BỘ THÔNG TIN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam;
Thực hiện Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 và Quyết định số 868/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định số 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 (sau đây gọi tắt là Chương trình) được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 và Quyết định số 868/QĐ-TTg ngày 16/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.”
2. Bổ sung điểm i, điểm k vào khoản 2 Điều 8 như sau:
"i) Dịch vụ viễn thông công ích thuê truyền dẫn vi ba số để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo;
k) Dịch vụ viễn thông công ích thuê kênh truyền dẫn vệ tinh để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo."
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
a) Điểm a khoản 1 bổ sung cụm từ vào cuối điểm như sau:
“và người sử dụng dịch vụ thông tin di động mặt đất gọi đến các số dịch vụ khẩn cấp”
b) Điểm h khoản 1 bỏ cụm từ như sau:
“tốc độ 2 Mbps có dự phòng”
c) Điểm c khoản 2 bỏ cụm từ như sau:
“Cát Hải, Cô Tô, Lý Sơn, Phú Quốc, Vân Đồn”
d) Bổ sung điểm d và điểm đ vào khoản 2 như sau:
“d) Doanh nghiệp viễn thông thuê kênh truyền dẫn vệ tinh để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo;
đ) Doanh nghiệp viễn thông thuê truyền dẫn vi ba số để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo.”
4. Sửa đổi khoản 3 Điều 10 như sau:
“3. Đối tượng thụ hưởng quy định tại các điểm đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 9; các điểm truy nhập Internet công cộng nêu tại điểm b khoản 2 Điều 9 và các đảo thuộc huyện đảo được doanh nghiệp viễn thông thuê kênh truyền dẫn vệ tinh, thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ băng rộng nêu tại điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 9 Thông tư này được lập thành danh sách đối tượng thụ hưởng và được Sở Thông tin và Truyền thông (Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch đối với tỉnh Bạc Liêu) xác nhận.
a) Đối tượng phát sinh trong quý ngoài danh sách đối tượng thụ hưởng đã được xác nhận, doanh nghiệp tổng hợp, báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận để hỗ trợ đối tượng đó từ quý tiếp theo;
b) Đối tượng thụ hưởng trong danh sách đối tượng thụ hưởng đăng ký ngừng hỗ trợ, doanh nghiệp tổng hợp, báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông và ngừng hỗ trợ cho đối tượng.”
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 như sau:
“2. Điều kiện nhận hỗ trợ
a) Đầu thu truyền hình số mặt đất: Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, đã có máy thu hình công nghệ tương tự chưa tích hợp tính năng thu truyền hình số theo chuẩn DVB-T2, chưa có đầu thu truyền hình số DVB-T2, chưa sử dụng bất kỳ một trong các phương thức truyền hình trả tiền như truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, truyền hình Internet (IPTV) trong thời gian triển khai hỗ trợ tại địa phương.
b) Đầu thu truyền hình số qua vệ tinh: Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh, đã có máy thu hình, không thu xem được truyền hình số mặt đất DVB-T2 và chưa sử dụng bất kỳ một trong các phương thức truyền hình trả tiền như truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, truyền hình Internet (IPTV) trong thời gian triển khai hỗ trợ tại địa phương.
c) Đơn đề nghị nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình số có xác nhận là hộ nghèo, hộ cận nghèo của xã, phường, thị trấn theo Mẫu 01/THS Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.”
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 5 như sau:
“5. Thời gian thực hiện hỗ trợ
Thời gian thực hiện hỗ trợ theo lộ trình của Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 được quy định tại Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 310/QĐ-TTg ngày 14/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và kế hoạch thực hiện của Ban Chỉ đạo Đề án số hóa truyền hình Việt Nam theo từng giai đoạn.”
6. Sửa đổi tên Chương III như sau:
“Chương III: KIỂM TRA, GIÁM SÁT, BÁO CÁO, TẠM ỨNG, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN”
7. Bổ sung Điều 20a vào Chương III như sau:
“Điều 20a. Tạm ứng, thanh toán, quyết toán dự án, hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình
1. Tạm ứng, thanh toán các hợp đồng thuộc dự án thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình áp dụng quy định tại Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Quyết toán dự án hoàn thành áp dụng quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước và các quy định pháp luật có liên quan.”
1. Các dự án đầu tư, hợp đồng đặt hàng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2016/TT-BTTTT ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.
2. Việc hỗ trợ đầu thu truyền hình số trong năm 2020 thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 1 Thông tư này.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật trích dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 3. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2020.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC MẪU TẠI
PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 08/2016/TT-BTTTT NGÀY 30/3/2016 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2020/TT-BTTTT ngày 08 tháng 7 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1.1. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 02
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Nội dung 2) phần Ghi chú bỏ cụm từ “, dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam”.
1.2. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 04
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Nội dung 2) phần Ghi chú bỏ cụm từ “, dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam”.
2.1. Bổ sung Phụ biểu 07
Nội dung bổ sung như sau:
Doanh nghiệp:... |
MẪU 02/DV Phụ biểu 07 |
Phát sinh trong Quý….năm ....
STT |
Mã huyện |
Tên huyện |
Tên đảo |
Số hợp đồng |
Thời hạn hợp đồng |
Dung lượng kênh (MHz) |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…tháng…năm…. |
Ghi chú: Phụ biểu này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin từ các hợp đồng thuê truyền dẫn viba số kết nối tới các huyện đảo và Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận.
Cách lập biểu:
Cột (A): Ghi số thứ tự của đảo.
Cột (B): Ghi mã huyện (theo quy định tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của đảo.
Cột (C): Ghi tên huyện đảo.
Cột (D): Ghi tên đảo.
Cột (1): Ghi số hợp đồng thuê truyền dẫn viba số kết nối ra đảo.
Cột (2): Ghi thời hạn hợp đồng.
Cột (3): Ghi dung lượng kênh (MHz).
2.2. Bổ sung Phụ biểu 08 Nội dung bổ sung như sau:
Doanh nghiệp:... |
MẪU 02/DV Phụ biểu 08 |
Phát sinh trong Quý....năm . . . .
STT |
Mã huyện |
Tên huyện |
Tên đảo |
Số hợp đồng |
Thời hạn hợp đồng |
Dung lượng kênh (MHz) |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…tháng…năm… |
Ghi chú: Phụ biểu này do doanh nghiệp viễn thông lập trên cơ sở tổng hợp thông tin từ các hợp đồng thuê kênh truyền dẫn vệ tinh kết nối tới các huyện đảo và Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận.
Cách lập biểu:
Cột (A): Ghi số thứ tự của đảo.
Cột (B): Ghi mã huyện (theo quy định tại Quyết định 124/2004/QĐ-TTG về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam) của đảo.
Cột (C): Ghi tên huyện đảo.
Cột (D): Ghi tên đảo.
Cột (1): Ghi số hợp đồng thuê kênh truyền dẫn vệ tinh kết nối ra đảo.
Cột (2): Ghi thời hạn hợp đồng.
Cột (3): Ghi dung lượng kênh (MHz).
3.1. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 02
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sau dòng “Trường học” cột B sửa cụm từ “Gói cước 1 (4 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, sửa cụm từ “Gói cước 3 (32 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, sửa cụm từ “Gói cước 4 (45 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, bổ sung thêm 01 dòng với nội dung cột B “Gói cước từ 45Mbps trở lên”;
- Sau dòng “Bệnh viện” cột B sửa cụm từ “Gói cước 2 (12 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, sửa cụm từ “Gói cước 3 (32 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, sửa cụm từ “Gói cước 4 (45 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, bổ sung thêm 01 dòng với nội dung cột B “Gói cước từ 45Mbps trở lên”;
- Sau dòng “UBND xã” cột B sửa cụm từ “Gói cước 1 (4 Mbps)” thành cụm từ “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, bổ sung thêm 03 dòng với nội dung cột B lần lượt là “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, “Gói cước từ 45Mbps trở lên”.
3.2. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 08
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sau dòng “Tỉnh A” cột B bổ sung thêm 01 dòng với nội dung cột B “Xuất phát từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất”, sau dòng “116” cột C bổ sung thêm 01 dòng với nội dung cột B “Xuất phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất” và bổ sung thêm 03 dòng với nội dung cột C lần lượt là “113”, “114”, “115”;
- Tương tự đối với sau dòng “Tỉnh B” cột B.
3.3. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 10
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Dòng “Thuê kênh băng C - VINASAT” sửa từ “kênh” cột 2 và cột 5 thành từ “MHz”;
- Dòng “Thuê bao VSAT-IP” sửa cụm từ “thuê bao” cột 2 và cột 5 thành cụm từ “Lượt thuê bao”;
- Sau dòng “Viễn thông vệ tinh Inmarsat”:
+ Bỏ dòng “Thoại/Fax/Truyền số liệu của Inmarsat M đến mạng viễn thông cố định mặt đất”;
+ Dòng “Inmarsat trả sau loại IsatPhonePro” sửa cụm từ “Inmarsat trả sau loại IsatPhonePro” cột B thành cụm từ “Inmarsat trả sau loại IsatPhone”, sửa cụm từ “thuê bao” cột 2 và cột 5 thành cụm từ “Lượt thuê bao”;
+ Dòng “Inmarsat trả sau loại BGAN” sửa cụm từ “thuê bao” cột 2 và cột 5 thành cụm từ “Lượt thuê bao”
+ Bỏ dòng “Inmarsat trả trước”;
+ Thêm 08 dòng với các nội dung cột B, cột 2, cột 5 các dòng là “Thoại đến mạng cố định” “Phút” “Phút”, “Thoại đến mạng di động” “Phút” “Phút”, “Thoại đến BGAN Family” “Phút” “Phút”, “Thoại đến Inmarsat IsatPhone” “Phút” “Phút”, “Tin nhắn (SMS)” “Tin nhắn” “Tin nhắn”, “Background IP” “Mbyte” “Mbyte”, “Fax 3.1 kHz/ISDN đến BGAN Family” “Phút” “Phút”, “Đến các mạng vệ tinh khác” “Phút” “Phút”.
3.4. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 11
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sửa cụm từ “Phụ biểu 11” thành cụm từ “Phụ biểu 13”;
- Bổ sung thêm 01 cột sau cột 1 và 02 cột sau cột 10, sau khi bổ sung, nội dung các cột được sửa thành như sau: cột 1 “Dịch vụ ĐT cố định HN, HCN”, cột 2 “Dịch vụ thông tin di động HN, HCN”, cột 3 “Internet TH, BV, UB xã”, cột 4 “Di động hàng hải qua HF”, cột 5 “Thuê kênh cố định mặt đất”, cột 6 “Đường truyền dẫn cáp quang ra đảo”, cột 7 “Điểm TN Internet công cộng”, cột 8 “Truyền hình sử dụng băng tần Ku của vinasat”, cột 9 “Dịch vụ khẩn cấp, dịch vụ tra cứu ĐT”, cột 10 “Tìm kiếm cứu nạn trên biển qua HF”, cột 11 “Hoạt động c/đạo đ/hành phòng chống thiên tai”, cột 12 “Dịch vụ vệ tinh ra đảo”, cột 13 “Dịch vụ viba số ra đảo”, cột 14 “Kế hoạch kinh phí theo tỉnh”, cột 15 “Ghi chú”;
- Phần Ghi chú sửa “cột (9), cột (10)” thành “Cột (10), Cột (11)”.
3.5. Bổ sung Phụ biểu 12 Nội dung bổ sung như sau:
Doanh nghiệp:... |
MẪU 03/DV Phụ biểu 12 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THUÊ TRUYỀN DẪN VIBA SỐ RA HUYỆN ĐẢO
Năm...
STT |
Mã huyện |
Tên đảo |
Số liệu ước năm thực hiện |
Số liệu năm kế hoạch |
Ghi chú |
||
Giá trị hóa đơn |
Kinh phí hỗ trợ (đồng) |
Giá trị hóa đơn |
Kinh phí hỗ trợ (đồng) |
|
|||
1 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
- Cột (2), cột (4) kinh phí bằng tỷ lệ hỗ trợ nhân với giá trị trước thuế VAT trên hóa đơn thuê truyền dẫn viba số.
- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý 3, 4 của năm thực hiện.
Nội dung bổ sung như sau:
Doanh nghiệp:... |
MẪU 03/DV Phụ biểu 13 |
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THUÊ KÊNH TRUYỀN DẪN VỆ TINH RA HUYỆN ĐẢO
Năm...
STT |
Mã huyện |
Tên huyện |
Tên đảo |
Số liệu ước năm thực hiện |
Số liệu năm kế hoạch |
Ghi chú |
||
Sản tượng (Mhz) |
Kinh phí hỗ trợ (đồng) |
Sản lượng (Mhz) |
Kinh phí hỗ trợ (đồng) |
|||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày .... tháng...năm ... |
Ghi chú:
- Cột (2), Cột (4) kinh phí bằng Mức hỗ trợ nhân với Sản lượng (Mhz).
- Số liệu ước năm thực hiện là số liệu đã thực hiện Quý 1, 2 và số liệu ước thực hiện Quý 3, 4 của năm thực hiện.
4.1. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 02
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sửa cụm từ tại Dòng “Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nốt từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN” cột B thành cụm từ “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”;
- Trước dòng “Dịch vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai” bổ sung thêm 02 dòng với các nội dung cột A, cột B lần lượt là “11” “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo”, “12” “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo”;
- Dòng “Dịch vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai” sửa số “10” cột A thành số “13”.
4.2. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 03
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sửa cụm từ “Tháng...năm...” thành cụm từ "Quý... năm ...”;
- Bổ sung thêm 06 cột sau cột 8, sau khi bổ sung, nội dung các cột từ cột 9 được sửa thành như sau: cột 9 “Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ nhất”, cột 10 “Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ hai”, cột 11 “Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ ba”, cột 12 “Kinh phí đề nghị hỗ trợ (đồng) Tháng thứ nhất”, cột 13 “Kinh phí đề nghị hỗ trợ (đồng) Tháng thứ hai”, cột 14 “Kinh phí đề nghị hỗ trợ (đồng) Tháng thứ ba”, cột 15 “Số hóa đơn Tháng thứ nhất”, cột 16 “Số hóa đơn số hóa đơn Tháng thứ hai”, cột 17 “Số hóa đơn Tháng thứ ba”, cột 18 “Ghi chú”;
- Phần Ghi chú sửa đổi thành:
"Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những thuê bao có sử dụng dịch vụ điện thoại cố định mặt đất trả sau, dịch vụ thông tin di động trong quý và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.
Cột (9), (10), (11): Ghi số tiền thực tế do khách hàng sử dụng dịch vụ.
Cột (12), (13), (14): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.
Cột (15), (16), (17): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.”
4.3. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 08
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Sau dòng “Mã xã 1” cột C sửa các cụm từ “Gói 4Mbps”, “Gói 12Mbps”, “Gói 32Mbps”, “Gói 45Mbps” lần lượt thành các cụm từ “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, “Gói cước từ 45Mbps trở lên”.
4.4. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 09
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Sau dòng “Tỉnh A” cột B sửa cụm từ “Gói 4Mbps”, “Gói 12Mbps”, “Gói 32Mbps”, “Gói 45Mbps” lần lượt thành cụm từ “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps”, “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, “Gói cước từ 45Mbps trở lên”.
4.5. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 10
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Sửa đổi nội dung các cột từ cột 5 như sau: cột 5 “Số hóa đơn”, cột 6 “Cước truy nhập (đồng)”, cột 7 “Kinh phí hỗ trợ (đồng)”, cột 8 “Số lượng máy tính truy nhập”, cột 9 “Ghi chú”;
- Phần Ghi chú sửa đổi thành:
“Ghi chú: Doanh nghiệp viễn thông chỉ báo cáo những điểm có cung cấp dịch vụ trong tháng và gửi bản mềm về Ban Quản lý Chương trình.
Cột (5): Ghi số trên hóa đơn được lập khi doanh nghiệp bán dịch vụ cho khách hàng.
Cột (6): Ghi giá trị cước phát sinh (chưa bao gồm thuế VAT) do khách hàng sử dụng dịch vụ.
Cột (7): Ghi giá trị kinh phí doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ.
Cột (8): Ghi số lượng máy tính thực tế cung cấp dịch vụ truy nhập Internet công cộng trong tháng.”
4.6. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 18
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Bỏ từ “Tỉnh: ....” dưới cụm từ “Doanh nghiệp: ....”
- Tại Cột (8): Sửa đổi cụm từ “Tổng số” thành cụm từ “Tổng kinh phí hỗ trợ”.
4.7. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 21
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Bổ sung thêm dòng dưới dòng số 1. Tại ô dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Xuất phát từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất”.
- Bổ sung thêm dòng dưới dòng số 5. Tại ô dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Xuất phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất”.
- Bổ sung thêm 3 dòng dưới dòng mới bổ sung. Tại ô của 3 dòng mới bổ sung, Cột (B), lần lượt bổ sung các số: “113”, “114”, “115”.
- Bổ sung thêm dòng dưới dòng số 6. Tại ô dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Xuất phát từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất”.
- Bổ sung thêm dòng dưới dòng số 10. Tại ô dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Xuất phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất”.
- Bổ sung thêm 3 dòng dưới dòng mới bổ sung. Tại ô của 3 dòng mới bổ sung, Cột (B), lần lượt bổ sung các số: “113”, “114”, “115”.
4.8. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 22
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Sửa cụm từ “Lưu lượng phát sinh” thành cụm từ “Sản lượng”.
Bổ sung thêm cột sau Cột (B).
Tại ô dưới ngay dưới ô “Sản lượng” của cột này, bổ sung cụm từ “Đơn vị”.
Tại ô dưới ngay dưới ô “Đơn vị”, bổ sung số “1”.
Tại ô Dòng (1), Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê kênh băng C - VINASAT”.
Tại ô Dòng (2), Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao VSAT-IP”.
Tại ô Dòng (3), Cột (A) bỏ số “3”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao VSAT-IP”.
Tại ô Dòng (4), Cột (A) bỏ số “4”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thoại/Fax”.
Tại ô Dòng dưới dòng (4), Cột (A) thêm số “3”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Truy nhập Internet của trạm VSAT-IP”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (A) thêm số “4”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê kênh riêng IP”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “2 Mbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “1 Mbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “512 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “256 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “128 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “64 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (A) thêm số “5”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thiết lập mạng dùng riêng VPN”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “2 Mbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “1 Mbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “512 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “256 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “128 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “64 Kbps”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (A) thêm chữ “6”, Cột (B), bổ sung cụm từ “Viễn thông vệ tinh Inmarsat”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Inmarsat trả sau loại IsatPhone”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Inmarsat trả sau loại BGAN”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thoại đến mạng cố định”. Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thoại đến mạng di động”. Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thoại đến BGAN Family”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Thoại đến Inmarsat IsatPhone”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Tin nhắn (SMS)”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Background IP”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Fax 3.1 kHz/ISDN đến BGAN Family”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột (B), bổ sung cụm từ “Đến các mạng vệ tinh khác”.
Tại ô Dòng (1), Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “MHz”.
Tại ô Dòng (3), Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao/ tháng”.
Tại ô Dòng (4), Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Phút”.
Tại ô Dòng dưới dòng (4), Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày”.
Tại ô Dòng tiếp theo của Dòng tiếp theo của Dòng dưới dòng (4), Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo dưới Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Ngày/ kênh”.
Tại ô Dòng tiếp theo dưới Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao/ tháng”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Thuê bao/ tháng”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Tin nhắn”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung cụm từ “Mbyte”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô Dòng tiếp theo, Cột mới bổ sung sau Cột (B), bổ sung từ “Phút”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (1), sửa số “1” thành số “2”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (2), sửa số “2” thành số “3”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (3), sửa số “3” thành số “4”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (4), sửa phép tính “4= 1+2+3” thành phép tính “5=2+3+4”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (5), sửa số “5” thành số “6”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (6), sửa số “6” thành số “7”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (7), sửa số “7” thành số “8”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (8), sửa phép tính “8=5+6+7” thành phép tính “9=6+7+8”.
Tại ô dòng trên Dòng (1), Cột (9), sửa số “9” thành số “10”.
Nội dung bổ sung như sau:
Doanh nghiệp:... |
MẪU 05/DV Phụ biểu 24 |
BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỌ THUÊ TRUYỀN DẪN VIBA SỐ RA CÁC HUYỆN ĐẢO
Quý....năm....
STT |
Mã huyện |
Tên huyện |
Tên đảo |
Giá trị hóa đơn |
Kinh phí hỗ trợ |
Ghi chú |
||||||
Tháng thứ nhất (đồng) |
Tháng thứ hai (đồng) |
Tháng thứ ba (đồng) |
Tổng giá trị hóa đơn (đồng) |
Tháng thứ nhất (đồng) |
Tháng thứ hai (đồng) |
Tháng thứ ba (đồng) |
Tổng kinh phí hỗ trợ (đồng) |
|
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4=1+2 +3 |
5 |
6 |
7 |
8=5+6+7 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.., ngày ....tháng …năm…. |
Ghi chú:
Cột (1), Cột (2), Cột (3): Ghi giá trị hóa đơn chưa bao gồm thuế VAT. Cột (4): Ghi tổng giá trị hóa đơn chưa bao gồm thuế VAT.
Doanh nghiệp:... |
MẪU 05/DV Phụ biểu 25 |
BÁO CÁO SẢN LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ DỊCH VỤ THUÊ KÊNH TRUYỀN DẪN VỆ TINH RA CÁC HUYỆN ĐẢO
Quý...năm....
STT |
Mã huyện |
Tên huyện |
Tên đảo |
Sản lượng |
Kinh phí hỗ trợ |
Ghi chú |
||||||
Tháng thứ nhất (Mhz) |
Tháng thứ hai (Mhz) |
Tháng thứ ba (Mhz) |
Tổng số (Mhz) |
Tháng thứ nhất (đồng) |
Tháng thứ hai (đồng) |
Tháng thứ ba (đồng) |
Tổng kinh phí hỗ trợ (đồng) |
|
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
5 |
6 |
7 |
8=5+6+7 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
Cột (1), Cột (2), Cột (3): Ghi dung lượng kênh thuê (Mhz). Cột (4): Ghi tổng số Mhz. Cột (5), Cột (6), Cột (7): Ghi kinh phí hỗ trợ. Cột (8): Ghi tổng kinh phí hỗ trợ.
5.1. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 02
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Dòng “Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nối từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”, Cột (B) sửa thành cụm từ “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”.
Bổ sung thêm dòng dưới Dòng số (11).
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung, Cột (A), bổ sung chữ số 12.
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo”.
Bổ sung thêm dòng dưới Dòng dưới Dòng số (11).
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung, Cột (A), bổ sung chữ số 13.
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh ra huyện đảo”.
5.2. Sửa đổi, bổ sung Phụ biểu 04
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
Dòng “Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nối từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”, Cột (B) sửa thành cụm từ “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN”.
Bổ sung thêm dòng dưới Dòng số (11).
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung, Cột (A), bổ sung chữ số 12.
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo”.
Bổ sung thêm dòng dưới Dòng dưới Dòng số (11).
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung, Cột (A), bổ sung chữ số 13.
Tại ô dòng trên Dòng mới bổ sung, Cột (B), bổ sung cụm từ “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh ra huyện đảo”.
6. Sửa đổi, bổ sung Mẫu 01/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Bổ sung cụm từ: “Mẫu 01A/THS” dưới dòng “Mẫu 01/THS - Đơn đề nghị hỗ trợ đầu thu truyền hình số”
- Bổ sung cụm từ “Mẫu 01B/THS” và bổ sung nội dung Mẫu 01B/THS như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Tỉnh (Thành phố)
Họ và tên chủ hộ:.........................................................................................................
Số CMND........................................... nơi cấp............................... cấp ngày...............
Điện thoại:...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.............................................................................................................
Mã số hộ nghèo, cận nghèo:
Là chủ hộ gia đình thuộc diện:
□ Hộ nghèo
□ Hộ cận nghèo
theo tiêu chuẩn nghèo, cận nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 19/11/2015 về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.
Hiện nay, gia đình tôi có máy thu hình, không thu xem được truyền hình số mặt đất DVB-T2 và chưa sử dụng bất kỳ một trong các phương thức truyền hình trả tiền như truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, truyền hình IPTV.
Tôi làm đơn này đề nghị được hỗ trợ đầu thu truyền hình số để sử dụng cho gia đình và cam kết không bán, cho, tặng đầu thu được hỗ trợ. Tôi xin cam đoan các thông tin nêu trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
|
…, ngày…tháng...năm...
|
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ, PHƯỜNG
|
|
Ghi chú: Chỗ ở hiện tại ghi rõ tổ dân phố/thôn, xã/phường, quận/ huyện, tỉnh (Thành phố).”
7. Sửa đổi, bổ sung Mẫu 02/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ cụm từ: “Danh sách tổng hợp đối tượng được hỗ trợ đầu thu truyền hình số”.
- Bổ sung 2 cột sau Cột tổng là Cột DVB-T2 và Cột DTH, tại ô trên Ô DVB-T2 và Ô DTH, bổ sung cụm từ “Trong đó”.
Tại Dòng A, Ô dưới Ô DVB-T2, bổ sung chữ số “2”.
Tại Dòng A, Ô dưới Ô DTH, bổ sung chữ số “3”.
Tại Dòng A, Ô dưới Ô Ghi chú, bổ sung chữ số “4”.
- Bổ sung dòng dưới Bảng cụm từ: “Ghi chú: Cột (1) = Cột (2) + Cột (3)”
8. Sửa đổi, bổ sung Mẫu 03/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ cụm từ: “Danh sách hộ nghèo được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình số”.
- Bổ sung cụm từ: “Mẫu 03A/THS
- Sửa đổi cụm từ: “DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ” thành cụm từ: “DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (DVB-T2) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ”
- Bổ sung dòng dưới Bảng cụm từ “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2), Cột (3) không có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do.”
- Bổ sung cụm từ “Mẫu 03B/THS” và bổ sung nội dung Mẫu 03B/THS như sau:
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
STT |
Quận/ Huyện |
Xã/phường |
Tên chủ hộ |
Mã số hộ nghèo |
Số CMND của chủ hộ |
Điện thoại |
Địa chỉ |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cách lập biểu:
Cột (A): Ghi số thứ tự của hộ.
Cột (B), cột (C): Ghi tên huyện, xã
Cột (1): Ghi họ và tên của chủ hộ.
Cột (2): Ghi mã số hộ nghèo.
Cột (3): Ghi số CMND của chủ hộ.
Cột (4): Ghi số điện thoại của hộ (nếu có).
Cột (5): Ghi địa chỉ của hộ: số nhà, thôn/bản/khối phố.
Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2), Cột (3) không có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do.”
|
..., ngày.... tháng....năm…. |
9. Sửa đổi, bổ sung Mẫu 04/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ cụm từ: “Danh sách hộ nghèo được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình số”.
- Bổ sung cụm từ: “Mẫu 04A/THS”
- Sửa đổi cụm từ: “DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ” thành cụm từ: “DANH SÁCH HỘ NGHÈO ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (DVB-T2) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ”
- Bổ sung dòng dưới Bảng cụm từ “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2), Cột (3) không có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do.”
- Bổ sung cụm từ “Mẫu 04B/THS” và bổ sung nội dung Mẫu 04B/THS như sau:
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
STT |
Quận/ Huyện |
Xã/phường |
Tên chủ hộ |
Mã số hộ nghèo |
Số CMND của chủ hộ |
Điện thoại |
Địa chỉ |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày...tháng...năm… |
Cách lập biểu:
Cột (A): Ghi số thứ tự của hộ.
Cột (B), cột (C): Ghi tên huyện, xã
Cột (1): Ghi họ và tên của chủ hộ.
Cột (2): Ghi mã số hộ nghèo.
Cột (3): Ghi số CMND của chủ hộ.
Cột (4): Ghi số điện thoại của hộ (nếu có).
Cột (5): Ghi địa chỉ của hộ: số nhà, thôn/bản/khối phố.
Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2), Cột (3) không có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do. ”
10. Sửa đổi, bổ sung Mẫu 05/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ cụm từ: “Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ”.
- Bổ sung cụm từ: “Mẫu 05A/THS
- Sửa đổi cụm từ: “KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ” thành cụm từ: “KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (DVB-T2)”
- Bổ sung cụm từ “Mẫu 05B/THS” và bổ sung nội dung Mẫu 05B/THS như sau:
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ...
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH (DTH)
Tỉnh, Thành phố:................
STT |
Tỉnh, Thành phố/Huyện/xã |
Số lượng (đầu thu) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
||||
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Tổng |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Tổng |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
4 |
1 |
Quận (Huyện).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận (Huyện).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày....tháng...năm…. |
11. Sửa đổi, bổ sung Mẫu 06/THS
Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
- Xóa bỏ cụm từ: “Bảng kê chi tiết đối tượng đã nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình số”.
- Bổ sung cụm từ: “Mẫu 06A/THS
- Sửa cụm từ: “CHỦ ĐẦU TƯ: ...............................................
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐỐI TƯỢNG ĐÃ NHẬN HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ” thành cụm từ: “NHÀ THẦU:
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐỔI TƯỢNG ĐÃ NHẬN HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (DVB-T2)
- Sửa cụm từ: “Ghi chú: + Cột 5 - Địa chỉ: ghi rõ số nhà, thôn/bản/khối phố” thành cụm từ: “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2) hoặc Cột (3) không có thông tin, đề nghị Nhà thầu ghi rõ lý do và có xác nhận của chính quyền địa phương”
- Bổ sung cụm từ “Mẫu 06B/THS” và bổ sung nội dung Mẫu 06B/THS như sau:
NHÀ THẦU:..................
BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐỐI TƯỢNG ĐÃ NHẬN HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH (DTH)
Tỉnh, Thành phố: …..
STT |
Quận/ Huyện |
Xã/ phường |
Tên chủ hộ |
Mã số hộ nghèo, cận nghèo |
số CMND của chủ hộ |
Số điện thoại |
Địa chỉ |
Đối tượng được hỗ trợ |
Số thiết bị (Seri num ber) |
Ngày bàn giao/ lắp đặt |
|
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ được hỗ trợ:................... hộ |
|
|
|
..., ngày ....tháng...năm… |
Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2) hoặc Cột (3) không có thông tin, đề nghị Nhà thầu ghi rõ lý do và nhận của chính quyền địa phương
MINISTRY OF
INFORMATION AND COMMUNICATIONS |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 14/2020/TT-BTTTT |
Hanoi, July 8, 2020 |
Pursuant to Law on Telecommunication dated November 23, 2009;
Pursuant to Decree No. 25/2011/ND-CP dated April 6, 2011 of Government on elaborating to Law on Telecommunication and Decree No. 81/2016/ND-CP dated July 1, 2016 of Government on amendments to Decree No. 25/2011/ND-CP dated April 6, 2011 of Government on elaborating to Law on Telecommunication;
Pursuant to Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 of Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of Ministry of Information and Communications;
Pursuant to Decision No. 11/2014/QD-TTg dated January 27, 2014 of Prime Minister on organization and operation of Vietnam Public-utility Telecommunication Service Fund;
In implementation of Decision No. 1168/QD-TTg dated July 24, 2015 of Prime Minister on approval of Public-utility communication service provision program until 2020 and Decision No. 868/QD-TTg dated July 16, 2018 of Prime Minister on amendment to Decision No. 1168/QD-TTg dated July 24, 2015 of Prime Minister on approval of Public-utility communication service provision program until 2020;
In implementation of Decision No. 2451/QD-TTg dated December 27, 2011 of Prime Minister approving Scheme for digitalizing terrestrial television transmission and broadcast until 2020 and Decision No. 310/QD-TTg dated March 14, 2018 of Prime Minister on amendments to Decision No. 2451/QD-TTg dated December 27, 2011 of Prime Minister approving Scheme for digitalizing terrestrial television transmission and broadcast until 2020;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minister of Information and Communications promulgates Circular on amendments to Circular No. 08/2016/TT-BTTTT dated March 30, 2016 of Minister of Information and Communications providing guidelines for public utility telecommunication service provision program until 2020.
1. Amendments to Article 1 are as follows:
“Article 1. Scope
This Circular provides guidelines for implementing public utility telecommunication service provision program (hereinafter referred to as “Program”) approved by the Prime Minister under Decision No. 1168/QD-TTg dated July 24, 2015 and Decision No. 868/QD-TTg dated July 16, 2018 of Prime Minister on amendments to Decision No. 1168/QD-TTg dated July 24, 2015 of the Prime Minister on approval of public utility telecommunication service provision program until 2020.”
2. Addition of Point i and Point k Clause 2 Article 8:
“i) Public-utility telecommunication services of renting digital microwave transmission for provision of broadband services for islands and archipelagoes.
k) Public-utility telecommunication services of renting satellite transmission channel for provision of broadband services for islands and archipelagoes.”
3. Amendments to Article 9 are as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“and users of mobile terrestrial communication services dialing emergency numbers”
b) Annulment of following phrase in Point h Clause 1:
“2 Mbps with backup”
c) Annulment of following phrase in Point c Clause 2:
“Cát Hải, Cô Tô, Lý Sơn, Phú Quốc, Vân Dồn” (Cat Hai, Co To, Ly Son, Phu Quoc, Van Don)
d) Addition of Point d and Point dd to Clause 2:
“d) Telecommunication enterprises that rent satellite transmission channel for provision of broadband services for islands and archipelagoes;
dd) Telecommunication enterprises that rent digital microwave transmission channel for provision of broadband services for islands and archipelagoes.”
4. Amendments to Clause 3 Article 10 as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) In case of beneficiaries that arise within the quarter and are not mentioned under list of confirmed beneficiaries, enterprises shall consolidate and report to Departments of Information and Communications for verification to support the beneficiaries from the following quarter;
b) In case of beneficiaries that are mentioned under the list of confirmed beneficiaries applying for cancelling support, enterprises shall consolidate, report to Departments of Information and Technology and cease to support the beneficiaries.”
5. Amendments to Article 15 are as follows:
a) Amendments to Clause 2 as follows:
“2. Eligibility for support
a) Terrestrial digital television receivers: Poor and near-poor households located in areas receiving terrestrial digital television receivers via support, having television receivers with similar technology which have not been integrated with DVB-T2 digital television receipt function, not having DVB-T2 digital television receivers, not using any of paid television formats namely cable television, satellite television, internet protocol television (IPTV) during support period in the areas.
b) Satellite digital television receivers: Poor and near-poor households located in areas receiving satellite digital television receivers via support, having television receivers without being able to watch terrestrial DVB-T2 digital television and not using any of paid television formats namely cable television, satellite television, internet protocol television (IPTV) during support period in the areas.
c) Application for digital television receivers with confirmation of poor and near-poor households of communes, wards, and townlets using Form 01/THS under Annex attached to this Circular.”
b) Amendments to Clause 5 as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Support period shall conform to roadmap of Scheme for digitalizing terrestrial television transmission and broadcast until 2020 under Decision No. 2451/QD-TTg dated December 27, 2011 of Prime Minister and Decision No. 310/QD-TTg dated March 14, 2018 of Prime Minister on amendments to Decision No. 2451/QD-TTg dated December 27, 2011 of Prime Minister approving Scheme for digitalizing terrestrial television transmission and broadcast until 2020 and implementation plans of Steering Committee of Scheme for digitalizing Vietnam television in each phase.”
6. Chapter III is renamed as follows:
“Chapter III: EXAMINATION, SUPERVISION, REPORT, ADVANCE PAYMENT, PAYMENT, STATEMENT AND IMPLEMENTATION ORGANIZATION”
7. Insertion of Article 20a in Chapter II:
“Article 20a. Advance payment and payment for projects and contracts executing tasks of the Program
1. Advance payment and payment for contracts under projects on implementing tasks of the Program shall conform to Circular No. 08/2016/TT-BTC dated October 18, 2016 of Minister of Finance on management and payment of investment capital utilizing state capital and relevant law provisions.
2. Statements for completed projects shall conform to Circular No. 10/2020/TT-BTC dated February 20, 2020 of Minister of Finance on statements of completed projects utilizing state capital and relevant law provisions.”
8. Amendments to Forms under Annexes attached to Circular No. 08/2016/TT-BTTTT dated March 30, 2016 of Minister of Information and Communications providing guidelines for public utility telecommunication service provision program until 2020 are as follows:
a) Form 01/DV: Amendments to Sub-Schedule 2, Sub-Schedule 4. Details are under Annex 1 attached to this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Form 03/DV: Amendments to Sub-Schedule 2, Sub-Schedule 8, Sub-Schedule 10, Sub-Schedule 11; addition of Sub-Schedule 12, Sub-Schedule 13. Details are under Annex 1 attached to this Circular.
d) Form 05/DV: Amendments to Sub-Schedule 2, Sub-Schedule 3, Sub-Schedule 8, Sub-Schedule 9, Sub-Schedule 10, Sub-Schedule 18, Sub-Schedule 21, Sub-Schedule 22; addition of Sub-Schedule 24, Sub-Schedule 25. Details are under Annex 1 attached to this Circular.
dd) Form 06/DV: Amendments to Sub-Schedule 2, Sub-Schedule 4. Details are under Annex 1 attached to this Circular.
e) Amendments to Form 01/THS, Form 02/THS, Form 03/THS, Form 04/THS, Form 05/THS and Form 06/THS. Details are under Annex 1 attached to this Circular.
1. Investment projects and purchase order agreements approved by competent agencies prior to the effective date hereof shall continue to conform to Circular No. 08/2016/TT-BTTTT dated March 30, 2016 of Minister of Information and Communications providing guidelines for public-utility telecommunication service provision program until 2020.
2. Digital television receiver support in 2020 shall conform to Point a Clause 1 Article 1 of this Circular.
3. If the legislative documents extracted in this Circular are approved for amendments or superseded by other legislative document, the respective provisions of the new documents will be applied.
Article 3. Entry into force and implementation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chairpersons of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities, Chief of the Ministry Office, heads of relevant agencies, and relevant agencies, organizations, and enterprises are responsible for the implementation of this Circular.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to Ministry of Information and Communications for consideration./.
MINISTER
Nguyen Manh Hung
AMENDMENTS TO FORMS UNDER ANNEXES ATTACHED TO CIRCULAR
NO. 08/2016/TT-BTTTT OF MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
(Attached to Circular No. 14/2020/TT-BTTTT dated July 8, 2020 of Minister of
Information and Communications)
1. Amendments to Form No. 01/DV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amendments are as follows:
Phrase “, dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam” (, EVN opitcal fiber transmission channel renting service” is removed from the 2) in the Note section).
1.2. Amendments to Sub-Schedule 4
Amendments are as follows:
Phrase “, dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam” (, EVN opitcal fiber transmission channel renting service” is removed from the 2) in the Note section).
2. Amendments to Form No. 02/DV
2.1. Addition of Sub-Schedule 7
Addition is as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FORM 02/DV Sub-Schedule 7
(Attached to Circular No. 14/2020/TT-BTTTT)
New in ……Quarter of ……… (year)
No.
Code of district
Name of district
Name of island
Contract No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Channel capacity (MHz)
Note
A
B
C
D
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CONFIRMATION OF DEPARTMENT OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
(Signature, full name and stamp)
(Location
and date)
DIRECTOR
(Signature, full name and stamp)
Note: This Sub-Schedule shall be prepared by telecommunication enterprises on the basis of information consolidated from contracts for hiring digital microwave transmission to connect with island districts and confirmed by Departments of Information and Communications.
Schedule legends:
Column (A): Specify number of island.
Column (B): Specify code of districts (according to Decision No. 124/2004/QD-TTG on issuance of schedule and code of administrative divisions of Vietnam) of islands.
Column (C): Specify name of island districts.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Column (1): Specify number of contracts for hiring digital microwave transmission to connect to islands.
Column (2): Specify contract period.
Column (3): Specify channel capacity (MHz).
2.2. Addition of Sub-Schedule 8 With details as follows:
………………………Enterprise
FORM 02/DV Sub-Schedule 8
(Attached to Circular No. 14/2020/TT-BTTTT)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Code of district
Name of district
Name of island
Contract No.
Contract period
Channel capacity (MHz)
Note
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
1
2
3
4
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CONFIRMATION OF DEPARTMENT OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
(Signature, full name and stamp)
(Location
and date)
DIRECTOR
(Signature, full name and stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note: This Sub-Schedule shall be prepared by telecommunication enterprises on the basis of information consolidated from contracts for hiring satellite transmission channels to connect with island districts and confirmed by Departments of Information and Communications.
Schedule legends:
Column (A): Specify number of island.
Column (B): Specify code of districts (according to Decision No. 124/2004/QD-TTG on issuance of schedule and code of administrative divisions of Vietnam) of islands.
Column (C): Specify name of island districts.
Column (D): Specify name of islands.
Column (1): Specify number of contracts for hiring satellite transmission channels to connect to islands.
Column (2): Specify contract period.
Column (3): Specify channel capacity (MHz).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Amendments to Sub-Schedule 2
Amendments are as follows:
- From beyond the row “Trường học” (School), in column B, “Gói cước 1 (4 Mbps)” (Package 1 (4 Mbps)) is changed to “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps” (Package from 4Mbps to less than 12Mbps), “Gói cước 3 (32 Mbps)” (Package 3 (32 Mbps)) is changed to Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps” (Package from 12Mbps to less than 32Mbps), “Gói cước 4 (45 Mbps)” (Package 4 (45 Mbps)) is changed to “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps” (Package from 32Mbps to less than 45 Mbps), add 1 row in column B “Gói cước từ 45Mbps trở lên” (Package from 45Mbps);
- From beyond the row “Bệnh viện” (Hospital), in column B, “Gói cước 2 (12 Mbps)” (Package 2 (12 Mbps)) is changed to “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps” (Package from 4Mbps to less than 12Mbps), “Gói cước 3 (32 Mbps)” (Package 3 (32 Mbps)) is changed to Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps” (Package from 12Mbps to less than 32Mbps), “Gói cước 4 (45 Mbps)” (Package 4 (45 Mbps)) is changed to “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps” (Package from 32Mbps to less than 45 Mbps), add 1 row in column B “Gói cước từ 45Mbps trở lên” (Package from 45Mbps);
- From beyond the row “UBND xã” (People’s Committees of communes), in column B, “Gói cước 1 (4 Mbps)” (Package 1 (4 Mbps)) is changed to “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps” (Package from 4Mbps to less than 12Mbps), add following 3 rows in column B in the following order “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps”, “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps”, “Gói cước từ 45Mbps trở lên” (Package from 12Mbps to less than 32Mbps, Package from 32Mbps to less than 45Mbps, and Package from 45Mpbs).
3.2. Amendments to Sub-Schedule 8
Amendments are as follows:
- From beyond the row “Tỉnh A” (Province A), in column B, add 1 extra row of “Xuất phát từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất” (Arising from subscribers of terrestrial fixed telephone), from beyond the row “116”, in column C, add 1 extra row of “Xuất phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất” (Arising from subscribers of terrestrial mobile communication) and add 3 extra rows of “113”, “114”, and “115”;
- The same goes for from beyond the row “Tỉnh B” (Province B) in column B.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amendments are as follows:
- In the row “Hire C band channel – VINASAT”, the word “kênh” (channel) in column 2 and column 5 is changed into “MHz”;
- In the row “VSAT-IP subscriber”, the word “thuê bao” (subscriber) in column 2 and column 5 is changed into “lượt thuê bao” (number of subscribers);
- From beyond the row “Viễn thông vệ tinh Inmarsat” (Inmarsat satellite telecommunication):
+ Remove the row “Thoại/Fax/Truyền số liệu của Inmarsat M đến mạng viễn thông cố định mặt đất” (Phone/Fax/Transmit data of Inmarsat M to terrestrial fixed telecommunication network);
+ In the row of “Inmarsat trả sau loại IsatPhonePro” (Postpaid Inmarsat of IsatPhonePro), the phrase “Inmarsat trả sau loại IsatPhonePro” (Postpaid Inmarsat of IsatPhonePro) in column B is changed into “Inmarsat trả sau loại IsatPhone” (Postpaid Inmarsat of IsatPhone), “thuê bao” (subscriber) in column 2 and 5 is changed into “Lượt thuê bao” (Number of subscribers);
+ In the row of “Inmarsat trả sau loại BGAN” (Postpaid Inmarsat of BGAN), the phrase “thuê bao” (subscriber) in column 2 and 5 is changed into “Lượt thuê bao” (Number of subscribers)
+ Remove the row of “Inmarsat trả trước” (Pre-paid Inmarsat);
+ Add 8 extra rows, contents in column B, column 2 and column 5 of each row are: “Thoại đến mạng cố định” (Phone call to fixed network) “Phút” (Minute) “Phút” (Minute), “Thoại đến mạng di động” (Phone call to mobile network) “Phút” (Minute) “Phút” (Minute), “Thoại đến BGAN Family” (Phone call to BGAN Family) “Phút” (Minute) “Phút” (Minute), “Thoại đến Inmarsat IsatPhone” (Phone call to Inmarsat IsatPhone) “Phút” (Minute) “Phút” (Minute), “Tin nhắn (SMS)” (Short message service (SMS)) “Tin nhắn” (Message) “Tin nhắn” (Message), “Background IP” “Mbyte” “Mbyte”, “Fax 3.1 kHz/ISDN đến BGAN Family” (Fax 3,1kHz/ISDN to BGAN Family) “Phút” (Minute) “Phút” (Minute), “Đến các mạng vệ tinh khác” (To other satellite networks) “Phút” (Minute) “Phút” (Minute) respectively.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amendments are as follows:
- Phrase “Phụ biểu 11” (Sub-Schedule 11) is changed into “Phụ biểu 13” (Sub-Schedule 13);
- Add 1 extra column after column 1 and 2 columns after column 10, then, contents of the columns are changed into the following: column 1 “Dịch vụ DT cố định HN, HCN” (Terrestrial fixed telephone services for poor and near-poor households), column 2 “Dịch vụ thông tin di động HN, HCN” (Mobile communication services for poor and near-poor households), column 3 “Internet TH, BV, UB xã” (Internet services for schools, hospitals and People’s Committees of communes), column 4 “Di động hàng hải qua HF” (Maritime mobile services via high frequencies), column 5 “Thuê kênh cố định mặt đất” (Hiring terrestrial fixed channels), column 6 “Đường truyền dẫn cáp quang ra đảo” (Optic fiber transmission to islands), column 7 “Điểm TN Internet công cộng” (Public Internet access points), column 8 “Truyền hình sử dụng băng tần Ku của vinasat” (Television utilizing Ku band of VINSAT), column 9 “Dịch vụ khẩn cấp, dịch vụ tra cứu DT” (Emergency services and telephone number lookup services), column 10 “Tìm kiếm cứu nạn trên biển qua HF” (Search and rescue at sea via high frequencies), column 11 “Hoạt động c/đạo đ/hành phòng chống thiên tai” (Direction and collaboration on natural disaster prevention), column 12 “Dịch vụ vệ tinh ra đảo” (Service of providing satellite services for islands), column 13 “Dịch vụ viba số ra đảo” (Service of providing digital microwave services for islands), column 14 “Kế hoạch kinh phí theo tỉnh” (Expenditure plan of the province), column 15 “Ghi chú” (Note);
- In the Note section, “cột (9), cột (10)” (column (9), column (10)) is changed into “Cột (10), Cột (11)” (Column (10), Column (11)).
3.5. Addition of Sub-Schedule 12 With details as follows:
………………………Enterprise
FORM 03/DV Sub-Schedule 12
(Attached to Circular No. 14/2020/TT-BTTTT)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Year of…….
No.
Code of district
Name of island
Figures in year of execution
Figures in year of planning
Note
Invoice amount
Support expenditure (VND)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Support expenditure (VND)
1
A
B
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
Total:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RECORD MAKER
(Signature and full name)
HEAD
(Signature and full name)
Note:
- Expenditure in Column (2) and Column (4) shall equal support rate multiplying by pre-VAT value on invoice of hiring transmission of digital microwave.
- Figures in year of execution refer to figures collected from execution in the 1st and 2nd Quarters and figures estimated to be collection from execution in the 3rd and 4th Quarters of the year of execution.
3.6. Addition of Sub-Schedule 13
Addition is as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………Enterprise
FORM 03/DV Sub-Schedule 13
(Attached to Circular No. 14/2020/TT-BTTTT)
ESTIMATED LOAD AND EXPENDITURE ON HIRING SATELLITE TRANSMISSION CHANNELS TO ISLAND DISTRICTS
Year of…….
No.
Code of district
Name of district
Name of island
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Figures in year of planning
Note
Load (Mhz)
Support expenditure (VND)
Load (Mhz)
Support expenditure (VND)
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
1
2
3
4
5
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RECORD MAKER
(Signature and full name)
(Location
and date)
HEAD
(Signature and full name)
Note:
- Expenditure in Column (2) and Column (4) shall equal the support rate multiplying by Load (Mhz).
- Figures in year of execution refer to figures collected from execution in the 1st and 2nd Quarters and figures estimated to be collection from execution in the 3rd and 4th Quarters of the year of execution.
4. Amendments to Form No. 05/DV
4.1. Amendments to Sub-Schedule 02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The phrase “Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nối từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN” (Establishing optic fiber transmission channels from mainland to administrative centers of island districts using optic fiber infrastructure of EVN) in column B is changed into “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN” (Service of hiring optic fibre transmission channels using optic fiber infrastructure of EVN);
- Add 2 extra rows prior to the row of “Dịch vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai” (Satellite telecommunication services serving direction and operation of natural disaster prevention) with contents in column A and column B respectively are “11” “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo” (Service of hiring satellite transmission channels to provide bandwidth services for island districts), “12” “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo” (Service of hiring digital microwave transmission channels to provide bandwidth services for island districts);
- In the row of “Dịch vụ viễn thông vệ tinh phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai” (Satellite telecommunication services serving direction and operation of natural disaster prevention), number “10” in column A is changed into number “13”.
4.2. Amendments to Sub-Schedule 03
Amendments are as follows:
- The phrase “Tháng...năm...” (Month and year) is changed into “Quý... năm ...” (Quarter and year);
- Add 6 extra columns after column 8, then, amend contents from column 9 as follows: column 9 “Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ nhất” (Actual amount of money used (VND) in the first month), column 10 “Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ hai” (Actual amount of money used (VND) in the second month), column 11 “Số tiền thực tế sử dụng (đồng) Tháng thứ ba” (Actual amount of money used (VND) in the third month), column 12 “Kinh phí đề nghị hỗ trợ (đồng) Tháng thứ nhất” (Requested expenditure (VND) for the first month), column 13 “Kinh phí đề nghị hỗ trợ (đồng) Tháng thứ hai” (Requested expenditure (VND) for the second month), column 14 “Kinh phí đề nghị hỗ trợ (đồng) Tháng thứ ba” (Requested expenditure (VND) for the third month), column 15 “Số hóa đơn Tháng thứ nhất” (Invoice No. in the first month), column 16 “Số hóa đơn số hóa đơn Tháng thứ hai” (Invoice No. in the second month), column 17 “Số hóa đơn Tháng thứ ba” (Invoice No. in the third month), column 18 “Ghi chú” (Note)
- The Note section is amended as follows:
“Note: Telecommunication enterprises shall report only subscribers that use postpaid terrestrial fixed telephone service and mobile communication services in the quarter and submit physical copies to the Program Steering Board.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Columns (12), (13) and (14): Specify expenditure requested for support by the enterprises.
Columns (15), (16) and (17): Specify number on invoices produced when services are sold to customers by the enterprises.”
4.3. Amendments to Sub-Schedule 08
Amendments are as follows:
From beyond the row “Mã xã 1” (Code of Commune 1), “Gói 4Mbps” (4Mbps Package), “Gói 12Mbps” (12Mbps Package), “Gói 32Mbps” (32Mbps Package), “Gói 45Mbps” (45Mbps Package) are changed into “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps” (Package from 4Mbps to less than 12Mbps), “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps” (Package from 12Mbps to less than 32Mbps), “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps” (Package from 32Mbps to less than 45Mbps), “Gói cước từ 45Mbps trở lên” (Package from 45Mbps) respectively.
4.4. Amendments to Sub-Schedule 09
Amendments are as follows:
From beyond the row “Tỉnh A” (Province A), “Gói 4Mbps” (4Mbps Package), “Gói 12Mbps” (12Mbps Package), “Gói 32Mbps” (32Mbps Package), “Gói 45Mbps” (45Mbps Package) are changed into “Gói cước từ 4Mbps đến dưới 12Mbps” (Package from 4Mbps to less than 12Mbps), “Gói cước từ 12 Mbps đến dưới 32Mbps” (Package from 12Mbps to less than 32Mbps), “Gói cước từ 32 Mbps đến dưới 45Mbps” (Package from 32Mbps to less than 45Mbps), “Gói cước từ 45Mbps trở lên” (Package from 45Mbps) respectively.
4.5. Amendments to Sub-Schedule 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Columns from after column 5 are amended as follows: column 5 “Số hóa đơn” (Invoice No.), column 6 “Cước truy nhập (đồng)” (Access charge (VND)), column 7 “Kinh phí hỗ trợ (đồng)” (Support expenditure (VND)), column 8 “Số lượng máy tính truy nhập” (Number of accessing computers), column 9 “Ghi chú” (Note);
- The Note section is amended as follows:
“Note: Telecommunication enterprises shall report only points of access provided with services in the months and submit physical copies to the Program Steering Committee.
Column (5): Specify number on invoices produced when services are sold to customers by the enterprises.
Column (6): Specify charges arising from service usage of the customers (VAT excluded).
Column (7): Specify expenditure requested for support by the enterprises.
Column (8): Specify actual number of computers providing public Internet access service in the months.”
4.6. Amendments to Sub-Schedule 18
Amendments are as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In Column (8): The word “Tổng số” (Total) is changed into “Tổng kinh phí hỗ trợ” (Total support expenditure).
4.7. Amendments to Sub-Schedule 21
Amendments are as follows:
- Add 1 extra row below row No. 1. On the newly added row, in Column (B), add “Xuất phát từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất” (Arising from terrestrial fixed phone subscribers).
- Add 1 extra row below row No. 5. On the newly added row, in Column (B), add “Xuất phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất” (Arising from terrestrial mobile communication subscribers).
- Add 3 extra rows below the newly added row. On the 3 lines added as mentioned above, in Column (B), add following numbers respectively: “113”, “114”, and “115”.
- Add 1 extra row below row No. 6. On the newly added row, in Column (B), add “Xuất phát từ thuê bao điện thoại cố định mặt đất” (Arising from terrestrial fixed phone subscribers).
- Add 1 extra row below row No. 10. On the newly added row, in Column (B), add “Xuất phát từ thuê bao thông tin di động mặt đất” (Arising from terrestrial mobile communication subscribers).
- Add 3 extra rows below the newly added row. On the 3 lines added as mentioned above, in Column (B), add following numbers respectively: “113”, “114”, and “115”.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amendments are as follows:
The phrase “Lưu lượng phát sinh” (Additional load) is changed into “Sản lượng” (Load).
Add 1 extra column after Column (B).
In the field immediately below the “Sản lượng” (Load) field of this column, add the phrase “Dơn vị” (Unit).
In the field immediately below the “Dơn vị” (Unit) field, add number “1”.
On the row of the first number, in Column (B), add “Thuê kênh băng C – VINASAT” (Hiring C band channels – VINASAT).
On the row of the second number, in Column (B), add “Thuê bao VSAT-IP” (VSAT-IP subscription).
On the row of the third number, in Column (A), remove number “3”, in Column (B), add “Thuê bao VSAT-IP” (VSAT-IP subscription).
On the row of the fourth number, in Column (A), remove number “4”, in Column (B), add “Thoại/Fax” (Phone/Fax).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
On the next row, in Column (A), add number “4”, in Column (B), add “Thuê kênh riêng IP” (Hiring channels with separate IP).
On the next row, in Column (B), add “2 Mbps”.
On the next row, in Column (B), add “1 Mbps”.
On the next row, in Column (B), add “512 Kbps”.
On the next row, in Column (B), add “256 Kbps”.
On the next row, in Column (B), add “128 Kbps”.
On the next row, in Column (B), add “64 Kbps”.
On the next row, in Column (A), add number “5”, in Column (B), add “Thiết lập mạng dùng riêng VPN” (Establishing virtual private network).
On the next row, in Column (B), add “2 Mbps”.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
On the next row, in Column (B), add “512 Kbps”.
On the next row, in Column (B), add “256 Kbps”.
On the next row, in Column (B), add “128 Kbps”.
On the next row, in Column (B), add “64 Kbps”.
On the nex row, in Column (A), add “6”, in Column (B), add “Viễn thông vệ tinh Inmarsat” (Inmarsat telecommunication).
On the next row, in Column (B), add “Inmarsat trả sau loại IsatPhone” (Postpaid Inmarsat of IsatPhone).
On the next row, in Column (B), add “Inmarsat trả sau loại BGAN” (Postpaid Inmarsat of BGAN).
On the next row, in Column (B), add “Thoại đến mang cố định” (Phone call to fixed network). On the next row, in Column (B), add “Thoại đến mang di động” (Phone call to mobile network). On the next row, in Column (B), add “Thoại đến BGAN Family” (Phone call to BGAN Family).
On the next row, in column (B), add “Thoại đến Inmarsat IsatPhone” (Phone call to Inmarsat IsatPhone).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
On the next row, in Column (B), add “Background IP”.
On the next row, in Column (B), add “Fax 3.1 kHz/ISDN đến BGAN Family” (Fax 3.1 kHz/ISDN to BGAN Family).
On the next row, in Column (B), add “Đến các mạng vệ tinh khác” (To other satellite networks).
On the row of the first number, in the column newly added after Column (B), add “MHz”.
On the row of the third number, in the column newly added after Column (B), add “Thuê bao/tháng” (Subscription/month).
On the row of the fourth number, in the column newly added after Column (B), add “Phút” (Minute).
On the row below the row of the fourth number, in the column newly added after Column (B), add “Ngày” (Day).
On the row below the row below the row of the fourth number, in the column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below the row below, in the column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Ngày/kênh” (Day/channel).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
On the row below the row below, in the column newly added after Column (B), add “Thuê bao/tháng” (Subscription/month).
On the row below, in the column newly added after Column (B), add “Phút” (Minute).
On the row below, in the column newly added after Column (B), add “Phút” (Minute).
On the row below, in the column newly added after Column (B), add “Phút” (Minute).
On the row below, in the column newly added after Column (B), add “Phút” (Minute).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Tin nhắn” (Message).
On the row below, in column newly added after Column (B), add “Mbyte”.
On the row below, in the column newly added after Column (B), add “Phút” (Minute).
On the row below, in the column newly added after Column (B), add “Phút” (Minute).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
On the row above the row with the first number, in Column (2), number “2” is changed into number “3”.
On the row above the row with the first number, in Column (3), number “3” is changed into number “4”.
On the row above the row with the first number, in Column (4), “4= 1+2+3” is changed into “5=2+3+4”.
On the row above the row with the first number, in Column (5), number “5” is changed into number “6”.
On the row above the row with the first number, in Column (6), number “6” is changed into number “7”.
On the row above the row with the first number, in Column (7), number “7” is changed into number “8”.
On the row above the row with the first number, in Column (8), “8= 5+6+7” is changed into “9=6+7+8”.
On the row above the row with the first number, in Column (9), number “9” is changed into number “10”.
4.9. Addition of Sub-Schedule 24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………Enterprise
FORM 05/DV Sub-Schedule 24
(Attached to Circular No. 14/2020/TT-BTTTT)
REPORT ON LOAD AND EXPENDITURE ON HIRING TRANSMISSION OF DIGITAL MICROWAVE TO ISLAND DISTRICTS
…… Quarter of ……… (year)
No.
Code of district
Name of district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invoice amount
Support expenditure
Note
The first month (VND)
The second month (VND)
The third month (VND)
Total invoice amount (VND)
The first month (VND)
The second month (VND)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total support expenditure (VND)
A
B
C
D
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8=5+6+7
9
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RECORD MAKER
(Signature and full name)
CHIEF ACCOUNTANT
(Signature and full name)
.., (date)
DIRECTOR
(Signature and stamp)
Note:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………Enterprise
FORM 05/DV Sub-Schedule 25
(Attached to Circular No. 14/2020/TT-BTTTT)
REPORT ON LOAD AND EXPENDITURE ON HIRING SATELLITE TRANSMISSION CHANNELS TO ISLAND DISTRICTS
…… Quarter of ……… (year)
No.
Code of district
Name of district
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Load
Support expenditure
Note
The first month (Mhz)
The second month (Mhz)
The third month (Mhz)
Total (Mhz)
The first month (VND)
The second month (VND)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total support expenditure (VND)
A
B
C
D
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8=5+6+7
9
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RECORD MAKER
(Signature and full name)
CHIEF
ACCOUNTANT
(Signature and full name)
DIRECTOR
(Signature and stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Column (1), Column (2), Column (3): Specify load of hired channels (Mhz). Column (4): Specify total Mhz. Column (5), Column (6), Column (7): Specify support expenditure. Column (8): Specify total support expenditure.
5. Amendments to Form No. 06/DV
5.1. Amendments to Sub-Schedule 02
Amendments are as follows:
The phrase “Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nối từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN” (Establishing optic fiber transmission channels from mainland to administrative centers of island districts using optic fiber infrastructure of EVN) in Column (B) is changed into “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN” (Service of hiring optic fibre transmission channels using optic fiber infrastructure of EVN).
Add 1 extra row below the 11th row.
On the row above the newly added row, in Column (A), add the number “12”.
On the row above the newly added row, in Column (B), add “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo” (Service of hiring digital microwave transmission to provide bandwidth services for island districts).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
On the row above the newly added row, in Column (A), add the number “13”.
On the row above the newly added row, in Column (B), add “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh ra huyện đảo” (Service of hiring satellite transmission channels to island districts).
5.2. Amendments to Sub-Schedule 04
Amendments are as follows:
The phrase “Thiết lập đường truyền dẫn cáp quang kết nối từ đất liền đến trung tâm hành chính của các huyện đảo trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN” (Establishing optic fiber transmission channels from mainland to administrative centers of island districts using optic fiber infrastructure of EVN) in Column (B) is changed into “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn cáp quang trên cơ sở hạ tầng cáp quang của EVN” (Service of hiring optic fibre transmission channels using optic fiber infrastructure of EVN).
Add 1 extra row below the 11th row.
On the row above the newly added row, in Column (A), add the number “12”.
On the row above the newly added row, in Column (B), add “Dịch vụ thuê truyền dẫn viba số để cung cấp dịch vụ băng rộng cho các huyện đảo” (Service of hiring digital microwave transmission to provide bandwidth services for island districts).
Add 1 extra row below the 11th row.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
On the row above the newly added row, in Column (B), add “Dịch vụ thuê kênh truyền dẫn vệ tinh ra huyện đảo” (Service of hiring satellite transmission channels to island districts).
6. Amendments to Form No. 01/THS
Amendments are as follows:
- Add the phrase “Mẫu 01A/THS” (Form 01A/THS) below the line “Mẫu 01/THS - Dơn đề nghị hỗ trợ đầu thu truyền hình số” (Form 01/THS - Application for digital television receivers)
- Add the phrase “Mẫu 01B/THS” (Form 01B/THS) and revise Form 01B/THS as follows:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
APPLICATION FOR SATELLITE DIGITAL TELEVISION RECEIVER
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full name of household owners: ……………………………………………………
ID card No. ………………………… place of issue: …………………… date of issue: …………
Phone: …………………………………………………………
Current address: ………………………………………………………………….
Poor and near-poor household No. …………………………………
Is the owner of a:
□ Poor household
□ Near-poor household
according to poor and near-poor standards under Decision No. 59/2015/QD-TTg dated November 19, 2015 of the Prime Minister promulgating multidimensional poverty levels applicable during 2016-2020.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I hereby apply for a digital television receiver for my family and commit not to sell, give or gift the receiver. I guarantee the truthfulness of information declared aboved and shall be legally responsible for any discrepancy.
My gratitude./.
CONFIRMATION OF HEAD OF HAMLET/NEIGHBORHOOD
(Signature and full name)
(Location
and date)
APPLICANT
Signature and full name)
CONFIRMATION
OF PEOPLE’S COMMITTEE OF COMMUNE, WARD
(Signature, full name and stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Amendments to Form No. 02/THS
Amendments are as follows:
- Remove “Danh sách tổng hợp đối tượng được hỗ trợ đầu thu truyền hình số” (Consolidated list of beneficiaries of digital television receivers).
- Add 2 extra columns after the “Total” Column in following order: DVB-T2 Column and DTH Column, in fields above the DVB-T2 and DTH fields, add “Trong đó” (In which).
In row A, the field below the DVB-T2 Field, add number “2”.
In row A, the field below the DTH Field, add number “3”.
In row A, the field below the Note Field, add number “4”.
- Add 1 extra line below the Schedule: “Ghi chú: Cột (1) = Cột (2) + Cột (3)” (Note: Column (1) = Column (2) + Column (3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amendments are as follows:
- Remove “Danh sách hộ nghèo được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình số” (List of poor households receiving digital television receivers).
- Add the phrase “Mẫu 03A/THS” (Form 03A/THS)
- The phrase “DANH SÁCH HỘ NGHÈO DỦ DIỀU KIỆN DƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ DẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ TRÊN DỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ” (List of poor households eligible for receiving digital television receivers in provinces and cities) is changed into “DANH SÁCH HỘ NGHÈO DỦ DIỀU KIỆN DƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ DẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT DẤT (DVB-T2) TRÊN DỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ” (List of poor households eligible for receiving terrestrial digital television receivers in provinces and cities)
- Add 1 extra line below the Schedule “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2), Cột (3) không có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do.” (Note: In case information in Column (2) and Column (3) is left empty, local governments must provide reasons.)
- Add the phrase “Mẫu 03B/THS” (Form 03B/THS) and revise Form 03B/THS as follows:
PEOPLE’S COMMITTEE OF ……………………………………..PROVINCE/CITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
District
Commune/ward
Household owner
Poor household No.
ID number of household owner
Phone number
Address
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Schedule legends:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Column (B) and column (C): Specify name of district and commune
Column (1): Specify full name of household owner.
Column (2): Specify number of poor household.
Column (3): Specify ID number of household owner.
Column (4): Specify phone number of household (if any).
Column (5): Specify address of the household, hamlet/neighborhood.
Note: In case information in Column (2) and Column (3) is left empty, local governments must provide reasons.”
RECORD MAKER
(Signature and full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Amendments to Form No. 04/THS
Amendments are as follows:
- Remove “Danh sách hộ nghèo được hưởng hỗ trợ đầu thu truyền hình số” (List of poor households receiving digital television receivers).
- Add the phrase “Mẫu 04A/THS” (Form 04A/THS)
- The phrase “DANH SÁCH HỘ NGHÈO DỦ DIỀU KIỆN DƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ DẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ TRÊN DỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ” (List of poor households eligible for receiving digital television receivers in provinces and cities) is changed into “DANH SÁCH HỘ NGHÈO DỦ DIỀU KIỆN DƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ DẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT DẤT (DVB-T2) TRÊN DỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ” (List of poor households eligible for receiving terrestrial digital television receivers in provinces and cities)
- Add 1 extra line below the Schedule “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2), Cột (3) không có thông tin, đề nghị địa phương ghi rõ lý do.” (Note: In case information in Column (2) and Column (3) is left empty, local governments must provide reasons.)
- Add the phrase “Mẫu 04B/THS” (Form 04B/THS) and revise Form 04B/THS as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PEOPLE’S COMMITTEE OF ……………………………………..PROVINCE/CITY
No.
District
Commune/ward
Household owner
Poor household No.
ID number of household owner
Phone number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RECORD MAKER
(Signature and full name)
..., (Date)
HEAD OF AGENCY
(Signature, full name and stamp)
Schedule legends:
Column (A): Specify number of household.
Column (B) and column (C): Specify name of district and commune
Column (1): Specify full name of household owner.
Column (2): Specify number of poor household.
Column (3): Specify ID number of household owner.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Column (5): Specify address of the household, hamlet/neighborhood.
Note: In case information in Column (2) and Column (3) is left empty, local governments must provide reasons.”
10. Amendments to Form No. 05/THS
Amendments are as follows:
- Remove “Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ” (Plan and estimates for support expenditure).
- Add the phrase “Mẫu 05A/THS” (Form 05A/THS)
- The phrase “KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ” (Plan and estimates for expenditure on digital television receivers) is changed into “KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT DẤT (DVB-T2)” (Plan and estimates for expenditure on terrestrial digital television receivers (DVB-T2))
- Add the phrase “Mẫu 05B/THS” (Form 05B/THS) and revise Form 05B/THS as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PEOPLE’S COMMITTEE OF ……………………………………..PROVINCE/CITY
PLANS AND ESTIMATES FOR EXPENDITURE ON DIGITAL SATELLITE TELEVISION RECEIVERS (DTH)
……………………………………Province, City
No.
Province, City/District/Commune
Number of receivers
Expenditure (VND million)
Implementation duration
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Near-poor household
Total
Poor household
Near-poor household
Total
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
1
…………District
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
………Commune
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
………Commune
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
…………District
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
………Commune
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
………Commune
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RECORD MAKER
(Signature and full name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Amendments to Form No. 06/THS
Amendments are as follows:
- Remove “Bảng kê chi tiết đối tượng đã nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình số” (Detailed list of beneficiaries who have received digital television receivers).
- Add the phrase “Mẫu 06A/THS” (Form 06A/THS)
- The phrase: “CHỦ DẦU TƯ: ............................................... (PROJECT DEVELOPER: ……………………
Bảng kê chi tiết đối tượng đã nhận hỗ trợ đầu thu truyền hình số” Detailed list of beneficiaries who have received digital television receivers) is changed into: “CONTRACTOR:
BẢNG KÊ CHI TIẾT DỐI TƯỢNG DÃ NHẬN HỖ TRỢ DẦU THU TRUYỀN HÌNH Số MẶT DẤT (DVB-T2)” Detailed list of beneficiaries who have received terrestrial digital television receivers (DVB-T2)).
- The phrase “Ghi chú: + Cột 5 - Dịa chỉ: ghi rõ số nhà, thôn/bản/khối phố” (Note: + Column 5 – Address: Specify house address, hamlet/neighboorhood) is changed into “Ghi chú: Trường hợp trường thông tin tại Cột (2) hoặc Cột (3) không có thông tin, đề nghị Nhà thầu ghi rõ lý do và có xác nhận của chính quyền địa phương” (Note: In case information in Column (2) and Column (3) is left empty, the contractor must provide reason and confirmation of local governments”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CONTRACTOR: ……………………
DETAILED LIST OF BENEFICIARIES WHO HAVE RECEIVED SATELLITE DIGITAL TELEVISION RECEIVERS (DTH)
…………………………Province/City
No.
District
Commune/ward
Household owner
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID number of household owner
Phone number
Address
Beneficiaries
Device’s serial number
Date of assignment/ installation
Poor household
Near-poor household
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total number of supported households: ………………
CONFIRMATION OF PEOPLE’S COMMITTEE OF PROVINCES AND CITIES
(Signature, full name and stamp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...,
(Location and date)
CONTRACT REPRESENTATIVE
(Signature, full name and stamp)
Note: In case information in Column (2) and Column (3) is left empty, contractors must provide reasons and confirmation of local governments.
;
Thông tư 14/2020/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 08/2016/TT-BTTTT về hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu: | 14/2020/TT-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 08/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 14/2020/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 08/2016/TT-BTTTT về hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Chưa có Video