ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5791/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 104/TTr-STTTT ngày 03 tháng 12 năm 2024, Tờ trình số 108/TTr-STTTT và Tờ trình số 109/TTr-STTTT ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 38 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/ (Thủ tục hành chính nội bộ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5791/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Thông cáo báo chí giải thích, làm rõ thông tin sai lệch |
Báo chí |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
4 |
Phê duyệt Danh sách hộ gia đình tại địa phương được nhận hỗ trợ trang bị điện thoại thông minh |
Viễn thông |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
5 |
Cấp phát, cập nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTT/CSDL do tỉnh quản lý. |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Thu hồi các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý. |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8 |
Cấp lại mật khẩu, thay đổi thông tin hộp thư điện tử công việc. |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9 |
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 1, 2; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 1, 2 |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 3; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 3 |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4 |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/ cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý |
Công nghệ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
19 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
29 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
36 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
37 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng II. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng I. |
Viên chức |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quyết định 5791/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 5791/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5791/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video