THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 846/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2017 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Thực hiện Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 354 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các bộ, ngành thực hiện trong năm 2017 và 353 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các địa phương thực hiện trong năm 2017.
1. Văn phòng Chính phủ
a) Ban hành hướng dẫn tiêu chí đánh giá, xác định thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4;
b) Xây dựng và đưa vào vận hành Cổng Dịch vụ công quốc gia trong năm 2017; hướng dẫn các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tích hợp các dịch vụ công trực tuyến vào Cổng Dịch vụ công quốc gia;
c) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng, định kỳ tháng 9 hàng năm trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của năm tiếp theo.
2. Bộ Thông tin và Truyền thông
a) Hướng dẫn, đôn đốc các bộ, ngành, địa phương xây dựng, triển khai Kiến trúc Chính phủ điện tử cấp Bộ và cấp tỉnh theo Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam; tăng cường kiểm tra, đôn đốc các Bộ, cơ quan ngang Bộ thực hiện chia sẻ thông tin số theo quy định của pháp luật; xây dựng tiêu chí đánh giá, công nhận cơ quan đạt tiêu chuẩn cơ quan điện tử;
b) Xây dựng bộ công cụ phục vụ việc tích hợp ứng dụng chữ ký số với các dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan Nhà nước;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật về kết nối, tích hợp dịch vụ công để bảo đảm tích hợp tất cả các dịch vụ công trực tuyến của các bộ, ngành, địa phương lên cổng Dịch vụ công Quốc gia.
3. Bộ Công an
Khẩn trương hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, bảo đảm khả năng chia sẻ, trao đổi thông tin về công dân theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (QCVN: 109/2017/BTTTT).
4. Ban Cơ yếu Chính phủ bảo đảm dịch vụ chứng thực chữ ký số cho việc triển khai dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan Nhà nước.
5. Ngân hàng Nhà nước chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng, vận hành Cổng thanh toán tập trung để thanh toán các khoản phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách nhà nước khi thực hiện các dịch vụ công trực tuyến.
6. Bộ Nội vụ quy định về việc tiếp nhận, lưu trữ văn bản điện tử, bảo đảm giá trị pháp lý của văn bản điện tử để liên thông giữa các Bộ, ngành.
7. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
a) Tổ chức triển khai các dịch vụ công trực tuyến được ban hành kèm theo Quyết định này và hoàn thành việc triển khai các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ tại Bộ, cơ quan ngang Bộ;
b) Hướng dẫn các địa phương tổ chức thực hiện đối với các dịch vụ công trực tuyến được Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì xây dựng và áp dụng trên toàn quốc;
c) Bảo đảm khả năng kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để truy xuất thông tin về công dân theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (QCVN 09/2017/BTTTT); bảo đảm khả năng tích hợp với Cổng dịch vụ công Quốc gia theo kiến trúc thống nhất do Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trong quá trình xây dựng các phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
d) Đẩy nhanh tiến độ xây dựng và đưa vào khai thác, sử dụng các Cơ sở dữ liệu quốc gia theo danh mục đã được Thủ tướng chính phủ ban hành tại Quyết định số 714/QĐ-TTg ngày 22 tháng 05 năm 2015; thực hiện nghiêm túc quy định chia sẻ thông tin số theo Luật Công nghệ thông tin và Điều 7 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước;
đ) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ rà soát, chuẩn hóa, xóa bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính dư thừa, trùng lặp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; bảo đảm kết nối, tích hợp dữ liệu thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính với Cổng thông tin điện tử của Bộ, cơ quan. Thời gian hoàn thành trước ngày 30 tháng 10 năm 2017.
8. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Tổ chức triển khai các dịch vụ công trực tuyến được ban hành kèm theo Quyết định này và hoàn thành việc triển khai các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ tại địa phương.
Đối với các dịch công trực tuyến đã được Bộ, ngành triển khai toàn quốc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm xây dựng kế hoạch triển khai phù hợp, tránh đầu tư chồng chéo, lãng phí;
b) Bảo đảm khả năng kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để truy xuất thông tin về công dân theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (QCVN:109/2017/BTTTT); bảo đảm khả năng tích hợp với Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo kiến trúc thống nhất do Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trong quá trình xây dựng các phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ và các Bộ, ngành có liên quan rà soát, chuẩn hóa, xóa bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính dư thừa, trùng lặp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; bảo đảm kết nối, tích hợp dữ liệu thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính với Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Thời gian hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2017.
9. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm bảo đảm kinh phí từ nguồn Ngân sách nhà nước hoặc huy động các nguồn tài chính khác theo quy định của pháp luật để thực hiện hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến của bộ, cơ quan được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Văn phòng Chính phủ đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ tháo gỡ các khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện./.
|
KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 TẠI CÁC BỘ, NGÀNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CẤP THỰC HIỆN |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
||
Bộ, ngành |
Địa phương |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
|
BỘ QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
1. |
Thủ tục đối với tàu, thuyền vào cảng thủy nội địa |
x |
|
x |
|
2. |
Thủ tục đối với tàu, thuyền rời cảng thủy nội địa |
x |
|
x |
|
3. |
Thủ tục đối với tàu, thuyền nhập cảnh |
x |
|
|
x |
4. |
Thủ tục đối với tàu, thuyền xuất cảnh |
x |
|
|
x |
5. |
Thủ tục đối với tàu thuyền quá cảnh |
x |
|
|
x |
6. |
Thủ tục đối với tàu, thuyền chuyển cảng |
x |
|
|
x |
|
BỘ CÔNG AN |
|
|||
1. |
Đăng ký mẫu con dấu mới |
x |
|
x |
|
2. |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi |
x |
|
x |
|
3. |
Đăng ký lại mẫu con dấu |
x |
|
x |
|
4. |
Đăng ký thêm con dấu |
x |
|
x |
|
5. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
x |
|
x |
|
6. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
x |
|
x |
|
7. |
Cấp con dấu cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
x |
|
BỘ NGOẠI GIAO |
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
1. |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
x |
|
x |
|
2. |
Đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài |
x |
|
x |
|
3. |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ giữa công dân Việt Nam với nhau cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài tại Cơ quan đại diện |
x |
|
x |
|
4. |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch |
x |
|
x |
|
5. |
Đăng ký việc tử cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài tại Cơ quan đại diện |
x |
|
x |
|
6. |
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn |
x |
|
x |
|
7. |
Ghi vào sổ hộ tịch các khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
8. |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
9. |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
10. |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc giám hộ, nhận cha, mẹ, con, xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và thay đổi hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
11. |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch đã đăng ký tại các Cơ quan đại diện (trích lục hộ tịch) |
x |
|
x |
|
12. |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
13. |
Cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam |
x |
|
x |
|
14. |
Cấp giấy xác nhận người gốc Việt Nam |
x |
|
x |
|
15. |
Đăng ký giữ quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện |
x |
|
x |
|
16. |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện |
x |
|
x |
|
17. |
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện |
x |
|
x |
|
18. |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
x |
|
x |
|
19. |
Đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
20. |
Cập nhật thông tin đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
B |
Lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ngoài nước |
||||
1. |
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại Cơ quan đại diện |
x |
|
x |
|
|
BỘ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
|
1. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt |
x |
|
x |
|
2. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên. |
x |
|
x |
|
3. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua giới thiệu trẻ em. |
x |
|
x |
|
4. |
Cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
5. |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
6. |
Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở chính tại nước nơi tổ chức được thành lập, thay đổi trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
|
x |
|
7. |
Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
8. |
Cấp giấy xác nhận người Việt Nam đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi. |
x |
|
x |
|
B |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
|
1. |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài |
x |
|
x |
|
2. |
Cấp giấy phép thành lập Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
|
x |
|
3. |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
4. |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
5. |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
|
x |
|
C |
Lĩnh vực Quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
|
1. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
x |
|
x |
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Giá |
|
|
|
|
1. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc danh sách đăng ký giá tại Bộ Tài chính |
x |
|
x |
|
B |
Lĩnh vực Tài chính, ngân hàng |
|
|
|
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài. |
x |
|
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài. |
x |
|
x |
|
3. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài. |
x |
|
x |
|
4. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài. |
x |
|
x |
|
C |
Lĩnh vực Kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
1. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
x |
|
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. |
x |
|
x |
|
3. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
x |
|
x |
|
4. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
x |
|
x |
|
5. |
Đăng ký thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng khác |
x |
|
|
x |
6. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán |
x |
|
|
x |
7. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán |
x |
|
|
x |
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
x |
|
|
x |
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
x |
|
|
x |
D |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
|
1. |
Trình tự, điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính. |
x |
|
x |
|
2. |
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc. |
x |
|
x |
|
3. |
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước |
x |
|
x |
|
4. |
Điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
x |
|
x |
|
5. |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao |
x |
|
x |
|
Đ |
Lĩnh vực Hải quan |
|
|
|
|
1. |
Nhóm liên quan đến phân loại, xác định trước mã số, xác định trước xuất xứ, khai báo, tham vấn, xác định trị giá. |
x |
|
x |
|
2. |
Nhóm liên quan đến miễn thuế, giảm thuế, nộp thuế, bảo lãnh thuế |
x |
|
x |
|
E |
Lĩnh vực Thuế |
|
|
|
|
1. |
Khai và nộp điện tử LPTB ô tô, xe máy |
x |
|
|
x |
2. |
Nộp thuế điện tử đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
x |
|
|
x |
3. |
Hoàn thuế |
x |
|
|
x |
G |
Lĩnh vực Chứng khoán |
|
|
|
|
1. |
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán của Ngân hàng thương mại và Công ty chứng khoán |
x |
|
x |
|
2. |
Đăng ký hoạt động của Tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài |
x |
|
x |
|
3. |
Đăng ký thành lập và hoạt động của Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
x |
|
x |
|
4. |
Đăng ký kiểm toán trong lĩnh vực chứng khoán của Tổ chức kiểm toán |
x |
|
x |
|
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực hóa chất |
|
|
|
|
1. |
Khai báo hóa chất |
x |
x |
|
x |
B |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô. |
x |
|
|
x |
2. |
Cấp văn bằng chấp thuận cho thương nhân tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN. |
x |
|
|
x |
C |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
1. |
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP. |
x |
|
|
x |
2. |
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP. |
x |
|
|
x |
3. |
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài. |
x |
|
|
x |
4. |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài. |
x |
|
|
x |
5. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu. |
x |
|
|
x |
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu. |
x |
|
|
x |
7. |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng đầu. |
x |
|
|
x |
8. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. |
x |
|
|
x |
9. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. |
x |
|
|
x |
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|||
A |
Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
||||
1. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn trên 90 ngày |
x |
x |
x |
|
2. |
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư ra nước ngoài |
x |
|
x |
|
3. |
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
4. |
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức sự nghiệp của nhà nước |
x |
|
x |
|
B |
Lĩnh vực An toàn lao động |
||||
1. |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên |
x |
|
x |
|
C |
Lĩnh vực Việc làm |
||||
1. |
Cấp, cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Úc, Niu Di-lân |
x |
|
x |
|
2. |
Xác nhận chuyên gia khoa học công nghệ không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
D |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||
1. |
Cấp và cấp lại thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia |
x |
|
x |
|
Đ |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
||||
1. |
Đăng ký nội quy lao động |
|
x |
x |
|
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|||
A |
Lĩnh vực Hàng không |
||||
1. |
Cấp giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay |
x |
|
x |
|
2. |
Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay |
x |
|
x |
|
3. |
Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay quá cảnh) |
x |
|
x |
|
4. |
Phê duyệt phát hành các ấn phẩm thông báo tin tức hàng không |
x |
|
x |
|
5. |
Phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng |
x |
|
x |
|
6. |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng không dân dụng |
x |
|
x |
|
7. |
Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay |
x |
|
x |
|
8. |
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay |
x |
|
x |
|
9. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu |
x |
|
x |
|
10. |
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
11. |
Phê duyệt phương án khai thác cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng không chung, ngoài vùng trời sân bay |
x |
|
x |
|
12. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại |
x |
|
x |
|
13. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
x |
|
x |
|
14. |
Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không |
x |
|
x |
|
15. |
Cấp mã số AEP |
x |
|
x |
|
16. |
Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam |
x |
|
x |
|
17. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền chiếm hữu tàu bay |
x |
|
x |
|
18. |
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
x |
|
x |
|
19. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kĩ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất ở Việt Nam |
x |
|
x |
|
20. |
Cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký |
x |
|
x |
|
21. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cầm cố, thế chấp tàu bay |
x |
|
x |
|
22. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay |
x |
|
x |
|
23. |
Đề nghị sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng |
x |
|
x |
|
B |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
|
1. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
x |
x |
|
2. |
Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
x |
x |
|
3. |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
x |
x |
|
4. |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
x |
x |
|
5. |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam |
|
x |
x |
|
6. |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam |
|
x |
x |
|
7. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
x |
x |
|
8. |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
x |
x |
|
9. |
Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
|
x |
x |
|
10. |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
|
x |
x |
|
11. |
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
|
x |
x |
|
12. |
Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào |
|
x |
x |
|
13. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
x |
x |
|
14. |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
x |
|
15. |
Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
x |
|
16. |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
x |
|
17. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại |
|
x |
x |
|
18. |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
|
x |
x |
|
19. |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
20. |
Cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hết hạn |
|
x |
x |
|
21. |
Cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do mất hoặc hư hỏng |
|
x |
x |
|
22. |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
x |
|
23. |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
x |
|
24. |
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
x |
|
25. |
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
|
x |
x |
|
26. |
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm |
|
x |
x |
|
27. |
Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam |
|
x |
x |
|
28. |
Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc |
|
x |
x |
|
29. |
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm |
|
x |
x |
|
30. |
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G |
|
x |
x |
|
31. |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
x |
x |
|
32. |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
|
x |
x |
|
33. |
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
|
x |
x |
|
|
BỘ XÂY DỰNG |
|
|||
1. |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm A và các gói thầu thuộc dự án trên địa bàn 2 tỉnh trở lên |
x |
|
x |
|
|
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
||||
1. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
x |
|
B |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
1. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
x |
|
x |
|
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
|
x |
|
C |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin và điện tử |
|
|
|
|
1. |
Thông báo sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam |
x |
|
|
x |
2. |
Đăng ký sử dụng tên miền không dấu “.VN” |
x |
|
x |
|
3. |
Đăng ký sử dụng tên miền tiếng Việt |
x |
|
x |
|
4. |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học |
x |
|
x |
|
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Quản lý vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
1. |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng ngoài danh mục được phép sản xuất và kinh doanh |
x |
|
|
x |
2. |
Cấp phép nhập khẩu phân bón ngoài danh mục được phép sản xuất và kinh doanh (phân bón hữu cơ, phân bón khác) |
x |
|
|
x |
B |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
1. |
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng |
x |
|
|
x |
2. |
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
x |
|
|
x |
3. |
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
x |
|
|
x |
4. |
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
x |
|
|
x |
C |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
|
1. |
Đăng ký thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam |
x |
|
|
x |
2. |
Đăng ký lại thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
x |
|
|
x |
3. |
Thay đổi thông tin của thức ăn thủy sản đã được phép lưu hành tại Việt Nam |
x |
|
|
x |
D |
Lĩnh vực Quản lý an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
1. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
x |
|
|
x |
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|||
A |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
||||
1. |
Nhóm thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp: công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
x |
2. |
Nhóm đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
x |
3. |
Nhóm thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, thay đổi người đại diện theo pháp luật, tăng/giảm vốn điều lệ, thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính |
|
x |
|
x |
4. |
Nhóm thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thông tin đăng ký thuế, ngành nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, thành viên góp vốn, tỷ lệ cổ phần |
|
x |
|
x |
5. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
x |
|
x |
6. |
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
7. |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
x |
8. |
Thông báo mẫu dấu đối với các loại hình doanh nghiệp: công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
x |
9. |
Nhóm thủ tục chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
10. |
Nhóm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
|
x |
|
x |
11. |
Giải thể, thu hồi, cấp lại đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án |
|
x |
|
x |
12. |
Thông báo hoạt động trở lại trước thời hạn |
|
x |
|
x |
B |
Lĩnh vực Đấu thầu mua sắm công |
||||
1. |
Đăng ký bên mời thầu, nhà thầu |
x |
x |
|
x |
2. |
Đăng tải thông tin về đấu thầu |
x |
x |
|
x |
3. |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
x |
x |
|
x |
|
BỘ Y TẾ |
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
1. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
2. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
3. |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
4. |
Gia hạn số Đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
5. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
6. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
7. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
8. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
9. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
10. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
11. |
Thông báo thay đổi nội dung nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
|
x |
12. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
x |
|
|
x |
13. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu phục vụ mục đích viện trợ |
x |
|
|
x |
14. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu là quà biếu, cho, tặng |
x |
|
|
x |
15. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm và phương pháp sử dụng phù hợp |
x |
|
|
x |
16. |
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
x |
|
x |
|
17. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
x |
|
x |
|
18. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
|
x |
19. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
|
x |
20. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
x |
|
|
x |
B |
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế |
|
|
|
|
1. |
Công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế |
x |
|
|
x |
2. |
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
x |
|
|
x |
3. |
Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
x |
|
|
x |
4. |
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
x |
|
|
x |
5. |
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
x |
|
|
x |
6. |
Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng |
x |
|
|
x |
7. |
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế |
x |
|
|
x |
8. |
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể |
x |
|
|
x |
9. |
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế |
x |
|
|
x |
10. |
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế |
x |
|
|
x |
11. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế |
x |
|
|
x |
12. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành |
x |
|
|
x |
13. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
x |
|
|
x |
14. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
x |
|
|
x |
15. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số Đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
x |
|
|
x |
16. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
x |
|
|
x |
17. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành |
x |
|
|
x |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng |
x |
|
|
x |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|||
1. |
Tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 |
x |
|
x |
|
2. |
Đề nghị giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu |
x |
|
x |
|
3. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ quốc gia |
x |
|
x |
|
4. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ ngoài công lập |
x |
|
x |
|
5. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ ngoài công lập |
x |
|
x |
|
6. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
x |
|
x |
|
7. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
x |
|
x |
|
8. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
x |
|
x |
|
9. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
10. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở) |
x |
|
x |
|
11. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
x |
|
12. |
Đăng ký thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước |
x |
|
x |
|
13. |
Đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ |
x |
|
x |
|
14. |
Đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia tài trợ |
x |
|
x |
|
15. |
Đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia tài trợ |
x |
|
x |
|
16. |
Đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu |
x |
|
x |
|
17. |
Đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ |
x |
|
x |
|
18. |
Đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí Khoa học và Công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ |
x |
|
x |
|
19. |
Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ |
x |
|
x |
|
20. |
Đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ |
x |
|
x |
|
21. |
Cấp và quản lý mã số mã vạch |
x |
|
x |
|
22. |
Cho phép thành lập tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài |
x |
|
x |
|
23. |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
24. |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức, khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
25. |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
26. |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
27. |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
28. |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
x |
|
x |
|
29. |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
x |
|
x |
|
30. |
Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
31. |
Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
x |
|
x |
|
32. |
Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao |
x |
|
x |
|
33. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
x |
|
x |
|
34. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư |
x |
|
x |
|
35. |
Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư |
x |
|
x |
|
36. |
Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
x |
|
37. |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
x |
|
38. |
Công nhận là nhà khoa học đầu ngành |
x |
|
x |
|
39. |
Đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
x |
|
x |
|
40. |
Đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
x |
|
x |
|
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|||
A |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
||||
1. |
Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
x |
|
x |
|
2. |
Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế. |
x |
|
x |
|
3. |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương. |
x |
|
x |
|
4. |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương. |
x |
|
x |
|
5. |
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
x |
|
x |
|
B |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||||
1. |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
x |
|
x |
|
2. |
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam. |
x |
|
x |
|
3. |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. |
x |
|
x |
|
C |
Lĩnh vực Điện ảnh |
||||
1. |
Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
x |
|
x |
|
2. |
Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài. |
x |
|
x |
|
3. |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài. |
x |
|
x |
|
4. |
Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề. |
x |
|
x |
|
5. |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu). |
x |
|
x |
|
6. |
Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
D |
Lĩnh vực Thể dục, thể thao |
||||
1. |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao. |
x |
|
x |
|
2. |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao. |
x |
|
x |
|
Đ |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
1. |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
|
x |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|||
A |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
||||
1. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
x |
|
|
x |
B |
Lĩnh vực Địa chất khoáng sản |
||||
1. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
x |
|
x |
|
2. |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
x |
|
x |
|
3. |
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
x |
|
x |
|
4. |
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản. |
x |
|
x |
|
5. |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
x |
|
x |
|
6. |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
x |
|
x |
|
C |
Lĩnh vực Môi trường |
||||
1. |
Cấp chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại |
x |
|
x |
|
2. |
Cấp lại chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại |
x |
|
x |
|
3. |
Cấp giấy chứng nhận túi nilon thân thiện mới môi trường |
x |
|
x |
|
4. |
Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan nền không nước |
x |
|
x |
|
5. |
Chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường |
x |
|
x |
|
6. |
Cấp Giấy chứng nhận An toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen |
x |
|
x |
|
D |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||
1. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
x |
|
x |
|
2. |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
x |
|
x |
|
3. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn đối với các trường hợp: Bị mất; bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được. |
x |
|
x |
|
4. |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
x |
|
x |
|
5. |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất |
x |
|
x |
|
6. |
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
x |
|
x |
|
7. |
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
x |
|
x |
|
8. |
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
x |
|
x |
|
9. |
Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
x |
|
x |
|
10. |
Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất |
x |
|
x |
|
11. |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
x |
|
x |
|
12. |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
x |
|
x |
|
13. |
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
x |
|
x |
|
14. |
Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
x |
|
x |
|
Đ |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
||||
1. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
x |
|
2. |
Công nhận Bên thứ ba (TPE) của dự án JCM |
x |
|
x |
|
3. |
Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE) |
x |
|
x |
|
4. |
Phê duyệt phương pháp luận/phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung |
x |
|
x |
|
5. |
Đăng ký, phê duyệt dự án JCM |
x |
|
x |
|
6. |
Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung |
x |
|
x |
|
7. |
Thôi không tham gia dự án hoặc hủy đăng ký dự án |
x |
|
x |
|
8. |
Cấp tín chỉ cho dự án JCM |
x |
|
x |
|
9. |
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM |
x |
|
x |
|
E |
Lĩnh vực Quản lý đất đai |
||||
1. |
Cấp, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất |
x |
|
x |
|
G |
Lĩnh vực Viễn thám |
||||
1. |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
x |
|
x |
|
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
|
|
|
|
1. |
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua ngành Ngân hàng |
x |
|
x |
|
2. |
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
x |
|
x |
|
3. |
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
x |
|
4. |
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Cờ thi đua của Ngân hàng Nhà nước |
x |
|
x |
|
5. |
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Cờ thi đua của Chính phủ |
x |
|
x |
|
6. |
Đề nghị tặng thưởng Huân chương các loại, các hạng |
x |
|
x |
|
7. |
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
x |
|
8. |
Đề nghị tặng thưởng Huy chương |
x |
|
x |
|
9. |
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Anh hùng Lao động |
x |
|
x |
|
10. |
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Thống đốc |
x |
|
x |
|
11. |
Đề nghị khen thưởng đột xuất |
x |
|
x |
|
12. |
Đề nghị khen thưởng chuyên đề |
x |
|
x |
|
13. |
Đề nghị khen thưởng quá trình cống hiến |
x |
|
x |
|
14. |
Đề nghị khen thưởng ngoài Ngành |
x |
|
x |
|
15. |
Đề nghị tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Ngân hàng Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
||||
1. |
Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
x |
|
x |
|
2. |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
x |
|
x |
|
3. |
Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
4. |
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng |
x |
|
x |
|
B |
Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
||||
1. |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
x |
|
x |
|
C |
Lĩnh vực Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
||||
1. |
Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước |
x |
|
x |
|
2. |
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh |
x |
|
x |
|
D |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
||||
1. |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
x |
|
x |
|
2. |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
x |
|
x |
|
3. |
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
x |
|
x |
|
4. |
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
x |
|
x |
|
5. |
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư |
x |
|
x |
|
6. |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
x |
|
x |
|
7. |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
x |
|
x |
|
8. |
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
x |
|
x |
|
9. |
Giải quyết Điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
x |
|
x |
|
10. |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg |
x |
|
x |
|
11. |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg |
x |
|
x |
|
Đ |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
||||
1. |
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
x |
|
x |
|
2. |
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
x |
|
x |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 TẠI ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
A |
CẤP TỈNH |
|
|
I |
Ngoại giao |
|
|
1. |
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
x |
|
2. |
Xin phép tiếp khách nước ngoài |
x |
|
3. |
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
x |
|
II |
Tư pháp |
|
|
1. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
2. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp |
x |
|
3. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
4. |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
5. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
6. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
7. |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
x |
|
8. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
x |
9. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
10. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
11. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
12. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
x |
13. |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
x |
x |
14. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
15. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
16. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
17. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
x |
18. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
19. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
20. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
21. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
22. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
23. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
24. |
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
25. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
26. |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
27. |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
28. |
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
x |
|
29. |
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
30. |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
x |
|
31. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
32. |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
x |
|
33. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
34. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
x |
|
35. |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
x |
|
36. |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
x |
|
37. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
38. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
x |
|
39. |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
III |
Nội vụ |
|
|
1. |
Thành lập hội |
x |
|
2. |
Phê duyệt điều lệ hội |
x |
|
3. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
|
4. |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
5. |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
6. |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
7. |
Đổi tên quỹ |
x |
|
8. |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
9. |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
10. |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
11. |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
12. |
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng |
x |
|
IV |
Tài chính |
|
|
1. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
x |
|
V |
Công Thương |
|
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
3. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
4. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
5. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
7. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
8. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
9. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
10. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
11. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
12. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
x |
|
13. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
x |
|
14. |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
|
|
15. |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
16. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
17. |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
x |
|
18. |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
x |
|
19. |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
x |
|
20. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
x |
|
21. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
x |
22. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
x |
23. |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
x |
24. |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
|
x |
25. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
26. |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
27. |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
x |
|
28. |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
x |
|
29. |
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
x |
|
VI |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1. |
Đăng ký nội quy lao động |
x |
|
2. |
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm |
x |
|
3. |
Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công |
x |
|
4. |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công |
x |
|
5. |
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
|
6. |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
x |
|
7. |
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. |
x |
|
8. |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
9. |
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
x |
|
10. |
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
x |
|
11. |
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ |
x |
|
12. |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
x |
|
13. |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
14. |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
15. |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
16. |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
17. |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân |
x |
|
18. |
Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
19. |
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
20. |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
21. |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
x |
|
22. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
x |
|
23. |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
x |
|
24. |
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
x |
|
25. |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
|
26. |
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí |
x |
|
VII |
Thông tin và Truyền thông |
|
|
1. |
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
2. |
Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
3. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
4. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
5. |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
x |
|
6. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
x |
|
7. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
8. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
9. |
Cấp giấy phép Xuất bản tài liệu, không kinh doanh |
x |
|
10. |
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
11. |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san và ấn phẩm |
x |
|
12. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
x |
|
13. |
Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
x |
|
14. |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động in |
x |
|
15. |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
x |
|
16. |
Cấp giấy phép thành lập Nhà xuất bản |
x |
|
17. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
18. |
Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
|
19. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
|
20. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
21. |
Cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
x |
|
22. |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
x |
|
23. |
Cấp phép triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
|
24. |
Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
25. |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí |
x |
|
26. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
|
27. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
|
28. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng |
x |
|
29. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
x |
|
30. |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
x |
|
31. |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
x |
|
32. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
x |
|
33. |
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
34. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
x |
|
35. |
Cấp giấy phép họp báo |
x |
|
36. |
Cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí |
x |
|
37. |
Cấp, đổi thẻ nhà báo |
x |
|
38. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
|
39. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
x |
|
40. |
Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống) |
x |
|
41. |
Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT |
x |
|
42. |
Thẩm định Đề cương Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án |
x |
|
VIII |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
x |
2. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
x |
|
3. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
x |
|
4. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
x |
|
5. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
x |
|
6. |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
7. |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
x |
|
8. |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; |
x |
|
9. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; |
x |
|
10. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
11. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
12. |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
x |
|
IX |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
x |
x |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
x |
x |
X |
Y tế |
|
|
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
2. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
3. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
4. |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
5. |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
6. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
7. |
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
8. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
9. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
x |
10. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
11. |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
12. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
x |
|
13. |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
x |
|
14. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
15. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
16. |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
17. |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
18. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
x |
|
19. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
20. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
21. |
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
22. |
Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
23. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
24. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
25. |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
26. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
27. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
28. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
x |
|
29. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
x |
|
30. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
31. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
32. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
33. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
34. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
35. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
x |
|
36. |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
37. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng |
|
x |
38. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
x |
39. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
40. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
41. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
42. |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
|
x |
43. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
44. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
45. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
46. |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
47. |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
XI |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
1. |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
2. |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
3. |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
x |
|
4. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
5. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
6. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
x |
|
7. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
8. |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
9. |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
x |
|
10. |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
11. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân |
x |
|
12. |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
x |
|
13. |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
15. |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
x |
|
16. |
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế |
x |
|
17. |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
18. |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
19. |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
20. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
21. |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
22. |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
23. |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
24. |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
25. |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
26. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
27. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
28. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
29. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
30. |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
32. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
33. |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
34. |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
35. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
36. |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
37. |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
x |
|
38. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
39. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
40. |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
41. |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
42. |
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
43. |
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư |
x |
|
XII |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1. |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
2. |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
3. |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). |
x |
|
4. |
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
5. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
x |
|
6. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
7. |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
x |
|
8. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
9. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
10. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
11. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
12. |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
13. |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
x |
|
14. |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
15. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
16. |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
17. |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
18. |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
x |
|
19. |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam |
x |
|
20. |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
x |
|
21. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
|
22. |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
23. |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
24. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
25. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
26. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
x |
|
27. |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
x |
|
28. |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
29. |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
30. |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
31. |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
32. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
33. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
|
34. |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
35. |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
|
36. |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
x |
|
37. |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
x |
|
38. |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
x |
|
39. |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
40. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
41. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
42. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
43. |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
44. |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
45. |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
46. |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
47. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
48. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
49. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
50. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
x |
51. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
52. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
53. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
54. |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
55. |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
56. |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
57. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát. |
x |
|
58. |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
XIII |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Tư pháp |
|
|
2. |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
3. |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
4. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
5. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
6. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
7. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
8. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
9. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
x |
|
10. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
II |
Nội vụ |
|
|
1. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
2. |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
x |
|
3. |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
x |
|
4. |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
x |
|
5. |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
6. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
x |
|
7. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
x |
|
8. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
x |
|
III |
Công Thương |
|
|
1. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
3. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
IV |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
2. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
3. |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
4. |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
5 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
x |
|
V |
Thông tin và Truyền thông |
|
|
1. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
2. |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
VI |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
x |
|
2. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
x |
|
3. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
VII |
Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
3. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
4. |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
x |
|
5. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
x |
|
VIII |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
C |
CẤP XÃ |
|
|
I |
Tư pháp |
|
|
1. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
2. |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
x |
|
Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
Số hiệu: | 846/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: | 09/06/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
Chưa có Video