Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 49/2003/QĐ-BBCVT

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SỐ 49/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2003 BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TRẢ SAU GSM

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng cước thông tin di động trả sau GSM (có bảng cước kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2003. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông; các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Đặng Đình Lâm

(Đã ký)

 

 

CƯỚC THÔNG TIN DI ĐỘNG TRẢ SAU GSM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2003-QĐ/BBCVT
ngày 20 tháng 3 năm 2003 của Bộ Bưu chính, Viễn thông)

I- BẢNG CƯỚC

STT

Danh mục cước phí

Đơn vị tính

Mức cước

1

1.1

1.2

Cước hoà mạng giao cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện:

Mức tối đa không quá

Mức tối thiểu không thấp hơn

đồng/máy-lần

đồng/máy-lần

545.455

363.636

2

Cước thuê bao

đồng/máy-tháng

109.091

3

3.1

3.2

3.3

Cước thông tin:

Nội vùng:

Liên vùng:

Cước gọi đi quốc tế

đồng/phút

đồng/phút

1.636

2.455

Cước nội vùng cộng với cước điện thoại đi quốc tế

II- CÁC QUY ĐỊNH CỤ THỂ

1- Cước hoà mạng

- Thu một lần, bao gồm cả simcard.

2- Cước thuê bao

2.1- Thu theo tháng

2.2- Trường hợp các khách hàng mới đăng ký sử dụng, hoặc xin chấm dứt hợp đồng sử dụng không đủ trọn tháng, cước thuê bao của tháng đó được tính như sau:

109.091 đồng

Cước thuê bao tháng = ----------------- X Số ngày sử dụng trong tháng

30 ngày

- Số ngày sử dụng trong tháng:

+ Đối với khách hàng mới đăng ký sử dụng: số ngày sử dụng trong tháng được tính từ ngày khách hàng ký hợp đồng sử dụng đến hết tháng.

+ Đối với khách hàng chấm dứt hợp đồng sử dụng: số ngày sử dụng trong tháng tính từ ngày 01 của tháng đến hết ngày chấm dứt hợp đồng có hiệu lực.

2.3- Đối với thuê bao di động sử dụng một chiều thu mức cước thuê bao là 72.727 đồng/máy-tháng.

3- Cước thông tin

3.1- Cước quy định ở các mục 3.1, 3.2 trong bảng cước được áp dụng cho:

- Thuê bao di động trả sau gọi thuê bao di động trả sau, thuê bao cố định, thuê bao di động sử dụng công nghệ CDMA, thuê bao di động thuộc mạng Calling, Mobilenet, thuê bao vô tuyến nội thị máy đầu cuối là di động và ngược lại.

- Thuê bao di động trả sau gọi thuê bao di động trả trước, thuê bao di động trả trước thuê bao ngày.

3.2- Các vùng cước được quy định như sau:

- Vùng 1: bao gồm các tỉnh miền Bắc đến tỉnh Quảng Bình

- Vùng 3: bao gồm các tỉnh thành: Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Gia Lai, Kon Tum và Đắc Lắc.

- Vùng 2: bao gồm các tỉnh, thành phố còn lại ngoài vùng 1, 3.

- Cước nội vùng được tính cho các cuộc gọi trong nội bộ mỗi vùng.

- Cước liên vùng được tính cho các cuộc gọi giữa các vùng:

+ Từ vùng 1 đến vùng 2, vùng 3 và ngược lại.

+ Từ vùng 2 đến vùng 3 và ngược lại.

3.3- Đơn vị tính cước là phút, phần lẻ của phút cuối cùng của cuộc gọi được làm tròn là 01 phút. Cuộc gọi chưa đến 01 phút được thu cước 01 phút.

3.4- Các cuộc gọi từ các thuê bao điện thoại di động gọi đi quốc tế: được tính cước bằng cước thông tin di động nội vùng cộng với cước điện thoại đi quốc tế theo bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành (1.636 đồng/phút + cước IDD).

3.5- Thu cước tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện - Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ) gọi cho điện thoại di động được tính và thu cước theo vùng cước mà thuê bao điện thoại di động đăng ký.

3.6- Tại các điểm công cộng ngoài mức cước liên lạc quy định tại điểm 3.5 của điều này các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu thêm cước phục vụ. Mức cước phục vụ thu thêm do doanh nghiệp tự quyết định.

4- Giảm cước theo thời gian sử dụng trong ngày:

4.1- Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi:

- Từ 23 giờ ngày hôm trước đến 01 giờ sáng ngày hôm sau và từ 05 giờ sáng đến 07 giờ sáng cho tất cả các ngày trong tuần.

- Từ sau 07 giờ sáng đến trước 23 giờ cho các ngày lễ và chủ nhật.

4.2- Giảm 50% cước thông tin di động cho các cuộc gọi từ sau 01 giờ đến trước 05 giờ cho tất cả các ngày trong tuần.

4.3- Cước gọi đi quốc tế từ các thuê bao di động, ngoài các quy định giảm cước thông tin di đông như quy định tại mục 4.1, 4.2 nêu trên, việc giảm cước điện thoại đi quốc tế được áp dụng theo các quy định hiện hành.

4.4- Việc giảm cước cho các cuộc gọi vào điện thoại di động tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện - Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ) từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau, trong các ngày lễ và chủ nhật do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tự quyết định. Mức giảm không được vượt quá 30% mức cước quy định tại mục 3 Bảng cước thông tin di động trả sau GSM của Quyết định này.

5- Các mức cước quy định tại Bảng cước trên đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

6- Bảng cước thông tin di động này áp dụng thống nhất cho các thuê bao di động trả sau GSM trong phạm vi toàn quốc.

7- Cước thông tin di động được thu ở thuê bao chủ gọi.

 

BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

THE MINISTER OF POSTS AND TELEMATICS (MPT)
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 49/2003/QD-BBCVT

Hanoi, March 20, 2003

 

DECISION

PROMULGATING THE TABLE OF POST-PAID GSM MOBILE PHONE CHARGES

MINISTER OF POSTS AND TELEMATICS (MPT)

In accordance with Decree 90/2002/ND-CP dated November 11, 2002 of the Government regulating the functions, duties, range of competence and organizational structure of the Ministry of Posts and Telematics (MPT);
In accordance with Decision 99/1998/QD-TTg dated May 26, 1998 of the Prime Minister governing the management of posts and telecommunications tariffs and charges;
In accordance with Circular 03/1999/TT-TCBD dated May 11, 1999 of the Department General of Posts and Telecommunications (DGPT) providing guidance to the implementation of Decree 109/1997/ND-CP dated November 12, 1997 of the Government concerning the posts and telecommunications sector, and Decision 99/1998/QD-TTg dated May 26, 1998 of the Prime Minister governing the management of posts and telecommunications tariffs and charges;
At the proposal of the Director of the Planning-Finance Department,

HEREBY DECIDES:

Article 1. Attached herewith is the table of post-paid GSM mobile phone charges.

Article 2. This decision takes effect as of April 1, 2003. All prior regulations which are in contrary to this decision are hereby annulled.

Article 3. Chiefs of Offices, Director of the Planning-Finance Department, directors of units under MPT; and enterprises providing telecommunications services and related units are due to implement this decision.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

PP. MINISTER OF MPT

DEPUTY MINISTER

(Signed)

Dang Dinh Lam

 

 

POST-PAID GSM MOBILE PHONE TARIFF TABLE
(Attached to Decision 49/2003-QD-BBCVT of March 20, 2003 of Minister of MPT)

I TARIFF TABLE

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



List of tariffs

Calculation unit

Level of tariff

1

1.1

1.2

Connection fee

Maximum

Minimum

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



VND/set/time

VND/set/time

 

545,455

2

Subscription charge

VND/set/month

109,091

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

3.1

Local zone

VND/minute

1,636

3.2

Beside zone

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



VND/minute

 

 

2,455

3.3

International communications charge

 

Local zone charge plus international communications charge

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Connection fee:

- Collected one-off, including SIM card

2. Subscription charge:

2.1- Collected monthly

2.2- In cases where customers have just registered to use the service or ask for contract termination in less than one month, the subscription charge for that month is calculated as follows:

 Monthly subscription charge = VND109,091/30 days x the number of days of use during the month

 - The number of days of use during the month:

 + For customers who have registered to use the service just recently: the number of days of use during the month is calculated from the day of signing the contract to the end of the month.

 + For customers who ask for contract termination: the number of days of use during the month is calculated from the first day of the month to the day when the contract becomes invalid. 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. Communications charges:

3.1. Communications charges as regulated in 3.1 and 3.2 in the tariff table are applicable to:

- Post-paid mobile phone subscribers calling post-paid mobile phone subscribers, fixed telephone subscribers, mobile phone subscribers using CDMA technology, subscribers of Callink, Mobilenet and Cityphone networks and vice versa.

- Post-paid mobile phone subscribers calling pre-paid mobile phone subscribers and pre-paid daily mobile phone subscribers

3.2. Charge zones are regulated as follows:

- Zone 1: including northern provinces to Quang Binh Province

- Zone 3: including cities & provinces of Quang Tri, Thua Thien-Hue, Da Nang, Quang Nam, Quang Ngai, Binh Dinh, Phu Yen, Khanh Hoa, Gia Lai, Kon Tum and Dak Lak.

- Zone 2: including other cities & provinces except those included in zone 1 and zone 3

- Local zone charge is applied to calls made within each local zone.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.3 Charge calculation unit: 01 minute, with the remaining seconds of the last minute rounded as one minute. A less-than-one-minute call is charged as a 1-minute call. 

3.4. Calls made from mobile phone subscribers to international destinations are charged as local zone mobile phone charge plus international communications charge as regulated in the existing international telecoms tariff table (VND1,636/minute + IDD charge). 

3.5 Calls to mobile phones made at post offices, P & T agents, village post office and cultural places and card phone booths are subject to charge calculated and collected according to the zone in which the mobile phone subscribers have registered. 

3.6 Calls made at public service points are subject to a surcharge apart from the charge regulated in 3.5 which will be decided by the service provider. 

4. Charge reduction according to time of use during the day:

 4.1- 30% reduction of mobile phone charge is applied to:

+ Calls made between 23pm of the previous day to 1am of the following day, and from 5-7am for all week days, holidays and Sundays.

+ Calls made between 07pm –23pm of all holidays and Sundays

 4.2- 50% reduction of mobile phone charge for calls made between after 01am to before 05am for all week days.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.4- The reduction of charges of calls to mobile phone subscribers made at pubic service points (post offices, agents, village post office and cultural places, and card phone booths) between 23om of the previous day to 7am of the next day, on holidays and Sundays are regulated by the service provider. This reduction should not surpass 30 percent of the charge levels regulated in item 3 above

5. All the above charge levels have not include value-added tax (VAT).

6. This mobile phone tariff table is consistently applied to post-paid GSM mobile phone subscribers country-wide.

7. Mobile communications charges are levied on the calling party

 

;

Quyết định 49/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

Số hiệu: 49/2003/QĐ-BBCVT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
Người ký: Đặng Đình Lâm
Ngày ban hành: 20/03/2003
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 49/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ thông tin di động trả sau GSM do Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…