Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 477/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2022 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;

Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bộ Chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả Chỉ số đánh giá Chuyển đổi số năm 2022 của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh, như sau:

1. Các Sở, ban ngành

TT

Đơn vị

Tổng điểm tối đa các tiêu chí đánh giá

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CĐS (% điểm đạt được so với điểm tối đa)

Xếp loại

1

Sở Công Thương

940

769.22

81.83

Khá

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

800

641.87

80.23

Khá

3

Sở Thông tin và Truyền thông

940

735.81

78.28

Khá

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

940

705.86

75.09

Khá

5

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

940

697.91

74.25

Khá

6

Sở Nội vụ

940

677.69

72.09

Khá

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

940

677.37

72.06

Khá

8

Sở Y tế

940

661.59

70.38

Khá

9

Thanh tra tỉnh

800

561.85

70.23

Khá

10

Ban Dân tộc

800

525.65

65.71

TB

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

940

617.07

65.65

TB

12

Sở Giao thông vận tải

940

584.18

62.15

TB

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

940

564.76

60.08

TB

14

Sở Khoa học và Công nghệ

940

563.31

59.93

TB

15

Sở Tài chính

940

560.93

59.67

TB

16

Sở Tư pháp

940

521.93

55.52

TB

17

Sở Xây dựng

940

496.18

52.79

TB

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

940

473.69

50.39

TB

19

Sở Ngoại vụ

800

341.48

42.69

Yếu

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

940

397.03

42.24

Yếu

2. Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố

TT

Đơn vị

Tổng điểm tối đa các tiêu chí đánh giá

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CĐS (% điểm đạt được so với điểm tối đa)

Xếp loại

1

UBND huyện Đăk Hà

950

466.79

49.14

Yếu

2

UBND huyện Ngọc Hồi

950

381.17

40.12

Yếu

3

UBND thành phố Kon Tum

950

358.91

37.78

Yếu

4

UBND huyện Sa Thầy

950

346.67

36.49

Yếu

5

UBND huyện Kon Rẫy

950

345.34

36.35

Yếu

6

UBND huyện Ia H'Drai

950

330.63

34.80

Yếu

7

UBND huyện Tu Mơ Rông

950

307.98

32.42

Yếu

8

UBND huyện Đăk Glei

950

307.70

32.39

Yếu

9

UBND huyện Kon Plông

950

282.88

29.78

Yếu

10

UBND huyện Đăk Tô

950

130.42

13.73

Yếu

(Trong năm 2022, một số tiêu chí tỉnh chưa triển khai nên không tính trong tổng điểm tối đa)

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định trình phê duyệt; tổ chức theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp, hướng dẫn các đơn vị, địa phương có thứ hạng thấp để khắc phục những tồn tại, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình chuyển đổi số.

Căn cứ Chỉ số đánh giá Chuyển đổi số năm 2022, các đơn vị, địa phương tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh chuyển đổi số, cải thiện Chỉ số chuyển đổi số những năm tiếp theo.

Điều 3. Giám đốc các Sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Các Sở, ban ngành;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KGVXPTDL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả Chỉ số đánh giá Chuyển đổi số năm 2022 của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 477/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 28/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả Chỉ số đánh giá Chuyển đổi số năm 2022 của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…