tỉnh |
Nguồn NS huyện hoặc nguồn khác |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
888,000 |
1,409,926 |
1,142,926 |
201,000 |
113,000 |
|
|
1 |
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Vĩnh Yên |
NKT 5 tầng + tầng hầm |
77/HĐND-TH ngày 30/5/2018 |
722,000 |
650,000 |
650,000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình tỉnh |
|
2 |
Khu công viên, cây xanh, quảng trường và hệ thống điện chiếu sáng huyện Lập Thạch |
Lập Thạch |
5,1ha |
82/HĐND-TH ngày 07/6/2018 |
166,000 |
166,000 |
100,000 |
|
66,000 |
UBND huyện Lập Thạch |
|
3 |
Hỗ trợ thanh toán nợ XDCB trước 31/12/2014 cấp xã |
|
|
|
|
28,926 |
28,926 |
|
|
|
Theo Điểm 2 Điều 2 nghị quyết này |
4 |
Nguồn phân bổ sau (Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc; Trường trọng điểm chất lượng cao THCS huyện Vĩnh Tường; Đường Phan Chu Trinh và Đường Đoàn Thị Điểm, Thành phố Vĩnh Yên) |
|
|
|
|
565,000 |
364,000 |
201,000 |
47,000 |
|
Phân bổ sau |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 08/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Trần Văn Vinh |
Ngày ban hành: | 09/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 38/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video