Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 09 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT NHƯNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Nam Định;

Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2014 gồm: 551 dự án với tổng diện tích 575,03 ha, trong đó: 505,5 ha đất nông nghiệp (có 419,46 ha đất lúa); 65,21 ha đất phi nông nghiệp và 4,32 ha đất chưa sử dụng (Chi tiết như biểu số 01 kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng; từ đất trồng lúa sang mục đích sử dụng khác đối với các dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng vào đất trồng lúa dưới 10 ha trên 1 dự án, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2014 gồm: 240 dự án với tổng diện tích 123,54 ha, trong đó có 117,85 ha đất lúa (Chi tiết như biểu số 02 kèm theo).

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, Kỳ họp thứ mười thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3, Điều 4;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND thành phố Nam Định;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Nam Định; Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Hồng Hà

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 9/7/2014 của HĐND tỉnh Nam Định)

Biểu số: 01

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng

Mục đích SD

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Đt nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Trong đó: đất lúa

1

Đất ở

 

36,73

26,88

13,18

9,85

 

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

4,50

4,45

3,15

0,05

 

 

 

 

Đất tái định cư dự án di dân vùng sạt lở bãi sông Ninh Cơ

Xã Phương Định

4,50

4,45

3,15

0,05

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Hải Hậu

 

8,00

8,00

8,00

 

 

 

 

 

Đất tái định cư dự án nhà máy Nhiệt điện tại 2 xã Hải Ninh, Hải Châu

Xã Hải Ninh

8,00

8,00

8,00

 

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Thành phố Nam Định

 

24,23

14,43

2,03

9,80

 

 

 

 

Đất TĐC dự án bến xe Đò Quan

Lộc Vượng

4,60

3,50

2,00

1,10

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Đất TĐC dự án Tây đường 38 (gđ 2)

Lộc Vượng

5,00

1,70

 

3,30

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Đất TĐC dự án Đông Đông Mạc

Lộc Vượng

9,75

9,02

 

0,73

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Đất TĐC dự án Tây Đông Mạc

Lộc Vượng

0,50

 

 

0,50

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Đất TĐC Trần Nhân Tông, Dầu khí, Hộ GĐ nhỏ lẻ

Trần Nhân Tông, Giải Phóng

3,60

 

 

3,60

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Tái định cư khu vực chùa thôn Phúc Trong và khu Bãi Viên

Mỹ Xá, Lộc Hòa, Trường Thi

0,78

0,21

0,03

0,57

 

 

QĐ số 191/QĐ-UBND (25/01/2011)

2

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

 

12,58

10,84

10,42

0,74

1,00

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,50

0,15

0,15

0,35

 

 

 

 

Mở rộng trụ sở UBND xã Xuân Thủy

Xuân Thủy

0,35

 

 

0,35

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

XD trụ sở Chi cục thống kê huyện Xuân Trường

TT Xuân Trường

0,15

0,15

0,15

 

 

XD mở rộng trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,50

1,49

1,49

0,01

 

 

 

 

Xây dựng trụ sở Chi nhánh ngân hàng CSXH tỉnh

TT Liễu Đề

0,20

0,19

0,19

0,01

 

XD phòng giao dịch

QH SDĐ đến 2020

 

XD Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND TT

TT Liễu Đề

1,00

1,00

1,00

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

XD Trụ sở Chi cục thống kê huyện

TT Liễu Đề

0,15

0,15

0,15

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

TT Liễu Đề

0,15

0,15

0,15

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Vụ Bản

 

0,27

0,24

0,15

0,03

 

 

 

 

XD Trụ s Chi cục Thống kê huyện

TT Gôi

0,20

0,20

0,15

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trụ sở Huyện ủy - UBND huyện Vụ Bản

TT Gôi

0,07

0,04

 

0,03

 

XD mở rộng trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

1,45

1,45

1,45

 

 

 

 

 

XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

TT Lâm

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

 

XD Trụ sở UBND và NVH thị trấn Lâm

TT Lâm

1,20

1,20

1,20

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

2,39

2,12

1,93

0,27

 

 

 

 

XD Trụ s UBND xã Nghĩa An

Nghĩa An

0,36

0,36

0,36

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

XD Trụ s UBND xã Nam Thanh

Nam Thanh

0,70

0,70

0,70

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

XD Trụ sở UBND xã Điền Xá

Điền Xá

0,90

0,87

0,87

0,03

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

XD Trụ sở UBND xã Nam Tiến

Nam Tiến

0,43

0,19

 

0,24

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

Trạm quan trắc hải văn

Giao Phong

1,00

 

 

 

1,00

XD trạm quan trắc hải văn

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Hải Hậu

 

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

MR trụ sở Chi cục thuế huyện

TT Yên Định

0,14

0,14

 

 

 

Mở rộng chi cục thuế

QH SDĐ đến 2020

 

Thành phố Nam Định

 

5,33

5,25

5,25

0,08

 

 

 

 

XD trụ sở Chi cục thuế TP Nam Định

Lộc Vượng

0,60

0,60

0,60

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

XD trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh

Nam Phong

2,61

2,53

2,53

0,08

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD Trụ sở tòa án tỉnh

Lộc Hòa

1,50

1,50

1,50

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR trụ sở BQL khu di tích đền Trần

Lộc Vượng

0,30

0,30

0,30

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD trụ sở Chi cục vệ sinh ATTP

Lộc Vượng

0,32

0,32

0,32

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

3

Đất có di tích danh thắng

 

0,26

0,26

0,24

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

 

MR đền Vạn Lộc

Xuân Phong

0,03

0,03

0,03

 

 

mở rộng đền

QH SDĐ đến 2020

 

MR đền Tự Lạc

Thọ Nghiệp

0,13

0,13

0,13

 

 

mở rộng đền

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,10

0,10

0,08

 

 

 

 

 

MR đền Bình Lãng

Nghĩa Thng

0,03

0,03

0,01

 

 

mở rộng đền

QH SDĐ đến 2020

 

MR đền Trần

Nghĩa Bình

0,07

0,07

0,07

 

 

mở rộng đền

QH SDĐ đến 2020

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

35,24

32,61

28,03

1,59

1,04

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

7,05

7,05

6,72

 

 

 

 

 

Bãi rác thổ đông xã Xuân Tiến

Xuân Tiến

0,50

0,50

0,50

 

 

Bãi chôn lấp rác thải

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác xóm Võ xã Xuân Tân

Xuân Tân

0,83

0,83

0,50

 

 

Bãi chôn lấp rác thải

QH SDĐ đến 2020

 

Bải rác trong đê bãi cháy xã Xuân Hồng

Xuân Hồng

0,83

0,83

0,83

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung xã Xuân Phong

Xuân Phong

0,83

0,83

0,83

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung xã Xuân Thủy

Xuân Thủy

0,83

0,83

0,83

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung xã Xuân Ninh

Xuân Ninh

0,83

0,83

0,83

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bàt rác thải tập trung xã Thọ Nghiệp

Thọ Nghiệp

0,83

0,83

0,83

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung xã Xuân Trung

Xuân Trung

0,74

0,74

0,74

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung xã  Xuân Đài

Xuân Đài

0,83

0,83

0,83

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

4,50

3,50

2,50

 

1,00

 

 

 

Bãi rác thải tập trung xã Nghĩa Tân

Nghĩa Tân

1,00

1,00

1,00

 

 

Bãi chôn lấp rác thải

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung xã Nghĩa Hồng

Nghĩa Hng

1,00

 

 

 

1,00

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung xã Nghĩa Thành

Nghĩa Thành

0,50

0,50

0,50

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung xã Nghĩa Thắng

Nghĩa Thng

2,00

2,00

1,00

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Mỹ Lộc

 

11,53

11,51

10,48

0,02

 

 

 

 

Bãi xử lý chôn lấp rác thải xã Mỹ Tân

M Tân

1,03

1,03

 

 

 

Bãi chôn lấp rác thải

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi xử lý chôn lấp rác thải xã Mỹ Hà

Mỹ Hà

0,50

0,48

0,48

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi xử lý chôn lấp rác thải xã Mỹ Thành

M Thành

10,00

10,00

10,00

 

 

"

Đang bổ sung QH

 

Huyn Ý Yên

 

3,44

3,40

3,40

 

0,04

 

 

 

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Phong

Yên Phong

0,60

0,60

0,60

 

 

Bãi chôn lấp rác thải

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Trung

Yên Trung

0,70

0,70

0,70

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Quang

Yên Quang

1,04

1,04

1,04

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Minh

Yên Minh

1,00

0,96

0,96

0,00

0,04

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải Xã Yên Khánh

Yên Khánh

0,10

0,10

0,10

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

6,72

5,15

4,93

1,57

 

 

 

 

Bãi rác thải xã Nam Thái

Nam Thái

0,70

0,70

0,70

 

 

Bãi chôn lấp rác thải

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải (2 vị trí) xã Nam Hùng

Nam Hùng

0,89

0,89

0,89

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải (4 vị trí) xã Nam Hải

Nam Hi

0,33

0,33

0,33

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung (Xóm Hồng Long 1)

Nam Hồng

1,37

1,37

1,37

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thi xã Nam Toàn

Nam Toàn

0,40

0,40

0,40

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thi Nghĩa An

Nghĩa An

0,68

0,68

0,68

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải thôn, xóm (3 vị trí)

Nam Lợi

0,50

0,26

0,26

0,24

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng trạm xử lý nước sạch (DA khắc phục ô nhiễm và cải thiện MT làng nghề Bình Yên)

Nam Thanh

0,30

0,30

0,30

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung (2 vị trí)

Đin Xá

0,50

 

 

0,50

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thải tập trung

Đin Xá

0,50

 

 

0,50

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thi (thôn Dương A: thôn Đại An)

Nam Thắng

0,40

0,22

 

0,18

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi rác thi Trung H

Nam Li

0,15

 

 

0,15

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

Dự án mô hình quản lý, xử lý rác thải chất thải tổng hợp

TT Cổ Lễ

2,00

2,00

 

 

 

Bãi chôn lấp rác thải

QH SDĐ đến 2020

5

Đất phát triển hạ tầng

 

469,66

414,74

349,85

52,68

2,24

 

 

5.1

Đất giao thông

 

189,43

167,47

136,23

20,44

1,52

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

24,09

23,75

23,71

0,34

 

 

 

 

Làm đường khi cấp cư

Xuân Ninh

0,17

0,02

 

0,15

 

Làm đường giao thông

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng đường trục xã

Xuân Thượng

0,19

 

 

0,19

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Làm đường nội đồng

Xuân Kiên

0,02

0,02

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Làm đường, giao thông nội đồng

Xuân Ngọc

0,15

0,15

0,15

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng đường 12

Kim Thái, Đi An, Quang Trung, Trung Thành, Cộng Hòa, Minh Tân

9,67

5,92

2,92

3,75

 

Mở rộng đường 12

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng đường Chợ Chiểu - Phủ Vân

Kim Thái, TT Gôi

1,07

0,98

0,72

0,09

 

Mở rộng đường

QH SDĐ đến 2020

 

Bãi xe Đổng trên

Kim Thái

0,12

0,12

0,12

 

 

XD bãi đỗ xe

QH SDĐ đến 2020

 

MR đường Chợ Lời - Vĩnh Hào

Hiển Khánh, Hợp Hưng, Trung Thành, Quang Trung, Liên Bảo, Liên Minh, Vĩnh Hào, Đại Thắng

9,55

6,53

4,03

2,87

0,15

Làm đường giao thông

QH SDĐ đến 2020

 

MR đường từ Đường sắt đi D.Lai

Thành Lợi

0,01

 

 

0,01

 

Làm đường giao thông

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

48,35

44,92

41,58

3,12

0,31

 

 

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Phương

0,65

0,01

0,01

0,64

 

Làm đường giao thông

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Bình

1,50

1,50

1,50

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Dương

2,37

2,17

2,17

 

0,20

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng đường sông Sắt

Yên Lương

1,09

 

 

1,09

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường nội bộ đấu giá đất ở

Yên Lương

0,09

0,07

0,07

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Tiến

10,95

10,95

10,95

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Xá

1,48

1,48

1,48

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Thắng

3,00

2,80

2,00

0,20

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Khánh

0,50

0,50

0,50

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Phú

3,10

3,10

2,40

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

n Thành

0,12

0,12

0,12

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Trung

0,38

0,38

0,38

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Th

2,00

2,00

2,00

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Ninh

0,20

0,20

0,16

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đất giao thông khu dân cư

Yên Cường

0,19

0,16

0,16

0,03

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Cường

1,02

1,02

1,00

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Dự án đường cao tốc

Yên Khang

3,34

2,84

2,41

0,50

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông trong khu dân cư

TT Lâm

2,72

2,40

2,40

0,32

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường nội bộ đấu giá đất ở

Yên Hồng

0,03

0,03

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường kết nối Ninh Bình - Cầu Giẽ

Yên Bằng

8,40

8,40

8,40

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Bằng

1,29

1,29

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường nội bộ đấu giá đất ở

Yên Đồng

0,10

0,10

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Nghĩa

0,16

0,05

0,05

 

0,11

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Minh

0,30

0,04

0,04

0,26

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Chính

2,23

2,23

2,23

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Hưng

0,76

0,73

0,73

0,03

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Giao thông nội đồng nông thôn mới

Yên Li

0,38

0,35

0,35

0,03

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

Đường khu dân cư

TT Nam Giang

0,20

0,20

 

 

 

Làm đường giao thông

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

67,38

60,40

40,84

6,98

 

 

 

 

Giao thông khu đất giãn cư

TT Cổ Lễ và 16 xã: Trung Đông; Trực Chính; Liêm Hải; Phương Định; Việt Hùng; Trực Tuấn; Trực Thanh; Trực Nội; Trực Hưng; Trực Khang; Trực Mỹ; Trực Thuận; Trực Phú; Trực Đại; Trực Thắng; Trực Cường

2,91

2,77

2,42

0,14

 

m đường giao thông

QH SDĐ đến 2020

 

MR đường nội đồng

Trung Đông; Trực Chính; Liêm Hải; Phương Định; Việt Hùng; Trực Tuấn; Trực Đạo; Trực Thanh; Trực Nội; Trực Hưng; Trực Thuận; Trực Phú; Trực Cường; Trực Thái; Trực Đại; Trực Thắng

34,93

34,93

34,93

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường nhánh nội th

Cát Thành

0,37

0,37

0,37

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR đường tuyến sông Bã Nữ

Trc Thanh

1,38

1,38

1,38

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Củng cố, nâng cấp kênh Cổ Lễ - Cát Chử

Trung Đông; Cát Thành; Trực Tuấn

0,85

0,85

0,85

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR đường Hưng M

Trực Hưng, Trực Mỹ

0,38

0,24

0,10

0,14

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR đường trục xã

Trực Hùng

0,63

0,63

0,63

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Dư án di dân vùng sạt lở bãi sông Ninh Cơ

Phương Định

2,48

0,31

0,16

2,17

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Dư án WB 6

2 xã Trực Chính, Phương Định

23,45

18,92

 

4,53

 

"

Điều chỉnh QH, Đang trình CP

 

Thành phố Nam Đnh

 

4,63

1,36

0,27

3,27

 

 

 

 

Cải tạo tỉnh lộ 486

M

0,45

0,27

0,27

0,18

 

Làm đường giao thông

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng đường giao thông

Lộc Hạ

0,35

 

 

0,35

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường UBND phường Lộc Vượng đến QL 10

Lộc Vượng

1,20

0,30

 

0,90

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường trục Lộc Vượng (Cầu Ông Lơ - UBND phường)

Lộc Vượng

0,04

 

 

0,04

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường Giải phóng (Từ đường Điện Biên - đường sắt)

Lộc Hoà, T. Thi

0,50

 

 

0,50

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường Ngô Tất Tố (Từ cầu L. Hạ - đô thị mới Thống Nhất)

Lộc Hạ

1,10

 

 

1,10

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đường gom QL10 trước TT TDTT tỉnh

Lộc Vưng

0,79

0,79

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Trung tâm thương mại (mở rộng đường)

Cửa Bắc

0,20

 

 

0,20

 

"

QH SDĐ đến 2020

5.2

Đt thủy lợi

 

36,90

35,91

27,30

0,69

0,30

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

7,09

7,06

4,30

0,03

 

 

 

 

Làm mương khi cấp cư

Xuân Ninh

0,03

 

 

0,03

 

Làm rãnh thoát nước

QH SDĐ đến 2020

 

Nâng cấp đê Hữu Hồng

Xuân Tân

0,93

0,93

0,27

 

 

Nâng cấp đê

QH SDĐ đến 2020

 

Dự án WB6

Xuân Hồng

1,90

1,90

 

 

 

XD kè

Điều chỉnh QH, Đang trình CP

 

Dự án WB6

Xuân Ngọc

0,20

0,20

 

 

 

XD kè

 

Làm mương nội đồng

Xuân Ninh, Xuân Phong, Xuân Châu, Xuân Ngọc, Xuân Hồng, Xuân Phú

3,50

3,50

3,50

 

 

Làm mương

QH SDĐ đến 2020

 

Mương nội đồng và trạm bơm

Xuân Đài

0,53

0,53

0,53

 

 

Làm mương và XD trạm bơm

QH SDĐ đến 2020

 

Huyn Nghĩa Hưng

 

10,08

9,88

5,81

0,20

 

 

 

 

Nâng cấp đê tả Đáy

Hoàng Nam

6,22

6,22

2,22

 

 

Nâng cấp đê

QH SDĐ đến 2020

 

Mương khu dân cư mới

Nghĩa Thịnh, Nghĩa Châu, Nghĩa Hùng

0,16

0,16

0,16

 

 

Làm mương

QH SDĐ đến 2020

 

Làm mới mở rộng kênh mương nội đồng

Nghĩa Sơn, Nghĩa Thắng, Nghĩa Đồng, Nghĩa Trung, TT Rạng Đông, Nam Điền

3,70

3,50

3,43

0,20

 

Làm mương

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Mỹ Lộc

 

2,46

2,26

2,26

0,20

 

 

 

 

Thủy lợi nội đng

Mỹ Trung

0,30

0,30

0,30

 

 

Làm mương

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đng

Mỹ Thịnh

0,40

0,40

0,40

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đng

Mỹ Phúc

1,36

1,36

1,36

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đng

TT Mỹ Lộc

0,40

0,20

0,20

0,20

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện V Bn

 

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

Thủy lợi nội đồng

Trung Thành

0,15

0,15

0,15

 

 

Làm mương

QH SDĐ đến 2020

 

Huyn Ý Yên

 

8,86

8,51

8,51

0,05

0,30

 

 

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Phương

0,05

 

 

0,05

 

Làm mương

QH SDĐ đến 2020

 

Làm mương do nâng cấp tỉnh l 485

Yên Phương

0,01

0,01

0,01

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Tiến

1,00

1,00

1,00

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Thắng

1,00

1,00

1,00

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Th

1,00

1,00

1,00

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Trung

0,12

0,12

0,12

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Nghĩa

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Bình

0,50

0,50

0,50

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Phúc

3,25

3,25

3,25

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Chính

1,00

1,00

1,00

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thủy lợi nội đồng nông thôn mới

Yên Dương

0,88

0,58

0,58

 

0,30

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

0,46

0,46

0,46

 

 

 

 

 

Mở rộng mương Hoa Sinh

Nam Hoa

0,21

0,21

0,21

 

 

Làm mương

QH SDĐ đến 2020

 

Mương mới (Quần Lao- sông Rõng)

Nam Li

0,20

0,20

0,20

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mương ngang Quần Lao

Nam Li

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

5,84

5,83

5,81

0,01

 

 

 

 

Làm mương tách khu dân cư

TT Cổ Lễ và các xã: Trung Đông; Liêm Hải; Phương Định; Việt Hùng; Trực Tuấn;Trực Thanh; Trực Hùng; Trực Khang; Trực Thuận;Trực Phú; Trực Đại; Trực Thắng;

0,96

0,95

0,93

0,01

 

Làm mương

QH SDĐ đến 2020

 

Làm mương thủy lợi nội đồng

Trực Chính, Phương Định, Việt Hùng,Trực Thanh, Trực Mỹ, Trực Cường

4,88

4,88

4,88

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thành phố Nam Định

 

1,96

1,76

 

0,20

 

 

 

 

Kè hồ và đường dạo quanh hồ Hàng Nan

Lộc Vượng, Quang Trung, Cửa Bắc

1,50

1,30

 

0,20

 

Kè hồ và đường dạo quanh hồ Hàng Nan

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng kè đá, đường dạo, cống thoát nước, trồng cây quanh Đầm Bét, Đầm Đọ

Lộc Vượng

0,46

0,46

 

 

 

Xây dựng kè đá, đường dạo, cống thoát nước, trồng cây quanh Đầm Bét, Đầm Đọ

QH SDĐ đến 2020

5.3

Đất công trình năng lượng

 

181,20

155,61

139,11

25,59

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Xuân Trường

 

0,19

0,13

0,12

0,06

 

 

 

 

Trụ sở tổ quản lý điện

Xuân Tân

0,01

0,01

 

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trạm điện số 2

Xuân Thành

0,02

 

 

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà quản lý điện

Xuân Phương

0,02

 

 

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà quản lý điện

Xuân Đài

0,02

 

 

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà quản lý điện

Xuân Thủy

0,02

0,02

0,02

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Công trình năng lượng

Xuân Hòa

0,02

0,02

0,02

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà quản lý điện

Xuân Kiên

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà quản lý điện

Th Nghip

0,01

0,01

0,01

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng trạm biến áp số 4, 5

Xuân Vinh

0,02

0,02

0,02

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

XD nhà quản lý điện

Nghĩa Lạc

0,04

0,04

0,04

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

0,50

0,49

0,49

0,01

 

 

 

 

Dự án đường điện cao thế Ninh Bình - Nam Định

Yên Bằng

0,06

0,06

0,06

 

 

XD đường điện cao thế

QH SDĐ đến 2020

 

Chân cột điện cao thế

Yên Chính

0,02

0,02

0,02

 

 

Chân cột điện cao thế

QH SDĐ đến 2020

 

Chân cột điện cao thế

Tại 8 xã Yên Xá, Yên Tiến, Yên Thắng, Yên Ninh, Yên Khang, Yên Đồng, Yên Trung, Yên Dương

0,41

0,41

0,41

 

 

Chân cột điện cao thế

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng trạm điện xã Yên Tiến

Yên Tiến

0,01

 

 

0,01

 

Xây dựng trạm điện

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

0,30

0,11

0,03

0,19

 

 

 

 

Đội quản lý lưới điện

Nam Hng

0,03

0,03

0,03

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Đội quản lý lưới điện (2 vị trí)

Nam Thng

0,04

 

 

0,04

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Đội quản lý lưới điện

Nam Dương

0,04

0,04

 

 

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Đội quản lý lưới điện

Tân Thịnh

0,19

0,04

 

0,15

 

XD trụ sở

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

XD trụ sở đội quản lý lưới điện

Liêm Hải

0,03

0,03

0,03

 

 

XD trụ sở

Điều chỉnh QH, Đang trình UBND tỉnh

 

Huyện Giao Thủy

 

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

 

XD trạm điện

Giao Long

0,04

0,04

0,04

 

 

XD trạm điện

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Hi Hậu

 

180,10

154,77

138,36

25,33

 

 

 

 

Nhà máy nhiệt điện NĐ Teakwang

Hải Ninh

180,00

154,67

138,23

25,33

 

XD nhà máy nhiệt điện NĐ

QH SDĐ đến 2020

 

Trụ sở đội quản lý điện Hải Lộc

Hải Lộc

0,03

0,03

0,03

 

 

XD trụ sở đội quản lý điện

QH SDĐ đến 2020

 

Trụ sở đội quản lý điện Hải Anh

Hải Anh

0,02

0,02

0,02

 

 

XD trụ sở đội quản lý điện

QH SDĐ đến 2020

 

Trụ sở đội quản lý điện Hải Long

Hải Long

0,03

0,03

0,03

 

 

XD trụ sở đội quản lý điện

QH SDĐ đến 2020

 

Trạm biến áp xóm 9 Hải Đường

Hải đường

0,02

0,02

 

 

 

XD trm biến áp

QH SDĐ đến 2020

5.4

Đất cơ sở văn hóa

 

13,30

10,94

8,57

2,35

0,01

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

1,47

0,99

0,86

0,48

 

 

 

 

Nhà văn hóa xóm 13

Xuân Hồng

0,05

 

 

0,05

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 14

Xuân Hồng

0,06

 

 

0,06

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 20

Xuân Hồng

0,05

0,05

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 7

Xuân Phong

0,05

 

 

0,05

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn hóa xóm 13

Xuân Phong

0,05

 

 

0,05

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 2

Xuân Đài

0,03

0,03

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xã Xuân Phương

Xuân Phương

0,15

 

 

0,15

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 6

Xuân Đài

0,03

 

 

0,03

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 7

Xuân Đài

0,03

 

 

0,03

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa Xuân Ngọc

Xuân Ngọc

0,05

0,05

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xã Xuân Vinh

Xuân Vinh

0 ,06

 

 

0,06

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 11

Xuân Phú

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 3. 6

Xuân Thủy

0,13

0,13

0,13

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xã Xuân Hòa

Xuân Hòa

0,09

0,09

0,09

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 7

Xuân Vinh

0,06

0,06

0,06

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn hóa xóm Nam

Xuân Phương

0,10

0,10

0,10

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xã Xuân Phong

Xuân Phong

0,10

0,10

0,10

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xã Xuân Bắc

Xuân Bắc

0,06

0,06

0,06

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 8

Xuân Bắc

0,06

0,06

0,06

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa Xuân Tiến

Xuân Tiến

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 8

Thọ Nghiệp

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 9

Xuân Trung

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

2,83

2,47

2,47

0,36

 

 

 

 

Nhà văn hóa Đông Kỳ

Nghĩa Minh

0,18

0,18

0,18

 

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 8

Nghĩa Minh

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 5

Nghĩa Thái

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 15

Nghĩa Thái

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 17

Nghĩa Thái

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 9

Nghĩa Trung

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa phố Thống Nhất

Nghĩa Trung

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn hóa phố Đoài

TT Liễu Đề

0,07

 

 

0,07

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn hóa phố Nam

TT Liễu Đề

0,10

 

 

0,10

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Thành

TT Liễu Đề

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Thọ

TT Liễu Đề

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa tổ dân phố Nam Sơn

TT Liễu Đề

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa tổ dân phố Bắc

TT Liễu Đề

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa tổ dân phố Đông

TT Liễu Đề

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa khu Tây Sơn

Nghĩa Sơn

0,09

 

 

0,09

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa Khu Ngòi Voi

Nghĩa Sơn

0,10

 

 

0,10

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa thôn Tân Liêu

Nghĩa Sơn

0,15

0,15

0,15

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

13 Nhà văn hóa xóm

Nghĩa Lạc

0,94

0,94

0,94

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 4

Nghĩa Tân

0,10

0,10

0,10

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 2

Nghĩa Thành

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 4

Nghĩa Thành

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 5

Nghĩa Thành

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 11

Nghĩa Thành

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 12

Nghĩa Thành

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,30

0,24

0,24

0,06

 

 

 

 

NVH Thượng Trang

Mỹ Tân

0,01

 

 

0,01

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

NVH Phố Bến

Mỹ Tân

0,03

 

 

0,03

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

NVH Hồng Phong 2

M Tân

0,02

 

 

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa 9 thôn (Bồi Tây, Hóp, Bồi Đông, Tam Đoài, Tam Đông, Liễu Nha, Văn Hưng, Đàm Thanh, Cấp Tiến 2)

Mỹ Phúc

0,24

0,24

0,24

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Vụ Bản

 

0,31

0,29

0,13

0,02

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn

Trung Thành

0,02

0,02

0,02

 

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn a Đội 9 - X3

Kim Thái

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà VH Dương Lai Trong

Thành Li

0,05

0,03

0,03

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà VH Đông Lợi

Thành Li

0,03

0,03

0,03

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

NVH đội Đông - Xóm Già

Kim Thái

0,16

0,16

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

2,02

2,02

1,95

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa các thôn 1

Yên Nhân

0,07

0,07

0,07

 

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà văn hóa các thôn 2

Yên Nhân

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà văn hóa các thôn 4

Yên Nhân

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà văn hóa các thôn 5

Yên Nhân

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà văn hóa các thôn 7

Yên Nhân

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà văn hóa các thôn 1

Yên Nhân

0,07

0,07

0,07

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà văn hóa các thôn 2

Yên Quang

0,03

0,03

0,03

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nhà văn hóa thôn 9

Yên Nhân

0,07

0,07

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Công viên TT Lâm

TT Lâm

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

1,41

1,33

1,18

0,08

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn (Hồng Ninh, Hồng Thượng)

Nam Hng

0,07

0,07

0,07

 

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà VH xóm 3, 6, 9

Nam Toàn

0,15

0,14

0,14

0,01

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn hóa thôn (10 vị trí)

Nam Hi

0,77

0,77

0,77

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà VH (Đô Thượng, Nam Hưng, Trung Hạ, Đô Đò)

Nam Lợi

0,15

0,15

0,15

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà VH xóm Đại Thắng

Nam Mỹ

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa

Nam Hùng

0,07

0,07

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn hóa (Phúc Đức, Hồng Phong, Phú Thịnh, Ân Thái)

Nam Hng

0,15

0,08

 

0,07

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

1,04

0,92

0,78

0,12

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Sông Khê

Cổ L

0,11

0,11

 

 

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

XD NVH 5 thôn

Phương Đnh

0,25

0,25

0,25

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD NVH xóm 7 Trực Hải

Liêm Hải

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD NVH xóm Phượng Tường 1

Vit Hùng

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD nhà văn hóa 5 xóm

Trực Thuận

0,14

0,06

0,04

0,08

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD nhà văn hóa 2 xóm

Trực Khang

0,04

 

 

0,04

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD nhà văn hóa 3 xóm

Trc Phú

0,08

0,08

0,08

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD nhà văn hóa 4 xóm

Trực Hùng

0,18

0,18

0,18

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR nhà văn hóa 9 xóm

Trc Thái

0,14

0,14

0,13

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Giao Thủy

 

0,45

0,45

0,40

 

 

 

 

 

XD nhà văn hóa khu 2

TT Ngô Đồng

0,05

0,05

 

 

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

XD nhà văn hóa xóm

Bình Hòa

0,10

0,10

0,10

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD nhà văn hóa xóm

Giao Lc

0,30

0,30

0,30

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Hải Hậu

 

0,80

0,44

0,01

0,36

 

 

 

 

XD NVH TDP số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 13, 16, 21

Thnh Long

0,20

0,15

0,01

0,05

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

XD NVH xóm 2, 3, 4, 9

Hi An

0,16

0,12

 

0,04

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD NVH xóm Xuân Hà, Cồn Tròn Tây

Hải Hòa

0,08

0,06

 

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD NVH xã Hải Châu

Hi Châu

0,15

 

 

0,15

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD NVH xóm 3, 5, 7

Hải Hà

0,12

0,08

 

0,04

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD NVH xóm Tây Ninh, Nam Ninh

Hi Chính

0,09

0,03

 

0,06

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thành ph Nam Định

 

2,67

1,79

0,55

0,37

0,01

 

 

 

Nhà Văn Hóa Phường

Hạ Long

0,02

 

 

0,01

0,01

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà tưởng niệm Lê Đức Thọ

Nam Vân

1,00

0,80

0,42

0,20

 

XD nhà tưởng niệm

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà văn hóa xóm 1 Phú ốc (0,05 ha), Xóm 4 Phú ốc (0,04 ha), Xóm 5 Lương Xá (0,04 ha)

Lộc Hòa

0,13

0,13

0,13

 

 

XD nhà văn hóa

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn hóa xóm thị Kiều, thôn Gia Hòa

Lộc An

0,24

 

 

0,24

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn Hóa TĐC Đồng Quýt, Tổ 3 đường Trần Huy Liệu

Văn Miếu

0,06

 

 

0,06

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn Hóa (số 66 Minh Khai)

Nguyễn Du

0,01

 

 

0,01

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn Hóa Phường

T Đ. Ninh

0,02

 

 

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn Hóa, Khu vui chơi Tổ 11 - Thượng Lối

Lc Vượng

0,33

0,33

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn Hóa Phường

Cửa Bc

0,08

 

 

0,08

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn Hóa phường

T Q Khải

0,04

 

 

0,04

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn Hóa phường

L. H

0,03

0,03

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà Văn Hóa phường

Thống Nhất

0,01

 

 

0,01

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Công viên Vỵ Xuyên mở rộng

Nguyn Du

0,20

 

 

0,20

 

Mỏ rộng công viên

QH SDĐ đến 2020

 

Công viên Tức Mc

Q Trung, L. Vượng

0,50

0,50

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

5.5

Đất cơ sở y tế

 

3,65

3,62

3,58

0,03

 

 

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Vụ Bn

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

Cơ s y tế

Kim Thái

0,30

0,30

0,30

 

 

XD Trm y tế

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

Trm y tế

Yên Bình

0,30

0,30

0,30

 

 

XD Trm y tế

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

 

Trạm y tế

Nam Thái

0,18

0,18

0,18

 

 

XD Trm y tế

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

0,23

0,23

0,20

 

 

 

 

 

XD Trm y tế

Trực Khang

0,13

0,13

0,13

 

 

XD Trm y tế

QH SDĐ đến 2020

 

XD Trm y tế

Trực Thắng

0,10

0,10

0,07

 

 

XD Trm y tế

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Hải Hậu

 

0,12

0,11

0,10

0,01

 

 

 

 

XD Trm y tế TT. Yên Định

TT. Yên Định

0,10

0,10

0,10

 

 

XD Trm y tế

QH SDĐ đến 2020

 

MR Trm y tế Hải Lý

Hi Lý

0,02

0,01

 

0,01

 

XD Trm y tế

QH SDĐ đến 2020

 

Thành ph Nam Định

 

2,52

2,50

2,50

0,02

 

 

 

 

Bệnh vin đa khoa Công an tỉnh

Lộcng

2,50

2,50

2,50

 

 

XD bệnh viện

QH SDĐ đến 2020

 

Tram y tế phường Vị Hoàng

Vị Hoàng

0,02

 

 

0,02

 

XD Trm y tế

QH SDĐ đến 2020

5.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

31,74

28,07

23,12

2,83

0,24

 

QH SDĐ đến 2020

 

Huyn Xuân Trường

 

3,55

3,37

2,23

0,18

 

 

 

 

Mở rộng trường học Tiểu học

Xuân Ngọc

0,90

0,79

 

0,11

 

M rộng trường

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường THPT XTrường

Xuân Hồng

0,30

0,23

 

0,07

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường tiểu học B

Xuân Phong

0,09

0,09

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường tiểu học

Xuân Phương

0,03

0,03

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng mầm non trung tâm

Xuân Châu

0,50

0,50

0,50

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường tiểu học B

Xuân Vinh

0,20

0,20

0,20

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường tiểu học A

Xuân Phong

0,18

0,18

0,18

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Trường mầm non khu vực Trà Thượng, THB

Thị Trn

0,50

0,50

0,50

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường tiểu học B

Xuân Phong

0,02

0,02

0,02

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

M rộng trường học

Xuân Thành

0,20

0,20

0,20

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

M rộng trường THCS

Xuân Trung

0,37

0,37

0,37

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường mầm non

Xuân Đài

0,26

0,26

0,26

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,31

0,18

0,11

0,13

 

 

 

 

MR Trường THCS

Nghĩa Châu

0,12

0,08

0,08

0,04

 

Mở rộng trường

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường MN Nghĩa Trung

Nghĩa Trung

0,16

0,07

 

0,09

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR Trường mầm non

Nghĩa Bình

0,03

0,03

0,03

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Mỹ Lộc

 

1,93

1,55

1,45

0,38

 

 

 

 

MR trường THCS

M Hưng

0,10

0,10

 

 

 

Mở rộng trường

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường mm non khu A

M Thuận

0,19

 

 

0,19

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường mm non khu B

Mỹ Thuận

0,19

 

 

0,19

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường Trn Văn Lan

Mỹ Trung

0,75

0,75

0,75

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Trường tiểu học Trần Quang Khải

TT Mỹ Lc

0,70

0,70

0,70

 

 

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Vụ Bản

 

4,83

4,64

3,77

0,19

 

 

 

 

Trường Mm non khu A

Minh Thuận

0,25

0,25

0,18

 

 

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

 

MR Trường THPT Nguyễn Bính

Hiển Khánh

0,11

0,11

0,11

 

 

M rộng trường

QH SDĐ đến 2020

 

Đường vào trường Cao đẳng công nghiệp

Thành Lợi

0,11

0,05

0,05

0,06

 

XD đường vào trường

QH SDĐ đến 2020

 

MR Trường Cao đng Công nghiệp

Thành Li

3,26

3,26

3,26

 

 

Mở rộng trường

QH SDĐ đến 2020

 

MR Trường Cao đng Công nghiệp

Liên Bảo

1,10

0,97

0,17

0,13

 

Mở rộng trường

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

7,26

6,49

6,49

0,53

0,24

 

 

 

Mở rộng THPT Lý Nhân Tông

Yên Li

0,10

 

 

 

0,10

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường THPT dân lập

Yên Xá

0,84

0,70

0,70

 

0,14

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây mới trường mầm non

Yên Hng

1,20

1,20

1,20

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây mới trường mầm non

Yên Ninh

0,30

0,30

0,30

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây mới trường mầm non

Yên Cường

0,28

0,28

0,28

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây mới trường mầm non

Yên Lc

0,80

0,80

0,80

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng mới trường THCS Lê Quý Đôn

TT Lâm

2,00

2,00

2,00

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường tiểu học

Yên Minh

0,06

0,06

0,06

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng mới trường tiểu học

Yên Chính

1,15

1,15

1,15

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Xây mới trường mầm non thôn 3

Yên Khánh

0,53

 

 

0,53

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

1,54

1,12

0,99

0,42

 

 

 

 

MR Trường tiểu hc

Nam Mỹ

0,50

0,50

0,50

 

 

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường tiểu hc Nam Trung (xóm Phú Thịnh)

Nam Hng

0,18

0,17

0,17

0,01

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Trường MN Nam Quang

Nam Li

0,12

0,12

0,12

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Trường THCS Nam Lợi

Nam Li

0,20

0,20

0,20

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Trường MN Nam Long

Nam Thanh

0,34

 

 

0,34

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Trung tâm GDTX Vũ Tuấn Chiêu

TT Nam Giang

0,20

0,13

 

0,07

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

0,96

0,96

0,96

 

 

 

 

 

XD trường mầm non khu A

Trực Khang

0,40

0,40

0,40

 

 

XD trường

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường mầm non khu B

Trực Thuận

0,20

0,20

0,20

 

 

MR trường

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường THCS

Trực Đại

0,20

0,20

0,20

 

 

MR trường

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường tiểu học

Trực Thng

0,06

0,06

0,06

 

 

MR trường

QH SDĐ đến 2020

 

MR trường mầm non

Trung Đông

0,10

0,10

0,10

 

 

MR trường

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Hải Hậu

 

0,85

0,85

0,82

 

 

 

 

 

Xây dựng trường Mầm non xã Hải Tây

Hi Tây

0,15

0,15

0,15

 

 

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

 

XD trường Mầm non khu B Hải Anh

Hải Anh

0,41

0,41

0,38

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

XD trường Mầm non Khu A TT.Yên Định

TT.Yên Định

0,29

0,29

0,29

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Thành phố Nam Định

 

10,51

9,51

6,30

1,00

 

 

 

 

Trường tiểu học

Nam Phong

0,30

0,30

0,30

 

 

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

 

Cao đẳng văn hóa nghệ thuật

Nam Vân

6,00

6,00

6,00

 

 

XD trường cao đẳng VHNT

QH SDĐ đến 2020

 

Trường cao đẳng nghề số 20

Nam Phong

2,80

2,80

 

 

 

XD trường cao đẳng nghề

QH SDĐ đến 2020

 

Trường Mầm non tư thục Nguyễn Hoàng

Hạ Long

0,21

0,21

 

 

 

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng trường trung học cơ sở

Lộc Vượng

0,20

0,20

 

 

 

M rng trường hc

QH SDĐ đến 2020

 

Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Hạ Long

0,10

 

 

0,10

 

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

 

Trường Mầm non

TQ Khi

0,90

 

 

0,90

 

XD trường học

QH SDĐ đến 2020

5.7

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

13,44

12,52

11,94

0,75

0,17

 

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Xuân Trường

 

3,20

3,15

2,83

0,05

 

 

 

 

Xây dựng sân vận động xã

Xuân Thủy

0,32

0,32

 

 

 

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động xóm Nam Hòa

Xuân Tân

0,05

 

 

0,05

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân Th thao trung tâm và thôn

Xuân Ngọc

1,20

1,20

1,20

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân Thể Thao

Xuân Ninh

0,80

0,80

0,80

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân Th Thao

Xuân Phú

0,19

0,19

0,19

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động trung tâm

Xuân Thành

0,64

0,64

0,64

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

2,55

2,38

2,38

 

0,17

 

 

 

Trung tâm thể thao TT

Quỹ Nhất

1,33

1,33

1,33

 

 

XD sân vn động

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng sân vận động TT

Rạng Đông

1,22

1,05

1,05

 

0,17

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Mỹ Lộc

 

1,06

1,06

1,06

 

 

 

 

 

Khu Trung tâm VH-TDTT

M Phúc

1,06

1,06

1,06

 

 

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Vụ Bản

 

0,80

0,80

0,80

 

 

 

 

 

Sân vận động thôn

Trung Thành

0,80

0,80

0,80

 

 

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

1,33

1,33

1,33

 

 

 

 

 

Xây dựng sân thể thao thôn Khả Lang

Yên Dương

0,20

0,20

0,20

 

 

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng sân thể thao xóm 7

Yên Quang

0,33

0,33

0,33

 

 

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động trung tâm của HTX Vạn Đoàn

Yên Chính

0,80

0,80

0,80

 

 

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

3,98

3,48

3,22

0,50

 

 

 

 

Sân vận động xã

Nam M

0,15

0,15

0,15

 

 

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

SVĐ trung tâm

Nam Toàn

0,50

0,50

0,50

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động thôn Phú Thụ

Nam Thái

0,05

0,05

0,05

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động thôn Khánh Thượng

Nam Thái

0,09

0,09

0,09

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động thôn Thạch Cầu

Nam Tiến

0,19

0,19

0,19

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân thể thao (Thôn Bình Yên)

Nam Thanh

0,23

0,21

0,21

0,02

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân th thao (Liên Bách, Đô Thượng, Nam Hưng, Trung Hạ, Duyên Hưng, Đô Đò)

Nam Lợi

1,10

1,07

1,07

0,03

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nhà thi đấu đa năng + NVH ngoài trời

Nam Hng

0,48

0,26

0,26

0,22

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân thể thao thôn liên Tỉnh (3 xóm)

Nam Hồng

0,70

0,70

0,70

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động

Nam Thng

0,10

0,10

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động 3 xóm

Nam Hùng

0,16

0,16

 

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Sân vận động (thôn Lạc Chính)

Nam Tiến

0,23

 

 

0,23

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

0,52

0,32

0,32

0,20

 

 

 

 

Sân thể thao

Trực Thắng

0,17

0,17

0,17

 

 

XD sân vận động

QH SDĐ đến 2020

 

Sân thể thao

Trực Hùng

0,35

0,15

0,15

0,20

 

"

QH SDĐ đến 2020

6

Đất ch

 

2,74

2,74

1,66

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

 

Trung tâm thương mại

TT. Xuân Trường

0,60

0,60

0,60

 

 

XD Trung tâm thương mại

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

0,79

0,79

0,46

 

 

 

 

 

Xây dựng mới chợ Yên Tiến

Yên Tiến

0,46

0,46

0,46

 

 

XD chợ

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng chợ Yên Đồng

Yên Đồng

0,33

0,33

 

 

 

MR chợ

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

 

Ch xã Nam Thanh

Nam Thanh

0,60

0,60

0,60

 

 

XD ch

QH SDĐ đến 2020

 

Thành phố Nam Định

 

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

Chợ khu vực ao Má Chói

Trn Quang Khi

0,75

0,75

 

 

 

XD ch

QH SDĐ đến 2020

7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

12,72

12,33

12,00

0,35

0,04

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

5,85

5,46

5,46

0,35

0,04

 

 

 

Mở rộng nghĩa địa

Xuân Hòa

0,04

 

 

 

0,04

Mở rộng nghĩa địa

QH SDĐ đến 2020

 

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ

Xuân Vinh

0,35

 

 

0,35

 

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ

QH SDĐ đến 2020

 

Mở nghĩa địa

Xuân Phú

0,13

0,13

0,13

 

 

Mở rộng nghĩa địa

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

Xuân Trung

0,08

0,08

0,08

 

 

M rộng nghĩa trang liệt sỹ

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Xuân Châu

0,19

0,19

0,19

 

 

Mở rộng nghĩa địa

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Xuân Hòa

0,63

0,63

0,63

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

Xuân Vinh

0,60

0,60

0,60

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Nghĩa trang liệt sỹ

Thị trấn

0,55

0,55

0,55

 

 

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa trang Trà Đông

Xuân Phương

0,24

0,24

0,24

 

 

Mở rộng nghĩa địa

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Xuân Hồng

0,47

0,47

0,47

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa An Đạo, Liêu Đông

Xuân Tân

0,30

0,30

0,30

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Xuân Thành

0,22

0,22

0,22

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Xuân Ninh

1,17

1,17

1,17

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa Quần Cống

Thọ Nghiệp

0,44

0,44

0,44

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Xuân Phong

0,17

0,17

0,17

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Thị trấn

0,27

0,27

0,27

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,84

1,84

1,84

 

 

 

 

 

MR nghĩa địa cát táng thôn Nghĩa Thượng

Nghĩa Châu

0,21

0,21

0,21

 

 

Mở rộng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

 

MR nghĩa địa: Phúc an, Thụ ích, Liêu Hải

Nghĩa Trung

0,72

0,72

0,72

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR nghĩa địa cát táng xóm 13

Nghĩa Thái

0,06

0,06

0,06

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR nghĩa địa cát táng xóm 6

Nghĩa Thái

0,04

0,04

0,04

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR nghĩa trang nhân dân

TT Liễu Đề

0,36

0,36

0,36

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR nghĩa địa xóm 1, 9, 11 thôn Thành An

Nghĩa Phong

0,15

0,15

0,15

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

MR nghĩa địa

Nghĩa Tân

0,30

0,30

0,30

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

 

MR nghĩa trang

Mỹ Thịnh

0,25

0,25

0,25

 

 

Mở rng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Vụ Bản

 

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

 

Đất nghĩa địa

Minh Thuận

0,04

0,04

0,04

 

 

Nghĩa địa

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Quang Trung

0,05

0,05

0,05

 

 

Mở rộng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Ý Yên

 

0,82

0,82

0,82

 

 

 

 

 

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

Yên Dương

0,20

0,20

0,20

 

 

Mở rộng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

Yên Xá

0,50

0,50

0,50

 

 

Mở rng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

Yên Nghĩa

0,12

0,12

0,12

 

 

M rộng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Nam Trực

 

0,99

0,99

0,99

 

 

 

 

 

Đất nghĩa địa 4 thôn

Nam Thái

0,10

0,10

0,10

 

 

M rộng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

 

Đất nghĩa địa

Nam Tiến

0,04

0,04

0,04

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đất nghĩa địa

Nam Hồng

0,31

0,31

0,31

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đất nghĩa Địa (2 vị trí)

TT Nam Giang

0,14

0,14

0,14

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Đất nghĩa Địa (2 vị trí)

Nam Toàn

0,40

0,40

0,40

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Trực Ninh

 

2,11

2,11

2,11

 

 

 

 

 

Mở rộng nghĩa địa

Cổ Lễ

0,32

0,32

0,32

 

 

Mở rộng nghĩa đa

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Việt Hùng

0,40

0,40

0,40

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Trực Khang

0,30

0,30

0,30

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Trực Cường

0,56

0,56

0,56

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Trực Đại

0,33

0,33

0,33

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Mở rộng nghĩa địa

Trực Thắng

0,20

0,20

0,20

 

 

"

QH SDĐ đến 2020

 

Huyện Giao Thủy

 

0,44

0,44

0,44

 

 

 

 

 

MR nghĩa địa

Bình Hòa

0,44

0,44

0,44

 

 

Mở rộng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

 

Thành phố Nam Định

 

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

Mở rộng nghĩa trang

Lộc Hạ

0,33

 

 

 

 

M rng nghĩa trang

QH SDĐ đến 2020

8

Đất Tôn giáo, tín ngưỡng

 

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chùa Bảo Hà

Xã Giao Hà

0,70

0,70

 

 

 

Xây mới chùa

Có trong QH xã, đang trình bổ sung QH đến 2020

9

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,50

0,50

0,18

 

 

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,50

0,50

0,18

 

 

 

 

 

Xây dựng hồ sinh học DA tái định cư

Phương Định

0,50

0,50

0,18

 

 

XD h sinh hc

QH SDĐ đến 2020

10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

3,90

3,90

3,90

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

3,90

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm điều dưỡng người có công

Kim Thái

3,90

 

 

 

 

XD Trung tâm điều dưỡng

QH SDĐ đến 2020

Tổng cộng

 

575,03

505,50

419,46

65,21

4,32

 

 

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 9/7/2014 của HĐND tỉnh Nam Định)

Biểu số: 02

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình dự án

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng

Địa điểm thực hiện dự án

Mục đích sử dụng đất

Căn cứ pháp

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: diện tích đất trồng lúa

1

Đất ở

56,88

55,52

 

 

 

 

1.1

 

52,10

50,86

 

 

 

 

 

Hải Hậu

7,38

7,38

26 xã

 

QH 2011-2020

 

 

 

0,23

0,23

Hải Vân

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,35

0,35

Hải Bắc

"

 

 

 

 

0,19

0,19

Hải Thanh

"

 

 

 

 

0,11

0,11

Hải Tân

"

 

 

 

 

0,40

0,40

Hải Long

"

 

 

 

 

0,35

0,35

Hải Đông

"

 

 

 

 

0,33

0,33

Hải Giang

"

 

 

 

 

0,03

0,03

Hải Ninh

"

 

 

 

 

0,35

0,35

Hải Lộc

"

 

 

 

 

0,40

0,40

Hải Minh

"

 

 

 

 

0,33

0,33

Hải Phong

"

 

 

 

 

0,21

0,21

Hải Cường

"

 

 

 

 

0,35

0,35

Hải Lý

"

 

 

 

 

0,30

0,30

Hải An

"

 

 

 

 

0,35

0,35

Hải Quang

"

 

 

 

 

0,41

0,41

Hải Hà

"

 

 

 

 

0,26

0,26

Hải Tây

"

 

 

 

 

0,15

0,15

Hải Sơn

"

 

 

 

 

0,29

0,29

Hải Toàn

"

 

 

 

 

0,40

0,40

Hải Trung

"

 

 

 

 

0,40

0,40

Hải Phương

"

 

 

 

 

0,17

0,17

Hải Phú

"

 

 

 

 

0,36

0,36

Hải Anh

"

 

 

 

 

0,03

0,03

Hải Hòa

"

 

 

 

 

0,20

0,20

Hải Phúc

"

 

 

 

 

0,43

0,43

Hải Xuân

"

 

 

 

Mỹ Lộc

1,67

1,44

8 xã

Đất giá QSDĐ

 

 

 

 

0,40

0,20

Mỹ Hà

"

 

 

 

 

0,42

0,42

Mỹ Tiến

"

 

 

 

 

0,04

0,04

Mỹ Trung

"

 

 

 

 

0,07

0,07

Mỹ Thắng

"

 

 

 

 

0,33

0,33

Mỹ Thành

"

 

 

 

 

0,28

0,28

Mỹ Thịnh

"

 

 

 

 

0,03

 

Mỹ Thuận

"

 

 

 

 

0,10

0,10

Mỹ Phúc

"

 

 

 

Giao Thủy

4,57

4,57

17 xã

"

 

 

 

 

0,50

0,50

Hồng Thuận

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,44

0,44

Giao Hà

"

 

 

 

 

0,33

0,33

Giao Hải

"

 

 

 

 

0,34

0,34

Bình Hòa

"

 

 

 

 

0,35

0,35

Giao Tân

"

 

 

 

 

0,21

0,21

Giao Thiện

"

 

 

 

 

0,10

0,10

Giao Hương

"

 

 

 

 

0,15

0,15

Giao Thịnh

"

 

 

 

 

0,58

0,58

Giao Yến

"

 

 

 

 

0,36

0,36

Giao Lạc

"

 

 

 

 

0,13

0,13

Hoành Sơn

"

 

 

 

 

0,26

0,26

Giao Châu

"

 

 

 

 

0,15

0,15

Giao An

"

 

 

 

 

0,08

0,08

Giao Thanh

"

 

 

 

 

0,17

0,17

Giao Xuân

"

 

 

 

 

0,18

0,18

Giao Tiến

"

 

 

 

 

0,24

0,24

Giao Long

"

 

 

 

Trực Ninh

4,74

4,74

14 xã

 

 

 

 

 

0,49

0,49

Trung Đông

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,70

0,70

Liêm Hải

"

 

 

 

 

0,08

0,08

Phương Định

"

 

 

 

 

0,42

0,42

Việt Hùng

"

 

 

 

 

0,04

0,04

Trực Thanh

"

 

 

 

 

0,01

0,01

Trực Nội

"

 

 

 

 

0,41

0,41

Trực Hưng

"

 

 

 

 

0,44

0,44

Trực Khang

"

 

 

 

 

0,04

0,04

Trực Thuận

"

 

 

 

 

0,88

0,88

Trực Hùng

"

 

 

 

 

0,17

0,17

Trực Phú

"

 

 

 

 

0,66

0,66

Trực Đại

"

 

 

 

 

0,29

0,29

Trực Cường

"

 

 

 

 

0,11

0,11

Trực Thắng

"

 

 

 

Ý Yên

9,13

9,13

28 xã

"

 

 

 

 

0,12

0,12

Yên Tân

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,41

0,41

Yên Khánh

"

 

 

 

 

0,28

0,28

Yên Phương

"

 

 

 

 

0,02

0,02

Yên Phương

Tái định cư đường TL 485

 

 

 

 

1,00

1,00

n Xá

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,10

0,10

Yên Phong

"

 

 

 

 

0,25

0,25

n Lộc

"

 

 

 

 

0,12

0,12

Yên Nhân

"

 

 

 

 

0,31

0,31

Yên Lương

"

 

 

 

 

0,17

0,17

Yên Thắng

"

 

 

 

 

0,36

0,36

Yên Đồng

"

 

 

 

 

0,15

0,15

Yên Bằng

"

 

 

 

 

0,13

0,13

Yên Phú

"

 

 

 

 

0,45

0,45

Yên Th

"

 

 

 

 

0,14

0,14

Yên Trị

"

 

 

 

 

0,40

0,40

Yên Thành

"

 

 

 

 

0,20

0,20

Yên Quang

"

 

 

 

 

0,17

0,17

Yên Trung

"

 

 

 

 

0,40

0,40

Yên Chính

"

 

 

 

 

0,10

0,10

Yên Chính

Tái định cư đường TL 485

 

 

 

 

0,53

0,53

Yên Cường

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,29

0,29

Yên Nghĩa

"

 

 

 

 

0,44

0,44

Yên Tiến

"

 

 

 

 

0,14

0,14

Yên Dương

"

 

 

 

 

0,14

0,14

Yên Lợi

"

 

 

 

 

0,39

0,39

Yên Hưng

"

 

 

 

 

0,62

0,62

Yên Minh

"

 

 

 

 

1,30

1,30

Yên Khang

Tái định cư đường Ninh Bình - Cầu Giẽ

 

 

 

Xuân Trường

7,80

7,80

19 xã

 

 

 

 

 

0,51

0,51

Xuân Vinh

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,35

0,35

Xuân Ninh

"

 

 

 

 

0,86

0,86

Xuân Tiến

"

 

 

 

 

0,33

0,33

Xuân Hòa

"

 

 

 

 

0,24

0,24

Xuân Phương

"

 

 

 

 

0,53

0,53

Xuân Trung

"

 

 

 

 

0,42

0,42

Xuân Bắc

"

 

 

 

 

0,08

0,08

Xuân Ngọc

"

 

 

 

 

0,26

0,26

Xuân Hng

"

 

 

 

 

0,27

0,27

Xuân Châu

"

 

 

 

 

0,19

0,19

Xuân Thượng

"

 

 

 

 

0,34

0,34

Xuân Thành

"

 

 

 

 

0,53

0,53

Xuân Phong

"

 

 

 

 

0,40

0,40

Xuân Tân

"

 

 

 

 

0,30

0,30

Xuân Phú

"

 

 

 

 

0,44

0,44

Xuân Đài

"

 

 

 

 

0,68

0,68

Thọ Nghiệp

"

 

 

 

 

0,46

0,46

Xuân Thủy

"

 

 

 

 

0,61

0,61

Xuân Kiên

"

 

 

 

Nam Trực

6,67

6,02

16 xã

 

QH 2011-2020

 

 

 

0,16

0,16

Nam Mỹ

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,12

0,12

Nghĩa An

"

 

 

 

 

0,14

0,14

Nam Thắng

"

 

 

 

 

0,76

0,76

Nam Toàn

"

 

 

 

 

1,20

0,96

Hồng Quang

"

 

 

 

 

0,63

0,56

Nam Cường

"

 

 

 

 

0,65

0,33

Nam Hồng

"

 

 

 

 

0,14

0,14

Nam Hùng

"

 

 

 

 

0,15

0,15

Nam Hoa

"

 

 

 

 

0,63

0,63

Nam Dương

"

 

 

 

 

0,04

0,02

Nam Thanh

"

 

 

 

 

0,56

0,56

Bình Minh

"

 

 

 

 

0,46

0,46

Đồng Sơn

"

 

 

 

 

0,52

0,52

Nam Tiến

"

 

 

 

 

0,24

0,24

Nam Hi

"

 

 

 

 

0,27

0,27

Nam Thái

"

 

 

 

Vụ Bản

4,42

4,31

16 xã

 

 

 

 

 

0,40

0,40

Minh Thuận

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,23

0,23

Hiển Khánh

"

 

 

 

 

0,33

0,33

Tân Khánh

"

 

 

 

 

0,23

0,21

Cộng Hòa

"

 

 

 

 

0,67

0,67

Trung Thành

"

 

 

 

 

0,42

0,42

Hợp Hưng

"

 

 

 

 

0,14

0,14

Quang Trung

"

 

 

 

 

0,09

0,09

Kim Thái

"

 

 

 

 

0,29

0,25

Tam Thanh

"

 

 

 

 

0,06

0,04

Liên Minh

"

 

 

 

 

0,49

0,49

Vĩnh Hào

"

 

 

 

 

0,09

0,09

Liên Bảo

"

 

 

 

 

0,01

0,01

Thành Lợi

"

 

 

 

 

0,50

0,50

Tân Thành

"

 

 

 

 

0,30

0,27

Đại Thng

"

 

 

 

 

0,17

0,17

Đi An

"

 

 

 

Nghĩa Hưng

5,72

5,47

13 xã

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,08

0,08

Nghĩa Thịnh

"

 

 

 

 

0,34

0,34

Hoàng Nam

"

 

 

 

 

0,27

0,27

Nghĩa Châu

"

 

 

 

 

1,34

1,19

Nghĩa Thái

"

 

 

 

 

0,78

0,78

Nghĩa Trung

"

 

 

 

 

0,35

0,35

Nghĩa Sơn

"

 

 

 

 

0,30

0,30

Nghĩa P

"

 

 

 

 

0,19

0,19

Nghĩa Bình

"

 

 

 

 

0,64

0,64

Nghĩa Tân

"

 

 

 

 

0,10

0,10

Nghĩa Thành

"

 

 

 

 

0,23

0,23

Nghĩa Lợi

"

 

 

 

 

0,32

0,32

Nghĩa Lâm

"

 

 

 

 

0,78

0,68

Nghĩa Hùng

"

 

 

12

Đất ở tại đô thị

4,78

4,66

 

 

 

 

 

Hải Hậu

0,25

0,25

TT Yên Định

 

 

 

 

Giao Thủy

0,07

0,07

TT Ngô Đồng

 

QH 2011-2020

 

 

Trực Ninh

1,22

1,20

 

 

"

 

 

 

0,34

0,34

TT Cổ Lễ

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,84

0,84

TT Cát Thành

Đấu giá QSDĐ

 

 

 

 

0,04

0,02

TT Cát Thành

Chuyển mục đích SD đất

 

 

 

Ý Yên

3,10

3,10

TT Lâm

 

"

 

 

Vụ Bản

0,14

0,04

TT Gôi

 

"

 

2

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,25

0,25

 

 

 

 

 

Ý Yên

0,25

0,25

 

 

 

 

 

HTX Nông nghiệp Thành Công

0,25

0,25

Yên Lương

XD trụ sở

"

 

3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

66,11

61,86

 

 

 

 

3.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

66,11

61,86

 

 

 

 

 

Hải Hậu

10,00

8,97

 

 

 

 

 

Công ty TNHH Ánh Vàng

10,00

8,97

Hải Phong

Nhà máy đóng giày

Bổ sung QH

 

 

Mỹ Lộc

2,32

2,32

 

 

 

 

 

Công ty SXKD vật liệu Composit

0,50

0,50

Mỹ Tiến

SX vật liệu composit

QH 2011-2020

 

 

Cơ sở may mặc hộ Trần Xuân Tuấn

0,35

0,35

Mỹ Thắng

SX hàng may mặc

"

 

 

Cty CP XD giao thông Chiến Thắng

1,18

1,18

MThuận

Sản xuất bê tông đúc sẵn

"

 

 

Cty TNHH Minh Long

0,29

0,29

MThuận

Sản xuất bê tông đúc sẵn

"

 

 

Giao Thúy

0,93

0,93

 

 

 

 

 

Cơ sở SXKD hộ Trần Văn Trung

0,30

0,30

Giao Tiến

Cơ sở SXKD tổng hợp

 

 

 

Cơ sở SXKD hộ Vũ Văn Tới

0,45

0,45

Giao Tiến

"

"

 

 

Cơ sở SXKD hộ Phan Vân Tiến

0,1 8

0,18

TT  Ngô Đồng

"

 

 

 

Trực Ninh

12,90

12,41

 

 

 

 

 

Tập đoàn CN Hồng Phú, Đài Loan

9,51

9,17

TT Cổ L

XD nhà máy giày da

QH 2011-2020

cv 291/UBND-VP3 (23/5/2014)

 

Công ty CP xây dựng GT 18

0,44

0,44

Cát Thành

KD nhà hàng sinh thái

"

 

 

Công ty vận tải Mây Tuyên

0,09

0,09

Trực Nội

XD bãi vận chuyển, đỗ xe

"

 

 

Công ty TNHH may mc Thành Trung

0,67

0,67

Trực Nội

Xưởng dệt may

"

 

 

Nhà máy nước sạch

0,19

0,11

Trực Thanh

XD nhà máy nước

"

 

 

Công ty CP tư vấn & đầu tư XD Nam Định

2,00

1,93

Trực M

XD nhà máy nước

"

 

 

Ý Yên

12,52

11,58

 

 

 

 

 

Công ty CP cơ khí & TM An Thịnh

0,40

0,40

Yên Bình

XD xưởng đúc, cán thép

"

 

 

Cơ sở gia công cơ khí (họ Nguyễn Quang Hoàng)

0,78

0,78

Yên Phong

XD CS gia công cơ khí

"

 

 

Cơ sở KD VLXD (hộ Nguyễn Quang Đạo)

0,12

0,12

Yên Phong

XD CS gia công cơ khí

"

 

 

Doanh nghiệp tư nhân Nam Tuyến

0,80

0,80

Yên Tiến

SX hàng thủ công mỹ nghệ

"

 

 

Công ty TNHH sơn mài tre cuốn Yên Tiến

0,56

0,56

Yên Tiến

SX hàng thủ công mỹ nghệ

"

 

 

Cơ sở SX hàng TCMN (hộ Bùi Văn La)

0,30

0,30

Yên Tiến

Cơ sở SX hàng thủ công mỹ nghệ

"

 

 

Công ty tre nứa cuốn mỹ nghệ Cát Đằng

0,70

0,70

Yên Tiến

SX hàng thủ công mỹ nghệ

"

 

 

Công ty CP may và XNK Anh Đức

2,00

2,00

Yên Nhân

Xưởng SX hàng may mặc

"

 

 

Công ty TNHH TM và SX Vĩnh Tiến

0,50

1,09

Yên Cường

Sản xuất hàng may mặc

"

 

 

Công ty TNHH Hải Nhung

0,15

0,15

Yên Thắng

XD văn phòng

"

 

 

Công ty CP XNK ATO

0,85

0,85

Yên Thắng

SX hàng mây tre cuốn

"

 

 

Xưởng SX hàng TCMN (hộ Trương Thị Minh)

0,45

0,45

Yên Hồng

Cơ sở sx hàng thủ công mỹ nghệ

"

 

 

Công ty CP thương mại Minh Hương

0,94

0,94

Yên Trị

SX hàng may mặc

"

 

 

Cơ sở KD VLXD hộ Trần Văn Hiến

0,49

0,24

Yên Trị

Kinh doanh VLXD

"

 

 

Cơ sở KD VLXD hộ Nguyễn Văn Hinh

0,49

0,24

Yên Trị

Kinh doanh VLXD

 

 

 

Công ty CP XD PT hạ tầng Đại Phong

0,18

0,18

TT Lâm

Xưởng gia công CK

 

 

 

Cơ sở SX đồng mỹ nghệ (hộ Dương Bá Dũng)

0,45

0,45

Yên Khánh

Cơ sở SX đồng mỹ nghệ

 

 

 

DNTN xuất nhập khẩu Nguyễn Hoàng

0,40

0,40

Yên Phú

Xưởng SX hàng dệt may

 

 

 

Công ty nước sạch VSNT Nam Định

0,70

0,70

Yên Lộc

XD nhà máy nước

 

 

 

C.ty TNHH MTV nước sạch Thanh Bình

0,26

0,23

Yên Lợi

XD nhà máy nước

 

 

 

Xuân Trường

1,51

1,51

 

 

 

 

 

Xuân SXKD DV hộ Mai Văn Huy

0,25

0,25

Xuân Kiên

Kinh doanh DVTM

QH 2011-2020

 

 

Điểm SXKD DV hộ Mai Thanh Quang

0,10

0,10

TT X.Trường

"

"

 

 

Công ty TNHH DK

0,50

0,50

TT X.Trường

"

"

 

 

Nhà máy nước sạch

0,45

0,45

Xuân Hòa

XD nhà máy nước

"

 

 

Ngân hàng TMCP đầu tư & phát triển

0,21

0,21

TT. X.Trường

XD trụ sở phòng giao dịch

"

 

 

Nam Trực

12,23

12,21

 

 

 

 

 

Trung tâm thương mại

0,48

0,48

Nam Hồng

XD TT thương mại

QH 2011-2020

 

 

Công ty TNHH Tiên Tiến

0,39

0,37

Nam Thanh

Cơ sở SXKD Dịch vụ thương mại

Đã có TBĐĐ

 

 

DN tư nhân Trường Sinh

1,50

1,50

Nghĩa An

XD cơ sở dệt may, DVTM

 

 

 

Cty CP da giày Đinh Vàng

9,86

9,86

Đồng Sơn

Cơ sở sản xuất giày, da

 

 

 

Vụ Bản

13,21

11,45

 

 

 

 

 

sở SXKD hộ Đồng Văn Khương

0,70

0,50

Hin Khánh

Sản xuất KD đồ gỗ

QH 2011-2020

 

 

Ngân hàng NN&PTNT huyện

0,30

0,30

Hin Khánh

XD trụ sở

"

 

 

Cơ sở chế biến lương thực (hộ Hoàng Văn Bốn)

0,84

0,50

Hợp Hưng

Cơ sở xay sát gạo

"

 

 

Côny ty may mặc TBO

1,30

0,90

Minh Tân

May mặc

"

 

 

Cơ sở may mặc hộ Phạm Thanh Hảo

0,13

0,13

Minh Tân

May mặc

"

 

 

Cơ sở DV cây cảnh Trần Viết Trường

0,50

0,50

Kim Thái

Kinh doanh cây cảnh nghệ thuật

"

 

 

Cơ sở KD VLXD Thuấn Hồng

0,15

0,15

Liên Bảo

Kinh doanh VLXD

"

 

 

Cơ sở KD cây cảnh và DVTM Phạm Văn Đăng

0,46

0,46

Liên Bảo

Kinh doanh cây cảnh

"

 

 

Cơ sở KD cây cảnh và DVTM Phùng Quang Ước

0,50

0,50

Liên Bảo

Kinh doanh cây cảnh

"

 

 

Cơ sở KD DVTM & VLXD Ngọc Nam

0,22

0,11

Thành Lợi

Kinh doanh VLXD

"

 

 

Cơ sở SXKD DVTM Đồng Quàn (hộ Vũ Đình Thuyết)

0,85

0,85

Tân Thành

Chế biến gỗ

"

 

 

Cơ sở SX trà thảo mộc Phạm Quốc Tuấn

0,25

0,25

Tân Thành

Sản xuất trà thảo mộc

"

 

 

Cty CP tập đoàn Hoàng Mai

6,00

5,50

TT Gôi

Sản xuất mây tre đan

"

 

 

Cơ sở SX đồ mộc gia dụng và KD DVTM Trần Thị Yến

1,01

0,80

TT Gôi

Chế biến gỗ

"

 

 

Nghĩa Hưng

0,49

0,48

 

 

 

 

 

Ngân hàng thương mại hàng hải

0,30

0,29

TT Liễu Đề

XD trụ sở phòng giao dịch

QH 2011-2020

 

 

DN tư nhân Mạnh Hùng

0,09

0,09

Nghĩa Lợi

Kinh doanh dịch vụ thương mại

"

 

 

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

0,10

0,10

Nghĩa Hi

XD cửa hàng KD xăng, dầu

"

QĐ 996/QĐ-UBND (06/6/2014)

4

Đất phát triển hạ tầng

0,30

0,22

 

 

 

 

4.1

Đất công trình năng lượng (Cây xăng)

0,30

0,22

 

 

 

 

 

Hải Hậu

0,04

0,04

 

 

 

 

 

Cây xăng (hộ bà Trần Thị Liệu)

0,04

0,04

Hải Trung

XD cây xăng

 QH 2011-2020

QĐ 979/QĐ-  UBND (10/7/2012)

 

Giao Thủy

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây xăng (hộ ông Nguyễn Thanh Doanh)

0,05

0,05

Giao Hương

XD cây xăng

"

cv 180/SCT-QLTM (10/5/2012)

 

Ý Yên

0,21

0,13

 

 

 

 

 

Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh

0,11

0,11

TT Lâm

XD cây xăng

"

1238/QĐ- UBND (05/6/2007)

 

Cơ sở KD xăng dầu (hộ Nguyễn Ngọc Tú)

0,10

0,02

Yên Dương

XD cây xăng

"

QĐ 979/QĐ- UBND (10/7/2012)

 

Tổng cộng

123,54

117,85

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu: 08/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Hồng Hà
Ngày ban hành: 09/07/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [15]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…