BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2023/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2023 |
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện ngày 09 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 1. Ngưng hiệu lực thi hành
1. Ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại điểm 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.10, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông với nội dung chi tiết tại Phụ lục I của Thông tư này.
2. Ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại điểm 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2, 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11, 3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông với nội dung chi tiết tại Phụ lục II của Thông tư này.
3. Thời gian ngưng hiệu lực đối với điểm 1.1.1, 1.1.2, 1.1.10, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 tại Phụ lục I của Thông tư này kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
4. Thời gian ngưng hiệu lực đối với điểm 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14 tại Phụ lục I và điểm 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2, 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11, 3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 tại Phụ lục II của Thông tư này kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đang trong quá trình thực hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và kiểm tra chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa quy định tại Điều 1 Thông tư này để nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh từ thời điểm ngày 15 tháng 7 năm 2023 đến trước ngày Thông tư này có hiệu lực được áp dụng thực hiện theo Thông tư này.
2. Trong thời gian ngưng hiệu lực:
Các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản phẩm, hàng hóa quy định tại Điều 1 Thông tư này không phải thực hiện thủ tục chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy đối với nội dung quy chuẩn kỹ thuật ngưng hiệu lực.
3. Hết thời gian ngưng hiệu lực:
a) Các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và kiểm tra chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa quy định tại Điều 1 Thông tư này theo quy định tại Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT.
b) Đối với sản phẩm, hàng hóa quy định tại Điều 1 Thông tư này, đã có giấy chứng nhận hợp quy theo quy định Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT trong thời gian ngưng hiệu lực của Thông tư này, thì giấy chứng nhận hợp quy vẫn còn giá trị sử dụng cho đến hết thời hạn ghi trong giấy chứng nhận.
c) Đối với sản phẩm, hàng hóa quy định tại Điều 1 Thông tư này, đã được chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, kiểm tra chất lượng trong thời gian ngưng hiệu lực, nếu tiếp tục sản xuất hoặc nhập khẩu thì phải được chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy bổ sung đối với các nội dung quy chuẩn kỹ thuật đã ngưng hiệu lực, hoặc phải được chứng nhận hợp quy lại, công bố hợp quy với đầy đủ quy chuẩn kỹ thuật. Trường hợp chứng nhận hợp quy bổ sung, thời hạn của giấy chứng nhận hợp quy được cấp bằng thời hạn còn lại của giấy chứng nhận đã được cấp.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT NGƯNG HIỆU LỰC
CHO SẢN PHẨM, HÀNG HÓA BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Mã số HS theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC |
Quy chuẩn kỹ thuật |
Nội dung quy chuẩn kỹ thuật ngưng hiệu lực |
|
1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz |
||||
1.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
||||
1.1.1 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất |
8517.13.00 8517.14.00 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
8517.62.59 |
|||||
1.1.2 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.13.00 8517.14.00 |
Toàn bộ |
||
8517.62.59 |
|||||
1.1.3 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
8517.61.00 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
1.1.4 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
8517.61.00 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khác nghiệt/tới hạn |
||
1.1.5 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD |
8517.61.00 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
1.1.6 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.61.00 |
Toàn bộ |
||
Toàn bộ |
|||||
1.1.8 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
8517.62.59 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
1.1.9 |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD |
8517.62.59 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
1.1.10 |
Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.62.59 |
Toàn bộ |
||
1.1.11 |
Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) |
8517.61.00 8517.62.43 8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 |
- Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 920 MHz - 923 MHz: + Đối với thiết bị có công suất phát đến 25 mW ERP |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn đối với phạm vi sử dụng trên ô tô |
|
9015.10.90 |
|||||
9025.19.19 |
|||||
9025.80.00 |
|||||
9027.89.90 |
|||||
8531.10.30 |
|||||
8531.90.90 |
|||||
8517.14.00 |
- Cho thiết bị đầu cuối IoT băng hẹp E-UTRA: |
Các yêu cầu độ nhạy bức xạ tổng máy thu (TRS) và công suất bức xạ tổng (TRP) |
|||
1.1.12 |
Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
8517.14.00 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
1.1.14 |
Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
8517.62.59 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
2.1 |
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT |
8517.11.00 |
EEC 62368-1:2018 |
Các yêu cầu kỹ thuật của lEC 62368-1:2018 nằm ngoài QCVN 132:2022/BTTTT |
|
2.2 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
8517.62.59 8517.62.69 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
2.3 |
Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) từ 60 mW đến 200 mW |
8517.62.51 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
8806.21.00 8806.22.00 8806.23.00 8806.24.00 8806.29.00 8806.21.00 8806.22.00 8806.23.00 8806.24.00 8806.29.00 |
|||||
2.4 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) từ 60 mW trở lên |
8517.62.51 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
||
8806.21.00 8806.22.00 8806.23.00 8806.24.00 8806.29.00 |
|||||
8806.21.00 8806.22.00 8806.23.00 8806.24.00 8806.29.00 |
|||||
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT NGƯNG HIỆU LỰC
CHO SẢN PHẨM, HÀNG HÓA BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Mã số HS theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC |
Quy chuẩn kỹ thuật |
Nội dung quy chuẩn kỹ thuật ngưng hiệu lực |
3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|||
3.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
|||
3.1.1 |
Thiết bị vi ba số |
8517.62.59 |
- Cho thiết bị vi ba số điểm - điểm dải tần từ 1,4 GHz đến 55 GHz: |
Các yêu cầu đối với ăng ten và các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
3.2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) |
|||
3.2.1 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
8517.62.59 |
Toàn bộ |
|
3.2.2 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
8517.62.59 |
Toàn bộ |
|
3.3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
|||
3.3.1 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
8517.62.53 |
Toàn bộ |
|
8517.62.59 |
||||
3.3.2 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
8517.18.00 |
Toàn bộ |
|
3.3.3 |
Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
8517.62.59 |
Toàn bộ |
|
3.3.4 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh |
8517.18.00 |
Toàn bộ |
|
3.3.5 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
8526.91.10 |
Toàn bộ |
|
3.3.6 |
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
8526.91.10 |
Toàn bộ |
|
8526.91.90 |
||||
3,3.8 |
Thiết bị gọi chọn số DSC |
8517.62.59 |
Toàn bộ |
|
3.3.9 |
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
8517.62.59 |
Toàn bộ |
|
3.3.10 |
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
8517.62.59 |
Toàn bộ |
|
3.3.11 |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động (AIS) sử dụng trên tàu biển |
8526.91.10 |
Toàn bộ |
|
3.3.12 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
8517.62.53 |
Toàn bộ |
|
3.3.13 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải |
8517.18.00 |
Toàn bộ |
|
3.3.14 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF |
8517.18.00 |
Toàn bộ |
|
3.3.15 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF |
8517.18.00 |
Toàn bộ |
|
4 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn |
|||
4.1 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
8517.62.59 8517.62.69 |
- Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 13,553-13,567 MHz: QCVN 55:2011/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
4.2 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện (RFID) |
8523.52.00 8523.59.10 |
Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 13,553 MHz- 13,567 MHz: |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
8471.60.90 |
||||
4.3 |
Thiết bị Ra đa ứng dụng trong giao thông đường bộ hoặc đường sắt |
8526.10.10 8526.10.90 |
Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 76 GHz - 77 GHz: QCVN 124:2021/BTXTT |
Toàn bộ |
4.4 |
Thiết bị sạc không dây |
8504.40.19 8504.40.90 |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 10/2023/TT-BTTTT |
Hanoi, September 05, 2023 |
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Telecommunications dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on Radio Frequencies dated November 23, 2009, Law dated November 09, 2022 on Amendments to some Articles of the Law on Radio Frequencies;
Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Promulgation of Legislative Documents dated June 22, 2015; Law dated June 18, 2020 on Amendments to some Articles of the Law on Promulgation of Legislative Documents;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 elaborating the Law on Quality of Products and Goods, Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to some Articles of the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP;
...
...
...
Pursuant to the Government’s Decree No. 48/2022/ND-CP dated July 26, 2022 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
At the request of Director General of Department of Science and Technology,
The Minister of Information and Communications hereby promulgates a Circular on partial/full suspension of provisions of several technical regulations under Circular No. 04/2023/TT-BTTTT dated May 31, 2023 of Minister of Information and Communications providing for list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Information and Communications.
Article 1. Suspension of effect
1. Provisions of several technical regulations in points 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.10, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 in the Appendix I promulgated together with the Circular No. 04/2023/TT-BTTTT dated May 31, 2023 of Minister of Information and Communications providing for list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Information and Communications are suspended in part/in full with the details specified in the Appendix I to this Circular.
2. Provisions of several technical regulations in points 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2, 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11, 3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 in the Appendix II promulgated together with the Circular No. 04/2023/TT-BTTTT dated May 31, 2023 of Minister of Information and Communications providing for list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Information and Communications are suspended in part/in full with the details specified in the Appendix II to this Circular.
3. The provisions in points 1.1.1, 1.1.2, 1.1.10, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 in the Appendix I to this Circular shall be suspended for a period commencing on the effective date of this Circular until December 31, 2023 inclusive.
4. The provisions in points 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14 in the Appendix I and in points 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2, 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11, 3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 in the Appendix II to this Circular shall be suspended for a period commencing on the effective date of this Circular until June 30, 2024 inclusive.
...
...
...
Article 3. Transitional clauses
1. Any organization or individual concerned that, during the process of applying for conformity certification, conformity declaration and inspection of quality of commodities specified in Article 1 of this Circular for the purposes of import, manufacturing or trading from July 15, 2023 to before the effective date of this Circular, is entitled to apply the regulations laid down in this Circular.
2. During the suspension period:
Any organization or individual related to the commodities specified in Article 1 of this Circular are not required to follow procedures for conformity certification and conformity declaration regarding the suspended provisions specified in technical regulations.
3. Upon expiry of the suspension period:
a) Any organization or individual concerned shall apply for conformity certification, conformity declaration and inspection of quality of commodities specified in Article 1 of this Circular in accordance with regulations of the Circular No. 04/2023/TT-BTTTT.
b) For any commodity specified in Article 1 of this Circular which has been granted the certificate of conformity under the Circular No. 04/2023/TT-BTTTT during the period of suspension of this Circular, such certificate of conformity shall remain valid until its expiry date.
c) For any commodity specified in Article 1 of this Circular having its conformity certified and declared and quality inspected during the suspension period, if the manufacturing or import of such commodity is resumed, the additional certification and declaration of its conformity are required regarding the suspended provisions in technical regulations or its conformity must be certified and declared again to be conformable with full technical regulations. In the case of additional conformity certification, the new certificate of conformity shall have the same period of validity as that of the original one.
Article 4. Chief of Office, Director General of Department of Science and Technology, heads of agencies and units affiliated to the Ministry of Information and Communications, and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.
...
...
...
THE MINISTER
Nguyen Manh Hung
LIST AND SUSPENDED PROVISIONS
OF TECHNICAL REGULATIONS FOR COMMODITIES SUBJECT TO CERTIFICATION AND
DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 10/2023/TT-BTTTT dated September 05, 2023 of
the Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
HS code under Circular No. 31/2022/TT-BTC
Technical regulation
...
...
...
1
Radio transmitters and transceivers operating in the 9 kHz to 400 kHz frequency band
1.1
Radio transmitters and transceivers for use in land mobile or fixed services
1.1.1
Land mobile user equipment
8517.13.00
8517.14.00
QCVN 117:2020/BTTTT
...
...
...
8517.62.59
1.1.2
Fifth generation mobile user equipment (5G)
8517.13.00
8517.14.00
QCVN 127:2021/BTTTT and QCVN 129:2021/BTTTT
QCVN 18:2022/BTTTT
All
8517.62.59
...
...
...
GSM base station
8517.61.00
QCVN 41:2016/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
1.1.4
W-CDMA FDD base station
8517.61.00
QCVN 16:2018/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
...
...
...
E-UTRA FDD base station
8517.61.00
QCVN 110:2017/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
1.1.6
Fifth generation (5G) base station
8517.61.00
QCVN 128:2021/BTTTT
All
...
...
...
All
1.1.8
W-CDMA FDD repeater
8517.62.59
QCVN 66:2018/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
1.1.9
E-UTRA FDD repeater
8517.62.59
...
...
...
Technical requirements under severe/critical conditions
1.1.10
Fifth generation (5G) repeater
8517.62.59
QCVN 18:2022/BTTTT
All
1.1.11
Radio equipment in the Low Power Wide Area Networks (LPWAN)
8517.61.00
...
...
...
8517.62.59
8517.62.69
8517.62.99
8517.69.00
- For equipment operating in the 920 MHz to 923 MHz frequency band:
+ For equipment having an effective radiated power of up to 25 mW ERP
QCVN 122:2020/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions if used on automobiles
9015.10.90
...
...
...
9025.80.00
9027.89.90
8531.10.30
8531.90.90
8517.14.00
- E-UTRA NB IoT user equipment:
QCVN 131:2022/BTTTT
Requirements for Total Radiated Sensitivity (TRS) and Total Radiated Power (TRP)
1.1.12
...
...
...
8517.14.00
QCVN 37:2018/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
1.1.14
Land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech)
8517.62.59
QCVN 44:2018/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
2.1
...
...
...
8517.11.00
EEC 62368-1:2018
Technical requirements of IEC 62368-1:2018 outside QCVN 132:2022/BTTTT
2.2
Non-specific short-range radio transmitters and transceivers
8517.62.59
8517.62.69
QCVN 55:2011/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
...
...
...
Wideband data transmission equipment operating in the 2,4 GHz band having an Equivalent Isotropically Radiated Power (EIRP) from 60 mW to 200 mW
8517.62.51
QCVN 54:2020/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
8806.21.00
8806.22.00
8806.23.00
8806.24.00
8806.29.00
...
...
...
8806.22.00
8806.23.00
8806.24.00
8806.29.00
2.4
Radio access equipment operating in the 5 GHz band and having an EIRP of at least 60 mW
8517.62.51
QCVN 65:2021/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
...
...
...
8806.22.00
8806.23.00
8806.24.00
8806.29.00
8806.21.00
8806.22.00
8806.23.00
8806.24.00
8806.29.00
...
...
...
LIST AND SUSPENDED PROVISIONS
OF TECHNICAL REGULATIONS FOR COMMODITIES SUBJECT TO DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 10/2023/TT-BTTTT dated September 05, 2023 of
the Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
HS code under Circular No. 31/2022/TT-BTC
Technical regulation
Suspended provision of technical regulation
3
Radio transmitters and transceivers operating in the 9 kHz to 400 GHz frequency band and having effective radiated power of 60 mW or more
3.1
...
...
...
3.1.1
Digital microwave radio equipment
8517.62.59
- For point-to-point radio equipment operating in the 1,4 GHz to 55 GHz frequency band:
QCVN 53:2017/BTTTT
Requirements for antenna and technical requirements under severe/critical conditions
3.2
Radio transmitters and transceivers used in satellite communications (excluding mobile stations used in maritime and aeronautical communications)
3.2.1
...
...
...
8517.62.59
QCVN 38:2011/BTTTT
All
3.2.2
VSAT equipment (Ku band)
8517.62.59
QCVN 39:2011/BTTTT
All
3.3
...
...
...
3.3.1
VHF transmitter as coast station for GMDSS
8517.62.53
QCVN 24:2011/BTTTT
All
8517.62.59
3.3.2
Two-way VHF radiotelephone apparatus for fixed installation in survival craft
8517.18.00
...
...
...
All
3.3.3
Inmarsat-C ship earth station equipment
8517.62.59
QCVN 28:2011/BTTTT
All
3.3.4
VHF radiotelephone used on the survival craft
8517.18.00
...
...
...
All
3.3.5
Emergency Position Indicating Radio Beacons (EPIRBs) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band
8526.91.10
QCVN 57:2018/BTTTT
All
3.3.6
Personal Locator Beacon (PLB) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band
8526.91.10
...
...
...
All
8526.91.90
3.3.8
Digital Selective Calling DSC
8517.62.59
QCVN 58:2011/BTTTT
All
3.3.9
Transponders for search and rescue radar
...
...
...
QCVN 60:2011/BTTTT
All
3.3.10
Radiotelex equipment operating in maritime MF/HF service
8517.62.59
QCVN 62:2011/BTTTT
All
3.3.11
Shipborne equipment of the automatic identification systems (AIS)
...
...
...
QCVN 68:2013/BTTTT
All
3.3.12
AIS Search and Rescue Transmitter
8517.62.53
QCVN 107:2016/BTTTT
All
3.3.13
VHF radiotelephone for the maritime mobile service
...
...
...
QCVN 52:2020/BTTTT
All
3.3.14
MF and HF radio telephone
8517.18.00
QCVN 59:2011/BTTTT
All
3.3.15
UHF radio telephone
...
...
...
QCVN 61:2011/BTTTT
All
4
Short-range radio transmitters and transceivers
4.1
Non-specific short-range radio transmitters and transceivers
8517.62.59
8517.62.69
- For equipment operating in the 13,553-13,567 MHz frequency band: QCVN 55:2011/BTTTT
...
...
...
4.2
Radio Frequency Identification (RFID) equipment
8523.52.00
8523.59.10
For equipment operating in the 13,553 MHz to 13,567 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
Technical requirements under severe/critical conditions
8471.60.90
4.3
...
...
...
8526.10.10
8526.10.90
For equipment operating in the 76 GHz to 77 GHz frequency band: QCVN 124:2021/BTXTT
All
4.4
Wireless Power Transfer
8504.40.19
8504.40.90
QCVN 55:2011/BTTTT
...
...
...
;
Thông tư 10/2023/TT-BTTTT về Ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư 04/2023/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu: | 10/2023/TT-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 05/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 10/2023/TT-BTTTT về Ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư 04/2023/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Chưa có Video