Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 03 tháng 5 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 1 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo số 32/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương một số nội dung cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của một số nhiệm vụ, dự án (Dự án chưa triển khai, do hủy dự toán, dư so với số vốn dự kiến ban đầu), với số vốn 989.471 triệu đồng. Cụ thể:

1.1. Tại phụ lục IV, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 của một số dự án với tổng vốn là 118.054 triệu đồng;

1.2. Tại phụ lục V, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: điều chỉnh giảm kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 của một số dự án với tổng vốn là 668.375 triệu đồng;

1.3. Tại phụ lục IV, Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đối với dự kiến bố trí chi phí giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1) với số vốn là 203.042 triệu đồng

2. Điều chỉnh, bổ sung phương án phân bổ một số nội dung, dự án từ nguồn còn lại chưa phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:

2.1. Tổng nguồn chưa phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương là 1.227.490 triệu đồng gồm:

- Nguồn tăng thu sử dụng đất và nguồn tiết kiệm chi vốn đầu tư ngân sách cấp tỉnh năm 2021 để tăng chi đầu tư một số dự án quan trọng: 178.019 triệu đồng (bổ sung tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

- Nguồn bán đấu giá tài sản từ các cơ sở nhà, đất do Bộ Công an bàn giao về cho địa phương quản lý (để dự kiến đầu tư dự án Đầu tư xây dựng trại tạm giam Công an tỉnh): 60.000 triệu đồng (bổ sung tại Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

- Nguồn từ điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của một số dự án: 989.471 triệu đồng (tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này)

2.2. Thực hiện phân bổ chi tiết nguồn vốn trên như sau:

a. Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và bố trí lại các dự án: 63.397 triệu đồng/18 dự án.

b. Bố trí vốn cho 02 dự án tăng tổng mức đầu tư: 269.106 triệu đồng, gồm:

(1) Dự án Trụ Sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk: 4.660 triệu đồng (tổng mức đầu tư sau điều chỉnh là 40.660 triệu đồng);

(2) Dự án Hồ chứa nước Yên Ngựa: 264.446 triệu đồng (tổng mức đầu tư sau điều chỉnh là 432.000 triệu đồng). Trong đó: 178.019 triệu đồng từ nguồn tăng thu sử dụng đất và nguồn tiết kiệm chi vốn đầu tư ngân sách cấp tỉnh năm 2021 và 86.427 triệu đồng từ nguồn vốn điều chỉnh giảm một số dự án.

c. Bổ sung danh mục dự án và mức vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương đối với Dự án Trại Tạm giam Công an tỉnh Đắk Lắk giai đoạn I (Hạng mục: San nền, kè chắn đất phân khu và tường rào bảo vệ trụ sở): 60.000 triệu đồng.

d. Dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương: 834.987 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung, thì tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021; 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022; 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022; 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp; chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung và số liệu trong các phụ lục đính kèm.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười hai thông qua ngày 03 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 đã giao chi tiết tại các Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Giảm

Tăng

Tổng nguồn vốn

Trong đó

Tổng nguồn vốn

Trong đó

Tổng nguồn vốn

Trong đó

Tổng nguồn vốn

Trong đó

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

I

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5+6)

3.214.748

3.214.748

988.162

988.162

988.162

988.162

3.214.748

3.214.748

-

1

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

950.555

950.555

563.297

563.297

563.297

563.297

950.555

950.555

-

1.1

Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 chuyển sang (sử dụng vốn trong nước)

487.406

487.406

107.148

107.148

-

 

380.258

380.258

Chi tiết tại PL II

1.2

Mở mới các dự án trọng điểm của tỉnh đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

463.149

463.149

456.149

456.149

-

 

7.000

7.000

Chi tiết tại PL III

1.3

Thông báo sau chưa phân bổ

-

 

 

 

563.297

563.297

563.297

563.297

 

-

Thanh toán nợ đọng XDCB và bố trí lại cho các dự án

 

 

 

 

63.397

63.397

63.397

63.397

Chi tiết PL IV

-

Bố trí vốn cho các dự án tăng TMĐT

 

 

 

 

4.996

4.996

4.996

4.996

Chi tiết PL V

-

Thông báo sau ( Dự kiến bố trí vốn cho các dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư; dự kiến khởi công mới một số dự án cần thiết khác; dự kiến bù hụt thu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 trường hợp các nguồn thu không đạt theo kế hoạch đề ra).

 

 

 

 

494.904

494.904

494.904

494.904

 

2

Thu tiền sử dụng đất

1.891.567

1.891.567

415.288

415.288

415.288

415.288

1.891.567

1.891.567

 

2.1

Giao cấp tỉnh thực hiện

1.891.567

1.891.567

415.288

415.288

415.288

415.288

1.891.567

1.891.567

-

a

Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 chuyển sang

761.067

761.067

20

20

 

 

761.047

761.047

Chi tiết tại PL II

b

Mở mới các dự án trọng điểm của tỉnh đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

214.000

214.000

212.226

212.226

-

 

1.774

1.774

Chi tiết tại PL III

c

Dự kiến bố trí chi phí GPMB (Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1)

916.500

916.500

203.042

203.042

-

 

713.458

713.458

 

d

Thông báo sau chưa phân bổ

 

 

 

 

415.288

415.288

415.288

415.288

 

-

Dự kiến khởi công mới một số dự án

 

 

 

 

54.700

54.700

54.700

54.700

Chi tiết PLVI

-

Bố trí vốn cho các dự án tăng TMĐT

 

 

 

 

86.427

86.427

86.427

86.427

Chi tiết PLV

-

Thông báo sau ( Dự kiến bố trí vốn cho các dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư; dự kiến khởi công mới một số dự án cần thiết khác; dự kiến bù hụt thu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 trường hợp các nguồn thu không đạt theo kế hoạch đề ra).

 

 

 

 

274.161

274.161

274.161

274.161

 

3

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư

161.475

161.475

1.128

1.128

1.128

1.128

161.475

161.475

-

-

Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 chuyển sang

161.475

161.475

1.128

1.128

 

 

160.347

160.347

Chi tiết tại PL II

-

Thông báo sau chưa phân bổ

 

 

 

 

1.128

1.128

1.128

1.128

 

4

Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước

194.607

194.607

9.577

9.577

9.577

9.577

194.607

194.607

 

 

Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp

134.607

134.607

9.577

9.577

 

 

125.030

125.030

 

 

Dự kiến đầu tư dự án Đầu tư xây dựng trại tạm giam Công an tỉnh

60.000

60.000

 

 

 

 

60.000

60.000

Chi tiết PLVI

-

Thông báo sau ( Dự kiến bố trí vốn cho các dự án dự kiến tăng tổng mức đầu tư; dự kiến khởi công mới một số dự án cần thiết khác; dự kiến bù hụt thu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 trường hợp các nguồn thu không đạt theo kế hoạch đề ra).

 

 

 

 

9.577

9.577

9.577

9.577

 

5

Nguồn vốn tăng thu tiết kiệm chi

178.019

178.019

-

-

-

-

178.019

178.019

 

-

Bố trí vốn cho các dự án tăng TMĐT

178.019

178.019

 

 

 

 

178.019

178.019

Chi tiết PLV

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM GIAI ĐOẠN 2021- 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Giảm

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Nguồn vốn XSKT

Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Nguồn vốn XSKT

Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Nguồn vốn XSKT

Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

2.446.927

1.504.113

570.657

10.248

487.406

4.534

68.469

118.054

20

107.148

1.128

9.757

477.473

10.228

380.258

3.406

58.712

 

I

Quốc phòng

 

 

 

96.908

96.908

48.668

 

 

 

48.668

6.616

 

 

 

6.616

42.052

 

 

 

42.052

 

1

Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

2951/QĐ- UBND 31/10/2018

13.777

13.777

2.837

 

 

 

2.837

1.930

 

 

 

1.930

907

 

 

 

907

CT

2

Trụ sở làm việc Công an 48 xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Toàn tỉnh

Công an tỉnh

3294/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

49.231

49.231

34.231

 

 

 

34.231

4.085

 

 

 

4.085

30.146

 

 

 

30.146

CT

3

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15

Cư Kuin

BCHQS tỉnh

703/QĐ-BTL 26/6/2018

33.900

33.900

11.600

 

 

 

11.600

601

 

 

 

601

10.999

 

 

 

10.999

CT

II

Quản lý Nhà nước

 

 

 

28.945

28.945

11.918

 

 

 

11.918

1.494

 

 

 

1.494

10.424

 

 

 

10.424

 

1

Trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin

Cư Kuin

Ban QLDAĐTXD huyện Cư Kuin

1629/QĐ- UBND ngày 29/10/2019

14.924

14.924

3.724

 

 

 

3.724

648

 

 

 

648

3.076

 

 

 

3.076

CT

2

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

1840/QĐ- UBND ngày 13/8/2020

14.021

14.021

8.194

 

 

 

8.194

846

 

 

 

846

7.348

 

 

 

7.348

CT

III

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

83.224

83.224

4.534

 

 

4.534

 

1.128

 

 

1.128

 

3.406

 

 

3.406

 

 

1

Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng

TP. BMT

Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng

80/QĐ-KHĐT 2/4/2010

2.944

2.944

344

 

 

344

 

344

 

 

344

 

 

 

 

 

 

HT

2

Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2)

Ea H'leo

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

2949/QĐ- UBND 31/10/2018

35.000

35.000

960

 

 

960

 

472

 

 

472

 

488

 

 

488

 

CT

3

Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và phòng học bộ môn

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana

2860/QĐ- UBND tỉnh ngày 29/10/2018

9.015

9.015

193

 

 

193

 

17

 

 

17

 

176

 

 

176

 

CT

4

Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

2927/QĐ- UBND 31/10/2018

20.706

20.706

173

 

 

173

 

32

 

 

32

 

141

 

 

141

 

CT

5

Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Búk, Hạng mục: Nhà đa chức năng

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk

3354/QĐ- UBND 30/10/2019 của UBND huyện

5.600

5.600

2.179

 

 

2.179

 

161

 

 

161

 

2.018

 

 

2.018

 

CT

6

Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non,Trung cấp, Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

3176/QĐ- UBND 30/10/2019

9.959

9.959

685

 

 

685

 

102

 

 

102

 

583

 

 

583

 

CT

IV

Văn hóa, thông tin

 

 

 

46.361

46.361

9.526

 

9.526

 

 

1.100

 

1.100

 

 

8.426

 

8.426

 

 

 

1

Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1)

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

3236/QĐ- UBND 28/10/2016; 3833/QĐ- UBND 25/12/2019

46.361

46.361

9.526

 

9.526

 

 

1.100

 

1.100

 

 

8.426

 

8.426

 

 

CT

V

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

2.151.193

1.208.379

487.128

10.248

476.880

 

 

106.046

20

106.026

 

 

405.952

10.228

370.854

 

 

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

368.615

223.863

89.001

899

88.102

-

-

37.500

20

37.479

-

-

51.501

879

50.623

-

-

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

1.869

1.869

899

899

 

 

 

20

20

 

 

 

879

879

 

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh N26 xã Ea Rốk, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

468/QĐ- KHĐT, 27/8/2009; 89/QĐ-STC, 27/01/2019

1.869

1.869

899

899

 

 

 

20

20

 

 

 

879

879

 

 

 

QT

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

366.746

221.994

88.102

 

88.102

 

 

37.479

 

37.479

 

 

50.623

 

50.623

 

 

 

1

Khai hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar

Ea Kar

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

850/QĐ- UBND, 29/10/2018

14.000

14.000

2.000

 

2.000

 

 

12

 

12

 

 

1.988

 

1.988

 

 

CT

2

Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2889/QĐ- UBND 30/10/2018

33.451

33.451

16.451

 

16.451

 

 

74

 

74

 

 

16.377

 

16.377

 

 

CT

3

Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin

1778/QĐ- UBND, 31/10/2018

14.000

14.000

5.286

 

5.286

 

 

2.656

 

2.656

 

 

2.630

 

2.630

 

 

CT

4

Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

806/QĐ- UBND, 26/10/2018

13.900

12.144

1.144

 

1.144

 

 

10

 

10

 

 

1.134

 

1.134

 

 

CT

5

Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

807/QĐ- UBND, 26/10/2018

11.209

10.509

1.009

 

1.009

 

 

310

 

310

 

 

699

 

699

 

 

CT

6

Nâng cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn

3051/QĐ- UBND, 31/10/2019

9.986

9.986

6.823

 

6.823

 

 

77

 

77

 

 

6.746

 

6.746

 

 

CT

7

Hồ Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo

Ea H'leo

Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo

3459/QĐ- UBND, 31/10/2019

14.998

14.998

7.998

 

7.998

 

 

418

 

418

 

 

7.580

 

7.580

 

 

CT

8

Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk

2955/QĐ- UBND, 30/10/2019

12.000

12.000

7.000

 

7.000

 

 

335

 

335

 

 

6.665

 

6.665

 

 

CT

9

Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

2147/QĐ- UBND 14/8/2009; 1476/QĐ- UBND 09/7/2012

58.202

17.406

5.054

 

5.054

 

 

500

 

500

 

 

4.554

 

4.554

 

 

CT

10

Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk

M'Đrắk

UBND H. M'Đrắk

487/QĐ- UBND, 07/3/2014

145.000

43.500

337

 

337

 

 

98

 

98

 

 

239

 

239

 

 

CT

11

Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp thượng, tỉnh Đắk Lắk (phần vốn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho UBND tỉnh quản lý)

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

3045/QĐ- BNN-XD, 26/10/2009; 2369/QĐ- UBND, 09/10/2014; 1310/QĐ- BNN-XD, 15/4/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gói 40B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây

Ea Súp

 

 

30.000

30.000

30.000

 

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

Chưa triển khai thực hiện

12

Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP BMT

8020/QĐ- UBND, 29/10/2019

10.000

10.000

5.000

 

5.000

 

 

2.990

 

2.990

 

 

2.010

 

2.010

 

 

CT

 

Công nghiệp

 

 

 

26.495

26.495

11.972

 

11.972

 

 

1.128

 

1.128

 

 

10.844

 

10.844

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

26.495

26.495

11.972

 

11.972

 

 

1.128

 

1.128

 

 

10.844

 

10.844

 

 

 

1

Đường giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp

389/QĐ- UBND, 22/10/2019

14.900

14.900

6.900

 

6.900

 

 

38

 

38

 

 

6.862

 

6.862

 

 

CT

2

Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

3179/QĐ- UBND, 30/10/2019

11.595

11.595

5.072

 

5.072

 

 

1.091

 

1.091

 

 

3.981

 

3.981

 

 

CT

 

Giao thông

 

 

 

1.719.424

930.527

375.655

9.349

366.306

 

 

63.820

 

63.820

 

 

336.705

9.349

302.486

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

815.086

119.020

8.004

 

8.004

 

 

1.177

 

1.177

 

 

6.989

 

6.827

 

 

 

1

Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo

Ea H'leo

Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo

3207/QĐ- UBND 31/10/2018

13.000

13.000

1.290

 

1.290

 

 

185

 

185

 

 

1.105

 

1.105

 

 

HT

2

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150

TP. BMT

UBND TP. BMT

3349/QĐ- UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ- UBND, 15/5/2017

125.580

81.776

6.500

 

6.500

 

 

830

 

830

 

 

5.670

 

5.670

 

 

HT

3

Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

2375/QĐ- UBND,10/10/ 2014; 3098/QĐ- UBND, 13/11/2015

676.506

24.244

214

 

214

 

 

161

 

161

 

 

214

 

53

 

 

QT

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

584.426

491.595

202.596

3.500

199.096

 

 

34.829

 

34.829

 

 

178.535

3.500

164.267

 

 

 

1

Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành

TP. BMT

UBND TP. BMT

2376/QĐ- UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ- UBND, 21/11/2013

18.730

4.006

706

 

706

 

 

500

 

500

 

 

206

 

206

 

 

CT

2

Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP BMT

450/QĐ- KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ- UBND, 27/9/2017; 1186/QĐ- UBND, 26/5/2020

42.145

25.353

2.453

 

2.453

 

 

1.200

 

1.200

 

 

1.253

 

1.253

 

 

CT

3

Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

2961/QĐ- UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ- UBND, 04/8/2020

95.703

95.703

30.703

 

30.703

 

 

4.905

 

4.905

 

 

25.798

 

25.798

 

 

CT

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện Ea H’leo

Ea H'leo

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2895/QĐ- UBND, 30/10/2018

25.000

25.000

3.000

 

3.000

 

 

323

 

323

 

 

2.677

 

2.677

 

 

CT

5

Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

2942/QĐ- UBND, 31/10/2018; 13/QĐ-UBND 05/01/2021

42.700

42.700

19.700

3.500

16.200

 

 

3.276

 

3.276

 

 

16.424

3.500

12.924

 

 

CT

6

Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0+00-Km5+251)

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông

2701/QĐ- UBND, 30/10/2018; 2443/QĐ- UBND, 09/9/2021

15.516

15.516

6.156

 

6.156

 

 

36

 

36

 

 

6.120

 

6.120

 

 

CT

7

Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7

Lắk

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2890/QĐ- UBND, 30/10/2018

70.000

70.000

30.000

 

30.000

 

 

2.441

 

2.441

 

 

27.559

 

27.559

 

 

CT

8

Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Tỉnh Đắk Lắk

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2892/QĐ- UBND, 30/10/2018

24.827

24.827

4.827

 

4.827

 

 

555

 

555

 

 

4.272

 

4.272

 

 

CT

9

Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2962/QĐ- UBND, 31/10/2018

20.000

20.000

9.800

 

9.800

 

 

860

 

860

 

 

8.940

 

8.940

 

 

CT

10

Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP BMT

7953/QĐ- UBND, 28/10/2019

2.800

2.800

300

 

300

 

 

56

 

56

 

 

244

 

244

 

 

CT

11

Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP BMT

8026/QĐ- UBND, 30/10/2019

12.000

7.200

3.600

 

3.600

 

 

810

 

810

 

 

2.790

 

2.790

 

 

CT

12

Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

744/QĐ- UBND, 08/4/2020

14.175

14.175

11.175

 

11.175

 

 

6.430

 

6.430

 

 

4.745

 

4.745

 

 

CT

13

Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, TP Buôn Ma Thuột

B. Đôn

Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn

3054/QĐ- UBND, 31/10/2019

10.000

10.000

6.861

 

6.861

 

 

132

 

132

 

 

6.729

 

6.729

 

 

QT

14

Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD TP BMT

3182/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

102.754

46.239

26.239

 

26.239

 

 

10.768

 

10.768

 

 

26.239

 

15.471

 

 

CT

15

Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km13+869

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3000a/QĐ- UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ- UBND, 14/10/2020

88.076

88.076

47.076

 

47.076

 

 

2.537

 

2.537

 

 

44.539

 

44.539

 

 

CT

(3)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

319.912

319.912

165.055

5.849

159.206

 

 

27.815

 

27.815

 

 

151.181

5.849

131.391

 

 

 

1

Đường giao thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2896/QĐ- UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ- UBND 21/10/2019

73.938

73.938

17.667

 

17.667

 

 

1.207

 

1.207

 

 

16.460

 

16.460

 

 

CT

2

Đường giao thông liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ia Rvê)

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

2185/QĐ- UBND ngày 17/9/2020

45.668

45.668

35.668

 

35.668

 

 

1.494

 

1.494

 

 

34.174

 

34.174

 

 

CT

3

Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPT NT tỉnh

3169/QĐ- UBND, 30/10/2019

88.715

88.715

58.715

 

58.715

 

 

11.173

 

11.173

 

 

47.542

 

47.542

 

 

CT

4

Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

291/QĐ- UBND, 13/02/2020

111.591

111.591

53.005

5.849

47.156

 

 

13.941

 

13.941

 

 

53.005

5.849

33.215

 

 

CT

 

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

36.659

27.494

10.500

 

10.500

 

 

3.598

 

3.598

 

 

6.902

 

6.902

 

 

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

36.659

27.494

10.500

 

10.500

 

 

3.598

 

3.598

 

 

6.902

 

6.902

 

 

CT

1

Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

2212/QĐ- UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ- UBND, 15/10/2019

36.659

27.494

10.500

 

10.500

 

 

3.598

 

3.598

 

 

6.902

 

6.902

 

 

CT

VI

Khoa học và công nghệ

 

 

 

18.000

18.000

1.000

 

1.000

 

 

22

 

22

 

 

978

 

978

 

 

 

1

Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2)

TP. BMT

Sở TTTT

3195/QĐ- UBND 31/10/2019

18.000

18.000

1.000

 

1.000

 

 

22

 

22

 

 

978

 

978

 

 

CT

VII

Lĩnh vực phát thanh truyền hình

 

 

 

22.296

22.296

7.883

 

 

 

7.883

1.647

 

 

 

1.647

6.236

 

 

 

6.236

 

1

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk

3355/QĐ- UBND 30/10/2019 của UBND huyện

14.950

14.950

7.237

 

 

 

7.237

1.601

 

 

 

1.601

5.636

 

 

 

5.636

CT

2

Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk

Lắk

Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk

2691/QĐ- UBND huyện 04/10/2019

7.346

7.346

646

 

 

 

646

46

 

 

 

46

600

 

 

 

600

CT

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Nghị quyết phê duyệt chủ trương/Quyết định đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số nghị quyết; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được phê duyệt

Giảm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

NST

1

2

3

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

902.365

677.149

677.149

214.000

463.149

668.375

212.226

456.149

8.774

1.774

7.000

 

I

Giao thông

 

 

 

180.000

180.000

180.000

180.000

-

180.000

180.000

-

-

-

-

-

1

Trục đường số 14 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 khu đô thị mới đồi thủy văn (đoạn từ cuối đường Ama Khê đến đường Đông Tây), thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

180.000

180.000

180.000

180.000

-

180.000

180.000

 

-

-

-

 

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

522.365

328.000

328.000

21.000

307.000

319.635

19.635

300.000

8.365

1.365

7.000

-

1

Hồ chứa nước Ea Khít, xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin

Xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

100.000

4.000

4.000

4.000

-

2.635

2.635

 

1.365

1.365

-

 

2

Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét sạt lở đất cụm dân cư lưu vực xả lũ hồ Ea Súp hạ, thị trấn Ea Súp

Thôn 3,4,5,6,7 thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

33/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

102.365

4.000

4.000

4.000

-

4.000

4.000

 

-

-

-

 

3

Hệ thống thủy lợi huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Buôn Đôn

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021

320.000

320.000

320.000

13.000

307.000

313.000

13.000

300.000

7.000

-

7.000

 

III

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

90.000

90.000

90.000

4.000

86.000

89.591

3.591

86.000

409

409

-

-

1

Hệ thống cấp nước liên xã Cư Króa, xã Cư M'ta, xã Krông Jing và thị trấn M'Đrắk, huyện M'Đrắk

3 xã : Cư Króa, Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

08/NQ- HĐND ngày 19/3/2021

90.000

90.000

90.000

4.000

86.000

89.591

3.591

86.000

409

409

-

 

IV

Văn hóa Thông tin

 

 

 

110.000

79.149

79.149

9.000

70.149

79.149

9.000

70.149

-

-

-

 

1

Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2)

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021

110.000

79.149

79.149

9.000

70.149

79.149

9.000

70.149

-

-

-

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 BỔ SUNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách tỉnh

 

Tổng cộng

 

 

 

748.899

406.658

63.397

63.397

 

A

Dự án không có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

342.476

79.400

23.031

23.031

I

Các dự án sử dụng vốn dự phòng NSTW năm 2021

 

 

 

67.991

-

14.814

14.814

1

Cầu thôn 5, xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Pắc

223/QĐ-SGTVT, ngày 24/3/2021

14.800

 

4.194

4.194

 

2

Cầu thôn 9 xã Cư KRóa đi xã Ea M'Doal Huyện M'Đrắk

M'Đrắk

Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. M'Đrắk

221/QĐ-SGTVT, ngày 24/3/2021

29.500

 

2.875

2.875

3

Cầu BTCT qua suối Ea Bar thuộc đường liên xã Cư Pui đi xã Cư Đrăm H. Krông bông

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Bông

222/QĐ-SGTVT, ngày 24/3/2021

8.191

 

2.049

2.049

4

Sửa chữa Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Ana

299/QĐ-SNN, ngày 25/3/2021

15.500

 

5.696

5.696

II

Các dự án khác

 

 

 

274.485

79.400

8.217

8.217

 

1

Xã Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

2130/QĐ-UBND 12/8/2009; 3906/QĐ-UBND, 29/12/2016

75.215

 

2.444

2.444

 

2

Đường GT từ xã Ea H'leo (Km613 - Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây bắc, huyện Ea Súp (GĐ 2)

Ea H'leo- Ea Súp

UBND H. Ea H'leo

819/QĐ-UBND ngày 07/4/2015; 2577/QĐ-UBND 31/10/2015

108.554

20.554

426

426

 

3

Đường giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sô, huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

2844b/QĐ-UBND 26/10/2015

31.156

 

1.244

1.244

 

4

Điều chỉnh, mở rộng DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui, huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

2283/QĐ-UBND, 5/10/2012

 

 

0

0

 

 

Trường THCS Cư Pui II và Trường mẫu giáo Cư Pui, thuộc Dự án điều chỉnh mở rộng dự án quy hoạch sắp xếp, ổn định dân di cư tự do vùng Ea Lang (gồm cả điểm dân di cư tự do Ea Bar, Ea Đók), xã Cư Pui, huyện Krông Bông

 

 

1656/QĐ-UBND, 24/7/2020

10.783

10.069

1.761

1.761

 

5

Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Buôn Hồ

B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

3127/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

9.604

9.604

2.196

2.196

 

6

Trụ sở làm việc Sở Xây dựng

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và CN tỉnh

3183/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

39.173

39.173

146

146

 

II

Dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

406.423

327.258

40.366

40.366

 

1

Đầu tư xây dựng Cầu Cư Păm (Km21+050), Tỉnh lộ 9, huyện Krông Bông

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT GT và NNPTNT

597/QĐ-UBND, 20/3/2019

80.000

10.000

262

262

 

2

Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

2212/QĐ-UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ-UBND, 15/10/2019

36.659

27.494

3.924

3.924

 

3

Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

1778/QĐ-UBND, 31/10/2018

14.000

14.000

7.516

7.516

 

4

Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk

Kr. Búk

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2942/QĐ-UBND, 31/10/2018; 13/QĐ- UBND 05/01/2021

42.700

42.700

3.276

3.276

 

5

Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk

TP.BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

744/QĐ-UBND, 08/4/2020

14.175

14.175

6.430

6.430

 

6

Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

291/QĐ-UBND, 13/02/2020

111.591

111.591

13.941

13.941

 

7

Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0- km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột

TP.BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND, 04/8/2020

95.703

95.703

3.926

3.926

 

8

Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú

TP.BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

3179/QĐ-UBND, 30/10/2019

11.595

11.595

1.091

1.091

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC DỰ ÁN TRONG GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Tổng mức đầu tư ban đầu

Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025

Tổng mức đầu tư ban đầu dự kiến điều chỉnh

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh

Ghi chú

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NST

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Thu tiền bán tài sản sở hữu nhà nước

NST

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Thu tiền bán tài sản sở hữu nhà nước

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

Nguồn vốn tăng thu tiết kiệm chi

 

TỔNG CỘNG

 

341.500

341.500

99.170

22.486

76.684

472.660

472.660

305.106

108.913

13.514

4.660

178.019

-

1

Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk

TP.BMT

36.000

36.000

36.000

22.486

13.514

40.660

40.660

40.660

22.486

13.514

4.660

 

 

2

Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa

Cư Kuin

305.500

305.500

63.170

 

63.170

432.000

432.000

264.446

86.427

 

 

178.019

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC DỰ ÁN MỞ MỚI BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 03/5/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết phê duyệt

Giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NST

Thu tiền bán tài sản sở hữu nhà nước

 

TỔNG CỘNG

 

 

60.000

60.000

60.000

60.000

 

1

Trại Tạm giam Công an tỉnh Đắk Lắk giai đoạn I (Hạng mục: San nền, kè chắn đất phân khu và tường rào bảo vệ trụ sở),

Cư M'gar

 

60.000

60.000

60.000

60.000

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu: 07/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
Ngày ban hành: 03/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…