Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 55/2008/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GÓI CƯỚC CƠ BẢN DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH NỘI HẠT TẠI NHÀ THUÊ BAO

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

- Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Căn cứ Quyết định số 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/03/2007 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
- Căn cứ Quyết định số 155/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt phương án điều chỉnh cước dịch vụ điện thoại cố định nội hạt và văn bản đính chính số 2147/ĐC-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ đính chính Quyết định số 155/2008/QĐ-TTg;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Viễn thông,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Áp dụng đối với dịch vụ điện thoại cố định nội hạt tại nhà thuê bao bao gồm dịch vụ điện thoại tiêu chuẩn, dịch vụ Fax và dịch vụ truyền số liệu trong băng thoại tiêu chuẩn tại nhà thuê bao trong vùng cước nội hạt, không phân biệt công nghệ truyền dẫn và phương thức thanh toán.

Ðiều 2. Vùng cước nội hạt

Vùng cước nội hạt là phạm vi địa giới hành chính toàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Ðiều 3. Phương thức tính cước

Phương thức tính cước là 01 phút + 01 phút; Được áp dụng theo nguyên tắc sau: Cuộc liên lạc chưa tới một phút được tính là một phút; phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa tới một phút được làm tròn là một phút.

Ðiều 4. Mức cước nội hạt

Khi liên lạc tại nhà thuê bao các thuê bao sử dụng dịch vụ qui định tại Điều 1 Quyết định này phải thanh toán cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại cố định nội hạt các giá cước sau:

1. Cước thuê bao:Thu theo tháng là 20.000 đồng/máy-tháng hoặc thu theo ngày là 667 đồng/máy-ngày.

2. Cước liên lạc là 200 đồng/phút.

Điều 5. Các mức cước qui định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009. Bãi bỏ Quyết định 809/2000/QĐ-TCBĐ ngày 15 tháng 9 năm 2000 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước thuê bao điện thoại cố định và cước liên lạc điện thoại nội hạt tại nhà thuê bao và các qui định khác trái với Quyết định này.

Điều 7. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Viễn thông, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc và Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại cố định nội hạt và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
-
Như Điều 7;
- Các thứ trưởng BTTTT;
- Bộ Tài chính (Cục quản lý giá);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc BTTTT;
- Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại cố định nội hạt;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Vụ VT.

BỘ TRƯỞNG




Lê Doãn Hợp

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 55/2008/QĐ-BTTTT về gói cước cơ bản dịch vụ điện thoại cố định nội hạt tại nhà thuê bao do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Số hiệu: 55/2008/QĐ-BTTTT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký: Lê Doãn Hợp
Ngày ban hành: 12/12/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 55/2008/QĐ-BTTTT về gói cước cơ bản dịch vụ điện thoại cố định nội hạt tại nhà thuê bao do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…