Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 943/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 13 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 06/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung hình thức tiếp nhận của các thủ tục hành chính sau:

Các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 5 khoản III mục A lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm; số thứ tự từ 1 đến 6 mục C lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; số thứ tự từ 1 đến 7 khoản I mục A, số thứ tự từ 1 đến 5 khoản I mục D, số thứ tự từ 1 đến 5 khoản I mục E lĩnh vực Chứng thực; số thứ tự từ 1 đến 2 khoản V mục A lĩnh vực Hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC. T3

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Mã TTHC

Tên TTHC

Địa điểm, cách thức thực hiện

Nội dung bổ sung

Cấp giải quyết

Mức DVC

I. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm

 

1

1.011441.000.00.00.H10

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

2

1.011442.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

3

1.011443.4000.00.00.H10

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

4

1.011444.000.00.00.H10

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

5

1.011445.000.00.00.H10

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại bộ phận một cửa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Đồng Xoài.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

2.000592.000.00.00.H10

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

2

2.000829.000.00.00.H10

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

- Trường hợp nộp trực tiếp tại trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: người yêu cầu trợ giúp pháp lý nộp đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý, giấy tờ, tài liệu có liên quan đến vụ việc và xuất trình bản chính hoặc nộp bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý;

- Trường hợp gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: người yêu cầu trợ giúp pháp lý nộp đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý, giấy tờ, tài liệu có liên quan đến vụ việc và bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý;

- Trường hợp gửi hồ sơ qua hình thức điện tử, khi gặp người thực hiện trợ giúp pháp lý, người yêu cầu trợ giúp pháp lý phải xuất trình bản chính hoặc nộp bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

3

2.000970.000.00.00.H10

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

4

2.000977.000.00.00.H10

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

5

2.001680.000.00.00.H10

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

6

2.001687.000.00.00.H10

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp Tỉnh

Một phần

II. Lĩnh vực Chứng thực

1

2.000908.000.00.00.H10

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

 Cấp xã

Một phần

2

2.000815.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

 Cấp xã

Một phần

3

2.000843.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

Một phần

4

2.000884.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

Cấp xã

Một phần

5

2.000913.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

 Cấp xã

Một phần

6

2.000927.000.00.00.H10

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

 Cấp xã

Một phần

7

2.000942.000.00.00.H10

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

Cấp xã

Một phần

8

2.000992.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

Một phần

9

2.001008.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

Một phần

10

2.001044.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

Một phần

11

2.001050.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

Một phần

12

2.001052.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp của UBND cấp huyện

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp huyện

Một phần

13

2.001035.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại UBND cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại UBND cấp xã nơi có nhà.

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp xã

Một phần

14

2.001019.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực di chúc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp xã

Một phần

15

2.001016.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp xã

Một phần

16

2.001406.000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp xã

Một phần

17

2.001009. 000.00.00.H10

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp xã

Một phần

III. Lĩnh vực Hộ tịch

1

2.000986.000.00.00.H10

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp xã

Một phần

2

2.001023.000.00.00.H10

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã

Thực hiện nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

Cấp xã

Một phần

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 943/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 13/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…