ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 2662/BTTTT-THH ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đẩy mạnh triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đủ điều kiện trong năm 2021; Công văn số 9908/BGTVT-ATGT ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc phối hợp chia sẻ, tích hợp dữ liệu trên Cổng dịch vụ công Quốc gia để đổi giấy phép lái xe trực tuyến mức độ 4;
Căn cứ Công văn số 6966/VPCP-KSTT ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các Sở: Công Thương; Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Nội vụ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xây dựng; Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn), cụ thể:
1. Phê duyệt 116 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp tỉnh. Trong đó: phê duyệt mới là 79 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 37 dịch vụ.
2. Phê duyệt 47 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 46 dịch vụ). Trong đó đối với dịch vụ công trực tuyến gồm: phê duyệt mới là 33 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 13 dịch vụ.
3. Phê duyệt 08 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã. Trong đó: phê duyệt mới là 05 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 03 dịch vụ.
4. Bãi bỏ 03 dịch vụ công trực tuyến.
(Có Danh mục 1 kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Danh mục gồm 118 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn), cụ thể:
1. Tích hợp, cung cấp 79 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp tỉnh.
2. Tích hợp, cung cấp 34 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 33 dịch vụ).
3. Tích hợp, cung cấp 05 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.
(Có Danh mục 2 kèm theo).
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC
HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4 |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
I |
SỞ CÔNG THƯƠNG (14 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.000229.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
2.001434.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
2.001433.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
2.001322.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
2.001640.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
2.001313.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
2.001300.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
8 |
2.000331.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
9 |
2.000591.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
10 |
2.000190.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
11 |
2.001624.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
12 |
2.000648.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
13 |
2.000647.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
14 |
2.000535.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
II |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (08 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.000259.000.00.00.H34 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
2.000011.000.00.00.H34 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.002982.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.002407.000.00.00.H34 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.001714.000.00.00.H34 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.005144.000.00.00.H34 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.000280.000.00.00.H34 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
8 |
1.000713.000.00.00.H34 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (18 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.001001.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.002835.000.00.00.H34 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.002820.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.002804.000.00.00.H34 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.002801.000.00.00.H34 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.002796.000.00.00.H34 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.001061.000.00.00.H34 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
8 |
1.002809.000.00.00.H34 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
9 |
2.001919.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
10 |
1.001735.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
11 |
2.000881.000.00.00.H34 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
12 |
1.001896.000.00.00.H34 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
13 |
1.001994.000.00.00.H34 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
14 |
1.001765.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
15 |
1.002030.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
16 |
1.002007.000.00.00.H34 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
17 |
1.001777.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
18 |
1.004993.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (06 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.000529.000.00.00.H34 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
2.001061.000.00.00.H34 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
2.001021.000.00.00.H34 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
2.001025.000.00.00.H34 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.010010.000.00.00.H34 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.010023.000.00.00.H34 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
V |
SỞ NỘI VỤ (21 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.009339.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.009340.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.009352.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.009354.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.009355.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.009331.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.009332.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
8 |
1.009333.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
9 |
1.003916.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
10 |
1.009914.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
11 |
1.003621.000.00.00.H34 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
12 |
2.001590.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
13 |
1.003866.000.00.00.H34 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
14 |
2.001688.000.00.00.H34 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
15 |
2.000465.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
16 |
1.000989.000.00.00.H34 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
17 |
1.003822.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
18 |
2.001567.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
19 |
1.003918.000.00.00.H34 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
20 |
2.001678.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
21 |
1.003503.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
VI |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.003188.000.00.00.H34 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
VII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.009669.000.00.00.H34 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
2 |
2.001770.000.00.00.H34 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
VIII |
SỞ TƯ PHÁP (05 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.000840.000.00.00.H34 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
2.000954.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
2.000801.000.00.00.H34 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
4 |
2.002039.000.00.00.H34 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
5 |
2.000927.000.00.00.H34 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
IX |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (07 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.001029.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.000963.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
|
4 |
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
|
5 |
1.004528.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.004580.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.004572.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
X |
SỞ XÂY DỰNG (30 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.009788.000.00.00.H34 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.009791.000.00.00.H34 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.009794.000.00.00.H34 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.006871.000.00.00.H34 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.010009.000.00.00.H34 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.010005.000.00.00.H34 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.010006.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
8 |
1.010007.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
9 |
1.009978.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
10 |
1.009979.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
11 |
1.009974.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
12 |
1.009975.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
13 |
1.009977.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
14 |
1.009976.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
15 |
1.009980.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
16 |
1.009981.000.00.00.H34 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
17 |
1.009982.000.00.00.H34 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
18 |
1.009983.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
19 |
1.009984.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
20 |
1.009985.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
21 |
1.009986.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
22 |
1.009987.000.00.00.H34 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
23 |
1.009988.000.00.00.H34 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
24 |
1.009989.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
25 |
1.009990.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
26 |
1.009991.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
27 |
1.009928.000.00.00.H34 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
28 |
1.009936.000.00.00.H34 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
29 |
1.009972.000.00.00.H34 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
30 |
1.009973.000.00.00.H34 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
XI |
SỞ Y TẾ (04 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.004529.000.00.00.H34 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.003876.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.001523.000.00.00.H34 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.003516.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (05 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.000633.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.001279.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
3 |
2.000181.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
4 |
2.000150.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.001283.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.002096.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.004552.000.00.00.H34 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
V |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non (02 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.006390.000.00.00.H34 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.006445.000.00.00.H34 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.004475.000.00.00.H34 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
VII |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.001839.000.00.00.H34 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (02 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.005106.000.00.00.H34 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.005097.000.00.00.H34 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
IX |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (06 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
||
2 |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
||
3 |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
||
4 |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
||
5 |
1.009335.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
||
X |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (09 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.002100.000.00.00.H34 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.003732.000.00.00.H34 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.003757.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi tên hội |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.003783.000.00.00.H34 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.003807.000.00.00.H34 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.003827.000.00.00.H34 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.003841.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
8 |
1.005358.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
9 |
1.005201.000.00.00.H34 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
XI |
Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ (04 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.001228.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
2.000267.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.000316.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.001180.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
XII |
Lĩnh vực Thủy sản (01 DVCTT mức độ 3) |
||||
1 |
1.004498.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
XIII |
Lĩnh vực Thư viện (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.008898.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
XIV |
Lĩnh vực Văn hóa (07 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.004648.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.004646.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.004644.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.004634.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.004622.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
6 |
2.000440.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.000933.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
XV |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (06 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.009994.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.009995.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.009996.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.009997.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.009998.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.009999.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.004492.000.00.00.H34 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ (04 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.001078.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.001085.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.001156.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.001167.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
III |
Lĩnh vực Văn hóa (02 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
1.000954.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.001120.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
IV |
Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
2.000794.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
MỤC D: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
1 |
2.000419.000.00.00.H34 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
2 |
1.002580.000.00.00.H34 |
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 460/QĐ- UBND ngày 07/7/2020; Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
3 |
1.001797.000.00.00.H34 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 200/QĐ- UBND ngày 16/4/2021. |
* Tổng số:
- Cung cấp 171 dịch vụ công trực tuyến (01 mức độ 3 và 170 mức độ 4). Trong đó: cấp tỉnh 116 mức độ 4; cấp huyện 01 mức độ 3 và 46 mức độ 4; cấp xã 08 mức độ 4.
- Bãi bỏ 03 dịch vụ công trực tuyến.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Lĩnh vực |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVCTT |
|
I |
Sở Công Thương (08 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
2.000229.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
2 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
2.001434.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
3 |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
2.001433.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Mức độ 4 |
|
4 |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
2.001322.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
5 |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
2.001640.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Mức độ 4 |
|
6 |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
2.001313.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
7 |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
2.001300.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
8 |
Công nghiệp địa phương |
2.000331.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
II |
Sở Giáo dục và Đào tạo (02 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000259.000.00.00.H34 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
|
2 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
2.000011.000.00.00.H34 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Mức độ 4 |
|
III |
Sở Giao thông vận tải (07 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Đăng kiểm |
1.001001.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Mức độ 4 |
|
2 |
Đường bộ |
1.002835.000.00.00.H34 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Mức độ 4 |
|
3 |
Đường bộ |
1.002820.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Mức độ 4 |
|
4 |
Đường bộ |
1.002804.000.00.00.H34 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Mức độ 4 |
|
5 |
Đường bộ |
1.002801.000.00.00.H34 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Mức độ 4 |
|
6 |
Đường bộ |
1.002796.000.00.00.H34 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Mức độ 4 |
|
7 |
Đường bộ |
1.001061.000.00.00.H34 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Mức độ 4 |
|
IV |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (06 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.000529.000.00.00.H34 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Mức độ 4 |
|
2 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001061.000.00.00.H34 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Mức độ 4 |
|
3 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001021.000.00.00.H34 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
|
4 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001025.000.00.00.H34 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Mức độ 4 |
|
5 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.010010.000.00.00.H34 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
6 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.010023.000.00.00.H34 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Mức độ 4 |
|
V |
Sở Nội vụ (15 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009339.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
2 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009340.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
3 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009352.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
|
4 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009354.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Mức độ 4 |
|
5 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009355.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Mức độ 4 |
|
6 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009331.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
7 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009332.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
8 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009333.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
|
9 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003916.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
|
10 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009914.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
Mức độ 4 |
|
11 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003621.000.00.00.H34 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
|
12 |
Tổ chức phi chính phủ |
2.001590.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
|
13 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003866.000.00.00.H34 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
|
14 |
Tổ chức phi chính phủ |
2.001688.000.00.00.H34 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Mức độ 4 |
|
15 |
Chính quyền địa phương |
2.000465.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
Mức độ 4 |
|
VI |
Sở Tư pháp (02 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Trợ giúp pháp lý |
2.000840.000.00.00.H34 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
|
2 |
Trợ giúp pháp lý |
2.000954.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Mức độ 4 |
|
VII |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (07 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Văn hóa |
1.001029.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Mức độ 4 |
|
2 |
Văn hóa |
1.000963.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Mức độ 4 |
|
3 |
Nghệ thuật biểu diễn |
1.010088.000.00.00.H34 |
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
Mức độ 4 |
|
4 |
Du lịch |
1.010087.000.00.00.H34 |
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
Mức độ 4 |
|
5 |
Du lịch |
1.004528.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Mức độ 4 |
|
6 |
Du lịch |
1.004580.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Mức độ 4 |
|
7 |
Du lịch |
1.004572.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Mức độ 4 |
|
VIII |
Sở Xây dựng (30 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
1.009788.000.00.00.H34 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Mức độ 4 |
|
2 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
1.009791.000.00.00.H34 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Mức độ 4 |
|
3 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
1.009794.000.00.00.H34 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
Mức độ 4 |
|
4 |
Vật liệu xây dựng |
1.006871.000.00.00.H34 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Mức độ 4 |
|
5 |
Nhà ở và công sở |
1.010009.000.00.00.H34 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Mức độ 4 |
|
6 |
Nhà ở và công sở |
1.010005.000.00.00.H34 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
7 |
Nhà ở và công sở |
1.010006.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
8 |
Nhà ở và công sở |
1.010007.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
|
9 |
Hoạt động xây dựng |
1.009978.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Mức độ 4 |
|
10 |
Hoạt động xây dựng |
1.009979.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Mức độ 4 |
|
11 |
Hoạt động xây dựng |
1.009974.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Mức độ 4 |
|
12 |
Hoạt động xây dựng |
1.009975.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Mức độ 4 |
|
13 |
Hoạt động xây dựng |
1.009977.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Mức độ 4 |
|
14 |
Hoạt động xây dựng |
1.009976.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Mức độ 4 |
|
15 |
Hoạt động xây dựng |
1.009980.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
Mức độ 4 |
|
16 |
Hoạt động xây dựng |
1.009981.000.00.00.H34 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
Mức độ 4 |
|
17 |
Hoạt động xây dựng |
1.009982.000.00.00.H34 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
Mức độ 4 |
|
18 |
Hoạt động xây dựng |
1.009983.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Mức độ 4 |
|
19 |
Hoạt động xây dựng |
1.009984.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Mức độ 4 |
|
20 |
Hoạt động xây dựng |
1.009985.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Mức độ 4 |
|
21 |
Hoạt động xây dựng |
1.009986.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
|
22 |
Hoạt động xây dựng |
1.009987.000.00.00.H34 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
Mức độ 4 |
|
23 |
Hoạt động xây dựng |
1.009988.000.00.00.H34 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
|
24 |
Hoạt động xây dựng |
1.009989.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Mức độ 4 |
|
25 |
Hoạt động xây dựng |
1.009990.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Mức độ 4 |
|
26 |
Hoạt động xây dựng |
1.009991.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Mức độ 4 |
|
27 |
Hoạt động xây dựng |
1.009928.000.00.00.H34 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Mức độ 4 |
|
28 |
Hoạt động xây dựng |
1.009936.000.00.00.H34 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Mức độ 4 |
|
29 |
Hoạt động xây dựng |
1.009972.000.00.00.H34 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Mức độ 4 |
|
30 |
Hoạt động xây dựng |
1.009973.000.00.00.H34 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
|
IX |
Sở Y tế (02 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Dược phẩm |
1.004529.000.00.00.H34 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003876.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
|
X |
UBND Cấp huyện (01 DVCTT mức độ 3 và 33 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Thủy sản |
1.004498.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Mức độ 3 |
|
2 |
Hoạt động xây dựng |
1.009994.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức độ 4 |
|
3 |
Hoạt động xây dựng |
1.009995.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức độ 4 |
|
4 |
Hoạt động xây dựng |
1.009996.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức độ 4 |
|
5 |
Hoạt động xây dựng |
1.009997.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức độ 4 |
|
6 |
Hoạt động xây dựng |
1.009998.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức độ 4 |
|
7 |
Hoạt động xây dựng |
1.009999.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Mức độ 4 |
|
8 |
Giáo dục tiểu học |
1.004552.000.00.00.H34 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Mức độ 4 |
|
9 |
Giáo dục mầm non |
1.006390.000.00.00.H34 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Mức độ 4 |
|
10 |
Giáo dục mầm non |
1.006445.000.00.00.H34 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Mức độ 4 |
|
11 |
Giáo dục trung học |
1.004475.000.00.00.H34 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Mức độ 4 |
|
12 |
Giáo dục dân tộc |
2.001839.000.00.00.H34 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Mức độ 4 |
|
13 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.005106.000.00.00.H34 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Mức độ 4 |
|
14 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.005097.000.00.00.H34 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
Mức độ 4 |
|
15 |
Tổ chức - Biên chế |
1.003817.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Mức độ 4 |
|
16 |
Tổ chức - Biên chế |
1.003693.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Mức độ 4 |
|
17 |
Tổ chức - Biên chế |
1.003719.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Mức độ 4 |
|
18 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009334.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
19 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009335.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
20 |
Tổ chức - Biên chế |
1.009336.000.00.00.H34 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
21 |
Tổ chức phi chính phủ |
2.002100.000.00.00.H34 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
22 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003732.000.00.00.H34 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Mức độ 4 |
|
23 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003757.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi tên hội |
Mức độ 4 |
|
24 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003783.000.00.00.H34 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Mức độ 4 |
|
25 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003807.000.00.00.H34 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Mức độ 4 |
|
26 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003827.000.00.00.H34 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
27 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.003841.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Mức độ 4 |
|
28 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.005358.000.00.00.H34 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
29 |
Tổ chức phi chính phủ |
1.005201.000.00.00.H34 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Mức độ 4 |
|
30 |
Tôn giáo Chính phủ |
1.001228.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Mức độ 4 |
|
31 |
Tôn giáo Chính phủ |
2.000267.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Mức độ 4 |
|
32 |
Tôn giáo Chính phủ |
1.000316.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Mức độ 4 |
|
33 |
Tôn giáo Chính phủ |
1.001180.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Mức độ 4 |
|
34 |
Công nghiệp địa phương |
2.002096.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Mức độ 4 |
|
XI |
UBND Cấp xã (05 DVCTT mức độ 4) |
||||
1 |
Tôn giáo Chính phủ |
1.001078.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Mức độ 4 |
|
2 |
Tôn giáo Chính phủ |
1.001085.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Mức độ 4 |
|
3 |
Tôn giáo Chính phủ |
1.001156.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Mức độ 4 |
|
4 |
Tôn giáo Chính phủ |
1.001167.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Mức độ 4 |
|
5 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
1.004492.000.00.00.H34 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Mức độ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 118 dịch vụ công trực tuyến.
Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
Số hiệu: | 526/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Y Ngọc |
Ngày ban hành: | 05/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
Chưa có Video