ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/BCGSĐT |
Phú Nhuận, ngày 09 tháng 7 năm 2018 |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ
(6 tháng đầu năm 2018)
Kính gửi: Sở Kế hoạch - Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
1. Nêu các văn bản hướng dẫn được ban hành trong kỳ báo cáo:
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội khóa XIII; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; Thông tư số 09/2014/TT-BXD ngày 10/07/2014 của Bộ Xây dựng: Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông, tư hướng dẫn Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014.
- Thông tư 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Thông tư 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài Chính về Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
- Thông tư 09/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng công trình.
Trong 6 tháng đầu năm 2018, Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận đã thực hiện tốt công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản, áp dụng đúng theo các Luật, Nghị định và Thông tư hướng dẫn thi hành.
II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ QUY HOẠCH:
(không thuộc phạm vi phụ trách)
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ:
- Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư trong 6 tháng đầu năm: 112.643 triệu đồng
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư trong kỳ: ước đạt 71.350 triệu đồng. Trong đó:
+ Nguồn vốn ngân sách tập trung thành phố: ước giải ngân đạt 40.095/73.189 triệu đồng đạt 54,78% so với kế hoạch.
+ Nguồn vốn ngân sách quận quản lý: ước giải ngân đạt 31.255/39.454 triệu đồng đạt 79,22% so với kế hoạch.
IV. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG: (không thuộc phạm vi phụ trách)
V. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC:
1. Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư:
- Số dự án có kế hoạch chuẩn bị chủ trương đầu tư trong kỳ: 21 dự án. Trong đó: Nhóm C: 21 dự án.
- Số dự án được thẩm định chủ trương trong kỳ: 21 dự án. Trong đó: Nhóm C: 21 dự án.
- Số dự án có quyết định chủ trương trong kỳ: 21 dự án. Trong đó: Nhóm C: 21 dự án.
2. Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư:
- Số dự án được thẩm định trong kỳ: 21 dự án. Trong đó: Nhóm C: 21 dự án.
- Số dự án có quyết định đầu tư trong kỳ: 3 dự án. Trong đó: Nhóm C: 3 dự án.
3. Tình hình lập, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán:
- Số dự án lập, thẩm định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán 3 dự án thuộc nhóm C.
4. Tình hình thực hiện dự án:
a) Việc quản lý thực hiện dự án:
Trong 6 tháng đầu năm 2018, việc quản lý thực hiện dự án luôn được thực hiện nghiêm túc, đúng theo quy định của các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, điều chỉnh kịp thời khi có thay đổi để đảm bảo cho dự án luôn đạt hiệu quả đầu tư.
b) Tình hình thực hiện dự án đầu tư:
Khối lượng thực hiện trong 6 tháng đầu năm 2018 là 71.350 triệu đồng, đạt 63,34% so với kế hoạch vốn được giao.
c) Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư:
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư trong kỳ: ước đạt 71.350 triệu đồng. Trong đó:
+ Nguồn vốn ngân sách tập trung thành phố: ước giải ngân đạt 40.095/73.189 triệu đồng đạt 54,78% so với kế hoạch.
+ Nguồn vốn ngân sách quận quản lý: ước giải ngân đạt 31.255/39.454 triệu đồng đạt 79,22% so với kế hoạch.
- Trong 6 tháng đầu năm 2018, đã lập hồ sơ quyết toán: 9 công trình. Đã có quyết định phê duyệt quyết toán: 9 công trình.
- Trong 6 tháng đầu năm 2018, không có tình trạng nợ đọng XDCB.
d) Năng lực tổ chức thực hiện dự án và việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư của ban quản lý dự án và các nhà thầu: đạt theo yêu cầu.
đ) Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án và việc xử lý theo thẩm quyền: Không có.
e) Đề xuất phương án xử lý khó khăn, vướng mắc, vấn đề vượt quá thẩm quyền: Không có.
5. Tình hình khai thác, vận hành dự án đã hoàn thành:
Trong 6 tháng đầu năm 2016, đã hoàn thành đưa vào sử dụng 5 dự án đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu.
6. Các vướng mắc và kiến nghị các biện pháp giải quyết: không có
VII. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHÁC: (không thuộc phạm vi phụ trách)
VIII. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CỦA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ VÀ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC:
1. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo:
Trong 6 tháng đầu năm 2018, Quận đã thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư: 24 dự án. Trong đó:
- Nguồn vốn tập trung Thành phố: 3 dự án.
- Nguồn vốn Quận quản lý: 21 dự án.
2. Đánh giá chất lượng của các báo cáo:
Quận báo cáo đầy đủ, đảm bảo chất lượng, nội dung báo cáo, đánh giá rõ thực tế tình hình thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư của các dự án.
3. Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ: (không có)
4. Kế hoạch, kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ tiếp theo: (không có)
5. Đánh giá chung về công tác giám sát, đánh giá đầu tư trong 6 tháng đầu năm 2018:
Trong 6 tháng đầu năm 2018, Quận đã thực hiện tốt công tác giám sát, đánh giá đầu tư, báo cáo kịp thời tình hình thực hiện và có kiến nghị xử lý để đảm bảo tiến độ và hiệu quả thực hiện các dự án theo đúng nội dung của Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009; Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/09/2015 về giám sát, đánh giá đầu tư; Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT ngày 18/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư.
6. Kết quả xử lý sau giám sát, đánh giá đầu tư: (không có)
7. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết: (không có)
IX. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỘNG ĐỒNG: (không thuộc phạm vi phụ trách)
X. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ: (không có)
|
TUQ.
CHỦ TỊCH UBND Q.PHÚ NHUẬN |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG KÌ BÁO CÁO
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn năm |
Trong đó bố trí trả nợ đọng XDCB |
Nợ đọng XDCB còn lại |
Tình hình thực hiện |
Tình hình giải ngân |
Thất thoát lãng phí được phát hiện |
||
Giá trị |
So với KH (%) |
Giá trị |
So với KH (%) |
||||||
1 |
Dự án sử dụng vốn nhà nước |
111,33 |
|
|
56,07 |
|
56,07 |
50,36% |
|
1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn NSĐP |
111,33 |
|
|
56,07 |
|
56,07 |
50,36% |
- |
1.2 |
Vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Vốn đầu tư công khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nhà nước ngoài vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án đầu tư theo hình thức PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công tham gia (không tính vào tổng vốn đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vốn nhà nước ngoài vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn khác (trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Vốn khác (nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Vốn nhà nước ngoài vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án sử dụng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công (I.1 + II.1 + II.3.1) |
111,33 |
|
|
|
56,07 |
|
56,07 |
50,36% |
2 |
Vốn nhà nước ngoài đầu tư công (I.2 + II.2.1 + III.3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nước (I.3.1 + II.2.2 + III.3.3 + III.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nước ngoài (I.3.2 + II.2.3 + II.3.4 + III.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC
TT |
Nội dung |
Tổng cộng các dự án sử dụng vốn nhà nước |
Phân theo nguồn vốn |
|||||||||||
Dự án đầu tư công |
DASD Vốn NN ngoài vốn ĐTC |
|||||||||||||
Dự án sử dụng NSTW |
TPCP |
ODA |
NSĐP |
Vốn ĐTC khác |
||||||||||
Tổng số |
A |
B |
C |
Tổng số |
A |
B |
C |
|||||||
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chủ trương đầu tư |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án có kế hoạch chuẩn bị chủ trương đầu tư trong kỳ |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án được thẩm định chủ trương trong kỳ |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án có quyết định chủ trương trong kỳ |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quyết định đầu tư |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án có kế hoạch lập BCNCKT trong kỳ |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án được thẩm định trong kỳ |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án có quyết định đầu tư trong kỳ |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án chuyển tiếp |
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án khởi công mới trong kỳ |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trong kỳ |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án đã thực hiện kiểm tra trong kỳ (do người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan quản lý NN thực hiện) |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số dự án đã thực hiện đánh giá trong kỳ |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu tư được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Không phù hợp với quy định |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phê duyệt không đúng thẩm quyền |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Không thực hiện đầy đủ trình tự thẩm tra, thẩm định dự án |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số dự án có vi phạm quy định về quản lý được phát hiện trong kỳ (theo quy định vi quản lý chất lượng hiện hành) |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số dự án thất thoát, lãng phí được phát hiện trong kỳ (sau khi thanh toán, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán) |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng vốn đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Số dự án chậm tiến độ trong kỳ |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án chậm tiến độ do thủ tục đầu tư |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án chậm tiến độ do năng lực của chủ đầu tư, ban quản lý dự án và các nhà thầu |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Số dự án chậm tiến độ do bố trí vốn không kịp thời |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Số dự án chậm do các nguyên nhóm khác |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Số dự án phải điều chỉnh trong kỳ |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu tư |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án phải điều chỉnh do các nguyên nhân khác |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Số dự án phải điều chỉnh do các nguyên nhân khác |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Số dự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Số dự án thực hiện lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉ định thầu |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu hạn chế |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu rộng rãi |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hình thức khác |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục đấu thầu trong kỳ |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu không đúng quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ký hợp đồng không đúng quy định |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Kết thúc đầu tư bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án kết thúc đầu tư trong kỳ |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lũy kế số dự án đã kết thúc nhưng chưa được quyết toán |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án được quyết toán trong kỳ |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tình hình khai thác vận hành |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án đã được đưa vào vận hành |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án đã đưa vào sử dụng có vấn đề về kỹ thuật, không có hiệu quả (nếu có) |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án được đánh giá tác động trong kỳ |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo 13/BCGSĐT về giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư (6 tháng đầu năm 2018) do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 13/BCGSĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Báo cáo |
Nơi ban hành: | Quận Phú Nhuận |
Người ký: | Đỗ Đăng Ái |
Ngày ban hành: | 09/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Báo cáo 13/BCGSĐT về giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư (6 tháng đầu năm 2018) do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có Video