HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 1 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo số 32/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương một số nội dung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của một số nhiệm vụ, dự án (Dự án chưa triển khai, do hủy dự toán, dư so với số vốn dự kiến ban đầu), với số vốn 989.471 triệu đồng. Cụ thể:
1.1. Tại phụ lục IV, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 của một số dự án với tổng vốn là 118.054 triệu đồng;
1.2. Tại phụ lục V, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 của một số dự án với tổng vốn là 668.375 triệu đồng;
1.3. Tại phụ lục IV, Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đối với dự kiến bố trí chi phí giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1) với số vốn là 203.042 triệu đồng
2. Điều chỉnh, bổ sung phương án phân bổ một số nội dung, dự án từ nguồn còn lại chưa phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:
2.1. Tổng nguồn chưa phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương là 1.227.490 triệu đồng gồm:
- Nguồn tăng thu sử dụng đất và nguồn tiết kiệm chi vốn đầu tư ngân sách cấp tỉnh năm 2021 để tăng chi đầu tư một số dự án quan trọng: 178.019 triệu đồng (bổ sung tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Nguồn bán đấu giá tài sản từ các cơ sở nhà, đất do Bộ Công an bàn giao về cho địa phương quản lý (để dự kiến đầu tư dự án Đầu tư xây dựng trại tạm giam Công an tỉnh): 60.000 triệu đồng (bổ sung tại Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Nguồn từ điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của một số dự án: 989.471 triệu đồng (tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này)
2.2. Thực hiện phân bổ chi tiết nguồn vốn trên như sau:
a. Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và bố trí lại các dự án: 63.397 triệu đồng/18 dự án.
b. Bố trí vốn cho 02 dự án tăng tổng mức đầu tư: 269.106 triệu đồng, gồm:
(1) Dự án Trụ Sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk: 4.660 triệu đồng (tổng mức đầu tư sau điều chỉnh là 40.660 triệu đồng);
(2) Dự án Hồ chứa nước Yên Ngựa: 264.446 triệu đồng (tổng mức đầu tư sau điều chỉnh là 432.000 triệu đồng). Trong đó: 178.019 triệu đồng từ nguồn tăng thu sử dụng đất và nguồn tiết kiệm chi vốn đầu tư ngân sách cấp tỉnh năm 2021 và 86.427 triệu đồng từ nguồn vốn điều chỉnh giảm một số dự án.
c. Bổ sung danh mục dự án và mức vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương đối với Dự án Trại Tạm giam Công an tỉnh Đắk Lắk giai đoạn I (Hạng mục: San nền, kè chắn đất phân khu và tường rào bảo vệ trụ sở): 60.000 triệu đồng.
d. Dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương: 834.987 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung, thì tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021; 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022; 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022; 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp; chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung và số liệu trong các phụ lục đính kèm.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười hai thông qua ngày 03 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 đã giao chi tiết tại các Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||||
Giảm |
Tăng |
|||||||||
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
|||
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp tỉnh thực hiện |
|||||||
I |
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5+6) |
3.214.748 |
3.214.748 |
988.162 |
988.162 |
988.162 |
988.162 |
3.214.748 |
3.214.748 |
- |
1 |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
950.555 |
950.555 |
563.297 |
563.297 |
563.297 |
563.297 |
950.555 |
950.555 |
- |
1.1 |
Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 chuyển sang (sử dụng vốn trong nước) |
487.406 |
487.406 |
107.148 |
107.148 |
- |
|
380.258 |
380.258 |
Chi tiết tại PL II |
1.2 |
Mở mới các dự án trọng điểm của tỉnh đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
463.149 |
463.149 |
456.149 |
456.149 |
- |
|
7.000 |
7.000 |
Chi tiết tại PL III |
1.3 |
Thông báo sau chưa phân bổ |
- |
|
|
|
563.297 |
563.297 |
563.297 |
563.297 |
|
- |
Thanh toán nợ đọng XDCB và bố trí lại cho các dự án |
|
|
|
|
63.397 |
63.397 |
63.397 |
63.397 |
Chi tiết PL IV |
- |
Bố trí vốn cho các dự án tăng TMĐT |
|
|
|
|
4.996 |
4.996 |
4.996 |
4.996 |
Chi tiết PL V |
- |
Thông báo sau ( Dự kiến bố trí vốn cho các dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư; dự kiến khởi công mới một số dự án cần thiết khác; dự kiến bù hụt thu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 trường hợp các nguồn thu không đạt theo kế hoạch đề ra). |
|
|
|
|
494.904 |
494.904 |
494.904 |
494.904 |
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.891.567 |
1.891.567 |
415.288 |
415.288 |
415.288 |
415.288 |
1.891.567 |
1.891.567 |
|
2.1 |
Giao cấp tỉnh thực hiện |
1.891.567 |
1.891.567 |
415.288 |
415.288 |
415.288 |
415.288 |
1.891.567 |
1.891.567 |
- |
a |
Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 chuyển sang |
761.067 |
761.067 |
20 |
20 |
|
|
761.047 |
761.047 |
Chi tiết tại PL II |
b |
Mở mới các dự án trọng điểm của tỉnh đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
214.000 |
214.000 |
212.226 |
212.226 |
- |
|
1.774 |
1.774 |
Chi tiết tại PL III |
c |
Dự kiến bố trí chi phí GPMB (Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1) |
916.500 |
916.500 |
203.042 |
203.042 |
- |
|
713.458 |
713.458 |
|
d |
Thông báo sau chưa phân bổ |
|
|
|
|
415.288 |
415.288 |
415.288 |
415.288 |
|
- |
Dự kiến khởi công mới một số dự án |
|
|
|
|
54.700 |
54.700 |
54.700 |
54.700 |
Chi tiết PLVI |
- |
Bố trí vốn cho các dự án tăng TMĐT |
|
|
|
|
86.427 |
86.427 |
86.427 |
86.427 |
Chi tiết PLV |
- |
Thông báo sau ( Dự kiến bố trí vốn cho các dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư; dự kiến khởi công mới một số dự án cần thiết khác; dự kiến bù hụt thu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 trường hợp các nguồn thu không đạt theo kế hoạch đề ra). |
|
|
|
|
274.161 |
274.161 |
274.161 |
274.161 |
|
3 |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư |
161.475 |
161.475 |
1.128 |
1.128 |
1.128 |
1.128 |
161.475 |
161.475 |
- |
- |
Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 chuyển sang |
161.475 |
161.475 |
1.128 |
1.128 |
|
|
160.347 |
160.347 |
Chi tiết tại PL II |
- |
Thông báo sau chưa phân bổ |
|
|
|
|
1.128 |
1.128 |
1.128 |
1.128 |
|
4 |
Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước |
194.607 |
194.607 |
9.577 |
9.577 |
9.577 |
9.577 |
194.607 |
194.607 |
|
|
Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp |
134.607 |
134.607 |
9.577 |
9.577 |
|
|
125.030 |
125.030 |
|
|
Dự kiến đầu tư dự án Đầu tư xây dựng trại tạm giam Công an tỉnh |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
Chi tiết PLVI |
- |
Thông báo sau ( Dự kiến bố trí vốn cho các dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư; dự kiến khởi công mới một số dự án cần thiết khác; dự kiến bù hụt thu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 trường hợp các nguồn thu không đạt theo kế hoạch đề ra). |
|
|
|
|
9.577 |
9.577 |
9.577 |
9.577 |
|
5 |
Nguồn vốn tăng thu tiết kiệm chi |
178.019 |
178.019 |
- |
- |
- |
- |
178.019 |
178.019 |
|
- |
Bố trí vốn cho các dự án tăng TMĐT |
178.019 |
178.019 |
|
|
|
|
178.019 |
178.019 |
Chi tiết PLV |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU
CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM GIAI ĐOẠN 2021- 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||||||||
Giảm |
||||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
Nguồn vốn XSKT |
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
Nguồn vốn XSKT |
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
Nguồn vốn XSKT |
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
|||||||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
2.446.927 |
1.504.113 |
570.657 |
10.248 |
487.406 |
4.534 |
68.469 |
118.054 |
20 |
107.148 |
1.128 |
9.757 |
477.473 |
10.228 |
380.258 |
3.406 |
58.712 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
96.908 |
96.908 |
48.668 |
|
|
|
48.668 |
6.616 |
|
|
|
6.616 |
42.052 |
|
|
|
42.052 |
|
1 |
Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2951/QĐ- UBND 31/10/2018 |
13.777 |
13.777 |
2.837 |
|
|
|
2.837 |
1.930 |
|
|
|
1.930 |
907 |
|
|
|
907 |
CT |
2 |
Trụ sở làm việc Công an 48 xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
Công an tỉnh |
3294/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
49.231 |
49.231 |
34.231 |
|
|
|
34.231 |
4.085 |
|
|
|
4.085 |
30.146 |
|
|
|
30.146 |
CT |
3 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15 |
Cư Kuin |
BCHQS tỉnh |
703/QĐ-BTL 26/6/2018 |
33.900 |
33.900 |
11.600 |
|
|
|
11.600 |
601 |
|
|
|
601 |
10.999 |
|
|
|
10.999 |
CT |
II |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
28.945 |
28.945 |
11.918 |
|
|
|
11.918 |
1.494 |
|
|
|
1.494 |
10.424 |
|
|
|
10.424 |
|
1 |
Trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDAĐTXD huyện Cư Kuin |
1629/QĐ- UBND ngày 29/10/2019 |
14.924 |
14.924 |
3.724 |
|
|
|
3.724 |
648 |
|
|
|
648 |
3.076 |
|
|
|
3.076 |
CT |
2 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
1840/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
14.021 |
14.021 |
8.194 |
|
|
|
8.194 |
846 |
|
|
|
846 |
7.348 |
|
|
|
7.348 |
CT |
III |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
83.224 |
83.224 |
4.534 |
|
|
4.534 |
|
1.128 |
|
|
1.128 |
|
3.406 |
|
|
3.406 |
|
|
1 |
Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng |
TP. BMT |
Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng |
80/QĐ-KHĐT 2/4/2010 |
2.944 |
2.944 |
344 |
|
|
344 |
|
344 |
|
|
344 |
|
|
|
|
|
|
HT |
2 |
Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2) |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2949/QĐ- UBND 31/10/2018 |
35.000 |
35.000 |
960 |
|
|
960 |
|
472 |
|
|
472 |
|
488 |
|
|
488 |
|
CT |
3 |
Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và phòng học bộ môn |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
2860/QĐ- UBND tỉnh ngày 29/10/2018 |
9.015 |
9.015 |
193 |
|
|
193 |
|
17 |
|
|
17 |
|
176 |
|
|
176 |
|
CT |
4 |
Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2927/QĐ- UBND 31/10/2018 |
20.706 |
20.706 |
173 |
|
|
173 |
|
32 |
|
|
32 |
|
141 |
|
|
141 |
|
CT |
5 |
Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Búk, Hạng mục: Nhà đa chức năng |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
3354/QĐ- UBND 30/10/2019 của UBND huyện |
5.600 |
5.600 |
2.179 |
|
|
2.179 |
|
161 |
|
|
161 |
|
2.018 |
|
|
2.018 |
|
CT |
6 |
Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non,Trung cấp, Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
3176/QĐ- UBND 30/10/2019 |
9.959 |
9.959 |
685 |
|
|
685 |
|
102 |
|
|
102 |
|
583 |
|
|
583 |
|
CT |
IV |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
46.361 |
46.361 |
9.526 |
|
9.526 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
8.426 |
|
8.426 |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
3236/QĐ- UBND 28/10/2016; 3833/QĐ- UBND 25/12/2019 |
46.361 |
46.361 |
9.526 |
|
9.526 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
8.426 |
|
8.426 |
|
|
CT |
V |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
2.151.193 |
1.208.379 |
487.128 |
10.248 |
476.880 |
|
|
106.046 |
20 |
106.026 |
|
|
405.952 |
10.228 |
370.854 |
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
368.615 |
223.863 |
89.001 |
899 |
88.102 |
- |
- |
37.500 |
20 |
37.479 |
- |
- |
51.501 |
879 |
50.623 |
- |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
1.869 |
1.869 |
899 |
899 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
879 |
879 |
|
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh N26 xã Ea Rốk, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
468/QĐ- KHĐT, 27/8/2009; 89/QĐ-STC, 27/01/2019 |
1.869 |
1.869 |
899 |
899 |
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
879 |
879 |
|
|
|
QT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
366.746 |
221.994 |
88.102 |
|
88.102 |
|
|
37.479 |
|
37.479 |
|
|
50.623 |
|
50.623 |
|
|
|
1 |
Khai hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar |
850/QĐ- UBND, 29/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
1.988 |
|
1.988 |
|
|
CT |
2 |
Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2889/QĐ- UBND 30/10/2018 |
33.451 |
33.451 |
16.451 |
|
16.451 |
|
|
74 |
|
74 |
|
|
16.377 |
|
16.377 |
|
|
CT |
3 |
Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin |
1778/QĐ- UBND, 31/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
5.286 |
|
5.286 |
|
|
2.656 |
|
2.656 |
|
|
2.630 |
|
2.630 |
|
|
CT |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
806/QĐ- UBND, 26/10/2018 |
13.900 |
12.144 |
1.144 |
|
1.144 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
1.134 |
|
1.134 |
|
|
CT |
5 |
Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar |
807/QĐ- UBND, 26/10/2018 |
11.209 |
10.509 |
1.009 |
|
1.009 |
|
|
310 |
|
310 |
|
|
699 |
|
699 |
|
|
CT |
6 |
Nâng cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3051/QĐ- UBND, 31/10/2019 |
9.986 |
9.986 |
6.823 |
|
6.823 |
|
|
77 |
|
77 |
|
|
6.746 |
|
6.746 |
|
|
CT |
7 |
Hồ Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo |
3459/QĐ- UBND, 31/10/2019 |
14.998 |
14.998 |
7.998 |
|
7.998 |
|
|
418 |
|
418 |
|
|
7.580 |
|
7.580 |
|
|
CT |
8 |
Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2955/QĐ- UBND, 30/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
335 |
|
335 |
|
|
6.665 |
|
6.665 |
|
|
CT |
9 |
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2147/QĐ- UBND 14/8/2009; 1476/QĐ- UBND 09/7/2012 |
58.202 |
17.406 |
5.054 |
|
5.054 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
4.554 |
|
4.554 |
|
|
CT |
10 |
Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
487/QĐ- UBND, 07/3/2014 |
145.000 |
43.500 |
337 |
|
337 |
|
|
98 |
|
98 |
|
|
239 |
|
239 |
|
|
CT |
11 |
Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp thượng, tỉnh Đắk Lắk (phần vốn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho UBND tỉnh quản lý) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
3045/QĐ- BNN-XD, 26/10/2009; 2369/QĐ- UBND, 09/10/2014; 1310/QĐ- BNN-XD, 15/4/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gói 40B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây |
Ea Súp |
|
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện |
12 |
Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
8020/QĐ- UBND, 29/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
2.990 |
|
2.990 |
|
|
2.010 |
|
2.010 |
|
|
CT |
|
Công nghiệp |
|
|
|
26.495 |
26.495 |
11.972 |
|
11.972 |
|
|
1.128 |
|
1.128 |
|
|
10.844 |
|
10.844 |
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
26.495 |
26.495 |
11.972 |
|
11.972 |
|
|
1.128 |
|
1.128 |
|
|
10.844 |
|
10.844 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp |
389/QĐ- UBND, 22/10/2019 |
14.900 |
14.900 |
6.900 |
|
6.900 |
|
|
38 |
|
38 |
|
|
6.862 |
|
6.862 |
|
|
CT |
2 |
Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
3179/QĐ- UBND, 30/10/2019 |
11.595 |
11.595 |
5.072 |
|
5.072 |
|
|
1.091 |
|
1.091 |
|
|
3.981 |
|
3.981 |
|
|
CT |
|
Giao thông |
|
|
|
1.719.424 |
930.527 |
375.655 |
9.349 |
366.306 |
|
|
63.820 |
|
63.820 |
|
|
336.705 |
9.349 |
302.486 |
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
815.086 |
119.020 |
8.004 |
|
8.004 |
|
|
1.177 |
|
1.177 |
|
|
6.989 |
|
6.827 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo |
3207/QĐ- UBND 31/10/2018 |
13.000 |
13.000 |
1.290 |
|
1.290 |
|
|
185 |
|
185 |
|
|
1.105 |
|
1.105 |
|
|
HT |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
3349/QĐ- UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ- UBND, 15/5/2017 |
125.580 |
81.776 |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
830 |
|
830 |
|
|
5.670 |
|
5.670 |
|
|
HT |
3 |
Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2375/QĐ- UBND,10/10/ 2014; 3098/QĐ- UBND, 13/11/2015 |
676.506 |
24.244 |
214 |
|
214 |
|
|
161 |
|
161 |
|
|
214 |
|
53 |
|
|
QT |
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
584.426 |
491.595 |
202.596 |
3.500 |
199.096 |
|
|
34.829 |
|
34.829 |
|
|
178.535 |
3.500 |
164.267 |
|
|
|
1 |
Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2376/QĐ- UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ- UBND, 21/11/2013 |
18.730 |
4.006 |
706 |
|
706 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
206 |
|
206 |
|
|
CT |
2 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
450/QĐ- KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ- UBND, 27/9/2017; 1186/QĐ- UBND, 26/5/2020 |
42.145 |
25.353 |
2.453 |
|
2.453 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
1.253 |
|
1.253 |
|
|
CT |
3 |
Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2961/QĐ- UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ- UBND, 04/8/2020 |
95.703 |
95.703 |
30.703 |
|
30.703 |
|
|
4.905 |
|
4.905 |
|
|
25.798 |
|
25.798 |
|
|
CT |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện Ea H’leo |
Ea H'leo |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2895/QĐ- UBND, 30/10/2018 |
25.000 |
25.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
323 |
|
323 |
|
|
2.677 |
|
2.677 |
|
|
CT |
5 |
Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2942/QĐ- UBND, 31/10/2018; 13/QĐ-UBND 05/01/2021 |
42.700 |
42.700 |
19.700 |
3.500 |
16.200 |
|
|
3.276 |
|
3.276 |
|
|
16.424 |
3.500 |
12.924 |
|
|
CT |
6 |
Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0+00-Km5+251) |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông |
2701/QĐ- UBND, 30/10/2018; 2443/QĐ- UBND, 09/9/2021 |
15.516 |
15.516 |
6.156 |
|
6.156 |
|
|
36 |
|
36 |
|
|
6.120 |
|
6.120 |
|
|
CT |
7 |
Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7 |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2890/QĐ- UBND, 30/10/2018 |
70.000 |
70.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
2.441 |
|
2.441 |
|
|
27.559 |
|
27.559 |
|
|
CT |
8 |
Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đắk Lắk |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2892/QĐ- UBND, 30/10/2018 |
24.827 |
24.827 |
4.827 |
|
4.827 |
|
|
555 |
|
555 |
|
|
4.272 |
|
4.272 |
|
|
CT |
9 |
Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2962/QĐ- UBND, 31/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
9.800 |
|
9.800 |
|
|
860 |
|
860 |
|
|
8.940 |
|
8.940 |
|
|
CT |
10 |
Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
7953/QĐ- UBND, 28/10/2019 |
2.800 |
2.800 |
300 |
|
300 |
|
|
56 |
|
56 |
|
|
244 |
|
244 |
|
|
CT |
11 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
8026/QĐ- UBND, 30/10/2019 |
12.000 |
7.200 |
3.600 |
|
3.600 |
|
|
810 |
|
810 |
|
|
2.790 |
|
2.790 |
|
|
CT |
12 |
Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
744/QĐ- UBND, 08/4/2020 |
14.175 |
14.175 |
11.175 |
|
11.175 |
|
|
6.430 |
|
6.430 |
|
|
4.745 |
|
4.745 |
|
|
CT |
13 |
Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, TP Buôn Ma Thuột |
B. Đôn |
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn |
3054/QĐ- UBND, 31/10/2019 |
10.000 |
10.000 |
6.861 |
|
6.861 |
|
|
132 |
|
132 |
|
|
6.729 |
|
6.729 |
|
|
QT |
14 |
Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD TP BMT |
3182/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
102.754 |
46.239 |
26.239 |
|
26.239 |
|
|
10.768 |
|
10.768 |
|
|
26.239 |
|
15.471 |
|
|
CT |
15 |
Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km13+869 |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3000a/QĐ- UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ- UBND, 14/10/2020 |
88.076 |
88.076 |
47.076 |
|
47.076 |
|
|
2.537 |
|
2.537 |
|
|
44.539 |
|
44.539 |
|
|
CT |
(3) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
319.912 |
319.912 |
165.055 |
5.849 |
159.206 |
|
|
27.815 |
|
27.815 |
|
|
151.181 |
5.849 |
131.391 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2896/QĐ- UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ- UBND 21/10/2019 |
73.938 |
73.938 |
17.667 |
|
17.667 |
|
|
1.207 |
|
1.207 |
|
|
16.460 |
|
16.460 |
|
|
CT |
2 |
Đường giao thông liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ia Rvê) |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
2185/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 |
45.668 |
45.668 |
35.668 |
|
35.668 |
|
|
1.494 |
|
1.494 |
|
|
34.174 |
|
34.174 |
|
|
CT |
3 |
Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh |
3169/QĐ- UBND, 30/10/2019 |
88.715 |
88.715 |
58.715 |
|
58.715 |
|
|
11.173 |
|
11.173 |
|
|
47.542 |
|
47.542 |
|
|
CT |
4 |
Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
291/QĐ- UBND, 13/02/2020 |
111.591 |
111.591 |
53.005 |
5.849 |
47.156 |
|
|
13.941 |
|
13.941 |
|
|
53.005 |
5.849 |
33.215 |
|
|
CT |
|
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
36.659 |
27.494 |
10.500 |
|
10.500 |
|
|
3.598 |
|
3.598 |
|
|
6.902 |
|
6.902 |
|
|
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
36.659 |
27.494 |
10.500 |
|
10.500 |
|
|
3.598 |
|
3.598 |
|
|
6.902 |
|
6.902 |
|
|
CT |
1 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2212/QĐ- UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ- UBND, 15/10/2019 |
36.659 |
27.494 |
10.500 |
|
10.500 |
|
|
3.598 |
|
3.598 |
|
|
6.902 |
|
6.902 |
|
|
CT |
VI |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
18.000 |
18.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
978 |
|
978 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
Sở TTTT |
3195/QĐ- UBND 31/10/2019 |
18.000 |
18.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
978 |
|
978 |
|
|
CT |
VII |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình |
|
|
|
22.296 |
22.296 |
7.883 |
|
|
|
7.883 |
1.647 |
|
|
|
1.647 |
6.236 |
|
|
|
6.236 |
|
1 |
Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
3355/QĐ- UBND 30/10/2019 của UBND huyện |
14.950 |
14.950 |
7.237 |
|
|
|
7.237 |
1.601 |
|
|
|
1.601 |
5.636 |
|
|
|
5.636 |
CT |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
2691/QĐ- UBND huyện 04/10/2019 |
7.346 |
7.346 |
646 |
|
|
|
646 |
46 |
|
|
|
46 |
600 |
|
|
|
600 |
CT |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Chủ đầu tư |
Nghị quyết phê duyệt chủ trương/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||||
Số nghị quyết; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được phê duyệt |
Giảm |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
||||||
NST |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
902.365 |
677.149 |
677.149 |
214.000 |
463.149 |
668.375 |
212.226 |
456.149 |
8.774 |
1.774 |
7.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
- |
180.000 |
180.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trục đường số 14 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 khu đô thị mới đồi thủy văn (đoạn từ cuối đường Ama Khê đến đường Đông Tây), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
- |
180.000 |
180.000 |
|
- |
- |
- |
|
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
522.365 |
328.000 |
328.000 |
21.000 |
307.000 |
319.635 |
19.635 |
300.000 |
8.365 |
1.365 |
7.000 |
- |
1 |
Hồ chứa nước Ea Khít, xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin |
Xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
100.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
2.635 |
2.635 |
|
1.365 |
1.365 |
- |
|
2 |
Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét sạt lở đất cụm dân cư lưu vực xả lũ hồ Ea Súp hạ, thị trấn Ea Súp |
Thôn 3,4,5,6,7 thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
33/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
102.365 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
|
- |
- |
- |
|
3 |
Hệ thống thủy lợi huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk |
Buôn Đôn |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021 |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
13.000 |
307.000 |
313.000 |
13.000 |
300.000 |
7.000 |
- |
7.000 |
|
III |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
90.000 |
90.000 |
90.000 |
4.000 |
86.000 |
89.591 |
3.591 |
86.000 |
409 |
409 |
- |
- |
1 |
Hệ thống cấp nước liên xã Cư Króa, xã Cư M'ta, xã Krông Jing và thị trấn M'Đrắk, huyện M'Đrắk |
3 xã : Cư Króa, Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
4.000 |
86.000 |
89.591 |
3.591 |
86.000 |
409 |
409 |
- |
|
IV |
Văn hóa Thông tin |
|
|
|
110.000 |
79.149 |
79.149 |
9.000 |
70.149 |
79.149 |
9.000 |
70.149 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021 |
110.000 |
79.149 |
79.149 |
9.000 |
70.149 |
79.149 |
9.000 |
70.149 |
- |
- |
- |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 BỔ SUNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
748.899 |
406.658 |
63.397 |
63.397 |
|
A |
Dự án không có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
342.476 |
79.400 |
23.031 |
23.031 |
|
I |
Các dự án sử dụng vốn dự phòng NSTW năm 2021 |
|
|
|
67.991 |
- |
14.814 |
14.814 |
|
1 |
Cầu thôn 5, xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Pắc |
223/QĐ-SGTVT, ngày 24/3/2021 |
14.800 |
|
4.194 |
4.194 |
|
2 |
Cầu thôn 9 xã Cư KRóa đi xã Ea M'Doal Huyện M'Đrắk |
M'Đrắk |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. M'Đrắk |
221/QĐ-SGTVT, ngày 24/3/2021 |
29.500 |
|
2.875 |
2.875 |
|
3 |
Cầu BTCT qua suối Ea Bar thuộc đường liên xã Cư Pui đi xã Cư Đrăm H. Krông bông |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Bông |
222/QĐ-SGTVT, ngày 24/3/2021 |
8.191 |
|
2.049 |
2.049 |
|
4 |
Sửa chữa Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Ana |
299/QĐ-SNN, ngày 25/3/2021 |
15.500 |
|
5.696 |
5.696 |
|
II |
Các dự án khác |
|
|
|
274.485 |
79.400 |
8.217 |
8.217 |
|
1 |
Xã Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
2130/QĐ-UBND 12/8/2009; 3906/QĐ-UBND, 29/12/2016 |
75.215 |
|
2.444 |
2.444 |
|
2 |
Đường GT từ xã Ea H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ 2) |
Ea H'leo- Ea Súp |
UBND H. Ea H'leo |
819/QĐ-UBND ngày 07/4/2015; 2577/QĐ-UBND 31/10/2015 |
108.554 |
20.554 |
426 |
426 |
|
3 |
Đường giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sô, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
2844b/QĐ-UBND 26/10/2015 |
31.156 |
|
1.244 |
1.244 |
|
4 |
Điều chỉnh, mở rộng DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
2283/QĐ-UBND, 5/10/2012 |
|
|
0 |
0 |
|
|
Trường THCS Cư Pui II và Trường mẫu giáo Cư Pui, thuộc Dự án điều chỉnh mở rộng dự án quy hoạch sắp xếp, ổn định dân di cư tự do vùng Ea Lang (gồm cả điểm dân di cư tự do Ea Bar, Ea Đók), xã Cư Pui, huyện Krông Bông |
|
|
1656/QĐ-UBND, 24/7/2020 |
10.783 |
10.069 |
1.761 |
1.761 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Buôn Hồ |
B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
3127/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
9.604 |
9.604 |
2.196 |
2.196 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và CN tỉnh |
3183/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
39.173 |
39.173 |
146 |
146 |
|
II |
Dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
406.423 |
327.258 |
40.366 |
40.366 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Cầu Cư Păm (Km21+050), Tỉnh lộ 9, huyện Krông Bông |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT GT và NNPTNT |
597/QĐ-UBND, 20/3/2019 |
80.000 |
10.000 |
262 |
262 |
|
2 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ-UBND, 15/10/2019 |
36.659 |
27.494 |
3.924 |
3.924 |
|
3 |
Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
1778/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
7.516 |
7.516 |
|
4 |
Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2942/QĐ-UBND, 31/10/2018; 13/QĐ- UBND 05/01/2021 |
42.700 |
42.700 |
3.276 |
3.276 |
|
5 |
Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk |
TP.BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
744/QĐ-UBND, 08/4/2020 |
14.175 |
14.175 |
6.430 |
6.430 |
|
6 |
Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
291/QĐ-UBND, 13/02/2020 |
111.591 |
111.591 |
13.941 |
13.941 |
|
7 |
Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0- km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột |
TP.BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND, 04/8/2020 |
95.703 |
95.703 |
3.926 |
3.926 |
|
8 |
Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú |
TP.BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh |
3179/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
11.595 |
11.595 |
1.091 |
1.091 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN
NĂM 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư ban đầu |
Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 |
Tổng mức đầu tư ban đầu dự kiến điều chỉnh |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
||||||||
NST |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Thu tiền bán tài sản sở hữu nhà nước |
NST |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Thu tiền bán tài sản sở hữu nhà nước |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
Nguồn vốn tăng thu tiết kiệm chi |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
341.500 |
341.500 |
99.170 |
22.486 |
76.684 |
472.660 |
472.660 |
305.106 |
108.913 |
13.514 |
4.660 |
178.019 |
- |
1 |
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk |
TP.BMT |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
22.486 |
13.514 |
40.660 |
40.660 |
40.660 |
22.486 |
13.514 |
4.660 |
|
|
2 |
Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa |
Cư Kuin |
305.500 |
305.500 |
63.170 |
|
63.170 |
432.000 |
432.000 |
264.446 |
86.427 |
|
|
178.019 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN MỞ MỚI BỔ SUNG
VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nghị quyết phê duyệt |
Giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
Tổng tất cả các nguồn vốn |
Trong đó: |
|||||
NST |
Thu tiền bán tài sản sở hữu nhà nước |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
1 |
Trại Tạm giam Công an tỉnh Đắk Lắk giai đoạn I (Hạng mục: San nền, kè chắn đất phân khu và tường rào bảo vệ trụ sở), |
Cư M'gar |
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Huỳnh Thị Chiến Hòa |
Ngày ban hành: | 03/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Chưa có Video