ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 708/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 3 năm 2021 |
BAN HÀNH QUY CHẾ SỬ DỤNG, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TÍNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 4270/ KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 16/TTr-TTTT ngày 10/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/4/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬ
DỤNG, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 708 ngày
26 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
Quy chế này quy định về chế độ báo cáo, cập nhật, khai thác, sử dụng hệ thống thông tin báo cáo phục vụ công tác chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thông qua phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị (sau đây gọi là Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị); Quy định trách nhiệm và quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
Quy chế này áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Nguyên tắc thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin
Việc thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin báo cáo phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:
- Phục vụ kịp thời công tác quản lý nhà nước và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm về quốc phòng, an ninh;
- Bảo đảm tính chính xác, trung thực, khách quan;
- Sử dụng thông tin đúng mục đích;
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 4. Quản lý nhà nước đối với phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo
1. UBND tỉnh thống nhất quản lý hệ thống thông tin báo cáo và ủy quyền cho Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
2. Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị là cơ sở dữ liệu dùng chung được vận hành trên mạng tin học được bảo mật tại địa chỉ https://bcktxh.quangtri.gov.vn.
3. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Tin học tỉnh) có trách nhiệm: Quản lý, vận hành và nâng cấp phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị. Khởi tạo và cung cấp tài khoản cho các cơ quan, đơn vị truy cập vào phần mềm. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện quy định về cập nhật và khai thác sử dụng thông tin kinh tế - xã hội trên phần mềm.
4. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm theo dõi, đánh giá, báo cáo và cập nhật thông tin kinh tế - xã hội thuộc ngành, địa phương quản lý lên phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
Điều 5. Nội dung thông tin báo cáo
1. Các loại báo cáo:
- Báo cáo định kỳ hàng tháng
- Báo cáo định kỳ hàng quý
- Báo cáo định kỳ 6 tháng
- Báo cáo năm
- Báo cáo đột xuất.
2. Nội dung báo cáo:
Nội dung các báo cáo gồm 2 phần:
a) Phần đánh giá tình hình thực hiện kỳ báo cáo, đề xuất kiến nghị nhiệm vụ, giải pháp trong kỳ tiếp theo được trình bày dưới dạng báo cáo đề cương.
b) Phần các chỉ tiêu kinh tế - xã hội được trình bày dưới dạng các bảng biểu quy định tại Phụ lục 1, 2 và 3.
3. Các loại số liệu:
a) Số liệu ước thực hiện: Tại thời điểm kỳ báo cáo theo quy định, số liệu được nhập vào hệ thống là số liệu ước thực hiện,
b) Số liệu thực hiện: Đến thời điểm tháng 4 của năm sau báo cáo, các đơn vị nhập số liệu thực hiện.
Các đơn vị tổ chức cập nhật số liệu định kỳ lên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo thời hạn báo cáo được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2.
Điều 7. Phương thức cập nhật thông tin, duyệt và truyền gửi báo cáo
1. Cập nhật thông tin:
a) Các đơn vị tổ chức nhập trực tiếp các số liệu chỉ tiêu kinh tế - xã hội vào Hệ thống thông tin báo cáo quy định tại các phụ lục đính kèm.
b) Các đơn vị có thể bổ sung thêm các chỉ tiêu và cập nhật thông tin theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành; song, không được sửa đổi nội dung chỉ tiêu báo cáo trái với quy định tại Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tình về việc điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
c) Văn Phòng UBND tỉnh thực hiện truyền gửi số liệu kinh tế - xã hội chính thức của tỉnh từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị lên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
2. Duyệt thông tin, báo cáo: Các thông tin báo cáo phải được thủ trưởng cơ quan duyệt hoặc phân cấp/ủy quyền cho cấp trưởng phòng duyệt tại Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị trước khi báo cáo.
3. Phương thức gửi báo cáo:
a) Phần biểu chỉ tiêu báo cáo: Thực hiện trực tiếp trên phần mềm
b) Phần báo cáo phân tích, đánh giá, đề xuất, kiến nghị: Gửi kèm biểu đề cương tại phần mềm hoặc gửi file worđ đính kèm vào phần mềm.
1. Lưu trữ thông tin, báo cáo: Toàn bộ các thông tin, báo cáo được các đơn vị cập nhật, duyệt, truyền gửi lên phần mềm sẽ được lưu trữ tại Trung tâm tích hợp dữ liệu ở Sở Thông tin và Truyền thông do Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị quản lý và vận hành.
2. Chế độ khai thác, tra cứu:
a) Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh ngoài việc thu thập thông tin từ kênh riêng có thể tổng hợp thông tin của ngành, lĩnh vực phụ trách từ các huyện, thị xã và thành phố.
b) Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị được kết nối và chia sẻ thông tin đến Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và Trung tâm giám sát điều hành thông minh của tỉnh.
c) Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã và thành phố, các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, nhà đầu tư... có thể tra cứu, khai thác thông tin kinh tế - xã hội. Trong quá trình tra cứu không được phép chỉnh sửa, thay đổi thông tin trong phần mềm; đồng thời phải tuân thủ các quy chế vận hành phần mềm và các quy định của pháp luật.
1. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm: Tổ chức thực hiện cập nhật thông tin, báo cáo và chịu trách nhiệm về tính chính xác, kịp thời trước UBND tỉnh của thông tin, báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
- Các số liệu thông tin về kinh tế xã hội được đưa vào các báo cáo gửi UBND tỉnh, HĐND tỉnh đều phải được trích xuất từ phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo một địa chỉ liên kết cụ thể (được trích xuất từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị)
- Quy định cụ thể về chế độ thu thập, cập nhật, báo cáo và cung cấp thông tin phục vụ quản lý điều hành cho cơ quan, đơn vị mình.
2. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh:
- Các số liệu thông tin về kinh tế xã hội được đưa vào các báo cáo để tổng hợp báo cáo để gửi UBND tỉnh, HĐND tỉnh, phục vụ các cuộc họp chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo tỉnh đều phải được trích xuất từ phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo một địa chỉ liên kết cụ thể (được trích xuất từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị )
- Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và thành phố thực hiện việc cập nhật thông tin và thực hiện báo cáo qua mạng bằng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị; kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chế độ báo cáo theo Quy chế này;
- Vào thời điểm cuối từng quý, và cuối năm, thực hiện báo cáo UBND tỉnh và từng Sở, Ban ngành, UBND các huyện, thị xã biết về biết tình hình khai thác sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh.
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông báo đảm an toàn, an ninh thông tin của Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
- Nghiên cứu đề xuất việc ứng dụng hiệu quả Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị vào một trong những tiêu chí đánh giá thi đua - khen thưởng, các danh hiệu hàng năm của cơ quan, đơn vị và người đứng đầu cơ quan, đơn vị.
- Đề xuất kinh phí ngân sách phù hợp để duy trì hoạt động của Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi Quy chế và hệ thống phần mềm kịp thời bảo đảm phù hợp yêu cầu quản lý, khai thác, sử dụng./.
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Thời hạn báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
Chi chú |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh - GRDP (Theo giá so sánh) |
|
T0501 |
|
|
X |
X |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh |
|
T0503 |
|
|
X |
X |
|
Tổng cục Thống kẻ |
Cục Thống kê |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
T0501 |
|
|
X |
X |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành) |
|
T0502 |
|
|
X |
X |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người |
|
T0505 |
|
|
X |
X |
|
Tổng cục Thống kê |
Cục Thống kê |
|
|
Tính bằng VND |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính bằng USD |
USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0601 |
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính |
Sở Tài chính |
|
7 |
Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0604 |
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính |
Sở Tài chính |
|
8 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0401 |
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê |
Cục Thống kê |
|
9 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0402 |
|
|
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê |
Cục Thống kê |
|
10 |
Chỉ số phát triển công nghiệp (IIP) |
% |
T0901 |
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương |
Sở Công thương |
|
11 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ tăng dân số |
‰ |
T0107 |
|
|
|
X |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
2 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
|
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
|
|
|
X |
15/12 |
|
||
|
Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng chỉ |
% |
|
|
|
|
X |
15/12 |
|
||
4 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
|
|
|
|
X |
Quý I năm kế tiếp |
|
||
5 |
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế |
% |
|
|
|
|
X |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế |
Sở Y tế |
|
6 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
|
|
|
|
X |
15/12 |
|
|
|
7 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
|
|
|
|
X |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
8 |
Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đi học |
% |
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
- |
Mầm non |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tiểu học |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
THCS |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
THPT |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
9 |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
- |
Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập xóa mù chữ |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
|
|
|
|
X |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
2 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
|
|
|
|
X |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
|
|
|
|
X |
15/12 |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI NGÀNH, LĨNH VỰC
PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
TT |
Chỉ tiêu kế hoạch |
ĐVT |
Mã chỉ tiêu thống kê |
Kỳ báo cáo |
Thời hạn báo cáo |
Nguồn số liệu |
Cơ quan báo cáo |
Ghi chú |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||
1.1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ha |
T0801 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Diện tích cây lâu năm |
Ha |
T0802 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Chuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Diện tích trồng mới và tái canh cây công nghiệp dài ngày |
ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Cao su |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê |
ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Năng suất một số loại cây hàng năm chủ yếu |
Tạ/ha |
T0803 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Năng suất một số loại cây lâu năm chủ yếu |
Tạ/ha |
T0803 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Chuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sản lượng một số loại cây hàng năm chủ yếu |
Tân |
T0804 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sản lượng một số loại cây lâu năm chủ yếu |
Tấn |
T0804 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Chuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác |
|
T0806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu |
Con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Bò |
Con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Lợn |
Con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Gà |
1000 con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Vịt, ngan, ngỗng |
1000 con |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
10 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
|
T0807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thịt trâu hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Thịt bò hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Thịt lợn hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Thịt gà giết bán |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Thịt vịt, ngan, ngỗng giết bán |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
11 |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích rừng bị cháy, chặt phá |
ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
T0808 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
T0809 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Gỗ |
M3 |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Củi |
Ste |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Song mây |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Lá nón |
1.000 lá |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Măng tươi |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
1.3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
|
T0810 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Cá |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Tôm |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Thủy sản khác |
Ha |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Sản lượng thủy sản |
|
T0811 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Phân theo khai thác, nuôi trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai thác |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Phân theo loại thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
- Tôm |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
- Thủy sản khác |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản |
|
T0812 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Số lượng |
Chiếc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Công suất |
CV |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
T0813 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số tiêu chí đạt được |
tiêu chí |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương |
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê |
|
||
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
T0901 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
- Ngành khai khoáng |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
- Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
- Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
- Ngành cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
T0902 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tinh bột sắn |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bia lon |
1.000 lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước hoa quả, tăng lực |
1.000 lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ comple, quần áo,... |
1.000 cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ cưa hoặc xẻ |
M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dăm gỗ |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương tự |
M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu nhựa thông |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố (NPK) |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lốp dùng cho xe máy, xe đạp |
1.000 Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Săm dùng cho xe máy, xe đạp |
1.000 Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch xây dựng bằng đất sét nung Q/C(220x117x60mm) |
1.000 Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch và gạch khối bằng ximăng, bê tông.. |
1.000 Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tấm lợp pro xi măng |
1.000 M2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất |
Triệu Kwh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy |
1.000 M3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chỉ tiêu về điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ số xã được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
4 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
T1001 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
T1002 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Doanh thu một số ngành dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
T1003 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải |
Sở Giao thông Vận tải |
|
||
1 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
|
T1203 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Khối lượng vận chuyển |
Tấn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Khối lượng luân chuyển |
Tấn.km |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
|
T1202 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Khối lượng vận chuyển |
HK |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Khối lượng luân chuyển |
HK.km |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
T1201 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||
1 |
Đã cấp giấy chứng nhận đăng ký QDS đất trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Tổng GCN ĐK.QSD đất đã cấp |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Tổng diện tích |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ đất đai |
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý |
vụ |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị |
% |
T2007 |
|
|
|
X |
Trước 25/12 đối với báo cáo năm |
|
|
|
- |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
- |
Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và xử lý |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
T2003 |
|
|
|
X |
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
- |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
Vụ |
T2004 |
X |
X |
X |
X |
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
- |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính |
Sở Tài chính |
|
||
1 |
Thu tại địa bàn |
Tỷ đồng |
T0601 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Thu cân đối ngân sách NS Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Thu khác ngoài cân đối NS |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Thu từ xuất nhập khẩu |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
T0604 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
T1101 |
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương |
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê |
|
- |
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ |
% |
T1101 |
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước |
Ngân hàng Nhà nước CN Quảng Trị |
|
- |
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
- |
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
- |
Nợ xấu |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Tỷ đồng |
T0401 |
X |
X |
X |
X |
|
Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê |
|
- |
Vốn khu vực Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Vốn khu vực ngoài Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
T0402 |
|
|
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Giải ngân vốn đầu tư công nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
Kho Bạc Nhà nước, Chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
Trung ương |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Địa phương |
Tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
4 |
Cấp phép dự án đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
Số dự án |
Dự án |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số vốn |
Nghìn tỷ đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
5 |
Cấp phép dự án nước ngoài FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
Số dự án |
Dự án |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số vốn |
Triệu USD |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Số đoàn ra |
Đoàn |
|
X |
X |
X |
X |
|
Chế đô báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
|
- |
Lượt người |
Lượt |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Số đoàn vào |
Đoàn |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Lượt người |
Lượt |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Vận động dự án Phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số dự án |
Dự án |
|
X |
X |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- |
Số vốn đăng ký |
Triệu USD |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động Thương binh Xã hội |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
|
||
1 |
Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lực lượng lao động |
Người |
T0201 |
|
|
|
X |
|
|
Cục Thống kê |
|
- |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
T0202 |
|
|
|
X |
|
|
Cục Thống kê |
|
- |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
T0203 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
T0204 |
|
|
|
X |
|
|
Cục Thống kê |
|
- |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
T0205 |
|
|
|
X |
|
|
Cục Thống kê |
|
2 |
Chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em |
% |
604 |
|
|
X |
X |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
- |
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp |
% |
603 |
|
|
X |
X |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi dưỡng trẻ em |
|
|
3 |
Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo |
|
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
% |
|
|
|
|
X |
Quý I năm kế tiếp |
|
|
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
4 |
Giáo dục nghề nghiệp (tuyển mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cao đẳng |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Sơ cấp và dưới 3 tháng |
“ |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Số lượng văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành |
Văn bản |
|
|
|
X |
X |
1/12 |
CSDLQG về pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
- |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
X |
Trước 31/01 năm sau liền kề |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- UBND các huyện,thị xã, thành phố - Sở Tư pháp |
|
- |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Lượt người |
T1907 |
|
|
|
X |
1/12 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thanh tra |
Thanh tra tỉnh |
|
||
1 |
Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số cuộc thanh, kiểm tra |
Cuộc |
TT240101 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Số cuộc thanh, kiểm tra kỳ trước chuyển sang |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Số cuộc thanh, kiểm tra triển khai trong kỳ |
Cuộc |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Phát hiện sai phạm |
Triệu đồng |
TT240102 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Kiến nghị thu hồi |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Kiến nghị khác |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Xử phạt hành chính |
Triệu đồng |
TT240103 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Khiếu nại, tố cáo |
|
TT2402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiếp số lượt công dân |
Lượt |
TT240201 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân |
Đơn |
TT240202 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Phòng, chống tham nhũng |
|
TT2403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số cuộc thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng,chống tham nhũng |
Cuộc |
TT240301 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ |
Vụ |
TT240302 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
|
|
|
||
- |
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
- |
Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
- |
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
- |
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
- |
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN |
% |
|
X |
X |
X |
X |
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
- |
Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai |
Dịch vụ |
|
|
|
X |
X |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
- |
Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai |
Dịch vụ |
|
|
|
X |
X |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
- |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 3 |
% |
|
|
|
X |
X |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
- |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 4 |
% |
|
|
|
X |
X |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
- |
Chỉ số Cải cách hành chính (Par-lndex) |
Xếp hạng và Điểm số |
|
|
|
|
Sau khi chỉ số được công bố |
|
|
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo |
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế |
Sở Y tế |
|
||
- |
Số bác sĩ trên 1 vạn dân |
Bác sỹ |
T1601 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân |
Giường |
T1601 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi |
‰ |
T1603 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi |
‰ |
T1605 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin |
% |
T1606 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
T1607 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế |
Xã |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Số người nhiễm HIV còn sống |
Người |
|
x |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số bệnh nhân từ vong do AIDS |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số vụ ngộ độc thực phẩm |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dân số |
Người |
T0102 |
|
|
|
X |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
|
Chia theo giới tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo Thành thị/nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
T0102 |
|
|
|
X |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
3 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
100nam |
T0103 |
|
|
|
X |
|
|||
4 |
Tỷ suất sinh thô |
‰ |
T0104 |
|
|
|
X |
|
|||
5 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
T0105 |
|
|
|
X |
|
|||
6 |
Tỷ suất chết thô |
‰ |
T0106 |
|
|
|
X |
|
|||
7 |
Tỷ lệ tăng dân số |
‰ |
T0107 |
|
|
|
X |
|
|||
|
- Tỷ lệ tăng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
‰ |
T0108 |
|
|
|
X |
Ngày 15/02 năm sau |
Điều tra dân số |
Cục Thống kê |
|
|
- Tỷ suất nhập cư |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tỷ suất xuất cư |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tỷ suất di cư thuần |
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Năm |
T0109 |
|
|
|
X |
|
|||
10 |
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu |
Năm |
T0111 |
|
|
|
X |
Ngày 15/02 năm sau |
|
Cục Thống kê phối hợp Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||
1 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT |
|
- |
Số trẻ đi nhà trẻ |
Học sinh |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tý lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Số học sinh mẫu giáo |
Học sinh |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
2 |
Giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Số học sinh tiểu học |
Học sinh |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
3 |
Giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Số học sinh trung học cơ sở |
Học sinh |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ huy động học sinh trung học cơ sở |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
4 |
Giáo dục trung học phổ thông & GDTX |
|
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT |
|
- |
Số học sinh trung học phổ thông |
Học sinh |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Tỷ lệ huy động học sinh trung học phổ thông |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
5 |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT |
|
- |
Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Phổ cập xóa mù chữ |
xã |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
6 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường mầm non |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường Tiểu học |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường trung học cơ sở |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường trung học phổ thông |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
- |
Trường nhiều cấp học |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Trong đó: Công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Ngoài công lập |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
Trường nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
|
|
|
X |
X |
15/6 và 15/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao |
|
||
1 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ, bản, thôn, tổ, khu phố đạt danh hiệu văn hóa |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn văn hoá |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
- |
Số di tích được xếp hạng trong năm |
Di tích |
2102 |
|
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số câu lạc bộ TDTT |
CLB |
4104 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số huy chương đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế |
Huy chương |
T1702 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch |
Sở Du lịch |
|
- |
Số lượt khách du lịch |
Lượt |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Nội địa |
Lượt |
5101 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Quốc tế |
Lượt |
5102 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Tổng thu từ khách du lịch |
Tỷ đồng |
5013 |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền thông |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
||
- |
Số lượng thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
T1304 |
X |
X |
X |
X |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
- |
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động |
% |
T1305 |
X |
X |
X |
X |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
- |
Tỷ lệ người sử dụng internet |
% |
T1306 |
X |
X |
X |
X |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
- |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet |
% |
T1308 |
X |
X |
X |
X |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
- |
Mật độ thuê bao điện thoại di động/100 dân |
Thuê bao |
|
X |
X |
X |
X |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
- |
Tổng số thuê bao internet |
Thuê bao |
T1307 |
X |
X |
X |
X |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
- |
Mật độ thuê bao internet/100 dân |
Thuê bao |
|
X |
X |
X |
X |
Trước ngày 15 của tháng liền kề |
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
- |
Doanh thu công nghệ thông tin |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
X |
|
Doanh nghiệp báo cáo |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
|
T1901 |
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tỉnh |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
|
- |
Số vụ tai nạn giao thông |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số người chết |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số người bị thương |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
|
T1902 |
X |
X |
X |
X |
|
|
Công an tỉnh |
|
- |
Số vụ cháy, nổ |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
|
T1903 |
X |
X |
X |
X |
|
|
Công an tỉnh |
|
- |
Số vụ án đã khởi tố |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
Số bị can đã khởi tố |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
4 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
|
T1904 |
X |
X |
X |
X |
|
|
Công an tỉnh |
|
- |
Số vụ án đã truy tố |
Vụ |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
- |
Số bị can đã truy tố |
Người |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
T1804 |
|
|
X |
X |
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
|
|
|
X |
X |
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
3 |
Chỉ tiêu nhà ở |
M2/người |
|
|
|
X |
X |
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện,thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||
1 |
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
2 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
3 |
Số doanh nghiệp đăng ký tạm đừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
4 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
5 |
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ VND/doanh nghiệp |
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
6 |
CPI |
Xếp hạng và điểm số |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
||
1 |
Số tổ chức khoa học và công nghệ |
Tổ chức |
T1401 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
2 |
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị |
|
T1405 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
3 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
T1407 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
5 |
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ |
Văn bằng |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
6 |
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
|
||
1 |
Số người đóng bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
2 |
Số người đóng bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
3 |
Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
4 |
Số người được hưởng bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
5 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
6 |
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
7 |
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu VND |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
8 |
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Triệu VND |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
9 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
% |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
STT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Kỳ báo cáo |
Thời hạn báo cáo |
|||
Tháng |
Quý |
6 tháng |
Năm |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Giá trị sản xuất tăng bình quân hàng năm (giá SS 2010) |
% |
|
|
|
X |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
|
|
|
X |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
X |
|
- |
Dịch vụ |
% |
|
|
|
X |
|
2 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
|
|
|
X |
|
3 |
Cơ cấu tổng giá trị SX theo ngành kinh tế |
% |
|
|
|
X |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
|
|
|
X |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
X |
|
- |
Thương mại - Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
4 |
Thu ngân sách NN |
Tỷ đồng |
|
|
X |
X |
|
|
Trong đó: Thu trên địa bàn |
Tỷ đồng |
|
|
X |
X |
|
5 |
Chi ngân sách NN |
Tỷ đồng |
|
|
X |
X |
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
Tỷ đồng |
|
|
X |
X |
|
6 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
|
|
|
X |
|
7 |
Tổng sản lượng thủy sản |
|
|
|
|
X |
|
|
Trong đó: - Khai thác |
Tấn |
|
|
|
X |
|
|
- Nuôi trồng |
Tấn |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
|
|
|
X |
|
2 |
Tỷ lệ làng, bản, khu phố, CQ, ĐV được công nhận đơn vị văn hóa |
% |
|
|
|
X |
|
3 |
Duy trì, nâng cao chất lượng PCGD MN 5 tuổi, phổ cập TH đúng độ tuổi, phổ cập THCS |
Xã, TT |
|
|
|
X |
|
4 |
Phổ cập bậc Trung học |
Xã, TT |
|
|
|
X |
|
5 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
|
|
X |
|
6 |
Tạo việc làm mới |
Người |
|
|
|
X |
|
7 |
Xuất khẩu lao động |
Người |
|
|
|
X |
|
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
|
|
|
X |
|
9 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHYT |
% |
|
|
|
X |
|
10 |
Xã đạt chuẩn quốc gia về y tế |
Xã |
|
|
|
X |
|
11 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
|
|
|
X |
|
12 |
Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên |
% |
|
|
|
X |
|
13 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (chiều cao/tuổi) |
% |
|
|
|
X |
|
14 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng/tuổi) |
% |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng (đã tính cao su) |
% |
|
|
|
X |
|
2 |
Tỷ lệ dân cư sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
|
|
|
X |
|
3 |
Tỷ lệ thu gom xử lý rác thải |
% |
|
|
|
X |
|
Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 708/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 26/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video