TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 757/2000/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2000 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
- Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
- Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông;
- Căn cứ Quyết định số 285/2000/QĐ-TCBĐ ngày 29/03/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành "Quy định chứng nhận hợp chuẩn vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông";
- Căn cứ Thông tư số 01/2000/TT-TCBĐ ngày 20/3/2000 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu năm 2000;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế;
QUYẾT ĐỊNH
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
VẬT TƯ, THIẾT BỊ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BẮT BUỘC
PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 757/2000/QĐ-TCBĐ ngày 30 tháng 8 năm 2000 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
STT |
Tên vật tư, thiết bị |
Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng |
|
1 |
Tổng đài dung lượng lớn và nhỏ, thiết bị truy nhập mạng (có sử dụng giao diện V5.1, V5.2) |
|
|
1.1. |
Tổng đài dung lượng lớn |
TCN 68-179:1999 |
|
1.2. |
Tổng đài dung lượng nhỏ |
TCN 68-146:1999 |
|
1.3. |
Thiết bị truy nhập mạng (có sử dụng giao diện V5.1, V5.2) |
TCN 68-184:1999 TCN 68-185:1999 |
|
2. |
Tổng đài PABX |
TCN 68-136:1995 |
|
3. |
Thiết bị truyền dẫn |
|
|
3.1. |
Thiết bị truyền dẫn quang |
TCN 68-173:1998 TCN 68-177:1999 |
|
3.2. |
Thiết bị truyền dẫn viba số |
TCN 68-13:1995 TCN 68-156:1995 TCN 68-158:1995 TCN 68-177:1995 |
|
4 |
Cáp sợi quang |
TCN 68-160:1995 |
|
5 |
Cáp thông tin kim loại |
TCN 68-132:1998 |
|
6 |
Thiết bị điện thoại không dây |
TCN 68-143:1995 Và QĐ 622/1999/QĐ-TCBĐ ngày 13/9/1999 |
|
7 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN |
TCN 68-155:1995 |
|
8 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện |
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ (1) Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của ITU (2) |
|
8.1. |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng 9 kHz, đến 400 GHz, có công suất từ 60 mW trở lên |
" |
|
8.1.1. |
Thiết bị phát, thu phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất |
" |
|
8.1.2. |
Thiết bị phát, thu phát sóng VTĐ chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
" |
|
8.1.3. |
Thiết bị phát, thu phát sóng VTĐ chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
" |
|
8.1.4. |
Thiết bị phát, thu phát sóng VTĐ chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
" |
|
8.1.5. |
Thiết bị phát, thu phát sóng VTĐ dùng cho định vị và đo đạc từ xa |
" |
|
8.1.6. |
Thiết bị phát, thu phát sóng VTĐ dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) |
" |
|
8.1.7. |
Thiết bị phát, thu phát sóng VTĐ nghiệp dư |
" |
|
8.1.8. |
Thiết bị phát, thu phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
" |
|
8.1.9. |
Thiết bị phát, thu phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
" |
|
8.2 |
Thiết bị Rada, các thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến |
" |
|
8.2.1. |
Thiết bị Rada |
" |
|
8.2.2. |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng cho đạo hàng |
" |
|
8.2.3. |
Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện |
" |
|
9. |
Máy TELEX |
Khuyến nghị F.72 của ITU |
|
10. |
Máy FAX |
68-TCN-133:1994 |
|
11. |
Máy nhắn tin |
TCN 68-147:1995 |
|
12. |
Máy điện thoại di động |
TCN 68-138:1995 |
|
13. |
Máy điện thoại thấy hình tốc độ thấp |
TCN 68-154:1995 |
|
14. |
Máy điện thoại tự động (loại cố định) |
TCN 68-134:1994 |
|
Ghi chú:
- (1): Quy hoạch tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ ban hành kèm theo Quyết định số 85/1998/QĐ-TTg ngày 16/04/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
- (2): Liên minh Viễn thông Quốc tế.
Quyết định 757/2000/QĐ-TCBĐ ban hành Danh mục vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn do Tổng cục Bưu điện ban hành
Số hiệu: | 757/2000/QĐ-TCBĐ |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện |
Người ký: | Trần Đức Lai |
Ngày ban hành: | 30/08/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 757/2000/QĐ-TCBĐ ban hành Danh mục vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn do Tổng cục Bưu điện ban hành
Chưa có Video