HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025; ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 25
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-BKTNS ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp .
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025:
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn: Tăng 1.087.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh: 30.163.031 triệu đồng.
1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu:
- Điều chỉnh tăng: 1.087.000 triệu đồng.
- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này: 1.087.000 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đã giao: 50.000 triệu đồng.
- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này: 50.000 triệu đồng.
3. Nguồn ủng hộ đóng góp (xã hội hóa):
- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này: 50.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025:
Tổng kế hoạch đầu tư năm 2025: Điều chỉnh tăng 980.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh: 6.883.706 triệu đồng
1. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đã giao: 70.000 triệu đồng.
- Phân bổ vốn kỳ này: 67.490 triệu đồng.
2. Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đã giao: 900 triệu đồng.
- Phân bổ vốn kỳ này: 900 triệu đồng.
3. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: Phân bổ vốn kỳ này: 910.000 triệu đồng.
4. Nguồn vốn xã hội hóa (nguồn ủng hộ của Tổng Công ty khoáng sản – TKV): Phân bổ vốn kỳ này: 70.000 triệu đồng.
5. Nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Phân bổ vốn kỳ này: 20.376 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu 05, 06, 07, 08, 09,10 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 25 (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 21 tháng 01 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Kèm theo Nghị quyết số: 04 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Phân bổ kế hoạch vốn |
Nguồn vốn còn lại chưa phân bổ |
Ghi chú |
|
||||
|
||||||||||
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn sau điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao |
Điều chỉnh tăng vốn kỳ này |
Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết danh mục dự án |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ kỳ này |
Kế hoạch phân bổ kỳ này |
|
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=3+7-6-8 |
10 |
|
|
Tổng cộng |
30.163.031 |
29.076.031 |
1.087.000 |
29.135.385 |
50.000 |
1.187.000 |
67.646 |
|
|
A |
Vốn ngân sách trung ương |
11.882.441 |
10.795.441 |
1.087.000 |
10.972.441 |
|
1.087.000 |
|
|
|
1 |
Vốn trong nước theo ngành lĩnh vực |
5.491.917 |
5.491.917 |
|
5.491.917 |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
913.953 |
913.953 |
|
913.953 |
|
|
|
|
|
3 |
Vốn đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia |
3.557.981 |
3.557.981 |
|
3.557.981 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.028.580 |
1.028.580 |
|
1.028.580 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình MTQG xây dựng NTM |
454.100 |
454.100 |
|
454.100 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2.075.301 |
2.075.301 |
|
2.075.301 |
|
|
|
|
|
4 |
Vốn đầu tư Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội |
226.000 |
226.000 |
|
226.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.692.590 |
605.590 |
1.087.000 |
782.590 |
|
1.087.000 |
|
|
|
- |
Vốn thực hiện xây dựng 05 cụm công trình cấp nước sạch cho các xã trên địa bàn huyện Si Ma Cai |
234.000 |
234.000 |
|
234.000 |
|
|
|
|
|
- |
Vốn bổ sung có mục tiêu |
1.458.590 |
371.590 |
1.087.000 |
548.590 |
|
1.087.000 |
|
|
|
+ |
Vốn chuyển nguồn năm trước sang |
321.590 |
321.590 |
|
321.590 |
|
|
|
|
|
+ |
Vốn dự bị động viên |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
+ |
Vốn bổ sung năm 2024 |
177.000 |
|
177.000 |
177.000 |
|
177.000 |
|
|
|
+ |
Vốn bổ sung năm 2024 chuyển nguồn năm 2025 |
910.000 |
|
910.000 |
|
|
910.000 |
|
|
|
B |
Nguồn ngân sách tỉnh |
18.105.100 |
18.105.100 |
0 |
18.087.454 |
50.000 |
50.000 |
17.646 |
|
|
1 |
Nguồn ngân sách tập trung |
3.605.100 |
3.605.100 |
|
3.605.100 |
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác |
12.930.000 |
12.930.000 |
|
12.930.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
3 |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
170.000 |
170.000 |
|
152.354 |
|
|
17.646 |
|
|
4 |
Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
1.400.000 |
|
|
|
|
|
C |
Nguồn xã hội hóa |
175.490 |
175.490 |
0 |
75.490 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
1 |
Đóng góp của các doanh nghiệp thủy điện nộp vào ngân sách tỉnh |
15.490 |
15.490 |
|
15.490 |
|
|
|
|
|
2 |
Đóng góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh |
160.000 |
160.000 |
|
60.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
BIỂU SỐ 02
BIỂU
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC
NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/BCKTKT/Dự án |
Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Kế hoạch đã giao |
Kế hoạch phân bổ kỳ này |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ |
KH sau điều chỉnh |
||||||||
* |
TỔNG SỐ |
873 |
|
|
|
24.016.834 |
16.846.093 |
3.624.901 |
12.930.000 |
50.000 |
50.000 |
12.930.000 |
|
|
Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
1.800.000 |
|
|
1.800.000 |
|
I |
Kinh phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
II |
Bổ sung vốn điều lệ cho các Quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
III |
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2.910.451 |
|
|
2.910.451 |
|
IV |
Các dự án xây dựng cơ bản |
870 |
|
|
|
23.242.334 |
16.391.593 |
3.624.901 |
9.793.149 |
|
|
9.793.149 |
|
V |
Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công đã giao |
2 |
|
|
|
760.000 |
440.000 |
|
131.400 |
41.300 |
50.000 |
122.700 |
|
1 |
Xây mới bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thành phố Lào Cai |
2021- 2024 |
2433 ngày 25/9/2024 |
380.000 |
60.000 |
|
100.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Xây dựng đường chạy dọc sông Hồng kết nối cửa khẩu Bản Vược đến Y Tý, đoạn từ Km4+300 đến km7+500, tuyến nhánh nối và cầu qua suối Ngòi Phát |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
Huyện Bát Xát |
2024- 2027 |
02 ngày 15/01/2024 |
380.000 |
380.000 |
|
31.400 |
41.300 |
|
72.700 |
|
VI |
Bổ sung kỳ này |
1 |
|
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
8.700 |
|
8.700 |
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng |
Huyện Bảo Thắng |
2024- 2026 |
2635 ngày 16/10/2024 |
14.500 |
14.500 |
|
|
8.700 |
|
8.700 |
|
VII |
Nguồn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT |
Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 điều chỉnh tăng |
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay |
Phân bổ kỳ này |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Vốn NSTW |
NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp |
Tổng số |
Vốn NSTW |
NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
23 |
0 |
1.098.991 |
677.887 |
421.104 |
|
345.887 |
522.193 |
324.000 |
198.193 |
345.887 |
|
I |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
5 |
|
377.000 |
231.800 |
145.200 |
|
231.800 |
0 |
0 |
0 |
231.800 |
|
1 |
Xử lý sụt lở đường tỉnh 156B đoạn Bản Vược - Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
40.000 |
27.000 |
13.000 |
0 |
27.000 |
|
|
|
27.000 |
|
2 |
Khắc phục ùn tắc do mưa lũ đường tỉnh 157 tại Km23+500 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
25.000 |
20.000 |
5.000 |
|
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
3 |
Xử lý sụt lở đường tỉnh 162 đoạn Quý Sa - Tằng Loỏng |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
26.000 |
14.800 |
11.200 |
|
14.800 |
|
|
|
14.800 |
|
4 |
Xử lý sụt lở đường tỉnh 158 đoạn A Mú Sung - A Lù |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
70.000 |
50.000 |
20.000 |
0 |
50.000 |
|
|
|
50.000 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa, khắc phục hậu quả bão số 3 trên tuyến đường Nậm Tông - xã Nậm Lúc, đường Nậm Kha 2, đường Cô Tông, Bản Vàng |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
216.000 |
120.000 |
96.000 |
|
120.000 |
|
|
|
120.000 |
|
II |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
|
65.000 |
58.200 |
6.800 |
|
58.200 |
0 |
0 |
0 |
58.200 |
|
1 |
Xử lý sạt lở, ổn định mái taluy sau Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai (đoạn phía sau làn dân cư đường Lê Thanh, phường Bắc Cường) |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
71 ngày 10/01/2025 |
20.000 |
18.000 |
2.000 |
|
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
2 |
Xử lý sạt lở và ổn định mái taluy sau Trường Chính trị tỉnh Lào Cai (đoạn phía sau làn dân cư tổ 12, phường Nam Cường). |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
71 ngày 10/01/2025 |
45.000 |
40.200 |
4.800 |
|
40.200 |
|
|
|
40.200 |
|
III |
Huyện Bát Xát |
4 |
|
328.628 |
267.701 |
60.927 |
|
15.701 |
279.446 |
252.000 |
27.446 |
15.701 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
81 ngày 13/01/2025 |
211.366 |
189.091 |
22.275 |
|
9.091 |
180.000 |
180.000 |
|
9.091 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
81 ngày 13/01/2025 |
82.292 |
73.834 |
8.458 |
|
1.834 |
72.000 |
72.000 |
|
1.834 |
|
3 |
Đường từ Km2+200 Tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới, đoạn từ thôn Bản Pho đến thôn Lũng Pô, xã A Mũ Sung, huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
81 ngày 13/01/2025 |
16.570 |
1.256 |
15.314 |
|
1.256 |
13.846 |
|
13.846 |
1.256 |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
81 ngày 13/01/2025 |
18.400 |
3.520 |
14.880 |
|
3.520 |
13.600 |
|
13.600 |
3.520 |
|
IV |
Huyện Mường Khương |
4 |
|
67.135 |
8.340 |
58.795 |
|
8.340 |
51.680 |
0 |
51.680 |
8.340 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường ĐT154 - Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương |
69 ngày 10/01/2025 |
16.613 |
1.482 |
15.131 |
|
1.482 |
12.700 |
|
12.700 |
1.482 |
|
2 |
Đường liên xã từ thôn Pạc Trà xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cồ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương |
69 ngày 10/01/2025 |
20.300 |
4.280 |
16.020 |
|
4.280 |
14.641 |
|
14.641 |
4.280 |
|
3 |
Nâng cấp đường từ Trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cồ Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương |
69 ngày 10/01/2025 |
15.300 |
1.440 |
13.860 |
|
1.440 |
12.462 |
|
12.462 |
1.440 |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương |
69 ngày 10/01/2025 |
14.922 |
1.138 |
13.784 |
|
1.138 |
11.877 |
|
11.877 |
1.138 |
|
V |
Huyện Bắc Hà |
5 |
|
169.277 |
105.186 |
64.091 |
|
25.186 |
122.967 |
72.000 |
50.967 |
25.186 |
|
1 |
Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
105.600 |
92.480 |
13.120 |
|
12.480 |
81.000 |
72.000 |
9.000 |
12.480 |
|
2 |
Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
13.000 |
2.800 |
10.200 |
|
2.800 |
5.500 |
|
5.500 |
2.800 |
|
3 |
Nâng cấp đường liên xã từ thôn Nậm Giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
17.195 |
2.560 |
14.635 |
|
2.560 |
13.300 |
|
13.300 |
2.560 |
|
4 |
Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
15.782 |
4.786 |
10.996 |
|
4.786 |
9.317 |
|
9.317 |
4.786 |
|
5 |
Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai (Km0+00-Km2+600) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
17.700 |
2.560 |
15.140 |
|
2.560 |
13.850 |
|
13.850 |
2.560 |
|
VI |
Huyện Bảo Yên |
1 |
|
25.528 |
2.420 |
23.108 |
|
2.420 |
15.765 |
0 |
15.765 |
2.420 |
|
1 |
Đường Tân Dương - Thượng Hà, xã Tân Dương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Bảo Yên |
81 ngày 13/01/2025 |
25.528 |
2.420 |
23.108 |
|
2.420 |
15.765 |
|
15.765 |
2.420 |
|
VII |
Huyện Bảo Thắng |
2 |
|
66.423 |
4.240 |
62.183 |
|
4.240 |
52.335 |
0 |
52.335 |
4.240 |
|
1 |
Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng |
81 ngày 13/01/2025 |
37.723 |
2.480 |
35.243 |
|
2.480 |
27.500 |
|
27.500 |
2.480 |
|
2 |
Nâng cấp đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng |
81 ngày 13/01/2025 |
28.700 |
1.760 |
26.940 |
|
1.760 |
24.835 |
|
24.835 |
1.760 |
|
BIỂU SỐ 04
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN
XÃ HỘI HÓA
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/BCKTKT/Dự án |
Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Nguồn xã hội hóa |
Kế hoạch đã giao |
Kế hoạch phân bổ kỳ này |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ |
KH sau điều chỉnh |
||||||||
|
TỔNG NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
175.490 |
50.000 |
50.000 |
175.490 |
|
I |
Đóng góp của các doanh nghiệp thủy điện nộp vào ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
15.490 |
|
|
15.490 |
|
II |
Đóng góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
673.000 |
110.000 |
|
60.000 |
50.000 |
|
110.000 |
|
* |
Các nội dung không điều chỉnh |
|
|
|
|
293.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
* |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao |
|
|
|
|
380.000 |
70.000 |
|
20.000 |
50.000 |
|
70.000 |
|
1 |
Xây mới bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thành phố Lào Cai |
2021- 2024 |
2433 ngày 25/9/2024 |
380.000 |
70.000 |
|
20.000 |
50.000 |
|
70.000 |
|
III |
Nguồn chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
BIỂU SỐ 05
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - TỈNH LÀO CAI
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 đã giao |
Điều chỉnh tăng kỳ này |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 sauđiều chỉnh |
Điều chỉnh kỳ này |
Còn lại chưa phân bổ |
Ghi chú |
|
|||
|
|||||||||||
Tổng số |
Đã phân bổ chi tiết |
Chưa phân bổ |
Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ |
Phân bổ kỳ này |
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3+6 |
8 |
9 |
10=7+8-4-9 |
11 |
|
|
Tổng cộng |
5.903.706 |
3.940.613 |
1.963.093 |
980.000 |
6.883.706 |
70.900 |
1.068.766 |
1.945.227 |
|
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.421.440 |
2.503.199 |
1.918.241 |
0 |
4.421.440 |
70.900 |
68.390 |
1.920.751 |
|
|
1 |
Nguồn ngân sách tập trung |
734.810 |
657.810 |
77.000 |
|
734.810 |
|
|
77.000 |
|
|
2 |
Nguồn thu sử dụng đất |
2.996.630 |
1.528.019 |
1.468.611 |
|
2.996.630 |
70.000 |
67.490 |
1.471.121 |
Chi tiết tại biểu số 06 |
|
3 |
Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác |
150.000 |
150.000 |
0 |
|
150.000 |
900 |
900 |
0 |
|
|
4 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
40.000 |
29.276 |
10.724 |
|
40.000 |
|
|
10.724 |
|
|
5 |
Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoảng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường |
500.000 |
138.094 |
361.906 |
|
500.000 |
|
|
361.906 |
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.482.266 |
1.437.414 |
44.852 |
910.000 |
2.392.266 |
0 |
930.376 |
24.476 |
|
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
1.482.266 |
1.437.414 |
44.852 |
910.000 |
2.392.266 |
0 |
930.376 |
24.476 |
|
|
1 |
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
772.428 |
772.428 |
|
|
772.428 |
|
|
0 |
|
|
2 |
Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh |
10.000 |
10.000 |
|
910.000 |
920.000 |
0 |
910.000 |
0 |
|
|
- |
Vốn dự bị động viên |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
0 |
|
|
- |
Vốn bổ sung năm 2024 chuyển nguồn năm 2025 |
|
0 |
|
910.000 |
910.000 |
0 |
910.000 |
0 |
|
|
+ |
Vốn hỗ trợ khắc phục bão số 3 và mưa lũ sau bão; vốn bổ sung có mục tiêu năm 2024 |
|
0 |
|
800.000 |
800.000 |
|
800.000 |
0 |
Chi tiết tại biểu số 08 |
|
+ |
Vốn thực hiện đề án tăng cường quản lý đất đai |
|
0 |
|
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
0 |
Chi tiết tại biểu số 09 |
|
+ |
Vốn bổ sung có mục tiêu |
|
0 |
|
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
0 |
Có Nghị quyết riêng |
|
3 |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia |
699.838 |
654.986 |
44.852 |
0 |
699.838 |
0 |
20.376 |
24.476 |
|
|
- |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
445.773 |
421.502 |
24.271 |
|
445.773 |
|
|
24.271 |
|
|
- |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
91.050 |
91.050 |
|
|
91.050 |
|
|
0 |
|
|
- |
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
163.015 |
142.434 |
20.581 |
|
163.015 |
|
20.376 |
205 |
Chi tiết tại biểu số 10 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
C |
VỐN XÃ HỘI HÓA |
0 |
0 |
|
70.000 |
70.000 |
0 |
70.000 |
0 |
|
|
- |
Đóng góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh |
0 |
0 |
|
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
0 |
Chi tiết tại biểu số 11 |
|
BIỂU SỐ 06
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Kèm theo Nghị quyết số: 04 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC - HT |
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay |
Kế hoạch vốn năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Đã bố trí đến nay |
Tổng số |
Trong đó ngân sách tỉnh |
Kế hoạch vốn đã phân bổ |
Điều chỉnh, phân bổ kỳ này |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.996.630 |
|
|
|
|
* |
Đã phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.528.019 |
|
|
|
|
* |
Phân bổ kỳ này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.490 |
70.000 |
135.711 |
|
A |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.221 |
55.600 |
|
93.821 |
|
- |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.221 |
55.600 |
|
93.821 |
|
B |
Điều chỉnh, phân bổ chi tiết kỳ này |
|
|
|
|
457.253 |
137.030 |
100.297 |
65.692 |
380.640 |
155.640 |
100.000 |
11.890 |
70.000 |
41.890 |
|
I |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Công trình hoàn thành |
1 |
|
|
|
380.000 |
60.000 |
50.000 |
30.000 |
325.000 |
100.000 |
100.000 |
0 |
70.000 |
30.000 |
|
1 |
Xây mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thành phố Lào Cai |
2021- 2024 |
2433 ngày 25/9/2024 |
380.000 |
60.000 |
50.000 |
30.000 |
325.000 |
100.000 |
100.000 |
|
70.000 |
30.000 |
|
II |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
28.166 |
28.166 |
26.850 |
23.692 |
23.640 |
23.640 |
|
2.526 |
|
2.526 |
|
* |
Công trình quyết toán |
|
|
|
|
3.666 |
3.666 |
3.850 |
3.192 |
3.140 |
3.140 |
|
526 |
|
526 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa hàng rào và một số hạng mục phụ trợ Khối II - UBND tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tỉnh Lào Cai |
2023- 2025 |
3392 ngày 17/12/2024 |
3.666 |
3.666 |
3.850 |
3.192 |
3.140 |
3.140 |
|
526 |
|
526 |
|
* |
Công trình hoàn thành |
|
|
|
|
24.500 |
24.500 |
23.000 |
20.500 |
20.500 |
20.500 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
1 |
Đầu tư bộ phân một cửa điện tử tại các xã của các huyện Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương, Bát Xát, Bảo Yên, Văn Bàn. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tỉnh Lào Cai |
2022- 2024 |
3259 ngày 26/12/2022 |
24.500 |
24.500 |
23.000 |
20.500 |
20.500 |
20.500 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
III |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
31.864 |
31.864 |
12.247 |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
|
1.864 |
|
1.864 |
|
* |
Công trình quyết toán |
|
|
|
|
31.864 |
31.864 |
12.247 |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
1.864 |
0 |
1.864 |
|
1 |
Cấp điện 4 thôn xã Cốc Lầu huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu) |
Sở Công Thương |
Huyện Bắc Hà |
2020- 2022 |
3633 ngày 31/12/2024 |
31.864 |
31.864 |
12.247 |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
|
1.864 |
|
1.864 |
|
IV |
Thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
2.723 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
500 |
|
500 |
|
* |
Công trình quyết toán |
|
|
|
|
2.723 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
500 |
|
500 |
|
1 |
Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van, thị xã Sa Pa |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa |
Thị xã Sa Pa |
2022- 2024 |
3998 ngày 02/12/2024 |
2.723 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
500 |
|
500 |
|
V |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
8.700 |
0 |
|
|
0 |
7.000 |
|
7.000 |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
8.700 |
0 |
|
|
0 |
7.000 |
|
7.000 |
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng. |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng |
Huyện Bảo Thắng |
2024- 2026 |
2635 ngày 16/10/2024 |
14.500 |
14.500 |
8.700 |
0 |
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
C |
Nguồn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.471.121 |
|
BIỂU SỐ 07
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ,
THU KHÁC VÀ TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC - HT |
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay |
Kế hoạch vốn năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Đã bố trí đến nay |
Tổng số |
Trong đó ngân sách tỉnh |
Kế hoạch vốn đã phân bổ |
Điều chỉnh kỳ này |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.205 |
900 |
900 |
14.205 |
|
* |
Công trình quyết toán |
|
|
|
|
293.033 |
293.033 |
43.033 |
31.200 |
281.200 |
281.200 |
4.467 |
900 |
0 |
5.367 |
|
1 |
Cụm liên trường, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai |
Sở Xây dựng |
Thành phố Lào Cai |
2019- 2020 |
3284 ngày 18/10/2018; 2531 ngày 07/10/2024 |
293.033 |
293.033 |
43.033 |
31.200 |
281.200 |
281.200 |
4.467 |
900 |
|
5.367 |
|
* |
Công trình đang thi công |
|
|
|
|
410.000 |
410.000 |
345.496 |
190.538 |
190.538 |
190.538 |
9.738 |
0 |
900 |
8.838 |
|
1 |
Xây dựng mới Trường THPT chuyên Lào Cai |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thành phố Lào Cai |
2024- 2027 |
2887 ngày 15/11/2023 |
410.000 |
410.000 |
345.496 |
190.538 |
190.538 |
190.538 |
9.738 |
|
900 |
8.838 |
|
BIỂU SỐ 08
BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN NĂM 2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
KHẮC PHỤC BÃO SỐ 3 VÀ MƯA LŨ SAU BÃO
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên danh mục |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT |
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay |
Phân bổ kỳ này |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Vốn NSTW |
NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp |
Tổng số |
Vốn NSTW |
NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp |
|||||
|
TỔNG SỐ |
122 |
|
2.434.059 |
1.530.309 |
903.749 |
522.193 |
324.000 |
198.193 |
800.000 |
|
A |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
99 |
|
1.335.068 |
852.422 |
482.645 |
|
|
|
454.113 |
|
I |
Huyện Văn Bàn |
5 |
|
25.350 |
20.730 |
4.620 |
|
|
|
20.730 |
|
II |
Huyện Bát Xát |
31 |
|
176.400 |
147.180 |
29.220 |
|
|
|
147.180 |
|
III |
Huyện Si Ma Cai |
12 |
|
304.636 |
150.980 |
153.656 |
|
|
|
49.240 |
|
IV |
Huyện Mường Khương |
2 |
|
34.000 |
29.240 |
4.760 |
|
|
|
29.240 |
|
V |
Thị xã Sa Pa |
2 |
|
71.500 |
57.200 |
14.300 |
|
|
|
57.200 |
|
VI |
Huyện Bắc Hà |
29 |
|
673.432 |
405.942 |
267.489 |
|
|
|
109.373 |
|
VII |
Huyện Bảo Yên |
12 |
|
36.050 |
30.190 |
5.860 |
|
|
|
30.190 |
|
VIII |
Huyện Bảo Thắng |
6 |
|
13.700 |
10.960 |
2.740 |
|
|
|
10.960 |
|
B |
Phân bổ chi tiết dự án |
23 |
|
1.098.991 |
677.887 |
421.104 |
522.193 |
324.000 |
198.193 |
345.887 |
|
I |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
5 |
|
377.000 |
231.800 |
145.200 |
|
|
|
231.800 |
|
1 |
Xử lý sụt lở đường tỉnh 156B đoạn Bản Vược - Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
40.000 |
27.000 |
13.000 |
|
|
|
27.000 |
|
2 |
Khắc phục ùn tắc do mưa lũ đường tỉnh 157 tại Km23+500 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
25.000 |
20.000 |
5.000 |
|
|
|
20.000 |
|
3 |
Xử lý sụt lở đường tỉnh 162 đoạn Quý Sa - Tằng Loỏng |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
26.000 |
14.800 |
11.200 |
|
|
|
14.800 |
|
4 |
Xử lý sụt lở đường tỉnh 158 đoạn A Mú Sung - A Lù |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
70.000 |
50.000 |
20.000 |
|
|
|
50.000 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa, khắc phục hậu quả bão số 3 trên tuyến đường Nậm Tông - xã Nậm Lúc, đường Nậm Kha 2, đường Cô Tông, Bản Vàng |
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
72 ngày 11/01/2025 |
216.000 |
120.000 |
96.000 |
|
|
|
120.000 |
|
II |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
|
65.000 |
58.200 |
6.800 |
|
|
|
58.200 |
|
* |
Công trình khởi công mới |
2 |
|
65.000 |
58.200 |
6.800 |
|
|
|
58.200 |
|
1 |
Xử lý sạt lở, ổn định mái taluy sau Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai (đoạn phía sau làn dân cư đường Lê Thanh, phường Bắc Cường) |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
71 ngày 10/01/2025 |
20.000 |
18.000 |
2.000 |
|
|
|
18.000 |
|
2 |
Xử lý sạt lở và ổn định mái taluy sau Trường Chính trị tỉnh Lào Cai (đoạn phía sau làn dân cư tổ 12, phường Nam Cường). |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
71 ngày 10/01/2025 |
45.000 |
40.200 |
4.800 |
|
|
|
40.200 |
|
III |
Huyện Bát Xát |
4 |
|
328.628 |
267.701 |
60.927 |
279.446 |
252.000 |
27.446 |
15.701 |
|
* |
Công trình đang thi công |
4 |
|
328.628 |
267.701 |
60.927 |
279.446 |
252.000 |
27.446 |
15.701 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
81 ngày 13/01/2025 |
211.366 |
189.091 |
22.275 |
180.000 |
180.000 |
|
9.091 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
81 ngày 13/01/2025 |
82.292 |
73.834 |
8.458 |
72.000 |
72.000 |
|
1.834 |
|
3 |
Đường từ Km2+200 Tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới, đoạn từ thôn Bản Pho đến thôn Lũng Pô, xã A Mũ Sung, huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
81 ngày 13/01/2025 |
16.570 |
1.256 |
15.314 |
13.846 |
|
13.846 |
1.256 |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát |
81 ngày 13/01/2025 |
18.400 |
3.520 |
14.880 |
13.600 |
|
13.600 |
3.520 |
|
IV |
Huyện Mường Khương |
4 |
|
67.135 |
8.340 |
58.795 |
51.680 |
|
51.680 |
8.340 |
|
* |
Công trình đang thi công |
4 |
|
67.135 |
8.340 |
58.795 |
51.680 |
|
51.680 |
8.340 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường ĐT154 - Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương |
69 ngày 10/01/2025 |
16.613 |
1.482 |
15.131 |
12.700 |
|
12.700 |
1.482 |
|
2 |
Đường liên xã từ thôn Pạc Trà xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cồ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương |
69 ngày 10/01/2025 |
20.300 |
4.280 |
16.020 |
14.641 |
|
14.641 |
4.280 |
|
3 |
Nâng cấp đường từ Trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cồ Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương |
69 ngày 10/01/2025 |
15.300 |
1.440 |
13.860 |
12.462 |
|
12.462 |
1.440 |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương |
69 ngày 10/01/2025 |
14.922 |
1.138 |
13.784 |
11.877 |
|
11.877 |
1.138 |
|
V |
Huyện Bắc Hà |
5 |
|
169.277 |
105.186 |
64.091 |
122.967 |
72.000 |
50.967 |
25.186 |
|
* |
Công trình đang thi công |
5 |
|
169.277 |
105.186 |
64.091 |
122.967 |
72.000 |
50.967 |
25.186 |
|
1 |
Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
105.600 |
92.480 |
13.120 |
81.000 |
72.000 |
9.000 |
12.480 |
|
2 |
Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
13.000 |
2.800 |
10.200 |
5.500 |
|
5.500 |
2.800 |
|
3 |
Nâng cấp đường liên xã từ thôn Nậm Giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
17.195 |
2.560 |
14.635 |
13.300 |
|
13.300 |
2.560 |
|
4 |
Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
15.782 |
4.786 |
10.996 |
9.317 |
|
9.317 |
4.786 |
|
5 |
Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai (Km0+00-Km2+600) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà |
81 ngày 13/01/2025 |
17.700 |
2.560 |
15.140 |
13.850 |
|
13.850 |
2.560 |
|
VI |
Huyện Bảo Yên |
1 |
|
25.528 |
2.420 |
23.108 |
15.765 |
|
15.765 |
2.420 |
|
* |
Công trình đang thi công |
1 |
|
25.528 |
2.420 |
23.108 |
15.765 |
|
15.765 |
2.420 |
|
1 |
Đường Tân Dương - Thượng Hà, xã Tân Dương |
Ban QLDA- ĐTXD huyện Bảo Yên |
81 ngày 13/01/2025 |
25.528 |
2.420 |
23.108 |
15.765 |
|
15.765 |
2.420 |
|
VII |
Huyện Bảo Thắng |
2 |
|
66.423 |
4.240 |
62.183 |
52.335 |
|
52.335 |
4.240 |
|
* |
Công trình đang thi công |
2 |
|
66.423 |
4.240 |
62.183 |
52.335 |
|
52.335 |
4.240 |
|
1 |
Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng |
81 ngày 13/01/2025 |
37.723 |
2.480 |
35.243 |
27.500 |
|
27.500 |
2.480 |
|
2 |
Nâng cấp đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng |
81 ngày 13/01/2025 |
28.700 |
1.760 |
26.940 |
24.835 |
|
24.835 |
1.760 |
|
BIỂU SỐ 09
BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN NĂM 2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG LÝ ĐẤT ĐAI
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
TT |
Tên danh mục |
Vốn đã bố trí đến nay |
Phân bổ kỳ này |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
40.000 |
|
* |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
|
40.000 |
|
1 |
Thị xã Sa Pa |
|
18.000 |
|
2 |
Huyện Bảo Thắng |
|
22.000 |
|
BIỂU SỐ 09
BIỂU
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư, quyết toán được duyệt |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: nguồn vốn NSTW |
Kế hoạch nguồn vốn năm 2025 chưa phân bổ |
Số vốn điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch nguồn vốn năm 2025 |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
20.376 |
20.376 |
0 |
20.376 |
20.376 |
|
|
|
Tiẻu dự án 1 - Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
|
20.376 |
20.376 |
0 |
20.376 |
20.376 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây mới nhà bếp, cải tạo nội, ngoại thất khoa du lịch, san gạt mặt bằng Trường Cao đẳng Lào Cai |
TP Lào Cai |
22-25 |
3213/QĐ- UBND ngày 03/12/2024 |
20.376 |
20.376 |
|
20.376 |
20.376 |
Trường Cao đẳng Lào Cai |
|
* |
Vốn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
20.581 |
-20.376 |
205 |
|
|
BIỂU SỐ 10
BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN XÃ HỘI HÓA
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay |
Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Tổng số |
Trong đó: Nguồn XHH |
||||||||
Tổng số |
Tr.đó: Nguồn XHH |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
380.000 |
70.000 |
380.000 |
285.000 |
|
70.000 |
|
* |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
|
380.000 |
70.000 |
380.000 |
285.000 |
|
70.000 |
|
- |
Công trình hoàn thành |
|
|
|
|
380.000 |
70.000 |
380.000 |
285.000 |
|
70.000 |
|
+ |
Xây mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thành phố Lào Cai |
2021- 2024 |
2433 ngày 25/9/2024 |
380.000 |
70.000 |
380.000 |
285.000 |
|
70.000 |
|
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Vũ Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 21/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Lào Cai ban hành
Chưa có Video