Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 816/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2024-2025

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia về việc ban hành kế hoạch hoạt động năm 2024 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số;

Căn cứ ý kiến của Tập đoàn Công nghiệp-Viễn thông Quân đội tại văn bản 4341/CNVTQĐ-VTNet ngày 25/4/2024, ý kiến của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại văn bản 3320/VNPT-CN-TL ngày 22/4/2024;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp viễn thông liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng (để b/c);
- Thứ trưởng Phạm Đức Long;
- Thứ trưởng Phan Tâm;
- Thứ trưởng Nguyễn Thanh Lâm;
- Thứ trưởng Nguyễn Huy Dũng;
- Thứ trưởng Bùi Hoàng Phương;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TTTT tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các doanh nghiệp viễn thông (để t/h);
- Lưu: VT, CVT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Huy Dũng

 

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Hiện trạng

- 21,640,450/27,050,562 hộ gia đình đã có cáp quang (tương ứng với 80%) - còn 5,410,113 hộ gia đình chưa có cáp quang.

- Còn 2.052 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng đến nhà văn hóa thôn, bản - danh sách tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

- Còn 230 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa được phủ sóng băng rộng di động - danh sách tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

2. Mục tiêu phát triển

2.1. Mục tiêu năm 2024

- 24,345,507/27,050,563 hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang (tương ứng với 90%) - còn 2,705,056 hộ gia đình chưa có khả năng tiếp cận cáp quang.

- Thêm 684/2.052 thôn, bản đã có điện lưới quốc gia, có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản.

- Thêm 80/230 thôn, bản đã có điện lưới quốc gia, được phủ sóng băng rộng di động.

- Tiến hành đàm phán để triển khai thêm 1-2 tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển[1].

2.2. Mục tiêu năm 2025

- Toàn bộ 27,050,562 hộ gia đình toàn quốc có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu[2].

- Thêm 1.368/2.052 thôn, bản toàn quốc, đã có điện lưới quốc gia, có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản (đạt 100% nhà văn hóa thôn, bản đã có điện lưới quốc gia có kết nối Internet cáp quang băng rộng. Đối với các nơi có địa hình phức tạp, nguồn lực đầu tư lớn cần xây dựng báo cáo đánh giá, đề xuất cụ thể[3]).

- Thêm 150/230 thôn, bản toàn quốc, đã có điện lưới quốc gia, được phủ sóng băng rộng di động 4G (đạt 100% thôn, bản đang lõm sóng và đã có điện lưới quốc gia được phủ sóng băng rộng di động[4]).

- Tiến hành đàm phán để triển khai thêm 01 tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển[5].

- Hình thành và triển khai các trung tâm dữ liệu quốc gia, tối thiểu 03 cụm trung tâm dữ liệu đa mục tiêu cấp quốc gia, các cụm trung tâm dữ liệu đa mục tiêu cấp vùng và 1-2 trung tâm dữ liệu khu vực phục vụ nhu cầu của các trung tâm tài chính Việt Nam và cho khu vực, quốc tế, trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).

3. Nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu

3.1. 100% hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu

Trên cơ sở tốc độ tăng trưởng hàng năm, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông triển khai cáp quang để đáp ứng mục tiêu 100% số hộ gia đình có khả năng tiếp cận cáp quang khi có nhu cầu như sau:

TT

 

Đến cuối năm 2024
(Hộ gia đình)

Đến cuối năm 2025
(Hộ gia đình)

 

Hộ gia đình được triển khai đường cáp quang (toàn quốc)

2,705,056

2,705,056

1.

Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội

1,091,085

1,091,085

2.

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

1,080,934

1,080,934

3.

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT

529,864

529,864

4.

Các doanh nghiệp viễn thông khác

3,173

3,173

3.2.Triển khai thương mại 5 G

- Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các doanh nghiệp viễn thông tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện. Trên cơ sở kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện, các doanh nghiệp viễn thông triển khai số lượng trạm tối thiểu theo đúng cam kết khi đấu giá (tối thiểu 3000 trạm/mỗi nhà mạng) và đầu tư, triển khai hạ tầng mạng 5G để triển khai phủ sóng di động 5G toàn quốc. Cụ thể:

 

Số trạm thu phát sóng 5G

Nhà mạng

Băng tần 2500-2600 MHz (B1)

Băng tần 3700-3800 MHz (C2)

Viettel

3000 trạm (dự kiến 4.273 trạm)

-

VNPT

-

3000 trạm

- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông) tổ chức đấu giá tần số, cấp phép triển khai 5G.

3.3.Triển khai đường cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản

3.3.1. Với các thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng đến nhà văn hóa thôn, bản

Trên cơ sở các địa bàn mà doanh nghiệp đã có hạ tầng đến địa bàn cấp xã, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp triển khai đường cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản như sau:

TT

 

Đến cuối năm 2024 (thôn, bản)

Đến cuối năm 2025 (thôn, bản)

 

Thôn, bản được triển khai đường cáp quang Đến nhà văn hóa thôn, bản (toàn quốc)

684

1.368

1.

Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội

273

547

2.

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

281

562

3.

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT

120

250

4.

Các doanh nghiệp viễn thông khác

10

14

3.3.2. Với các khu vực được hỗ trợ từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích:

- Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua Quỹ dịch dịch vụ viễn thông công ích), Sở Thông tin và Truyền thông các Tỉnh/Thành phố rà soát, thống kê các khu vực đặc biệt khó khăn chưa kết nối cáp quang để xem xét, đăng ký sử dụng Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để triển khai đường cáp quang đến từng thôn, bản.

- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để hỗ trợ cung cấp dịch vụ truy nhập Internet cáp quang đến các thôn, bản chưa có cáp quang đến nhà văn hóa thôn, bản, thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia.

3.4. Phủ sóng băng rộng di động 4G đến thôn, bản

3.4.1. Với các thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có sóng băng rộng di động 4G

Trên cơ sở nhu cầu thị trường, kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông triển khai phủ sóng băng rộng di động 4G đến từng thôn, bản như sau:

TT

 

Đến cuối năm 2024 (thôn, bản)

Đến cuối năm 2025 (thôn, bản)

 

Thôn, bản được triển khai phủ sóng băng rộng di động 4G (toàn quốc)

80

150

1.

Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội

47

88

2.

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

18

33

3.

Tổng công ty viễn thông Mobifone

10

20

4.

Các doanh nghiệp viễn thông khác

5

10

3.4.2. Với các khu vực được hỗ trợ từ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích:

- Các doanh nghiệp viễn thông phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông (Quỹ dịch dịch vụ viễn thông công ích, Cục Viễn thông), Sở Thông tin và Truyền thông các Tỉnh/Thành phố rà soát, thống kê các khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có sóng di động 4G để xem xét, đăng ký sử dụng Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để triển khai phủ sóng di động 4G đến từng thôn, bản.

- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để phủ sóng các thôn, bản chưa có sóng di động 4G, thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia.

3.5. Triển khai, đầu tư thêm tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển

Khuyến khích các doanh nghiệp viễn thông, trên cơ sở kế hoạch sản xuất kinh doanh, tiến hành đàm phán để triển khai chung tuyến cáp viễn thông quốc tế trên biển như sau:

- Năm 2024 tiến hành đàm phán để triển khai chung 02 tuyến cáp mới:

+ Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Công ty Cổ phần Viễn thông FPT tiến hành đàm phán để triển khai chung 01 tuyến cáp mới.

+ Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tiến hành đàm phán để triển khai 01 tuyến cáp mới.

- Năm 2025 tiến hành đàm phán để triển khai chung 01 tuyến cáp mới:

+ Công ty cổ phần hạ tầng viễn thông CMC Telecom tiến hành đàm phán để triển khai 01 tuyến cáp mới.

3.6. Hạ tầng tính toán, hạ tầng dữ liệu

- Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội Viettel xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để phát triển ít nhất 3 trung tâm dữ liệu trong 02 năm tới tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng với công suất thiết kế là 240 MW.

- Tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội Viettel, Tập đoàn FPT, Công Ty Cổ Phần VNG, Công ty Cổ phần HTC Viễn thông Quốc tế HITC có kế hoạch xây dựng các trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).

- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc tham mưu các chính sách, biện pháp để xây dựng các trung tâm dữ liệu quy mô lớn (hyperscale), trung tâm dữ liệu đáp ứng hạ tầng tính toán cho trí tuệ nhân tạo (AI).

4. Tổ chức thực hiện

- Cục Viễn thông phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ TT&TT, các doanh nghiệp viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương để triển khai kế hoạch này. Đôn đốc, kiểm tra, đánh giá, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về Bộ Thông tin và Truyền thông. Tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành chính sách tạo điều kiện thuận lợi để triển khai kế hoạch.

- Quỹ dịch vụ viễn thông công ích tổ chức triển khai kế hoạch viễn thông công ích để phủ sóng di động 4G tại các khu vực được hỗ trợ từ nguồn Quỹ dịch vụ viễn thông công ích, phổ cập cáp quang đến các thôn, bản tại các khu vực được hỗ trợ từ nguồn Quỹ dịch vụ viễn thông công ích.

- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương: Tham mưu kịp thời, hiệu quả các biện pháp, chính sách cho chính quyền địa phương để thực hiện kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông tại địa phương, phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp viễn thông triển khai kế hoạch này; sớm ban hành quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương; hỗ trợ doanh nghiệp cải tạo nguồn điện phục vụ nhà trạm, đặc biệt là các trạm 5G và trung tâm dữ liệu; tuyên truyền về an toàn bức xạ trường điện từ.

- Các doanh nghiệp viễn thông căn cứ vào Kế hoạch này, nhu cầu thị trường và kế hoạch sản xuất, kinh doanh của mình để triển khai, thực hiện hiệu quả, phù hợp.

- Các đơn vị cáo kết quả thực hiện đến Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 12 các năm 2024 và năm 2025.

 

PHỤ LỤC 1.

Danh sách 2.052 thôn, bản không thuộc khu vực đặc biệt khó khăn, đã có điện lưới quốc gia, chưa có kết nối Internet cáp quang băng rộng Đến nhà văn hóa thôn, bản

Tt

Tên Tỉnh

Tên Huyện

Tên Xã

Tên Thôn

1

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Ngọc Côn

Phia Mạ

2

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Ngọc Côn

Khưa Hoi

3

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Ngọc Côn

Bản Miai

4

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Xã Đàm Thủy

Keo Nà

5

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Xã Đàm Thủy

Bản Gun Khuổi Ky

6

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xóm Sơn Lộ

7

Tỉnh Cao Bằng

Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xóm Thang Sặp

8

Tỉnh Bắc Kạn

Ba Bể

Hà Hiệu

Đông Đăm

9

Tỉnh Bắc Kạn

Chợ Đồn

Nam Cường

Lũng Noong

10

Tỉnh Bắc Kạn

Chợ Mới

Như Cố

Bản Nưa

11

Tỉnh Bắc Kạn

Chợ Mới

Như Cố

Khuổi Hóp

12

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Xéo Tả 1

13

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Xéo Tả 2

14

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Làng Mới

15

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Láo Lý

16

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Ú Xì Sung

17

Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Thôn Phìn Hồ

18

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã A Mú Sung

Phù Lao Chải

19

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã A Mú Sung

Tung Qua

20

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã A Mú Sung

Pạc Tà

21

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Dền Sáng

Trung Chải

22

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Bản Vược

San Lùng

23

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Bản Vược

Sơn Hà

24

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Bản Xèo

Cán Tỷ

25

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Mường Hum

Ky Quan San

26

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bát Xát

Xã Mường Hum

Tả Pờ Hồ

27

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

Xã Pha Long

Lồ Cố Chin + Tả Lùng Thắng

28

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

Xã Thanh Bình

Nậm Rúp

29

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

Xã Lùng Vai

Bồ Lũng

30

Tỉnh Lào Cai

Huyện Mường Khương

Xã Lùng Vai

Cốc Lầy

31

Tỉnh Lào Cai

Huyện Si Ma Cai

Xã Nàn Sán

Lũng Choáng

32

Tỉnh Lào Cai

Huyện Si Ma Cai

Xã Nàn Sán

Hóa Chư Phùng

33

Tỉnh Lào Cai

Huyện Si Ma Cai

Xã Cán Cấu

Cán Cấu

34

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

Kháo Sáo+Háng Dù

35

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

Quán Dín Ngài

36

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

Trung La

37

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bản Phố

Bản Phố 2c+Háng Dế

38

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Nậm Đét

Tống Thượng

39

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bảo Nhai

Phìn Giàng

40

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bắc Hà

Xã Bảo Nhai

Bản Dù

41

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Thị Trấn Tằng Loỏng

Thôn Tằng Loỏng 1+Thôn Tằng Loỏng 2

42

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Bản Phiệt

Thôn Nậm Sò

43

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Bản Phiệt

Thôn Nậm Sưu+Thôn Thủy Điện

44

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Bản Phiệt

Thôn Pạc Tà+Thôn Lùng Vai

45

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Bản Phiệt

Thôn Cốc Lầy+Thôn Làng Ói

46

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Thái Niên

Cầu Xum

47

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Thái Niên

Làng Giàng

48

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Thái Niên

Múc

49

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Phú Nhuận

Phú Hà 2

50

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Phú Nhuận

Phú Hà 1

51

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Thắng

Xã Phú Nhuận

Nhuần 1

52

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Lằng Đáp

53

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Nặm Cằm

54

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Thâm Mạ

55

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Pác Bó

56

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Đon

57

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Bản Hốc

58

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Nghĩa Đô

Nà Luông

59

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Vĩnh Yên

Tổng Kim

60

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Vĩnh Yên

Nặm Kỳ

61

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Vĩnh Yên

Nặm Pạu

62

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Tân Dương

Bản Mười

63

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Tân Dương

Bản Siêu Pang

64

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Tân Dương

Bản Phạ

65

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Cam Cọn

Cam 3

66

Tỉnh Lào Cai

Huyện Bảo Yên

Xã Cam Cọn

Bỗng Buôn

67

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Tả Phìn

Thôn Lủ Khấu

68

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Tả Phìn

Thôn Suối Thầu

69

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Mường Bo

Thôn Suối Thầu Mông

70

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Mường Bo

Thôn Nậm Lang A

71

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Mường Bo

Thôn Sín Chải B

72

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Xã Liên Minh

Thôn Nậm Nhìu

73

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Hàm Rồng

Tổ 2

74

Tỉnh Lào Cai

Thị Xã Sa Pa

Hàm Rồng

Tổ 3

75

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Chiềng Ken

Thôn Hát Tình

76

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Chiềng Ken

Thôn Tàng Pậu

77

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Làng Giàng

Ít Lộc

78

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Khánh Yên Hạ

Thôn Nà Nheo

79

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Dương Quỳ

Thôn 10 Tùn Dưới

80

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Dương Quỳ

Thôn 11 Tùn Trên

81

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Dương Quỳ

Thôn 12 Nậm Hốc

82

Tỉnh Lào Cai

Huyện Văn Bàn

Xã Liêm Phú

Thôn Phú Mậu

83

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Nà Nhạn

Nà Pen 1

84

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Nà Nhạn

Nà Pen 2

85

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Nà Nhạn

Huổi Chổn

86

Tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Nà Nhạn

Nậm Khẩu Hú

87

Tỉnh Điện Biên

Tủa Chùa

Mường Báng

Thôn Súng Ún

88

Tỉnh Điện Biên

Điện Biên

Mường Nhà

Ban

89

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Xã Sùng Phài

Bản Suối Thầu

90

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Xã Sùng Phài

Bản Trung Chải

91

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Xã Sùng Phài

Bản Tả Chải

92

Tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Xã Sùng Phài

Bản Căn Câu

93

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Bản Hon

Bản Nà Khum

94

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Bản Giang

Bản Cốc Pa

95

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Bản Giang

Bản Nà Cơ

96

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Bản Giang

Bản Suối Thầu

97

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Bản Nhiều Sang

98

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tam Đường

Xã Hồ Thầu

Bản Chù Lìn

99

Tỉnh Lai Châu

Huyện Mường Tè

Xã Bum Nưa

Bản Nà Hừ 1

100

Tỉnh Lai Châu

Huyện Mường Tè

Xã Bum Nưa

Bản Nà Hừ 2

101

Tỉnh Lai Châu

Huyện Sìn Hồ

Xã Lùng Thàng

Bản Co Coóc

102

Tỉnh Lai Châu

Huyện Sìn Hồ

Xã Lùng Thàng

Bản Pá Pao

103

Tỉnh Lai Châu

Huyện Sìn Hồ

Xã Lùng Thàng

Bản Nậm Bó

104

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Khổng Lào

Bản Ho Sao Chải

105

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Ma Li Pho

Bản Pờ Ma Hồ

106

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Ma Li Pho

Bản Sòn Thầu 1

107

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Ma Li Pho

Bản Sòn Thầu 2

108

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Pờ Ngài

109

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Ngài Chồ 1

110

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Can Thàng

111

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Ma Lù Thàng 1

112

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Chang Hỏng 1

113

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản U Gia

114

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Thèn Thầu

115

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản La Vân

116

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Nậm Le 2

117

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Hồ Thầu

118

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Chang Hỏng 2

119

Tỉnh Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

Bản Ma Lù Thàng 2

120

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Phúc Than

Bản Sam Sẩu

121

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Phúc Than

Bản Nặm Sáng

122

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Phúc Than

Bản Sắp Ngụa

123

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Cang

Bản Huổi Hằm

124

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Hua Nà

Bản Chằm Cáy

125

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Kim

Bản Hàng

126

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Kim

Bản Vi

127

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Kim

Bản Nà Hày

128

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Kim

Bản Nà Then

129

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Mít

Bản Hát Nam

130

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Mường Mít

Bản Vè

131

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Tà Gia

Bản Noong Quài

132

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Tà Gia

Bản Hua Mỳ

133

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Tà Gia

Bản Huổi Cầy

134

Tỉnh Lai Châu

Huyện Than Uyên

Xã Tà Gia

Bản Ten Co Mư

135

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Hố Mít

Bản Khâu Giềng

136

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Hố Mít

Bản Tà Hử

137

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Pắc Ta

Bản Nà Sẳng

138

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Nặm So

139

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Nà An

140

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Phiêng Tâm

141

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Nậm Cung

142

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

Bản Hô Tra

143

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Phúc Khoa

Bản Hô Bon

144

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Nậm Cần

Bản Hua Puông

145

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Nậm Cần

Bản Hua Cần

146

Tỉnh Lai Châu

Huyện Tân Uyên

Xã Nậm Cần

Bản Nà Phát

147

Tỉnh Lai Châu

Huyện Nậm Nhùn

Xã Pú Đao

Bản Nậm Pì

148

Tỉnh Lai Châu

Huyện Nậm Nhùn

Xã Mường Mô

Bản Hát Mé

149

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Phường Chiềng An

Bản Quỳnh An

150

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Xôm

Bản Panh

151

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Ngần

Bản Púng

152

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Ngần

Bản Ỏ

153

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Ngần

Bản Muông

154

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Ngần

Bản Nà Lo

155

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản San

156

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Púa Nhọt

157

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Co Phung

158

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Lun

159

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Nẹ Tở

160

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Nẹ Nưa

161

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Nam

162

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Hoàng Văn Thụ

163

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Hịa

164

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Hua La

Bản Bó Cằm

165

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Tòng Xét

166

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Pảng

167

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Nong Lọ

168

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Nam Niệu

169

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Phiêng Nghè

170

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Bôm Nam

171

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Đen

Bản Giáng

172

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Cọ

Bản Bôm Huốt

173

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Cọ

Bản Ngoại

174

Tỉnh Sơn La

Sơn La

Xã Chiềng Cọ

Bản Dầu

175

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Phiêng Mựt I

176

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Phiêng Mựt Ii

177

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Hua Xanh

178

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Huổi Tèo

179

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Lọng Mấc Líu

180

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Lọng Mương

181

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Nà Mạt

182

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Cha Có

183

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Huổi Mặn

184

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Pá Ngà

185

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Huổi Ngà

186

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Huổi Văn

187

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

Bản Kéo Ca

188

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Đán Đăm

189

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Xe

190

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Lốm Lầu

191

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Bình Yên

192

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Hậu

193

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Hán

194

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Phiêng Lỷ

195

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Sản

196

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

Bản Hua Lỷ

197

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Pá Ma Pha Khinh

Bản Pá Le

198

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

Bản Púa Xe

199

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

Bản Canh

200

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

Bản Pú Khoang

201

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

Bản Lốm Khiêu

202

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

Bản Phiêng Ban

203

Tỉnh Sơn La

Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Ơn

Bản Đồng Tâm

204

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Hán

205

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Cụ

206

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Cang

207

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Bôm Lầu

208

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Chiềng Ly

Bản Bôm Pao

209

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Phổng Lái

Bản Bay

210

Tỉnh Sơn La

Thuận Châu

Xã Phổng Lái

Bản Lốm Pè

211

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Bằng Phột

212

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Nà Xi

213

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Pú Luông

214

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Sang

215

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Chón

216

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Bủng

217

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Hin Ban

218

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Bó Cốp

219

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Pá Tong

220

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Bú

Bản Pá Xúm

221

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Lả Mường

222

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Búng Cuổng

223

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Cang Bó Ban

224

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Huổi Muôn 1

225

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Phiêng Hua Nà

226

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Huổi Ban

227

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Trai

Bản Khâu Ban

228

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Nong Buôi

229

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Pặt

230

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Nà Nhụng

231

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Pàn

232

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Hồng Hin

233

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Pá Nặm

234

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Huổi Hiểu

235

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Co Tòng

236

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Huổi Lìu

237

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Nong Chạy

238

Tỉnh Sơn La

Mường La

Xã Mường Chùm

Bản Nà Thướn

239

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Thị Trấn Bắc Yên

Bản Mới B

240

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Phiêng Ban

Bản Pu Nhi

241

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Phiêng Ban

Bản Tam Hợp

242

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Mường Khoa

Bản Pá Nó

243

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Mường Khoa

Bản Chạng

244

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Mường Khoa

Bản Khọc B

245

Tỉnh Sơn La

Bắc Yên

Xã Mường Khoa

Bản Suối Tăng

246

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Quang Huy

Bản Suối Ó

247

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Quang Huy

Bản Suối Ngang

248

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Quang Huy

Bản Suối Gióng

249

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Tân

Bản Lềm

250

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Tân

Bản Suối Cù

251

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Thượng

Bản Ban

252

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Thượng

Bản Núi Hồng

253

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Huy Bắc

Bản Sáy Tú

254

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Gia Phù

Bản Nhọt 1

255

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Gia Phù

Bản Nhọt 2

256

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Gia Phù

Bản Lìn

257

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Phong

Bản Mùng

258

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Phong

Bản In

259

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Phong

Bản Bông

260

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Phong

Bản Đồng Mã

261

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Suối Cốc

262

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Suối Bục

263

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Bau

264

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Tường Ban

265

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Ếch

266

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Băn

267

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Sổ

268

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Nà Xe Mới

269

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Lang

Bản Diệt

270

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Lang

Bản Cà

271

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Lang

Bản Yên Thịnh

272

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Tân Lang

Bản Suối Lèo

273

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Văn Cơi

274

Tỉnh Sơn La

Phù Yên

Xã Mường Cơi

Bản Cơi

275

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Hương Sơn

276

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Tiểu Khu 30/4

277

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tà Số 1

278

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tà Số 2

279

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tây Hưng

280

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Cò Lìu

281

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tong Hán

282

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Piềng Lán

283

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Pá Phang 1

284

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Pá Phang 2

285

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Hắc

Bản Tát Ngoãng

286

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Hin Pén

287

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Dân Quân

288

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Co Phương

289

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Pha Luông

290

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Chiềng Sơn

Bản Suối Thín

291

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Đông Sang

Bản Pa Phách 1

292

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Đông Sang

Bản Pa Phách 2

293

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Đông Sang

Bản Nà Kiến

294

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Suối Ngõa

295

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Nà Bó I

296

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Nà Bó II

297

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Bó Hiềng

298

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Hua Păng

Bản Suối Ba

299

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Phát

300

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản A Lá

301

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Pha Nhên

302

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Buốc Pát

303

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản A Má 1

304

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản A Má 2

305

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Mường Bó

306

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Pha Đón

307

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Buốc Quang

308

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Hong Húa

309

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Co Cháy

310

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Lóng Sập

Bản Pu Nhan

311

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Nà Mường

Bản Sỳ Lỳ

312

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Nà Mường

Bản Suối Khua

313

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Nà Mường

Bản Tân Ca

314

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Nà Mường

Bản Sằm Nằm

315

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Suối Giăng 1

316

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Suối Giăng 2

317

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Vằng Khoài

318

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Chiềng Khòng

319

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Bến Trai

320

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Nà Quền

321

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Nà Giàng 2

322

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Nà Giàng

323

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Suối Cáu

324

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Bó Hoi

325

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Qui Hướng

Bản Đồng Giăng

326

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Tà Phềnh

327

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Phiêng Cành

328

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Lóng Cóc

329

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Nà Pháy

330

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Nà

331

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Nặm Khao

332

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Co Phay

333

Tỉnh Sơn La

Mộc Châu

Xã Tân Lập

Bản Nậm Tôm

334

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Sàng

Bản Mo

335

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Sàng

Bản Búng Mo

336

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Sàng

Bản Chiềng Sàng Ii

337

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Pằn

Bản Pang Héo

338

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Khoi

Bản Na Đông

339

Tỉnh Sơn La

Yên Châu

Xã Chiềng Khoi

Bản Ngoàng

340

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Ban

Bản Pát

341

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Ban

Bản Tong Chinh

342

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Ban

Bản Phiêng Quài

343

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Liềng Quỳnh

344

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Mé Mời

345

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Sẳng

346

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Cắp

347

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Lương Mạt

348

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Giàng Bon

349

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Phang Hụm Có

350

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Quỳnh Pầu

351

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nà Hạ 1

352

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nà Hạ 2

353

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nà Sang

354

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Lầu

355

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Hời

356

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Lo

357

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Xum

358

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Co Mỵ

359

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nong Nái

360

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Nà Nọi

361

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Bó Đươi

362

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Trung Thành

363

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Cáp Na

364

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Sơn Tra

365

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Kéo Bó

366

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Nà Pó

Bản Phiêng Hịnh

367

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Chanh

Bản Phúc Lợi

368

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Chanh

Bản Hịa

369

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Chanh

Bản Pon Chằm

370

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Ngòi

371

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Nghịu Ten

372

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Nam

373

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Xam Ta

374

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Ít Hò

375

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

Bản Tường Chung

376

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Nà Cang

377

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Phiêng Trai

378

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Nà Hạ

379

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Lọng Khoang

380

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Hát Lót

Bản Củ Nghè

381

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Nong Te

382

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Quỳnh Sơn

383

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Hin Thuội

384

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Hua Tát

385

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Kim Sơn

386

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Lếch

387

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Nà Cang

388

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Phiêng Hỳ

389

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Mé

390

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Mứn Đoàn Kết

391

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Nà Viền

392

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Xa Căn

393

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Tà Đứng

394

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Cao Sơn

395

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Nong Sơn

396

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Quỳnh Tám

397

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

Bản Phát Nam

398

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Huổi Hài

399

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Hùn

400

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Chan Chiềng

401

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Yên Bình

402

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Tong Tải B

403

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Quỳnh Nam

404

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Nậm Luông

405

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Tong Chiêng

406

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Tong Tải A

407

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Sài Lương

408

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Sy

409

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

Bản Kiếng

410

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bon

Bản Rừng Thông

411

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Nong Mòn

412

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Thị Trấn Hát Lót

Bản Dôm

413

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Cò Nòi

Bản Nong Quỳnh

414

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Kẹ Nhừn

415

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

Bản Mạt

416

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Bằng

Bản Bằng Thịnh

417

Tỉnh Sơn La

Mai Sơn

Xã Mường Chanh

Bản Đen

418

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Khương

Bản Đen

419

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Nà Luồng

420

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Huổi Cát

421

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Huổi Hịa

422

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Tân Tiến

423

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Sài Lương

424

Tỉnh Sơn La

Sông Mã

Xã Chiềng Sơ

Bản Sài Lương Ii

425

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

Bản Tà Cọ

426

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

Bản Pá Hốc

427

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

Bản Co Hịnh

428

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Pá Hốc

429

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Huổi Yên

430

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Pặt Pháy

431

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Tốc Lìu

432

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Huổi Nó

433

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Lọng Phát

434

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Dồm

435

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Nà Khá

436

Tỉnh Sơn La

Sốp Cộp

Xã Dồm Cang

Bản Men

437

Tỉnh Sơn La

Vân Hồ

Xã Vân Hồ

Bản Thuông Cuông

438

Tỉnh Sơn La

Vân Hồ

Xã Vân Hồ

Bản Chua Tai

439

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã An Phú

Thôn Khau Sén

440

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã An Phú

Thôn Khau Vi

441

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Tiến

Thôn Làng Sảo

442

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Tiến

Thôn Tồng Táng

443

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Vĩnh Lạc

Thôn Bến Muỗm

444

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Vĩnh Lạc

Thôn Pù Thạo

445

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã An Lạc

Thôn Làng Đung

446

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Xuân

Thôn Loong Tra

447

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Xuân

Thôn Tông Cụm

448

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Xuân

Thôn Tông Rạng

449

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Minh Xuân

Thôn Át Thượng

450

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Mường Lai

Thôn 11

451

Tỉnh Yên Bái

Huyện Lục Yên

Xã Mường Lai

Thôn 12

452

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Yên

Xã Yên Phú

Thôn Giàn Khế

453

Tỉnh Yên Bái

Huyện Trấn Yên

Xã Việt Hồng

Bản Nả

454

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Chấn Thịnh

Thôn Kiến Thịnh 2

455

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Chấn Thịnh

Thôn Dày 2

456

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Thượng Bằng La

Thôn Vằm

457

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Thượng Bằng La

Thôn Noong Tài

458

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Thượng Bằng La

Thôn Thắm

459

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Nghĩa Tâm

Thôn Phào

460

Tỉnh Yên Bái

Huyện Văn Chấn

Xã Nghĩa Tâm

Thôn Lập Cọ

461

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Bảo Ái

Thôn Ngòi Ngần

462

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Đại Đồng

Thôn Đá Chồng

463

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Hán Đà

Thôn An Lạc

464

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Hán Đà

Thôn Trác Đà

465

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Vĩnh Kiên

Thôn Tai Voi

466

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Yên Bình

Thôn Đồng Tiến

467

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Yên Bình

Thôn Cây Thị

468

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Bạch Hà

Thôn Ngòi Lẻn

469

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Bạch Hà

Thôn Ngòi Giàng

470

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Vũ Linh

Thôn Trại Máng

471

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Vũ Linh

Thôn Ba Luồn

472

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Cảm Nhân

Thôn Quyết Thắng 1

473

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Cảm Nhân

Thôn Quyết Thắng 2

474

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Xuân Long

Thôn Ngòi Lẵn

475

Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình

Xã Xuân Long

Thôn Mỏ Quan

476

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Cao Sơn

Xóm Vai Đào+Xóm Ngọc Lâm

477

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Thanh Sơn

Xóm Thăng

478

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Cao Dương

Xóm Bặc Rặc

479

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Liên Sơn

Thôn Đồng Sương

480

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lương Sơn

Xã Liên Sơn

Thôn 3/2a

481

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi

Xã Hùng Sơn

Đằng Long

482

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi

Xã Mi Hòa

Thôn Ba Giang

483

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi

Xã Vĩnh Đồng

Thôn Cốc

484

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi

Xã Vĩnh Đồng

Thôn Chanh

485

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Cao Phong

Xã Bình Thanh

Tráng

486

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Sơn

Xã Yên Phú

Nhụn

487

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Thủy

An Bình

Cây Giường

488

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Thủy

Đồng Tâm

Đồng Phú

489

Tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Thủy

Yên Bồng

Đồng Bíp

490

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Bình Sơn

Tiền Tiến

491

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Bình Sơn

Khe Lim

492

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Bình Sơn

Kim Long 1

493

Tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Bình Sơn

Kim Long 2

494

Tỉnh Thái Nguyên

Định Hóa

Lam Vỹ

Bình Sơn

495

Tỉnh Thái Nguyên

Định Hóa

Lam Vỹ

Văn La 2

496

Tỉnh Thái Nguyên

Định Hóa

Phú Đình

Khuôn Tát

497

Tỉnh Thái Nguyên

Phú Lương

Yên Ninh

Ba Họ

498

Tỉnh Thái Nguyên

Đồng Hỷ

Cây Thị

Suối Găng

499

Tỉnh Thái Nguyên

Đồng Hỷ

Cây Thị

Cây Thị

500

Tỉnh Thái Nguyên

Đồng Hỷ

Quang Sơn

Lân Đăm

501

Tỉnh Thái Nguyên

Võ Nhai

Phú Thượng

Cao Biền

502

Tỉnh Thái Nguyên

Đại Từ

An Khánh

An Bình

503

Tỉnh Thái Nguyên

Đại Từ

An Khánh

An Thanh

504

Tỉnh Thái Nguyên

Đại Từ

Lục Ba

Văn Thanh

505

Tỉnh Thái Nguyên

Đại Từ

Lục Ba

Lập Thành

506

Tỉnh Thái Nguyên

Đại Từ

Phú Thịnh

Phú Thịnh 1

507

Tỉnh Thái Nguyên

Đại Từ

Tân Linh

Xóm 1

508

Tỉnh Thái Nguyên

Đại Từ

Thị Trấn Quân Chu

Tdp 6

509

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Tân

Xóm 07

510

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Tân

Xóm 10

511

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Tân

Xóm 11

512

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Tân

Xóm 01

513

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Tân

Xóm 05

514

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Tân

Xóm 08

515

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Tân

Xóm 09

516

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Thuận

Đầm Ban

517

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Thuận

Khe Lánh

518

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Thuận

Ấp Lươn

519

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Thuận

Đồng Muốn

520

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Thuận

Đồng Đèo

521

Tỉnh Thái Nguyên

Phổ Yên

Phúc Thuận

Khe Đù

522

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Chi Lăng

Thôn Khảo Bàn

523

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Chi Lăng

Thôn Nà Pàng

524

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Chi Lăng

Thôn Bản Mạy

525

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Khánh

Thôn Đoàn Kết

526

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Khánh

Thôn Cao Lan

527

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Kháng Chiến

Thôn 1

528

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Kháng Chiến

Thôn 2

529

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Cao Minh

Thôn Khuổi Tó

530

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Cao Minh

Thôn Nà Bấc

531

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Cao Minh

Thôn Khuổi Nặp

532

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Cao Minh

Thôn Kéo Danh

533

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Cao Minh

Thôn Khuổi Làm

534

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Nà Sáng

535

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Kéo Phấy

536

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Nà Lình

537

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Háng Cáu

538

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Nà Dài

539

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Bản Slào

540

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Phiêng Mò

541

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Nà Nạ

542

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Quốc Việt

Thôn Bình Độ

543

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Đề Thám

Thôn Bắc Ái

544

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Đề Thám

Thôn Đoàn Kết

545

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Đề Thám

Thôn Phan Thanh

546

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Đội Cấn

Thôn Nà Khau

547

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Đội Cấn

Thôn Nà Đon

548

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Xã Đội Cấn

Thôn Nặm Khoang

549

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Hùng Sơn

Thôn Bản Coong

550

Tỉnh Lạng Sơn

Tràng Định

Hùng Sơn

Thôn Bản Piòong

551

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Hoàng Văn Thụ

Thôn Cốc Rào

552

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Tân Văn

Thôn Nà Dài

553

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Hồng Thái

Thôn Bảo Lâm

554

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Hồng Thái

Thôn Bảo Lộc

555

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Bình La

Thôn Bản Khoang

556

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Bình La

Thôn Bản Pát

557

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Bình La

Thôn Khuổi Luông

558

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Bình La

Thôn Cốc Phường

559

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Vĩnh Yên

Thôn Khuổi Luông

560

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Vĩnh Yên

Thôn Khuổi Màn

561

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Mông Ân

Thôn Nà Cướm

562

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Mông Ân

Thôn Đồng Hương

563

Tỉnh Lạng Sơn

Bình Gia

Xã Mông Ân

Thôn Viên Minh

564

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Hoàng Việt

Thôn Bản Ỏ

565

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Hoàng Việt

Thôn Bản Lè

566

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Hoàng Việt

Thôn Nà Quan

567

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Trùng Khánh

Nà Tồng

568

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Thanh Long

Thôn Nà Liền

569

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Thanh Long

Thôn Pác Cú

570

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Thanh Long

Thôn Còn Bó

571

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Thanh Long

Thôn Nà Phân

572

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Bắc Hùng

Thôn Nà Là

573

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Bắc Hùng

Thôn Đồng Tiến

574

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Bắc Việt

Thôn Liên Hợp

575

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Lãng

Xã Tân Mỹ

Thôn Khun Đẩy

576

Tỉnh Lạng Sơn

Cao Lộc

Bảo Lâm

Nà Ân

577

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Quan

Xã Điềm He

Thông Thống Nhất

578

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Quan

Xã Tú Xuyên

Thôn Lũng Cải

579

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Quan

Xã Tú Xuyên

Thôn Bản Mù

580

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Quan

Xã Tân Đoàn

Thôn Phai Rọ - Lùng Mán

581

Tỉnh Lạng Sơn

Văn Quan

Xã Tân Đoàn

Thôn Lùng Pá - Bản Nầng

582

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Long Đống

Thôn Tân Tiến

583

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Long Đống

Thôn Bản Thí

584

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Vũ Lăng

Thôn Bản Luông

585

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Vũ Lăng

Thôn Liên Lạc

586

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Vũ Lăng

Thôn Làng Dọc

587

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Vũ Lăng

Thôn Thanh Yên 1

588

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Vũ Lăng

Thôn Sông Hóa 2

589

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Nhất Tiến

Thôn Nà Niệc

590

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Nhất Tiến

Thôn Tiến Hậu

591

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Vũ Lễ

Thôn Kha Hạ

592

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Vũ Lễ

Thôn Khuôn Bồng

593

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Vũ Lễ

Thôn Lân Kẽm

594

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Chiến Thắng

Thôn Bình An

595

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Tân Lập

Thôn Nà Cái

596

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Tân Lập

Thôn Mỏ Pia

597

Tỉnh Lạng Sơn

Bắc Sơn

Xã Tân Lập

Thôn Lân Pán

598

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Minh Sơn

Thôn Lót - Bồ Các

599

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Đồng Tiến

Thôn Đèo Cáo - Lân Chàm

600

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Nhật Tiến

Thôn Đồng Hương

601

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Nhật Tiến

Thôn Tân Na

602

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Minh Tiến

Thôn Minh Lễ

603

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Minh Hòa

Thôn Hẩu

604

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Hòa Sơn

Thôn Trại Dạ

605

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Hòa Sơn

Thôn Suối Trà

606

Tỉnh Lạng Sơn

Hữu Lũng

Xã Hòa Sơn

Thôn Quyết Tiến

607

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Mai Sao

Thôn Nà Mùm

608

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Nhân Lý

Thôn Hợp Nhất

609

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Nhân Lý

Thôn Khum Tiếm

610

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Quan Sơn

Thôn Suối Cái

611

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Quan Sơn

Thôn Đồng Ghè

612

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Quan Sơn

Thôn Củ Na

613

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Thượng Cường

Thôn Hợp Nhất

614

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Gia Lộc

Thôn Lũng Mần

615

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Gia Lộc

Thôn Lũng Mắt

616

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Gia Lộc

Thôn Làng Mỏ

617

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Hòa Bình

Thôn Thống Nhất

618

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Vạn Linh

Thôn Làng Đăm

619

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Vạn Linh

Thôn Khun Đút

620

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Y Tịch

Thôn Thạch Lương

621

Tỉnh Lạng Sơn

Chi Lăng

Y Tịch

Thôn Thần Lãng

622

Tỉnh Lạng Sơn

Lộc Bình

Thị Trấn Lộc Bình

Thôn Khuổi Thút

623

Tỉnh Lạng Sơn

Lộc Bình

Xã Khuất Xá

Thôn Lải Ngòa

624

Tỉnh Lạng Sơn

Lộc Bình

Xã Tú Đoạn

Thôn Mới

625

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bính Xá

Thôn Ngàn Chả

626

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bính Xá

Thôn Bản Xả

627

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bắc Lãng

Thôn Khe Chòi

628

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bắc Lãng

Thôn Khe Hả

629

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bắc Lãng

Thôn Đồng Quan

630

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Đình Lập

Thôn Pò Khoang

631

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Đình Lập

Thôn Khe Pùng

632

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Đình Lập

Thôn Còn Áng

633

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Đình Lập

Thôn Còn Quan

634

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bắc Xa

Thôn Bản Quầy

635

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bắc Xa

Thôn Chè Mùng

636

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bắc Xa

Thôn Nà Pè

637

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Bắc Xa

Thôn Tắp Tính

638

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Cường Lợi

Thôn Bản Pia

639

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Cường Lợi

Thôn Bản Xum

640

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Cường Lợi

Thôn Đồng Nhất

641

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Kiên Mộc

Thôn Bản Pìa

642

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Kiên Mộc

Thôn Bản Chạo

643

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Kiên Mộc

Thôn Bản Tùm

644

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Kiên Mộc

Thôn Khe Bủng

645

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Kiên Mộc

Thôn Hin Đăm

646

Tỉnh Lạng Sơn

Đình Lập

Xã Kiên Mộc

Thôn Khe Luồng

647

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long

Xã Đồng Sơn

Khe Táo (Khe Càn)

648

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long

Xã Kỳ Thượng

Thôn Khe Phương

649

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái

Xã Hải Sơn

Thôn Thán Phún Xã

650

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái

Xã Bắc Sơn

Thôn Phình Hồ

651

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Cẩm Phả

Xã Cộng Hòa

Thôn Hà Loan

652

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Cẩm Phả

Xã Cộng Hòa

Thôn Khe

653

Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Cẩm Phả

Xã Dương Huy

Thôn Đá Bạc

654

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Văn

Thôn Phạt Chỉ

655

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Văn

Thôn Phai Làu

656

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Thôn Nà Sa

657

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Thôn Pắc Cương

658

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Thôn Loong Sông - Nà Pò (Bản Cuối)

659

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Thôn Ngàn Kheo

660

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Thôn Lòng Vài (Tuyến Đường Giáp Co Sơn - Loong Vài)

661

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Thôn Cao Sơn (Kdl Cao Ly)

662

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Thôn Ngàn Cậm

663

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Hoành Mô

Thông Co Sen

664

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Tâm

Thôn Pắc Pền

665

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Tâm

Thôn Nà Khau

666

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Tâm

Thôn Phiêng Chiểng

667

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Tâm

Thôn Sam Quang

668

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Tâm

Thôn Phiêng Sáp

669

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Tâm

Thôn Ngàn Vàng Trên

670

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Đồng Tâm

Thôn Kéo Chản

671

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Vô Ngại

Thôn Khủi Luông

672

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Vô Ngại

Thôn Khe Lánh 3

673

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Vô Ngại

Thôn Nà Mô

674

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Vô Ngại

Thôn Nà Luông

675

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Vô Ngại

Thôn Nà Nhái

676

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Vô Ngại

Ngàn Chi

677

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Vô Ngại

Bản Làng

678

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Húc Động

Thôn Khe Vằn

679

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Xã Húc Động

Thôn Sú Cáu

680

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Thị Trấn Bình Liêu

Khu Chang Nà

681

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Thị Trấn Bình Liêu

Khu Khe Lạc

682

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Thị Trấn Bình Liêu

Khe Và

683

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Bình Liêu

Thị Trấn Bình Liêu

Khu Vắn Tốc

684

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Tiên Lãng

Thôn Thủy Cơ

685

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Tiên Lãng

Thôn Cái Mắt

686

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Đông Ngũ

Thôn Quế Sơn

687

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Đông Hải

Thôn Tài Noong

688

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Đại Dực

Thôn Khe Léng

689

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Đại Dực

Thôn Khe Quang

690

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Đại Dực

Thôn Khe Lục

691

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Đại Dực

Thôn Đoàn Kết

692

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Đại Dực

Thôn Nà Cam

693

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Phong Dụ

Thôn Cao Lâm

694

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Phong Dụ

Thôn Pò Luông

695

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Phong Dụ

Khe Mạ

696

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Hà Lâu

Khe Liềng

697

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Hà Lâu

Thôn Khe Tao

698

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Hà Lâu

Thôn Khe Lẹ

699

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Hà Lâu

Thôn Bản Danh

700

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Hà Lâu

Thôn Nà Hắc

701

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Yên Than

Thôn Tài Tùng

702

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Yên Than

Thôn Khe Tiên

703

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Yên Than

Thôn Thôn Tân

704

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Yên Than

Thôn Tài Thán

705

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Yên Than

Thôn Lẩu Gìn Tồng

706

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Tiên Yên

Xã Yên Than

Thôn Nà Phen

707

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Bản Siềng Lãng

708

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Bản Thanh Y

709

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Bản Siệc Lống Mìn

710

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Bản Lý Khoái

711

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Tân Bình

Thôn Tân Hà

712

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Tân Bình

Thôn Bình Nguyên

713

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Tân Bình

Thôn Tân Thành

714

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Đại Bình

Thôn Đồng Mương

715

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Đại Bình

Thôn Nhâm Cao

716

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Đại Bình

Thôn Xóm Khe

717

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng An

Thôn Nà Thổng

718

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng An

Thôn Nà Cáng

719

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng An

Thôn Nà Pá

720

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng An

Thôn Tầm Làng

721

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng An

Thôn Mào Sán Cáu

722

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng An

Thôn Tán Trúc Tùng (Cuối Thôn)

723

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng Tân

Thôn Thanh Sơn

724

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Đầm Hà

Xã Quảng Tân

Thôn Châu Hà

725

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Sơn

Bản Mảy Nháu

726

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Sơn

Bản Pạc Sủi

727

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Sơn

Bản Lý Quáng (Khu Long Sỷ)

728

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Sơn

Bản Mố Kiệc

729

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Sơn

Bản Sán Cáy Cọoc

730

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Sơn

Bản Cấu Phùng

731

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Sơn

Bản Lý Van

732

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Phong

Thôn 8 (Khu Tẩm Tẩu)

733

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Đức

Bản Pò Hèn

734

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Đức

Bản Lý Nà

735

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Đức

Bản Pạc Này

736

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Đức

Bản Chăn Mùi

737

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Đức

Bản Cấu Lìm

738

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Đức

Bản Nà Lý

739

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Đức

Bản Tài Phố (Khu Vực Bản Mằn Thìn Cũ (Má Đá Mài)

740

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Hải Hà

Xã Quảng Đức

Bản Vắn Tốc (Chốt Biên Phòng)

741

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Đồn Đạc

Thôn Khe Vang

742

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Đồn Đạc

Thôn Nà Làng

743

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Đồn Đạc

Thôn Khe Mười

744

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Thôn Làng Mới

745

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Thanh Sơn

Thôn Khe Nà

746

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Thanh Sơn

Thôn Lòng Tỏong

747

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Thanh Lâm

Thôn Đồng Thầm

748

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Đạp Thanh

Thôn Đồng Dằm

749

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Đạp Thanh

Thôn Xóm Mới

750

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Đạp Thanh

Thôn Đồng Khoang (Khe Gia)

751

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Lương Mông

Thôn Khe Nà

752

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Ba Chẽ

Xã Minh Cầm

Thôn Đồng Quánh

753

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

Xã Đài Xuyên

Đài Van

754

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

Xã Đài Xuyên

Xuyên Hùng

755

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

Xã Bình Dân

Thôn Đồng Cống

756

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

Xã Bình Dân

Thôn Đồng Dọng

757

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

Xã Vạn Yên

Thôn Đài Làng

758

Tỉnh Quảng Ninh

Huyện Vân Đồn

Xã Vạn Yên

Thôn Đài Chuối

759

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Tam Tiến

Bản Hố Tre

760

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Xuân Lương

Bản Xoan

761

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Đồng Tiến

Bản Cây Thị

762

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Đồng Tiến

Bản Cây Vối

763

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Đồng Tiến

Bản Gốc Bòng

764

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Đồng Tiến

Bản Đồng An

765

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Đồng Hưu

Thôn Má Hương

766

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Đồng Hưu

Thôn Bãi Gianh

767

Tỉnh Bắc Giang

Yên Thế

Tam Hiệp

Bản Đồng Hom

768

Tỉnh Bắc Giang

Tân Yên

Đại Hóa

Chè

769

Tỉnh Bắc Giang

Tân Yên

Đại Hóa

Ngò

770

Tỉnh Bắc Giang

Tân Yên

An Dương

Đụn 1

771

Tỉnh Bắc Giang

Tân Yên

An Dương

Châu

772

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Tam Dị

Trại Trầm

773

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Tam Dị

Trại Quản

774

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Yên Sơn

Tiên Kiều

775

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Cẩm Lý

Hố Trúc

776

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Cẩm Lý

Mỹ Sơn

777

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Bắc Lũng

Lọng Nghè

778

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Cương Sơn

Tân An

779

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Nghĩa Phương

Mương Làng

780

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Đông Hưng

Trại Ruộng

781

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Đông Hưng

Đồng Cống

782

Tỉnh Bắc Giang

Lục Nam

Tiên Nha

Cẩm Nang

783

Tỉnh Bắc Giang

Sơn Động

Thị Trấn An Châu

Tdp Má

784

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Khu Lóng 1

785

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Tân Sơn

Xã Thu Cúc

Mỹ Á

786

Tỉnh Phú Thọ

Huyện Tân Sơn

Xã Thu Cúc

Liên Chung

787

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Điền Quang

Mười

788

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Lương Ngoại

Cốc Cáo

789

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Lương Ngoại

Đạo

790

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Lương Ngoại

Thôn Công

791

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Lương Nội

Khai

792

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Lương Trung

Chòm Mốt

793

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Hạ Trung

Tré

794

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Cổ Lũng

Ấm Hiêu

795

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Cổ Lũng

Khuyn

796

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Cổ Lũng

Tiến Mới

797

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Ban Công

Cả

798

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Kỳ Tân

Bo Thượng

799

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Văn Nho

Đác

800

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Văn Nho

Kẻo Hiềng

801

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Văn Nho

Cha Kỷ

802

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Thiết âng

Thiết Giang

803

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Thiết âng

Nán

804

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Bá Thước

Xã Thiết âng

Thành Công

805

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Lang Chánh

Xã Lâm Phú

Bản Cháo Pi

806

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Thạch Thành

Xã Thành Yên

Thôn Thành Tân

807

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Đục

808

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Thường Xuân

Xã Bát Mọt

Vịn

809

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Thường Xuân

Xã Xuân Lẹ

Đuông Bai

810

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Như Xuân

Xã Thanh Xuân

Thanh Thủy

811

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Như Xuân

Xã Thanh Xuân

Thanh Tiến

812

Tỉnh Thanh Hóa

Huyện Như Thanh

Xã Hải Long

Tân Long

813

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Quang

Bản Tam Bông

814

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Quang

Làng Nhùng

815

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Quang

Bản Tùng Hương

816

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Quang

Bản Tam Hương

817

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Quang

Bản Tân Hương

818

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Đình

Bản Đình Thắng

819

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Đình

Bản Đình Phong

820

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Đình

Bản Đình Hương

821

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Đình

Bản Đình Tiến

822

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Thái

Đoọc Búa

823

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Thái

Bản Khổi

824

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Tam Thái

Xoóng Con

825

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Thị Trấn Thạch Giám

Bản Phòng

826

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Thị Trấn Thạch Giám

Bản Chắn

827

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Thị Trấn Thạch Giám

Bản Nhẵn

828

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Thị Trấn Thạch Giám

Bản Mon

829

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Xá Lượng

Bản Khe Ngậu

830

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Xá Lượng

Bản Hợp Thành

831

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Xá Lượng

Bản Na Bè

832

Tỉnh Nghệ An

Tương Dương

Xá Lượng

Bản Thạch Dương

833

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Đức

Xóm Nung

834

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Đức

Xóm Ráng

835

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Khánh

Hương Mươi

836

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

Làng Mai Thái

837

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

Làng Bái

838

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

Mai Hợp

839

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

Mai Sơn

840

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

Làng Dàn

841

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Yên

Xóm Mới Lập

842

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Yên

Xóm Nhâm

843

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Yên

Xóm Làng Dừa

844

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Yên

Xóm Đồng Song

845

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Yên

Xóm Lâm Sinh

846

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Trung

Trung Đồng

847

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Trung

Trung Tâm

848

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Hội

Phú Thọ

849

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Hội

Thanh Hoa

850

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Thể

Xóm Màn Thịnh

851

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Lợi

Tân Cay

852

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Lạc

Xóm Gày

853

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Lạc

Xóm Lác

854

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Lạc

Xóm Mẻn

855

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Lộc

Vạn Lộc 1

856

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Lộc

Vạn Lộc 2

857

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Lộc

Khe Sài 1

858

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Lộc

Khe Sài 2

859

Tỉnh Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Hưng

Xóm Xuân Phong

860

Tỉnh Nghệ An

Quỳnh Lưu

Tân Thắng

Tân Tiến

861

Tỉnh Nghệ An

Quỳnh Lưu

Tân Thắng

Nam Việt

862

Tỉnh Nghệ An

Quỳnh Lưu

Tân Thắng

Tân Thành

863

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Bình Sơn

Tân Hợp

864

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Thể Sơn

Bản Đông Thọ

865

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Đỉnh Sơn

Thôn 7

866

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Thành Sơn

Thôn Vĩnh Thành

867

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Đức Sơn

Thôn 2

868

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Hoa Sơn

Bản Vĩnh Kim

869

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Hoa Sơn

Bản Yên Hoà

870

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Hùng Sơn

Thôn Tân Tiến

871

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Cao Sơn

Thôn 1

872

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Cao Sơn

Thôn 5

873

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Cao Sơn

Thôn 6

874

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Long Sơn

Thôn 1

875

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Phúc Sơn

Kim Tiến

876

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Phúc Sơn

Bãi Đá

877

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Phúc Sơn

Bãi Lim

878

Tỉnh Nghệ An

Anh Sơn

Phúc Sơn

Cao Vều 4

879

Tỉnh Nghệ An

Yên Thành

Tân Thành

Tân Sơn

880

Tỉnh Nghệ An

Thanh Chương

Thanh Hà

Thôn 3

881

Tỉnh Nghệ An

Thanh Chương

Thanh Hà

Thôn 5

882

Tỉnh Nghệ An

Thanh Chương

Thanh Lâm

Thôn 6

883

Tỉnh Nghệ An

Thanh Chương

Thanh Xuân

Bạch Ngọc

884

Tỉnh Nghệ An

Thanh Chương

Thanh Xuân

Kim Hoa

885

Tỉnh Nghệ An

Thanh Chương

Thanh Xuân

Kim Sơn

886

Tỉnh Nghệ An

Thanh Chương

Thanh Xuân

Phương Thảo

887

Tỉnh Nghệ An

Thanh Chương

Thanh Xuân

Xuân Hiền

888

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Sơn

Xã Sơn Hồng

Thôn 10

889

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Sơn

Xã Sơn Hồng

Thôn 11

890

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Sơn

Xã Sơn Lĩnh

Thôn 6

891

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Sơn

Xã Sơn Kim 1

Thôn Hà Trai

892

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Đức Thể

Đức Lạng

Thôn Tân Quang

893

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Đức Thể

Xã Yên Hồ

Thôn Tiến Thọ

894

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Đức Thể

Xã Đức Đồng

Thôn Thanh Sơn

895

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Đức Thể

Xã Tân Hương

Thôn Tân Thành

896

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Vũ Quang

Xã Quang Thể

Thôn 7

897

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Vũ Quang

Xã Quang Thể

Thôn Tùng Quang

898

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Vũ Quang

Xã Quang Thể

Thôn Kim Quang

899

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Vũ Quang

Xã Quang Thể

Thôn Kim Thọ

900

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Vũ Quang

Xã Đức Hương

Thôn Hương Đồng

901

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Vũ Quang

Xã Đức Hương

Thôn Hương Giang

902

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Vũ Quang

Xã Đức Giang

Thôn 1 Bồng Giang

903

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Can Lộc

Xã Thượng Lộc

Thôn Anh Hùng

904

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Can Lộc

Xã Gia Hanh

Thôn Sơn Bình

905

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Can Lộc

Xã Thường Nga

Thôn Đất Đỏ

906

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Khê

Xã Lộc Yên

Thôn Hương Yên

907

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Khê

Xã Hương Lâm

Thôn 8

908

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Khê

Xã Hương Lâm

Thôn 9

909

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Khê

Xã Hà Linh

Thôn 8

910

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Khê

Xã Hà Linh

Thôn 9

911

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Hương Khê

Xã Hòa Hải

Thôn 13

912

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Kỳ Anh

Xã Kỳ Trung

Thôn Đất Đỏ

913

Tỉnh Hà Tĩnh

Huyện Kỳ Anh

Xã Kỳ Thượng

Thôn Phúc Thành 2

914

Tỉnh Quảng Bình

Tuyên Hóa

Hương Hóa

Thôn Tân Đức 3

915

Tỉnh Quảng Bình

Tuyên Hóa

Hương Hóa

Thôn Tân Đức 4

916

Tỉnh Quảng Bình

Tuyên Hóa

Ngư Hóa

Thôn 1+Thôn 2+Thôn 3

917

Tỉnh Quảng Bình

Tuyên Hóa

Ngư Hóa

Thôn 4

918

Tỉnh Quảng Bình

Tuyên Hóa

Ngư Hóa

Thôn 5

919

Tỉnh Quảng Bình

Quảng Trạch

Quảng Hợp

Thôn Hợp Phú

920

Tỉnh Quảng Bình

Quảng Trạch

Quảng Kim

Thôn 5

921

Tỉnh Quảng Bình

Bã Trạch

Xuân Trạch

Thôn 10

922

Tỉnh Quảng Bình

Bã Trạch

Xuân Trạch

Thôn 9

923

Tỉnh Quảng Bình

Bã Trạch

Lâm Trạch

Thôn 7

924

Tỉnh Quảng Bình

Bã Trạch

Phúc Trạch

Thôn 1 Thanh Sen

925

Tỉnh Quảng Bình

Bã Trạch

Phúc Trạch

Thôn 2 Thanh Sen

926

Tỉnh Quảng Bình

Bã Trạch

Phú Định

Thôn Tân Định

927

Tỉnh Quảng Bình

Quảng Ninh

Trường Xuân

Bản Lâm Ninh

928

Tỉnh Quảng Bình

Quảng Ninh

Trường Xuân

Thôn Kim Sen

929

Tỉnh Quảng Bình

Quảng Ninh

Trường Xuân

Bản Khe Dây

930

Tỉnh Quảng Bình

Quảng Ninh

Trường Xuân

Bản Khe Ngang

931

Tỉnh Quảng Bình

Quảng Ninh

Trường Xuân

Bản Hang Chuồn- Na Lâm

932

Tỉnh Quảng Bình

Thị Xã Ba Đồn

Quảng Hòa

Thôn Hợp Hòa

933

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Hương Thủy

Phú Sơn

Thôn 1

934

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Hương Trà

Bình Tiến

Thôn 3

935

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Hương Trà

Bình Tiến

Thôn 4

936

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Hương Trà

Bình Thành

Thôn Bồ Hòn

937

Tỉnh Bình Định

Huyện Tây Sơn

Xã Bình Tân

Thôn M6

938

Tỉnh Phú Yên

Thị Xã Sông Cầu

Phường Xuân Yên

Thôn Hảo Nghĩa

939

Tỉnh Phú Yên

Thị Xã Sông Cầu

Phường Xuân Yên

Thôn Hảo Danh

940

Tỉnh Phú Yên

Huyện Tuy An

Xã An Lĩnh

Thôn Tư Thạnh

941

Tỉnh Phú Yên

Huyện Tuy An

Xã An Lĩnh

Thôn Phong Lãnh

942

Tỉnh Phú Yên

Huyện Tuy An

Xã An Lĩnh

Thôn Quang Thuận

943

Tỉnh Phú Yên

Huyện Tuy An

Xã An Lĩnh

Thôn Vĩnh Xuân

944

Tỉnh Phú Yên

Huyện Sông Hinh

Xã Ea Bia

Buôn Ma Sung

945

Tỉnh Phú Yên

Huyện Sông Hinh

Xã Ea Bia

Buôn Hai Klốc

946

Tỉnh Phú Yên

Huyện Sông Hinh

Xã Ea Bia

Buôn Dôn Chách

947

Tỉnh Khánh Hòa

Thành phố Cam Ranh

Xã Cam Thịnh Tây

Suối Rua

948

Tỉnh Khánh Hòa

Thị Xã Ninh Hòa

Xã Ninh Thân

Suối Méc

949

Tỉnh Kon Tum

Thành phố Kon Tum

Xã Đắk Cấm

Thôn 5

950

Tỉnh Kon Tum

Huyện Đắk Glei

Xã Đắk Pék

Thôn Đăk Ven

951

Tỉnh Kon Tum

Huyện Đắk Glei

Xã Đắk Pék

Thôn Đăk Trấp

952

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Thị Trấn Măng Đen

Thôn Kon Brẫy

953

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Thị Trấn Măng Đen

Thôn Kon Vơng Kia 1

954

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Thị Trấn Măng Đen

Thôn Kon Vơng Kia 2

955

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Thị Trấn Măng Đen

Thôn Kon Chốt

956

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Măng Cành

Thôn Măng Mô

957

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Măng Cành

Thôn Kon Kum

958

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Măng Cành

Thôn Kon Năng

959

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Pờ Ê

Thôn Vi Pờ Ê 2

960

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Pờ Ê

Thôn Vi Ka Oa

961

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Pờ Ê

Thôn Vi Ôlắc

962

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Pờ Ê

Thôn Vi Pờ Ê 1

963

Tỉnh Kon Tum

Kon Plông

Pờ Ê

Thôn Vi Lâng 2

964

Tỉnh Kon Tum

Kon Rẫy

Xã Đắk Ruồng

Thôn 11 - Kon Tuh

965

Tỉnh Kon Tum

Kon Rẫy

Xã Đắk Ruồng

Thôn 12 - Kon Slac

966

Tỉnh Kon Tum

Kon Rẫy

Xã Đắk Tơ Lung

Thôn 2 - Kon Lông

967

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Phường Chi Lăng

Làng Chăm Anẻh

968

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Phường Chi Lăng

Làng Ngol Tả

969

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Xã Chư Á

Làng Do - Guăh

970

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Xã Ia Kênh

Làng Nhao 1

971

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Xã Ia Kênh

Làng Nhao 2

972

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Xã Ia Kênh

Làng Mơ Nú

973

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Xã Ia Kênh

Làng Thong Ngó

974

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Xã Ia Kênh

Làng Thong Yố

975

Tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku

Xã Ia Kênh

Làng Osơr

976

Tỉnh Gia Lai

Huyện Kbang

Xã Krong

Làng Sơlam

977

Tỉnh Gia Lai

Huyện Kbang

Xã Krong

Làng Klếch

978

Tỉnh Gia Lai

Huyện Kbang

Xã Đak Smar

Thôn 2

979

Tỉnh Gia Lai

Huyện Kbang

Xã Đak Smar

Làng Krối

980

Tỉnh Gia Lai

Huyện Kbang

Xã Kon Pne

Làng Kon Hleng

981

Tỉnh Gia Lai

Huyện Kbang

Xã Kon Pne

Làng Kon Ktonh

982

Tỉnh Gia Lai

Huyện Kbang

Xã Kon Pne

Làng Kon Kring

983

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Ia Băng

Làng Châm Rông

984

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Ia Băng

Làng Bông Lar

985

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Ia Băng

Thôn Ia Klai

986

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Kon Gang

Làng Dung Rơ

987

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Ia Pết

Thôn Breng

988

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Ia Pết

Thôn Aroh

989

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Hà Bầu

Làng Hol

990

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Hà Bầu

Làng Ring Rai

991

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Hà Bầu

Làng Sao Đúp

992

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Trang

Làng Blưng

993

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Trang

Làng Kol

994

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Đăk Krong

Làng Đê Hoch

995

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Đăk Krong

Thôn Đê Klanh

996

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Glar

Thôn Dôr I

997

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Glar

Thôn Dôr Ii

998

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Hnol

Làng Hlang

999

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đăk Đoa

Xã Hnol

Làng Rờng

1000

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Păh

Thị Trấn Ia Ly

Làng Vân

1001

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Păh

Thị Trấn Ia Ly

Làng Bloi

1002

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Khai

Làng Nú

1003

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Khai

Làng Ếch

1004

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Chia

Làng Biă Ngó

1005

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Chia

Làng Lang

1006

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Krai

Thôn 3

1007

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Krai

Làng Kăm

1008

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Krai

Làng Tung Breng

1009

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Krai

Làng Ó

1010

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Grăng

Làng Khớp

1011

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Grăng

Làng Gộk

1012

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Grăng

Làng Mèo

1013

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Grăng

Làng Châm

1014

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Dêr

Làng Jut 1

1015

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Dêr

Làng Jut 2

1016

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Dêr

Làng Brel

1017

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Dêr

Làng Klăh 1

1018

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Dêr

Làng Klăh 2

1019

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Tô

Thôn 10

1020

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Tô

Làng Delung 1

1021

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Tô

Làng Delung 2

1022

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Sao

Làng Dút 2

1023

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Pếch

Làng Ku Tong

1024

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Bă

Thôn Thanh Bình

1025

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia Yok

Thôn Thái Hà

1026

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia O

Làng O

1027

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Grai

Xã Ia O

Làng Kom I

1028

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Thị Trấn Kon Dơng

Làng Đê Ktu

1029

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Thị Trấn Kon Dơng

Làng Đê Hrenl

1030

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã H'ra

Làng Kon Chrăh

1031

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã H'ra

Làng Kơ Tu Dơng

1032

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã H'ra

Làng Kon Hoa

1033

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã H'ra

Làng Kret Krot

1034

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã H'ra

Làng Đê Kôn

1035

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã H'ra

Làng Kdung

1036

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Đak Ta Ley

Làng Chrơng I

1037

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Đak Ta Ley

Làng Chrơng Ii

1038

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Đak Ta Ley

Làng Đak Dwe

1039

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Đăk Yă

Thôn Mỹ Yang

1040

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Đăk Yă

Làng Đăk Yă

1041

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Đăk Yă

Làng Đăk Trôk

1042

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Đăk Djrăng

Làng Đê Rơn

1043

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Đăk Djrăng

Làng Đê Gơl

1044

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Kon Thụp

Làng Đăk Pơ Nan

1045

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Kon Thụp

Làng Pơ Nang

1046

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Ayun

Làng Kon Brung

1047

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Ayun

Plei Atur

1048

Tỉnh Gia Lai

Huyện Mang Yang

Xã Ayun

Làng Đêkjêng

1049

Tỉnh Gia Lai

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Krêl

Làng Ngo Le

1050

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Bình Giáo

Làng Đê

1051

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Bình Giáo

Làng Mui

1052

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Thăng Hưng

Thôn 5

1053

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Thăng Hưng

Thôn 6

1054

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Thăng Hưng

Thôn 7

1055

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Ga

Thôn Tân Thủy

1056

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Drăng

Làng Klũ

1057

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Drăng

Làng Ó

1058

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Drăng

Làng Xung Beng

1059

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Piơr

Thôn Yên Hưng

1060

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Piơr

Làng Phung

1061

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Vê

Thôn Đông Hải

1062

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Lâu

Làng Tu

1063

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Lâu

Làng Đút

1064

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Băng

Thôn Phun - Thanh

1065

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Băng

Làng Bạk - Kuao

1066

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Băng

Làng Klãh - Băng

1067

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Púch

Làng Brang

1068

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Púch

Làng Bỉh

1069

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Kly

Làng Thung

1070

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Kly

Làng Nú

1071

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Kly

Làng Pó

1072

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Prông

Xã Ia Mơ

Làng Ring

1073

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Tiêm

Làng Hlu

1074

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Tiêm

Thôn Ia Ring

1075

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Tiêm

Thôn An Lộc

1076

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Tiêm

Làng Ka

1077

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Tiêm

Làng Bông

1078

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Tiêm

Làng Lê Anh

1079

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Dun

Làng Ring Răng

1080

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Dun

Làng Pan

1081

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bờ Ngoong

Làng Amo

1082

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bờ Ngoong

Thôn Tân Tiến

1083

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bờ Ngoong

Làng Qúai

1084

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bờ Ngoong

Làng Púih Jri

1085

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bờ Ngoong

Làng Dơ Nâu

1086

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bờ Ngoong

Làng Pa Pết

1087

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Hlốp

Làng Gran

1088

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Hlốp

Làng Á

1089

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Hlốp

Làng Tol

1090

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Hlốp

Làng Plong

1091

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bar Măih

Làng Phăm Ó

1092

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bar Măih

Làng Phăm Ngol

1093

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bar Măih

Làng Phăm Kleo Ngol

1094

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Bar Măih

Làng Tơ Drăh

1095

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Pal

Làng Tào Ròong

1096

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Ko

Làng Sur A

1097

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Ko

Làng Vel

1098

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Ko

Làng Orưng

1099

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Al Bá

Thôn Tứ Kỳ Bắc

1100

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Al Bá

Làng Ia Doa

1101

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Glai

Làng Pang

1102

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Glai

Làng Ngol

1103

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Blang

Làng Nhă

1104

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Ia Blang

Làng Mung Hlú

1105

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Chư Pơng

Làng Hã Lâm

1106

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Chư Pơng

Thôn Thái Hà

1107

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Kông Htok

Làng Kjai Tăng

1108

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Kông Htok

Làng Ser Dơ Mó

1109

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Kông Htok

Làng U DiÁp

1110

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Sê

Xã Kông Htok

Làng Ia Choan Luh

1111

Tỉnh Gia Lai

Huyện Ia Pa

Xã Kim Tân

Thôn Mơ Năng 3

1112

Tỉnh Gia Lai

Huyện Krông Pa

Xã Phú Cần

Buôn Mlah

1113

Tỉnh Gia Lai

Huyện Phú Thiện

Xã Ayun Hạ

Plei Ring Đáp

1114

Tỉnh Gia Lai

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Sol

Làng Ia Ptau

1115

Tỉnh Gia Lai

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Sol

Làng Ia Peng

1116

Tỉnh Gia Lai

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Piar

Thôn Mnai Trang

1117

Tỉnh Gia Lai

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Peng

Thôn Thống Nhất

1118

Tỉnh Gia Lai

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Hiao

Bôn Ling

1119

Tỉnh Gia Lai

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Hiao

Bôn Chư Knông

1120

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Pưh

Xã Ia Dreng

Làng Tung Chreh

1121

Tỉnh Gia Lai

Huyện Chư Pưh

Xã Ia Hla

Làng Mung

1122

Tỉnh Đắk Lắk

Ea H'leo

Thị Trấn Ea Drăng

Buôn Lê Đá

1123

Tỉnh Đắk Lắk

Ea H'leo

Xã Ea Sol

Buôn Kry

1124

Tỉnh Đắk Lắk

Ea H'leo

Xã Ea Sol

Buôn Drăn

1125

Tỉnh Đắk Lắk

Ea H'leo

Xã Ea Sol

Buôn Mnut

1126

Tỉnh Đắk Lắk

Ea H'leo

Xã Ea Khal

Thôn 14

1127

Tỉnh Đắk Lắk

Ea H'leo

Xã Dlê Yang

Buôn Sek Điết

1128

Tỉnh Lâm Đồng

Đam Rông

Đạ Rsal

Păng Pế Dơng

1129

Tỉnh Lâm Đồng

Lạc Dương

Đưng Knớ

Đưng Trang

1130

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Tân Lâm

Thôn 10

1131

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Tân Lâm

Thôn 7

1132

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Tân Lâm

Thôn 8

1133

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Đinh Trang Hòa

Thôn 10

1134

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Đinh Trang Hòa

Thôn 12

1135

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Đinh Trang Hòa

Bắc Trang

1136

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Đinh Trang Hòa

Đông Trang

1137

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Đinh Trang Hòa

Tây Trang

1138

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Đinh Trang Hòa

Nam Trang

1139

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Bảo Thuận

Hàng Piơr

1140

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Hòa Trung

Thôn 09

1141

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Hòa Nam

Thôn 15

1142

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Hòa Bắc

Thôn 17

1143

Tỉnh Lâm Đồng

Di Linh

Sơn Điền

Hà Giang

1144

Tỉnh Lâm Đồng

Bảo Lâm

Lộc Phú

Thôn 5 (Hang Lang)

1145

Tỉnh Lâm Đồng

Bảo Lâm

Lộc Phú

Thôn 6 (Nao Quang)

1146

Tỉnh Lâm Đồng

Đạ Tẻh

Đạ Pal

K' Long A

1147

Tỉnh Lâm Đồng

Đạ Tẻh

Đạ Pal

K' Long B

1148

Tỉnh Bình Phước

Thị Xã Bình Long

An Lộc

Ấp Sóc Du

1149

Tỉnh Bình Phước

Lộc Ninh

Lộc Điền

Ấp 9

1150

Tỉnh Bình Phước

Bù Đốp

Phước Thiện

Ấp Mười Mẫu

1151

Tỉnh Bình Phước

Bù Đốp

Thiện Hưng

Thôn 7

1152

Tỉnh Bình Phước

Bù Đốp

Phước Thiện

Th&Thcs Phước Thiện -Ấp Mười Mẫu

1153

Tỉnh Bình Phước

Đồng Phú

Thuận Phú

Ấp Bào Cây Me Tổ: 2, 3

1154

Tỉnh Bình Phước

Đồng Phú

Thuận Phú

Ấp Tân Phú Tổ 5, 6

1155

Tỉnh Bình Phước

Đồng Phú

Đồng Tiến

Một Số Khu Vực Ấp 5

1156

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Bom Bo

Thôn 7

1157

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Bom Bo

Thôn 9 ( Tổ 8 Và Tổ 3, Tổ 4)

1158

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Bom Bo

Thôn 10 (Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 6)

1159

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Đức Liễu

Thôn 4, Thôn 10

1160

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Nghĩa Bình

Bình Trung Và Bình Minh

1161

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Đăng Hà

Thôn 1

1162

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Đăng Hà

Thôn 2

1163

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Đăng Hà

Thôn 5- Bầu Tre

1164

Tỉnh Bình Phước

Bù Đăng

Thống Nhất

Điểm Dốc 5 Tầng, Th Nguyễn Văn Trỗi - Thôn 12

1165

Tỉnh Bình Phước

Chơn Thành

Xã Minh Thắng

Tổ 3 Ấp 1, Tổ 2 Ấp 3, Tổ 1, 2 Ấp 7

1166

Tỉnh Bình Phước

Chơn Thành

Xã Minh Thành

Tổ 7, Ấp 2

1167

Tỉnh Bình Phước

Chơn Thành

Xã Minh Lập

Ấp 5 (Tổ 1,2,4,6)

1168

Tỉnh Bình Phước

Chơn Thành

Xã Minh Lập

Ấp 2 (Tổ 9,10)

1169

Tỉnh Bình Phước

Phú Riềng

Phú Trung

Phú Bình

1170

Tỉnh Đồng Nai

Vĩnh Cửu

Mã Đà

Ấp 3

1171

Tỉnh Đồng Nai

Vĩnh Cửu

Mã Đà

Ấp 4

1172

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Khánh An

Ấp 15

1173

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Khánh An

Ấp 16

1174

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Khánh An

Ấp 17

1175

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Khánh Hòa

Ấp 14

1176

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Nguyễn Phích

Ấp 13

1177

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Nguyễn Phích

Ấp 14

1178

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Nguyễn Phích

Ấp 17

1179

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Nguyễn Phích

Ấp 18

1180

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Nguyễn Phích

Ấp 19

1181

Tỉnh Cà Mau

U Minh

Nguyễn Phích

Ấp 20

1182

Tỉnh Cà Mau

Thới Bình

Biển Bạch Đông

Ấp Lê Giáo

1183

Tỉnh Cà Mau

Trần Văn Thời

Khánh Bình Tây Bắc

Ấp 4

1184

Tỉnh Cà Mau

Trần Văn Thời

Lợi An

Ấp Cỏ Xước

1185

Tỉnh Cà Mau

Trần Văn Thời

Phong Điền

Ấp Tân Thuận

1186

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Đông Hưng

Ấp Cái Cấm

1187

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Đông Hưng

Ấp Trọng Ban

1188

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Đông Thới

Ấp Khánh Tư

1189

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Đông Thới

Ấp Nhà Thính B

1190

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Hòa Mỹ

Ấp Kinh Lách

1191

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Lương Thế Trân

Ấp Trung Hưng

1192

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Lương Thế Trân

Ấp Trung Thành

1193

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Tân Hưng

Ấp Cái Rô

1194

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Tân Hưng

Ấp Tân Biên

1195

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Tân Hưng

Ấp Tân Phong

1196

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Tân Hưng Đông

Ấp Nghĩa Hiệp

1197

Tỉnh Cà Mau

Cái Nước

Tân Hưng Đông

Ấp Tân Phú

1198

Tỉnh Cà Mau

Đầm Dơi

Nguyễn Huân

Ấp Hòa Hiệp

1199

Tỉnh Cà Mau

Đầm Dơi

Nguyễn Huân

Ấp Tân Thành

1200

Tỉnh Cà Mau

Đầm Dơi

Tân Đức

Ấp Tân Hiệp

1201

Tỉnh Cà Mau

Đầm Dơi

Tân Đức

Ấp Thuận Lợi

1202

Tỉnh Cà Mau

Đầm Dơi

Tân Thuận

Ấp Thuận Lợi A

1203

Tỉnh Cà Mau

Đầm Dơi

Tân Thuận

Ấp Thuận Lợi B

1204

Tỉnh Cà Mau

Đầm Dơi

Tân Thuận

Ấp Thuận Phước

1205

Tỉnh Cà Mau

Đầm Dơi

Tân Trung

Ấp Công Điền

1206

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Đất Mới

Ấp Bùi Mắc

1207

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Đất Mới

Ấp Phòng Hộ

1208

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Lâm Hải

Ấp Cồn Cát

1209

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Lâm Hải

Ấp Nà Chim

1210

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Lâm Hải

Ấp Nà Lớn

1211

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Lâm Hải

Ấp Xẻo Lớn

1212

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Tam Giang

Ấp Lung Ngang

1213

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Tam Giang Đông

Ấp Bá Hủ

1214

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Tam Giang Đông

Ấp Mai Hoa

1215

Tỉnh Cà Mau

Năm Căn

Tam Giang Đông

Ấp Mai Vinh

1216

Tỉnh Cà Mau

Phú Tân

Nguyễn Việt Khái

Ấp Sào Lưới

1217

Tỉnh Cà Mau

Phú Tân

Nguyễn Việt Khái

Ấp Sào Lưới Tây

1218

Tỉnh Cà Mau

Phú Tân

Tân Hưng Tây

Ấp Quãng Phú

1219

Tỉnh Cà Mau

Phú Tân

Việt Thắng

Ấp Kiến Vàng A

1220

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Tam Giang Tây

Ấp Ba Nhất

1221

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Tam Giang Tây

Ấp Đường Kéo

1222

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Tam Giang Tây

Ấp Xí Nghiệp

1223

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Tân Ân Tây

Ấp Bà Thanh

1224

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Tân Ân Tây

Ấp Đường Dây

1225

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Tân Ân Tây

Ấp Tân Lập

1226

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Thị Trấn Rạch Gốc

Ấp Tam Hiệp

1227

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Viên An

Ấp Cồn Cát

1228

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Viên An

Ấp Xẻo Mắm

1229

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Viên An Đông

Ấp Kinh Ráng

1230

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Viên An Đông

Ấp Kinh Ranh

1231

Tỉnh Cà Mau

Ngọc Hiển

Viên An Đông

Ấp Xóm Mới

1232

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Tuy Phong

Xã Phan Dũng

Phan Dũng

1233

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Tuy Phong

Xã Phong Phú

Thôn La Bá

1234

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Phan Sơn

Thôn Ta Moon

1235

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Phan Sơn

Thôn Bon Thớp

1236

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Phan Sơn

Thôn Ka Líp

1237

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Phan Sơn

Thôn Ka Lúc

1238

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Phan Lâm

Thôn 1

1239

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Phan Lâm

Yamau

1240

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Phan Lâm

Kaiya

1241

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Phan Lâm

Dốc Đá

1242

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Sông Lũy

Thôn Sông Khiêng

1243

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Sông Bình

Thôn Đá Trắng

1244

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Sông Bình

Thôn Sông Bằng

1245

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Sông Bình

Thôn Bình Phụ

1246

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Sông Bình

Thôn Tân Hòa

1247

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Bắc Bình

Xã Sông Bình

Thôn Hòn Mốc

1248

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Thuận Bắc

Xã Thuận Minh

Thôn Ku Kê

1249

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Thuận Bắc

Xã Đa Mi

Thôn La Dày

1250

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Thuận Bắc

Xã Đa Mi

Thôn Đa Kim

1251

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Thuận Nam

Xã Hàm Cần

Thôn Lò To

1252

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Đức Linh

Xã Đa Kai

Thôn 11

1253

Tỉnh Bình Thuận

Huyện Đức Linh

Xã Mê Pu

Thôn 7

1254

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Ba Tơ

Xã Ba Cung

Đồng Dâu-Kon Cua

1255

Tỉnh Quảng Ngãi

Huyện Ba Tơ

Xã Ba Cung

Gòi Rét-Ma Ghít

1256

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Xã Vĩnh Trạch Đông

Ấp Giồng Giữa A

1257

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Xã Vĩnh Trạch Đông

Ấp Giồng Giữa B

1258

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Xã Hiệp Thành

Ấp Giồng Nhãn A

1259

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Xã Hiệp Thành

Ấp Giồng Giữa

1260

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Phường Nhà Mát

Khóm Đầu Lộ A

1261

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Phường Nhà Mát

Khóm Kinh Tế

1262

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Phường 1

Khóm 5

1263

Tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Phường 2

Khóm 6

1264

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Thị Trấn Châu Hưng

Ấp Thông Lưu B

1265

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Thị Trấn Châu Hưng

Ấp Thông Lưu A

1266

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Thị Trấn Châu Hưng

Ấp Nhà Thờ

1267

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Thị Trấn Châu Hưng

Ấp Bà Chăng

1268

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Thị Trấn Châu Hưng

Ấp Mặc Đây

1269

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Châu Hưng A

Ấp Rà Ban Ii

1270

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Châu Hưng A

Ấp Nhà Dài B

1271

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Châu Hưng A

Ấp Hà Đức

1272

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Châu Thới

Ấp Công Điền

1273

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Châu Thới

Ấp Cây Điều

1274

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Châu Thới

Ấp Trà Hất

1275

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Châu Thới

Ấp Bào Sen

1276

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Thành

Ấp Xẻo Nhào

1277

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Thành

Ấp Vườn Cò

1278

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Thành

Ấp Hoàng Quân 1

1279

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Thành

Ấp Hoàng Quân 3

1280

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Thành

Ấp Phú Tòng

1281

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Long Thạnh

Ấp Béc Hen Nhỏ

1282

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Hội

Ấp Cái Giá

1283

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Hội

Ấp Đay Tà Ni

1284

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Hội

Ấp Giá Tiểu

1285

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Hội

Ấp Cả Vĩnh

1286

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Hưng Hội

Ấp Bưng Xúc

1287

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Vĩnh Hưng

Ấp Đông Hưng

1288

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Vĩnh Hưng

Ấp Thạnh Hưng 1

1289

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Vĩnh Hưng

Ấp Nam Thạnh

1290

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Vĩnh Hưng

Ấp Trần Nghĩa

1291

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Vĩnh Hưng A

Ấp Nguyễn Điền

1292

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

Xã Vĩnh Hưng A

Ấp Mỹ Thú Đông

1293

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Minh Diệu

Ấp 38

1294

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Minh Diệu

Ấp Cá Rô

1295

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Minh Diệu

Ấp Ninh Lợi

1296

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Mỹ A

Ấp Xóm Lớn A

1297

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Mỹ A

Ấp Xóm Lớn B

1298

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Mỹ A

Ấp Vĩnh Tiến

1299

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Mỹ A

Ấp Vĩnh Thành

1300

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Mỹ A

Ấp Vĩnh Hội

1301

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Mỹ A

Ấp Vĩnh Hiệp

1302

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Mỹ A

Ấp Huy Hết

1303

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Hậu

Ấp Cái Tràm

1304

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Hậu A

Ấp Cây Gừa

1305

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hòa Bình

Xã Vĩnh Hậu A

Ấp Giồng Tra

1306

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Thị Trấn Ngan Dừa

Ấp Xẻo Quao

1307

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Lộc Ninh

Ấp Bà Ai 2

1308

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Lộc Ninh

Ấp Phước Hòa

1309

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Lộc Ninh

Ấp Cai Giảng

1310

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Lộc Ninh

Ấp Bình Dân

1311

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Hòa

Ấp Vĩnh An

1312

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Hòa

Ấp Ninh Định

1313

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Hòa

Ấp Tà Ky

1314

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Hòa

Ấp Ninh Phước

1315

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Quới

Ấp Ninh Điền

1316

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Quới

Ấp Ninh Bình

1317

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Quới

Ấp Ninh Thành

1318

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Thạnh Lợi

Ấp Ngô Kim

1319

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Thạnh Lợi

Ấp Ninh Thạnh Đông

1320

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Ấp Thông Nhất

1321

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Vĩnh Lộc

Ấp Vĩnh Thành Lập

1322

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Hồng Dân

Xã Vĩnh Lộc A

Ấp Bến Bào

1323

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Thị Trấn Phước Long

Ấp Phước Thuận A

1324

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Hưng Phú

Ấp Mỹ Trinh

1325

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Hưng Phú

Ấp Mỹ Hòa

1326

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Hưng Phú

Ấp Mỹ Phú Tây

1327

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Vĩnh Phú Đông

Ấp Vĩnh Phú B

1328

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Vĩnh Phú Đông

Ấp Vĩnh Lộc

1329

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Vĩnh Phú Tây

Ấp Bình Tốt B

1330

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Vĩnh Thanh

Ấp Huê 2a

1331

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Vĩnh Thanh

Ấp Tường 3a

1332

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Xã Vĩnh Thanh

Ấp Tường 3b

1333

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Phong

Ấp 3a

1334

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Phong

Ấp 3b

1335

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Phong

Ấp 10

1336

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Phong

Ấp 10a

1337

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Phong

Ấp 10b

1338

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Thạnh

Ấp 8

1339

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Thạnh

Ấp Gò Muồng

1340

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Thạnh

Ấp Kinh Lớn

1341

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Tân Thạnh

Ấp 9

1342

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Tân

Ấp 14

1343

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Tân

Ấp 15

1344

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Tân

Ấp 20

1345

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Tân

Ấp 21

1346

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh

Ấp 19 A

1347

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh

Ấp 20

1348

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh

Ấp 13

1349

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh

Ấp 23

1350

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh

Ấp 24

1351

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh

Ấp 25

1352

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh A

Ấp 3

1353

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh A

Ấp 4

1354

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh A

Ấp 4a

1355

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh A

Ấp 22

1356

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh A

Ấp 24

1357

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh A

Ấp 25

1358

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Đông

Ấp 9

1359

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Đông

Ấp 10

1360

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Đông

Ấp 11

1361

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Đông

Ấp 14

1362

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Đông

Ấp 15

1363

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Đông

Ấp 13

1364

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Tây

Ấp 2

1365

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Tây

Ấp 4

1366

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Tây

Ấp 5

1367

Tỉnh Bạc Liêu

Thị Xã Giá Rai

Xã Phong Thạnh Tây

Ấp 7

1368

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền

Ấp Hòa Thạnh

1369

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền

Ấp Hòa 2

1370

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền

Ấp Đầu Lá

1371

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền

Ấp Cây Dương

1372

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền

Ấp Thạnh 2

1373

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền

Ấp Công Điền

1374

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền

Ấp Cây Dương A

1375

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền

Ấp Thạnh An

1376

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Đông

Ấp Minh Điền

1377

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Đông A

Ấp 1

1378

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Đông A

Ấp 2

1379

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Đông A

Ấp 3

1380

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Đông A

Ấp 4

1381

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Đông A

Ấp Phước Điền

1382

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Tây

Ấp Canh Điền

1383

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Tây

Ấp Lập Điền

1384

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Tây

Ấp Vinh Điền

1385

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Tây

Ấp Lam Điền

1386

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Tây

Ấp Thuận Điền

1387

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Tây

Ấp An Điền

1388

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Long Điền Tây

Ấp Thanh Hải

1389

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Điền Hải

Ấp Doanh Điền

1390

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Điền Hải

Ấp Long Hà

1391

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Phúc

Ấp Phước Thắng

1392

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Phúc

Ấp Phước Thắng A

1393

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Phúc

Ấp Minh Thìn

1394

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Phúc

Ấp Chòi Mòi

1395

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch

Ấp Thành Thưởng

1396

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch

Ấp Thành Thưởng A

1397

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch

Ấp Văn Đức B

1398

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch

Ấp Hoàng Minh

1399

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch

Ấp Hoàng Minh A

1400

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch

Ấp Lung Lá

1401

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch

Ấp Hiệp Vinh

1402

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch

Ấp Anh Dũng

1403

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch A

Ấp Thành Thưởng B

1404

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch A

Ấp Thành Thưởng C

1405

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch A

Ấp 1

1406

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch A

Ấp 2

1407

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch A

Ấp Ba Mến A

1408

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã An Trạch A

Ấp Quyết Thắng

1409

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Định Thành

Ấp Lung Xình

1410

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Định Thành

Ấp Caây Thẻ

1411

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Định Thành A

Ấp Kênh Xáng

1412

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Định Thành A

Ấp Lung Rong

1413

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Định Thành A

Ấp Phan Màu

1414

Tỉnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xã Định Thành A

Ấp Hòa Phong

1415

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Lâm Bình

Xã Khuôn Hà

Nà Ráo

1416

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Lâm Bình

Xã Thượng Lâm

Khao Đao

1417

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Lâm Bình

Xã Thượng Lâm

Nà Ta

1418

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Nà Hang

Xã Hồng Thái

Bản Muồng

1419

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Nà Hang

Xã Năng KhÁ

Không Mây

1420

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Yên Sơn

Xã Tứ Quận

Cây Nhãn

1421

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Yên Sơn

Xã Lang Quán

Thôn 21

1422

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

Xã Đông Thọ

Đông Ninh

1423

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

Xã Phú Lương

Hưng Tiến

1424

Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

Xã Phú Lương

Đồng Khuân

1425

Tỉnh Quảng Trị

Vĩnh Linh

Vĩnh Hà

Thôn Công Ba

1426

Tỉnh Quảng Trị

Vĩnh Linh

Vĩnh Hà

Thôn Khe Hó Trù

1427

Tỉnh Kiên Giang

An Biên

Hưng Yên

Lô 15

1428

Tỉnh Kiên Giang

An Biên

Hưng Yên

Ấp Xẻo Rô

1429

Tỉnh Kiên Giang

An Biên

Hưng Yên

Lô 2

1430

Tỉnh Kiên Giang

An Biên

Hưng Yên

Ấp Bào Môn

1431

Tỉnh Kiên Giang

An Biên

Nam Yên

Ấp Yên Lợi

1432

Tỉnh Kiên Giang

An Biên

Tây Yên A

Ấp Mương 40

1433

Tỉnh Kiên Giang

An Biên

Tây Yên A

Ấp Hai Tốt

1434

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hòa

Ấp tám Xáng 1

1435

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hòa

Ấp bảy Xáng 1

1436

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hòa

Ấp tám Xáng

1437

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng

Ấp thành Phụng Đông

1438

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng

Ấp10 Chợ A

1439

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng A

Ấp Ngọc Lâm

1440

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng A

Ấp ngọc Hải

1441

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng A

Ấp ngọc Hồng

1442

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng A

Ấp ngọc Hòa

1443

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng B

Ấp ấp 11 A

1444

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng B

Ấp Tổ 15

1445

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng B

Ấp danh Coi

1446

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Thạnh

Ấp Thạnh Phú

1447

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Thạnh

Ấp Thạnh Lợi

1448

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Thạnh

Ấp Thạnh Tiến

1449

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Thạnh

Ấp Thạnh Tây A

1450

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Thạnh

Ấp Thạnh Tây B

1451

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Hưng

Ấp đông Bình

1452

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Đông Thạnh

Ấp Thạnh Phong

1453

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Thị Trấn Thứ Mười Một

Khu Vực 4

1454

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Tân Thạnh

Thạnh Thuận

1455

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Tân Thạnh

Thạnh Tiên

1456

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Tân Thạnh

Xẽo Lò A

1457

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Tân Thạnh

Xẽo Lò B

1458

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Tân Thạnh

Xẽo Ngát A

1459

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Tân Thạnh

Xẽo Ngát B

1460

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Xã Thuận Hoà

Ấp Xẻo Quao

1461

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Xã Thuận Hoà

Ấp bần A

1462

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Xã Thuận Hoà

Ấp bần B

1463

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Xã Thuận Hoà

Ấp 9a

1464

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Vân Khánh

Ấp mương Đào C

1465

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Vân Khánh

Ấp Kim Quy A

1466

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Vân Khánh Đông

Ấp minh Cơ

1467

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Vân Khánh Đông

Ấp ngọc Hiển

1468

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Vân Khánh Tây

Ấp Kim Quy A 2

1469

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Vân Khánh Tây

Ấp Phát Đạt

1470

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Vân Khánh Tây

Ấp Cây Gỏ

1471

Tỉnh Kiên Giang

An Minh

Vân Khánh Tây

Ấp Kinh Năm Đất Sét

1472

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Bình An

Ấp Xà Xiêm

1473

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Bình An

Ấp Gò Đất

1474

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Bình An

Ấp An Ninh

1475

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Bình An

Ấp An Thới

1476

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Bình An

Ấp An Lạc

1477

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Giục Tượng

Ấp Tân Bình

1478

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Giục Tượng

Ấp Tân Phước

1479

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Giục Tượng

Ấp Minh Tân

1480

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Minh Hòa

Ấp Minh Tân

1481

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Minh Hòa

Ấp An Khương

1482

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Minh Hòa

Ấp Bình Lạc

1483

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Minh Hòa

Ấp Bình Hòa

1484

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Mong Thọ

Hòa Thọ

1485

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Mong Thọ A

Ấp Hòa Bình

1486

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Mong Thọ A

Ấp Hòa Thuận I

1487

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Mong Thọ A

Ấp Hòa Thuận Ii

1488

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Mong Thọ A

Ấp Hòa Ninh

1489

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Mong Thọ A

Ấp Thạnh An

1490

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Mong Thọ B

Ấp Phước Tân

1491

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Xã Vĩnh Hoà Phú

Ấp Vĩnh Phú

1492

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Thạnh Lộc

Ấp Thạnh Bình

1493

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Giục Tượng

Ấp Tân Hưng

1494

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Thạnh Lộc

Ấp Hòa Lợi

1495

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Mong Thọ A

Ấp Thạnh Lợi

1496

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Vĩnh Hòa Hiệp

Ấp Vĩnh Thành

1497

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Xã Vĩnh Hoà Phú

Ấp Vĩnh Hòa Ii

1498

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Xã Vĩnh Hoà Phú

Ấp Vĩnh Hội

1499

Tỉnh Kiên Giang

Châu Thành

Xã Vĩnh Hoà Phú

Ấp Vĩnh Quới

1500

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Phú Mỹ

Thuận An

1501

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Phú Mỹ

Kinh Mới

1502

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Phú Mỹ

Rạch Dừa

1503

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Phú Mỹ

Trần Thệ

1504

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Tân Khánh Hòa

Hòa Khánh

1505

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Tân Khánh Hòa

Tân Thạch

1506

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Tân Khánh Hòa

Tân Khánh

1507

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Tân Khánh Hòa

Tiên Khánh

1508

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Vĩnh Điều

Đồng Cừ

1509

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Vĩnh Điều

Nha Sáp

1510

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Vĩnh Điều

Vĩnh Lợi

1511

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Vĩnh Phú

Mới

1512

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Vĩnh Phú

Đồng Cơ

1513

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Vĩnh Phú

T4

1514

Tỉnh Kiên Giang

Giang Thành

Vĩnh Phú

T5

1515

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Tân Định

Ấp trần Văn Nghĩa

1516

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Tân Định

Ấp tràm Chẹt

1517

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Tân Định

Ấp xẻo Cui

1518

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Tân Định

Ấp Nguyễn Văn Rỗ

1519

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Tân Định

Ấp Nguyễn Tấn Thêm

1520

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Thạch

Ấp tà Yểm

1521

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Thạch

Ấp rạch Cũ

1522

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Thạch

Ấp Láng Sen

1523

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Thạch

Ấp Láng Sơn

1524

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Thạch

Ấp Cây Trôm

1525

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Bàn Thạch

Ấp Trần Tác Chiến

1526

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Giồng Riềng

Khu Vưc 3

1527

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Giồng Riềng

Khu Vực 8

1528

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Giồng Riềng

Ấp Quang Mẫn

1529

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Giồng Riềng

Ấp hồng Hạnh

1530

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Giồng Riềng

Ấp Vĩnh Hòa

1531

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Xã Hoà An

Ấp Trảng Tranh

1532

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Hưng

Ấp Hòa Tân

1533

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Hưng

Ấp kinh Giữa

1534

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Hưng

Ấp Hòa Thành

1535

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Xã Hoà Lợi

Ấp Hòa Bình

1536

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Hòa Bình

1537

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Hòa Kháng

1538

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Hòa An

1539

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Voi Sơn

1540

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Hòa Sơn

1541

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Mương Đào

1542

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Hòa Lợi

1543

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Xẽo Cui

1544

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Hòa Thuận

Ấp Xẽo Lùng

1545

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Long Thạnh

Ấp năm Hải

1546

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Long Thạnh

Ấp xẻo Chác

1547

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Long Thạnh

Ấp đồng Tràm

1548

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Long Thạnh

Ấp đường Gỗ Vàm

1549

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Ngọc Chúc

Ấp ngọc Bình

1550

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Ngọc Chúc

Ấp cái Đuốc Lớn

1551

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Xã Ngọc Hoà

Hai Lành

1552

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Xã Ngọc Hoà

Hai Tỷ

1553

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Xã Ngọc Hoà

Hòa An B

1554

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Xã Ngọc Hoà

Chín Ghì

1555

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Ngọc Thành

Ấp Ngọc Trường

1556

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Ngọc Thành

Ấp Ngọc Trung

1557

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Ngọc Thuận

Ấp Vinh Thuận

1558

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Xã Ngọc Hoà

Hòa Phú

1559

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Bình

Ngã Sáu

1560

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Hòa

Ấp xẻo Mây

1561

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Hòa

Ấp tư Hạt

1562

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Hòa

Ấp láng Quắm

1563

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Hòa

Ấp tà Ke

1564

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Hòa

Ấp Trao Tráo

1565

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Hưng

Ấp phạm Đình Nông

1566

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Hưng

Ấp Thạnh Thanh

1567

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Hưng

Ấp Thạnh Nguyên

1568

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Lộc

Ấp Thạnh Lợi

1569

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Lộc

Ấp Thạnh Quới

1570

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Lộc

Ấp Thạnh Vinh

1571

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Phước

Ấp Thạnh Quới

1572

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Phước

Ấp Thạnh Phú

1573

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Thạnh Phước

Ấp Thạnh Vinh

1574

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Phú

Ấp Hai Lành

1575

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Phú

Ấp Hai Tỷ

1576

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Phú

Ấp Hòa An B

1577

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Phú

Ấp Chín Ghì

1578

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Phú

Ấp Hòa Phú

1579

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Thạnh

Ấp Nguyễn Hưởng

1580

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Thạnh

Ấp Vĩnh Thanh

1581

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Thạnh

Ấp Nguyễn Vũ

1582

Tỉnh Kiên Giang

Giồng Riềng

Vĩnh Thạnh

Ấp Vĩnh Thành

1583

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định An

Ấp An Hưng

1584

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định An

Ấp An Thuận

1585

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định An

Ấp An Thể

1586

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định An

Ấp An Bình

1587

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định An

Ấp An Trường

1588

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định An

Ấp An Hiệp

1589

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định Hòa

Ấp Hòa Ân

1590

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định Hòa

Ấp Hòa Út

1591

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định Hòa

Ấp Hòa Hiếu 2

1592

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Định Hòa

Ấp Hòa Xuân

1593

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Gò Quao

Ấp phước Hưng Ii

1594

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Ấp 5

1595

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp 5

1596

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thủy Liễu

Ấp Hòa An

1597

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thới Quản

Ấp thới Khương

1598

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thới Quản

Ấp thới Bình

1599

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thới Quản

Ấp thu Đông

1600

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thới Quản

Ấp Hòa Bình

1601

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thới Quản

Ấp thới Trung

1602

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thủy Liễu

Ấp phước Tiền

1603

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thủy Liễu

Ấp Hòa Thành

1604

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thủy Liễu

Ấp Thạnh Hòa 1

1605

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Thủy Liễu

Ấp Thạnh Hòa 2

1606

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Ấp 7

1607

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp 7

1608

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Ấp 1

1609

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Ấp 6

1610

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Ấp 8

1611

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Ấp 10

1612

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Ấp 11

1613

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp 1

1614

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp 6

1615

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp Vĩnh Hòa 1

1616

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp vĩnh Hòa 2

1617

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp vĩnh Hòa 3

1618

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp vĩnh Hòa 4

1619

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước A

Ấp Phước Thạnh

1620

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước A

Ấp Phước Tân

1621

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước A

Ấp Phước Lợi

1622

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước A

Ấp Phước Bình

1623

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước A

Ấp Phước Hòa

1624

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước A

Ấp Phước Hiệp

1625

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước B

Ấp Phước Lập

1626

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước B

Ấp An Phú

1627

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Phước B

Ấp Phước Nghiêm

1628

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Thắng

Ấp Vĩnh Minh

1629

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Thắng

Ấp Vĩnh Thạnh

1630

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Thắng

Ấp Vĩnh Phong

1631

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Tuy

Ấp Vĩnh Bình

1632

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Tuy

Ấp Vĩnh Hùng

1633

Tỉnh Kiên Giang

Gò Quao

Vĩnh Tuy

Ấp 10 Hùng

1634

Tỉnh Kiên Giang

Hà Tiên

Thuận Yên

Ấp Rạch Vượt,

1635

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Lình Huỳnh

Ấp Huỳnh Sơn

1636

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Lình Huỳnh

Ấp Cây Trôm

1637

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Hiệp Sơn

Ấp Hiệp Thành

1638

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Hiệp Sơn

Ấp Hiệp Bình

1639

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Hiệp Sơn

Ấp Hiệp Tân

1640

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Hiệp Sơn

Ấp Kiên Hảo

1641

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Lâm

Ấp Mỹ Trung

1642

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Lâm

Ấp Mỹ Bình

1643

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Lâm

Ấp Mỹ Thanh

1644

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Phước

Ấp Đập Đá

1645

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Phước

Ấp Tràm Dưỡng

1646

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Phước

Ấp Phước Hảo

1647

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Phước

Ấp Phước Tân

1648

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Phước

Ấp Phước Thái

1649

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thái

Thái Thịnh

1650

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thái

Thái Tân

1651

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thái

Thái Tiến

1652

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thái

Thái Hưng

1653

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thái

Mỹ Thái

1654

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thuận

Ấp Cản Đất

1655

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thuận

Ấp Số 4

1656

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thuận

Ấp Nguyễn Văn Hanh

1657

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Mỹ Thuận

Ấp Sơn Thuận

1658

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Nam Thái Sơn

Ấp Sơn Thái

1659

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Nam Thái Sơn

Ấp Sơn Tân

1660

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Nam Thái Sơn

Ấp Sơn Thuận

1661

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Nam Thái Sơn

Ấp Sơn An

1662

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Nam Thái Sơn

Ấp Sơn Thành

1663

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sóc Sơn

Ấp Tà Lúa

1664

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sóc Sơn

Ấp Mỹ Phú

1665

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sóc Sơn

Ấp Sơn Tiến

1666

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sóc Sơn

Ấp Mỹ Hòa

1667

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sơn Bình

Kinh Mới

1668

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sơn Bình

Mương Kinh A

1669

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sơn Bình

Mương Kinh

1670

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sơn Bình

Vàm Biển

1671

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sơn Bình

Xẻo Tràm

1672

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sơn Kiên

Ấp Vàm Răng

1673

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Sơn Kiên

Ấp Kiên Bình

1674

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Thổ Sơn

Ấp Hòn Me

1675

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Thổ Sơn

Ấp Hòn Đất

1676

Tỉnh Kiên Giang

Hòn Đất

Thổ Sơn

Ấp Bản Đá

1677

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Bình An

Ấp ba Núi

1678

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Bình An

Ấp rẫy Mới

1679

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Bình Trị

Song Trinh

1680

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Dương Hòa

Ấp mũi Dừa

1681

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Dương Hòa

Ấp Tà Săng

1682

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Hòa Điền

Ấp Cảng

1683

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Hòa Điền

Ấp Núi Trầu

1684

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Hòa Điền

Ấp Hòa Giang

1685

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Hòa Điền

Ấp Kinh 1

1686

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Kiên Bình

Ấp kiên Thanh

1687

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Kiên Bình

Ấp kinh 9

1688

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Kiên Lương

Ấp lung Kha Na

1689

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Kiên Lương

Khu Phố Cư Xá

1690

Tỉnh Kiên Giang

Kiên Lương

Hòa Điền

Ấp Tân Điền

1691

Tỉnh Kiên Giang

Rạch Giá

Phi Thông

Ấp Tà Keo Vàm

1692

Tỉnh Kiên Giang

Rạch Giá

Phi Thông

Ấp Trung Thành

1693

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Tân An

Ấp kinh 2 B

1694

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Tân Hiệp

Ấp kinh 9

1695

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Tân Hiệp

Ấp khóm B

1696

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Tân Hiệp

Ấp đông Thái

1697

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Tân Hiệp A

Ấp Kinh 3a

1698

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Xã Tân Hoà

Tân Phát B

1699

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Tân Hội

Ấp phú Hội

1700

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Thạnh Đông

Ấp kinh 9b

1701

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Thạnh Đông

Ấp đá Nổi B

1702

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Thạnh Đông B

Ấp kinh 10a

1703

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Thạnh Đông B

Ấp đông Hòa

1704

Tỉnh Kiên Giang

Tân Hiệp

Thạnh Trị

Ấp Thạnh Trúc

1705

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

An Minh Bắc

Ấp trung Đoàn

1706

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

An Minh Bắc

Ấp minh Trung

1707

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

An Minh Bắc

Ấp kênh Tư

1708

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

An Minh Bắc

Ấp An Thoại

1709

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

An Minh Bắc

Ấp Minh Thoại

1710

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Xã Hoà Chánh

Ấp Vĩnh Hưng

1711

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Xã Hoà Chánh

Ấp Vĩnh Chánh

1712

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Xã Hoà Chánh

Ấp dân Quân

1713

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Minh Thuận

Ấp minh Cường A

1714

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Minh Thuận

Ấp minh Thượng B

1715

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Minh Thuận

Ấp minh Tân

1716

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Minh Thuận

Ấp minh Thượng

1717

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Minh Thuận

Ấp Minh Thành A

1718

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Minh Thuận

Ấp Minh Tân A

1719

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Xã Hoà Chánh

Ấp Vĩnh Tân

1720

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Thạnh Yên

Ấp cạn Vàm A

1721

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Thạnh Yên A

Ấp hỏa Ngọn

1722

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Thạnh Yên A

Ấp lê Minh Bằng

1723

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hòa Bình

1724

Tỉnh Kiên Giang

U Minh Thượng

An Minh Bắc

Ấp Minh Hưng

1725

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Bình Minh

Ấp Cái Nứa

1726

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Thuận

Bờ Xáng

1727

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Vĩnh Bình Bắc

Ấp Hòa Thạnh

1728

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Phong Đông

Ấp Ruộng Xạ 2

1729

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Phong Đông

Ấp Cái Chanh

1730

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Phong Đông

Ấp Cái Nhum

1731

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Phong Đông

Ấp Thạnh Đông

1732

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Tân Thuận

Kinh 2

1733

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Tân Thuận

Vĩnh Lộc 1

1734

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Tân Thuận

Vĩnh Lộc 2

1735

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Tân Thuận

Lò Rèn

1736

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Vĩnh Bình Bắc

Ấp bình Minh

1737

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Vĩnh Bình Bắc

Ấp đồng Tranh

1738

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Vĩnh Bình Bắc

Ấp tân Bình

1739

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Vĩnh Bình Nam

Ấp bình Phong

1740

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Vĩnh Bình Nam

Ấp Hòa Thành

1741

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Vĩnh Phong

Ấp cạnh Đền 3

1742

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Vĩnh Phong

Ấp thị Nỹ

1743

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Thuận

Kinh 13

1744

Tỉnh Kiên Giang

Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Thuận

Đòn Dong

1745

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đăk R'moan

Thôn Tân Bình

1746

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đăk R'moan

Thôn Tân Phương

1747

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đăk R'moan

Thôn tân Phú

1748

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

Thôn Nghĩa Hòa

1749

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

Thôn Nghĩa Thắng

1750

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

Tân Thịnh

1751

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

Tân Hoà

1752

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

Thôn Nghĩa Lợi

1753

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

Thôn Cây Xoài

1754

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

Thôn Phú Xuân

1755

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

Bon Sê Rê Ú

1756

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

Đăk Tân

1757

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

Nghĩa Thắng

1758

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

Bon Kok Pruđăng

1759

Tỉnh Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

Xã Đắk Nia

Bon Njiêng

1760

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Cư Jút

Xã Ea Pô

Tân Tiến

1761

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Cư Jút

Xã Ea Pô

Thanh Xuân

1762

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Cư Jút

Xã Ea Pô

Trung Sơn

1763

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Cư Jút

Xã Đắk Drông

Thôn 19

1764

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Cư Jút

Xã Cư Knia

Thôn 10

1765

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Cư Jút

Xã Cư Knia

Thôn 8

1766

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Cư Jút

Xã Cư Knia

Thôn 11

1767

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Mil

Xã Đắk R'la

Thôn Năm Tầng

1768

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Mil

Xã Đắk Gằn

Bản Cao Lạng

1769

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Mil

Xã Đắk Gằn

Thôn Nam Định

1770

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Mil

Xã Đắk Gằn

Thôn Tân Định

1771

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Mil

Xã Đức Minh

Bon Jun Juh

1772

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Thị Trấn Đắk Mâm

Đăk Tân

1773

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Buôn Choah

Thanh Sơn+Nam Tiến

1774

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Buôn Choah

Ninh Giang

1775

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Buôn Choah

Đăk Tân

1776

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Buôn Choah

Bình Giang

1777

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Nam Đà

Nam Tân

1778

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Nâm Nung

Tân Lập

1779

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Đức Xuyên

Bon Dchoih

1780

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Đức Xuyên

Bon Choih

1781

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Đắk Nang

Krue

1782

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Quảng Phú

Phú Hòa

1783

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Quảng Phú

Phú Vinh

1784

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Quảng Phú

Bon Dal

1785

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Quảng Phú

Bon Lang

1786

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Quảng Phú

Xê Ra Đăk Rú

1787

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Quảng Phú

Xê Ra Đăk Dó

1788

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Quảng Phú

Bon Giá

1789

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Quảng Phú

Bon Pheja

1790

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Xã Nâm N'đir

Nam Dao

1791

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Nam Xuân

Thôn Nam Sơn

1792

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Krông Nô

Nam Xuân

Thôn Lương Sơn

1793

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Song

Xã Đắk N'dung

Bon Tu Soay

1794

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Song

Xã Đắk N'dung

Bon Tu Prâng

1795

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Song

Xã Nâm N'jang

Thôn 10

1796

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Song

Xã Nâm N'jang

Thôn 11

1797

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Song

Xã Nâm N'jang

Thôn Đăk Lư

1798

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Song

Xã Trường Xuân

Bon Păng Sim

1799

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk Song

Xã Trường Xuân

Bon Jang Play Ii

1800

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Thị Trấn Kiến Đức

Bon Đăk B Lao

1801

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Quảng Tín

Bon Ol Bù Tung

1802

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Quảng Tín

Bon Bù Bir

1803

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Đắk Wer

Bon Bun'doh

1804

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Nghĩa Thắng

Thôn Quảng Sơn

1805

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Đắk Sin

Thôn 7

1806

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Đắk Sin

Thôn 11

1807

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Đắk Sin

Thôn 12

1808

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Đắk Sin

Thôn 13

1809

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Đắk Sin

Thôn 14

1810

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Hưng Bình

Thôn 4

1811

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Hưng Bình

Thôn 5

1812

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Hưng Bình

Thôn 7

1813

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Hưng Bình

Bon Châu Mạ

1814

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Đắk Ru

Thôn 8

1815

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Đắk Ru

Thôn Tân Tiến

1816

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Nhân Đạo

Thôn 1

1817

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Nhân Đạo

Thôn 4

1818

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Nhân Đạo

Bon Pinao

1819

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Nhân Đạo

Thôn 6

1820

Tỉnh Đắk Nông

Huyện Đắk R’lấp

Xã Nhân Đạo

Thôn 8

1821

Tỉnh Hà Giang

Thành phố Hà Giang

Xã Phương Độ

Thôn Tân Tiến

1822

Tỉnh Hà Giang

Thành phố Hà Giang

Xã Phương Độ

Thôn Nà Thác

1823

Tỉnh Hà Giang

Thành phố Hà Giang

Xã Phương Thiện

Thôn Cao Bành

1824

Tỉnh Hà Giang

Thành phố Hà Giang

Xã Phương Thiện

Thôn Gia Vài

1825

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Tổ 7

1826

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Tổ 8

1827

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Đông Phây

1828

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Tổ 1

1829

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Tổ 6

1830

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Tổ 5

1831

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Tổ 2

1832

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Tổ 3

1833

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Tổ 4

1834

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Thị Trấn Yên Minh

Phiêng Trà

1835

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Phú Lũng

Thôn B1

1836

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Phú Lũng

Thôn B2

1837

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Phú Lũng

Thôn Xà Ván

1838

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Phú Lũng

Thôn Mẻo Ván

1839

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Phú Lũng

Thôn B3

1840

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Phú Lũng

Thôn Sủng Lìn

1841

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Phú Lũng

Thôn Xín Chải

1842

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Mậu Duệ

Ngài Trò

1843

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Mậu Duệ

Phiếc Đén

1844

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Mậu Duệ

Khun Sảng

1845

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Mậu Duệ

Lão Lùng

1846

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Mậu Duệ

Nà Sài

1847

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Mậu Duệ

Nà Đon

1848

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Mậu Duệ

Phiêng Trà

1849

Tỉnh Hà Giang

Huyện Yên Minh

Xã Mậu Duệ

Phiêng Đế

1850

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Thị Trấn Tam Sơn

Tổ 4

1851

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Thị Trấn Tam Sơn

Tổ 3

1852

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Thị Trấn Tam Sơn

Thôn Nà Khoang

1853

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Thị Trấn Tam Sơn

Tổ 1

1854

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Thị Trấn Tam Sơn

Tổ 2

1855

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Đông Hà

Thôn Thống Nhất

1856

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Quản Bạ

Thôn Nà Khoang

1857

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Quản Bạ

Thôn Trúc Sơn

1858

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Quản Bạ

Thôn Nam Sơn

1859

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Thôn Dê Dìn Sán

1860

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Thôn Khâu Làn

1861

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Thôn Lùng Thàng

1862

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Thôn Tân Tiến

1863

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Thôn Ngài Thầu Sảng

1864

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Kim Thạch

Bản Chang

1865

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Kim Thạch

Nà Cọ

1866

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Kim Thạch

Bản Lù

1867

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Kim Thạch

Nà Ngoan

1868

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phú Linh

Bản Tha

1869

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phú Linh

Nà Trừ

1870

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phú Linh

Pắc Pà

1871

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phú Linh

Nà Cáy

1872

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phú Linh

Mường Bắc

1873

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 1

1874

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 11

1875

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 2

1876

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 14

1877

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 5

1878

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 4

1879

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 3

1880

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 7

1881

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 6

1882

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 9

1883

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 8

1884

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 10

1885

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 12

1886

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Vị Xuyên

Tổ 13

1887

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 3

1888

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 1

1889

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 9

1890

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 8

1891

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 2

1892

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 6

1893

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 4

1894

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 12

1895

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 10

1896

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 7

1897

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 5

1898

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 11

1899

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 13

1900

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Thị Trấn Nông Trường Việt Lâm

Tổ 14

1901

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Tùng Bá

Khuôn Phà

1902

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Tùng Bá

Nà Giáo

1903

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Tùng Bá

Hồng Minh

1904

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phong Quang

Lùng Giàng B

1905

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phong Quang

Lùng Châu

1906

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phong Quang

Lùng Càng

1907

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phương Tiến

Nặm Tẹ

1908

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phương Tiến

Mào Phìn

1909

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Phương Tiến

Xà Phìn

1910

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Đạo Đức

Độc Lập

1911

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Đạo Đức

Tân Tiến

1912

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Linh Hồ

Nà Pồng

1913

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Linh Hồ

Bản Sáng

1914

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Linh Hồ

Xuân Phong

1915

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Việt Lâm

Thôn Chang

1916

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Việt Lâm

Việt Thành

1917

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Trung Thành

Trung Sơn

1918

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Trung Thành

Khuổi Khài

1919

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Trung Thành

Minh Thành

1920

Tỉnh Hà Giang

Huyện Vị Xuyên

Xã Trung Thành

Thôn Tấng

1921

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Yên Định

Thôn Bản Bó

1922

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Yên Định

Thôn Nà Trang

1923

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Yên Định

Thôn Nà Han

1924

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Yên Định

Thôn Nà Khuổng

1925

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Minh Ngọc

Nà Sài

1926

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Minh Ngọc

Lũng Lầu

1927

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Minh Ngọc

Kim Thạch

1928

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Minh Ngọc

Lùng Hảo

1929

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Minh Ngọc

Lùng Càng

1930

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Minh Ngọc

Khâu Lừa

1931

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Yên Phong

Thanh Tâm

1932

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Yên Phong

Nà Vuồng

1933

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Mê

Xã Yên Phong

Phiêng Sa

1934

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Nậm Tỵ

Thôn Tâm Minh

1935

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Nậm Tỵ

Thôn Tấn Xà Phìn

1936

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Nậm Tỵ

Thôn Tả Hồ Piên

1937

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Nậm Tỵ

Thôn Yên Sơn

1938

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Nậm Tỵ

Thôn Tân Thượng

1939

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Nậm Tỵ

Thôn Ông Thượng

1940

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Phìn Hồ

1941

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Giàng Thượng

1942

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Nậm Nghĩ

1943

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Giàng Hạ

1944

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Nậm Lìn

1945

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Tân Hạ

1946

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Ông Hạ

1947

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Bản Giàng

1948

Tỉnh Hà Giang

Huyện Hoàng Su Phì

Xã Thông Nguyên

Thôn Hồng Quang

1949

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Xín Mần

Thôn Tả Mù Cán

1950

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Xín Mần

Thôn Hậu Cấu

1951

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Xín Mần

Thôn Quán Dín Ngài

1952

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Xín Mần

Thôn Lao Pờ

1953

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Xín Mần

Thôn Xín Mần

1954

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Khuôn Lùng

Thôn Nậm Phang

1955

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Khuôn Lùng

Thôn Xuân Hòa

1956

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Khuôn Lùng

Thôn Nà Ràng

1957

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Khuôn Lùng

Thôn Làng Thượng

1958

Tỉnh Hà Giang

Huyện Xín Mần

Xã Khuôn Lùng

Thôn Trung Thành

1959

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tân Sơn

1960

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Thanh Sơn

1961

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 12

1962

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 3

1963

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 2

1964

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 1

1965

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 5

1966

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 4

1967

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 13

1968

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 14

1969

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Việt Tân

1970

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 6

1971

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 7

1972

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tân Thành

1973

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Minh Thành

1974

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 8

1975

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 9

1976

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 10

1977

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Việt Quang

Tổ 11

1978

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Vĩnh Tuy

Tân Lập

1979

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Vĩnh Tuy

Tân Thành

1980

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Thị Trấn Vĩnh Tuy

Quyết Tiến

1981

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Đồng Tâm

Chang

1982

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Đồng Tâm

Thượng

1983

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Đồng Tâm

Lâm

1984

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Tân Quang

Tân Tiến

1985

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Tân Quang

Tân Lâm

1986

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hữu Sản

Thượng Nguồn

1987

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hữu Sản

Đoàn Kết

1988

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hữu Sản

Thống Nhất

1989

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hữu Sản

Quyết Tiến

1990

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hữu Sản

Quyết Thắng

1991

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hữu Sản

Khuổi Luồn

1992

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Kim Ngọc

Minh Khai

1993

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Việt Vinh

Việt Tân

1994

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Việt Vinh

Minh Thành

1995

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Việt Vinh

Minh Thắng

1996

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Việt Vinh

Tân Thành

1997

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Việt Vinh

Tân Tiến

1998

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Việt Vinh

Tân Bình

1999

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Việt Vinh

Tân An

2000

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Bằng Hành

Thượng

2001

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Bằng Hành

Tân Thành

2002

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Bằng Hành

Trung Tâm

2003

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Bằng Hành

Quyết Thắng

2004

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Bằng Hành

Đoàn Kết

2005

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Bằng Hành

Chang

2006

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Quang Minh

Pù Ngọm

2007

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Quang Minh

Minh Thượng

2008

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Quang Minh

Tân Thành

2009

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Quang Minh

Minh Thắng

2010

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Quang Minh

Minh Tiến

2011

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Quang Minh

Tân Lâm

2012

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Quang Minh

Minh Khai

2013

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Quang Minh

Thống Nhất

2014

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Liên Hiệp

Nà Ôm

2015

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Liên Hiệp

Trung Tâm

2016

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Vô Điếm

Ca

2017

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Vô Điếm

Lâm

2018

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Việt Hồng

Việt Thành

2019

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hùng An

Tân Thắng

2020

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hùng An

Tân Tiến

2021

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Hùng An

Tân An

2022

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Vĩnh Hảo

Thôn Đồng Ngần

2023

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Vĩnh Hảo

Thôn Thống Nhất

2024

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Vĩnh Phúc

Vĩnh Chùng

2025

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Đông Thành

Tiến Thành

2026

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Đông Thành

Tân Thành

2027

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Đông Thành

Khuổi Le

2028

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Đông Thành

Khuổi Hốc

2029

Tỉnh Hà Giang

Huyện Bắc Quang

Xã Đông Thành

Khuổi Trì

2030

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Thị Trấn Yên Bình

Thượng Sơn

2031

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Thị Trấn Yên Bình

Hạ Sơn

2032

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Thị Trấn Yên Bình

Tân Tiến

2033

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Thị Trấn Yên Bình

Tân Bình

2034

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Tân Trịnh

Thôn Tân Tiến

2035

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Tân Trịnh

Thôn Tân Bình

2036

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Bằng Lang

Thôn Hạ Lập

2037

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Bằng Lang

Thôn Hạ Thành

2038

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Bằng Lang

Thôn Hạ

2039

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Bằng Lang

Thôn Trung Thành

2040

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Bằng Lang

Thôn Trung

2041

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Yên Hà

Xuân Hà

2042

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Yên Hà

Yên Sơn

2043

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Yên Hà

Khuổi Cuốm

2044

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Yên Hà

Trung Thành

2045

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Yên Hà

Xuân Phú

2046

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Xuân Giang

Thôn Tịnh

2047

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Xuân Giang

Thôn Chang

2048

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Xuân Giang

Thôn Trung

2049

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Xuân Giang

Thôn Bản Tát

2050

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Tiên Yên

Thôn Buông

2051

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Vĩ Thượng

Thôn Thượng

2052

Tỉnh Hà Giang

Huyện Quang Bình

Xã Vĩ Thượng

Thôn Trung Thành

 

PHỤ LỤC 2.

DANH SÁCH 230 THÔN, BẢN KHÔNG THUỘC KHU VỰC ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, ĐÃ CÓ ĐIỆN LƯỚI QUỐC GIA, CHƯA ĐƯỢC PHỦ SÓNG BĂNG RỘNG DI ĐỘNG

TT

Tên tỉnh

Tên huyện

Tên xã

Tên thôn

1

Bình Phước

Phú Riềng

Bình Tân

Phước An

2

Bình Phước

Phú Riềng

Bình Tân

Phước Lộc

3

Bình Phước

Phú Riềng

Bù Nho

Tân Long

4

Bình Phước

Phú Riềng

Long Bình

4

5

Bình Phước

Phú Riềng

Long Bình

10

6

Bình Phước

Phú Riềng

Long Hà

7

7

Bình Phước

Phú Riềng

Long Hà

5B

8

Bình Phước

Phú Riềng

Long Hưng

4

9

Bình Phước

Phú Riềng

Long Hưng

10

10

Bình Phước

Phú Riềng

Long Hưng

1

11

Bình Phước

Phú Riềng

Long Tân

4

12

Bình Phước

Phú Riềng

Long Tân

6

13

Bình Phước

Phú Riềng

Phú Riềng

Phú Nguyên

14

Bình Phước

Phú Riềng

Phú Riềng

Phú Thuận

15

Bình Phước

Phú Riềng

Phú Trung

Phú Lâm

16

Bình Phước

Phú Riềng

Phú Trung

Phú An

17

Bình Phước

Phú Riềng

Phước Tân

Bàu đĩa

18

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Lũng Khuôn

19

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Lũng Cắm Trên

20

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Lũng Cắm Dưới

21

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Lũng Hò

22

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Lũng Lài

23

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Lũng Pèng

24

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Nặm Cốp

25

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Pác Lũng

26

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Pác Trà

27

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Cốc Sỳ

28

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Phiêng Vàng

29

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Nà Ca

30

Cao Bằng

BẢO LẠC

Huy Giáp

Bản Bét

31

Cao Bằng

QUẢNG HÒA

Đại Sơn

Kim Chung

32

Cao Bằng

QUẢNG HÒA

Đại Sơn

Lũng Om

33

Cao Bằng

QUẢNG HÒA

Đại Sơn

Biên Hoà

34

Cao Bằng

HÒA AN

Nam Tuấn

Vãn Thụ

35

Cao Bằng

THẠCH AN

Lê Lai

Bản Căm

36

Cao Bằng

THẠCH AN

Lê Lai

Nà Slòong

37

Cao Bằng

Thạch An

Đức Long

Lũng Niểng

38

Cao Bằng

Bảo Lạc

Huy Giáp

Lũng Dào

39

Cao Bằng

Hòa An

Nam Tuấn

Khau Lềm

40

Đắk Lắk

Ea H'Leo

Ea H'leo

Buôn Dang

41

Đắk Lắk

Ea H'Leo

Ea Wy

7B

42

Đắk Lắk

Krông Búk

Ea Ngai

9

43

Đắk Nông

Gia Nghĩa

Quảng Thành

Nghĩa Thắng

44

Đắk Nông

Gia Nghĩa

Quảng Thành

Nghĩa Lợi

45

Đắk Nông

Gia Nghĩa

Đắk Rmoan

Tân Phú

46

Đắk Nông

Đắk Song

Thuận Hạnh

Thuận tiến

47

Đắk Nông

Tuy Đức

Đắk Búk So

7

48

Đắk Nông

Tuy Đức

Đắk Búk So

9

49

Hà Giang

Bắc Mê

Yên Định

Khuổi Trông

50

Hà Giang

Bác Quang

Hữu Sản

Thượng Nguồn

51

Hà Giang

Quản Bạ

Quyết Tiến

Khâu Làn

52

Hà Tĩnh

Kỳ Anh

Kỳ Tây

Nam Xuân

53

Hà Tĩnh

Can Lộc

Thị Trấn Đồng Lộc

Tổ dân phố Khe Thờ

54

Hà Tĩnh

Can Lộc

Thường Nga

Bồng Sơn

55

Hà Tĩnh

Đức Thể

Hòa Lạc

Đồng Lạc

56

Hà Tĩnh

Hương Khê

Hương Liên

Bản Rào Tre (Bản dân tộc chứt)

57

Hà Tĩnh

Hương Khê

Hương Vĩnh

Bản Giàng

58

Hà Tĩnh

Hương Sơn

Sơn Kim 1

an sú

59

Hà Tĩnh

Vũ Quang

Đức Giang

1 - Bồng Giang

60

Hòa Bình

Đà Bắc

Hiền Lương

61

Hòa Bình

Đà Bắc

Hiền Lương

Dưng

62

Hòa Bình

lạc Thủy

Hưng Thi

Niếng

63

Hòa Bình

Lạc Sơn

Tân Mỹ

Xóm Bu

64

Hòa Bình

Lương Sơn

Liên Sơn

Xóm Hốc Má (Liên Hợp)

65

Hòa Bình

Lương Sơn

Liên Sơn

Suối Bản

66

Hòa Bình

Lương Sơn

Cao Sơn

Xóm Đồng Bưởi

67

Hòa Bình

Lương Sơn

Cao Sơn

Xóm Ngọc Lâm

68

Hòa Bình

Lương Sơn

Cao Sơn

Xóm Khuộc

69

Hòa Bình

Lương Sơn

Cao Dương

Làng Tiên Hội

70

Hòa Bình

Lương Sơn

Cao Dương

Quèn Thị

71

Hòa Bình

Cao Phong

Nam Phong

Xóm Ong

72

Hòa Bình

Cao Phong

Nam Phong

Xóm Đúc

73

Hòa Bình

Tân Lạc

Ngọc Mỹ

Xóm Cóc 1

74

Hòa Bình

Tân Lạc

Ngọc Mỹ

Xóm Cóc 2

75

Hòa Bình

Tân Lạc

Đông Lai

Xóm Muôn ChÁch

76

Hòa Bình

Lạc Thuỷ

Đồng Tâm

Đại Đồng

77

Hòa Bình

Lạc Thuỷ

Thị Trấn Ba Hàng Đồi

Khu Lộng

78

Hòa Bình

Lạc Thuỷ

Thị Trấn Ba Hàng Đồi

Khu Đẹt

79

Hòa Bình

Lạc Sơn

Tân Mỹ

Xóm Bu

80

Hòa Bình

Lạc Sơn

Tân Mỹ

Xóm Lọt

81

Lạng Sơn

Văn Lãng

Tân Mỹ

Pò Chài

82

Lạng Sơn

Đình Lập

Kiên Mộc

Khe Luồng

83

Lạng Sơn

Đình Lập

Đình Lập

Pò Khoang

84

Lạng Sơn

Tràng Định

Chi Lăng

Nà Pàng

85

Lạng Sơn

Tràng Định

Hùng Sơn

Bản Coong

86

Lạng Sơn

Tràng Định

Đề Thám

Khuổi Tó

87

Lạng Sơn

Tràng Định

Cao Minh

Khuổi Nặp

88

Lạng Sơn

Tràng Định

Cao Minh

Kéo Danh

89

Lạng Sơn

Tràng Định

Cao Minh

Khuổi Làm

90

Lạng Sơn

Văn Lãng

Hoàng Văn Thụ

Nà Lùng

91

Lạng Sơn

Đình Lập

Bắc Xa

Hạnh Phúc

92

Lạng Sơn

Chi Lăng

Y Tịch

Na Cà

93

Lạng Sơn

Cao Lộc

Cao Lâu

Bản Rằn

94

Lạng Sơn

Cao Lộc

Cao Lâu

Nà Thâm

95

Lạng Sơn

Cao Lộc

Cao Lâu

Sông Danh

96

Lạng Sơn

Cao Lộc

Cao Lâu

Pò Phấy

97

Lạng Sơn

Cao Lộc

Xuất Lễ

Khuổi Tát

98

Lạng Sơn

Cao Lộc

Xuất Lễ

Pò Riềng

99

Lạng Sơn

Cao Lộc

Gia Cát

Sơn Hồng

100

Lạng Sơn

Cao Lộc

Gia Cát

Pò Cại

101

Lạng Sơn

Cao Lộc

Gia Cát

Sa Cao

102

Lạng Sơn

Cao Lộc

Yên Trạch

Nà Háo

103

Lạng Sơn

Đình Lập

Đình Lập

Pò Tấu

104

Lạng Sơn

Đình Lập

Bắc Xa

Bản Mạ

105

Lạng Sơn

Đình Lập

Bắc Xa

Tắp Tính

106

Lạng Sơn

Đình Lập

Cường Lợi

Bản Xum

107

Lạng Sơn

Bắc Sơn

Long Đống

Thuỷ Hội

108

Lạng Sơn

Bắc Sơn

Bắc Quỳnh

Bắc Sơn

109

Lạng Sơn

Bắc Sơn

Hưng Vũ

Nà Nuầy

110

Lạng Sơn

Bắc Sơn

Vũ Lăng

Thanh Yên 1

111

Lạng Sơn

Bắc Sơn

Nhất Tiến

Tiến Hậu

112

Lạng Sơn

Bắc Sơn

Vũ Lễ

Khuôn Bồng

113

Lạng Sơn

Bắc Sơn

Vũ Sơn

Nà Tân

114

Lạng Sơn

Bình Gia

Hoàng Văn Thụ

Cốc Rào

115

Lạng Sơn

Văn Quan

Điềm He

Thông Thống Nhất

116

Lạng Sơn

Văn Quan

Tú Xuyên

Bó Cáng

117

Lạng Sơn

Văn Quan

Tân Đoàn

Phai Rọ - Lùng Mán

118

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Nhật Tiến

Đồng Hương

119

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Thiện Tân

Dân Tiến

120

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Yên Thịnh

Gạo Trong

121

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Hòa Sơn

Trại Dạ

122

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Hòa Sơn

Suối Trà

123

Lạng Sơn

Hữu Lũng

Tân Thành

Đồng Cẩy

124

Lào Cai

Bảo Yên

Tân Dương

Bản Sắc Phạ

125

Lào Cai

Bảo Yên

Cam Cọn

Bản Bỗng Buôn

126

Lào Cai

Bảo Yên

Cam Cọn

Bản Bỗng 2

127

Lào Cai

Bảo Yên

Minh Tân

Bon 2

128

Lào Cai

Bắc Hà

Bảo Nhai

Bản Dù

129

Lào Cai

Bắc Hà

Bảo Nhai

Bản Mẹt

130

Lào Cai

Bắc Hà

Bảo Nhai

Phìn Giàng

131

Lào Cai

Bảo Thắng

Trì Quang

Làng Đào 2

132

Lào Cai

Bảo Yên

Cam Cọn

Bỗng Buôn

133

Lào Cai

Bát Xát

A Mú Sung

Tùng Sáng

134

Lào Cai

Lào Cai

Thống Nhất

Kắp Kẹ

135

Lào Cai

Thị xã Sa Pa

Mường Bo

Suối Thầu Mông

136

Lào Cai

Si Ma Cai

Cán Cấu

Mù Tráng Phìn

137

Lào Cai

Si Ma Cai

Bản Mế

Cốc Rế

138

Lào Cai

Văn Bàn

Hoà Mạc

Làng Chút

139

Lào Cai

Văn Bàn

Dương Quỳ

Tùn Dưới

140

Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Mai

Xóm 13

141

Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Đức

Xóm Nung

142

Nghệ An

Nghĩa Đàn

Nghĩa Đức

Xóm Ráng

143

Nghệ An

Tân Kỳ

Phú Sơn

Quyết Thăng

144

Nghệ An

Tân Kỳ

Tân An

Thanh Yên

145

Nghệ An

Tân Kỳ

Nghĩa Binh

Xóm 3

146

Quảng Nam

Nam Trà My

Trà Mai

2

147

Quảng Nam

Nam Trà My

Trà Mai

3

148

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên An

1

149

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Châu

Thanh Khê

150

Quảng Nam

Hiệp Đức

Hiệp Hòa

1 (đường Đông Trường Sơn)

151

Quảng Nam

Tây Giang

A Nông

Axoo

152

Quảng Nam

Tây Giang

A Nông

Arớt

153

Quảng Nam

Tây Giang

A Nông

Anonh

154

Quảng Nam

Nam Giang

Thạnh Mỹ

Khe Róm

155

Quảng Nam

Nam Trà My

Trà Mai

1, 3

156

Quảng Nam

Nông Sơn

Phước Ninh

Xuân Hòa

157

Quảng Nam

Nông Sơn

Phước Ninh

Dùi Chiêng

158

Quảng Nam

Nông Sơn

Quế Trung

Phước Viên

159

Quảng Nam

Nông Sơn

Quế Lộc

Tân Phong

160

Quảng Nam

Nông Sơn

Quế Trung

Trung Thượng

161

Quảng Nam

Nông Sơn

Quế Trung

Trung Hạ

162

Quảng Nam

Nông Sơn

Quế Trung

Trung Nam

163

Quảng Nam

Nông Sơn

Quế Trung

Trung An

164

Quảng Nam

Nông Sơn

Sơn Viên

4

165

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Mỹ

Mỹ Thượng Đông

166

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Mỹ

Mỹ Thượng Tây

167

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Cẩm

2

168

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Cảnh

2

169

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Cảnh

6

170

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Hà

2, 3

171

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Hiệp

4

172

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Kỳ

Bình Yên

173

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Lộc

1, 3

174

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Ngọc

1, 2

175

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Phong

2, 3

176

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Sơn

1

177

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Thọ

1

178

Quảng Nam

Tiên Phước

Tiên Thọ

5

179

Quảng Nam

Hiệp Đức

Bình Lâm

3, 5, 7

180

Quảng Nam

Hiệp Đức

Bình Sơn

5

181

Quảng Nam

Hiệp Đức

Quế Bình

1

182

Quảng Nam

Hiệp Đức

Quế Lưu

1

183

Quảng Nam

Hiệp Đức

Quế Thọ

Nam An Sơn

184

Quảng Nam

Hiệp Đức

Quế Thọ

An Tây

185

Quảng Nam

Bắc Trà My

Trà Dương

Dương Đông

186

Quảng Nam

Bắc Trà My

Thị Trấn Trà My

Khối phố Đồng Trường I

187

Quảng Nam

Bắc Trà My

Thị Trấn Trà My

Khối phố Đồng Trường II

188

Quảng Nam

Bắc Trà My

Thị Trấn Trà My

Khối phố Mậu Cà

189

Quảng Ngãi

Minh Long

Long Sơn

Gò Tranh

190

Quảng Ninh

TP Hạ Long

Tân Dân

Bằng Anh (Khu bằng Cỏ)

191

Quảng Ninh

TP Hạ Long

Đồng Sơn

Tân Ốc 1 (Xóm Khe Lạn)

192

Quảng Ninh

TP Hạ Long

Đồng Lâm

Đồng Quặng (Xóm Đèo Đọc)

193

Quảng Ninh

TP Hạ Long

Đồng Lâm

Cài (Xóm Ảo Lương)

194

Quảng Ninh

Hải Hà

Quảng Đức

Khu trung tâm - Bản Lý Nà

195

Quảng Ninh

Hải Hà

Quảng Sơn

Khu trường học, nhà văn hóa - Bản Cấu Phùng

196

Sơn La

Mường La

Mường Bú

Bản Nà Xi

197

Sơn La

Quỳnh Nhai

Chiềng Khoang

Bản Sản

198

Sơn La

Mường La

Mường Trai

Huổi Muôn

199

Sơn La

Phù Yên

Tường Phù

Đông

200

Sơn La

Phù Yên

Tân Lang

201

Sơn La

Sốp Cộp

Dồm Cang

Huổi Yên

202

Sơn La

Vân Hồ

Chiềng Khoa

Phú Khoa

203

Thanh Hóa

Bá Thước

Lũng Cao

Cao Hoong

204

Thanh Hóa

Bá Thước

Cổ Lũng

Eo Điếu

205

Tuyên Quang

Hàm Yên

Phù Lưu

Trò

206

Tuyên Quang

Yên Sơn

Phúc Ninh

Éo

207

Tuyên Quang

Sơn Dương

Đông Thọ

Trung Thu

208

Tuyên Quang

Sơn Dương

Đông Thọ

Làng Mông

209

Tuyên Quang

Sơn Dương

Đông Thọ

Làng Hào

210

Tuyên Quang

Sơn Dương

Thiện Kế

Ninh Tân

211

Tuyên Quang

Sơn Dương

Thiện Kế

Xóm Đá

212

Tuyên Quang

Hàm Yên

Phù Lưu

Thôm Táu

213

Tuyên Quang

Yên Sơn

Kim Quan

Khuôn Quại

214

Tuyên Quang

Yên Sơn

Tân Tiến

4

215

Tuyên Quang

Yên Sơn

Tiến Bộ

Ngòi Cái

216

Tuyên Quang

Sơn Dương

Tân Thanh

Cầu Khoai

217

Tuyên Quang

Sơn Dương

Tân Thanh

Cây Nhội

218

Tuyên Quang

Sơn Dương

Minh Thanh

Ngòi Trườn

219

Tuyên Quang

Chiêm Hóa

Tân An

An Vượng

220

Tuyên Quang

Chiêm Hóa

Nhân Lý

Khuân Nhất

221

Tuyên Quang

Chiêm Hóa

Nhân Lý

Điểng

222

Tuyên Quang

Chiêm Hóa

Nhân Lý

Hạ Đồng

223

Tuyên Quang

Chiêm Hóa

Vinh Quang

Quang Hải

224

Yên Bái

Trấn Yên

Tân Đồng

7

225

Yên Bái

Trấn Yên

Hưng Thịnh

Yên Thành

226

Yên Bái

Trấn Yên

Lương Thịnh

Lương Tàm

227

Yên Bái

Lục Yên

Thị Trấn Yên Thế

Tổ 12

228

Yên Bái

Lục Yên

Động Quan

8

229

Yên Bái

Văn Chấn

Nghĩa Tâm

Tiên Đồng

230

Yên Bái

Văn Chấn

Nghĩa Tâm

Nghĩa Hưng

 



[1] Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ: phân kỳ theo từng năm

[2] Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ

[3] Mục tiêu theo Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia

[4] Mục tiêu theo Quyết định 58/QĐ-UBQGCĐS ngày 19/4/2024 của Ủy ban chuyển đổi số quốc gia

[5] Mục tiêu theo Quyết định 36/QĐ-TTg ngày 11/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ: phân kỳ theo từng năm

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 816/QĐ-BTTTT năm 2024 về Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Số hiệu: 816/QĐ-BTTTT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký: Nguyễn Huy Dũng
Ngày ban hành: 18/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 816/QĐ-BTTTT năm 2024 về Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông Việt Nam giai đoạn 2024-2025 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…