BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2019/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa.
Thông tư này quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa (Phụ lục kèm theo).
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng của cơ quan, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài có chứng thư số được Bộ Thông tin và Truyền thông công nhận tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa; tổ chức, cá nhân phát triển ứng dụng sử dụng chữ ký số, cung cấp giải pháp chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa.
1. Bộ Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi, bổ sung Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa quy định tại Điều 1 Thông tư này phù hợp với tình hình phát triển công nghệ và chính sách quản lý của Nhà nước.
2. Vụ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì rà soát, cập nhật Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa quy định tại Điều 1 Thông tư này.
3. Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc áp dụng các tiêu chuẩn thuộc Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa quy định tại Điều 1 Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020.
2. Trong trường hợp có sự khác nhau giữa quy định của Thông tư này với quy định của Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước về cùng một tiêu chuẩn liên quan đến sử dụng chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số do các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cung cấp trong cơ quan nhà nước thì áp dụng quy định của Thông tư này.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG VỀ CHỮ KÝ SỐ VÀ DỊCH
VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ THEO MÔ HÌNH KÝ SỐ TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG VÀ KÝ SỐ TỪ XA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2019/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT |
Loại tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn |
Quy định áp dụng |
Chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động (Mobile PKI) |
||||
1.1 |
Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số |
|||
1.1.1 |
Mật mã phi đối xứng và chữ ký số |
PKCS #1 |
RSA Cryptography Standard |
- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn. - Đối với tiêu chuẩn RSA: + Phiên bản 2.1 + Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hóa và RSASSA-PSS để ký. + Độ dài khóa tối thiểu là 1024 bit - Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối thiểu là 256 bit |
ANSI X9.62-2005 |
Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA) |
|||
1.1.2 |
Mật mã đối xứng |
TCVN 7816:2007 (FIPS PUB 197) |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã hóa dữ liệu AES (Advanced Encryption Standard) |
Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
NIST 800- 67 |
Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithm (TDEA) Block Cipher |
|||
1.1.3 |
Hàm băm an toàn |
FIPS PUB 180-4 |
Secure Hash Standard |
Áp dụng một trong các hàm băm sau: SHA-224, SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224, SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256, SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256 |
FIPS PUB 202 |
SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions |
|||
1.2 |
Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu |
|||
1.2.1 |
Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số |
RFC 5280 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile |
|
1.2.2 |
Cú pháp thông điệp mật mã |
PKCS #7 |
Cryptographic Message Syntax Standard |
Phiên bản 1.5 |
1.2.3 |
Cú pháp yêu cầu chứng thực |
PCKS #10 |
Certification Request Syntax Standard |
Phiên bản 1.7 |
1.3 |
Tiêu chuẩn chính sách và quy chế chứng thực chữ ký số |
|||
1.3.1 |
Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư |
RFC 3647 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework |
|
1.4 |
Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số |
|||
1.4.1 |
Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục |
RFC 2587 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema |
Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
|
|
RFC 4523 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates |
|
1.4.2 |
Giao thức truy nhập thư mục |
RFC 2251 |
Lightweight Directory Access Protocol (v3) |
Áp dụng tiêu chuẩn RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn: RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513 |
RFC 4510 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical specification Road Map |
|||
RFC 4511 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol |
|||
RFC 4512 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models |
|||
RFC 4513 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms |
|||
1.5 |
Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số |
|||
1.5.1 |
Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách chứng thư số bị thu hồi |
RFC 2585 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP |
Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP |
1.5.2 |
Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số trực tuyến |
RFC 2560 |
X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol |
|
1.6 |
Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM quản lý khóa bí mật của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
|||
1.6.1 |
Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM |
FIPS PUB 140-2 |
Security Requirements for Cryptographic Modules |
Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3) |
1.7 |
Tiêu chuẩn hệ thống thiết bị quản lý khóa bí mật, chứng thư số và tạo chữ ký số của khách hàng |
|||
1.7.1 |
Yêu cầu bảo mật cho thẻ SIM |
FIPS PUB 140-2 |
Security Requirements for Cryptographic Modules |
- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn. - Đối với tiêu chuẩn FIPS PUB 140-2: Yêu cầu tối thiểu mức 2 (level 2) - Đối với tiêu chuẩn TCVN 8709 (ISO/IEC 15408): Yêu cầu tối thiểu EAL mức 4 (level 4) |
TCVN 8709 (ISO/IEC 15408) |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Các tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin (Common Criteria for Information Technology Security Evaluation) |
|||
1.7.2 |
Yêu cầu về chức năng, nghiệp vụ |
ETSI TR 102 203 |
Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signatures; Business and Functional Requirements |
Phiên bản V1.1.1 |
1.7.3 |
Giao diện dịch vụ Web |
ETSI TS 102 204 |
Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature Service; Web Service Interface |
Phiên bản V1.1.4 |
1.7.4 |
Khung bảo mật |
ETSI TR 102 206 |
Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature Service; Security Framework |
Phiên bản V1.1.3 |
1.7.5 |
Thông số kỹ thuật chuyển vùng |
ETSI TS 102 207 |
Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature Service; Specifications for Roaming in Mobile Signature Services |
Phiên bản V1.1.3 |
Chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số từ xa (Remote signing) |
||||
2.1 |
Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số |
|||
2.1.1 |
Mật mã phi đối xứng và chữ ký số |
PKCS # 1 |
RSA Cryptography Standard |
- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn. - Đối với tiêu chuẩn RSA: + Phiên bản 2.1 + Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hóa và RSASSA-PSS để ký. + Độ dài khóa tối thiểu là 2048 bit - Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối thiểu là 256 bit |
ANSI X9.62- 2005 |
Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA) |
|||
2.1.2 |
Mật mã đối xứng |
TCVN 7816:2007 (FIPS PUB 197) |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã hóa dữ liệu AES |
Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
NIST 800-67 |
Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithm (TDEA) Block Cipher |
|||
2.1.3 |
Hàm băm an toàn |
FIPS PUB 180-4 |
Secure Hash Standard |
Áp dụng một trong các hàm băm sau: SHA-224, SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224, SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256, SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256 |
FIPS PUB 202 |
SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions |
|||
2.2 |
Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu |
|||
2.2.1 |
Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số |
RFC 5280 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile |
|
2.2.2 |
Cú pháp thông điệp mật mã |
PKCS #7 |
Cryptographic Message Syntax Standard |
Phiên bản 1.5 |
2.2.3 |
Cú pháp yêu cầu chứng thực |
PCKS #10 |
Certification Request Syntax Standard |
Phiên bản 1.7 |
2.2.4 |
Cú pháp thông tin khóa riêng |
PKCS #8 |
Private-Key Information Syntax Standard |
Phiên bản 1.2 |
2.2.5 |
Giao diện giao tiếp với các thẻ mật mã |
PKCS #11 |
Cryptographic token interface standard |
Phiên bản 2.20 |
2.2.6 |
Cú pháp trao đổi thông tin cá nhân |
PKCS #12 |
Personal Information Exchange Syntax Standard |
Phiên bản 1.0 |
2.3 |
Tiêu chuẩn chính sách và quy chế chứng thực chữ ký số |
|||
2.3.1 |
Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư |
RFC 3647 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework |
|
2.4 |
Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số |
|||
2.4.1 |
Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục |
RFC 2587 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema |
Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
RFC 4523 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates |
|||
2.4.2 |
Giao thức truy nhập thư mục |
RFC 2251 |
Lightweight Directory Access Protocol (v3) |
Áp dụng tiêu chuẩn RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn: RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513 |
RFC 4510 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical Specification Road Map |
|||
RFC 4511 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol |
|||
RFC 4512 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models |
|||
RFC 4513 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms |
|||
2.5 |
Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số |
|||
2.5.1 |
Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách chứng thư số bị thu hồi |
RFC 2585 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP |
Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP |
2.5.2 |
Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số trực tuyến |
RFC 2560 |
X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol |
|
2.6 |
Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM quản lý khóa bí mật của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
|||
2.6.1 |
Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM |
FIPS PUB 140-2 |
Security Requirements for Cryptographic Modules |
- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn. - Đối với tiêu chuẩn FIPS PUB 140-2: Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3) |
EN 419221- 5:2018 |
Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services |
|||
2.7 |
Tiêu chuẩn hệ thống thiết bị quản lý khóa bí mật, chứng thư số và tạo chữ ký số của khách hàng |
|||
2.7.1 |
Yêu cầu chính sách và an ninh cho máy chủ ký số |
ETSI TS 119 431-1 |
Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service providers; Part 1: TSP service components operating a remote QSCD/SCDev |
Áp dụng cả bộ tiêu chuẩn 2 phần; Phiên bản V1.1.1 (12/2018) |
ETSI TS 119 431-2 |
Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service providers; Part 2: TSP service components supporting AdES digital signature creation |
|||
2.7.2 |
Giao thức tạo chữ ký số |
ETSI TS 119 432 |
Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Protocols for remote digital signature creation |
Phiên bản V1.1.1 (03/2019) |
2.7.3 |
Ứng dụng ký trên máy chủ ký số |
EN 419241- 1:2018 |
Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 1: General system security requirements |
|
2.7.4 |
Yêu cầu cho mô đun ký số |
EN 419241- 2:2019 |
Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 2: Protection Profile for QSCD for Server Signing |
|
2.7.5 |
Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM |
EN 419221- 5:2018 |
Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services |
|
MINISTRY OF
INFORMATION AND COMMUNICATIONS |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 16/2019/TT-BTTTT |
Hanoi, December 5, 2019 |
Pursuant to the Law on E-Transactions dated November 29, 2005;
Pursuant to Decree No. 130/2018/ND-CP dated September 27, 2018 of Government on elaborating to implementation of Law on E-Transactions regarding digital signatures and digital signature authentication services;
Pursuant to Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 of Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of Ministry of Information and Communications;
At the request of the Director General of the Department of Science and Technology,
Minister of Information and Communications promulgates Circular on lists of mandatory standards to be applied in digital signatures and digital signature authentication services in form of mobile PKI and remote signing.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular applies to public certification authorities, specialized certification authorities of agencies and organizations issued with certificates of eligibility for special-use digital signature security and foreign certification authorities accredited by Ministry of Information and Communications in Vietnam providing digital signature authentication services in form of mobile PKI and remote signing; organizations and individuals developing applications utilizing digital signatures and providing digital signature solution in form of mobile PKI and remote signing.
1. Ministry of Information and Communications shall examine and revise the lists of mandatory standards to be applied in digital signatures and digital signature authentication services in form of mobile PKI and remote signing specified in Article 1 of this Circular to match technology development and management policies of the government.
2. Department of Science and Technology is responsible for taking charge, examining and updating the lists of mandatory standards to be applied in digital signatures and digital signature authentication services in form of mobile PKI and remote signing specified in Article 1 of this Circular.
3. National Electronic Authentication Center is responsible for providing guidelines, examining and assessing application of standards under the lists of mandatory standards to be applied in digital signatures and digital signature authentication services in form of mobile PKI and remote signing specified in Article 1 of this Circular.
Article 4. Implementation clause
1. This Circular comes into force from April 1, 2020.
2. Should there be any discrepancy between provisions of this Circular and those of Circular No. 39/2017/TT-BTTTT dated December 15, 2012 on list of technical standards for application of information technology in regulatory authorities in the same standards relating to use of digital signatures and digital signature authentication services provided by certification authorities in regulatory authorities, those of this Circular shall prevail.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to Ministry of Information and Communications for consideration./.
MINISTER
Nguyen Manh Hung
LISTS OF MANDATORY STANDARDS TO BE APPLIED IN DIGITAL
SIGNATURES AND DIGITAL SIGNATURE AUTHENTICATION SERVICES IN FORM OF MOBILE PKI
AND REMOTE SIGNING
(Attached to Circular No. 16/2019/TT-BTTTT dated December 5, 2019 of
Minister of Information and Communications)
No.
Standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full name of standards
Application regulations
1
1.1
Key and digital signature standards
1.1.1
Asymmetrical key and digital signatures
PKCS #1
RSA Cryptography Standard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For RSA standards:
+ Version 2.1
+ Adopt scheme RSAES-OAEP for encryption and RSASSA-PSS for signature.
+ Minimum key length is 1024 bits
- For ECDSA standards: minimum key length is 256 bits
ANSI X9.62-2005
Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA)
1.1.2
Symmetrical key
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(FIPS PUB 197)
Information technology – Cryptography techniques – AES data encryption algorithm
(Advanced Encryption Standard)
Adopt either of the 2 standards
NIST 800- 67
Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithm (TDEA) Block Cipher
1.1.3
Secure hash functions
FIPS PUB 180-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Adopt any one of following hash functions: SHA-224, SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224, SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256, SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256
FIPS PUB 202
SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions
1.2
Information and data standards
1.2.1
Format of digital certificates and list of revoked digital certificates
RFC 5280
Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2
Cryptographic Message Syntax
PKCS #7
Cryptographic Message Syntax Standard
Version 1.5
1.2.3
Certification Request Syntax
PCKS #10
Certification Request Syntax Standard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3
Standards of digital signature authentication policies and regulations
1.3.1
Certificate Policy and Certification Practices Framework
RFC 3647
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework
1.4
Standards of digital certificate storage and tracking protocols
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Directory access protocol schema
RFC 2587
Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema
Adopt either of the 2 standards
RFC 4523
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Directory access protocol
RFC 2251
Lightweight Directory Access Protocol (v3)
Adopt RFC 2251 standard or a set of 4 following standards:
RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513
RFC 4510
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical specification Road Map
RFC 4511
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models
RFC 4513
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms
1.5
Standards of digital certificate status check
1.5.1
Digital certificate transfer and receipt protocols, list of revoked digital certificates
RFC 2585
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.2
On-line Certificate status protocol
RFC 2560
X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol
1.6
Standard of security of HSM managing private keys of certification authorities
1.6.1
Security requirements for hardware security modules (HSM)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Security Requirements for Cryptographic Modules
Minimum requirement: level 3
1.7
Standards of systems managing private keys, digital certificates and creating digital signatures of customers
1.7.1
Security requirement for SIM cards
FIPS PUB 140-2
Security Requirements for Cryptographic Modules
- Adopt either of the 2 standards.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minimum requirement: level 2
- For TCVN 8709 (ISO/IEC 15408) standards:
Minimum requirement: level 4 EAL
TCVN 8709 (ISO/IEC 15408)
Information technology – Safety techniques - Common Criteria for information technology security evaluation
(Common Criteria for Information Technology Security Evaluation)
1.7.2
Functional and operational requirements
ETSI TR 102 203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Version V1.1.1
1.7.3
Web service interface
ETSI TS 102 204
Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature Service; Web Service Interface
Version V1.1.4
1.7.4
Security framework
ETSI TR 102 206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Version V1.1.3
1.7.5
Specifications for roaming
ETSI TS 102 207
Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature Service; Specifications for Roaming in Mobile Signature Services
Version V1.1.3
2
2.1
Key and digital signature standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asymmetrical key and digital signatures
PKCS # 1
RSA Cryptography Standard
- Adopt either of the 2 standards.
- For RSA standards:
+ Version 2.1
+ Adopt scheme RSAES-OAEP for encryption and RSASSA-PSS for signature.
+ Minimum key length is 2048 bits
- For ECDSA standards: minimum key length is 256 bits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA)
2.1.2
Symmetrical key
TCVN 7816:2007 (FIPS PUB 197)
Information technology – Cryptography techniques – AES data encryption algorithm
Adopt either of the 2 standards
NIST 800-67
Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithm (TDEA) Block Cipher
2.1.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIPS PUB 180-4
Secure Hash Standard
Adopt any one of following hash functions: SHA-224, SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224, SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256, SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256
FIPS PUB 202
SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions
2.2
Information and data standards
2.2.1
Format of digital certificates and list of revoked digital certificates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile
2.2.2
Cryptographic Message Syntax
PKCS #7
Cryptographic Message Syntax Standard
Version 1.5
2.2.3
Certification Request Syntax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certification Request Syntax Standard
Version 1.7
2.2.4
Private-key information syntax
PKCS #8
Private-Key Information Syntax Standard
Version 1.2
2.2.5
Cryptographic token interface
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cryptographic token interface standard
Version 2.20
2.2.6
Personal Information Exchange Syntax
PKCS #12
Personal Information Exchange Syntax Standard
Version 1.0
2.3
Standards of digital signature authentication policies and regulations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Certificate Policy and Certification Practices Framework
RFC 3647
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework
2.4
Standards of digital certificate storage and tracking protocols
2.4.1
Directory access protocol schema
RFC 2587
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Adopt either of the 2 standards
RFC 4523
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates
2.4.2
Directory access protocol
RFC 2251
Lightweight Directory Access Protocol (v3)
Adopt RFC 2251 standard or a set of 4 following standards: RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513
RFC 4510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RFC 4511
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol
RFC 4512
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models
RFC 4513
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms
2.5
Standards of digital certificate status check
2.5.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RFC 2585
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP
Adopt either or both of FTP and HTTP protocols
2.5.2
On-line Certificate status protocol
RFC 2560
X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol
2.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.1
Security requirements for hardware security modules (HSM)
FIPS PUB 140-2
Security Requirements for Cryptographic Modules
- Adopt either of the 2 standards.
- For FIPS PUB 140-2 standard:
Minimum requirement: level 3
EN 419221- 5:2018
Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Standards of systems managing private keys, digital certificates and creating digital signatures of customers
2.7.1
Policy and security requirements for electronic signing servers
ETSI TS 119 431-1
Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service providers; Part 1: TSP service components operating a remote QSCD/SCDev
Adopt 2-part standard set;
Version V1.1.1 (Dec/2018)
ETSI TS 119 431-2
Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service providers; Part 2: TSP service components supporting AdES digital signature creation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Digital signature creation protocol
ETSI TS 119 432
Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Protocols for remote digital signature creation
Version V1.1.1 (Mar/2018)
2.7.3
Signing applications on signing servers
EN 419241- 1:2018
Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 1: General system security requirements
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Requirements for signing modules
EN 419241- 2:2019
Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 2: Protection Profile for QSCD for Server Signing
2.7.5
Security requirements for hardware security modules (HSM)
EN 419221- 5:2018
Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services
...
...
...
;Thông tư 16/2019/TT-BTTTT quy định về Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu: | 16/2019/TT-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 05/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 16/2019/TT-BTTTT quy định về Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Chưa có Video