ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính về ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Sở Khoa học và Công nghệ quyết định và thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 88/TTr-SKHCN ngày 31/3/2025 và Báo cáo thẩm định số 82/BC-SKHCN ngày 28/3/2025 về việc thẩm định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 305/STC-GCS ngày 23/01/2025 và Công văn số 542/STC-GCS ngày 17/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức giá cụ thể dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đối với 12 dịch vụ (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và các khoản chi phí trực tiếp, chi phí chung để thực hiện dịch vụ theo quy định. Giá dịch vụ này chưa tính các yếu tố cấu thành để giải quyết chính sách, chế độ cho nhân công quản lý, vận hành các hệ thống.
Giá dịch vụ nêu trên làm cơ sở để đặt hàng cung ứng dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
1. Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam
a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện các nhiệm vụ liên quan theo quy định.
b) Trong phạm vi quản lý, giải quyết khiếu nại liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin; đồng thời kịp thời báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin cho cơ quan chức năng theo quy định.
c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước; quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành.
3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ hướng dẫn Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo quy định của pháp luật.
4. Cơ quan thuế hướng dẫn cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng hóa đơn, chứng từ, thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XII; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XII; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định 903/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
TT |
Mã định mức |
Nội dung định mức |
Số lượng |
ĐVT |
Đơn giá |
Tần suất/năm |
Thành tiền |
||
Giá chưa bao gồm thuế |
Giá đã bao gồm thuế |
Giá chưa bao gồm thuế |
Giá đã bao gồm thuế |
||||||
1 |
QN.01.00 |
Quản lý, vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh |
1 |
|
|
|
|
457.892.770 |
503.682.047 |
1.1 |
QN.01.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
1.618.81 1 |
1.780.692 |
260 |
420.890.909 |
462.980.000 |
1.2 |
QN.01.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
1.028.78 8 |
1.131.66 7 |
6 |
6.172.727 |
6.790.000 |
1.3 |
QN.01.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
96.790 |
106.469 |
260 |
25.165.497 |
27.682.047 |
1.4 |
QN.01.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
1.415.90 9 |
1.557.500 |
4 |
5.663.636 |
6.230.000 |
2 |
QN.02.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính |
1 |
|
|
|
|
1.055.712.322 |
1.161.283.555 |
2.1 |
QN.02.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
3.865.38 5 |
4.251.923 |
260 |
1.005.000.00 0 |
1.105.500.000 |
2.2 |
QN.02.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
2.015.15 2 |
2.216.667 |
6 |
12.090.909 |
13.300.000 |
2.3 |
QN.02.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
108.334 |
119.168 |
260 |
28.166.868 |
30.983.555 |
2.4 |
QN.02.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
2.613.636 |
2.875.000 |
4 |
10.454.545 |
11.500.000 |
3 |
QN.03.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống quản lý văn bản và điều hành công việc |
1 |
|
|
|
|
1.060.545.45 5 |
1.166.600.00 0 |
3.1 |
QN.03.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
3.818.182 |
4.200.000 |
260 |
992.727.273 |
1.092.000.00 0 |
3.2 |
QN.03.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
2.181.818 |
2.400.000 |
6 |
13.090.909 |
14.400.000 |
3.3 |
QN.03.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
136.364 |
150.000 |
260 |
35.454.545 |
39.000.000 |
3.4 |
QN.03.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
4.818.182 |
5.300.00 0 |
4 |
19.272.727 |
21.200.000 |
4 |
QN.04.00 |
Quản lý, vận hành email công vụ |
1 |
|
|
|
|
376.169.239 |
413.786.162 |
4.1 |
QN.04.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
1.333.916 |
1.467.30 8 |
260 |
346.818.182 |
381.500.000 |
4.2 |
QN.04.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
451.517 |
496.669 |
6 |
2.709.105 |
2.980.015 |
4.3 |
QN.04.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
93.728 |
103.101 |
260 |
24.369.225 |
26.806.147 |
4.4 |
QN.04.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
568.182 |
625.000 |
4 |
2.272.727 |
2.500.000 |
5 |
QN.05.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Mức 1 |
1 |
|
|
|
|
155.365.242 |
170.901.767 |
5.1 |
QN.05.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
485.315 |
533.846 |
260 |
126.181.818 |
138.800.000 |
5.2 |
QN.05.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
424.242 |
466.667 |
6 |
2.545.455 |
2.800.000 |
5.3 |
QN.05.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
92.689 |
101.958 |
260 |
24.099.198 |
26.509.118 |
5.4 |
QN.05.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
634.693 |
698.162 |
4 |
2.538.772 |
2.792.649 |
|
|
Mức 2 |
1 |
|
|
|
|
286.538.062 |
315.191.868 |
5.1 |
QN.05.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
896.329 |
985.962 |
260 |
233.045.455 |
256.350.001 |
5.2 |
QN.05.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
757.576 |
833.333 |
6 |
4.545.455 |
5.000.001 |
5.3 |
QN.05.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
171.475 |
188.623 |
260 |
44.583.516 |
49.041.868 |
5.4 |
QN.05.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
1.090.90 9 |
1.200.000 |
4 |
4.363.636 |
4.800.000 |
|
|
Mức 3 |
1 |
|
|
|
|
457.328.997 |
503.061.897 |
5.1 |
QN.05.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
1.431.67 8 |
1.574.84 6 |
260 |
372.236.364 |
409.460.000 |
5.2 |
QN.05.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
1.181.818 |
1.300.000 |
6 |
7.090.909 |
7.800.000 |
5.3 |
QN.05.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
273.433 |
300.777 |
260 |
71.092.634 |
78.201.897 |
5.4 |
QN.05.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
1.727.27 3 |
1.900.00 0 |
4 |
6.909.091 |
7.600.000 |
6 |
QN.06.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung tỉnh |
1 |
|
|
|
|
452.507.645 |
497.758.410 |
6.1 |
QN.06.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
1.535.31 5 |
1.688.84 6 |
260 |
399.181.818 |
439.100.000 |
6.2 |
QN.06.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
2.560.60 6 |
2.816.66 7 |
6 |
15.363.636 |
16.900.000 |
6.3 |
QN.06.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
111.043 |
122.148 |
260 |
28.871.281 |
31.758.410 |
6.4 |
QN.06.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
2.272.72 7 |
2.500.00 0 |
4 |
9.090.909 |
10.000.000 |
7 |
QN.07.00 |
Quản lý, vận hành nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu LGSP |
1 |
|
|
|
|
853.535.905 |
938.889.496 |
7.1 |
QN.07.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
3.075.17 5 |
3.382.692 |
260 |
799.545.455 |
879.500.000 |
7.2 |
QN.07.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
2.272.727 |
2.500.000 |
6 |
13.636.364 |
15.000.000 |
7.3 |
QN.07.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
106.257 |
116.883 |
260 |
27.626.814 |
30.389.496 |
7,4 |
QN.07.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
3.181.81 8 |
3.500.00 0 |
4 |
12.727.273 |
14.000.000 |
8 |
QN.08.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống hội nghị trực tuyến |
1 |
|
|
|
|
377.272.727 |
415.000.000 |
8.1 |
QN.08.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
1.419.37 1 |
1.561.30 8 |
260 |
369.036.364 |
405.940.000 |
8.2 |
QN.08.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
530.303 |
583.333 |
6 |
3.181.818 |
3.500.000 |
8.3 |
QN.08.03 |
III. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
1.263.63 6 |
1.390.00 0 |
4 |
5.054.545 |
5.560.000 |
9 |
QN.09.00 |
Quản lý, vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
|
|
|
|
|
- |
- |
9.1 |
QN.09.01 |
Hệ thống máy chủ |
1 |
|
|
|
|
30.430.385 |
33.473.423 |
|
QN.09.01.01 |
I. Vận hành |
|
máy chủ |
109.441 |
120.385 |
260 |
28.454.545 |
31.300.000 |
|
QN.09.01.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
117.185 |
128.904 |
6 |
703.113 |
773.424 |
|
QN.09.01.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
|
máy chủ |
318.182 |
350.000 |
4 |
1.272.727 |
1.400.000 |
9.2 |
QN.09.02 |
Hệ thống tường lửa |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
Thiết bị tường lửa |
1 |
|
|
|
|
41.804.561 |
45.985.017 |
|
QN.09.02.01 |
Vận hành |
|
thiết bị |
154.545 |
170.000 |
260 |
40.181.818 |
44.200.000 |
|
QN.09.02.02 |
Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
270.457 |
297.503 |
6 |
1.622.743 |
1.785.017 |
|
|
Phần mềm tường lửa |
1 |
|
|
|
|
89.045.455 |
97.950.000 |
|
QN.09.02.03 |
Vận hành |
|
phần mềm |
320.629 |
352.692 |
260 |
83.363.636 |
91.700.000 |
|
QN.09.02.04 |
Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
424.242 |
466.667 |
6 |
2.545.455 |
2.800.000 |
|
QN.09.02.05 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
|
phần mềm |
784.091 |
862.500 |
4 |
3.136.364 |
3.450.000 |
9.3 |
QN.09.03 |
Hệ thống lưu trữ |
1 |
|
|
|
|
107.727.273 |
118.500.000 |
|
QN.09.03.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
380.769 |
418.846 |
260 |
99.000.000 |
108.900.000 |
|
QN.09.03.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
818.182 |
900.000 |
6 |
4.909.091 |
5.400.000 |
|
QN.09.03.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
954.546 |
1.050.000 |
4 |
3.818.182 |
4.200.000 |
9.4 |
QN.09.04 |
Hệ thống lưu điện |
1 |
|
|
|
|
20.169.569 |
22.186.525 |
|
QN.09.04.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
70.178 |
77.195 |
260 |
18.246.183 |
20.070.801 |
|
QN.09.04.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
78.140 |
85.954 |
6 |
468.840 |
515.724 |
|
QN.09.04.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
363.636 |
400.000 |
4 |
1.454.545 |
1.600.000 |
9.5 |
QN.09.05 |
Thiết bị mạng |
|
|
|
|
|
22.920.820 |
25.212.903 |
|
|
Vận hành |
1 |
|
|
|
|
20.982.415 |
23.080.656 |
|
QN.09.05.01 |
Vận hành Router |
|
thiết bị |
19.231 |
21.154 |
260 |
5.000.000 |
5.500.000 |
|
QN.09.05.02 |
Vận hành Switch |
|
thiết bị |
17.972 |
19.769 |
260 |
4.672.727 |
5.140.000 |
|
QN.09.05.03 |
Vận hành Modem |
|
thiết bị |
13.636 |
15.000 |
260 |
3.545.455 |
3.900.000 |
|
QN.09.05.04 |
Vận hành Patch Panel |
|
thiết bị |
16.014 |
17.615 |
260 |
4.163.636 |
4.580.000 |
|
QN.09.05.05 |
Vận hành ODF |
|
thiết bị |
13.848 |
15.233 |
260 |
3.600.597 |
3.960.656 |
|
|
Khắc phục sự cố |
1 |
|
|
|
|
772.727 |
850.000 |
|
QN.09.05.06 |
Khắc phục sự cố Router |
|
sự cố |
31.243 |
34.367 |
6 |
187.455 |
206.201 |
|
QN.09.05.07 |
Khắc phục sự cố Switch |
|
sự cố |
28.106 |
30.917 |
6 |
168.636 |
185.500 |
|
QN.09.05.08 |
Khắc phục sự cố Modem |
|
sự cố |
25.439 |
27.983 |
6 |
152.636 |
167.900 |
|
QN.09.05.09 |
Khắc phục sự cố Patch Panel |
|
sự cố |
24.152 |
26.567 |
6 |
144.909 |
159.400 |
|
QN.09.05.10 |
Khắc phục sự cố ODF |
|
sự cố |
19.849 |
21.833 |
6 |
119.091 |
131.000 |
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng |
1 |
|
|
|
|
1.165.679 |
1.282.246 |
|
QN.09.05.11 |
Bảo trì, bảo dưỡng Router |
|
thiết bị |
75.056 |
82.562 |
4 |
300.224 |
330.246 |
|
QN.09.05.12 |
Bảo trì, bảo dưỡng Switch |
|
thiết bị |
63.636 |
70.000 |
4 |
254.545 |
280.000 |
|
QN.09.05.13 |
Bảo trì, bảo dưỡng Modem |
|
thiết bị |
61.818 |
68.000 |
4 |
247.273 |
272.000 |
|
QN.09.05.14 |
Bảo trì, bảo dưỡng Patch Panel |
|
thiết bị |
50.000 |
55.000 |
4 |
200.000 |
220.000 |
|
QN.09.05.15 |
Bảo trì, bảo dưỡng ODF |
|
thiết bị |
40.909 |
45.000 |
4 |
163.636 |
180.000 |
9.6 |
QN.09.06 |
Hệ thống camera giám sát |
1 |
|
|
|
|
25.909.091 |
28.500.000 |
|
QN.09.06.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
87.762 |
96.538 |
260 |
22.818.182 |
25.100.000 |
|
QN.09.06.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
90.909 |
100.000 |
6 |
545.455 |
600.000 |
|
QN.09.06.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
636.364 |
700.000 |
4 |
2.545.455 |
2.800.000 |
9.7 |
QN.09.07 |
Hệ thống kiểm soát truy cập mạng |
1 |
|
|
|
|
29.545.454 |
32.499.999 |
|
QN.09.07.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
101.189 |
111.308 |
260 |
26.309.091 |
28.940.000 |
|
QN.09.07.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
146.970 |
161.667 |
6 |
881.818 |
970.000 |
|
QN.09.07.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
588.636 |
647.500 |
4 |
2.354.545 |
2.590.000 |
9.8 |
QN.09.08 |
Hệ thống phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục |
1 |
|
|
|
|
26.616.982 |
29.278.680 |
|
QN.09.08.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
90.909 |
100.000 |
260 |
23.636.364 |
26.000.000 |
|
QN.09.08.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
127.273 |
140.000 |
6 |
763.636 |
840.000 |
|
QN.09.08.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
554.246 |
609.670 |
4 |
2.216.982 |
2.438.680 |
9.9 |
QN.09.09 |
Hệ thống phần mềm quét lỗ hổng các ứng dụng |
1 |
|
|
|
|
28.181.818 |
31.000.000 |
|
QN.09.09.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
97.413 |
107.154 |
260 |
25.327.273 |
27.860.000 |
|
QN.09.09.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
128.788 |
141.667 |
6 |
772.727 |
850.000 |
|
QN.09.09.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
520.455 |
572.500 |
4 |
2.081.818 |
2.290.000 |
9.10 |
QN.09.10 |
Hệ thống giám sát môi trường |
1 |
|
|
|
|
25.454.546 |
28.000.001 |
|
QN.09.10.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
80.769 |
88.846 |
260 |
21.000.000 |
23.100.000 |
|
QN.09.10.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
121.212 |
133.333 |
6 |
727.273 |
800.000 |
|
QN.09.10.03 |
III. Bảo trì, cập nhật, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
931.818 |
1.025.00 0 |
4 |
3.727.273 |
4.100.000 |
9.1 1 |
QN.09.11 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
1 |
|
|
|
|
19.863.636 |
21.850.000 |
|
QN.09.11.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
72.727 |
80.000 |
260 |
18.909.091 |
20.800.000 |
|
QN.09.11.02 |
II. Bảo trì, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
238.636 |
262.500 |
4 |
954.545 |
1.050.000 |
9.1 2 |
QN.09.12 |
Hệ thống làm mát |
1 |
|
|
|
|
19.533.796 |
21.487.176 |
|
QN.09.12.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
73.427 |
80.769 |
260 |
19.090.909 |
21.000.000 |
|
QN.09.12.02 |
II. Bảo trì, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
110.722 |
121.794 |
4 |
442.887 |
487.176 |
9.1 3 |
QN.09.13 |
Hệ thống điện, máy phát điện |
1 |
|
|
|
|
21.804.984 |
23.985.482 |
|
QN.09.13.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
80.420 |
88.462 |
260 |
20.909.091 |
23.000.000 |
|
QN.09.13.02 |
II. Bảo trì, bảo dưỡng |
|
hệ thống |
223.973 |
246.370 |
4 |
895.893 |
985.482 |
10 |
QN.10.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống mạng diện rộng của tỉnh WAN |
1 |
|
|
|
|
503.186.640 |
553.505.304 |
|
QN.10.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
1.909.09 1 |
2.100.00 0 |
260 |
496.363.636 |
546.000.000 |
|
QN.10.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
909.091 |
1.000.000 |
6 |
5.454.545 |
6.000.000 |
|
QN.10.03 |
III. Bảo dưỡng thiết bị |
|
hệ thống |
342.115 |
376.326 |
4 |
1.368.458 |
1.505.304 |
11 |
QN.11.00 |
Hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống chữ ký số, chứng thư số |
1 |
|
|
|
|
113.379.330 |
124.717.263 |
|
QN.11.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
322.727 |
355.000 |
260 |
83.909.091 |
92.300.000 |
|
QN.11.02 |
II. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
hệ thống |
113.347 |
124.682 |
260 |
29.470.239 |
32.417.263 |
12 |
QN.19.00 |
Quản lý, vận hành hệ thống IOC |
1 |
|
|
|
|
384.689.462 |
423.158.409 |
|
QN.19.01 |
I. Vận hành |
|
hệ thống |
1.274.825 |
1.402.308 |
260 |
331.454.545 |
364.600.000 |
|
QN.19.02 |
II. Khắc phục sự cố |
|
sự cố |
2.560.606 |
2.816.667 |
6 |
15.363.636 |
16.900.000 |
|
QN.19.03 |
III. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
ngày làm việc |
111.043 |
122.148 |
260 |
28.871.281 |
31.758.410 |
|
QN.19.04 |
IV. Bảo trì, cập nhật |
|
hệ thống |
2.250.00 0 |
2.475.00 0 |
4 |
9.000.000 |
9.900.000 |
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 903/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 09/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video