QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Luật số: 03/2016/QH14 |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.
1. Bổ sung điểm g vào khoản 1 Điều 6 như sau:
“g) Kinh doanh pháo nổ.”;
1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017, trừ quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Quy định về các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện sau đây có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017:
a) Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị;
b) Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô.
Chính phủ quy định việc áp dụng chuyển tiếp đối với tổ chức, cá nhân đang đầu tư kinh doanh trong các ngành, nghề quy định tại khoản này.
3. Bãi bỏ một số điều, khoản của các luật sau đây:
a) Khoản 1 Điều 19 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13;
b) Điều 151 của Luật xây dựng số 50/2014/QH13.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2016.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU
TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Luật số 03/2016/QH14
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh
có điều kiện của Luật đầu tư)
STT |
NGÀNH, NGHỀ |
1. |
Sản xuất con dấu |
2. |
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3. |
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
|
5. |
Kinh doanh súng bắn sơn |
6. |
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7. |
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8. |
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9. |
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10. |
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
11. |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
12. |
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
13. |
Hành nghề luật sư |
14. |
Hành nghề công chứng |
15. |
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
16. |
Hành nghề đấu giá tài sản |
17. |
Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
18. |
Hành nghề thừa phát lại |
19. |
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
20. |
Kinh doanh dịch vụ kế toán |
21. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
22. |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
23. |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
24. |
Kinh doanh hàng miễn thuế |
25. |
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
26. |
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
27. |
Kinh doanh chứng khoán |
28. |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
29. |
Kinh doanh bảo hiểm |
30. |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
31. |
Môi giới bảo hiểm |
32. |
|
33. |
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
34. |
Kinh doanh xổ số |
35. |
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
36. |
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
37. |
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
38. |
Kinh doanh casino |
39. |
Kinh doanh đặt cược |
40. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
41. |
Kinh doanh xăng dầu |
42. |
Kinh doanh khí |
43. |
Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) |
44. |
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
45. |
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
46. |
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
47. |
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
48. |
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
49. |
Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
50. |
Kinh doanh rượu |
51. |
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
52. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
53. |
Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
54. |
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
55. |
Xuất khẩu gạo |
56. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
57. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
58. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
59. |
Nhượng quyền thương mại |
60. |
Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc |
61. |
Kinh doanh khoáng sản |
62. |
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
63. |
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
64. |
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
65. |
Hoạt động thương mại điện tử |
66. |
Hoạt động dầu khí |
67. |
Kiểm toán năng lượng |
69. |
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
70. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
71. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
72. |
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
73. |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
74. |
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
75. |
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện |
76. |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
77. |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
78. |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
80. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
81. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
82. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
83. |
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
84. |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
85. |
Kinh doanh vận tải đường thủy |
86. |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
87. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
88. |
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
89. |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
90. |
Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
91. |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
92. |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
93. |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
94. |
Kinh doanh khai thác cảng biển |
95. |
Kinh doanh vận tải hàng không |
96. |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
97. |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
98. |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
99. |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
100. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
101. |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
102. |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
103. |
Kinh doanh đường sắt đô thị |
104. |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
105. |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
106. |
Kinh doanh vận tải đường ống |
107. |
Kinh doanh bất động sản |
108. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
109. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
110. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
111. |
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
112. |
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
113. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
114. |
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
115. |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
116. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
117. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
118. |
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
119. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
120. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
121. |
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
122. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
123. |
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
124. |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
125. |
Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
126. |
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
127. |
Hoạt động của nhà xuất bản |
128. |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
129. |
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
130. |
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
131. |
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
132. |
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
133. |
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
134. |
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
135. |
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
136. |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" |
137. |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
138. |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
139. |
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
145. |
Hoạt động của trường chuyên biệt |
146. |
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
149. |
Khai thác thủy sản |
150. |
Kinh doanh thủy sản |
151. |
Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi |
152. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
153. |
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
154. |
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
155. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
156. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
157. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
158. |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
159. |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
160. |
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
161. |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
162. |
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
163. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
164. |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
165. |
Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
166. |
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
167. |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
168. |
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
169. |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
170. |
Kinh doanh chăn nuôi tập trung |
171. |
Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
172. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
173. |
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
174. |
Kinh doanh phân bón |
175. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
176. |
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
177. |
Kinh doanh giống thủy sản |
178. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
179. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
180. |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
181. |
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
182. |
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
183. |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
184. |
Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
185. |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
186. |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
187. |
Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
188. |
Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
189. |
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
190. |
Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
191. |
Kinh doanh dược |
192. |
Sản xuất mỹ phẩm |
193. |
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
194. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
195. |
Kinh doanh trang thiết bị y tế |
196. |
Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
197. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
198. |
Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
199. |
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
200. |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
201. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
202. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
203. |
Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy |
204. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
205. |
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
206. |
Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim |
207. |
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
208. |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
209. |
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
210. |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
211. |
Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
212. |
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
213. |
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
214. |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
215. |
Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng |
216. |
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
217. |
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
218. |
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
219. |
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
220. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
221. |
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
222. |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
223. |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
224. |
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
225. |
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
226. |
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
227. |
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
228. |
Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
229. |
Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
230. |
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
231. |
Khai thác khoáng sản |
232. |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
233. |
Nhập khẩu phế liệu |
234. |
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
235. |
Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
236. |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
237. |
Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
238. |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
239. |
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
240. |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
241. |
Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
242. |
Kinh doanh vàng |
243. |
Hoạt động in, đúc tiền |
THE NATIONAL
ASSEMBLY |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 03/2016/QH14 |
Hanoi, November 22, 2016 |
LAW
ON AMENDMENT AND SUPPLEMENT TO ARTICLE 6 AND ANNEX 4 ON THE LIST OF CONDITIONAL BUSINESS LINES STIPULATED IN THE LAW ON INVESTMENT
Pursuant to the Constitute of the Socialist Republic of Vietnam;
The National Assembly hereby issues the Law on amendment and supplement to article 6 and annex 4 on the list of conditional business lines stipulated in the law on Investment No. 67/2014/QH13
Article 1
The Law on Investment shall be amended and supplemented as follows:
1. Point g shall be added to clause 1 of Article 6 as follows:
“g) Trading in firecrackers.”;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2
1. This Law enters into force from January 01, 2017, except for clause 2 of this Article.
2. The following conditional business lines take effect from July 01, 2017:
a) Sale of equipment and camouflage software used for sound and video recording and positioning;
b) Manufacture, assembly and import of automobiles.
The Government shall stipulate transitional provisions applicable to entities operating in lines of business specified in this clause.
3. The following articles and clauses shall be abrogated:
a) Clause 1 Article 19 of the Law No.43/2013/QH13 on Bidding;
b) Article 151 of the Law No.50/2014/QH13. On Construction;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHAIRWOMAN
Nguyen Thi Kim Ngan
ANNEX 4
LIST OF CONDITIONAL
BUSINESS LINES
(Issued together with the Law No.03/2016/QH14 on amendment and supplement to
Article 6 and Annex 4 of the List of conditional business lines of the Law on
Investment)
No.
LINES OF BUSINESS
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Sale ( and repair) of combat gear
3.
Sale of fireworks other than firecrackers
4.
Sale of camouflaged software and equipment used for audio and video recording and positioning;
5.
Paintball gun business
6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Pawning services
8.
Massage services
9.
Sale emergency signaling devices
10.
Debt collection services
11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.
Fire safety services
13.
Lawyer’s practice
14.
Notary’s practice
15.
Judicial assessment in the fields of finance, banking, construction, antiques, relics, copyrights
16.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17.
Commercial arbitration services
18.
Bailiff’s practice
19.
Liquidation and safeguarding of assets of enterprises and cooperatives in the pending time of bankruptcy
20.
Accounting services
21.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.
Tax agent services
23.
Customs brokerage services
24.
Sale of duty-free goods
25.
Bonded warehouse and container freight station business
26.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.
Securities trading
28.
Securities registration, depository, offsetting, and liquidation services by Vietnam Securities Depository/organizations trading in listed securities and other securities.
29.
Insurance business
30.
Reinsurance business
31.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.
Insurance agents
33.
Property assessment service
34.
Lottery business
35.
Casino video games for foreigners
36.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37.
Ratings services
38.
Casino business
39.
Betting business
40.
Voluntary pension fund management services
41.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42.
Gas trading
43.
Manufacture and repair of liquefied petroleum gas ( LPG) bottles
44.
Commercial assessment services
45.
Sale and destruction of industrial explosives
46.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47.
Industrial explosives and explosive precursors –based business
48.
Blasting services
49.
Sale of chemicals other than prohibited chemicals stipulated in the International Convention on prohibition of development, production, stockpiling and use of chemical weapons on their destruction
50.
Alcohol business
51.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.
Sale of foods under the administration of the Ministry of Industry and Trade
53.
Commodity exchange operation
54.
Electricity generation, transmission, distribution, wholesale, retail, import, export and consultancy
55.
Rice export
56.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57.
Temporary import and export frozen foods
58.
Temporary import and re-export of goods on the List of used goods
59.
Franchising
60.
Logistics services
61.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.
Sale of industrial precursors
63.
Commodity trading and business activities directly related to commodity trading by foreign investors and foreign-invested business entities
64.
Multi-level marketing business
65.
E-commerce business
66.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67.
Energy audit
68.
Vocational training
69.
Assessment of the quality of vocational education
70.
Occupational skill assessment services
71.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.
Occupational safety and health training
73.
employment agencies
74.
Overseas employment services
75.
Voluntary drug detoxification services
76.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77.
Road transport services
78.
Automobile maintenance
79.
Manufacture, assembly and import of automobiles
80.
Motor vehicles inspection services
81.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82.
Traffic safety inspector training services
83.
Driving test services
84.
Traffic safety inspection services
85.
Waterway transport services
86.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.
Inland watercraft crewmen and operator training services
88.
Training, recruitment and supply of marine crews
89.
Maritime safety services
90.
Shipping services and shipping agencies
91.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92.
Import and demolition of used ships
93.
Building, renovation and repair of ships
94.
Seaport operation business
95.
Air transport business
96.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97.
Airport operation business
98.
Aviation service at airports
99.
Air navigation services
100.
Flight crew training services
101.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102.
Rail infrastructure business
103.
Urban railway business
104.
Multimodal transport
105.
Transport of dangerous goods
106.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107.
Real estate business
108.
Provision of training in real estate brokerage and property exchange operation
109.
Provision of training in apartment building operation.
110.
Construction management consulting services
111.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112.
(Construction) design and assessment services
113.
Construction supervision services
114.
Construction services
115.
Construction activities by foreign contractors
116.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117.
Construction quality assessment services
118.
Construction experiment services
119.
Apartment building operation services
120.
Cremation facility operation services
121.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122.
Urban planning consulting services provided by foreign entities
123.
Sale of white asbestos of Serpentine group
124.
Postal services
125.
Telecommunications services
126.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127.
Publishing
128.
Printing services, except for printing of package
129.
Publication services
130.
Social networking services
131.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132.
Paid radio and television services
133.
News website development services
134.
Processing, recycling, repair and renovation of used IT products of foreign owners which are on the List of used IT products banned from import
135.
Provision of information via telecommunications and internets
136.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137.
Cybersecurity products and services
138.
Civil cryptography services and products
139.
Sale of potable jamming devices
140.
Preschool education business
141.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142.
Higher education business
143.
Operation of foreign-invested education institutions, representative offices of foreign education institutions in Vietnam and branches of foreign-invested education institutions
144.
Continuing education business
145.
Operation of special schools
146.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147.
Education quality assessment
148.
Overseas study consulting services
149.
Fishing
150.
Sale of aquatic products
151.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152.
Animal feed and aquatic feed testing services
153.
Sale of biological preparations, microorganism, chemicals and environmental remediation agents used for aquaculture
154.
Building and renovation of fishing vessels
155.
Breeding, raising, artificial propagation of wild animals and plants according to CITES Appendix
156.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157.
Breeding and raising of normal wild animals
158.
Export, import, re-export, transit and introduction of marine specimens stipulated in CITES Appendix
159.
Export, import and re-export of specimens bred, raised and artificially propagated according to CITES Appendix
160.
Sale of forest animals and plants restricted from use for commercial purposes
161.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162.
Processing of items subjected to undergo plant quarantine
163.
Pesticide testing services
164.
Plant protection services
165.
Sale of veterinary medicines, vaccines, biological preparations, microorganisms and chemicals used in veterinary medicine
166.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167.
Animal testing and surgery
168.
Provision of vaccination, diagnosis, prescription, treatment and healthcare services for animals
169.
Veterinary medicine testing and assay ( including veterinary medicines, aquatic veterinary medicines, biological preparations, microorganisms and chemicals used for veterinary medicines, aquatic veterinary medicines)
170.
Concentrated husbandry
171.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172.
Sale of foods under the administration of the Ministry of Agriculture and Rural Development
173.
Animals and animal product quarantine services
174.
Sale of fertilizers
175.
Fertilizer testing services
176.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177.
Sale of aquatic breeds
178.
Testing of plant varieties and animal breeds
179.
Aquatic breed testing services
180.
Testing and assay of biological preparations, microorganism, chemicals and environmental remediation agents used for aquaculture
181.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182.
Medical treatment and examination
183.
HIV testing services
184.
Tissue banking services
185.
Reproduction assistance, sperm and embryo cryopreservation
186.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187.
Vaccination
188.
Opioid substitution therapy
189.
Plastic surgery
190.
Surrogacy service
191.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192.
Cosmetics production
193.
Sale of chemicals, pesticides, germicides for the use in medical appliances
194.
Sale of foods under the administration of the Ministry of Health
195.
Sale of medical equipment
196.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197.
Medical equipment testing services
198.
Appraisal of intellectual property (including appraisal of the copyrights and others relevant, appraisal of industrial properties and plant breeder’s rights)
199.
Radiological services
200.
Assistance in application of atomic energy
201.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202.
Testing, calibration and inspection of measuring instruments and measurement standards
203.
Manufacture of biker helmets
204.
Technology assessment and evaluation services
205.
Intellectual property presentation services
206.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207.
Antique appraisal services
208.
Development of project planning, construction, project supervision, maintenance, renovation and restoration of relics
209.
Karaoke and nightclub business
210.
Travel services
211.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212.
Business involving art and fashion shows, model contests and beauty pageants
213.
Sale of art performance video and audio recording
214.
Accommodation services
215.
Advertising
216.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217.
Export of relics and antiques other than those under the ownerships of the Government, political organizations and political-social organizations; import of cultural products under the administration of the Ministry of Culture, Sports and Tourism
218.
Museum services
219.
Video game business (other than casino video games for foreigners and online casino video games )
220.
Land assessment and survey consulting services
221.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222.
Information technology infrastructure and land information software system development services
223.
Land database development services
224.
Land pricing services
225.
Geodesic and cartographic services
226.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227.
Groundwater drilling and exploration services
228.
Extraction and use of water resources, discharge of wastewater into water sources
229.
Basic survey and consulting services for preparation of water resource planning, schemes and reports
230.
Mineral exploration
231.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
232.
Transport and treatment of hazardous wastes
233.
Import of scraps
234.
Environmental monitoring services
235.
Sale of biological preparations from waste treatment
236.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237.
Non-credit institution business operations
238.
Business operations of cooperatives, people's credit funds and microfinance institutions
239.
Payment intermediary services
240.
Credit information services
241.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242.
Gold trading
243.
Money printing and minting
;
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
Số hiệu: | 03/2016/QH14 |
---|---|
Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 22/11/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư
Chưa có Video