Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/KH-UBND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 02 năm 2020

 

KẾ HOẠCH

GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2020

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN

1. Mục đích

- Triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ về công tác giải phóng mặt bằng (GPMB) đã đề ra tại Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 (ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của UBND tỉnh).

- Đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh, giúp cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI); tăng thu cho ngân sách nhà nước; thu hút, khơi thông nguồn vốn đầu tư phát triển; giải quyết việc làm, giảm nghèo bền vững, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của tỉnh năm 2020 và những năm tiếp theo.

2. Yêu cầu

- Các dự án đủ điều kiện GPMB phải được UBND các huyện, thị xã, thành phố ký cam kết về tiến độ GPMB với các chủ đầu tư (cam kết về tiến độ, kinh phí, sự phối hợp giữa các bên).

- Hoàn thành GPMB 100% dự án trong kế hoạch và phấn đấu hoàn thành GPMB các dự án ngoài kế hoạch nhưng có yêu cầu thực hiện trong năm 2020.

3. Thi gian thực hiện: Năm 2020.

II. NỘI DUNG

Thực hiện GPMB, kiểm tra, đôn đốc, tham mưu và báo cáo tình hình GPMB của 1.630 dự án trên địa bàn toàn tỉnh với tổng diện tích cần GPMB 4518,657 ha; trong đó có 1.485 dự án (với diện tích cần GPMB 3.988,87 ha) thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất và 145 dự án (với diện tích cần GPMB 529,783 ha) thuộc trường hợp chủ đầu tư tự thỏa thuận, nhận chuyển nhượng hoặc thuê quyền sử dụng đất.

(Chi tiết có phụ biểu đính kèm Kế hoạch này).

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Rà soát các dự án đầu tư có sử dụng đất đang thực hiện công tác GPMB trong năm 2019 và các năm trước; tích cực chủ động giải quyết khó khăn vướng mắc hoặc kịp thời báo cáo UBND tỉnh để giải quyết các khó khăn vướng mắc vượt thẩm quyền, hoàn thành dứt điểm công tác GPMB theo đúng yêu cầu tiến độ của dự án, nhất là các địa phương như: huyện Tĩnh Gia, thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, huyện Đông Sơn;

- Tiến hành đối chiếu các dự án đầu tư có sử dụng đất theo Danh mục các dự án thu hồi đất trong năm 2020 được HĐND tỉnh thông qua; các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện; bổ sung các dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư trên địa bàn vào Kế hoạch GPMB của địa phương; làm việc cụ thể với từng chủ đầu tư về tình hình kế hoạch thực hiện dự án để thống nhất tiến độ GPMB, trên cơ sở đó sắp xếp thứ tự ưu tiên các dự án cần tập trung GPMB;

- Tổ chức ký cam kết với các chủ đầu tư, trong đó quy định rõ trách nhiệm thực hiện GPMB của các bên; tổ chức Hội nghị giao ban hàng tháng kiểm điểm tiến độ GPMB và giải quyết các khó khăn, vướng mắc khi thực hiện triển khai các dự án; tổ chức Hội nghị đối thoại, làm việc với người dân để vận động, thuyết phục các hộ dân bàn giao mặt bằng tại các dự án đã được phê duyệt phương án bồi thường và thu hồi đất, từ đó tạo sự đồng thuận, thống nhất về nhận thức, tư tưởng và hành động của các cấp ủy đảng, chính quyền và nhân dân nhằm đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án trên địa bàn.

- Lập kế hoạch cụ thể về điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm và bố trí tái định cư cho từng dự án cụ thể; tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện GPMB theo quy định;

- Trên cơ sở kế hoạch tái định cư cho từng dự án cụ thể, tổng hợp kế hoạch tái định cư của huyện, thị xã, thành phố, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh trước ngày 24/02/2020, đồng thời gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu. Trường hợp các huyện, thị xã, thành phố không có khả năng cân đối, bố trí vốn để thực hiện dự án thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, quyết định;

- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về tiến độ, kết quả GPMB và các kiến nghị, đề xuất (nếu có), đồng thời gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu.

2. Các sở, ban, ngành, Mặt trận tổ quốc, các đoàn thể cấp tỉnh, chủ đầu tư và các Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

2.1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh giải quyết về cơ chế, chính sách đất đai liên quan đến bồi thường GPMB;

- Tổng hợp tình hình và báo cáo UBND tỉnh kết quả GPMB hàng tháng và vào cuối mỗi đợt kiểm tra; tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong công tác GPMB tại các địa phương;

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở kế hoạch và Đầu tư và các ngành, đơn vị có liên quan, hướng dẫn các địa phương mẫu kế hoạch tái định cư của huyện, thị xã, thành phố xong trước ngày 15/02/2020; tổng hợp kế hoạch tái định cư của UBND các huyện, thị xã, thành phố, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt làm căn cứ theo dõi, chỉ đạo;

- Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tăng cường công tác tuyên truyền về GPMB.

2.2. Sở Tài chính

- Chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh giải quyết khó khăn, vướng mắc về cơ chế, chính sách liên quan đến bồi thường cây trồng, vật nuôi;

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan, nghiên cứu đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố về nhu cầu vay vốn để thực hiện các dự án tái định cư; căn cứ quy định của pháp luật và Kế hoạch tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, tổng hợp về nhu cầu vốn và đề xuất nguồn vốn, báo cáo UBND tỉnh.

2.3. Sở Xây dựng

Chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh giải quyết về cơ chế, chính sách liên quan đến bồi thường tài sản, công trình, vật kiến trúc.

2.4. Sở Tư pháp

Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chuyên môn và các chủ đầu tư trong việc tham gia hỗ trợ công tác GPMB. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật; tham mưu cho UBND tỉnh chỉ đạo và hướng dẫn các cấp, các ngành trong việc cưỡng chế thu hồi đất, nhất là các trường hợp đã thực hiện đầy đủ chế độ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư nhưng không chấp hành bàn giao mặt bằng.

2.5. Thanh tra tỉnh

Tích cực giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh và tăng cường đôn đốc, nâng cao trách nhiệm và chất lượng giải quyết các vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan đến lĩnh vực bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; phối hợp với các ngành, các địa phương giải quyết dứt điểm đơn thư còn tồn đọng, hạn chế tình trạng đơn thư kéo dài, vượt cấp.

2.6. Công an tỉnh

Tăng cường công tác nắm bắt tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội tại khu vực có dự án thực hiện GPMB; có phương án xử lý kịp thời những đối tượng có hành vi lôi kéo, xúi giục, chống đối, cản trở, kích động nhân dân vi phạm pháp luật.

2.7. Ban thi đua - Khen thưng tnh

Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh kịp thời khen thưởng các tập thể, cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ.

2.8. Đề nghị Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các đoàn thể chính trị - xã hội theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên và quần chúng nhân dân thực hiện tốt các chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và địa phương về công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; tích cực giám sát các hoạt động của các cơ quan chuyên môn, đảm bảo quyền lợi, nghĩa vụ và các lợi ích chính đáng của nhân dân trong công tác GPMB.

2.9. Đề nghị Ban Thường vụ các huyện ủy, thị ủy, thành ủy quan tâm lãnh đạo Ủy ban nhân dân thực hiện công tác GPMB các dự án đảm bảo hoàn thành tốt kế hoạch GPMB của địa phương, góp phần hoàn thành thắng lợi các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ theo nghị quyết số 14-NQ/TU ngày 09/12/2019 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phương hướng, nhiệm vụ năm 2020.

2.10. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Thanh Hóa, Báo Văn hóa và Đời sống chủ động bám sát địa bàn để nắm rõ và đầy đủ thông tin để định hướng dư luận hiểu rõ mục tiêu, ý nghĩa của các dự án, về chủ trương, chính sách của Nhà nước trong công tác GPMB, coi đây là nhiệm vụ chính trị của địa phương.

2.11. Các chủ đầu tư phối hợp chặt chẽ với UBND các địa phương để thực hiện tốt công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đảm bảo đủ kinh phí để thực hiện GPMB.

2.12. Các Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

- Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch này, trong đó, chú trọng kiểm tra các nội dung: Việc triển khai thực hiện Kế hoạch; tình hình thực hiện cam kết giữa UBND cấp huyện và chủ đầu tư; tiến độ thực hiện GPMB các dự án mà các huyện, thị xã, thành phố đã cam kết với chủ đầu tư; những khó khăn, vướng mắc đối với từng dự án và thống nhất biện pháp giải quyết; phản ánh của chủ đầu tư (nếu có) về hiệu quả hợp tác của các địa phương;

- Tổ chức kiểm tra: Đợt 1 vào các ngày từ 09-11/3; Đợt 2 vào các ngày từ 08-11/6; Đợt 3 vào các ngày từ 09-11/9; Đợt 4 vào các ngày từ 09-11/12. Sau mỗi đợt kiểm tra phải có Biên bản xác định rõ các khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân, trách nhiệm và đề xuất biện pháp giải quyết các khó khăn, vướng mắc (nếu có);

- Định kỳ trước ngày 15 của tháng cuối quý, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả kiểm tra, những đề xuất, kiến nghị (nếu có); đồng thời gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu.

Yêu cầu Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và thực hiện tốt nội dung Kế hoạch này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Dân Vận Tỉnh ủy;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- BTV các huyện, thị, thành ủy (để biết và chỉ đạo);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trưởng các đoàn kiểm tra GPMB;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo TH, Báo VH&ĐS;
- Lưu: VT, KTTC, THKH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

CHỈ TIÊU GPMB THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2020

(Kèm theo Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số dự án

Tng diện tích GPMB (ha)

Dự án Nhà nước thu hồi đất

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

Số dự án

Tng diện tích (ha)

Số dự án

Tng diện tích (ha)

 

Tổng

1630

4518,66

1485

3988,87

145

529,78

1

Huyện Tĩnh Gia

91

624,97

91

624,97

0

0,00

2

Huyện Quảng Xương

76

245,34

62

116,42

14

128,92

3

Huyện Nga Sơn

63

132,32

63

132,32

0

0,00

4

Huyện Thiệu Hóa

139

163,60

126

142,65

13

20,95

5

TP Sầm Sơn

39

286,39

37

285,95

2

0,44

6

Huyện Trung

85

214,70

79

209,48

6

5,22

7

Huyện Thạch Thành

16

34,87

13

30,32

3

4,55

8

TP Thanh Hóa

88

132,32

80

124,38

8

7,94

9

Huyện Ngọc Lặc

49

234,15

40

136,29

9

97,86

10

Huyện Lang Chánh

17

39,84

14

15,86

3

23,98

11

Huyện Yên Định

58

157,56

47

141,44

11

16,12

12

Huyện Như Thanh

51

52,23

47

33,34

4

18,89

13

Huyện Đông Sơn

119

149,05

115

148,07

4

0,98

14

Huyện Triệu Sơn

90

229,21

82

182,19

8

47,03

15

Huyện Nông Cống

34

226,68

31

225,23

3

1,45

16

Huyện N Xuân

55

820,98

44

788,34

11

32,64

17

Huyện Thường Xuân

20

42,98

14

11,59

6

31,39

18

Huyện Quan Sơn

7

25,10

7

25,10

0

0,00

19

Huyện Mường Lát

14

36,64

14

36,64

0

0,00

20

Huyện Quan Hóa

19

73,93

16

65,86

3

8,07

21

TX Bỉm Sơn

13

86,06

10

41,75

3

44,31

22

Huyện Bá Thước

30

30,09

28

28,64

2

1,45

23

Huyện Cm Thy

64

48,24

63

47,74

1

0,50

24

Huyện Hoằng Hóa

78

73,05

58

62,43

20

10,62

25

Huyện Hậu Lộc

87

150,09

85

148,40

2

1,69

26

Huyện Vĩnh Lộc

125

107,99

116

83,19

9

24,79

27

Huyện Thọ Xuân

103

100,28

103

100,28

0

0,00

1. HUYỆN TĨNH GIA

TT

Hng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020(ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

1474,005

624,965

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

1474,005

624,965

 

 

 

I

Dự án khu dân cư đô thị (02 dự án)

14,860

3,360

 

 

 

1

Khu dân cư Đồng Chợ TK4

6.300

2.300

UBND xã

Thị Trn

DA chuyn tiếp

2

Khu tái định cư phục vụ di dân xã Hải Thượng (giai đoạn 1)

8.560

1.060

UBND huyện Tĩnh Gia

Xuân Lâm, Trúc Lâm

DA chuyn tiếp

II

Dự án khu dân cư nông thôn (13 dự án)

57,990

42,370

 

 

 

1

Khu dân cư các thôn trong xã Hải Ninh

3.000

3.000

UBND xã

Hải Ninh

DA chuyển tiếp

2

Khu dân cư các thôn trong xã Hải Nhân

0.700

0.700

UBND xã

Hải Nhân

DA mới

3

Khu dân cư các thôn trong xã Nguyên Bình (Thôn Vạn Thắng)

1.900

1.900

UBND xã

Nguyên Bình

DA chuyn tiếp

4

Khu dân cư các thôn trong xã Xuân Lâm

0.500

0.500

UBND xã

Xuân Lâm

DA mới

5

Khu dân cư các thôn tại xã Hải Châu

0.800

0.800

UBND xã

Hải Châu

DA mới

6

Khu dân cư Khánh Vân, Đồng Tâm và Thượng Nam

9.000

9.000

UBND xã

Hải Nhân

DA mới

7

Khu dân cư khu vực Rọc Vải thôn Hồ Thịnh, Hai Đầm thôn Hồ Trung

0.670

0.050

UBND xã

Tân Dân

DA chuyển tiếp

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu TDC tại xã Phú Sơn, Phú Lâm, Tân Trường, Trường Lâm phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện TG

4.500

4.500

Ban QLDA ĐTXD huyện

Phú Sơn, Phú Lâm, Tân Trường, Trường Lâm

DA chuyển tiếp

9

Khu TĐC xã Trường Lâm phục vụ GPMB công trình đường dây 500kV đấu nối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện QG

1.870

1.870

Ban QLDA ĐTXD huyện

Trường Lâm

DA chuyển tiếp

10

Khu nuôi trồng thủy hải sản Cảnh Long tại xã Hải Châu

30.000

15.000

Công ty CP thương mại Cảnh Long

Hải Châu

DA chuyển tiếp

11

Khu dân cư thôn Thanh Đông, xã Hải Thanh

1.400

1.400

UBND xã

Hải Thanh

DA chuyển tiếp

12

Mặt bằng quy hoạch phân lô xen cư xã Anh Sơn

0.650

0.650

UBND xã

Anh Sơn

DA chuyn tiếp

13

Khu tái định cư thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái biển Tân Dân

3.000

3.000

Cty CP Tập đoàn T&T

Tân Dân

DA chuyển tiếp

III

Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp (01 dự án)

2.900

2.900

 

 

 

1

Các dự án phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam qua huyện TG

2.900

2.900

UBND huyện Tĩnh Gia

Xã Tân Trường, Trường Lâm

DA chuyển tiếp

IV

Cụm công nghiệp (02 dự án)

110.600

28.000

 

 

 

1

Đầu tư XD và khai thác hạ tầng Khu CN số 3

60.600

10.000

Tập đoàn ĐTT XD Miền Trung

Tùng Lâm, Tân Trường

DA chuyển tiếp

2

Xây dựng hạ tầng KCN Luyện kim

50.000

18.000

Cty CP ĐT&PT hạ tầng Nghi Sơn

Hải Thượng

DA chuyển tiếp

V

Công trình giao thông (18 dự án)

604.265

221.945

 

 

 

1

Xây dựng đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông tỉnh Thanh Hóa trên địa bàn huyện Tĩnh Gia (Phú Sơn, Phú Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường )

123.100

73.250

Ban QLDA 2 Bộ GTVT

Phú Sơn, Phú Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường

DA chuyển tiếp

2

Xây dựng đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông tỉnh Thanh Hóa trên địa bàn huyện Tĩnh Gia (Tân Trường; Trường Lâm)

49.801

36.901

Ban QLDA 6 Bộ GTVT

Tân Trường; Trường Lâm

DA chuyển tiếp

3

Đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn (Đoạn Hải Thượng)

42.500

1.400

Ban QL khu KTNS và các KCN

Hải Thượng, Nghi Sơn

DA chuyển tiếp

4

Đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn (Đoạn Trường Lâm)

14.700

0.040

Ban QL khu KTNS và các KCN

Trường Lâm

DA chuyển tiếp

5

Đường Đông Tây đoạn Bắc Nam 1B nối Bắc Nam 3

19.800

0.020

Ban QL khu KTNS và các KCN

nh Hải

DA chuyển tiếp

6

BA Đường Bắc Nam 2 (Đoạn từ đường Đông tây 1 đến QL1A xã Tùng Lâm)

36.040

0.040

Ban QL khu KTNS và các KCN

Tĩnh Hi, Mai Lâm

DA chuyển tiếp

7

Đường Đông Tây 1 kéo dài

19.030

0.750

Ban QL khu KTNS và các KCN

Xuân Lâm, Trúc Lâm, Phú Lâm

DA chuyển tiếp

8

DA xây dựng thêm 1 nguyên đơn cầu vượt tại nút giao QL1A và đường Nghi Sơn-Bãi Trành

13.600

0.030

S GTVT Thanh Hóa

Mai Lâm, Tân Trường, Tùng Lâm

DA chuyển tiếp

9

DA các tuyến giao thông trục chính phía Tây khu KTNS

20.400

0.800

Ban QL khu KTNS và các KCN

Tùng Lâm, Tân Trưng

DA chuyển tiếp

10

DA đường từ QL1A đến điểm đầu Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn

161.500

2.600

Ban QL khu KTNS và các KCN

Hải Thượng, Mai Lâm

DA chuyn tiếp

11

Đường giao thông phục vụ dân sinh vào rừng sản xuất thôn Liên Sơn, xã Hi Thượng

1.000

1.000

Ban QLDA ĐTXD huyện

Hi Thượng

DA chuyển tiếp

12

Cảng tổng hợp quốc tế gang thép Nghi Sơn

24.380

3.000

Cty CP Gang thép Nghi Sơn

Hải Thượng, xã Hải Hà

DA chuyển tiếp

13

Cng tng hợp Long Sơn

33.000

33.000

Cty Long Sơn

Hi Hà, Hải Thượng

DA chuyển tiếp

14

Tuyến luồng, vùng quay trở tàu phục vụ dự án cảng tổng hợp Long Sơn

28.100

1.800

Cty Long Sơn

Hải Hà, Hi Thượng

DA chuyển tiếp

15

Hành lang tuyến băng tải than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát thuộc dự án Nhiệt điện Công Thanh

10.700

10.700

Cty CP nhiệt điện Công Thanh

Hải Yến, Hải Thượng

DA chuyển tiếp

16

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh

1.914

1.914

Bộ Giao thông vận tải

 

DA mới

17

Đường vào nhà máy xi măng Đại Dương

4.700

4.700

Cty CP Đại Dương

Tân Trưng

DA chuyển tiếp

18

Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

84.3

50

Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực KKT Nghi Sơn và các KCN Thanh Hóa

Thị trấn Tĩnh Gia và các xã: Hải Nhân, Ninh Hải, Hải Thanh, Bình Minh, Xuân Lâm, Nguyên Bình.

DA mi

VI

Công trình thủy lợi (06 dự án)

83.670

62.210

 

 

 

1

Đầu tư sửa chữa 3 hồ chứa tại huyện Tĩnh Gia bàn giao cho Công ty TNHH Một thành viên Sông Chu (Sửa chữa hồ khe Đôi xã Phú Lâm)

0.330

0.230

Công ty TNHH Một thành viên Sông Chu

Phú m

DA chuyển tiếp

2

DA đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập úng cho Khu KTNS

7.700

5.740

Ban QL khu KTNS và các KCN

Mai Lâm

DA chuyn tiếp

3

Nâng cấp, sửa chữa, đảm bảo an toàn hồ Khe Chõ tại xã Tân Dân, huyện Tĩnh Gia

0.600

0.600

UBND xã Tân Dân

Tân Dân

DA chuyn tiếp

4

Nâng cấp, sửa chữa, đảm bảo an toàn hồ chứa nước Kim Giao, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia

0.340

0.340

S NN&PTNT

Tân Trường

DA chuyển tiếp

5

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn

55.100

55.100

Ban QLKKTNS

Bình Minh, Xuân Lâm, Trúc Lâm, Tùng Lâm, Mai Lâm, Hải Bình, Tĩnh Hải, Tân Trường, Trường Lâm

DA chuyển tiếp

6

DA: Cải dịch Sông Tuần Cung (giai đoạn 2)

19.600

0.200

Ban QL khu KTNS và các KCN

Tùng Lâm

DA chuyển tiếp

VII

Dán năng lượng (03 dự án)

94.870

13.540

 

 

 

1

Công trình đường dây 500KV đấu nối Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc Gia trên địa bàn huyện TG

23.500

10.500

Ban QLDA công trình điện Miền Trung

Hải Thượng, Mai Lâm, Trường Lâm

DA chuyn tiếp

2

Đầu tư xây dựng công trình đường dây và Trạm biến áp 110KV Tĩnh Gia 2

11.370

0.040

Cty Điện lực Thanh Hóa

Nguyên Bình, Xuân Lâm, Trúc Lâm, Phú Sơn, Phú Lâm, Tùng Lâm, Trường Lâm, Tân Trường.

DA chuyển tiếp

3

Nhà máy Nhiệt điện Công Thanh

60.000

3.000

Cty CP nhiệt điện Công Thanh

Hi Yến

DA chuyển tiếp

VIII

Công trình văn hóa (01 dự án)

0.280

0.280

 

 

 

1

Xây dựng Trung tâm văn hóa, Thể dục thể thao xã Tân Dân. Hạng mục công trình: Nhà văn hóa đa năng

0.280

0.280

UBND xã

Tân Dân

DA chuyển tiếp

IX

Cơ sở y tế (01 dự án)

0,600

0,600

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Y tế Tĩnh Gia tại Mai Lâm

0,600

0,600

Trung tâm y tế TG

Mai Lâm

DA mới

X

Cơ sở giáo dục (02 dự án)

1,950

1,950

 

 

 

1

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn tại xã Tĩnh Hải

0,250

0,250

UBND xã

Tĩnh Hải

DA mới

2

Trường Mầm non Quốc tế TOKYO

1,700

1,700

Cty CP Hợp Lực

Xã Nguyên Bình

DA mới

XI

Ch(02 dự án)

3,480

3,480

 

 

 

1

Chợ Bình Minh và bãi trông giữ xe Anh Cường tại xã Bình Minh

2,480

2,480

Cty TNHH DVVT Anh Cường

Bình Minh

DA chuyển tiếp

2

Chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ Trúc, xã Xuân Lâm

1.000

1.000

 

Xuân Lâm

DA chuyển tiếp

XII

Thu gom xử lý rác thải (01 dự án)

52.000

26.400

 

 

 

1

Khu xử lý chất thải rắn tập trung khu KTNS

52.000

26.400

Cty Môi trường Nghi Sơn

Trường Lâm

DA chuyển tiếp

XIII

Thăm dò, khai thác khoáng sản (05 dự án)

69.600

31.800

 

 

 

1

Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường, huyện TG do công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Đông Dương làm chủ đầu tư

4.800

4.800

Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Đông Dương

Tân Trường

DA chuyển tiếp

2

Khai thác mỏ đá Khe Tun tại xã Tân Trường, huyện TG do công ty TNHH khai thác mỏ đá Khe Tuần làm chủ đầu tư

36.800

10.000

Công ty TNHH khai thác mỏ đá Khe Tuần

Tân Trưng

DA chuyển tiếp

3

Mở rộng Mỏ đá Hoàng Mai B

16.000

5.000

Cty CP Vicem Hoàng Mai

Trường Lâm

DA chuyển tiếp

4

Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương

8.000

8.000

Cty CP Đại Dương

Tân Trường

DA chuyển tiếp

5

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường do công ty CPĐT và TM tổng hợp Nhân Nam làm chủ đầu tư

4.000

4.000

công ty CPĐT và TM tổng hợp Nhân Nam

Tân Trưng

DA chuyển tiếp

XIV

Dự án khác (DA thương mại, dịch vụ, sản xuất 34 dự án)

376.940

186.130

 

 

 

1

Thu hồi điểm đất số 55 và 63 do Trung đoàn 266 quản lý sử dụng vào mục đích Quốc phòng

14.900

8.900

Sư đoàn 341 -   Quân khu 4

Nguyên Bình

DA chuyển tiếp

2

Khu sinh thái biển Tân Dân

117.100

66.400

Cty CP Tập đoàn T&T

Tân Dân

DA chuyển tiếp

3

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

21.000

2.800

Cty CP Phú Thịnh Phát

Tân Dân, Hi An

DA chuyển tiếp

4

Khu nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa

18.200

4.000

Cty TNHH DT Nghi Sơn VN

Hải Lĩnh

DA chuyển tiếp

5

Khu Du lịch sinh thái Hải Lĩnh

7.600

2.100

Cty CP Hợp Lực

Hi Lĩnh

DA chuyển tiếp

6

Khu DL sinh thái, nghng, Resort ven bin Hải An

19.800

4.800

Cty CP ĐTDX&PT công trình Hà Nội

Hi An

DA chuyển tiếp

7

Đầu tư Xây dựng khu du lịch công viên Biển Xanh

8.500

8.500

Cty Phúc Hoàng Nghiêu

Hải Bình

DA chuyển tiếp

8

Du lịch bin Golden coast resort xã Hải Hòa

20.410

5.000

Tập đoàn xi măng Công Thanh

Hải Hòa

DA chuyển tiếp

9

Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành

3.270

3.270

Cty TNHH SX&TM Khánh Thành

Xã Bình Minh

DA mới

10

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp biển Ninh Hải tại Hải Ninh do Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hà làm chủ đầu tư

6.700

6.700

Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hà

Hi Ninh

DA mới

11

Khu nghỉ dưỡng sinh thái và nhà lưu trú khách du lịch Đảo Ngọc tại KKTNS xã Nghi Sơn

20.000

5.000

Công ty CPĐTDL Đảo Ngọc

Nghi Sơn

DA chuyển tiếp

12

Khu du lịch sinh thái Anh Cường

9.500

9.500

Cty TNHH DVVT Anh Cường

Định Hi

DA chuyển tiếp

13

Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hòa

11.500

2.500

Cty cổ phần Hiền Đức

Hải Hòa

DA chuyển tiếp

14

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa cao cấp do Công ty CPĐT du lịch sinh thái LILAMA 18 làm chủ đầu tư tại xã Ninh Hải

42.900

20.000

Công ty CP DT du lịch sinh thái LILAMA

Ninh Hải

DA chuyển tiếp

15

Xưởng sơ chế, bảo quản và cấp đông thủy sản Nhung Thông

1.000

1.000

Cty TNHH Nhung Thông

Hải Thanh

DA chuyển tiếp

16

Nhà máy sơ chế bảo quản và cấp đông thủy sản Phúc Tuyết

1.000

1.000

Cty TNHH Phúc Tuyết

Hải Thanh

DA chuyển tiếp

17

Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát

1.500

1.500

Công ty TNHH VT&TM Bình Minh

Trường Lâm

DA chuyển tiếp

18

Khu tổng hợp dịch vụ tổng hợp thương mại Kiên Chung

1.500

0.800

Công ty TNHH MTV Kiên Chung

Xuân Lâm

DA chuyển tiếp

19

Khu thương mại dịch vụ Hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn

2.500

2.500

Tổng công ty CP Hợp Lực

Nguyên Bình

DA chuyển tiếp

20

Cụm dịch vụ thương mại Châu Long

1.000

1.000

Cty Châu Long

Mai Lâm

DA chuyển tiếp

21

Khu nhà hàng khách sạn Huy Hoàn

3.000

3.000

Cty CP đầu tư XD&TM Huy Hoàn

Tân Trường

DA chuyển tiếp

22

Khu Tổ hợp dịch vụ ASEAN

1.700

1.700

Cty TNHH Việt Nam

Xã Xuân Lâm

DA chuyển tiếp

23

Khu thương mại dịch vụ, nghỉ dưỡng Hoàng Tuấn tại xã Ninh Hải

8.000

8.000

Công ty TNHH Hoàng Tuấn

Ninh Hi

DA chuyển tiếp

24

Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành tại xã Hải Hòa

0.800

0.800

Công ty CP ĐTXD Hồ Thành 79

Hi Hòa

DA mới

25

Khai thác, sản xuất, chế biến đá vật liệu XD thông thường, sản xuất, bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng tại Núi Gáo, xã Trường Lâm

4.700

1.000

Cty Tân Thành 6

Trưng Lâm

DA mới

26

Khu dịch vụ tổng hợp, logistic Nghi Sơn Nghi Sơn do Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Phong Anh làm chủ đầu tư tại Mai Lâm

8.000

1.000

Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Phong Anh

Mai Lâm

DA mới

27

Cửa hàng xăng dầu tại xã Trúc Lâm do Công ty CP kinh doanh sản phẩm dầu làm chủ đầu tư

0.400

0.400

Công ty CP kinh doanh sản phẩm dầu

Trúc Lâm

DA mới

28

Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Lâm do Công ty TNHH Viễn Thông TTV Việt Nam

0.300

0.300

Công ty TNHH Viễn Thông TTV Việt Nam

Xuân Lâm

DA mới

29

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Hải Bình do Công ty cổ phần kinh doanh xăng dầu Tiến Thành làm chủ đầu tư

0.750

0.750

Công ty CP kinh doanh xăng dầu Tiến Thành

Hải Bình

DA mi

30

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Xuân Lâm do Công ty cổ phần kinh doanh xăng dầu Tiến Thành làm chủ đầu tư

0.360

0.360

Công ty CP kinh doanh xăng dầu Tiến Thành

Xuân Lâm

DA mới

31

Trung tâm chế biến thủy sản xuất khẩu và sản xuất nước mắm do HTX Liên Minh làm chủ đầu tư

1.000

1.000

Hợp tác xã Liên Minh

Hải Thanh

DA mi

32

Khu công viên cây xanh kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh

6.700

6.700

Cty TNHH Đồng Tiến

Xã Bình Minh

DA chuyển tiếp

33

Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - Bãi Trành

0.300

0.300

Cty Tập đoàn Miền Núi xã Tùng Lâm

Tùng Lâm

DA mới

34

Thu hồi diện tích đất của Công ty CP Visaco

11.050

3.550

UBND huyện Tĩnh Gia

Hải Thượng, Hải

DA chuyển tiếp

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

 

 

 

 

 

2. HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cộng

245,342

245,342

 

 

 

A

Dự án nhà nước thu hồi đất

116,422

116,422

 

 

 

I

Dự án khu dân cư đô thị

5,500

5,500

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư mới

5,500

5,500

UBND huyện

Thị trn Tân Phong

DA mới

II

Dự án khu dân cư nông thôn

86,070

86,070

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư mới Thôn Trung Đình xã Quảng Định, huyện Quảng Xương

3,220

3,220

UBND huyện

Qung Định

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới khu vực Đồng giữa đồng thôn Trung Đình

0,550

0,550

Xây dựng khu dân cư mới Đồn cây cạy giữa đồng Thôn Tiên Vệ, xã Quảng Định

1,660

1,660

2

Xây dựng khu dân cư mới

3,500

3,500

UBND huyện

Qung Giao

DA mới

3

Xây dựng khu dân cư mới

0,850

0,850

UBND huyện

Quảng Hòa

DA mới

4

Xây dựng khu dân cư mới thôn Linh Hưng

1,200

1,200

UBND huyện

Quảng Hợp

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn Bình Danh

0,200

0,200

Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Lực

1,100

1,100

Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Gia

0,800

0,800

5

Xây dựng khu dân cư mới

1,400

1,400

UBND huyện

Qung Lĩnh (nay là xã Tiên Trang)

DA mới

6

Xây dựng khu dân cư mới tại thôn Triều Công, Nga Linh, Linh Hương

1,300

1,300

UBND huyện

Qung Lộc

DA mới

7

Xây dựng khu dân cư mới phía Bắc đường Lưu Bình

2,100

2,100

UBND huyện

Quảng Lưu

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn Giang Tây

2,000

2,000

UBND huyện

DA mới

8

Xây dựng khu dân cư mới

3,000

3,000

UBND huyện

Qung Ngọc

DA mới

9

Xây dựng khu dân cư mới thôn 1

1,000

1,000

UBND huyện

Qung Nhân

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn 3

0,800

0,800

Xây dựng khu dân cư mới thôn 2

1,100

1,100

10

Xây dựng khu dân cư mới thôn Đông Đa

3,000

3,000

UBND huyện

Quảng Phong nay là TT Tân Phong)

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn Xuân Uyên

2,000

2,000

11

Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngọc Đới

0,600

0,600

UBND huyện

Qung Phúc

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngọc Đới

0400

0400

12

Xây dựng khu dân cư mới

1,030

1,030

UBND huyện

Qung Thạch

DA mới

13

Xây dựng khu dân cư mới thôn 4

1,200

1,200

UBND huyện

Qung Thái

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn 10

1,200

1,200

14

Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Trạch

3,200

3,200

UBND huyện

Qung Trạch

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn Cầu Đồng

1,000

1,000

Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Trạch

1,900

1,900

Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Khê

2,000

2,000

15

Xây dựng khu dân cư mới

2,500

2,500

UBND huyện

Qung Trường

DA mới

16

Xây dựng khu dân cư mới

1,500

1,500

UBND huyện

Qung Văn

DA mới

17

Xây dựng khu dân cư mới

2,600

2,600

UBND huyện

Quảng Vọng

DA mới

18

Xây dựng khu dân cư mới

2,500

2,500

UBND huyện

Qung Yên

DA mới

19

Xây dựng khu dân cư mới thôn Xa Thư

3,500

3,500

UBND huyện

Qung Bình

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn Trần Cầu

2,700

2,700

20

Xây dựng khu dân cư mới

1,800

1,800

UBND huyện

Qung Khê

DA mới

Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngưu Phương

0,800

0,800

21

Xây dựng khu dân cư mới

2,500

2,500

UBND huyện

Qung Chính

DA mới

22

Xây dựng khu dân cư mới

3,700

3,700

UBND huyện

Qung Đức

DA mới

23

Xây dựng khu dân cư mới

1,800

1,800

UBND huyện

Qung Ninh

DA mới

24

Xây dựng khu dân cư mới

0,800

0,800

UBND huyện

Quảng Long

DA mới

25

Xây dựng khu dân cư mới

7,500

7,500

UBND huyện

Qung Tân (nay là TT Tân Phong)

DA mới

Xây dựng khu xen cư

0,030

0,030

26

Xây dựng khu dân cư mới

5,500

5,500

UBND huyện

Qung Lợi (xã Tiên Trang)

DA mới

Xây dựng khu xen cư

0,030

0,030

27

Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến

3,000

3,000

UBND huyện

Quảng Trung

DA mới

III

Dự án Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,320

0,320

 

 

 

1

Mrộng trụ s

0,220

0,220

UBND huyện

Qung Đức

DA mới

2

Mở rộng trụ s

0,100

0,100

UBND huyện

Qung Lưu

DA mới

IV

Công trình giao thông

17,022

17,022

 

 

 

1

Đường giao thông thôn 4

0,082

0,082

UBND huyện

Qung Hòa

DA mới

2

Đường giao thông thôn 3

0,140

0,140

UBND huyện

Quảng Hòa

DA mới

3

Đường giao thông thôn Mỹ Khê - Mỹ Trạch

1,000

1,000

UBND huyện

Qung Trạch

DA mới

4

Đường giao thông thôn Câu Đồng - Trạch Hồng

0,400

0,400

UBND huyện

Qung Trạch

DA mới

5

Đường GT từ cầu Sông Hoàng đến UBND Quảng Phúc

2,000

2,000

UBND huyện

Quảng Vng, Phúc

DA mới

6

Đường GT Quảng Phong đi Quảng Hòa

0,400

0,400

UBND huyện

Qung Phong, Hòa

DA mới

7

Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto đến đường 4C) xã Quảng Lợi

7,700

7,700

UBND huyện

Quảng Lợi

DA mới

8

Đường Quảng Ninh-Quảng Nhân-Quảng Hải

1,000

1,000

SGTVT

Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Hải

DA mới

9

Đường GT Thái Bình

1,200

1,200

UBND huyện

Quảng Thái

DA chuyển tiếp

10

Đường Tân Định

2,300

2,300

UBND huyện

Qung Định

DA chuyển tiếp

11

Đường Phạm Tiến Năng kéo dài

0,800

0,800

UBND huyện

Qung Định

DA chuyển tiếp

V

Công trình văn hóa

0,500

0,500

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Câu Đồng

0,250

0,250

UBND xã Qung Trạch

Qung Trạch

DA mới

1

Nhà văn hóa thôn Đa Phú

0,250

0,250

UBND xã Quảng Trạch

Qung Trạch

DA mới

VI

Dự án cơ sở giáo dục

0,320

0,320

 

 

 

1

Trường mầm non Quảng Hải

0,100

0,100

UBND huyện

Quảng Hi

DA mới

2

Mrộng trường THCS

0,080

0,080

UBND huyện

Qung Văn

DA mới

3

Mrộng trưng THCS

0,040

0,040

UBND huyện

Qung Lợi

DA mới

4

Mrộng trưng THCS

0,100

0,100

UBND huyện

Qung Lưu

DA mới

VII

Dự án thu gom rác thi

0,360

0,360

 

 

 

1

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,050

0,050

UBND huyện

Qung Trung

DA mới

2

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,060

0,060

UBND huyện

Qung Vng

DA mới

3

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,050

0,050

UBND huyện

Qung Văn

DA mới

4

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,050

0,050

UBND huyện

Qung Phúc

DA chuyển tiếp

5

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,050

0,050

UBND huyn

Qung Nhân

DA chuyển tiếp

6

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,050

0,050

UBND huyện

Quảng Ninh

DA chuyển tiếp

7

Xây dựng bãi tập kết rác thải

0,050

0,050

UBND huyện

Qung Lộc

DA chuyển tiếp

VIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

0,830

0,830

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Bái Cây Cọc

0,330

0,330

UBND huyn

Qung Văn

DA mới

2

Mrộng nghĩa địa

0,500

0,500

UBND huyện

Qung Tân

DA mới

IX

Dự án di tích lịch sử

5,280

5,280

 

 

 

1

Mrộng chùa An Đông

0,140

0,140

Nhà chùa

Qung Hi

DA mới

2

Mrộng chùa Mậu Xương

1,700

1,700

Nhà chùa

Qung Lưu

DA mới

3

Mở rộng chùa Bồng Hinh

0,390

0,390

Nhà chùa

Qung Trung

DA mới

4

Mở rộng Chùa Đồng (Chùa Linh Ứng)

3,000

3,000

Nhà chùa

Qung Thạch

DA mới

5

Mở rộng chùa Thiên Thống

0,050

0,050

Nhà chùa

Qung Nhân

DA mới

X

Dự án dịch vụ công cng

0,220

0,220

 

 

 

1

Dự án xây dựng tượng đài Liệt Sỹ

0,220

0,220

UBND xã

Qung Vọng, Qung Phúc

DA mới

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

128,920

128,920

 

 

 

1

Xưởng gia công cơ khí (hộ ông Mai Xuân Thắng)

0,390

0,390

Doanh nghiệp

Qung Lưu

DA mới

2

Công ty Hưng Phát (Lưu Thanh Hợi)

0,390

0,390

Doanh nghip

Qung Lưu

DA mới

3

Công ty May Phúc Thịnh

1,000

1,000

Doanh nghiệp

Qung Văn

DA mới

4

Trường mầm non nobel (Công ty Hà Thanh)

2,100

2,100

Doanh nghiệp

Qung Phong, Thị trn

DA mới

5

Khu sản xuất đồng nhôm mỹ nghệ

0,500

0,500

Doanh nghiệp

Quảng Tân (nay là TT Tân Phong)

DA mới

6

Nhà máy may Quảng Lợi tại Quảng Định

3,200

3,200

Doanh nghiệp

Qung Định

DA mới

7

ng may mặc Sunshine

0,900

0,900

Doanh nghiệp

Qung Giao

DA mới

8

Khu sản xuất phân bón, thức ăn chăn nuôi hữu cơ và chế biến sản phẩm nông nghiệp sạch

6,500

6,500

Doanh nghiệp

Qung Bình

DA mi

9

Khu KDĐV và chế biến gỗ Lộc Phát

3,000

3,000

Doanh nghiệp

Qung Phong

DA chuyển tiếp

10

Công ty giy Hòa Phong

5,360

5,360

Doanh nghiệp

Qung Bình

DA chuyển tiếp

11

Công trình Dịch vụ vận tải Lim Hải An

1,680

1,680

Doanh nghiệp

Qung Trung

DA chuyển tiếp

12

Dự án du lịch sinh thái bin Tiên Trang

38,900

38,900

Doanh nghiệp

Quảng Lợi, Quảng Thái, Quảng Thạch

DA chuyển tiếp

13

Dự án cụm công nghiệp và khu đô thị

58,300

58,300

Doanh nghiệp

Quảng Lợi, Qung Lĩnh

DA chuyển tiếp

14

Dự án du lịch thể thao sinh thái núi Tiên Trang

6,700

6,700

Doanh nghiệp

Quảng Lợi, Quảng Thạch, Quảng Lĩnh

DA chuyển tiếp

3. HUYỆN NGA SƠN

TT

Tên dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

155,47

132,32

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

155,47

132,32

 

 

 

I

Dự án khu đô thị

6,42

5,02

 

 

 

1

Dự án khu dân cư Đượng Thông (Thị trấn)

1,8

1,10

UBND Thị Trn

ThTrấn

Dự án chuyển tiếp đầu tư mới

2

Dự án khu dân cư phía tây khu hành chính (Thị Trấn)

2

1,30

UBND Thị Trấn

Thị Trn

Dự án chuyển tiếp đầu tư mới

3

Dự án khu dân cư Thị trấn

2,62

2,62

Thị Trấn

Thị Trấn

 

II

Dự án Khu n cư nông thôn

70,75

49,00

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn

0,90

0,90

Nga Thanh

Nga Thanh

 

2

Khu dân cư nông thôn

0,70

0,70

Nga Phú

Nga Phú

 

3

Khu dân cư nông thôn

0,99

0,99

Nga Trung

Nga Trung

 

4

Khu dân cư nông thôn

0,68

0,68

Nga Yên

Nga Yên

 

5

Khu dân cư nông thôn

1,31

1,31

Nga Văn

Nga Văn

 

6

Khu dân cư nông thôn

0,90

0,90

Nga Thắng

Nga Thắng

 

7

Khu dân cư nông thôn

1,05

1,05

Nga Bạch

Nga Bạch

 

8

Khu dân cư nông thôn

0,70

0,70

Nga Nhân

Nga Nhân

 

9

Khu dân cư nông thôn

0,90

0,90

Nga Trường

Nga Trưng

 

10

Khu dân cư nông thôn

0,87

0,87

Nga Vịnh

Nga Vịnh

 

11

Khu dân cư nông thôn

0,87

0,87

Nga Thạch

Nga Thạch

 

12

Khu dân cư nông thôn

0,82

0,82

Ba Đình

Ba Đình

 

13

Khu dân cư nông thôn

0,90

0,90

Nga Lĩnh

Nga Lĩnh

 

14

Khu dân cư nông thôn

0,90

0,90

Nga Đin

Nga Điền

 

15

Khu dân cư nông thôn

0,80

0,80

Nga Thành

Nga Thành

 

16

Khu dân cư nông thôn

1,20

1,20

Nga Giáp

Nga Giáp

 

17

Khu dân cư nông thôn

1,54

1,54

Nga Thiện

Nga Thiện

 

18

Khu dân cư nông thôn

0,90

0,90

Nga Thái

Nga Thái

 

19

Khu dân cư nông thôn

0,70

0,70

Nga Tiến

Nga Tiến

 

20

Khu dân cư nông thôn

0,95

0,95

Nga An

Nga An

 

21

Khu dân cư nông thôn

0,75

0,75

Nga Hải

Nga Hải

 

22

Khu dân cư nông thôn

1,31

1,31

Nga Liên

Nga Liên

 

23

Khu dân cư nông thôn

0,90

0,90

Nga Tân

Nga Tân

 

24

Khu dân cư nông thôn

0,90

0,90

Nga Thy

Nga Thủy

 

25

Dự án khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn từ Nga Trường đi Nga Thiện) (xã Nga Trường)

1,7

1,2

UBND xã Nga Trường

xã Nga Trưng

Dự án chuyển tiếp

26

Dự án khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn từ Nga Trường đi Nga Văn) (xã Nga Trường)

3,9

1,6

UBND xã Nga Trưng

xã Nga Trưng

Dự án chuyển tiếp

27

Dự án khu dân cư đông QL10 (xã Nga Trung)

4

2,03

UBND xã Nga Trung

UBND xã Nga Trung

Dự án chuyển tiếp

28

Dự án khu dân cư đê Ngự Hàm (xã Nga Thanh)

1,2

0,91

UBND xã Nga Thanh

UBND xã Nga Thanh

Dự án chuyển tiếp

29

Dự án Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL10 (xã Nga Hải)

2,4

2,2

UBND xã Nga Hi

xã Nga Hi

Dự án chuyển tiếp

30

Dự án khu dân cư nông thôn (Nga Hải)

0,6

0,4

UBND xã Nga Hải

xã Nga Hải

Dự án chuyển tiếp

31

Dự án khu dán cư xã Nga Yên năm 2019

1

0,36

UBND xã Nga Yên

xã Nga Yên

Dự án chuyển tiếp

32

Dự án khu dân cư đông đường kỳ tại (xã Nga Liên)

9,69

5,1

UBND xã Nga Liên

xã Nga Liên

Dự án chuyển tiếp

33

Dự án Khu dân cư Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ)

3,1

1,8

UBND xã Nga Mỹ

xã Nga Mỹ

Dự án chuyển tiếp

34

Dự án Khu dân cư tây đường Tuấn Phương (xã Nga Mỹ)

3

1,9

UBND xã Nga Mỹ

xã Nga Mỹ

Dự án chuyển tiếp

35

Dự án Khu dân cư Đông QL10 (xã Nga Mỹ)

3,5

1,7

UBND xã Nga M

xã Nga M

Dự án chuyn tiếp

36

Dự án Khu dân cư Đông trường Chu Văn An mới (Nga Mỹ)

1

0,5

UBND xã Nga Mỹ

Xã Nga Mỹ

Dự án chuyển tiếp

37

Dự án khu dân cư nông thôn (Nga Mỹ)

0,84

0,7

UBND xã Nga M

Xã Nga Mỹ

Dự án chuyển tiếp

38

Dự án khu dân cư Tây nhà máy may Winners Vina (xã Nga Văn)

5,0

3,38

UBND xã Nga Hi

xã Nga Hải

Dự án chuyển tiếp

39

Dự án khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn) (xã Nga Văn)

3,98

1,78

UBND xã Nga Văn

xã Nga Văn

Dự án chuyển tiếp

40

Dự án khu dân cư Bắc sông Hưng Long (xã Nga Văn)

3,40

1,00

UBND xã Nga Văn

xã Nga Văn

Dự án chuyển tiếp

III

Dự án trụ sở cơ quan

4,30

4,30

 

 

 

1

Trụ sở viện Công an huyện

2,00

2,00

Công an tnh

xã Nga Mỹ

 

2

Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện

0,30

0,30

Viện kiểm soát Tnh

TT Nga Sơn

 

3

Bệnh Viện đa khoa huyện Nga Sơn

2,00

2,00

Sở y tế

xã Nga Yên

 

IV

Công trình giao thông

30,12

30,12

 

 

 

1

Đường Từ Thước đi QL 10

0,20

0,20

Nga Hải

Nga Hải

 

2

Đường giao thông Nga Yên

2,27

2,27

xã Nga Yên

Nga Yên

 

3

Đường giao thông Nga Lĩnh

1,00

1,00

xã Nga Lĩnh

xã Nga Lĩnh

 

4

Đường giao thông Nga Phú

0,30

0,30

xã Nga Phú

xã Nga Phú

 

5

Đường ven biển Nga Sơn - Tĩnh Gia

9,00

9,00

Bộ giao Thông

Nga Tân

 

6,00

6,00

Nga Tiến

 

11,00

11,00

Nga Thy

 

6

Dự án Đường giao thông Thôn Yên Ninh xã Nga Yên

0,35

0,35

xã Nga Yên

xã Nga Yên

Dự án chuyển tiếp

V

Công trình thủy lợi

0,31

0,31

 

 

 

1

Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn

0,16

0,16

UBND huyện Nga Sơn

xã Nga Thng

Dự án chuyển tiếp

2

Nhà máy nước sạch Bắc Nga Sơn

0,15

0,15

UBND huyện Nga Sơn

xã Nga Thiện

Dự án chuyn tiếp

VI

Dự án năng lượng

0,31

0,31

 

 

 

1

Chống Quá tải lưới điện huyện Nga Sơn

0,29

0,29

Điện lực tỉnh Thanh Hóa

xã Nga Thanh, Nga Thạch, Nga Tiến, Nga Trường, Nga Bạch, Nga Giáp, Nga Thành, Ba Đình, Nga Tân, Nga Hải, Nga Thái, Nga Nhân, Nga Thắng, Nga Phú, Nga Trung, Nga Điền

 

2

Trạm điện Nga Thành

0,009

0,009

Điện lực tỉnh Thanh Hóa

xã Nga Thành

 

3

Trạm điện Nga Giáp

0,006

0,006

Điện lực tỉnh Thanh Hóa

xã Nga Giáp

 

VII

Dự án cơ sở giáo dục

0,40

0,40

 

 

 

1

Trường Mầm non

0,40

0,40

xã Nga Phú

xã Nga Phú

 

VIII

Dự án chợ

0,24

0,24

 

 

 

1

Chợ xã

0,24

0,24

xã Ba Đình

xã Ba Đình

 

IX

Dự án cơ sở tôn giáo

0,59

0,59

 

 

 

1

Đình Làng HĐông

0,59

0,59

xã Nga Thành

xã Nga Thành

 

X

Dự án sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,40

2,40

 

 

 

1

Đất sản xuất kinh doanh

1,00

1,00

Nga Vịnh

Nga Vịnh

 

2

Nhà máy sản xuất cơ khí

1,4

1,4

Chủ dự án

Nga Bạch

 

XI

Cụm công nghiệp

39,63

39,63

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tam Linh

39,63

39,63

Chủ dự án

Nga Văn, Nga Mỹ

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

 

 

 

 

 

4. HUYỆN THIỆU HÓA

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

163,60

163,60

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

142,65

142,65

 

 

 

I

Dán Khu dân cư đô thị

39,28

39,28

 

 

 

1

Htầng kỹ thuật khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa

27,20

27,20

UBND huyện

TT. Vn Hà

Đầu tư mới

2

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Vạn Hà - Giai đoạn 1. (thực hin bsung phần còn li)

2,50

2,50

UBND huyện

TT. Vạn Hà

Đầu tư mới

3

Đấu giá QSD đất các nhà văn hóa Tk 5; TK 7; TK9; TK 10; TK 11 cũ

0,08

0,08

UBND huyện

TT. Vạn Hà

Đu tư mới

4

Khu dân cư đô thị

9,50

9,50

UBND huyện

TT. Vạn Hà

Dự án chuyển tiếp

II

D án Khu dân cư nông thôn

43,985

43,985

 

 

 

1

Khu dân cư Hồ Xóm 1

0,15

0,15

UBND xã

Thiệu Phúc

Đầu tư mới

2

Khu dân cư Đòng Bong thôn Mật Thôn

0,38

0,38

UBND xã

Thiệu Phúc

Đầu tư mới

3

Khu dân cư giáp NVH thôn Chấn Xuyên 1

0,12

0,12

UBND xã

Thiệu Ngc

Đầu tư mới

4

Khu dân cư giáp NVH thôn Thiệu Phong

0,17

0,17

UBND xã

Thiệu Ngọc

Đầu tư mới

5

Khu dân cư xen cư thôn Tân Sơn

0,31

0,31

UBND xã

Thiệu Ngọc

Đu tư mới

6

Khu dân cư KV cây đa thôn Đinh Tân

0,4

0,4

UBND xã

Thiệu Phú

Đầu tư mới

7

Khu dân cư Đồng Đanh thôn Quan Trung 1

0,59

0,59

UBND xã

Thiệu Tiến

Đầu tư mới

8

Khu dân cư Bến Tràng thôn Quan Trung 3

0,28

0,28

UBND xã

Thiệu Tiến

Đầu tư mới

9

Khu dân cư Bờ Trứm PL 2

0,29

0,29

UBND xã

Thiệu Tiến

Đầu tư mới

10

Khu dân cư KV Cồn Lau Gốc Cáo thôn Đồng Tiến

0,83

0,83

UBND xã

Thiệu Tâm

Đầu tư mới

11

Khu dân cư Bản Hát Thôn 3

0,2

0,2

UBND xã

Thiệu Viên

Đầu tư mới

12

Khu dân cư Đồng Trào thôn 1

0,4

0,4

UBND xã

Thiệu Viên

Đầu tư mới

13

Khu dân cư Mủng Sùng thôn 3

0,25

0,25

UBND xã

Thiệu Lý

Đầu tư mới

14

Khu dân cư Dọc Xuôi thôn 4

0,1

0,1

UBND xã

Thiệu Lý

Đầu tư mi

15

Khu dân cư dọc đường 515B

2

2

UBND xã

Thiệu Lý

Đầu tư mới

16

Khu dân cư Đồng Bông thôn 4

0,37

0,37

UBND xã

Thiệu Vận

Đầu tư mới

17

Khu dân cư Đồng Thinh thôn Lạc Đô 2020

0,44

0,44

UBND xã

Thiệu Vận

Đầu tư mới

18

Khu dân cư đồng Mã Quang Thôn 3

0,49

0,49

UBND xã

Thiệu Trung

Đầu tư mới

19

Khu dân cư Dọc Sen thôn Dân Quyền

0,12

0,12

UBND xã

Thiệu Chính

Đầu tư mới

20

Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc Nam - Ao Kho - Vị trí mới

3,5

3,5

UBND xã

Thiệu Tân

Đầu tư mới

21

Khu dân cư thôn 5 xã Thiệu Tân

0,62

0,62

UBND xã

Thiệu Tân

Đầu tư mới

22

Khu dân cư Lam Vỹ

0,2

0,2

UBND xã

Thiệu Vũ

Đầu tư mới

23

Khu dân cư KV Cồn Bún, thôn Thành Đông

0,16

0,16

UBND xã

Thiệu Thành

Đầu tư mới

24

Khu dân cư KV Đồng Mới, thôn Thành Đức

0,19

0,19

UBND xã

Thiệu Thành

Đầu tư mới

25

Khu dân cư Ao Xóm thôn Xuân Quan, xã Thiệu Công

0,17

0,17

UBND xã

Thiệu Công

Đầu tư mới

26

Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Xuân Quan, xã Thiệu Công

0,43

0,43

UBND xã

Thiệu Công

Đầu tư mới

27

Khu dân cư nông thôn xã Thiệu Giang

1,1

1,1

UBND xã

Thiệu Giang

Đầu tư mới

28

Khu dân cư xã Thiệu Quang 2020

0,95

0,95

UBND xã

Thiệu Quang

Đầu tư mới

29

Khu dân cư KV Đa Nhãn 1, thôn Dương Phong, xã Thiệu Thịnh

0,31

0,31

UBND xã

Thiệu Thịnh

Đầu tư mới

30

Khu dân cư KV Bỗng Lão, thôn Chấn Long

0,03

0,03

UBND xã

Thiệu Hợp

Đầu tư mới

31

Khu dân cư KV Đồng Bầu, Trước trường THCS

0,77

0,77

UBND xã

Thiệu Hợp

Đầu tư mới

32

Khu dân cư thôn Nguyên Tiến 2020

0,8

0,8

UBND xã

Thiệu Nguyên

Đầu tư mới

33

Khu dân cư thôn Nguyên Thắng 2020

0,28

0,28

UBND xã

Thiệu Nguyên

Đầu tư mới

34

Khu dân cư KV Nấp Ma, thôn Khánh Hội

0,95

0,95

UBND xã

Thiệu Duy

Đầu tư mới

35

Khu dân cư KV Kênh Nam, thôn Xử Nhân

0,51

0,51

UBND xã

Thiệu Duy

Đầu tư mới

36

Khu dân cư Cồn Dừa thôn Đại Đồng

0,39

0,39

UBND xã

Thiệu Giao

Đầu tư mới

37

Khu dân cư Đồng Vụng, thôn Đồng Chí

0,17

0,17

UBND xã

Thiệu Minh

Đầu tư mới

38

Khu dân cư Ao thầu Thái Dương

0,06

0,06

UBND xã

Thiệu Hòa

Đầu tư mới

39

Khu dân cư Bến đốc

0,04

0,04

UBND xã

Thiệu Hòa

Đầu tư mới

40

Khu dân cư Sau Nghè

0,07

0,07

UBND xã

Thiệu Hòa

Đầu tư mới

41

Khu dân cư đồng Sũng

0,07

0,07

UBND xã

Thiệu Hòa

Đầu tư mới

42

Khu dân cư Sân bóng

0,2

0,2

UBND xã

Thiệu Hòa

Đầu tư mới

43

Khu dân cư Đường Nghè

0,3

0,3

UBND xã

Thiệu Hòa

Đầu tư mới

44

Khu dân cư Đường Nghè

0,3

0,3

UBND xã

Thiệu Hòa

Đầu tư mới

45

Dự án xen cư thôn Toán Phúc

0,05

0,05

UBND xã

Thiệu Toán

Đầu tư mới

46

Dự án Khu dân cư Cồn Gai Dưới

0,24

0,24

UBND xã

Thiu Toán

Đầu tư mới

47

Khu dân cư thôn Cẩm Vân

0,27

0,27

UBND xã

Thiệu Vũ

Đầu tư mới

48

Khu dân cư Mỏ Phượng thôn Thái Bình

0,21

0,21

UBND xã

Thiệu Tâm

Dự án chuyển tiếp

49

Khu dân cư Dọc Quả thôn Đồng Tiến 1

0,62

0,62

UBND xã

Thiệu Tâm

Dự án chuyển tiếp

50

Khu dân cư Đồng Thình thôn Lạc Đô

0,18

0,18

UBND xã

Thiệu Vận

Dự án chuyển tiếp

51

Khu dân cư thôn 4

0,04

0,04

UBND xã

Thiệu Vận

Dự án chuyển tiếp

52

Khu dân cư Dạn Trước thôn Dân Chính

0,38

0,38

UBND xã

Thiệu Chính

Dự án chuyển tiếp

53

Khu dân cư đường vào BV Thiệu Tlóa

1,04

1,04

UBND xã

Thiệu Đô

Dự án chuyển tiếp

54

Khu dân cư ao Tàn thôn Sơn Thịnh

0,59

0,59

UBND xã

Thiệu Châu

Dự án chuyển tiếp

55

Khu dân cư Đồng Sâu

0,13

0,13

UBND xã

Thiệu Tân

Dự án chuyển tiếp

56

Khu dân cư Đồng Sâu

0,89

0,89

UBND xã

Thiệu Tân

Dự án chuyển tiếp

57

Khu dân cư thôn Đồng Tâm

0,34

0,34

UBND xã

Thiệu Giao

Dự án chuyển tiếp

58

Khu dân cư nông thôn Tân Bình 2

0,46

0,46

UBND xã

Thiệu Ngọc

Dự án chuyển tiếp

59

Khu dân cư Đồng Đánh Quan Trung 1

0,44

0,44

UBND xã

Thiệu Tiến

Dự án chuyển tiếp

60

Khu dân cư nước mạ Đầu Đập thôn Hoạch Phúc

0,07

0,07

UBND xã

Thiệu Phúc

Dự án chuyển tiếp

61

Khu dân cư Mã Gỗ thôn Thành Thượng

0,075

0,075

UBND xã

Thiệu Thành

Dự án chuyển tiếp

62

Khu dân cư Đồng Đa Kíp thôn Oanh Kiều

0,03

0,03

UBND xã

Thiệu Công

Dự án chuyển tiếp

63

Khu dân cư thôn Đồng Miên

0,03

0,03

UBND xã

Thiệu Duy

Dự án chuyển tiếp

64

Khu dân cư phía đông xã Thiệu Đô (giai đoạn 2)

5,5

5,5

UBND xã

Thiệu Đô

Dự án chuyển tiếp

65

Vị trí QH cũ Khu tái định cư DA đường cao tốc Bắc Nam - Đồng Vụng-Vị trí cũ (Đấu giá)

4

4

UBND xã

Thiệu Tân

Dự án chuyển tiếp

66

Khu dân cư thôn Phú Văn

0,3

0,3

UBND xã

Thiệu Châu

Dự án chuyển tiếp

67

Khu dân cư Mỗng Cốt thôn Minh Thượng xã Thiệu Công

0,23

0,23

UBND xã

Thiệu Công

Dự án chuyển tiếp

68

Khu DC Đồng Của Đình thôn Giao Sơn

0,57

0,57

UBND xã

Thiu Giao

Dự án chuyển tiếp

69

Khu DC Đồng Của Đình

2,47

2,47

UBND xã

Thiệu Giao

Dự án chuyển tiếp

70

Khu DC đồng Cửa thôn Liên Minh

0,8

0,8

UBND xã

Thiệu Giao

Dự án chuyển tiếp

71

Khu DC đường Nghè thôn Thái Hanh

0,07

0,07

UBND xã

Thiệu a

Dự án chuyển tiếp

72

Khu dân cư nông thôn

0,3

0,3

UBND xã

Thiệu Hòa

Dự án chuyển tiếp

73

Khu DC sân bong thôn Dân Ái

0,2

0,2

UBND xã

Thiệu Hòa

Dự án chuyển tiếp

74

Khu dân cư Cồn Chứa

0,37

0,37

UBND xã

Thiệu Thành

Dự án chuyển tiếp

75

Khu dân cư Đồng Cứa

2,63

2,63

UBND xã

Thiệu Giao

Dự án chuyển tiếp

III

Dự án Trụ sở cơ quan

0,5

0,5

 

 

 

1

Di dời trụ sở UBND xã Thiệu Viên

0,5

0,5

UBND xã

Thiệu Viên

Đầu tư mới

IV

Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

0,6

0,6

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm Bảo vệ thực vật, đảm bảo nhu cầu làm việc của Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện

0,6

0,6

UBND huyện

Thị trấn V. hà

Đầu tư mới

V

Cụm công nghiệp

25,7

25,7

 

 

 

1

Cụm C. nghiệp TT Vạn Hà

25,7

25,7

UBND huyện

Thiệu Phú

Dự án chuyển tiếp

VI

Công trình giao thông

12,93

12,93

 

 

 

1

Đường cao tốc Bắc Nam đoạn Ninh Bình - Thanh Hóa

5,5

5,5

Bộ GTVT

Thiệu Giang, Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Giao, Tân Châu

Dự án chuyển tiếp

2

Mrộng đường liên thôn từ gốc Cáo, nhà ông Hậu xóm 1 đến cống ông T thôn Mật Thôn

0,56

0,56

UBND xã

Thiệu Phúc

Đầu tư mới

3

Đường vào Cụm công nghiệp Vạn Hà tại xã Thiệu Phú (đoạn phía Nam)

1,9

1,9

UBND huyện

TT. Vạn Hà - Thiệu Phú

Đầu tư mới

4

Đường giao thông bờ Bắc - Kênh Nam thị trấn Vạn Hà (đoạn nối dài) và đường hoa trang trí

0,9

0,9

UBND huyện

TT. Vạn Hà - Thiệu Phú

Đầu tư mới

5

Mở rộng đường giao thông thôn 3 Thiệu Lý

0,08

0,08

UBND xã

Thiệu Lý

Đầu tư mới

6

Mở rộng đường giao thông nội đồng

0,16

0,16

UBND xã

Thiu Lý

Đầu tư mới

7

Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm

0,5

0,5

UBND xã

Thiệu Lý, Thiệu Tâm

Dự án chuyển tiếp

8

Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Tiến

1

1

UBND xã

Thiệu Long, Thiệu Công, Thiệu Tiến

Dự án chuyển tiếp

9

Tuyến 4: TT Vạn Hà - Thiệu Nguyên

0,2

0,2

UBND huyện

TT Vạn Hà, Thiệu Nguyên, Thiệu Duy

Dự án chuyển tiếp

5. THÀNH PHỐ SẦM SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

805,65

286,39

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

805,21

285,95

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư, Khu đô th

691,41

262,52

 

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng eo

7,00

7,00

UBND thành ph

Phường Trương Sơn

DA chuyển tiếp

2

Khu đô thị và dịch vụ thương mại (trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố)

1,37

1,00

UBND thành phố

Phưng Trường Sơn

DA mi

3

Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn

8,00

8,00

UBND thành phố

Phưng Bắc Sơn

DA chuyển tiếp

4

Khu dân cư phía tây đường Lý Tự Trọng

8,00

3,35

UBND thành phố

Phưng Bắc Sơn

DA chuyển tiếp

5

Khu tái định cư Xuân phú.

2,60

1,70

UBND thành phố

Phường Trung Sơn

DA chuyển tiếp

6

Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2)

1,70

1,70

UBND thành phố

Phường Trung Sơn

DA chuyển tiếp

7

Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3)

0,40

0,40

UBND thành phố

Phường Trung Sơn

DA chuyển tiếp

8

Khu tái định cư Vĩnh Thành

1,70

1,20

UBND thành phố

Phường Trung Sơn

DA chuyển tiếp

9

Khu tái định cư Khanh Tiến

2,10

1,90

UBND thành phố

Phường Trung Sơn

DA chuyển tiếp

10

Khu tái định cư Bắc Ký

2,50

1,00

UBND thành phố

Phưng Trung Sơn

DA chuyển tiếp

11

Dự án khu xen cu TĐC Trung Tiến II

7,00

2,00

UBND thành phố

Phưng Quảng Tiến

DA chuyển tiếp

12

Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông

36,60

0,50

UBND thành phố

Phường Qung Cư

DA chuyển tiếp

13

Khu tái định cư khu phố Công Vinh

2,00

0,80

UBND thành phố

Phường Qung Cư

DA mi

14

Khu đô thị Minh Cát

3,60

1,00

UBND thành phố

Phường Quảng Cư

DA mi

15

Khu dân cư tái định cư Thọ Phú

9,88

6,58

UBND thành phố

Phưng Qung Th

DA chuyển tiếp

16

Khu dân cư tây đường Ven biển

6,90

3,00

UBND thành phố

Phường Quảng Châu

DA chuyển tiếp

17

Khu tái định cư Châu Chinh

9,85

6,37

UBND thành phố

Phưng Quảng Châu

DA chuyển tiếp

18

Khu tái định cư Châu Thành

11,58

6,76

UBND thành phố

Phưng Qung Châu

DA chuyển tiếp

19

Khu dân cư Châu Bình

11,00

7,16

UBND thành phố

Phường Qung Châu

DA chuyển tiếp

20

Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Toàn Tích Thiện

5,58

0,10

Công ty CP Toàn Tích Thiện

Phưng Quang Vinh

DA chuyển tiếp

21

Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn

521,59

200,00

Công ty CP Tập đoàn SunGroup

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn

DA mới

22

Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn

30,46

1,00

Công ty CP bất động sản Đông Á

Phường Trường Sơn, Quang Vinh

DA chuyển tiếp

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

30,99

2,32

 

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư Đồng Su

4,90

2,00

UBND thành ph

Xã Qung Minh

DA mi

2

Khu biệt thự Hùng Sơn - Nam Sầm Sơn

26,09

0,32

Công ty TNHH MTV đầu tư Hùng Sơn

Xã Quảng Hùng, Quảng Đại

DA chuyển tiếp

III

Dự án Trụ s cơ quan

25,00

5,00

 

 

 

1

Trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn

25,00

5,00

UBND thành ph

Phường Quảng Châu, Qung Th, Qung Vinh

DA mi

IV

Dự án đường giao thông

22,39

5,47

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)

3,42

1,00

UBND thành phố

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn

DA chuyn tiếp

2

Đường Hai Bà Trưng

2,27

1,27

UBND thành ph

Phưng Quảng Tiến

DA chuyển tiếp

3

Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5

1,20

1,20

UBND thành phố

Phường Qung Châu

DA mi

4

Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn

3,50

1,00

UBND thành ph

Phưng Quảng Châu

DA chuyn tiếp

5

Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn (đường Đông Tây 2, đường Đông Tây 3)

12,00

1,00

UBND thành ph

Phưng Qung Cư

DA chuyển tiếp

V

Công trình thủy lợi

9,00

1,00

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng, nâng cấp trạm thu gom nước thải

9,00

1,00

UBND thành ph

Phưng Qung Tiến, Quảng Châu, Trung Sơn

DA mới

VI

Dự án đất văn hóa thể dục thể thao

15,28

5,70

 

 

 

1

Quảng Trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố Sầm Sơn

15,28

5,70

Công ty CP Tập đoàn SunGroup

Phường Trung Sơn

DA chuyển tiếp

VII

Dự án cơ sở y tế

0,50

0,50

 

 

 

1

Trạm y tế xã Quảng Minh

0,50

0,50

UBND thành phố

xã Qung Minh

DA mới

VIII

Dự án cơ sgiáo dục

2,64

1,44

 

 

 

1

Mở rộng trường Tiểu học Quảng Vinh

0,03

0,03

UBND thành phố

Phường Qung Vinh

DA mới

2

Mở rộng trưng Mm non Trung Sơn

0,41

0,41

UBND thành ph

Phường Trung Sơn

DA mới

3

Đất xây dựng trường Nguyễn Hồng Lễ

2,20

1,00

UBND thành ph

Phưng Qung Châu

DA mới

IX

Dự án bãi thải, xử lý chất thải

8,00

2,00

 

 

 

1

Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn (diện tích dự kiến thực hiện giai đoạn 1 là 8 ha trong phạm vi quy hoạch là 14 ha

8,00

2,00

UBND thành ph

xã Qung Minh, Qung ng

DA mi

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

0,44

0,44

 

 

 

1

Khuôn viên khách sạn Hồ Gươm

0,14

0,14

 

Phưng Trưng Sơn

DA mới

2

Khu đất nhà khách Văn phòng UBND tỉnh (cơ sở 2)

0,30

0,30

 

Phường Trưng Sơn

DA mới

6. HUYỆN HÀ TRUNG

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

 

Tổng cộng

402,76

214,699

 

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

396,84

209,48

 

 

 

 

I

Dự án khu dân cư đô thị

1,07

0,75

 

 

 

 

1

Khu dân cư Nam núi Phấn

0,65

0,35

UBND th trn Hà Trung

th trn Hà Trung

Dự án đầu tư mới

 

2

Khu Hác thôn Trang Các

0,42

0,40

UBND thị trấn Hà Trung (trước đây là UBND xã Hà Phong)

thị trấn Hà Trung (trước đây là xã Hà Phong)

Dự án chuyn tiếp

 

II

Dự án khu dân cư nông thôn

52,71

40,23

 

 

 

 

1

Khu dân cư Gốc Văi Cột Đèn (khu dân cư phía Tây đường sắt)

1,20

1,20

UBND xã Yến Sơn (trước đây là UBND xã Hà Ninh)

xã Yến Sơn (trước đây là xã Hà Ninh)

Dự án đầu tư mới

 

2

Khu dân cư Đông Hưng

5,30

1,70

UBND xã Yến Sơn (trước đây là UBND xã Hà Ninh)

xã Yến Sơn (trước đây là xã Hà Ninh)

Dự án chuyn tiếp

 

3

Khu dân cư Đồng Rim

0,25

0,25

UBND xã Hải Hà

xã Hải Hà

Dự án đầu tư mới

 

4

Khu dân cư Đồng Xanh

1,00

1,00

UBND xã Lĩnh Toại (trước đây là UBND xã Hà Phú)

xã Lĩnh Toại (trước đây là xã Hà Phú)

Dự án chuyn tiếp

 

5

Khu dân cư Đồng Và

0,38

0,38

UBND xã Lĩnh Toại (trước đây là UBND xã Hà Phú)

xã Lĩnh Toại (trước đây là xã Hà Phú)

Dự án chuyn tiếp

 

6

Khu dân cư Đồng Ông Xém

0,95

0,80

UBND xã Hà Thái

xã Hà Thái

Dự án chuyn tiếp

 

7

Khu dân cư Đồng Bàn Tọa

0,56

0,44

UBND xã Hà Thái

xã Hà Thái

Dự án chuyn tiếp

 

8

Khu dân cư khu trang trại Đồng Đường Cây

2,07

2,07

UBND xã Hà Thái

xã Hà Thái

Dự án đầu tư mới

 

9

Khu dân cư Đồng Giữa thôn 3

0,82

0,60

UBND xã Hà Lai

xã Hà Lai

Dự án chuyn tiếp

 

10

Khu dân cư sau ông Đa thôn 4

0,38

0,38

UBND xã Lĩnh Toại (trước đây là UBND xã Hà Toại)

xã Lĩnh Toại (trước đây là xã Hà Toại)

Dự án đầu tư mới

 

11

Khu dân cư khu vực quy hoch trung tâm giai đoạn 2

1,10

0,39

UBND xã Yến Sơn (trước đây là UBND xã Hà Lâm)

xã Yến Sơn (trước đây là xã Hà Lâm)

Dự án chuyn tiếp

 

12

Khu dân cư trung tâm xã

5,11

1,50

UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Yên)

xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Yên)

Dự án chuyn tiếp

 

13

Khu dân cư Đông Đỗ thôn Kim Phủ Na

0,30

0,30

UBND xã Hà Ngọc

xã Hà Ngọc

Dự án đầu tư mới

 

14

Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa xã

1,16

1,16

UBND xã Châu

Châu

Dự án đầu tư mới

 

15

Khu dân cư thôn Vân Cẩm - Đường Thanh Niên (khu Đu Đu)

0,50

0,50

UBND xã Hoạt Giang (trước đây là UBND xã Hà Vân)

xã Hoạt Giang (trước đây là xã Hà Vân)

Dự án đầu tư mới

 

16

Khu dân cư Phú Vinh

0,25

0,25

UBND xã Hà Bình

xã Hà Bình

Dự án đầu tư mới

 

17

Khu dân cư trung tâm - Thùng đấu ao gạo

1,00

1,00

UBND xã Hà Bình

xã Hà Bình

Dự án đầu tư mới

 

18

Khu dân cư trung tâm xã thôn Đoái Thôn

3,00

3,00

UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương)

xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương)

Dự án chuyển tiếp

 

19

Khu dân cư cửa làng thôn Thổ Khối

0,32

0,32

UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương)

xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương)

Dự án đầu tư mới

 

20

Khu dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung

0,80

0,80

UBND xã Hoạt Giang (trước đây là UBND xã Hà Thanh)

xã Hoạt Giang (trước đây là xã Hà Thanh)

Dự án đầu tư mới

 

21

Khu dân cư Cẩm Sơn 2

0,34

0,34

UBND xã Hà Tiến

xã Hà Tiến

Dự án chuyển tiếp

 

22

Khu dân cư Đầm Sen 1

0,31

0,31

UBND xã Hà Tiến

xã Hà Tiến

Dự án chuyển tiếp

 

23

Khu tái định cư xã Hà Tiến để phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam

2,00

2,00

UBND huyện Trung

xã Hà Tiến

Dự án đầu tư mới

 

24

Khu dân cư Mú Sú thôn Song Nga

0,75

0,40

UBND xã Hà Bắc

xã Hà Bắc

Dự án chuyển tiếp

 

25

Khu dân cư khu Đỗi

6,46

4,30

UBND xã Hà Long

xã Hà Long

Dự án chuyển tiếp + đầu tư mới

 

26

Khu tái định cư xã Hà Long để phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam

3,50

3,50

UBND huyn Trung

xã Hà Long

Dự án đầu tư mới

 

27

Khu dân cư Chợ Thanh Xá

0,40

0,40

UBND xã Hà Lĩnh

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

 

28

Khu dân cư Côn Quy

1,00

0,70

UBND xã Hà Lĩnh

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

 

29

Khu dân cư Đông Trước

1,70

0,50

UBND xã Hà Lĩnh

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

 

30

Khu tái định cư xã Hà Lĩnh để phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam

3,00

3,00

UBND huyn Hà Trung

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

 

31

Khu dân cư Đông Mới thôn Kim Phát

0,35

0,35

UBND xã Hà Đông

xã Hà Đông

Dự án đầu tư mới

 

32

Khu dân cư Núi Quán thôn Kim Hưng

0,33

0,33

UBND xã Hà Đông

xã Hà Đông

Dự án đầu tư mới

 

33

Khu dân cư thôn Đô Mỹ

1,30

1,30

UBND xã Hà Tân

xã Hà Tân

Dự án chuyển tiếp

 

34

Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1

0,25

0,25

UBND xã Hà Giang

xã Hà Giang

Dự án đầu tư mới

 

35

Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang

0,56

0,50

UBND xã Hà Giang

xã Hà Giang

Dự án chuyển tiếp

 

36

Khu dân cư Giang Sơn 9

0,25

0,25

UBND xã Hà Sơn

xã Hà Sơn

Dự án đầu tư mới

 

37

Khu dân cư Đông Hang xã Hà Sơn

0,26

0,26

UBND xã Hà Sơn

xã Hà Sơn

Dự án đầu tư mới

 

38

Khu tái định cư xã Hà Sơn để phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam

3,50

3,50

UBND huyện Hà Trung

xã Hà Sơn

Dự án đầu tư mới

 

III

Dự án trụ sở cơ quan

0,26

0,26

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã Hà Giang

0,26

0,26

UBND xã Hà Giang

xã Hà Giang

Dự án đầu tư mới

 

IV

Cm công nghiệp

2,80

2,80

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng (Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng)

2,80

2,80

Công ty TNHH Trung Dũng Hoa

Hà Đông

Dự án đầu tư mới

 

V

ng trình giao thông

129,97

29,74

 

 

 

 

1

Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam đoạn đi qua tỉnh Thanh Hóa

125,94

25,71

Bộ Giao thông vận tải

xã Hà Long, xã Hà Giang, xã Hà Tiến, xã Hà Tân, xã Hà Lĩnh, xã Hà Sơn

Dự án chuyển tiếp

 

2

Đường giao thông nằm trong khu dân cư, chợ và nhà máy nước

0,50

0,50

UBND thị trấn Hà Trung (trước đây là UBND xã Hà Phong)

thị trấn Hà Trung (trước đây là xã Hà Phong)

Dự án đầu tư mới

 

3

Đường gom cụm công nghiệp (Hà Bình - Hà Lai)

2,20

2,20

UBND huyện Trung

xã Hà Lai và xã Hà Bình

Dự án đầu tư mới

 

4

Đường giao thông khu Đng Hang

0,95

0,95

UBND xã Hà Sơn

xã Hà Sơn

Dự án đầu tư mới

 

5

Đường giao thông vào trường Mầm non, tiểu học Hà Lĩnh

0,38

0,38

UBND xã Hà Lĩnh

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

 

VI

Công trình thủy li

7,13

7,13

 

 

 

 

1

Trm bơm Hà Yên 1

0,90

0,90

BQL trung ưng các dự án thủy lợi

xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Yên)

Dự án đầu tư mới

 

2

Trm bơm Triết Giang

3,06

3,06

BQL trung ưng các dự án thủy lợi

Xã Hoạt Giang (trước đây là xã Hà Thanh)

Dự án đầu tư mới

 

3

Trm bơm Hà Hi

1,18

1,18

BQL trung ưng các dự án thủy lợi

xã Hà Hi

Dự án đầu tư mới

 

4

Nhá máy nước sch

2,00

2,00

Công ty TNHH xây dựng thương mại Thanh Hóa

Thị trấn Hà Trung (trước đây là xã Hà Phong)

D án chuyn tiếp

 

VII

D án năngng

0,02

0,02

 

 

 

 

1

Xây dựng đường dây 35KV và trạm biến áp 250KVA-35/0,4 KV

0,02

0,02

Công ty ĐL Thanh Hoa

Hà Hải, Hà Ninh, Hà Bắc, Hà Tân

Dự án đầu tư mới

 

VIII

Công trình văn hóa

1,30

1,30

 

 

 

 

1

Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

0,60

0,60

UBND huyện Hà Trung

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

 

2

ng đài liệt sỹ xã Hà Dương

0,10

0,10

UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương)

xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương)

Dự án chuyển tiếp

 

3

Trung tâm văn hóa xã Hà Thái

0,60

0,60

UBND xã Hà Thái

xã Hà Thái

Dự án đầu tư mới

 

IX

Công trình thể dục thể thao

11,68

11,35

 

 

 

1

Sân thể thao xã Hà Hải

1,20

1,11

UBND xã Hà Hi

xã Hà Hải

Dự án đầu tư mới

2

Sân thể thao thôn Thái Minh

0,20

0,20

UBND xã Hà Thái

Hà Thái

Dự án đầu tư mới

3

Xây dựng sân thể thao Trung tâm xã Hà Dương

0,96

0,96

UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương)

xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương)

Dự án đầu tư mới

4

Sân vận động xã Hà Giang

1,32

1,08

UBND xã Hà Thái

Hà Giang

Dự án đầu tư mới

5

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện

8,00

8,00

UDND huyn Trung

Hà Bình

Dự án đầu tư mới

X

Dự án cơ sở y tế

0,42

0,42

 

 

 

1

Trạm y tế xã Hà Thái

0,42

0,42

UBND xã Hà Thái

xã Hà Thái

Dự án đầu tư mới

XI

Dự án cơ sở giáo dục

4,47

4,47

 

 

 

1

Trường mầm non Hà Thái

0,15

0,15

UBND xã Hà Thái

xã Hà Thái

Dự án đầu tư mới

2

Trường mầm non Đông Trai trương thôn Kim Liên

0,92

0,92

UBND xã Hà Đông

xã Hà Đông

Dự án chuyển tiếp

3

Xây dựng mới trường Mầm non Mặt Trời

0,90

0,90

Công ty TNHH Phát triển đô thị Ngân Hà

xã Hà Bình

Dự án đầu tư mới

4

Trường Mầm Non, Trường Tiểu Học Hà Lĩnh (Công trình hoàn đường cao tốc)

2,50

2,50

UBND huyn Hà Trung

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

XII

Dự án ch

1,40

1,40

 

 

 

1

Ch Hà tân

0,80

0,80

Công ty TNHH Bc Giang

xã Hà Tân

Dự án đầu tư mới

2

Ch Hà Lĩnh

0,60

0,60

Công ty CP XD thương mại Mạnh Phú

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

XIII

Dự án cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

28,17

28,17

 

 

 

1

Xây dng chùa Thiên Huống

0,67

0,67

UBND xã Hoạt giang (trước đây là UBND xã Hà Vân)

xã Hoạt giang (trước đây là xã Hà Vân)

Dự án đầu tư mới

2

Xây dng chùa Thiên Khanh

0,50

0,50

UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương)

xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương)

Dự án đầu tư mới

3

Lăng miếu Triu Tường

27,00

27,00

UBND huyện Hà Trung

xã Hà Long

Dự án đầu tư mới

XIV

Dự án sinh hoạt cộng đồng

0,80

0,80

 

 

 

1

NVH thôn Đại Sơn

0,15

0,15

UBND xã Lĩnh Toại (trước đây là UBND xã Hà Phú)

xã Lĩnh Toại (trước đây là xã Hà Phú)

Dự án đầu tư mới

2

Nhà văn hóa thôn Đà Sơn

0,25

0,25

UBND xã Hà Bắc

Hà Bắc

Dự án đầu tư mới

3

Nhà văn hóa thôn Tiên Hòa 2 (Công trình hoàn đường cao tốc)

0,20

0,20

UBND huyện Hà Trung

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

4

Nhà văn hóa thôn Gia Miếu 2 (Công trình hoàn đường cao tốc)

0,20

0,20

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Long

Dự án đầu tư mới

XV

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

2,09

2,09

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Dương (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

0,59

0,59

UBND huyện Hà Trung

xã Hà Giang

Dự án đầu tư mới

2

Nghĩa địa thôn Hà Hợp (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

0,50

0,50

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Sơn

Dự án đầu tư mới

3

Nghĩa địa Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

1,00

1,00

UBND huyện Hà Trung

xã Hà Lĩnh

Dự án đầu tư mới

XVI

Thăm dò, khai thác khoáng sản

104,00

30,00

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản mỏ đất sét tại xã Hà Vinh của Công ly TNHH Long Sơn

104,00

30,00

Công ty TNHH Long Sơn

xã Hà Vinh

Dự án đầu tư mới

XVII

Khu Công Nghiệp

48,55

48,55

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn

48,55

48,55

Công ty cổ phần đầu tư phát triển VID Thanh Hóa

xã Hà Long

Dự án chuyển tiếp và đầu tư mới

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

5,92

5,22

 

 

 

1

Dự án khu sản xuất kinh doanh Đại Dương tại xã Hà Long

1,08

1,08

Công ty TNHH đầu tư hạ tầng Đại Dương

xã Hà Long

Dự án đầu tư mới

2

Dự án khu sản xuất và chế biến nông sản tổng hợp Lưu Sương, xã Hà Long

0,77

0,77

Công ty TNHH TM Lưu Sương

xã Hà Long

Dự án đầu tư mới

7. HUYỆN THẠCH THÀNH

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

34,870

34,870

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

30,320

30,320

 

 

 

I

Dự án khu dân cư nông thôn

16,220

16,220

 

 

 

1

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng

4,840

4,840

UBND xã

Thạch Qung

 

2

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng

2,340

2,340

UBND xã

Thạch Đng

 

3

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh

4,200

4,200

UBND xã

Thành Minh

 

4

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm

0,840

0,840

UBND xã

Thạch Cẩm

 

5

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm

1.300

1,300

UBND xã

Thạch Cẩm

 

6

Khu dân cư khu 3 xã Thạch Tân

2,700

2,700

UBND xã

Thạch Tân

 

II

Công trình giao thông

10,600

10,600

 

 

 

1

Đường giao thông xã Thành Minh đi Thành Yên

4,000

4,000

UBND huyện

Thành Yên, Thành Minh

 

2

Đường vào Khu di tích hang Con Moong

5,000

5,000

UBND huyện

Thành Yên

 

3

Đường vào hang Treo KDC Ngọc Trạo

1,600

1,600

UBND huyện

Ngọc Trạo

 

III

Công trình thy lợi

3,500

3,500

 

 

 

1

Xây dựng trạm bơm Ngọc Thanh

0,500

0,500

Sở NN&PTNT

Ngọc Trạo

 

2

Nâng cấp đập Đồi Dốc

2,400

2,400

S NN&PTNT

Ngọc Trạo

 

3

Nâng cấp, cải tạo hồ Bai Mạ

0,300

0,300

Sở NN&PTNT

Thành Thợ

 

4

Nâng cấp sửa chữa hồ Đá Mài

0,300

0,300

Sở NN&PTNT

Thành Tân

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

4,550

4,550

 

 

 

1

Mở rộng nhà máy sản xuất ván sàn và đồ gỗ Gia Bảo

0,650

0,650

Doanh nghiệp

Thành Long

 

2

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Kiểm Huệ

0,700

0,700

Doanh nghiệp

Thạch Qung

 

3

Bến xe khách và khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đại An

3,200

3,200

Doanh nghiệp

TT Vân Du

 

8. THÀNH PHỐ THANH HÓA

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cộng

850,28

132,32

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

842,34

124,38

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư đô thị

677,174

68,369

 

 

 

1

Khu dân cư Bc Sơn 1, phưng An Hoạch

6,16

0,01

Tổng công ty đầu tư xây dựng và thương mại Đông Bắc

Phường An Hoạch

Dự án chuyn tiếp

2

Khu dân cư Bc Sơn 2, phường An Hoạch

6,84

0,84

Công ty TNHH TM và XD Bắc Nam

Phường An Hoạch

Dự án chuyển tiếp

3

Khu dân cư phường Đông Vệ (MBQH 790)

7,64

1,21

Tổng Công ty Hợp Lực

Phường Đông Vệ

Dự án chuyn tiếp

4

Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ, xã Đông Tân, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 855)

15,7

0,5

Tổng Công ty Đầu tư xây dựng Hoàng Long -CTCP

Phường Phu Sơn, xã Đông Tân

Dự án chuyn tiếp

5

Phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 thuộc quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa

4,43

0,17

Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh Hóa

Phường Qung Hưng

Dự án chuyn tiếp

6

Hạ tầng kỹ thuật hai hên Đường Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên xung phong, thành phố Thanh Hóa.

24,5

0,6

UBND TP

Phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn

Dự án chuyển tiếp

7

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố Phượng Đình 2, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa

0,5

0,5

UBND TP

Phưng Tào Xuyên

Dự án chuyn tiếp

8

Dự án Khu tái định cư phường Quảng Thành

15,2

1,2

UBND TP

Phường Quảng Thành

Dự án chuyn tiếp

9

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoàng Long (MBQH 3450)

0,67

0,11

UBND thành phố

Xã Hoàng Long (nay là xã Long Anh)

Dự án chuyển tiếp

10

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư Thành Yên- Phường Quảng Thành (MBQH 942)

1,03

0,06

UBND thành phố

Phường Quảng Thành- TPTH

Dự án chuyển tiếp

11

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Nam Ngạn- Phường Nam Ngạn (MBQH 5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015)

4,96

0,27

UBND thành phố

Phường Nam Ngạn - TPTH

Dự án chuyển tiếp

12

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu TDC Quảng Thành- Phường Quảng Thành (MBQH 1820/QĐ-UBND )

11,80

3,50

UBND thành phố

Phường Qung Thành- TPTH

Dự án chuyn tiếp

13

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bổ sung quỹ đất cho Khu đô thị mới ven sông Hạc- Phường Nam Ngạn, Đông Thọ (MBQH 10497/QĐ-UBND ngày 07/12/2018)

4,13

4,13

UBND thành phố

Phường Nam Ngn- TPTH

Dự án mới triển khai

14

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam, phường Đông Vệ, xã Quảng Thịnh, TPTH (MBQH 22.201/QĐ-UBND ngày 28/12/2016)- Đợt 1

8,32

2,32

UBND thành phố

Phường Đông Vệ- Xã Quảng Thịnh- TPTH

Dự án mới triển khai

15

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đình Cường- Xã Quảng Tâm, TPTH (MBQH 7258/QĐ-UBND ngày 12/8/2019)

5,66

3,66

UBND thành ph

Xã Quảng Tâm- TPTH

Dự án mới triển khai

16

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6 Quảng Phú, TPTH (MBQH 3834/QĐ-UBND ngày 11/5/2018)

2,29

1,29

UBND thành phố

Xã Quảng Phú- TPTH

Dự án mới triển khai

17

Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ Quảng Tâm, TPTH (MBQH 3843/QĐ-UBND ngày 31/5/2016)

3,71

2,71

UBND thành phố

Xã Qung Tâm- TPTH

Dự án mới triển khai

18

Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa

18,318

5,065

Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Quảng Thành, Đông Vệ, Đông Sơn

Dự án chuyn tiếp

19

Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại lô ATM3

4,54

4,54

Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Phường Đông Hương

Dự án chuyển tiếp

20

Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam thành phố Thanh Hóa

56,548

0,867

Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Phường Hàm Rồng, Nam Ngạn, Đông Thọ

Dự án chuyển tiếp

21

Khu đô thị Núi Long

57,72

0,030

Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Phường Đông Vệ, xã Đông Hưng, phường Tân Sơn

Dự án chuyển tiếp

22

Khu dân cư trưng Đại học Hồng Đức phường Đông Sơn, thành ph Thanh Hóa

6,886

0,045

Trung lâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Phường Đông Vệ, Đông Sơn, Đông Hải

Dự án chuyển tiếp

23

Khu đất công ty Cổ phần bitexco tại phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa

3,13

3,13

Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Phường Đông Hương

Dự án đầu tư mới

24

Dự án khu dân cư phường Đông Hương thành phố Thanh Hóa

1,68

1,68

Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Phường Đông Hương

Dự án đầu tư mới

25

Dự án Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam Đường Nguyễn Phục phường Quảng Thắng thành phố Thanh Hóa

16,25

10

Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa

Phường Quảng Thng

Dự án đầu tư mới

26

Hạ tầng kỹ thuật khu ở và thương mại Nam trường SOS, thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa.

17,2

7,2

UBND thành phố Thanh Hóa

P.Quảng Thành, P.Quảng Hưng, TP Thanh Hóa

Dự án chuyển tiếp

27

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa.

0,67

0,16

UBND thành ph Thanh Hóa

P.Đông Hương TP Thanh Hóa

Dự án chuyn tiếp

28

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Cầu Sâng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa.

1,49

0,6

UBND thành phố Thanh Hóa

P.Nam Ngạn TP Thanh Hóa

Dự án chuyển tiếp

29

Khu nhà ở thương mại Nam Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa

11,5

0,5

Công ty Minh Hương

P.Quảng Thắng, P.Đông Vệ, TP Thanh Hóa

Dự án chuyn tiếp

30

Mặt bằng tái định cư cầu Sinh

3,5

0,5

phường Đông Cương

phường Đông Cương

Dự án chuyển tiếp

31

Dự án Khu dân cư và tái định cư xã Quảng Thắng MB 1821

2,2

0,02

UBND TP

P. Quảng Thắng

chuyển tiếp

32

Dự án khu thương mại văn phòng dân cư và TĐC thuộc khu đô thị Đông Hương MB 3241

44,46

2

UBND TP

P. Đông Hương

chuyển tiếp

33

MB 73 Phú Sơn

22,5

1

UBND TP

P. Phú sơn

chuyển tiếp

34

Dự án khu dân cư tái định cư phường Đông Thọ MB 01

6,8

0,5

UBNDTP

P. Đông Thọ

chuyển tiếp

35

Hạ tầng kỹ thuật nút giao Nguyễn Trãi MB 425

1,5

0,3

UBND TP

P. Tân Sơn

chuyển tiếp

36

Khu tái định cư mặt bằng phường Quảng Hưng (MB 1185)

2,17

0,19

UBND TP

P. Quảng Hưng

chuyển tiếp

37

MB 1279

5,4

0,06

UBND TP

P.Quảng Hưng

chuyển tiếp

38

Dự án khu đô thị mới ven sông Hạc

31,56

1,5

Công ty Đông Á

P. Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn

chuyển tiếp

39

Khu đô thị xanh- Khu Nam trung tâm thành phố

11

2,6

Liên doanh công ty Cường Thịnh

P. Lam Sơn, Đông Sơn

chuyển tiếp

40

Dự án khu nhà ở tại khu đất dự trữ phát triển - khu đô thị mới Đông Sơn , phường An Hoạch

1,26

0,16

Tng công ty Hoàng Long

P. An Hoạch

Chuyển tiếp

41

Khu đô thị Đông Sơn (HUD)

1,2

0,1

Tổng HUD

p An Hoạch

Chuyển tiếp

42

Khu đô thị số 02 trung tâm thành phố Thanh Hóa

41

0,7

Tng công ty Miền Trung

P. Đông Hải

chuyển tiếp

43

Khu đô thị Bình Minh

46,8

0,9

Cty Bình Minh

P. Đông Hương

chuyển tiếp

44

Khu đô thị số 01 trung tâm thành phố Thanh Hóa

136

0,6

Tập đoàn Vingroup

P. Đông Hương và P. Đông Hải

chuyển tiếp

45

Công trình hỗn hợp Triều Dương

0,34

0,34

CtyTNHHTM XD Triều Dương

P. Đông Hải

chuyển tiếp

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

31,3

24,5

 

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa phục vụ GPMB thực hiện dự án đường Đại lộ Đông Tây

5,13

2,13

UBND TP

xã Đông Tân

Dự án chuyển tiếp

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kiều Tiến xã Hoàng Đại, thành phố Thanh Hóa

2,9

1,1

UBND TP

Xã Hong Đi

Dự án chuyển tiếp

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7 xã Hoằng Quang

10,17

10,17

UBND TP

Xã Hong Quang

Dự án chuyn tiếp

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Hà xã Hoằng Đại

2,7

0,7

UBND TP

Xã Hong Đại

D án chuyển tiếp

5

Dự án khu dân cư Thôn Thanh Kiên, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa

1,7

1,7

UBND TP

xã Quảng Tâm

Dự án đầu tư mới

6

Dự án khu dân cư Thôn Quang Trung, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa

1,0

1,0

UBND TP

xã Quảng Tâm

Dự án đầu tư mới

7

Dự án Khu dân cư thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa

3,8

3,8

UBND TP

xã Hoàng Anh

Dự án đầu tư mới

8

Khu xen cư thôn Thịnh Tăng

1,0

1,0

xã Quảng Thịnh

xã Quảng Thịnh

Dự án chuyển tiếp

9

Trước nhà VH thôn Tiến Thọ

0,5

0.5

Xã Quảng Thịnh

xã Quảng Thnh

Dự án chuyển tiếp

10

MBQH số 19973/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 về việc phê duyệt BMQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đồng Chánh (thôn 6) xã Thiệu Khánh

2,4

2,4

UBND xã Thiệu Khánh

Khu dân cư Đồng Chánh thôn 6, xã Thiệu Khánh

Dự án mới

III

Dự án Trụ s cơ quan

7,00

7,00

 

 

 

1

Trung tâm khoa học ứng dụng CN Thông tin tỉnh

7,00

7,00

Ban QLDA ĐT-XD các công trình dân dụng và CN tỉnh

Đ Hải

chuyển tiếp

IV

Cụm công nghiệp

0,80

0,16

 

 

 

1

Nhà máy SX chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân

0,8

0,16

Công ty TNHH T&T

khu CN tây bắc ga (Đông Thọ)

chuyển tiếp

V

Công trình giao thông

33,045

13,527

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Đường đại lộ Đông Tây

12,8

4,0

Sở GTVT

Xã Đông Tân, phường Phú Sơn, phường Tân Sơn, phường Ngọc Trạo, phường Tân Sơn

Dự án chuyển tiếp

 

2

Dự án: Đường nối Khu công nghiệp Tây Bắc ga với Đường vành đai phía Tây- TPTH ( Từ mốc A2 đến mốc A4)

2,29

1,29

UBND thành ph

Phường Đông Th, xã Đông Lĩnh- TPTH

Dự án chuyển tiếp

 

3

Dự án: Xây dựng tuyến đường Tiên Sơn- Hạc Oa, khu di tích lịch sử VH Hàm Rồng

1,17

0,102

Ban QLDTLSVH Hàm Rồng

P. Đông Cương, Hàm Rồng

Dự án chuyển tiếp

 

4

Đường Nguyễn Phục

0,57

0,57

UBND TP

p. Q. Thắng Đông Vệ

chuyển tiếp

 

5

Đường nối từ trung tâm TP đi Đường nối Nghi Sơn cảng hàng không Thọ Xuân

9,50

4,20

UBND tnh

Đông Tân - An Hoạch

chuyển tiếp

 

6

tuyến đường giao thông và cổng đường sắt ra Sông Hạc

3,52

0,17

ban QL khu kinh tế nghi sơn

Đ thọ

Chuyn tiếp

 

7

Đường GT quốc lộ 1A đến phố Yên Vực và các khu vực xung quanh, lát vỉa hè quốc lộ 1 A cũ trên địa bàn phường Tào Xuyên

1,50

1,50

Ban QLDA đầu tư số 01 TPTH

P Tào xuyên

mới

 

8

Đương giao thông nối Ngã ba Voi đi Sầm Sơn vào trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Thanh Hóa

0,90

0,90

Tnh đoàn Thanh Hóa

Q Thanh

Mi

 

9

Xử lý điểm đen TNGT tại Km 72+300/QL45 TPTH

0,80

0,80

UBND TP

D Lĩnh

Mới

 

VI

Công trình thủy lợi

4,00

0,80

 

 

 

 

1

Xử lý cấp bách đê hữu Sông Mã đoạn K 51 +500-Km55 TPTH

4,00

0.80

UBND TP

Xã Quảng Phú

chuyển tiếp

 

VII

Công trình văn hóa

79,82

4,25

 

 

 

 

1

Dự án Hồ thành khu vực II

3,34

0,34

UBND TP

P Tân Sơn

Chuyển tiếp

 

2

Dự án Trung tâm văn Hóa tỉnh MB 2099

56,95

1,21

UBND tnh

P Đông Hải

chuyển tiếp

 

3

Dự án Công viên nước Đông Hương

19,53

2,70

Tổng công ty TNHH Hoàng Kỳ

P Đông Hương

chuyển tiếp

 

VIII

Dự án cơ sở y tế

1,80

1,80

 

 

 

 

1

Mở rộng bệnh viện tâm thần

1,80

1,80

bệnh viện tâm thần

xã Q Thng

Mới

 

IX

Dự án cơ sở giáo dục

1,00

1,00

 

 

 

 

1

Trưng Mầm non thuận an

1,00

1,00

CT CP Thuận an

Đ Lĩnh

Chuyn tiếp

 

X

Dự án chợ

2,3

1,6

 

 

 

 

1

Chợ Quảng Thnh

1,3

1,3

Công ty TNHH ĐT&XD Tùng Lâm

Xã Quảng Thịnh

Dự án chuyển tiếp

 

2

Chợ Thành Mai

1

0.3

Cty BC Smart

xã Q Thng

chuyển tiếp

 

XI

Dự án cơ sở tôn giáo

3,12

1,28

 

 

 

 

1

Dự án mở rộng Chùa Vồm

0.2

0,2

UBND xã Thiệu Khánh

xã Thiệu khánh

chuyển tiếp

 

2

Dự án mở rộng trụ sở Ban trị sự phật giáo tỉnh Thanh Hóa

0,1

0,03

Giáo hội phật giáo tỉnh

P. Trưng Thi

chuyển tiếp

 

3

Mở rộng chùa Hương Quang (Chùa Chanh)

0,025

0,025

Chúa chanh

P. Trường Thi

Chuyển tiếp

 

4

Thái miếu nhà lê

1,97

0,2

Tập đoàn miền trung

Đ vệ

 

 

5

Mở rộng chùa tu ba (Hưng Phúc)

0,82

0,82

chùa tu ba (Hưng Phúc)

Đông Hương

chuyển tiếp

 

XII

Dự án sinh hoạt cộng đồng

0,98

0,10

 

 

 

 

1

Dự án: Khuôn viên cây xanh, tái định cư khu dân cư Đông Nam cầu Đông Hương (MBQH 13526/QĐ-UBND ngày 29/12/2017)

0,98

0,10

UBND thành ph

Phường Đông ơng- TPTH

Dự án chuyển tiếp

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

7,94

7,94

 

 

 

 

1

Khu kinh doanh báo chí truyền thông, xuất bản sách và thiết bị trường học

0,80

0,80

Công ty cổ phần sách và thiết bị trường học Thanh Hóa

xã Đông Tân

Dự án chuyển tiếp

 

2

Khu dịch vụ thương mại Sao Nông

1,10

1,10

Công ty cổ phần sản xuất và thương mại tổng hợp Cường Phát

xã Đông Tân

Dự án chuyển tiếp

 

3

Khu thương mại tổng hợp tại phường Quảng Thành

0,70

0,70

Công ty TNHH Tuấn Thành

phường Quảng Thành

Dự án chuyển tiếp

 

4

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa

0,55

0,55

Công ty TNHH Đức Chương

Phường Nam Ngạn

Dự án chuyển tiếp

 

5

Tổng kho bến bãi tại Khu công nghiệp Đinh Hương - Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa

0,64

0,64

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thịnh Lộc

Phường Đông Thọ

Dự án chuyển tiếp

 

6

Dự án Trung tâm dưỡng lão Phúc Thịnh tại xã Đông Tân và xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa

3,50

3,50

Công ty TNHH Phương Linh

Xã Đông Tân, xã Đông Lĩnh

Dự án chuyển tiếp

 

7

Mở rộng kho hàng, bãi chứa tại phường Quảng Hưng

0,15

0,15

HTX TB Lam Sơn

xã Quảng Hưng

chuyển tiếp

 

8

Mở rộng kho hàng, bãi chứa tại phường Quảng Hưng

0,50

0,50

HTX TB Lam Sơn

xã Quảng Hưng

chuyển tiếp

 

9. HUYỆN NGỌC LẠC

TT

Tên d án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cộng

234,15

234,15

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

136,29

136,29

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư nông thôn

11,65

11,65

 

 

 

1

MBQH khu dân cư thôn Trung Tâm (xưởng sản xuất đũa)

0,16

0,16

Lam Sơn

Lam Sơn

 

2

MBQH khu xen cư làng Trạc

0,31

0,31

Phúc Thịnh

Phúc Thịnh

 

3

MBQH khu dân cư làng Chuối

0,70

0,70

Phùng Giáo

Phùng Giáo

 

4

MBQH xen cư thôn Cao Hòa

0,50

0,50

Ngọc Khê

Ngc Khê

 

5

MBQH khu dân cư thôn Minh Châu 2

0,50

0,50

Minh Sơn

Minh Sơn

 

6

MBQH khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh

0,20

0,20

Ngọc Trung

Ngọc Trung

 

7

MBQH khu dân cư thôn Yên Thắng

0,26

0,26

Ngọc Trung

Ngọc Trung

 

8

MBQH khu dân cư thôn Thọ Phú

0,30

0,30

Ngc Trung

Ngc Trung

 

9

MBQH khu dân cư thôn Xuân Minh

0,09

0,09

Ngọc Trung

Ngc Trung

 

10

MBQH khu dân cư xóm Hàng Thống Nhất

0,32

0,32

Kiên Thụ

Kiên Thọ

 

11

MBQH khu dân cư làng Thành Công

0,13

0,13

Kiên Thọ

Kiên Thọ

 

12

MBQH khu xen cư thôn Tiền Phong

1,46

1,46

Ngc Sơn

Ngọc Sơn

 

13

MBQH khu xen cư làng Me

0,40

0,40

Đồng Thịnh

Đồng Thịnh

 

14

MBQH khu xen cư thôn Lưu Phúc

0,55

0,55

Quang Trung

Quang Trung

 

15

MBQH khu xen cư thôn Thuận Hòa

0,31

0,31

Quang Trung

Quang Trung

 

16

MBQH khu dân cư cầu làng Thé

0,07

0,07

Nguyệt n

Nguyệt n

 

17

MBQH dân cư trạm điện làng Mót

1,65

1,65

Nguyệt n

Nguyệt n

 

18

MBQH khu dân cư làng Ươu 2

1,50

1,50

Nguyệt n

Nguyệt n

 

19

MBQH dân cư làng Lương Thiện

0,60

0,60

Thạch Lập

Thạch Lập

 

20

MBQH dân cư làng Đô Ung 1

0,13

0,13

Thạch Lập

Thạch Lập

 

21

MBQH dân cư làng Đô Ung 2

0,16

0,16

Thạch Lập

Thạch Lp

 

22

MBQH khu xen cư làng Bứa

0,33

0,33

Cao Thịnh

Cao Thịnh

 

23

MBQH khu xen cư Đồng Ao - làng Đồng Giành

0,12

0,12

Cao Thịnh

Cao Thịnh

 

24

MBQH khu xen cư thôn Trung Sơn

0,90

0,90

Thúy Sơn

Thúy Sơn

 

II

Dự án Trụ sở cơ quan

2,00

2,00

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở xã Thúy Sơn

2,00

2,00

Thúy Sơn

Thúy Sơn

 

III

Cụm Công nghiệp

70,00

70,00

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Minh Tiến

70,00

70,00

Ban QL dự án huyện Ngọc Lặc

Minh Tiến

 

IV

Công trình giao thông

43,42

43,42

 

 

 

1

Cải thiện hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, tiểu dự án cải thiện hạ tầng đô thị Ngọc Lặc

43,42

43,42

Ban QL dự án huyện Ngọc Lặc

Thị trấn Ngọc Lặc, xã Ngọc Liên, xã Ngọc Sơn, xã Cao Ngọc, Mỹ Tân

 

V

Công trình thủy li

4,94

4,94

 

 

 

1

Tu bổ, nâng cấp hồ làng Pheo (Chàng Vàng)

4.94

4,94

UBND tnh Thanh Hóa

Nguyệt n

 

VI

Dự án năng ợng

0,15

0,15

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA > 10% điện lực Ngọc Lặc – tỉnh Thanh Hóa

0.15

0.15

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Nguyệt Ấn, Quang Trung, Vân Am, Ngọc Khê, Phúc Thịnh, Kiên Thọ, Thạch Lập, Mỹ Tân, Phùng Giáo, Minh Tiến, Ngọc Trung, Cao Ngọc, Ngọc Sơn, Thúy Sơn, Đồng Thịnh

 

VII

Dự án cơ sở giáo dục

0,48

0,48

 

 

 

1

QH mở rộng trường THCS xã Nguyệt Ấn

0,31

0,31

Nguyệt Ấn

Nguyệt n

 

2

Mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thúy Sơn 2

0,10

0,10

Thúy Sơn

Thúy Sơn

 

3

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non xã Thúy Sơn (khu Trung tâm)

0,07

0,07

Thúy Sơn

Thúy Sơn

 

VIII

Dự án chợ

0,88

0,88

 

 

 

1

QH chợ mới xã Ngọc Trung

0,53

0,53

Ngọc Trung

Ngọc Trung

 

2

Mở rộng chợ Ngọc Khê

0,35

0,35

Ngọc Khê

Ngọc Khê

 

IX

Dự án sinh hoạt cộng đồng

1,06

1,06

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

0,38

0,38

Ngọc Liên

Ngọc Liên

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 7

0,16

0,16

Ngọc Liên

Ngọc Liên

 

3

QH nhà văn hóa thôn phố 1

0,20

0,20

Thị trấn Ngc Lặc

Thị trấn Ngọc Lặc

 

4

QH nhà văn hóa thôn Cao Thượng

0,32

0,32

Thị trấn Ngọc Lặc

Thị trn Ngọc Lặc

 

X

Công trình nghĩa trang, NĐ

0,10

0,10

 

 

 

37

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện Ngọc Lặc

0,10

0,10

Ban QL dự án huyện Ngọc Lặc

Thị trấn Ngọc Lặc

 

XI

Dịch vụ công cộng

1,61

1,61

 

 

 

1

Nhà máy nước sạch sinh hoạt

1,61

1,61

Ban QL dự án huyện Ngọc Lặc

Nguyệt n

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

97,86

97,86

 

 

Chuyển tiếp từ năm 2019

1

Khai thác mỏ đá bazan làm VLXD thông thường

32,50

32,50

Công ty CP xây dựng FLC Faros

Cao Ngọc

Chuyển tiếp từ năm 2019

2

Khai thác mỏ đá bazan làm VLXD thông thường

25,00

25,00

Công ty CP khai thác khoáng sản Lam Sơn

Cao Ngọc

Chuyển tiếp từ năm 2019

3

Nhà máy chế biến lâm sản và sản xuất viên nén gỗ Huy Hoàng

3,33

3,33

Công ty TNHH thương mại XNK Huy Hoàng HC

Quang Trung

Chuyển tiếp từ năm 2019

4

Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao Newhope

20,50

20,50

Công ty TNHH dịch vụ và chăn nuôi New Hope Thanh Hóa

Đồng Thịnh

Chuyển tiếp từ năm 2019

5

Dự án Khu không gian văn hóa truyền thống huyện Ngọc Lặc

7,82

7,82

Công ty CP Xuân Ngọc Minh

Thị trấn Ngọc Lặc

Chuyển tiếp từ năm 2019

6

Nhà máy may Blue - Garment Minh Tiến

1,29

1,29

Công ty TNHH vận ti Trung Anh

Minh Tiến

Chuyển tiếp từ năm 2019

7

Dự án Mở rộng, nâng công suất xưởng chế biến tinh bột dong và sắn

4,22

4,22

Hộ kinh doanh Hà Ngọc Sơn

Kiên Thọ

Chuyển tiếp từ năm 2019

8

Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại 02 điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên sông Âm, đoạn qua xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

3,20

3,20

Công ty TNHH MTV Sơn Phương 686

Vân Am

 

9

Dự án trang trại chăn nuôi lợn tập trung Trường Lộc

9.90

9,90

Công ty TNHH chăn nuôi Trường Lộc

Lộc Thịnh

 

10. HUYỆN LANG CHÁNH

TT

Mạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMH năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

39,842

39,842

 

 

 

A

Dự án nhà nước thu hồi đất

15,862

15,862

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

0,49000

0,49

 

 

 

1

Khu dân cư Chiềng Ban 1

0,35

0,35

UBND Thị Trn

ThTrấn

Dự án mới

2

Khu dân cư Tổ 3 Phố 1 (Khu phố Lê Lợi)

0,14

0,14

UBND ThTrn

Th Trn

DA chuyển tiếp

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

0,260

0,260

 

 

 

1

Khu dân cư thôn En

0,080

0,08

UBND xã Tri Nang

Xã Tri Nang

Dự án mi

2

Khu dân cư thôn Poong

0,18

0,18

UBND xã Giao Thin

Giao Thiện

DA chuyển tiếp

III

Dự án xây dng Quốc phòng

4,0

4,0

 

 

 

1

Chốt Dân quân thường trực biên giới xã Yên Khương

4,0

4,0

Bộ chỉ huy Quân sự tịnh

xã Yên Khương

Dự án mới

IV

Dự án công trình giao thông

10,2

10,2

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A

10,2

10,2

Sở Giao Thông Vận tải Thanh Hóa

Thị Trấn, Đồng Lương, Tân Phúc

DA chuyển tiếp

V

Dự án Công trình năng lượng

0,042

0,042

 

 

 

1

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại Thị trấn Lang Chánh

0,007

0,007

Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa

Thị Trn

Dự án mới

2

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Giao Thiện

0,005

0,005

Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa

Giao Thiện

Dự án mới

3

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Tân Phúc

0,003

0,003

Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa

Tân Phúc

Dự án mi

4

Trạm biến áp + Chống quả tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Đồng Lương

0,007

0,007

Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa

Đông Lương

Dự án mới

5

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Yên Khương

0,011

0,011

Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa

Yên Khương

Dự án mới

6

Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Giao An

0,009

0,009

Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa

Giao An

Dự án mi

VI

Dự án xây dựng khu thể dục, thể thao

0,600

0,600

 

 

 

1

Sân thể thao Ching Ban 1

0,6

0,6

UBND Thị Trấn

Thị Trấn

Dự án mi

VII

Dự án sinh hoạt cộng đồng

0,27

0,27

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Ching Ban 1

0,27

0,27

UBND Thị Trn

Thị Trấn

Dự án mi

B

Dự án nhà đầu tư thỏa thuận

23,980

23,980

 

 

 

1

Dự án xây mới Chợ xã Giao Thiện

0,36

0,36

UBND xã Giao Thiện

Giao Thiện

Dự án mới

2

Dự án xây mới Chợ Thị Trấn

0,54

0,54

Công ty CPĐT và TM Sơn Vũ

Thị Trn

Dự án mới

3

Khai thác mỏ sét Kaolin

23,08

23,08

Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị - Công ty Cổ phần

Trí Nang

DA chuyển tiếp

11. HUYỆN YÊN ĐỊNH

TT

Tên dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng

211,76

157,56

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

195 64

141,44

 

 

 

I

Dự án khu dân cư đô thị

27,70

27,70

 

 

 

1

Dự án khu dân cư mới thị trấn Quán Lào - Định Hưng

16,50

16,50

UBND huyện Yên Định

Thị trấn Quán Lào, xã Định Hưng

 

2

Dự án khu dân cư mới khu Thành Phú, thị trấn Quán Lào

11,20

11,20

UBND huyện Yên Định

thị trấn Quán Láo

 

II

Dự án khu dân cư nông thôn

17,22

17,22

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

1,00

1,00

UBND xã Yên Lâm

Xã Yên Lâm

 

2

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,40

0,40

UBND xã Yên Tâm

Xã Yên Tâm

 

3

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

1,08

1,08

UBND xã Yên Phú

xã Yên Phú

 

4

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

1,00

1,00

UBND xã Yên Hùng

Xã Yên Hùng

 

5

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,90

0,90

UBND xã Yên Ninh

xã Yên Ninh

 

6

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

1,00

1,00

UBND xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc

 

7

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

1,00

1,00

UBND xã Yên Thịnh

Xã Yên Thịnh

 

8

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,90

0,90

UBND xã Yên Trung

xã Yên Trung

 

9

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,90

0,90

UBND xã Yên Thọ

Xã Yên Thọ

 

10

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,80

0,80

UBND xã Yên Tờng

Xã Yên Trưng

 

11

Quy hoạch đất dân cư nông thôn

1,00

1,00

UBND xã Yên Phong

xã Yên Phong

 

12

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,08

0,08

UBND xã Yên Thái

xã Yên Thái

 

13

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

1,00

1,00

UBND xã Định Hòa

Xã Định Hòa

 

14

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,90

0,90

UBND xã Định Bình

xã Định Bình

 

15

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,65

0,65

UBND xã Định Thành

xã Định Thành

 

16

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,90

0,90

UBND xã Định Công

xã Định Công

 

17

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,80

0,80

UBND xã Định Tân

Xã Định Tân

 

18

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,80

0,80

UBND xã Định Tiến

xa Định Tiến

 

19

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,50

0,50

UBND xã Định Hi

Định Hi

 

20

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,81

0,81

UBND xã Định Liên

Xã Định Liên

 

21

Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn

0,80

0,80

UBND xã Định Long

xã Định Long

 

III

Dự án Cụm Công nghip

41,69

41 69

 

 

 

1

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán lào

33,49

33,49

UBND huyện Yên Định

xã Định Liên

 

2

Dự án nhà ở xã hội Cụm công nghiệp

8,20

8,20

UBND huyện Yên Định

xã Định Liên, xã Định Long

 

V

Công trình giao thông

61,00

6,80

 

 

 

1

Dự án xây lắp, cải tạo nâng cấp tuyến Đường tỉnh lộ 516B từ ngã tư thị trấn QLào đi thị trấn Thống Nhất

8,00

0,70

Sở Giao thông vận tải

Thị trấn Quán Lào, Tăng, Yên Lạc, Yên Thịnh

Dự án chuyển tiếp

2

Dự án tuyến Đường tránh QL45 đi vào cụm công nghiệp Định Liên

21,00

0,60

UBND huyện Yên Định

Xã Định Long, Định Liên

Dự án chuyn tiếp

3

Đường cao tốc

27,30

0,80

BGiao thông VT

Xã Định Công, Định Thành

Dự án chuyn tiếp

4

Dự án tuyến Đường nối từ Đường Tỉnh lộ 516B đến Đường Tỉnh lộ 516C

0,86

0,86

Sở Giao thông vận tải

Xã Định Tường, xã Định Bình

Dự án chuyển tiếp

5

Dự án tuyến Đường nối từ Đường tránh phía Bắc đến phía nam

1,64

1,64

UBND huyện Yên Định

Xã Định Tường, Quán Lào, xã Định Bình

Dự án chuyn tiếp

6

Dự án xử lý điểm đen TNGT đoạn Km46+100 - K.m47+200 QL45

2,20

2,20

Sở Giao thông vận tải

Xã Dịnh Liên

 

VI

Công trình thủy lợi

4,81

4,81

 

 

 

1

Dự án tu bổ, nâng cấp tuyến đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2- K13)

3,60

3,60

Sở Nông nghiệp Thanh Hóa

Quý Lộc, Yên Thọ, Yên Trường, Yên Phong

Dự án chuyển tiếp

2

Dự án xử lý cấp bách đê sông Cầu chày đoạn K25-K31 +800, huyện Thiệu Hóa, Yên Định

1,21

1,21

Sở Nông nghip Thanh Hóa

Xã Định Bình, xã Định Tăng

 

VII

Dự án điện năng

21,90

21,90

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp truyền trải Đường dây 10KV TBA22KV các lộ 671, 672, 673, Điện Lực Yên Định

0,90

0,90

Điện Lực Thanh Hóa

Từ xã Yên Phong đến xã Định Bình

 

2

DA Nhà máy điện mặt trời giai đoạn 2

21,00

21,00

Cty Cp Sông Lam Sơn La

xã Yên Thái

 

VIII

Công trình văn hóa

0,45

0,45

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đài tưởng niệm Liệt sỹ, xã Định Thành

0,20

0,20

UBND xã Định Thành

xã Định Thành

 

2

Dự án Nhà văn hóa thôn Hà Lương, xã Định Hòa

0,25

0,25

UBND xã Định Hòa

xã Định Hòa

 

IX

Công trình thể dục, thể thao

1,94

1,94

 

 

 

1

Dự án mở rộng sân vận động, thể thao xã Định Tân

0,30

0,30

UBND xã Định Tân

Định Tân

 

2

Dự án đầu tư Trung tâm thể dục, thể thao thị trấn Thống Nhất

1,64

1,64

UBND thị trấn Thống Nhất

Thị trấn Thống Nhất

 

X

Dự án thu gom, xử lý rác thải

0,35

0,35

 

 

 

1

Dự án lò đốt rác thải xã Định Tân

0,35

0,35

UBND xã Định Tân

xã Định Tân

 

XI

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

0, 48

0,48

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa xã Định Hòa

0,28

0,28

UBND xã Đnh Hòa

xã Định Hòa

 

2

Mở rộng nghĩa địa xã Định Tiến

0,20

0,20

UBND xã Định Tiến

Xã Định Tiến

 

XII

Thăm dò khai thác khoáng sản

35,32

35,32

 

 

 

1

Dự án mở rộng mỏ đá vôi

17,07

17,07

Cty CP Chaiman

Xã Yên Lâm

 

2

Dự án mở rộng mỏ đá vôi

6

6

Cty TNHH Xuân Trường

Xã Yên Lâm

 

3

Dự án mở rộng mỏ đá vôi

1

1

Cty TNHH Phúc Dạt

xã Yên Lâm

 

4

Dự án mở rộng mỏ đá vôi

8,85

8,85

Cty TNHH Minh Thức

Xã Yên Lâm

 

5

Dự án mở rộng mỏ đá vôi

2,4

2,4

Cty TNHH Tiến Thịnh

xã Yên Lâm

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

16,12

16,12

 

 

 

1

Dự án xây dựng cơ sở SXKD hàng nông sản và vật tư nông nghiệp

1,00

1,00

Cty CP Thương mại Thiệu Yên

xã Định Hưng

 

2

DA Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng

1,67

1,67

Cty TNHH Ngọc Mười

Xã Đnh Hưng

 

3

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

1,20

1,20

Cty TNHH Vương Thủy

Xã Định Liên

 

4

DA Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ, mộc dân dụng

0,45

0,45

Cty TNHH Phúc Quang

Xã Định Hưng

 

5

Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ

0,70

0,70

Cty TNHH Nam Lực

Xã Định Long

 

6

Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ

0,30

0,30

Cty CP Đức Anh

Xã Yên Ninh

Dự án chuyển tiếp

7

Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ

0,30

0,30

Cty CP Đức Anh

Xã Yên Hùng

Dự án chuyển tiếp

8

Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ

0,30

0,30

Cty TNHH Lán Tuyết

Xã Định Tiến

 

9

DA Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc Y học cổ truyền

3,00

3,00

Cty CP Tri Đức

TT Quán lào

Dự án chuyển tiếp

10

DA Nhà máy may mặc

3,00

3,00

Cty CP Tiên Sơn

xã Quý Lộc

 

11

DA Nhà máy may mặc

4,20

4,20

Các doanh nghiệp

Định Tân

 

12. HUYỆN NHƯ THANH

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

64,23

52,23

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

33,34

33,34

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

7,87

7,87

 

 

 

1

Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Hải Tiến

0,30

0,30

UBND th trn

TT Bến Sung

DA mới

2

Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Xuân Điền

0,22

0,22

UBND th trn

TT Bến Sung

DA mi

3

Dự án đấu giá đất xen cư khu phố 1 và khu phố 2

0,17

0,17

UBND thtrn

TT Bến Sung

DA mới

4

Dự án đấu giá đất ở dân cư mới (khu thung ối) Khu phố 3.

7,18

7,18

Ban qun DA

TT Bến Sung

DA chuyển tiếp

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

8.54

8,54

 

 

 

1

Dự án đấu giá QSD đất thôn Xuân Hòa

0,43

0,43

UBND xã

Xuân Khang

DA mi

2

Dự án đấu giá QSD đất thôn Trạch Khang

0,37

0,37

UBND xã

Xuân Khang

DA mới

3

Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc

0,20

0,20

UBND xã

Xuân Khang

DA mới

4

Đấu giá QSD đất ở tại Thôn 6, 7, 8, 10

0,67

0,67

UBND xã

Cán Khê

DA mới

5

Đấu giá QSD đất tại thôn Bái Đa 1

0,25

0,25

UBND xã

Phượng Nghi

DA mới

6

Đấu giá QSD đất tại thôn Khe Xanh (Khe Đen)

0,03

0,03

UBND xã

Phượng Nghi

DA mi

7

Đấu giá QSD đất tại thôn Bãi Hưng (Bái Bò)

0,81

0,81

UBND xã

Phượng Nghi

DA mi

8

Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa

0,80

0,80

UBND xã

Hải Long

DA mới

9

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn

0,45

0,45

UBND xã

Xuân Thái

DA mới

10

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Cây Nghĩa, Ấp Cũ

0,20

0,20

UBND xã

Xuân Thái

DA mi

11

Đấu giá quyn s dng đất dân cư ti thôn Yên Khang

0,20

0,20

UBND xã

Xuân Thái

DA mới

12

Dự án tái định cư hộ ngập lụt

0,16

0,16

UBND xã

Xuân Thái

DA mới

13

Dự án đấu giá QSD đất khu Đồng Ron 1 thôn Đồng Nghiêm

0,49

0,49

UBND xã

Mậu Lâm

DA mới

14

Đấu gia QSD đất khu dân cư thôn 1

0,28

0,28

UBND xã

Phúc Đường

DA mi

15

Đu giá QSD đất ở tại thôn Phú Nhun

0,14

0,14

UBND xã

Phú Nhun

DA mới

16

Đấu gia QSD đất ở tại thôn Đồi Dẻ

0,57

0,57

UBND xã

Hi Vân

DA mi

17

Đấu giá QSD đất ở tại các thôn 2, 13

0,14

0,14

UBND xã

Xuân Du

DA mới

18

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Thịnh

0,32

0,32

UBND xã

Yên Thọ

DA mi

19

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Tân Thọ

0,57

0,57

UBND xã

Yên Thọ

DA mới

20

Đấu giá QSD đất thôn Xuân Thọ

0,14

0,14

UBND xã

Yên Th

DA mới

21

Đấu giá xen cư các thôn

0,17

0,17

UBND xã

Yên Th

DA mới

22

Chuyển mục đích đất lúa sang đấu giá đất ở dân cư các thôn 4, 5, 9, 11

0,69

0,69

UBND xã

Xuân Du

DA mi

23

Đấu gia đất ở tại các thôn Xuân Tiên

0,40

0,40

UBND xã

Xuân Khang

DA chuyển tiếp

24

Đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1

0,06

0,06

UBND xã

Xuân Phúc

DA chuyển tiếp

III

Công trình giao thông

10.59

10.59

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông

0,70

0,70

UBND xã

Phú Nhun

DA mới

2

Đường giao thông Xuân Điền - cầu Đồng Bưu

0,46

0,46

UBND thị trấn

TT Bến Sung

DA mới

3

Tuyến Đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 vào khu vực Trang trại nông nghiệp CNC - trang trại gà 4A

2,70

2,70

UBND xã

Mậu Lâm

DA mi

4

Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hèn đến Đường tỉnh 514

6,73

6,73

Sở Giao thông vận tải

Xã Xuân Du

DA mới

IV

Công trình thủy lợi

4,82

4,82

 

 

 

1

Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Ao Sen

0,64

0,64

S NN&PTNT

Yên Lạc

DA mi

2

Dự án sửa chữa nâng cấp đập Suối Đền

0,40

0,40

Sở NN&PTNT

Thanh Tân

DA mới

3

Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Đá Bàn

3,40

3,40

S NN&PTNT

Phú Nhun

DA mi

4

Công trình đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ thâm canh mía xã Yên Lạc

0,38

0,38

S NN&PTNT

Yên Lạc

DA mới

V

Dự án năng lượng

0,068

0,068

 

 

 

1

Xây dựng trạm biến áp và đường dây cung cấp điện cho công trình trung tâm hành chính xã

0,02

0,02

Đin lực

Phúc Đưng

DA mới

2

Xây dựng trạm biến áp và đường dây trung thế tại xã Yên Thợ, Phú Nhuận

0,053

0,053

Điện lc

Yên Thọ, Phú Nhuận

DA chuyển tiếp

VI

Dự án cơ sở giáo dục

0,60

0,60

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái

0,40

0,40

UBND xã

Xuân Thái

DA mi

2

Mở rộng khuôn viên trường tiểu học 1

0,20

0,20

UBND xã

Yên Thọ

DA mới

VII

Sinh hoạt cộng đồng

0,60

0,60

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 3

0,10

0,10

UBND xã

Phúc Dương

DA mới

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hợp Tiến

0,15

0,15

UBND xã

Thanh Tân

DA mới

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hợp Nhất

0,15

0,15

UBND xã

Thanh Tân

DA mới

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Thành

0,20

0,20

UBND xã

Xuân Khang

DA chuyển tiếp

VIII

Dự án bưu chính viễn thông

0,05

0,05

 

 

 

1

Xây mới bưu điện văn hóa xã

0,03

0,03

UBND xã

Hải long

DA chuyn tiếp

2

Xây mới bưu điện văn hóa xã

0,02

0,02

UBND xã

Phượng Nghi

DA chuyn tiếp

IX

Di tích lịch sử - văn hóa

0,20

0,20

 

 

 

1

Dự án khu di tích Phú Na

0,20

0,20

UBND xã

Xuân Du

DA chuyển tiếp

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

30,89

18,89

 

 

 

1

Nhà máy may xuất khẩu Green-GBM

1,69

1,69

Doanh nghiệp

Phú Nhun

DA mới

2

Khu sản xuất, ươm trồng, trưng bày sản phẩm phục vụ nông nghiệp

0,40

0,40

Doanh nghiệp

Phú Nhun

DA mới

3

Khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng

1,80

1,80

Doanh nghip

Yên Thọ

DA mới

4

Dự án trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà thịt 4A

27,00

15,00

Doanh nghip

Mu Lâm

DA mới

13. HUYỆN ĐÔNG SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

169,05

149,05

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

168,07

148,07

 

 

 

I

Khu dân cư đô thị

30,72

30,72

 

 

 

1

Điểm dân cư OM-16

5,12

5,12

UBND huyện Đông Sơn

Thtrấn Rừng Thông

 

2

Khu dân cư OM42, OM43, OM44

7,75

7,75

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

 

3

Đấu giá QSDĐ tại OM 13

1,10

1,10

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

 

4

Đấu giá QSDĐ tại OM-17

2,70

2,70

UBND huyện Đông Sơn

Thị trn Rừng Thông

 

5

Đấu giá QSDĐ tại OM18, OM20

5,30

5,30

UBND huyện Đông Sơn

Th trấn Rừng Thông

 

6

Đấu giá QSDĐ tại OM19, HH23

3,50

3,50

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

 

7

Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15)

0,75

0,75

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

 

8

Đấu giá QSDĐ tại khu Dọc đường trung tâm huyện (giáp khu công nghiệp) OM- 39; OM-4

4,50

4,50

UBND huyện Đông Sơn

Thị trn Rừng Thông

 

II

Khu dân cư nông thôn

82,08

82,8

 

 

 

1

Điểm dân cư Cồn U thôn 2

0,45

0,45

UBND xã Đông Anh

Đông Anh

 

2

Điểm dân Cư Đồng Chùa thôn Phú Bình (Phú Bật)

0,24

0,24

UBND Xã Đông Phú

xã Đông Phú

 

3

Điểm dân cư thôn Yên Trường

0,16

0,16

UBND xã Đông Yên

Xã Đông Yên

 

4

Điểm dân cư Yên Cẩm 2

0,47

0,47

UBND xã Đông Yên

Đông Yên

 

5

Điểm dân cư thôn Yên Trường

0,32

0,32

UBND xã Đông Yên

Đông Yên

 

6

Điểm dân cư thôn Triệu Tiền 1

1,90

1,90

UBND Xã Đông Tiến

Đông Tiến

 

7

Điểm dân cư Đồng Quán thôn Triệu Xã 1

2,22

2,22

UBND xã Đông Tiến

xã Đông Tiến

 

8

Điểm dân cư Thôn 10 (giáp hộ ông Lê Vân Vinh)

0,30

0,30

UBND xã Đông Thanh

xã Đông Thanh

 

9

Điểm dân cư thôn Thế Giới (thôn 1)

0,40

0,40

UBND Xã Đông Ninh

xã Đông Ninh

 

10

Điểm Dân cư thôn Thành Huy (Cồn Pheo thôn 9)

0,57

0,57

UBND xã Đông Ninh

Đông Ninh

 

11

Điểm dân cư thôn Hòa Bình (thôn 4) (sau nhà máy may Ikungvina)

4,50

4,50

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Ninh

 

12

Điểm dân cư khu Đồng Hợi

1,10

1,10

UBND xã Đông Ninh

xã Đông Ninh

 

13

Xen cư đấu giá xã Đông Ninh (thôn thành huy (thôn 9)

0,02

0,02

UBND xã Đông Ninh

Xã Đông Ninh

 

14

Điểm dân cư khu Đồng Trặt thôn Thợ Phật (thôn 3)

0,96

0,96

UBND xã Đông Hoàng

Xã Đông Hoàng

 

15

Điểm dân cư khu Mã Tổ thôn Thọ Phật (thôn 3)

0,88

0,88

UBND Xã Đông Hoàng

xã Đông Hoàng

 

16

Điểm dân cư khu Cổng Thông - Ống Cá thôn Hoàng Học (thôn 4)

0,28

0,28

UBND xã Đông Hoàng

xã Đông Hoàng

 

17

Điểm dân cư đường vào Xóm Thượng đi đê Sông Hoàng

0,40

0,40

UBND xã Đông Hòa

xã Đông Hòa

 

18

Điểm dân cư Vùng 7 đến vùng 8 thôn Phú Minh

0,40

0,40

UBND xã Đông Hòa

xã Đông Hòa

 

19

Đất ở xen cư đấu giá

0,20

0,20

UBND xã Đông Hòa

Đông Hòa

 

20

Xen cư đấu giá đất ở xã Đông văn

0,02

0,02

UBND xã Đông Văn

Đông Văn

 

21

Điểm dân cư Đồng Thinh+Đồng Bằn thôn Đức Thắng 1

0,70

0,70

UBND xã Đông Quang

xã Đông Quang

 

22

Điểm dân cư khu Đông dọc đọ thôn 3 Thịnh Trị

0,30

0,30

UBND xã Đông Quang

Xã Đông Quang

 

23

Điểm dân cư Đồng Quán Sải thôn Đức Thắng

0,15

0,15

UBND xã Đông Quang

Xã Đông Quang

 

24

Điểm dân cư Khu xen cư ao thôn 4 Đức thắng, thôn Minh Thành

0,10

0,10

UBND Xã Đông Quang

xã Đồng Quang

 

25

Xen cư thôn Đức Thắng xã Đông Quang

0,20

0,20

UBND Xã Đông Quang

xã Đông Quang

 

26

Điểm dân cư khu Đồng Đà thôn Đại từ 2.3 (Cạnh trường mầm non)

2,14

2,14

UBND Xã Đông Thịnh

xã Đông Thịnh

 

27

Điểm dân cư Cồn Trôi - Cống Tây thôn Đại Từ 1.2. Đà Ninh (thôn 3.4)

2,03

2,03

UBND Xã Đông Thịnh

Xã Đông Thịnh

 

28

Điểm dân cư khu Dọc Nố Hốc thôn Đại Từ 2 (giáp trường tiểu học)

0,20

0,20

UBND Xã Đông Thịnh

Xã Đông Thịnh

 

29

Điểm dân cư Đồng Bái thôn Đoàn Kết

0,20

0,20

UBND Xã Đông Thịnh

Xã Đông Thịnh

 

30

Khu dân sau trường tiểu học (mở rộng)

0,78

0,78

UBND Xã Đông Thịnh

xã Đông Thịnh

 

31

Điểm dân cư thôn Tân Chính

1,07

1,07

UBND Xã Đông Nam

xã Đông Nam

 

32

Đấu giá QSD đất tại đồng Miếu thôn 1, 2

0,41

0,41

UBND xã Đông Khê

Đông Khê

 

33

Đấu giá QSD đất tại khu của trại Mặng Vân đô, đồng xin thôn 4, 5

1,00

1,00

UBND xã Đông Khê

Đông Khê

 

34

Đấu giá QSDĐ tại thôn Yên Doãn

0,54

0,54

UBND Xã Đông Yên

xã Đông Yên

 

35

Đấu giá QSDĐ tại khu ao thôn Ngọc Tích (thôn 9)

1,00

1,00

UBND Xã Đông Thanh

Xã Đông Thanh

 

36

Đấu giá QSDĐ tại khu đất trường tiểu học cũ

0,55

0,55

UBND xã Đông Thanh

xã Đông Thanh

 

37

Đấu giá QSDĐ tại thôn Phù Bình (thôn 11)

0,09

0,09

UBND xã Đông Ninh

Xã Đông Ninh

 

38

Xen cư đấu giá xã Đông Ninh (thôn Phù Chẩn)

0,01

0,01

UBND Xã Đông Ninh

Xã Đông Ninh

 

39

Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng học (Thôn 4)

2,00

2,00

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Hoàng

 

40

Đấu giá QSDĐ tại đấu giá xã Đông Hoàng

1,20

1,20

UBND Xã Đông Hoàng

Đông Hoàng

 

41

Đấu giá QSDĐ tại Đồng trước thôn Văn Nam

0,70

0,70

UBND Xã Đông Văn

xã Đông Văn

 

42

Đấu giá QSDĐ tại Ổ Kha thôn Văn Thắng

0,70

0,70

UBND xã Đông Văn

xã Đông Văn

 

43

Đấu giá QSDĐ tại Đồng Cách thôn Văn Châu

1,00

1,00

UBND xã Đông Văn

xã Đông Văn

 

44

Dự án khu dân cư đấu giá xã Đông Quang

0,80

0,80

UBND Xã Đông Quang

xã Đông Quang

 

45

Dự án Khu xen cư đấu giá chỉnh trang chuyển mục đích xã Đông Quang

0,50

0,50

UBND Xã Đông Quang

Đông Quang

 

46

Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp mặt băng Nhuệ Sâm

3,00

3,00

UBND huyện Đông Sơn

xã Đông Thịnh

 

47

Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm

4,00

4,00

UBND huyện Đông Sơn

xã Đông Thịnh

 

48

Đấu giá QSDĐ tại thôn Phúc Đoàn thôn Hạnh Phúc Đoàn (thôn Phúc Đoàn)

1,39

1,39

UBND Xã Đông Nam

xã Đông Nam

 

49

Đấu giá QSDĐ tại Đồng Xin thôn 1

0,90

0,90

UBND xã Đông Minh

Đông Minh

 

50

Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Thịnh (thôn Hoàng Lạp)

0,09

0,09

UBND xã Đông Phú

Đông Phú

 

51

Đấu giá QSDĐ tại Cồn Căng Cao thôn Phú Bình (Phú Bật)

0,45

0,45

UBND xã Đông Phú

Đông Phú

 

52

Đấu giá QSDĐ tại Đồng Đổi thôn Phú Bình

0,49

0,49

UBND xã Đông Phú

Đông Phú

 

53

Đấu giá QSDĐ tại Đồng Dọc Thúi thôn Phú Bình

0,30

0,30

UBND xã Đông Phú

Đông Phú

 

54

Đấu giá QSDĐ tại Đồng Bốn thôn Phú Bình

0,11

0,11

UBND xã Đông Phú

Đông Phú

 

55

Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Văn

0,08

0,08

UBND xã Đông Phú

Đông Phú

 

56

Điểm dân cư Yên Thành xã Đông Yên

1,20

1,20

UBND xã Đông Yên

Đông Yên

 

57

Điểm dân cư Yên Doãn 2 xã Đông Yên

1,30

1,30

UBND xã Đông Yên

Đông Yên

 

58

Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú

1,40

1,40

UBND xã Đông Phú

Đông Phú

 

59

Điểm dân cư Thôn Phú Bình xã Đông Phú

1,70

1,70

UBND xã Đông Phú

Đông Phú

 

60

Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã Đông Anh (vị trí 1)

2,20

2,20

UBND huyện Đông Sơn

Đông Anh

 

61

Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã Đông Anh (vị trí 2)

1,60

1,60

UBND huyện Đông Sơn

Đông Anh

 

62

Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh)

1,80

1,80

UBND huyện Đông Sơn

Đông Anh

 

63

Điểm dân cư phía Tây đường BT Đông Văn -Đông Thịnh

2,30

2,30

UBND huyện Đông Sơn

Đông Văn + Đông Thịnh

 

64

Điểm dân cư thôn Văn Bắc Đông Văn

1,95

1,95

UBND huyện Đông Sơn

Đông Văn

 

65

Điểm dân cư Đông Xin Đông Minh

2,30

2,30

UBND huyện Đông Sơn

Đông Minh

 

66

Điểm dân cư phía Bắc thôn Đà Ninh Đông Thịnh

2,20

2,20

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

 

67

Điểm dân cư xã Đông Thịnh

2,20

2,20

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

 

68

Điểm dân cư Đông Thịnh (Giáp khu dân cư dịch vụ phía nam QL 47)

2,30

2,30

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

 

69

Điểm dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh)

2,20

2,20

UBND huyện Đông Sơn

Đông Thịnh

 

70

Đấu giá QSDĐ tại khu dân cư cạnh trường mầm non

0,23

0,23

UBND Xã Đông Thịnh

Xã Đông Thịnh

 

71

Đấu giá QSDĐ tại khu sau trường tiểu học xã Đông Thịnh

0,82

0,82

UBND Xã Đông Thịnh

xã Đông Thịnh

 

72

Dự án khu dân cư đấu giá xã Đông Quang

0,80

0,80

UBND xã Đông Quang

xã Đông Quang

 

73

Dự án Khu xen cư đấu giá chỉnh trang chuyên mục đích xã Đông Quang

0,50

0,50

UBND Xã Đông Quang

xã Đông Quang

 

74

Đấu giá QSDĐ tại đấu giá xã Đông Hoàng

1,20

1,20

UBND Xã Đông Hoàng

Xã Đông Hoàng

 

75

Dự án khu dân cư đấu giá xã Đông Hòa

1,40

1,40

UBND Xã Đông Hòa

xã Đông Hòa

 

76

Dự án khu dân cư chỉnh trang chuyển mục đích xã Đông Văn

0,11

0,11

UBND Xã Đông Văn

Đông Văn

 

77

Xen cư đấu giá xã Đông Ninh

1,10

1,10

UBND Xã Đông Ninh

xã Đông Ninh

 

78

Đấu giá QSDĐ tại Đồng Bừng thôn 5+6

4,30

4,30

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Anh

 

III

Công trình giao thông

49,23

29,23

 

 

 

1

Mở mới tuyến Đường Đông Minh đi Đông Hòa, đoạn từ quốc lộ 47 cũ đi trường học THCS xã Đông Hòa)

1,00

1,00

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Minh, Đông Hòa

 

2

Mở mới tuyến đường đoạn vào khu di tích Nguyễn Nhữ Soạn, rộng 13,5m, dài 500m

0,68

0,68

UBND huyện Đông Sơn

xã Đông Yên

 

3

DA xây dựng cầu Bôn xã Đông Thanh

0,18

0,18

UBND huyện Đông Sơn

xã Đông Thanh

 

4

Mở rộng tuyến Đường đoạn từ nhà văn hóa thôn 2 đi Bãi Mã Nàng

0,13

0,13

UBND xã Đông Khê

Xã Đông Khê

 

5

Mở mới Đường trục chính đấu nối trung tâm huyện Đông Sơn nối đại lộ Đông Tây Thành Phố Thanh hóa

1,50

1,50

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

 

6

Mở rộng Đường giao thông từ TP. Thanh Hóa đi đường Cảng hàng không thọ xuân đi Khu kinh tế nghi sơn

12,70

12,70

UBND tnh Thanh Hóa

Đông Yên, Đông Văn, Đông Thịnh

 

7

Mở rộng tuyến Đường tỉnh lộ 515B Đông Hoàng - Thiệu Lý

0,40

0,40

UBND huyện Đông Sơn

xã Đông Hoàng

 

8

Mở mới tuyến Đường nối QL 47 đi quốc lộ 45 (Đường phía nam)

23,00

5,00

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông: Đông Thịnh; Đông Văn; Đông Phú; Đông Nam

 

9

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội TP Hồ Chí Minh

1,54

1,54

Bộ Giao thông vận tải

 

 

10

Mở mới tuyến Đường nối QL 47 nắn đi quốc đi cầu vạn xã Đông Ninh

6,00

4,00

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Anh: Đông Hòa; Đông Minh; Đông Ninh

 

11

M mới đường liên xã Đông Minh - trụ s UBND Đông Thanh mới

2,10

2,10

UBND huyện Đông Sơn

xã Đông Minh: Đông Thanh

 

IV

Công trình thể dục thể thao

1,32

1,32

 

 

 

1

Mở mới sân thể thao thôn 1 (khu Nguyễn Nghi)

0,20

0,20

UBND Xã Đông Thanh

xã Đông Thanh

 

2

Mở mới sân TT thôn 3

0,24

0,24

UBND Xã Đông Thanh

xã Đông Thanh

 

3

Mở mới sân TT Thôn 1 tại Đa Tán (giáp khuôn viên đất NVH)

0,10

0,10

UBND Xã Đông Hoàng

Xã Đông Hoàng

 

4

Mở mới sân TT thôn 4 (tại Đồng Chim)

0,18

0,18

UBND Xã Đông Hoàng

Xã Đông Hoàng

 

5

Mở rộng đất trung tâm văn hóa thể thao xã

0,40

0,40

UBND Xã Đông Hoàng

xã Đông Hoàng

 

6

Mở rộng sân thể theo

0,20

0,20

UBND xã Đông Ninh

Đông Ninh

 

V

Dự án cơ sở giáo dục

3,23

3,23

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS

0,50

0,50

UBND Xã Đông Thanh

Xã Đông Phanh

 

2

Mở rộng đất trường mầm non

0,60

0,60

UBND Xã Đông Minh

Xã Đông Minh

 

3

Mở rộng Khu trường Mầm Non xã Đông Phú

0,04

0,04

UBND Xã Đông Phú

xã Đông Phú

 

4

Mrộng trường cp 1+2

0,47

0,47

UBND Xã Đông Hoàng

xã Đông Hoàng

 

5

Mở rộng đất trường mầm non

0,22

0,22

UBND Xã Đông Hoàng

xã Đông Hoàng

 

6

Mở rộng trường cấp 3 Đông Sơn (GD-4)

0,80

0,80

UBND huyện Đông Sơn

Th trn Rừng Thông

 

7

Mở rộng trường tiểu học

0,60

0,60

UBND Thị trấn Rừng Thông

Thtrn Rừng Thông

 

VI

Dự án ch

0,80

0,80

 

 

 

1

Mở mới đất chợ khu vực Trung tâm thị trấn

0,80

0,80

UBND huyện Đông Sơn

Thị trn Rừng Thông

 

VII

Dự án thu gom xử lý rác thải

0,02

0,02

 

 

 

1

Điểm tập kết xe chở rác

0,01

0,01

UBND xã Đông Phú

xã Đông Phú

 

2

Điểm tập kết xe chở rác

0,01

0,01

UBND Xã Đông Ninh

xã Đông Ninh

 

VIII

Công trình sinh hoạt cộng đồng

0,17

0,17

 

 

 

1

Mở mới đất NVH thôn 3 tại Trục Sen

0,17

0,17

UBND xã Đông Thịnh

Xã Đông Thịnh

 

IX

Công trình nghĩa trang, NĐ

0,50

0,50

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa tại Lò Vôi - Chùa Thường thôn 4

0,50

0,50

UBND Xã Đông Hòa

xã Đông Hòa

 

B

Dự án nhà đầu tư tư thỏa thuận

0,98

0,98

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Đông Ninh

0,10

0,10

Cty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Đức Anh

xã Đông Ninh

 

2

Cửa hàng xăng dầu Đông Yên

0,30

0,30

Cty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Đức Anh

xã Đông Yên

 

3

Cửa hàng xăng dầu Đông Hòa

0,28

0,28

Cty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Đức Anh

xã Đông Hòa

 

4

Cửa hàng xăng dầu Đông Phú

0,30

0,30

Cty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Đức Anh

xã Đông Phú

 

14. HUYỆN TRIỆU SƠN

TT

Tên dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

269,187

229,212

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

221,847

182,187

 

 

 

I

Dự án Khu dân nông thôn

47,577

47,427

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở khu ao Đô Thịnh

0,050

0,050

UBND xã An Nông

Xã An Nông

 

2

Quy hoạch đất ở khu Đồng Quan Tiên Mọc

1,500

1,500

UBND xã Dân Lực

Xã Dân Lc

 

3

Quy hoạch đất ở khu Đồng Mới thôn 10

2,210

2,210

UBND xã Dân Lý

Xã Dân Lý

 

4

Dân cư thôn Đồng Xá 1

1,500

1,500

UBND xã Đồng Tiến

xã Đồng Tiến

 

5

Dân cư thôn Trúc chuẩn 4

0,300

0,300

UBND xã Đồng Tiến

Đồng Tiến

 

6

Khu dân cư Đồng Xuân (Khu đường tàu)

0,200

0,200

UBND xã Đồng Thắng

Xã Đồng Thng

 

7

Quy hoạch đất ở khu cửa ông Sự

0,200

0,200

UBND xã Hp Lý

Xã Hp Lý

 

8

Mở rộng khu dân cư thôn 1

0,540

0,540

UBND xã Hợp Tiến

xã Hợp Tiến

 

9

Đất ở xen cư thôn Diễn Ngoại

0,200

0,200

UBND xã Hợp Thành

Xã Hp Thành

 

10

Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 4 cũ)

0,700

0,700

UBND xã Hợp Thắng

Xã Hp Thắng

 

11

Khu dân cư thôn Quần Thanh 1

0,350

0,350

UBND xã Khuyến Nông

xã Khuyến Nông

 

12

Khu dân cư thôn Tường Thôn

0,180

0,180

UBND xã Khuyến Nông

Xã Khuyến Nông

 

13

Khu dân cư thôn Doãn Thái (Thôn 7)

0,700

0,700

UBND xã Khuyến Nông

Xã Khuyến Nông

 

14

Quy hoạch đất ở thôn 7

0,600

0,600

UBND xã Minh Dân

Xã Minh Dân

 

15

Quy hoạch đất ở tại khu Đồng Rọc

0,600

0,600

UBND xã Nông Trường

Xã Nông Trường

 

16

Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ

9,750

9,750

UBND xã Tân Ninh

Xã Tân Ninh

 

17

Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn Hòa Triều

2,090

2,090

Công văn số 2194/UBND- TNMT, ngày 09/9/2019 của UBND H.Triệu Sơn

Công văn số 2194/UBND- TNMT, ngày 09/9/2019 của UBND H.Triệu Sơn

 

18

Đất ở nông thôn

0,200

0,200

UBND xã Thọ Bình

Xã Thọ Bình

 

19

Khu dân cư thôn 5, 3

1,000

1,000

UBND xã Thọ Cường

Xã Thọ Cường

 

20

Khu dân cư thôn 5

0,400

0,400

UBND xã Thọ Cường

Xã Thọ Cường

 

21

Khu dân cư mới

0,500

0,500

UBND xã Thọ Dân

Xã Thọ Dân

 

22

Khu dân cư thôn 1, 7

1,210

1,210

UBND xã Thọ Sơn

Xã Thọ Sơn

 

23

Khu dân cư thôn 3

0,890

0,890

UBND xã Thọ Tân

Xã Thọ Tân

 

24

Khu xen cư thôn 2

0,520

0,520

UBNDxã Thọ Tân

Xã Thọ Tân

 

25

Dự án khu dân cư Đồng Chẹ

0,530

0,530

UBND xã Thọ Tiến

Xã Thọ Tiến

 

26

Khu dân cư Hóa xa (Khu Đồng Mâng + Khu Đồng Hào)

0,400

0,400

UBND xã Thọ Tiến

Xã Thọ Tiến

 

27

Quy hoạch đất

0,030

0,030

UBND xã Thọ Thế

Xã Thọ Thế

 

28

Quy hoạch đất

1,500

1,500

UBND xã Thọ Thế

xã Thọ Thế

 

29

Quy hoạch đất

0,230

0,230

UBND xã Thọ Thế

xã Thọ Thế

 

30

Khu dân cư thôn 7 (thôn 9 cũ)

0,750

0,750

UBND xã Vân Sơn

Xã Vân Sơn

 

31

Đất ở từ cầu đến QL 47C

1,200

1,200

UBND xã Xuân Lộc

xã Xuân Lộc

 

32

Dự án khu dân cư

0,210

0,210

UBND xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thịnh

 

33

Khu dân cư thôn 4

0,740

0,740

UBND xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thịnh

 

34

Khu dân cư thôn 6, 7

0,400

0,400

UBND xã Xuân Thọ

xã Xuân Thọ

 

35

khu dân cư thôn Quần Nham 2, Thọ Lọc

1,500

1,500

UBND xã Đồng Lợi

xã Đng Lợi

 

36

Khu dân cư thôn 3

1,100

1,100

UBND xã Xuân Thọ

Xã Xuân Thọ

 

37

Quy hoạch đất ở khu Đa Thoàn thôn 4

0,150

0,150

UBND xã Thọ Vực

xã Thọ Vực

 

38

Khu dân cư Thọ Phú

1,550

1,550

UBND xã Thọ Phú

Xã Thọ phú

Chuyển tiếp

39

Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 3 cũ)

0,350

0,350

UBND xã Hợp Thng

Xã Hợp Thng

Chuyển tiếp

40

Khu dân cư thôn Liên Châu (Thôn 2 cũ)

1,350

1,350

UBND xã Hợp Thng

Xã Hợp Thng

Chuyển tiếp

41

Khu dân cư Dân Lý

2,000

2,000

UBND xã Dân Lý

Xã Dân Lý

Chuyển tiếp

42

Khu dân cư thôn 1

0,760

0,760

UBND xã Minh Sơn

xã Minh Sơn

Chuyển tiếp

43

Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1

0,700

0,700

UBND xã Minh Sơn

xã Minh Sơn

Chuyển tiếp

44

Khu dân cư tiên mọc

1,500

1,500

UBND xã Dân Lực

Xã Dân Lực

Chuyển tiếp

45

Quy hoạch khu dân cư thôn 9

1,500

1,500

UBND xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Ngọc

Chuyển tiếp

46

Khu xen cư thôn 2

0,450

0,450

UBND xã Thọ Tân

xã Thọ Tân

Chuyển tiếp

47

Khu dân cư Hợp Thành

2,000

1,850

UBND xã Hợp Thành

xã Thọ Thể

Chuyển tiếp

48

Khu dân cư thôn 9, 10

0,287

0,287

UBND xã Xuân Thọ

Xã Xuân Thọ

Chuyển tiếp

II

Dự án giao thông

166,960

123,830

 

 

 

1

Đường trung tâm TP Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng HK Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn

15,000

1,300

Sở GTVT

Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

Chuyển tiếp

2

Bổ sung thu hồi đất dự án đường giao thông từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

48,730

48,700

Sở GTVT

Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

 

3

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (Quy mô dự án 101,54 ha. Trong đó hiện trạng 35 ha)

66,500

66,500

Sở GTVT

Thọ Sơn, Thọ Tiến, Hợp Lý, Hợp Tiến, Hợp Thành, Hợp Thắng, Vân Sơn, Đồng Lợi, Khuyến Nông

 

4

Đường bộ cao tốc Bắc Nam

29,500

0,100

Ban QLDA 1 - Bộ GTVT

Đồng Tiến, Đồng Thng

Chuyển tiếp

5

Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 và Quốc lộ 47C theo hình thức PPP, hợp đồng BT

6,000

6,000

 

Thị trấn, Minh Sơn

 

6

Bến xe Hào Hương

1,050

1,050

 

Hợp Thành

 

7

Đất giao thông khu dân cư thôn 8 (thôn 10 cũ) xã Tân Ninh

0,180

0,180

UBND xã Tân Ninh

Tân Ninh

 

III

Dự án giáo dục

4,690

4,690

 

 

 

1

Trường Tiểu học Thị trấn

2,800

2,800

 

TT Triệu Sơn, Xã Minh Châu

2

Mở rộng trường THCS

0,070

0,070

 

Xã Hợp Thành

 

3

Mở rộng trường mầm non

0,490

0,490

 

Xã Nông Trường

 

4

Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở

0,480

0,480

 

Xã Nông Trường

 

5

Quy hoạch trường mầm non tập trung

0,430

0,430

 

Xã Thọ Ngọc

 

6

Quy hoạch trường mầm non xã Thọ Thế

0,420

0,420

 

Xã Thọ Thế

 

IV

Trụ sở cơ quan

0,470

0,470

 

 

 

1

Mrộng y ban Dân Lực

0,110

0,110

UBND xã

Xã Dân lực

Chuyển tiếp

2

Mở rộng Ủy ban Nông Trường

0,150

0,150

UBND xã

Xã Nông Trường

 

3

Mở rộng trụ sở ủy ban xã

0,210

0,210

UBND xã

Xã Thọ Bình

 

V

Cơ sthể thao

3,620

3,620

 

 

 

1

Khu thể thao thôn 3

0,320

0,320

UBND xã

Xã Dân Quyền

 

2

Quy hoạch sân thể thao xã

2,100

2,100

UBND xã

Xã Nông Trường

 

3

Mở rộng sân thể thao xã Nông Trường

0,200

0,200

UBND xã

Xã Nông Trường

 

4

Sân vận động thôn 9

0,100

0,100

UBND xã

Xã Thọ Dân

 

5

Sân vận động

0,900

0,900

UBND xã

Xã Thọ Thế

 

VI

Cơ sở văn hóa

2,040

2,040

 

 

 

1

NVH Nam Đồng Nn 2

0,080

0,080

UBND xã

TT Triệu Sơn

 

2

NVH Nam Đồng Nn 1

0,090

0,090

UBND xã

TT Triệu Sơn

 

3

Nhà văn hóa Thôn Vĩnh Thọ

0,100

0.100

UBND xã

Xã An Nông

 

4

Nhà văn hóa Thôn Đô Thịnh

0,250

0,250

UBND xã

Xã An Nông

 

5

NVH thôn 5

0,070

0,070

UBND xã

Xã Dân Lý

 

6

Quy hoạch nhà văn hóa thôn 2

0,200

0,200

UBNDxã

Xã Đồng Thng

 

7

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Nhạ Lộc

0,210

0,210

UBND xã

Xã Đồng Thng

 

8

Nhà Văn Hóa, sân thể dục thể thao thôn Niệm Thôn 1

0,050

0,050

UBND xã

Xã Khuyến Nông

 

9

NVH Nam Cống Chéo

0,090

0,090

UBND xã

Xã Minh Dân

 

10

NVH Nam Đồng Thiu

0,100

0,100

UBND xã

Xã Minh Dân

 

11

Nhà văn hóa thôn 7

0,800

0,800

UBND xã

Xã Tiến Nông

 

VII

Dự án quốc phòng

21,000

21,000

 

 

 

1

Trường bắn tng hợp

21,000

21,000

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thái Hòa, Vân Sơn

 

VIII

Đất thy li

0,110

0,110

 

 

 

1

Quy hoạch tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang

0,110

0,110

UBND huyện

Hợp Thắng

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

47,340

47,025

 

 

 

1

Khu đô thị Sao Mai thị trấn Triệu Sơn

43,000

43,000

Công ty cổ phần tập đoàn Sao Mai

xã Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn

 

2

Khu sản xuất kinh doanh

0,500

0,500

Công ty TNHH Hùng Cường

Thọ Vực

 

3

Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

1,000

1,000

Công ty

Hợp Thành

 

4

Cửa hàng thương mại tổng hợp

0,410

0,280

Hộ bà Lê Thị Chinh

Thọ Dân

 

5

Khu thương mại dịch vụ

0,280

0,097

Thiều hiu hinh

Nông Trường

 

6

Khu thương mại dịch vụ

0,100

0,098

Hồ Sỹ Cảnh

Nông Trường

 

7

Khu DVTM tổng hợp kết hợp bãi đậu xe

0,550

0,550

Công ty TNHH VTHK Anh Kết

Vân Sơn

 

8

Trang trại tổng hợp Thọ Thế

1,500

1,500

Hộ gia đình

Thọ Thế

 

15. HUYỆN NÔNG CỐNG

TT

Tên dự án

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

491,420

226,680

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

489,970

225,230

 

 

 

I

Dự án khu dân đô thị

5,760

5,760

 

 

 

1

XD hạ tầng khu dân cư Nam TT Nông Cng

1,880

1,880

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

 

2

XD hạ tầng khu DC Trung tâm Minh Thọ

3,880

3,880

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

 

II

Dự án khu dân cư nông thôn

63,100

63,100

 

 

 

1

Các dự án khu dân cư đô thị và nông thôn

54,600

54,600

UBND huyện Nông Cng

Các xã, thị trấn

 

2

Dự án di dân tái định cư lòng hồ yên Mỹ

8,500

8,500

Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa

Yên Mỹ

DA chuyển tiếp

III

Công trình giao thông

255,510

100,280

 

 

 

1

Đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông

249,600

94,370

Ban QLDA 1- Bộ GTVT

Các xã: Tân Phúc, Tân Khang, Trung Chính, Trung Thành, Tế Thắng, Tế Lợi, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Thắng Thọ, Công Liêm, Công Bình, Yên Mỹ, Thăng Bình, Trường Minh

DA chuyển tiếp

2

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh

2,250

2,250

Bộ Giao thông vận tải

 

 

3

Mở rộng Đường giao thông QL 47C đến đường Nghi Sơn Sao Vàng

1,160

1,160

UBND xã Tân Thọ

Xã Tân Thọ

 

4

Mở rộng Đường vào sân thể thao xã Minh Nghĩa

0,060

0,060

UBND xã Minh Nghĩa

Xã Minh Nghĩa

 

5

Mở rộng đường vào Cụm công nghiệp thị trấn Nông Cống

1,050

1,050

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

 

6

Mở rộng Đường giao thông nội đồng

0,050

0,050

UBND xã Tượng Sơn

Xã Lượng Sơn

 

7

Mở rộng Đường lên đền Bà Triệu

0,400

0,400

UBND xã Trung Thành

Xã Trung Thành

 

8

XD Đường vào chợ Trung Ý

0,040

0,040

UBND xã Trung Ý

Xã Trung Ý

 

9

Mở rộng Đường giao thông nội đồng Nguyễn Phú Lâm

0,900

0,900

UBND xã Tượng Sơn

Xã Tượng Sơn

 

IV

Công trình trình thủy lợi

152,300

42,790

 

 

 

1

Dự án Tiêu úng Vùng III huyện Nông Cống

150,010

40,500

Bộ NN & PTNT

Vạn Hòa, Vạn Thiện, Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình, Công Liêm, thị trấn Nông Cống

DA chuyển tiếp

2

Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ Khe Than

2,290

2,290

Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa

Tượng Sơn

 

V

Công trình năng lưng

0,280

0,280

 

 

 

1

Cải tạo đường dây 10Kv cấp điện 22kV các lộ Đường dây 971,972 976 trạm 110KV Nông Cống E9.8

0,280

0,280

Điện lực Thanh Hóa

Các xã, thị trấn

 

VI

Công trình thể dục thể thao

1,530

1,530

 

 

 

1

Mở rộng sân vận động xã Minh Nghĩa

0,120

0,120

UBND xã Minh Nghĩa

Xã Minh Nghĩa

 

2

XD sân thể thao thôn Giản Hiền

0,500

0,500

UBND xã Vạn Thắng

Xã Vạn Thắng

 

3

Sân thể thao thôn Phúc Đổi, Trường Đổi

0,600

0,600

UBND xã Trường Minh

Xã Trường Minh

 

4

Sân thể thao thôn Quỳnh Tiến

0,310

0,310

UBND xã Tượng Văn

Xã Tượng Văn

 

VII

Dự án cơ sở tôn giáo

3,000

3,000

 

 

 

1

Xây dựng chùa Thượng Cát

1,000

1,000

Giáo hội Phật giáo tỉnh

Xã Thăng Thọ

 

2

Xây dựng Tịnh Xá Linh Sơn

2,000

2,000

Ban trị sự Tịnh xá Linh Sơn

Xã Trung Thành

 

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,660

4,660

 

 

 

1

XD các nhà văn hóa thôn sau sáp nhập

1,000

1,000

UBND xã Thăng Bình

Xã Thăng Bình

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thắng, Thanh Sơn, Tống Sỏ

0,240

0,240

UBND xã Trung Chính

Xã Trung Chính

 

3

XD các nhà văn hóa thôn sau sáp nhập

0,760

0,760

UBND xã Minh Khôi

Xã Minh Khôi

 

4

XD các nhà văn hóa thôn sau sáp nhập

0,700

0,700

UBND xã Trường Giang

Xã Trường Giang

 

5

XD nhà văn hóa - sân thể thao thôn Cự Phú

0,600

0,600

UBND xã Công Liêm

Xã Công Liêm

 

6

XD nhà văn hóa - sân thể thao thôn Hậu Sơn

0,600

0,600

UBND xã Công Liêm

Xã Công Liêm

 

7

XD khu Công sở và Trung tâm học tập cộng đồng xã Thăng Bình

0,760

0,760

UBND xã Thăng Bình

Xã Thăng Bình

 

IX

Đất quốc phòng

2,300

2,300

 

 

 

1

XD Trường bắn, thao trường huấn luyện trong khu vực phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống

2,300

2,300

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa

Vạn Thắng

 

X

Đất nghĩa địa

1,530

1,530

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa của 4 thôn

1,530

1,530

UBND xã Minh Khôi

Xã Minh Khôi

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

1,450

1,450

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Huệ Lương

0,490

0,490

Công ty TNHH Thương mại Huệ Lương

Thị trấn Nông Cống

 

2

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp An Phát

0,480

0,480

Công ty TNHH đầu tư và phát triển An Tiến Phát

Thị trấn Nông Cống

 

3

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Sông Yên

0,480

0,480

Công ty TNHH Xây dựng Sông Yên

Thị trấn Nông Cống

 

16. HUYỆN NHƯ XUÂN

TT

Hạng mục

DT dự án (hà)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

 

Tổng cộng

825,880

820,980

 

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

792,850

788,340

 

 

 

 

I

Dự án khu dân cư đô thị

1,530

1,530

 

 

 

 

1

Đấu giá đất khu dân cư đường Thanh Niên

1,340

1,340

UBND TT Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án mới

 

2

Đấu giá đất các đim dân cư

0,190

0,190

UBND TT Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án mới

 

II

Dự án khu dân cư nông thôn

9,920

9,920

 

 

 

 

1

Khu tái định cư bản Mồng

6,000

6,000

UBND huyên Như Xuân

Xuân Hòa

Dự án mới

 

2

Đấu giá đất điểm dân cư thôn Nghịu

0,020

0,020

UBND xã Xuân Hóa

Xuân Hóa

Dự án mới

 

3

Đấu giá đất khu dân cư thôn Thăng Lộc

0,080

0,080

UBND xã Bình Lương

Bình Lương

Dự án mới

 

4

Đấu giá đất khu dân cư thôn Quang Trung

0,010

0,010

UBND xã Bình Lương

Bình Lương

Dự án mới

 

5

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Thắng

0,050

0,050

UBND xã Tân Bình

Tân Bình

Dự án chuyn tiếp

 

6

Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã

1,180

1,180

UBND Thanh Quán

Thanh Quán

Dự án chuyn tiếp

 

7

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Tâm (Sông Xanh cũ)

0,500

0,500

UBND xã Thượng Ninh

Thượng Ninh

Dự án chuyển tiếp

 

8

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Tâm

0,020

0,020

UBND xã Thượng Ninh

Thượng Ninh

Dự án mới

 

9

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân

0,760

0,760

UBND xã Hóa Qu

Hóa Qu

Dự án mới

 

10

Đấu giá đất ở ở điểm dân cư thôn Chạng Vung

0,040

0,040

UBND xã Thanh Phong

Thanh Phong

Dự án mới

 

11

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Lâm Chính

0,260

0,260

UBND xã Thanh  Xuân

Thanh Xuân

Dự án món

 

12

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân Thành

1,000

1,000

UBND xã Hóa Qu

Hóa Qu

Dự án món

 

III

Công trình năng lượng

2,140

2,140

 

 

 

 

1

Đường dây 110 Kv

1,410

1,410

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Hóa Qu

Dự án chuyn tiếp

 

Đưng đin 110 Kv

0,240

0,240

Tân Bình

 

Đường điện 110 Kv

0,340

0,340

Bình Lương

 

2

Đường dây 500kv đấu nối NMĐ Nghi Sơn 2 vào Hệ thống điện Quốc gia

0,150

0,150

Tổng CT Truyền tải điện Quốc gia

Xuân Hóa

Dự án mới

 

IV

Công trình thể dục thể thao

2,990

2,990

 

 

 

 

1

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

1,670

1,670

UBND xã Xuân Bình

Xuân Bình

Dự án chuyển tiếp

 

2

Xây dựng Sân vận động xã

0,410

0,410

UBND xã Bãi Trành

Bãi Trành

Dự án mới

 

3

Xây dựng sân thể thao thôn Trung Thành

0,910

0,910

UBND TT Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án mới

 

V

Công trình Y tế

0,750

0,750

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa Trung tâm cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình

0,600

0,600

UBND huyện Như Xuân

Xuân Bình

Dự án mới

 

2

Xây dựng Trạm Y tế xã

0,150

0,150

UBND xã Thanh Lâm

Thanh Lâm

Dự án mới

 

VI

Công trình thủy lợi

705,550

705,550

 

 

 

 

1

Đập Nà Hiếng

21,340

21,340

UBND huyện Như Xuân

Thanh Quân

Dự án mới

 

2

Dự án hồ chứa nước Bán Mồng

684,210

684,210

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Xuân Hòa, Thanh Hóa

Dự án mới

 

VII

Công trình giao thông

7,190

3,690

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45

4,990

1,490

UBND xã Tân Bình

Tân Bình

Dự án chuyn tiếp

 

2

Đường giao thông liên thôn Thanh Hương - Xóm Chuối

1,200

1,200

UBND xã Hóa Qu

Hóa Qu

Dự án mới

 

3

Đường giao thông Làng Mái

1,000

1,000

UBND xã Bình Lương

Bình Lương

Dự án mới

 

VIII

Công trình sinh hoạt cộng đồng

0,330

0,290

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Xuân Phong

0,070

0,070

UBND xã Thanh Phong

Thanh Phong

Dự án mi

 

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Kha

0,090

0,090

UBND xã Thanh Lâm

Thanh Lâm

Dự án mới

3

Mở rộng khuôn viên NVH thôn Cát Tiến

0,170

0,130

UBND TT Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án mới

IX

Công trình chợ

3,490

3,490

 

 

 

1

Xây dựng chợ Yên Cát

1,760

1,760

UBND huyện Như Xuân

TT Yên Cát

Dự án mới

2

Xây dựng chợ Bãi Trành

1,730

1,730

UBND xã Bãi Trành

Bãi Trành

Dự án mới

X

Công trình giáo dục

1,740

0,770

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non khu chính

0,330

0,080

UBND xã Yên L

Yên Lễ

Dự án mới

2

Nâng cấp, cải tạo trường MN Thanh Sơn

0,240

0,100

UBND xã Thanh Sơn

Thanh Sơn

Dự án mới

3

Mở rộng Trường MN Khe Khoai

0,500

0,100

BQL Dự án ĐTXD huyện

Thượng Ninh

Dự án chuyển tiếp

4

Mở rộng trường Mầm Non khu trung tâm

0,220

0,040

UBND xã Thanh Phong

Thanh Phong

Dự án mới

5

Mở rộng trường Mầm Non khu trung tâm

0,140

0,140

UBND xã Bãi Trành

Bãi Trành

Dự án mới

6

Mở rộng trường Mầm non thôn Thống Nhất

0,120

0,120

UBND xã Thanh Quán

Thanh Quán

Dự án mới

7

Nâng cấp khuôn viên trường TH Yên Cát

0,190

0,190

Trường Tiểu học Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án mới

XI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,420

2,420

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Khu phố Lúng

0,220

0,220

UBND TT Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án mới

2

Mở rộng nghĩa địa Khu phố Thăng Bình

1,200

1,200

UBNDTT Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án mới

3

Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4

1,000

1,000

UBND TT Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án chuyển tiếp

XII

Dự án tôn giáo, tín ngưỡng

1,600

1,600

 

 

 

1

Chùa Yên Cát

1,600

1,600

UBND TT Yên Cát

TT Yên Cát

Dự án chuyển tiếp

XIII

Đất cụm công nghip

53,200

53,200

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Xuân Hóa

30,000

30,000

UBND huyện Như Xuân

Xuân Hóa

Dự án mới

2

Cụm công nghiệp Thượng Ninh

23,200

23,200

UBND huyện Như Xuân

Thượng Ninh

Dự án mới

B

Dự án nhà đầu tư tư thỏa thuận

33,030

32,640

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi Sơn Long Như Xuân

18,200

18,200

CT CPĐT và chăn nuôi Sơn Long Như Xuân

Xuân Hòa

Dự án mới

2

Mở rộng, Nhà máy chế biến Nông Lâm sản

1,590

1,200

CTTNHH Ngô Huy Dũng

Yên Lễ

Dự án mới

3

Nhà máy nước sạch

2,000

2,000

CT TNHH 2 thành viên Học Phú

Cát Vân

Dự án mới

4

Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân

3,100

3,100

Công ty CP đầu tư phát triển Vicenza

Cát Vân

Dự án mới

5

Xây dựng cây xăng dầu xã Cát Vân

0,080

0,080

Công ty TNHH Tuấn Đạt

Cát Vân

Dự án mới

6

Xây dựng Trụ sở Hợp tác xã

0,040

0,040

HTX sản xuất NN hữu cơ Xuân Quý

Xuân Quý

Dự án mới

7

Cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

1,500

1,500

Phương án SXKD của HGĐ cá nhân

Bình Lương

Dự án mới

8

Khai thác khoáng sn

1,920

1,920

CT TNHH đá ốp lát Hoan Liên

Thanh Xuân

Dự án mới

9

Khai thác khoáng sản

2,600

2,600

DNTN Trần Hoàn

Thanh Lâm

Dự án mi

10

Sn xuất giấy

1,200

1,200

CT TNHH Khánh Nam

Hóa Qu

Dự án mới

11

Cửa hàng xăng dầu Xuân Hòa

0,800

0,800

CT TNHH Hoàng Thanh

Xuân Hòa

Dự án mới

17. HUYỆN THƯỜNG XUÂN

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

42,982

42,982

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

11,592

11,592

 

 

 

I

Khu dân cư đô thị

6,840

6,840

 

 

 

1

MB khu dân cư thị trấn (Đường đi trồng)

1,040

1,040

UBND huyện

Thtrấn Thưng Xuân

 

2

Khu dân cư phía Bắc Thị trấn

5,800

5,800

UBND huyện

Thị trn Thường Xuân

 

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

4,751

4,751

 

 

 

1

MB khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc

0,860

0,860

UBND huyện

Xã Xuân Lộc

 

2

Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (đài tưởng niệm cũ)

0,087

0,087

UBND huyện

Xã Thọ Thanh

 

3

Khu xen cư nông thôn xã Xuân Dương (đài tưởng niệm cũ+trạm y tế)

0,204

0,204

UBND huyện

xã Xuân Dương

 

4

Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc

0,760

0,760

UBND huyện

Thôn Chiềng xã Xuân Lộc

 

5

Khu dân cư thôn bàn Tạn

0,470

0,470

UBND huyện

Xuân L

 

6

Khu dân cư tôn Din

0,200

0,200

UBND huyện

Xuân Thắng

 

7

Khu dân cư thôn Xuân Ngù

0,270

0,270

UBND huyện

Xuân Lẹ

 

8

Khu dân cư thôn Quyết Thắng

0,150

0,150

UBND huyện

Xuân Cao

 

9

Khu dân cư Sân bóng cũ

0,310

0,310

UBND huyện

Xuân Cao

 

10

Khu dân cư thôn Cạn

0,040

0,040

UBND huyện

Bát Mọt

 

11

Khu dân thôn Liên Thành

1,400

1,400

UBND huyện

Thôn Liên Thành xã Luận Thành

 

III

Dự án năng lượng

0,001

0,001

 

 

 

1

Giảm tổn thất các TBA> 10% Diện lục Thường Xuân – tỉnh Thanh Hóa

0,001

0,001

Điện lực Thường Xuân

Bát Mọt, Xuân Cao.

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

31,390

31,390

 

 

 

1

Nhà máy may H&H Vinagreen

2,500

2,500

Công ty may H&H Vinaereen

Thị trấn Thường Xuân

 

2

Nhà máy may Công ty CP tập đoàn Hồ Gươm

5,300

5,300

Công ty CP tập đoàn Hồ Gươm

Luận Thành

 

3

Nhà máy chế biến đất sét và thương mại vật liệu xây dựng tổng hợp

2,200

2,200

Công ty CP dịch vụ thương mại Lộc Xuân

Luận Thành

 

4

Tổ hợp chăn nuôi công nghệ cao

19,160

19,160

Công ty CP đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Lương Sơn

Lương Sơn

 

5

Dự án Dịch vụ thương mại tổng hợp

1,800

1,800

Công ty TNHH XD và DV Lam Sơn

Thị trấn Thường Xuân

 

6

Khu văn hóa thể thao 368

0,430

0,430

Công ty TNHH MTV 368

Thị trấn Thường Xuân

 

18. HUYỆN QUAN SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

25,100

25,100

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

25,100

25,100

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư nông thôn

10,500

10,500

 

 

 

1

Khu dân cư tập trung khỏi khu sạt lở số 01 xã Trung Tiến

3,000

3,000

UBND huyện Quan Sơn

xã Trung Tiến

Đầu tư mới

2

Khu dân cư tập trung khỏi khu sạt lở số 02 Piêng Vờn, xã Na Mèo

3,500

3,500

UBND huyện Quan Sơn

xã Na Mèo

Đầu tư mới

3

Tái định cư khẩn cấp dân cư Bản Cò Hương, bản Ngàm, xã Tam Thanh

4,000

4,000

UBND huyện Quan Sơn

xã Tam Thanh

Đầu tư mới

II

Công trình giao thông

14,600

14,600

 

 

 

1

Đường giao thông từ Bàn Hiềng đi Bản Sa Ná, xã Na Mèo

3,500

3,500

UBND huyện Quan Sơn

xã Na Mèo

Đầu tư mới

2

Đường giao thông từ Trung tâm xã đi bản Nà Sắng, xã Sơn Hà

1,100

1,100

UBND huyện Quan Sơn

xã Sơn Hà

Đầu tư mới

3

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sứa, xã Sơn Điện

6.500

6,500

UBND huyện Quan Sơn

xã Sơn Điện

Đầu tư mới

4

Đường giao thông từ bản Sơn đi bản Ché Lầu, xã Na Mèo

3,500

3,500

UBND huyện Quan Sơn

xã Na Mèo

Đầu tư mới

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

 

 

 

 

 

19. HUYỆN MƯỜNG LÁT

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cng

39,930

36,639

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

39,930

36,639

 

 

 

I

Khu dân cư đô thị

0,930

0,930

 

 

 

1

Khu dân cư phát triển và thương mại 03

0,930

0,930

UBND huyện

Thị trấn Mường Lát

 

II

Khu dân cư nông thôn

25,420

23,310

 

 

 

1

Khu tái định cư bản Pọng, xã Tam Chung

3,900

3,900

UBDN xã Tam Chung

Tam Chung

 

2

Khu tái định cư bản Qua, xã Quang Chiểu

3,450

3,450

UBND xã Quang Chiểu

Quang Chiu

 

3

Khu tái định cư bản Xim, xã Quang Chiểu

5,500

3,390

UBND huyện

Quang Chiểu

 

4

Khu tái định cư bản Na Chừa, xã Mường Chanh

4,900

4,900

UBND xã Mường Chanh

Mường Chanh

 

5

Khu tái định cư Pá Hộc (tại bản Chim, xã Nhi Sơn)

3,990

3,990

UBND huyện

Nhi Sơn

 

6

Khu tái định cư bản Nà Ón, xã Trung Lý

3,680

3,680

UBND huyện

Trung Lý

 

III

Dự án Trụ sở cơ quan

0,160

0,160

 

 

 

1

Trạm Kiểm lâm Suối Hộc, xã Trung Lý

0,160

0,160

SNN&PTNT

Xã Trung Lý

 

IV

Công trình giao thông

0,340

0,340

 

 

 

1

Cầu treo Bản Đoàn Kết

0,340

0,340

UBND huyện

Tén Tằn

 

V

Công trình thể dục thể thao

2,500

1,317

 

 

 

1

Sân vận động huyện Mường Lát

2,500

1,317

UBND huyện

Thị trấn Mường Lát

 

VI

Dự án cơ sở giáo dục

0,770

0,772

 

 

 

1

Trường PTDTBT THCS Trung Lý

0,25

0,250

UBND huyện

Trung Lý

 

2

Trường Mầm non Trung Lý (Bán Lìn)

0,26

0,262

UBND huyện

Trung Lý

 

3

Trường Tiểu học Trung Lý (Bản Lìn)

0,26

0,260

UBND huyện

Trung Lý

 

VII

Dự án quốc phòng

9,81

9,81

 

 

 

1

Trường bn đoàn 5

9,81

9,81

Đoàn 5, Quân khu 4

Thị trấn Mường Lát

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

 

 

 

 

 

20. HUYỆN QUAN HÓA

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020(ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cộng

73,928

73,928

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

65,858

65,858

 

 

 

I

Dự án Trụ sở cơ quan

0,400

0,400

 

 

 

1

Trụ sở thi hành án

0,400

0,400

Chi cục thi hành án tỉnh

Xuân Phú

 

II

Công trình giao thông

63,470

63,470

 

 

 

1

Đường Bản Bá đi bản vui

28,500

28,500

UBDN huyện

Thanh Xuân

 

2

Sửa chữa nâng cấp Đường Sại Hang xã Phú Lệ

2,600

2,600

UBND xã Phú Lệ

Phú Lệ

 

3

Cầu cứng xã Trung Thành

0,070

0,070

UBND huyn

Trung Thành

 

4

Đường giao thông bản Giá

18,000

18,000

UBND huyện QH

Thanh Xuân

 

5

Đường giao thông bản Pượn

1,650

1,650

UBND huyện QH

Trung Sơn

 

6

Nâng cp QL 15

7,570

7,570

UBND huyện

TT Hồi Xuân

 

7

Nâng cấp Đường Chiềng Sủa

5,000

5,000

 

 

 

8

Đường giao thông bản Cháo đi bản Ho

0,080

0,080

UDND huyện

Hiền Kiệt

 

III

Công trình thy lợi

1,600

1,600

 

 

 

1

Đập kênh Lưới nước bản Chăm xã Phú Nghiêm

1,600

1,600

UBND huyện

Phú Nghiêm

 

IV

Công trình năng lượng

0,058

0,058

 

 

 

1

Trạm biến áp 320KW thị trấn Quan Hóa

0,014

0,014

Chi nhánh điện QH

TT. Quan Hóa

 

2

Trạm biến áp 320KW bản Pan xã Phú Xuân

0,005

0,005

Chi nhánh điện QH

Phú Xuân

3

Trạm biến áp 320KW bản Sại 2 xã Phú Lệ

0,004

0,004

Chi nhánh điện QH

Phú Lệ

4

Trạm biến áp 320K.W xã bản Phai xã Trung Thành

0,007

0,007

Chi nhánh điện QH

Trung Thành

5

Trạm biến áp 320KW bản Chiềng xã Trung Sơn

0,008

0,008

Chi nhánh điện QH

Trung Sơn

6

Xây dựng Đường dây trung áp đi dọc hành lang Đường bộ xã Xuân Phú huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn

0,020

0,020

Công ty Thanh Bình

Xuân Phú

 

V

Dự án cơ sở giáo dục

0,330

0,330

 

 

 

1

Trường Tiểu học xã Thanh Xuân mở rộng

0,030

0,030

UBND xã Thanh Xuân

Thanh Xuân

 

2

Nhà công vụ giáo viên trường tiểu học bản Sậy xã Trung Thành

0,030

0,030

UBND xã Trung Thành

Trung Thành

 

3

Trường THCS xã Trung Thành

0,270

0,270

UBND huyện

Trung Thành

 

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

8,070

8,070

 

 

 

1

Kho chứa thức ăn CN và xưng chế biến LS tại lô số 2 cụm công nghiệp Xuân Phú

2,230

2,230

Công ty Đăng Dương

Phú nghiêm

 

2

Nhà máy chế biến lâm sản tre luồng thủ công mỹ nghệ xã Xuân Phú cụm công nghiệp

2,840

2,840

Công ty Phú Thành

Phú nghiêm

 

3

Dự án khu du lịch sinh thái suối Luông Mường Páng du lịch cộng đồng trung sơn

3,000

3,000

Hộ gia đình ông Lê Thanh Bình

Trung Sơn

 

21. THỊ XÃ BỈM SƠN

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

143,643

86,063

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

62,643

41,753

 

 

 

I

Dự án khu dân cư đô thị:

41,913

25,023

 

 

 

1

Khu dân cư phía Nam Đường Minh Khai, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

0,323

0,323

UBND thị xã Bỉm Sơn

Phương Đông Sơn

Dự án chuyển tiếp

2

Khu dân cư phố chợ khu nội thị số 2 - Tây Quốc lộ 1A, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

13,810

9,000

Công ty Cổ phần tập đoàn Đất Quảng

Xã Quang Trung và phường Phú Sơn

Dự án chuyển tiếp

3

Khu dân cư Nam Cổ Đam, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

26,800

15,000

Công ty Cphần May- Diêm Sài Gòn

Phưng Lam Sơn

Dự án mới

4

Khu dân cư Bắc Phùng Hưng, P. Phú Sơn

0,980

0,700

UBND thị xã Bỉm Sơn

Phương Phú Sơn

Dự án mới

II

Cụm công nghiệp:

15,000

12,000

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh Hạ tầng kỹ thut Nam khu A - Khu công nghiệp Bm Sơn

5,500

4,500

Công ty Cổ phần tập đoàn Tân Phục Hưng.

Phường Bc Sơn

Dự án chuyển tiếp

2

Xây dựng HTKT khu B- Khu công nghiệp Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

9,500

7,500

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD 4

Phường Bắc Sơn và Phường Ba Đinh

Dự án chuyn tiếp

III

Công trình thy lợi:

0,600

0,600

 

 

 

1

Trạm bơm Triết Giang (Cống ông Đầu) - Hệ thống thủy lợi sông Lèn - Dự án KIXIMI

0,600

0,600

Sở Nông nghiệp và PTNT

Phưng Đông Sơn

Dự án chuyn tiếp

IV

Công trình văn hóa:

3,130

3,130

 

 

 

1

Bãi đỗ xe và các hạng mục phụ trợ đến chín giếng thị xã Bỉm Sơn

0,300

0,300

UBND thị xã Bm Sơn

Phưng Bc Sơn

Dự án chuyển tiếp

2

Nghĩa trang liệt sỹ thị xã

2,830

2,830

UBND thị xã Bỉm Sơn

Phưng Bắc Sơn

Dự án mới

V

Dự án cơ sở giáo dục:

2,000

1,000

 

 

 

1

Mở rộng trường THPT Lê Hồng Phong

2,000

1,000

UBND thị xã Bỉm Sơn

Phưng Lam Sơn

Dự án mi

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

81,000

44,310

 

 

 

1

Đầu tư cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ tại xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn

0,700

0,330

Công ty TNHH Xăng dầu Việt Dung

Xã Quang Trung

Dự án chuyển tiếp

2

Sản xuất trang bị, dụng cụ thể thao Vaude Việt Nam

7,500

2,280

Công Ty TNHH Vaude Vit Nam

P. Đông Sơn

Dự án chuyển tiếp

3

Dây chuyền 3- Nhà máy xi măng Long Sơn

72,800

41,700

Công ty TNHH Long Sơn

P. Đông Sơn

Dự án chuyển tiếp

22. HUYỆN BÁ THƯỚC

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPIMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cộng

30,092

30,092

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

28,642

28,642

 

 

 

I

Dự án khu dân cư nông thôn

1,710

1,710

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất xã Điền Trung (MBQH 1)

0,760

0,760

UBND Huyện Bá Thước

xã Điền Trung

 

2

Đấu giá QSD đất xã Điền Trung (MBQH 2)

0,500

0,500

UBND Huyện Bá Thước

Xã Điền Trung

 

3

Đấu giá QSD đất xã Lương Nội

0,100

0,100

UBND Huyện Bá Thước

Xã Lương Nội

 

4

Bố trí tái định cư cho hộ dân phải di dời do sạt lở tại xã Lương Nội

0,070

0,070

UBND Huyện Bá Thước

Xã Lương Nội

 

5

Đấu giá QSD đất tại xã Điền Lư

0,150

0,150

UBND Huyện Bá Thước

Xã Điền Lư

 

6

Đấu giá QSD đất tại xã Kỳ Tân

0,130

0,130

UBND huyện Bá Thước

Xã Kỳ Tân

Dự án chuyển tiếp

II

Dự án, công trình giáo dục

0,130

0,130

 

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học Điền Lư

0,130

0,130

UBND Huyện Bá Thước

xã Điền Lư

 

III

Dự án công trình giao thông

24,740

24,740

 

 

 

1

Kiên cố hóa đường GT nội đồng thôn Chiềng Lam, xã Điền Lư

0,360

0,360

UBND Huyện Bá Thước

Xã Điền Lư

 

2

Kiên cố hóa đường GT nội đồng thôn Ba, xã Ban Công

0,220

0,220

UBND Huyn Bá Thước

Xã Ban Công

 

3

Nối tiếp đường giao thông từ Giàu Cả đi Cáo Đạo, xã Lương Ngoại, huyện Bá Thước

4,000

4,000

UBND Huyện Bá Thước

Xã Lương Ngoại

 

4

Dự án xây dựng cầu Mỏ Làn và đường đi Làng Lâm -Thôn Bên

0,060

0,060

UBND Huyn Bá Thước

Xã Lương nội

 

5

Nâng cp quốc lộ 15

3,750

3,750

UBND Huyện Bá Thước

Xã Thiết Ống

 

6

Nâng cp quốc lộ 15

3,750

3,750

UBND Huyện Bá Thước

Xã Thiết Kế

 

7

Đường GT Điền Thượng- Thiết Ống

3,000

3,000

UBND huyện Bá Thước

Xã Đin Thượng

Dự án chuyển tiếp

8

Đường GT Điền Thượng- Thiết Ống

3,600

3,600

UBND huyên Bá Thước

Xã Thiết ng

Dự án chuyển tiếp

9

Đường GT Ban Công- Thiết ng

3,000

3,000

UBND huyện Bá Thước

Xã Ban Công

Dự án chuyn tiếp

10

Đường GT Ban Công- Thiết ng

3,000

3,000

UBND huyện Bá Thước

xã Thiết ng

Dự án chuyển tiếp

IV

Dự án quốc phòng, an ninh

0,350

0,350

 

 

 

1

Thao trường quân sự

0,350

0,350

UBND Xã Lương Nội

Xã Lương nội

 

V

Dự án năng lưng

0,038

0,038

 

 

 

1

Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa

0,004

0,004

Đin lực Thanh Hóa

Xã Hạ Trung

 

2

Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa

0,008

0,008

Điện lực Thanh Hóa

TT Cành Nàng

 

3

Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa

0,008

0,008

Điện lực Thanh Hóa

Xã Thành Lâm

 

4

Giám tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa

0,004

0,004

Điện lực Thanh Hóa

Xã Đin Thượng

 

5

Giám tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa

0,005

0,005

Điện lực Thanh Hóa

TT Cành Nàng

 

6

Giám tổn thất các TBA > 10% - ĐL Lang Chánh – tỉnh Thanh Hóa

0,010

0,010

Điện lực Thanh Hóa

Xã Đin Hạ

 

VI

Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

0,274

0,274

 

 

 

1

Kho vật chứng thi hành án CC THADS

0,274

0,274

Chi cục THA huyện Bá Thước

TT Cành Nàng

 

VII

Di tích lịch sử, văn hóa

1,050

1,050

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm xã Cổ Lũng

1,050

1,050

UBND Huyện Bá Thước

Xã Cổ Lũng

Dự án chuyển tiếp

VIII

Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

0,150

0,150

 

 

 

1

Xây dựng trạm kiểm lâm thôn Na thuộc Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

0,150

0,150

Hạt kiểm lâm huyện Bá Thi

Xã Lũng Cao

Dự án chuyển tiếp

IX

Công trình thể dục thể thao

0,200

0,200

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thành Sơn

0,200

0,200

UBND xã Thành Sơn

Xã Thành Sơn

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án tự thỏa thuận

1,450

1,450

 

 

 

1

Dự án nhà máy chế biến nông sản và sản xuất gạch, ngói không nung

1,250

1,250

Công ty TNHH MISA

Xã Đin Trung

 

2

Mở rộng chợ Phố Đoàn

0,200

0,200

UBND huyện Bá Thước

Xã Lũng Niêm

 

23. HUYỆN CẨM THỦY

TT

Tên dự án

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cộng

48,240

48,240

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

47,740

47,740

 

 

 

I

Dự án khu dân cư đô th

0,170

0,170

 

 

 

1

KDC giáp Tòa án ND huyện

0,120

0,120

UBND thị trấn Phong Sơn

Thị Trấn Phong Sơn

DA mới

2

KDC tổ 7 (khu đất dược cũ)

0,050

0,050

UBND thị trấn Phong Sơn

Thị Trấn Phong Sơn

DA mới

II

Dự án khu dân cư nông thôn

12,940

12,940

 

 

 

1

KDC khu Đồng Ben, Thôn Hoàng Giang và Đại Đồng

1,940

1,940

UBND thị trấn

Thị Trấn Phong Sơn

DA chuyn tiếp 2019

2

KDC khu từ cổng chào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên

0,200

0,200

UBND xã

Xã Cẩm Bình

DA mới

3

KDC khu tại Đồng Kim thôn Án Đỗ

0,730

0,730

UBND xã

Xã Cẩm Châu

DA mới

4

KDC khu tại Cung giao thông cũ huyện Cẩm Thủy thuộc thôn Sơn Lập

0,300

0,300

UBND xã

Xã Cẩm Châu

DA mới

5

KDC khu xen cư Thôn Khuên gần trạm y tế xã + khu Rải Sy

0,250

0,250

UBND xã

Xã Cẩm Giang

DA mới

6

KDC khu xen cư đồi sống thôn Đồn

0,130

0,130

UBNDxã

Xã Cẩm Giang

DA mới

7

KDC khu tại Khu Thung Ri thôn Liên Sơn

0,350

0,350

UBND xã

xã Cm Liên

DA mới

8

KDC khu trụ sở UB xã cũ

0,250

0,250

UBND xã

Xã Cẩm Long

DA mới

9

KDC khu Đồng Vòng Sông thôn Nga Hạ

0,200

0,200

UBND xã

Xã Cẩm Ngọc

DA mới

10

KDC khu Gò Mối thôn sống

0,200

0,200

UBNDxã

Xã Cẩm Ngọc

DA chuyển tiếp 2019

11

KDC khu Cao Lương thôn Nga Hạ

0,170

0,170

UBND xã

Xã Cm Ngọc

DA mi

12

KDC khu trước làng thôn Đồng Lào

0,770

0,770

UBND xã

Xã Cm Ngọc

DA mới

13

KDC khu xen Ngọc mèo giao thôn Thái Long 2

0,100

0,100

UBND xã

Xã Cm Phú

DA mới

14

KDC khu xen cư Thôn Phúc Lợi

0,270

0,270

UBND xã

Xã Cm Phú

DA mới

15

KDC khu xen cư Bai Đang thôn Hoàng Long 2

0,100

0,100

UBND xã

Xã Cm Phú

DA mới

16

KDC khu xen cư Dọc Lê thôn Thái Long

0,250

0,250

UBND xã

Xã Cẩm Phú

DA mới

17

KDC khu từ nhà ông Tự đến NVH thôn Chá Đa

0,550

0,550

UBND xã

Xã Cẩm Q

DA mới

18

KDC khu trước cổng chợ mới thôn Bái (Quý Trung)

0,200

0,200

UBND xã

Xã Cẩm Quý

DA mới

19

KDC khu Ung Dùng thôn Én

0,400

0,400

UBND xã

Xã Cẩm Quý

DA mới

20

KDC khu Cây Trm, thôn An Tâm

0,300

0,300

UBND xã

Xã Cẩm Tâm

DA mới

21

KDC khu tại cửa hàng cũ thôn Do Hạ

0,040

0,040

UBND xã

Xã Cm Tân

DA mới

22

KDC khu tại các thôn Phiến Thôn, Lữ Trung

0,550

0,550

UBND xã

Xã Cẩm Tân

DA mới

24

KDC khu tại khu Sạ Hương thôn Vàn

0,050

0,050

UBND xã

Xã Cẩm Thạch

DA mới

25

KDC khu Khấm Khi thôn Chiềng 1

1,300

1,300

UBND xã

Xã Cm Thạch

DA chuyển tiếp 2019

28

KDC khu xen cư thôn Thành Long 1

0,050

0,050

UBND xã

Xã Cẩm Thành

DA mới

29

KDC khu xen cư tại NVH Thôn Khạt

0,030

0,030

UBND xã

Xã Cẩm Thành

DA mới

30

KDC khu xen cư tại Thôn Trẹn

0,070

0,070

UBND xã

xã Cẩm Thành

DA mới

31

KDC khu xen cư tại thôn Chanh

0,310

0,310

UBND xã

Xã Cẩm Thành

DA mới

32

KDC khu xen cư tại thôn Én

0,170

0,170

LIBND xã

Xã Cm Thành

DA mới

33

Khu dân cư thôn Thành Long

0,300

0,300

UBND xã

Xã Cẩm Thành

DA mới

34

KDC khu Tại thôn Nâm

0,200

0,200

UBND xã

xã Cẩm Thành

DA mới

35

KDC khu Sân thể thao thôn Phâng Khánh

0,160

0,160

UBND xã

Xã Cẩm Thành

DA mới

36

KDC khu dọc đường liên xã thôn Phâng Khánh

0,200

0,200

UBND xã

Xã Cm Thành

DA mới

37

KDC khu xen cư giáp hộ ông Dọng, ông Ý thôn Lương Thành

0,100

0,100

UBND xã

Xã Cm Tú

DA mới

38

KDC khu xen cư (cạnh chùa Mòng) thôn Cẩm Hoa

0,050

0,050

UBND xã

Xã Cẩm Tú

DA mới

39

KDC khu dân cư thôn Vân Cát

0,300

0,300

UBND xã

Xã Cẩm Vân

DA chuyn tiếp 2019

40

KDC khu dân cư Bưởi thôn Vân Bằng

0,700

0,700

UBND xã

xã Cm Vân

DA mới

41

KDC khu Tại khu Ban Khiêm thôn 102A (Ngọc Vóc)

0,700

0,700

UBND xã

xã Cẩm Yên

DA mới

III

Công trình giao thông

6,030

6,030

 

 

 

1

Tuyến Đường từ tổ 4 (Quang Trung) đi thôn Đại Đồng xã Cẩm Sơn

1,500

1,500

UBND huyện

Thị Trấn Phong Sơn

DA mới

2

Tuyến Đường từ thị trấn (Quang Trung) đi tiếp giáp đoạn tránh 217 (tại sân vận động quy hoạch mới)

1,100

1,100

UBND huyện

Thị Trấn Phong Sơn

DA mới

3

Đường nối từ thị trấn đi cầu cứng Cẩm Giang

1,840

1,840

UBND huyện

Thị Trấn Phong Sơn

DA mới

4

Bãi đỗ xe thôn Lương Ngọc

1,000

1,000

UBND huyện

Xã Cm Lương

DA mới

5

Mở rộng đoạn đường nội đồng từ cống ao lò gạch thôn Phú Lai cũ (Trung Giang) đi đầu cầu bến đò cáp nối đường trục xã.

0,220

0,220

UBND xã

Xã Cm Giang

DA mới

6

Mở mới đoạn từ đầu cầu bến đò cáp nối đường trục xã, tại khu Kham Gạo.

0,370

0,370

UBND xã

xã Cm Giang

DA mới

IV

Công trình dự án chợ

2,880

2,880

 

 

 

1

Xây dựng chợ Cẩm Bình tại thôn Hạc Sơn

1,000

1,000

UBND xã

xã Cẩm Bình

DA mới

2

Mở rộng chợ thị trấn

0,220

0,220

UBND thị trấn

Thị Trấn Phong Sơn

DA mới

3

Xây dựng chợ Cẩm Tú tại thôn Cẩm Hoa

0,660

0,660

UBND xã

Xã Cẩm Tú

DA mới

4

Xây dựng mới chợ Cẩm Phong tại khu Đồng Dưa

1,000

1,000

UBND thị trấn

Thị Trấn Phong Sơn

DA mới

V

Công trình năng lượng

0,060

0,060

 

 

 

1

Giảm tổn thất các Trạm biến áp TBA>10% Điện lực Cẩm Thủy

0,060

0,060

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Cẩm Quý, Cẩm Long, Cẩm Phú, Cẩm Ngọc, Cẩm Tâm, Cẩm Tân, Cẩm Vân, Cẩm Thạch

DA mới

VI

Công trình thể dục thể thao

6,070

6,070

 

 

 

1

Xây dựng TT văn hóa – thể thao xã Cẩm Bình

1,220

1,220

UBND xã

Xã Cẩm Bình

DA mới

2

Khu TTTT - VH huyện

4,850

4,850

UBND huyện

Thị Trấn Phong Sơn

DA mới

VII

Dự án cơ sở giáo dục

0,810

0,810

 

 

 

1

Mở rộng mầm non tại thôn Chiềng

0,430

0,430

UBND xã

Xã Cẩm Giang

DA mới

2

Mở rộng trường THCS Cẩm Tú

0,260

0,260

UBND xã

xã Cẩm Tú

DA mới

3

Mở rộng trường mầm non khu 1 tại thôn Lương Thành

0,120

0,120

UBND xã

xã Cẩm Tú

DA mới

VIII

Dự án thu gom xử lý rác thải

0,400

0,400

 

 

 

1

Khu tập kết rác thải tại Khu Thung Voi thôn Vọng

0,400

0,400

UBND xã

Xã Cẩm Giang

DA mới

IX

Công trình sinh hoạt cộng đồng

0,380

0,380

 

 

 

1

Mở rộng NVH thôn Bến

0,180

0,180

UBND xã

Xã Cm Giang

DA mới

2

Xây dựng mới NVH thôn Bắc Sơn

0,200

0,200

UBND xã

Xã Cẩm Tú

DA mới

X

Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng

18,000

18,000

 

 

 

1

Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương

18,000

18,000

UBND huyện

Xã Cẩm Lương

DA mới

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

0,500

0,500

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu và khu TMDV Thuận An

0,500

0,500

Cty Thuận An

xã Cm Lương

DA mới

24. HUYỆN HOẰNG HÓA

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

82,946

73,046

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

72,330

62,430

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

1,520

1,520

 

 

 

1

Khu dân cư đô thị

1,520

1,520

UBND thị trấn Bút Sơn

TT.Bút Sơn

Dự án mới

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

58, 110

48,210

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn Hoàng Giang

0,450

0,450

UBND Hoàng Giang

Hoàg Giang

Dự án mới

2

Khu dân cư nông thôn Hoàng Xuân

1,150

1,150

UBND Hoàng Xuân

Hoàng Xuân

Dự án mới

3

Khu dân cư nông thôn Hoàng Khánh

1,400

1,400

UBND Hoàng Khánh

Hoàng Khánh

Dự án mới

4

Khu dân cư nông thôn Hoàng Phượng

0,900

0,900

UBND Hoàng Phượng

Hoàng Phưng

Dự án mới

5

Khu dân cư nông thôn Hoàng Phú

0,460

0,460

UBND Hoàng Phú

Hoàng Phú

Dự án mới

6

Khu dân cư nông thôn Hoàng Quý

0,300

0,300

UBND Hong Quy

Hong Quỳ

Dự án mới

7

Khu dân cư nông thôn Hoằng Trung

0,390

0,390

UBND Hoằng Trung

Hong Trung

Dự án mới

8

Khu dân cư nông thôn Hoằng Trinh

1,000

1,000

UBND Hong Trinh

Hong Trinh

Dự án mới

9

Khu dân cư nông thôn Hoằng Sơn

0,720

0,720

UBND Hong Sơn

Hong Sơn

Dự án mới

10

Khu dân cư nông thôn Hoằng Lương

0,630

0,630

UBND Hong Lương

Hoằng Lương

Dự án mới

11

Khu dân cư nông thôn Hong Cát

1,380

1,380

UBND Hong Cát

Hong Cát

Dán mới

12

Khu dân cư nông thôn Hoằng Khê

0,540

0,540

UBND Hong Khê

Hong Khê

Dự án mi

13

Khu dân cư nông thôn Hoằng Quý

0,610

0,610

UBND Hong Quý

Hong Quý

Dự án mới

14

Khu dân cư nông thôn Hoằng Hợp

0,440

0,440

UBND Hoằng Hợp

Hong Hợp

Dự án mới

15

Khu dân cư nông thôn Hoằng Minh

1,000

1,000

UBND Hong Minh

Hong Minh

Dự án mới

16

Khu dân cư nông thôn Hoằng Phúc

0,500

0,500

UBND Hong Phúc

Hong Phúc

Dự án mới

17

Khu dân cư nông thôn Hoằng Đức

1,000

1,000

UBND Hong Đức

Hong Dức

Dự án mới

18

Khu dân cư nông thôn Hoằng Hà

0,400

0,400

UBND Hong Hà

Hong Hà

Dự án mới

19

Khu dân cư nông thôn Hoằng Đạt

1,520

1,520

UBND Hong Đạt

Hong Đạt

Dự án mới

20

Khu dân cư nông thôn Hoằng Vinh

0,520

0,520

UBND Hong Vinh

Hong Vinh

Dự án mới

21

Khu dân cư nông thôn Hoằng Dạo

0,890

0,890

UBND Hong Đạo

Hong Dạo

Dự án mới

22

Khu dân cư nông thôn Hoằng Thắng

1,500

1,500

UBND Hong Thng

Hong Thng

Dự án mới

23

Khu dân cư nông thôn Hoằng Đông

0,880

0,880

UBND Hong Đng

Hong Đồng

Dự án mới

24

Khu dân cư nông thôn Hoằng Thái

1,000

1,000

UBND Hong Thái

Hong T hái

Dự án mới

25

Khu dân cư nông thôn Hoằng Thịnh

1,320

1,320

UBND Hong Thịnh

Hong Thịnh

Dự án mới

26

Khu dân cư nông thôn Hoằng Thành

1,000

1,000

UBND Hong Thành

Hong Thành

Dự án mi

27

Khu dân cư nông thôn Hoằng Lộc

1,000

1,000

UBND Hong Lộc

Hong Lộc

Dự án mới

28

Khu dân cư nông thôn Hoằng Trạch

1,700

1,700

UBND Hong Trạch

Hong Trạch

Dự án mới

29

Khu dân cư nông thôn Hoằng Lưu

1,440

1,440

UBND Hong Lưu

Hong Lưu

Dự án mới

30

Khu dân cư nông thôn Hoằng Châu

1,000

1,000

UBND Hong Châu

Hong Châu

Dự án mới

31

Khu dân cư nông thôn Hoằng Tân

0,430

0,430

UBND Hong Tân

Hong Tân

Dự án mới

32

Khu dân cư nông thôn Hoằng Yến

0,800

0,800

UBND Hong Yến

Hong Yến

Dự án mới

33

Khu dân cư nông thôn Hoằng Tiến

1,000

1,000

UBND Hong Tiến

Hong Tiến

Dự án mới

34

Khu dân cư nông thôn Hoằng Ngọc

0,500

0,500

UBND Hong Ngọc

Hong Ngọc

Dự án mới

35

Khu dân cư nông thôn Hoằng Đông

1,460

1,460

UBND Hong Đông

Hong Đông

Dự án mới

36

Khu dân cư nông thôn Hong Thanh

1,570

1,570

UBND Hong Thanh

Hong Thanh

Dự án mới

37

Khu dân cư nông thôn Hoằng Phụ

2,000

2,000

UBND Hong Phụ

Hong Phụ

Dự án mi

38

Khu dân cư nông thôn Hoằng Trường

1,730

1,730

UBND Hong Trường

Hong Trường

Dự án mới

39

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu tái định cư dự án mở rộng Đường từ QL1A di khu du lịch biển Hải Tiến (giai đoạn 2) (vị trí 1, 2, 4)

4,680

4,680

UBND xã Hong Tiến

Hong Tiến

Dự án mới

40

Khu dân cư thương mại và chợ Vực, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

9,700

3,000

Cty CP đầu tư Light Land

Hoàng Ngọc, Hong Tiến

Dự án chuyển tiếp

41

Khu dân cư Phú - Quý

7,200

4,000

Liên danh Cty TNHH BNB Hà Nội và Cty CP ĐT-XD Tây Hà

Hong Phú, Hong Quý

Dự án chuyển tiếp

III

Công trình giao thông

3,200

3,200

 

 

 

1

Đường giao thông đến Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, tỉnh Thanh Hóa GD2)

2,200

2,200

UBND huyện Hong Hóa

Hong Thanh, Hong Tiến

Chuyển tiếp

2

Đường giao thông Quỳ Xuyên

1,000

1,000

UBND huyện Hong Hóa

Hong Quý, Hong Cát, H. Xuyên

Dự án mới

IV

Công trình thể dục thể thao

3,510

3,510

 

 

 

1

Khu ththao Hong Ngọc

0,300

0,300

UBND Hong Ngc

Hong Ngọc

Dự án mới

2

Mrộng Khu th thao Hoằng Ngọc

0,300

0,300

UBND Hong Ngọc

Hong Ngọc

Dự án mi

3

Sân thể thao thôn Sao Vàng, Hợp Tân

0,500

0,500

UBND Hong Phụ

Hong Phụ

Dự án mới

4

Trung tâm văn hóa thể thao xã

0,430

0,430

UBND Hong Phú

Hong Phú

Dự án mới

5

Sân thể thao thôn 7, 9

0,280

0,280

UBND Hong Thịnh

Hoằng Thịnh

Dự án mi

6

Mở rộng Sân vận động xã

1,700

1,700

UBND Hong Thành

Hong Thành

Dự án mới

V

Dự án cơ sở giáo dục

3,490

3,490

 

 

 

1

M rng trưng THCS

0,160

0,160

UBND Hong Thái

Hoằng Thái

Dự án mới

2

Mở rộng trường mầm non Hoằng Trạch

0,260

0,260

UBND Hong Trạch

Hong Trạch

Dự án mi

3

Mở rộng Trường THCS

0,070

0,070

UBND Hong Trạch

Hong Trạch

Dự án mới

4

Trường mầm non Hoằng Yến

1,900

1,900

UBND Hong Yến

Hong Yến

Dự án mới

5

Trường mầm non Hong Thanh

0,940

0,940

UBND Hong Thanh

Hong Thanh

Dự án mới

6

Mở rộng trường mầm non

0,160

0,160

UBND Hong Trinh

Hong Trinh

Dự án mới

VI

Công trình nghĩa trang,

2,500

2,500

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Hoằng Phú

0,500

0,500

UBND Hong Phú

Hong Phú

Dự án mới

2

Mở rộng nghĩa địa Hà Dinh

2,000

2,000

UBND Hong Đức

Hong Đức

Dự án mới

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

10,616

10,616

 

 

 

I

Dự án trang trại

8,192

8,192

 

 

 

1

Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản

0,500

0,500

Công ty TNHH Phú Vinh Đông

Hong Vinh

Dự án mới

2

Dự án Trang trại trồng cây ăn quả

0,036

0,036

Lê Thị Huệ

Hong Đạo

Dự án mi

3

Dự án Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia cầm

0,185

0,185

Lê ThNguyệt

Hong Đạt

Dự án mới

4

Dự án Trang trại tổng hợp chăn nuôi, trồng trọt theo tiêu chuẩn hữu cơ công nghệ cao

1,950

1,950

Nguyễn Khánh Toàn

Hong Hà

Dự án mới

5

Dự án Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả

1,200

1,200

Bùi Văn Thụy

Hong Phú

Dự án mới

6

Dự án Mở rộng khu kinh doanh vận tải hàng hóa và dịch vụ VLXD

0,061

0,061

Nguyn Văn Thanh

Hong Tân

Dự án mới

7

Trạng trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản

1,442

1,442

Nguyn Hữu Công

Hoằng Hà

Dự án mới

8

Trang tri tng hợp

1,020

1,020

Võ Kiến Thiết

Hoằng Hà

Dự án mới

9

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả

0,157

0,157

Hong Quốc Hội

Hong Thịnh

Dự án mới

10

Nuôi trồng thủy sản

0,057

0,057

Trịnh Xuân Như

Hong Quý

Dự án mới

11

Trang trại trồng cây ăn quvà nuôi trồng thủy sản

0,500

0,500

Nguyễn Thị Nguyệt

Hong Đạt

Dự án mới

12

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả

1,085

1,085

Công ty TNHH Thanh Trung

Hong Phong

Dự án mới

II

Dự án Dịch vụ thương mại

2,005

2,005

 

 

 

1

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,358

0,358

Hoàng Thị Lâm

Hong Thng

Dự án mới

2

Nhà hàng bn mùa

0,459

0,459

DN tư nhân Thiên Hà T&P

Hong Đồng

Dự án mới

3

Kinh doanh VLXD và DVTM tổng hợp

0,400

0,400

Trần Bá Mừng

Hong Trạch

Dự án mới

4

Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện

0,490

0,490

Công ty TNHH TM-DV Ngọc Ánh Lê.

Hong Trinh

Dự án mới

5

Dự án Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,100

0,100

Nguyn Hng Phong

Hong Đông

Dự án mới

6

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,099

0,099

Lê Thanh Tùng

Hong Quỳ

Dự án mới

7

Kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tng hp

0,099

0,099

Lê Văn Tuấn

Hong Tân

Dự án mới

III

Dự án sản xuất phi nông nghiệp

0,419

0,419

 

 

 

1

Xưởng sản xuất các sản phẩm từ gỗ, giới thiệu sản phẩm hàng nội thất và VLXD

0,419

0,419

Công ty CP xây dựng Huy Hoàng

Hong Đạt

Dự án mới

25. HUYỆN HẬU LỘC

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMK năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tổng cộng

162,790

150,090

 

 

 

A

Dự án nhà nước thu hồi đất

161,100

148,400

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

6,030

6,030

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở đô thị dọc Đường vành đai hướng nam khu cồn Dưa khu 4

1,800

1,800

UBND Thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dán mới

2

Quy hoạch đất đô thị khu nhà vườn cồn nhàn đồng bễ khu 3

2,500

2,500

UBND Thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dự án mới

3

Quy hoạch đất ở đô thị khu liền kề cồn nhàn đồng bễ khu 3

0,730

0,730

UBND Thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dự án mi

4

Quy hoạch đất ở tổ dân phố Hòa Bình

0,200

0,200

UBND Thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dự án mới

5

Quy hoạch đất ở tổ dân phố Yên Nội

0,250

0,250

UBND Thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dự án mới

6

Quy hoạch đất ở tổ dân phố Yên Nội

0,080

0,080

UBND Thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dự án mi

7

Quy hoạch đất ở tổ dân phố Trung Phú

0,180

0,180

UBND thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dự án mới

8

Quy hoạch đất ở tổ dân phố Trung Phú

0,290

0,290

UBND Thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dự án mới

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

75,470

75,470

 

 

 

9

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Sơn

0,460

0,460

UBND xã Tiến Lộc

Tiến Lộc

Dự án mới

10

Quy hoạch đất ở nông thôn tập trung

2,000

2,000

UBND xã Tiến Lộc

Tiến Lộc

Dự án mới

11

Quy hoạch đất ở nông thôn Đồng Tiến

0,200

0,200

UBND xã Tuy Lộc

Tuy Lộc

Dự án mới

12

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Trung Hà

0,100

0,100

UBND xã Tuy Lộc

Tuy Lộc

Dự án mới

13

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Phú Thọ

0,150

0,150

UBND xã Tuy Lộc

Tuy Lộc

Dự án mới

14

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Thành Tuy

0,100

0,100

UBND xã Tuy Lộc

Tuy Lộc

Dán mới

15

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn 2

0,170

0,170

UBND xã Liên Lộc

Liên lộc

Dự án mới

16

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn 5

0,070

0,070

UBND xã Liên Lộc

Liên lộc

Dự án mới

17

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn 4

0,100

0,100

UBND xã Liên Lộc

Liên lộc

Dự án mới

18

Khu dân cư Bái Vinh thôn Yên Minh

1,200

1,200

UBND xã Quang Lộc

Quang Lộc

Dự án mới

19

Khu dân cư Cống Bạch Hiến Vinh thôn liên Vinh

0,180

0,180

UBND xã Quang Lộc

Quang Lộc

Dự án mới

20

Khu dân cư Cây Gác Tường Lộc thôn Tường Lộc

0,200

0,200

UBND xã Quang Lộc

Quang Lộc

Dự án mới

21

Khu dân cư Bãi Ná Đường mới thôn Quang Tân

0,200

0,200

UBND xã Quang Lộc

Quang Lộc

Dự án mới

22

Khu dân cư tập trung Bắc thôn Đại Hữu

5,260

5,260

UBND xã Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

Dán mới

23

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Sơn Thượng

0,150

0,150

UBND xã Triệu Lộc

Triệu Lộc

Dự án mi

24

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Sơn Thượng

0,500

0,500

UBND xã Triệu Lộc

Triu Lộc

Dán mới

25

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Phú Minh

0,200

0,200

UBND xã Triu Lộc

Triệu Lộc

Dự án mới

26

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,340

0,340

UBND xã Cu Lộc

Cu Lộc

Dự án mới

27

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Thiệu Xá 2

0,560

0,560

UBND xã Cu Lộc

Cu Lộc

Dự án mới

28

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Cầu Thôn

0,470

0,470

UBND xã Cầu Lộc

Cu Lộc

Dự án mới

29

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Kiên Long, Yên Hòa, Hưng Phú

1,400

1,400

UBND xã Hưng Lộc

Hưng Lộc

Dán mới

30

Quy hoạch đất ở nông thôn Nam sau đằng thôn 3 Bái Trung

1,000

1,000

UBND xã Hòa Lộc

Hòa Lộc

Dự án mi

31

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,940

0,940

UBND xã Thuần Lc

Thuần Lộc

Dán mới

32

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Đại Sơn

1,500

1,500

UBND xã Đại Lộc

Đại Lộc

Dự án mới

33

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Linh Long

1,380

1,380

UBND xã Lộc Sơn

Lộc Sơn

Dự án mới

34

Khu dân cư nông thôn Phú Mỹ

0,490

0,490

UBND xã Xuân Lộc

Xuân Lộc

Dự án mới

35

Khu dân cư nông thôn Phú Mỹ

0,600

0,600

UBND xã Xuân Lộc

Xuân Lộc

Dự án mới

36

Khu dân cư nông thôn Đông Thịnh

0,500

0,500

UBND xã Xuân Lộc

Xuân Lộc

Dự án mới

37

Khu dân cư nông thôn Đông Thịnh

0,020

0,020

UBND xã Xuân Lộc

Xuân Lộc

Dự án mới

38

Khu dân cư nông thôn Đông Thịnh

0,020

0,020

UBND xã Xuân Lộc

Xuân Lộc

Dự án mới

39

Quy hoạch đất ở nông thôn

1,000

1,000

UBND xã Châu Lộc

Châu Lộc

Dự án mới

40

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Lộc Động

0,300

0,300

UBND xã Phong Lộc

Phong Lộc

Dự án mới

41

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Tinh Hoa

0,860

0,860

UBND xã Thuần Lộc

Thuần Lộc

Dự án mới

42

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Tinh anh

0,190

0,190

UBND xã Thuần Lộc

Thuần Lộc

Dự án mới

43

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Phượng Lĩnh

0,180

0,180

UBND xã Đồng Lộc

Đồng Lộc

Dự án mi

44

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Nhân Hậu

0,450

0,450

UBND xã Đồng Lộc

Đng Lộc

Dự án mới

45

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Phương Độ

0,200

0,200

UBND xã Đồng Lộc

Đồng Lộc

Dự án mi

46

Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Nhân Hậu, Đại Phú

2,000

2,000

UBND xã Đồng Lộc

Đồng Lộc

Dự án mới

47

Quy hoạch đất ở xen cư xứ đồng Mận thôn Minh Đức

0,580

0,580

UBND xã Minh Lc

Minh Lộc

Dự án mới

48

Dự án Khu dân cư nông thôn

1,250

1,250

UBND xã Hưng Lộc

Hưng Lộc

Dự án chuyn tiếp

49

Khu dân cư ven hồ Trưng Phát

12,700

12,700

UBND huyện Hậu Lộc

Hòa Lộc

Dự án chuyển tiếp

50

Khu dân cư mới Diêm Phố

25,800

25,800

Liên danh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng ADI và công ty cổ phần đầu tư và phát triển bất động sản thế kỷ

Hưng Lộc, Minh Lộc

Dự án chuyn tiếp

51

Khu dân cư Minh Thịnh

2,100

2,100

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng ADI

Minh Lộc

Dự án chuyển tiếp

52

Khu dân cư tập trung xã Thành Lộc

4,200

4,200

UBND huyện Hậu Lộc

Thành Lộc

Dự án chuyển tiếp

53

Khu dân cư tập trung Hoa Lộc

3,200

3,200

UBND xã Hoa Lộc

Hoa Lộc

Dự án chuyển tiếp

III

Công trình trụ sở cơ quan

2,500

2,500

 

 

 

54

Xây dựng trụ sở cơ quan huyện (Cồn nhà, Đông bê Khu 2)

1,800

1,800

UBND Thị trấn Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

Dự án mới

55

Khuôn viên công sở UBND xã

0,700

0,700

UBND xã Cu Lộc

Cu Lộc

Dự án mi

IV

Cụm công nghiệp

250,00

12,400

 

 

 

56

Cụm Công nghiệp nghề cá Hòa Lộc

19,000

6.400

Công ty TNHH BNB Thanh Hóa

Hòa Lộc

Dự án chuyển tiếp

57

Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc

6,000

6,000

Cty CP đầu tư và phát triển dịch vụ Hoàng Gia

Xã Tiến Lộc

Dự án chuyển tiếp

V

Công trình giao thông

28,590

28,290

 

 

 

58

Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh

2,040

2,040

Bộ Giao thông vận tải

 

 

59

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 526B

1,380

1,280

Sở giao thông vận tải

Triệu Lộc, Tiến Lộc, Lộc Sơn, Lộc Tân, Thị trấn Hậu Lộc

Dự án chuyển tiếp

60

Mở rộng đường Cầu Đọ đi Đồng Cun

0,500

0,500

UBND xã Tuy Lộc

Tuy Lộc

Dự án mới

61

Đất giao thông nội đồng 6 thôn

1,020

1,020

UBND Cầu Lộc

Cầu Lộc

Dự án mới

62

Mở rộng đường quan quận ranh giới giữa 2 xã Da Lộc và Hưng Lộc

0,640

0,640

UBND xã Hưng Lộc

Hưng Lộc

Dự án mới

63

Giao thông nội đng

0,300

0,300

UBND xã Thuần Lộc

Thuần Lộc

Dự án mới

64

Quy hoạch đất giao thông

1,040

1,040

UBND xã Thun Lộc

Thuần Lộc

Dự án mới

65

Đất giao thông nông thôn

0,750

0,750

UBND xã Xuân Lc

Xuân Lộc

Dự án mới

66

Giao thông quy hoạch dân cư

0,340

0,340

UBND xã Châu Lộc

Châu Lộc

Dự án mới

67

Giao thông nội đồng

0,160

0,160

UBND xã Châu Lộc

Châu Lộc

Dự án mới

68

Giao thông trong khu đấu giá đất ở

0,480

0,480

UBND xã Thịnh Lộc

Thịnh Lộc

Dự án mi

69

Quy hoạch giao thông nắn quốc lộ 10

2,500

2.500

UBND huyn Hậu Lộc

Thuần Lộc, Mỹ Lộc

Dán mới

70

Quy hoạch tuyến Đồng Lộc đi Đại Lộc mới

1,730

1,730

UBND xã Đồng Lộc

Đồng Lộc

Dự án mới

71

Hạ tầng trong khu đất ở tập trung

0,510

0,510

UBND xã Tiến Lộc

Tiến Lộc

Dự án mới

72

Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn – Hoằng Hóa

15,000

15,000

UBND tnh

Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc

Dự án mới

VI

Công trình thủy lợi

11,760

11,760

 

 

 

73

Nâng cấp đê Trung Ương

2,500

2,500

UBND huyện Hậu Lộc

Quang Lộc

Dự án mới

74

Nâng cấp đê hữu sông Lèn

0,740

0,740

UBND huyện Hậu Lộc

Đồng Lộc, Đại Lộc, Châu Lộc

Dự án chuyển tiếp

75

Tiểu dự án: Hệ thống thủy lợi sông Lèn - Dự án KEXIMI

8,520

8,520

Bộ NN&PTNT

Đa Lộc, Phú Lộc, Minh Lộc

Dự án chuyn tiếp

VII

Công trình năng lượng

0,100

0,100

 

 

Dán mới

76

Chống quá tải lưới điện

0,100

0,100

Điện lực Hậu Lộc

Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc, Thị Trấn, Lộc Sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiền Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc

Dự án mới

VIII

Công trình thể dục thể thao

3,700

3,700

 

 

Dự án mới

77

Sân thể thao thôn Bùi

3,000

3,000

UBND xã Tiến Lộc

Tiến Lộc

Dự án mới

78

Đất sản vận động thể dục thể thao thôn Đông Thịnh

0,700

0,700

UBND xã Xuân Lộc

Xuân Lộc

Dự án mới

IX

Dự án sinh hoạt cộng đồng

0,160

0,160

 

 

Dự án mới

79

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nhân Hậu

0,080

0,080

UBND xã Đồng Lộc

Đồng Lộc

Dự án mới

80

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Phượng Lĩnh

0,080

0,080

UBND xã Đồng Lộc

Đồng Lộc

Dự án mới

X

Công trình nga trang, NĐ

3,060

3,060

 

 

Dự án mới

81

Mở rộng nghĩa địa thôn Bùi

0,700

0,700

UBND xã Tiến Lộc

Tiến Lộc

Dự án mới

82

Quy hoạch nghĩa địa Ma Phú thôn Tam Hòa

0,660

0,660

UBND xã Hòa Lộc

Hòa Lộc

Dự án mới

83

Mở rộng nghĩa địa (thôn Tân Lộc, Đa Phạm)

1,700

1,700

UBND xã Hải Lộc

Hi Lộc

Dự án mới

XI

Di tích lịch sử - văn hóa

0,930

0,930

 

 

 

84

Trận địa đông ngàn

0,930

0,930

UBND huyện Hậu Lộc

Hoa Lộc

Dự án chuyển tiếp

XII

Dự án sn xuất, chế biến nông sn, lâm sn, thủy sn, hi sn tập trung

4,000

4,000

 

 

 

85

Khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung

4,000

4,000

UBND xã Hưng Lộc

xã Hưng Lộc

Dự án chuyển tiếp

B

Dự án tự thỏa thuận

1,690

1,690

 

 

 

1

Nhà máy may xuất khẩu Hòa Lộc

0,800

0,800

Công ty TNHH may ĐH Vina

Hòa lộc

Dự án mới

2

Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc

0,890

0,890

Công ty TNHH thương mại – xuất nhập khẩu Thịnh Đạt.888

Liên Lộc

Dự án mới

26. HUYỆN VĨNH LỘC

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020

(ha)

Tên chđầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cộng

116,646

107,986

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

91.854

83,194

 

 

 

I

Dự án đấu giá đất ở dân cư đô thị

0,620

0,620

 

 

 

1

Đấu giá đất ở khu 1

0,450

0,450

UBND huyện

Thị trấn

Đầu tư mới

2

Đấu giá đất ở khu 3

0,010

0,010

UBND huyn

Thị trấn

Đầu tư mới

3

Đấu giá đất ở khu 3

0,100

0,100

UBND huyện

Thị trấn

Đầu tư mới

4

Đấu giá đất ở khu 3

0,060

0,060

UBND huyện

Thị trấn

Đầu tư mới

II

Dự án đấu giá đất ở dân cư nông thôn

21,933

21,933

 

 

 

1

Đấu giá đất ở dân cư thôn Cẩm Hoàng 2

0,600

0,600

UBND huyện

Vĩnh Quang

Đầu tư mới

2

Đấu giá đất ở dân cư thôn Lê Sơn

0,520

0,520

UBND huyện

Vĩnh Quang

Đầu tư mới

3

Đấu giá đất ở dân cư thôn Tiến Ích 1

0,260

0,260

UBND huyện

Vĩnh Quang

Đầu tư mới

4

Đấu giá đất ở dân cư thôn Tiến Ích 2

0,390

0,390

UBND huyện

Vĩnh Quang

Đầu tư mới

5

Đấu giá đất ở dân cư thôn Eo Lê

0,540

0,540

UBND huyện

Vĩnh Quang

Đầu tư mới

6

Đấu giá đất ở dân cư thôn Eo Lê

0,540

0,540

UBND huyện

Vĩnh Quang

Đầu tư mới

7

Đấu giá đất ở dân cư thôn Tiến Ích 2 (Mổ Lội)

0,470

0,470

UBND huyện

Vĩnh Quang

Đầu tư mới

8

Đấu giá đất ở dân cư thôn Hạ

0,160

0,160

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

9

Đấu giá đất ở dân cư thôn Phù Lưu

0,150

0,150

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

10

Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên

0,130

0,130

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

11

Đấu giá đất ở dân cư thôn MXuyên (Dọc QL 217)

0,320

0,320

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

12

Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Dọc QL 217)

0,180

0,180

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

13

Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Mỗ Lội)

0,020

0,020

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

14

Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Dọc QL 217)

0,020

0,020

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

15

Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Sơn (Dọc QL 217)

0,030

0,030

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

16

Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Dọc QL 217)

0,020

0,020

UBND huyện

Vĩnh Yên

Đu tư mới

17

Đấu giá đất ở dân cư thôn Tây Giai

0,530

0,530

UBND huyện

Vĩnh Tiến

Đu tư mới

18

Đấu giá đất ở dân cư thôn Xuân Giai

0,390

0,390

UBND huyện

Vĩnh Tiến

Đầu tư mới

19

KDC ven đường quốc lộ 217, thôn Đông Môn (Từ nhà ông Hoán đi cống Văn Chi)

0,470

0,470

UBND huyện

Vĩnh Long

Đầu tư mới

20

KDC ven đường QL 217 và từ đường QL 217 vào làng Đông Môn, thôn Đông Môn

0,240

0,240

UBND huyện

Vĩnh Long

Đầu tư mới

21

KDC xứ đồng Mương Mát thôn Đông Môn,

0,610

0,610

UBND huyện

Vĩnh Long

Đầu tư mới

22

KDC xứ đồng Mây, ven Đường quốc lộ 217, thôn Đông Môn.

0,220

0,220

UBND huyện

Vĩnh Long

Đầu tư mới

23

Khu dân cư xứ đồng Mây, thôn Câu Mư

0,090

0,090

UBND huyện

Vĩnh Long

Đu tư mới

24

Khu dân cư xứ đồng Giếng, thôn cầu Mư

0,040

0,040

UBND huyện

Vĩnh Long

Đầu tư mới

25

Khu đất ở dân cư thôn Bái Xuân

0,380

0,380

UBND huyện

Vĩnh Phúc

Đầu tư mới

26

Khu đất ở dân cư thôn Bái Xuân

0,370

0,370

UBND huyện

Vĩnh Phúc

Đầu tư mới

27

Khu đất ở dân cư thôn Bái Xuân

0,180

0,180

UBND huyện

Vĩnh Phúc

Đầu tư mới

28

Khu đất ở dân cư thôn Đồng Minh

0,120

0,120

UBND huyện

Vĩnh Phúc

Đầu tư mới

29

Đấu giá đất ở dân cư thôn 4

0,620

0,620

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

30

Đấu giá đất ở dân cư thôn 4

0,020

0,020

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

31

Đấu giá đất ở dân cư thôn 3

0,060

0,060

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

32

Đấu giá đất ở dân cư thôn 8

0,400

0,400

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

33

Đấu giá đất ở dân cư thôn 6

0,060

0,060

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

34

Đấu giá đất ở thôn 1 (Cao San)

0,300

0,300

UBND huyện

Vĩnh Thành

Đầu tư mới

35

Đấu giá đất ở thôn 5

0,360

0,360

UBND huyện

Vĩnh Thành

Đầu tư mới

36

Đấu giá đất ở thôn 5

0,300

0,300

UBND huyện

Vĩnh Thành

Đầu tư mới

37

Đấu giá đất ở dân cư thôn Thọ Vực (Khu Lái)

0,584

0,584

UBND huyện

Vĩnh Ninh

Đầu tư mới

38

Đấu giá đất ở dân cư thôn Thọ Vực (Khu Núi thần)

0,310

0,310

UBND huyện

Vĩnh Ninh

Đầu tư mới

39

Đấu giá đất ở dân cư thôn Khang Đình

1,200

1,200

UBND huyện

Vĩnh Khang

Đầu tư mới

40

Đấu giá đất ở dân cư thôn Khang Tân

0,290

0,290

UBND huyện

Vĩnh Khang

Đầu tư mới

41

Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang (Dọc QL 217)

0,200

0,200

UBND huyện

Vĩnh Hòa

Đầu tư mới

42

Đấu giá đất ở thôn Quang Biểu (Dọc QL 217)

0,290

0,290

UBND huyện

Vĩnh Hòa

Đầu tư mới

43

Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Kỳ

0,590

0,590

UBND huyện

Vĩnh Hóa

Đầu tư mới

44

Đấu giá đất ở dân cư xóm Trung (NVH cũ)

0,040

0,040

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

45

Đấu giá đất ở dân cư xóm Hát (NVH cũ)

0,024

0,024

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

46

Đấu giá đất ở dân cư thôn Đông Thắng (NVH cũ)

0,015

0,015

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

47

Khu tái định cư DA mở rộng Phủ Trịnh

3,000

3,000

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

48

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bồng Trung 2

0,480

0,480

UBND huyện

Vĩnh Tân

Đầu tư mới

49

Đấu giá đất ở dân cư thôn Đa Bút

0,800

0,800

UBND huyện

Vĩnh Tân

Đầu tư mới

50

Đấu giá đất ở dân cư xóm 5

0,350

0,350

UBND huyện

Vĩnh Minh

Đầu tư mới

51

Đấu giá đất ở dân cư thôn 4 (Khu Bòng Bọc)

1,500

1,500

UBND huyện

Vĩnh An

Đầu tư mới

52

Đấu giá đất ở dân cư thôn 4 (Khu Đ Nạy, Đ Pheo, Đ Tròn)

1,620

1,620

UBND huyện

Vĩnh An

Đầu tư mới

53

Đấu giá đất ở dân cư khu Nhà văn hóa thôn 9 cũ

0,050

0,050

UBND huyện

Vĩnh An

Đầu tư mới

54

Đấu giá đất ở dân cư thôn 9

0,480

0,480

UBND huyện

Vĩnh An

Đầu tư mới

III

Dự án trụ s cơ quan

0,180

0,180

 

 

 

1

Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân

0,050

0,050

UBND xã

Vĩnh Tân

Chuyển tiếp

2

Mở rộng công sở xã Vĩnh An

0,130

0,130

UBND xã

Vĩnh An

Đầu tư mới

IV

Dự án cụm công nghiệp

20,570

20,570

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Minh

20.570

20,570

Công ty TNHH BNB Hà Nội

Vĩnh Minh

Chuyển tiếp

V

Công trình giao thông

22,290

15,850

 

 

 

1

Dự án xây dựng đường giao thông

0,390

0,390

UBND xã

Vĩnh Tân

Đầu tư mới

2

Dự án mở rộng đường ngõ Phủ

0,280

0,280

UBND xã

Vĩnh Tân

Đầu tư mới

3

Dự án xây dựng Đường giao thông từ QL 217 đi khu di tích lịch sử Phú Trịnh

0,560

0,030

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Chuyển tiếp

4

Dự án Đường cao tốc Bắc Nam

6,000

0,090

Bộ giao thông

Vĩnh An

Chuyển tiếp

5

Dự án mở rộng Đường giao thông vào cụm công nghiệp Vĩnh Minh

1,420

1,420

UBND xã

Vĩnh Minh

Chuyển tiếp

6

Cải tạo Đường giao thông từ thị trấn Vĩnh Lộc đi vào đê sông Bưởi

0,090

0,090

UBND xã

Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

7

Tuyến Đường 522 từ QL 45 đi đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc

0,600

0,600

UBND huyện

Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

8

Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Vĩnh Tân - Vĩnh Thịnh

0,340

0,340

UBND huyện

Vĩnh Hùng

Chuyển tiếp

0,510

0,510

UBND huyện

Vĩnh Tân

Chuyển tiếp

0,260

0,260

UBND huyện

Vĩnh Thịnh

Chuyển tiếp

9

Vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL 45+217

1,890

1,890

UBND huyện

Vĩnh Thành

Chuyển tiếp

2,950

2,950

UBND huyện

Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

10

Đường giao thông từ QL 217 đi cụm công nghiệp Vĩnh Minh

0,050

0,050

UBND huyện

Vĩnh Minh

Chuyển tiếp

11

Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang

4,800

4,800

UBND huyện

Vĩnh Khang, Vĩnh Thành

Chuyển tiếp

12

QH đường giao thông thôn 9 Vĩnh Thịnh

1,530

1,530

UBND xã

Vĩnh Thịnh

Chuyển tiếp

13

Dự án mở rộng Đường giao thông nông thôn

0,300

0,300

UBND xã

Vĩnh Tiến

Chuyển tiếp

14

Dự án mở rộng đường giao thông nông thôn

0,320

0,320

UBND xã

Vĩnh Tân

Chuyển tiếp

VI

Công trình thy lợi

12,418

12,418

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tiêu chính Đa Bút

2,160

2,160

UBND huyện

Vĩnh Minh

Chuyển tiếp

2

XD mương tiêu thoát nước Vĩnh Minh

1,050

1,050

UBND huyện

Vĩnh Minh

Chuyển tiếp

3

Cải tạo nâng cấp hệ thống tiêu chính Đa Bút, huyện Vĩnh Lộc

1,600

1,600

UBND huyện

Vĩnh Minh

Chuyển tiếp

6,220

6,220

Vĩnh Thịnh

4

Hồ chứa nước Nhiêu Mua, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc

0,600

0,600

UBND huyện

Vĩnh Tân

Chuyển tiếp

5

Đê bao Đồng Hà thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc

0,330

0,330

UBND huyện

Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

6

Xử lý sạt lở đê sông Mã phía Thượng Lim cầu Kiểu xã Vĩnh Ninh

0,400

0,400

UBND huyện

Vĩnh Ninh

Chuyển tiếp

7

Nâng cấp trạm bơm Mã Nghè xã Vĩnh Hưng

0,008

0,008

UBND huyện

Vĩnh Hưng

Chuyển tiếp

8

Dự án xây dựng công trình thủy lợi Vĩnh Tân

0,050

0,050

UBND huyện

Vĩnh Tân

Chuyển tiếp

VII

Dự án năng lượng

0,171

0,171

 

 

 

1

Các chân cột điện nâng cấp đường điện 35 KV

0,006

0,006

Điện lực T Hóa

Vĩnh Ninh

Đầu tư mi

0,003

0,003

0,001

0,001

2

Xây dựng mới đường điện 35 KV từ TBA Đông Hải đến TBA Vĩnh Phúc 9

0,045

0,045

Điện lực T Hóa

Vĩnh Hòa

Đầu tư mới

3

Xây dựng trạm truyền dẫn năng lượng

0,005

0,005

Điện lực T Hóa

Thị trấn

Đầu tư mới

Chống quá tải lộ 376 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Vĩnh Lộc

0,001

0,001

Vĩnh Khang

0,006

0,006

Vĩnh Hòa

4

Xây dụng mới đường dây 35kV và TBA-180kVA-35/0.4kV Vĩnh Phúc 9 - Điện lực Vĩnh Lộc

0,005

0,005

Điện lực T Hóa

Vĩnh Hòa

Đầu tư mới

0,004

0,004

Vĩnh Phúc

5

Xây dựng mới đường dây 22kV và TBA-100kVA-10(22)/0,4kV Vĩnh Long 11 - Điện lực Vĩnh Lộc

0,006

0,006

Điện lực T Hóa

Vĩnh Long

Đầu tư mới

6

Xây dụng mới Đường dây 22kV và TBA-180kVA-10(22)/0,4kV Vĩnh Long 12 - Điện lực Vĩnh Lộc

0,009

0,009

Điện lực T Hóa

Vĩnh Long

Đầu tư mới

7

Xây dựng mới đường dây 22kV và TBA-180kVA-10(22)/0,4kV Vĩnh Khang 5 - Điện lực Vĩnh Lộc

0,003

0,003

Điện lực T Hóa

Vĩnh Long

Đầu tư mới

8

Giảm tổn thất các TBA>10% DL Vĩnh Lộc, tĩnh Thanh Hóa

0,004

0,004

Điện lực T Hóa

Vĩnh Hòa

Chuyển tiếp

0,006

0,006

Vĩnh Phúc

9

Xây dựng mới đường dây 22KV và TBA-100KVA-10(22)/0.4KV Vĩnh Long 11 - Điện lực Vĩnh Lộc

0,006

0,006

Điện lực T Hóa

Vĩnh Long

Chuyển tiếp

10

Xây dựng mới đường dây 22KV và TBA-100KVA-10(22)/0,4KV Vĩnh An 6 - Diện lực Vĩnh Lộc

0,008

0,008

Điện lực T Hóa

Vĩnh An

Chuyển tiếp

Xây dựng mới đường dây 35KV và TBA-100KVA-35/0.4KV Vĩnh Ninh 8 - Điện lực Vĩnh Lộc

0,010

0,010

Điện lực T Hóa

Vĩnh Ninh

Chuyển tiếp

11

Xây dựng mới Đường dây 0.4KV sau các TBA số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thị trấn Vĩnh Lộc - Điện lực Vĩnh Lộc

0,042

0,042

Điện lực T Hóa

Vĩnh Ninh

Chuyển tiếp

VIII

Công trình văn hóa

0,380

0,380

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa đa năng

0,380

0,380

UBND xã

Vĩnh Hòa

Đầu tư mới

IX

Công trình thể dục thể thao

3,410

3,410

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động TDTD

1,200

1,200

UBND xã

Vĩnh Quang

Đầu tư mới

2

Xây dựng sân vận động TDTD xóm 8

0,700

0,700

UBND xã

Vĩnh Minh

Đầu tư mới

3

Xây dựng sân vận động TDTD xóm 9

0,500

0,500

UBND xã

Vĩnh Minh

Đầu tư mới

4

Xây dựng sân vận động TDTD

0,340

0,340

UBND xã

Vĩnh An

Chuyển tiếp

5

Xây dựng sân vận động TDTD

0,670

0,670

UBND xã

Vĩnh Hưng

Chuyển tiếp

X

D án cơ sgiáo dục

1,920

1,920

 

 

 

1

XD trường mầm non Vĩnh Yên

0,600

0,600

UBND xã

Vĩnh Yên

Đầu tư mới

2

XD trường mầm non Vĩnh Hòa

0,420

0,420

UBND xã

Vĩnh Hòa

Đầu tư mới

3

Sân tập rèn luyện thể chất trường THPT Tống Duy Tân

0,800

0,800

UBND huyện

Vĩnh Hùng

Đu tư mới

4

Mở rộng trường mầm non Vĩnh Phúc (khu A)

0,100

0,100

UBND xã

Vĩnh Phúc

Đầu tư mới

XI

Dự án chợ

0,732

0,732

 

 

 

1

Xây dựng chợ xã Vĩnh Long

0,300

0,300

UBND xã

Vĩnh Long

Chuyển tiếp

2

Xây dựng chợ xã Vĩnh An

0,432

0,432

UBND xã

Vĩnh An

Chuyển tiếp

XII

Dự án cơ sở tôn giáo

0,360

0,360

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Văn Hanh

0,030

0,030

Giáo xứ Nhân Lộ

Vĩnh Phúc

Chuyển tiếp

2

Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc V Ninh

0,050

0,050

UBND xã

Vĩnh Ninh

Chuyển tiếp

3

Mở rộng chùa Giáng

0,280

0,280

Chùa Giáng

Thị Trấn

Chuyển tiếp

XIII

Dự án sinh hoạt cộng đồng

0,140

0,140

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An

0,070

0,070

UBND xã

Vĩnh An

Chuyển tiếp

2

Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An

0,070

0,070

UBND xã

Vĩnh An

Chuyển tiếp

XIV

Dự án di tích lịch sử - văn hóa

6,220

4,000

 

 

 

1

Dự án bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phú Từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phú Trịnh

2,400

0,180

S Văn Hỏa

Vĩnh Hùng

Chuyển tiếp

2

Dự án bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phú Từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phú Trịnh (giai đoạn 2)

2,900

2,900

Sở Văn Hóa

Vĩnh Hùng

Chuyển tiếp

3

Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả

0,920

0,920

UBND huyện

Vĩnh Hòa

Chuyển tiếp

XV

DA khu vui chơi giải trí công cộng

0,510

0,510

 

 

 

1

Xây dựng công viên cây xanh

0,310

0,310

UBND huyện

Vĩnh Tân

Chuyển tiếp

2

Mở rộng công viên cây xanh

0,200

0,200

UBND xã

Thị Trấn

Chuyển tiếp

B

Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận

24,792

24,792

 

 

 

1

Tổ hợp chế tác đá mỹ nghệ

2,613

2,613

CTCP đầu tư Hà Thanh

Vĩnh Thịnh

Đầu tư mới

2

Nhà máy SX thực phẩm

1,500

1,500

Công ty IPP Global

Vĩnh Hùng

Đầu tư mới

3

Điểm trung chuyển heo và trồng cây ăn quả

1,800

1,800

CT TNHH MTV PFS Thanh Hóa

Vĩnh Hùng

Đu tư mới

4

KT k/s đất sét đồi làm gạch tuynel tại xã V Hưng, huyện Vĩnh Lộc

3,800

3,800

Tổng công ty đầu tư Hà Thanh-CTCP

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

5

Khai thác khoáng sản, đất san lấp

6,000

6,000

CTCP ĐT XD và TM Sơn Vũ

Vĩnh Hưng

Đầu tư mới

6

Cơ sở gia công, chế tác đá mỹ nghệ và trưng bày, giới thiệu sản phẩm tại xã Vĩnh Minh

4,700

4,700

CT CP đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn

Vĩnh Minh

Đầu tư mới

7

Nhà máy sản xuất hàng dệt may xuất khẩu tại xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

2,180

2,180

Công ty TNHH dệt may Nga Thành

Vĩnh Hùng

Đầu tư mới

8

Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực

0,242

0,242

Giáo xứ Đồng mực

Vĩnh Hùng

Đầu tư mới

9

Mrộng nhà máy may XK Appareltech Vĩnh Lộc

1,957

1,957

CT TNHH may mặc XK Appareltech Vĩnh Lộc

Vĩnh Long

Đầu tư mới

27. HUYỆN THỌ XUÂN

TT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha)

Tên chủ đầu tư

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

 

Tng cộng

100,281

100,281

 

 

 

A

Dự án Nhà nước thu hồi đất

100,281

100,281

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư

74,610

74,610

 

 

 

1

Khu dân cư tập trung (đồng Cỏ)

2,800

2,800

UBND huyện

TT Sao Vàng

Dự án mới

2

Khu dân cư phía nam thôn 4

0,260

0,260

UBND xã

Dự án mới

3

Khu dân cư hồ Quang Min thôn 7

0,580

0,580

UBND xã

Dán mới

4

Khu dân cư đồng Trước làng thôn 7

1,100

1,100

UBND xã

Dự án mới

5

Khu dân cư thôn Đoàn Kết

1,000

1,000

UBND xã

TT Lam Sơn

Dán mới

6

Khu dân cư đồng Bông, thôn Giao Xá

0,600

0,600

UBND xã

Dự án mới

7

Khu dân cư tập trung

5,000

5,000

UBND huyện

TT Thọ Xuân

Dự án mới

8

Khu dân cư tập trung (thôn 4, 5, 6 đường Quế Sơn)

0,500

0,500

UBND xã

Dự án mới

9

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 2

10,400

10,400

Công ty cổ phần bất động sản HANO-VID

Thọ Xương

Dự án mới

10

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 1

11,000

11,000

Liên doanh công ty cổ phần đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh Hóa - Công ty cổ phần sông Mã

Dự án mới

11

Khu dân cư mới thôn MHạ

0,800

0,800

UBND xã

Bắc Lương

Dự án mới

12

Khu xen cư thôn Mỹ Thượng

0,030

0,030

UBND xã

Dự án mới

13

Khu dân cư Đồng Hà, thôn Pho Neo

1,100

1,100

UBND xã

Nam Giang

Dự án mới

14

Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới

0,800

0,800

UBND xã

Dán mới

15

Khu ao ông Long, thôn Hội Hiền

0,230

0,230

UBND xã

Tây Hồ

Dự án mới

16

Khu xen cư cổng bệnh viện đa khoa

0,040

0,040

UBND xã

Dự án mới

17

Khu xen cư thôn Đồng Nãi

0,040

0,040

UBND xã

Dự án mới

18

Khu Bảng tin Vườn Nan, thôn Hội Hiền

0,600

0,600

UBND xã

Dự án mới

19

Khu Ao Doãng, Ao Bến thôn Hội Hiền

0,600

0,600

UBND xã

Dự án mới

20

Khu cống bộ đội thôn 6

0,600

0,600

UBND xã

Dự án mới

21

Khu xen cư Vườn Rảnh, thôn Hội Hiền

0,080

0,080

UBND xã

Dự án mới

22

Khu xen cư Cốc Pheo, thôn Hội Hiền

0,070

0,070

UBND xã

Dự án mới

23

Khu dân cư Đồng Bỏ, thôn Nam Thượng

0,600

0,600

UBND xã

Dự án mới

24

Khu dân cư mới Cồn Phụng, Cồn Quan, Bờ Đại xã Thọ Lộc

2,700

2,700

UBND xã

Thọ Lộc

Dự án mới

25

Khu xen cư Ao Rau thôn 4

0,060

0,060

UBND xã

Xuân Hng

Dự án mới

26

Khu dân cư tập trung Cổng Xóm, Lò Gạch

1,000

1,000

UBND xã

Dự án mới

27

Khu dân cư tập trung Đồng Nẫn thôn 4

1,300

1,300

UBND xã

Dán mới

28

Khu dân cư Đồng Rạc, thôn Vân Lộ

1,500

1,500

UBND xã

Dự án mới

29

Khu dân cư Đồng Sen, thôn Căng Trung

0,060

0,060

UBND xã

Dự án mới

30

Khu dân cư đồng Cứa Chùa thôn 2

1,100

1,100

UBND xã

Dán mới

31

Khu xen cư hội người mù

0,080

0,080

UBND xã

Xuân Trường

Dự án mới

32

Khu xen cư các nhà văn hóa cũ

0,140

0,140

UBND xã

Xuân Bái

Dự án mới

33

Khu dân cư Mục Núi thôn 4

1,500

1,500

UBND xã

Dự án mi

34

Khu dân cư mới Đồng Hồ

0,340

0,340

UBND xã

Xuân Giang

Dự án mới

35

Khu dân cư mới Ngọn Khoai

0,460

0,460

UBND xã

Dự án mới

36

Khu dân cư mới đồng Xoa

0,120

0,120

UBND xã

Dự án mới

37

Khu dân cư mới đồng Chùa, đồng Đình

1,000

1,000

UBND xã

Dự án mới

38

Khu dân cư mới đồng Khua Thầy Lão

0,710

0,710

UBND xã

Dự án mới

39

Khu dân cư cầu Đá

1,850

1,850

UBND xã

Xuân Hóa

Dự án mi

40

Khu dân cư cổng làng Phúc Thượng

0,600

0,600

UBND xã

Dự án mới

41

Khu dân cư thôn Thống Nhất

0,260

0,260

UBND xã

Xuân Hưng

Dự án mới

42

Khu xen cư ao Thôn 2 năm 2014

0,240

0,240

UBND xã

Xuân Lai

Dự án mi

43

Khu dân cư tập trung Cửa Thường thôn Vũ Hạ

0,500

0,500

UBND xã

Xuân Lp

Dự án mới

44

Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018

0,900

0,900

UBND xã

Dự án mi

45

Khu xen cư Đồng Trước thôn Phú Xá 2

0,050

0,050

UBND xã

Dự án mới

46

Khu xen thôn Trung Lp 1

0,020

0,020

UBND xã

Dự án mới

47

Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1

0,530

0,530

UBND xã

Dự án mới

48

Khu dân cư Lòng Thuyền thôn Phong Cốc năm 2018

0,140

0,140

UBND xã

Xuân Minh

Dự án mới

49

khu vực Chùa Lào thôn Hoa Lộc năm 2019

0,040

0,040

UBND xã

Dự án mới

50

Khu dân cư đồng Én Màu

0,500

0,500

UBND xã

Xuân Phong

Dự án mới

51

Khu dân cư Cửa Trát (Giáp đường 4)

0,400

0,400

UBND xã

Xuân Phú

Dự án mới

52

Khu dân cư thôn Bàn Lai (giáp Đường 4)

0,300

0,300

UBND xã

Dự án mới

53

Khuôn dân cư thôn Bàn Lai (trong Đường 4)

1,600

1,600

UBND xã

Dự án mới

54

Khu dân cư Đồng Tro (giáp đường 4)

1,320

1,320

UBND xã

Dự án mới

55

Khu dân cư Đong Chân, thôn Bột Thượng

0,640

0,640

UBND xã

Xuân Sinh

Dự án mới

56

Khu dân cư Vùng Cao, thôn Bột Thượng

0,800

0,800

UBND xã

Dự án mới

57

Khu xen cư cầu đất thôn 1 Yên trường

0,010

0,010

UBND xã

Thọ Lập

Dự án mới

58

Khu dân cư Dọc hàng thôn 3 Phúc bồi

1,080

1,080

UBND xã

Dự án mới

59

Khu dân cư Đường ngang thôn 2 phúc bồi

0,350

0,350

UBND xã

Dự án mới

60

Khu dân cư Dọc Triệu thôn 1 Yên trường

0,200

0,200

UBND xã

Dự án mới

61

Khu dân cư Trước nhà văn hóa thôn 2 phúc bồi

0,090

0,090

UBND xã

Dự án mới

62

Khu dân cư Ao vuông thôn 2 Yên trường

0,700

0,700

UBND xã

Dự án mới

63

Khu dân cư Ngã tư ông Tâm thôn 1 Phúc bồi

0,500

0,500

UBND xã

Dự án mới

64

Khu xen cư Sau kho thôn 2 Phúc bồi

0,150

0,150

UBND xã

Dự án mi

65

Khu dân cư Cửa Hồ thôn 3 phúc bồi

0,200

0,200

UBND xã

Dự án mới

66

Khu dân cư đồng lò gạch xóm 23

0,700

0,700

UBND xã

Xuân Tín

Dán mới

67

Khu dân cư xóm 19; 20

0,500

0,500

UBND xã

Dán mới

68

Khu dân cư xóm 26

0,850

0,850

UBND xã

Dự án mới

69

Khu dân cư đồng cống Dưới, đồng Néng xóm 18; 19; 20

1,000

1,000

UBND xã

Dự án mới

70

Khu dân cư đồng Mon

0,530

0,530

UBND xã

Phú Xuân

Dự án mới

71

Khu xen cư xã Xuân Yên

0,210

0,210

UBND xã

Dự án mới

72

Khu dân cư thôn 4

0,530

0,530

UBND xã

Dự án mới

73

Khu dân cư thôn 1

0,270

0,270

UBND xã

Dự án mới

74

Khu dân cư Ao Bể thôn 4

0,200

0,200

UBND xã

Dự án mới

75

Khu dân cư đất cát thôn 2 mới

0,300

0,300

UBND xã

Dự án mới

76

Khu dân cư đồng Lanh thôn 5; 10

1,730

1,730

UBND xã

D án mi

77

Khu dân cư đồi Thú Y, xóm 17

0,890

0,890

UBND xã

Quảng Phú

Dự án mới

78

Khu dân cư Trạm Trộn

0,460

0,460

UBNDxã

Trưng Xuân

Dự án mới

79

Khu xen cư thôn Phủ Hậu 1

0,120

0,120

UBND xã

Dán mới

80

Khu dân cư thôn Cao Phú

1,050

1,050

UBND xã

Dán mới

81

Khu dân cư thôn Cốc Thôn

0,400

0,400

UBND xã

Dự án mới

II

Dự án cụm công nghiệp

3,000

3,000

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất chân ga gối đệm xuất khẩu

3,000

3,000

Công ty TNHH Sản xuất - thương mại, dịch vụ Trường Giang Việt Nam

Xuân Hồng

Dự án mới

III

Công trình giao thông

17,550

17,550

 

 

 

1

Mở rộng Đường giao thông Xuân Thành - Thọ Nguyên

0,200

0,200

UBND xã

Xuân Hồng

Dự án mới

2

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ Đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

8,500

8,500

Sở Giao Thông

Xuân Sinh. TT Sao Vàng

Dự án mới

3

Mở mới tuyến Đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

1,700

1,700

Sở Giao Thông

Xuân Hồng

Dự án mới

0,500

0,500

Dự án mới

1,500

1,500

Trưng Xuân

Dự án mới

0,300

0,300

Xuân Phong

Dự án mới

2,000

2,000

Nam Giang

Dự án mới

2,000

2,000

Thọ Lộc

Dự án mới

4

Giao thông trong khu dân cư

0,850

0,850

UBND xã

Thọ Lập

Dự án mới

IV

Công trình thủy lợi

0,370

0,370

 

 

 

1

Tiểu dự án 1, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

0.100

0.100

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

Quảng Phú

Dự án mới

2

Thủy lợi trong khu dân cư

0,270

0,270

UBND xã

 

Dự án mới

V

Công trình thể dục thể thao

0,500

0,500

 

 

 

1

Sân th thao trung tâm xã

0,500

0,500

UBND xã

Bác Lương

Dự án mới

VI

Dự án cơ sở giáo dục

0,060

0,060

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non

0,060

0,060

UBND xã

TT Sao Vàng

Dự án mới

VII

Dự án chợ

0,500

0,500

 

 

 

1

Xây dựng chợ xã Xuân Phú

0,500

0,500

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thường Quế

Xuân Phú

Dự án mới

VIII

Thu gom, x lý rác thi

0,100

0,100

 

 

 

1

Bãi rác thải xã Xuân Thành

0,100

0,100

UBND xã

Xuân Hồng

Dự án mới

IX

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

1,360

1,360

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa khu Gò Mãn

0,150

0,150

UBND xã

Xuân Hồng

Dự án mới

2

Mở rộng nghĩa địa khu Khúc Đàn

0,090

0,090

UBND xã

Xuân Hồng

Dự án mới

3

Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Cồn Dài, Chống Phú Cao, xã Xuân Trường

0,950

0,50

UBND xã

Xuân Trường

Dự án mới

4

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa khu Bàn Canh

0,170

0,170

UBND xã

Phú Xuân

Dự án mới

X

Dự án cơ sở tôn giáo

1,211

1,211

 

 

 

1

Xây dựng chùa Linh Ngọc

1,000

1,000

BTS phật giáo huyện Thọ Xuân

Thọ Diên

Dự án mới

2

Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Phúc

0,106

0,106

BTS phật giáo huyện Thọ Xuân

Phú Xuân

Dự án mới

3

Mrộng chùa Linh Cảnh

0,105

0,105

BTS phật giáo huyện Thọ Xuân

Xuân Bái

Dự án mới

XI

Dự án sinh hoạt cộng đồng

0,420

0,420

 

 

 

1

Xây dựng mới NVH thôn 4

0,100

0,100

UBND xã

Nam Giang

Dự án mới

2

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn 7

0,150

0,150

UBND xã

TT Sao Vàng

Dự án mới

3

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn 9

0,170

0,170

UBND xã

TT Sao Vàng

Dự án mới

XII

Đất di tích lịch sử, văn hóa

0,600

0,600

 

 

 

1

Xây dựng di tích lịch sử đền Bà

0,600

0,600

UBND huyện

Xuân Hòa

Dự án mới

B

Dự án nhà đầu tư tự tha thun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Kế hoạch 44/KH-UBND về giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020

Số hiệu: 44/KH-UBND
Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 11/02/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Kế hoạch 44/KH-UBND về giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…