ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 475/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn), cụ thể:
1. Phê duyệt 128 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (Mức độ 3: 12 dịch vụ; mức độ 4: 116 dịch vụ). Trong đó, đối với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 gồm: phê duyệt mới là 77 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 39 dịch vụ.
2. Phê duyệt 24 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (Mức độ 3: 07 dịch vụ; mức độ 4: 01 dịch vụ).
3. Phê duyệt 08 dịch vụ công trực tuyến cấp xã (Mức độ 3: 07 dịch vụ; mức độ 4: 01 dịch vụ).
4. Bãi bỏ 12 dịch vụ công trực tuyến.
(Có Danh mục 1 kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Danh mục gồm 246 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn), cụ thể:
1. Tích hợp, cung cấp 188 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (48 dịch vụ công mức độ 3 và 140 dịch vụ công mức độ 4).
2. Tích hợp, cung cấp 50 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (23 dịch vụ công mức độ 3 và 27 dịch vụ công mức độ 4).
3. Tích hợp, cung cấp 08 dịch vụ công trực tuyến cấp xã (07 dịch vụ công mức độ 3 và 01 dịch vụ công mức độ 4).
(Có Danh mục 2 kèm theo).
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4 |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
1 |
1.008377.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.008379.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
2.001248.000.00.00.H34 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.006427.000.00.00.H34 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
2.001643.000.00.00.H34 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
2.001259.000.00.00.H34 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.001392.000.00.00.H34 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
8 |
2.002382.000.00.00.H34 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
9 |
2.002383.000.00.00.H34 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
10 |
2.002384.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
11 |
2.002385.000.00.00.H34 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
12 |
2.002248.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
13 |
2.000058.000.00.00.H34 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
14 |
2.002249.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
15 |
2.002144.000.00.00.H34 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
16 |
2.002278.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
17 |
2.000079.000.00.00.H34 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
18 |
1.004467.000.00.00.H34 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
19 |
1.004460.000.00.00.H34 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
20 |
2.001525.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
21 |
1.000449.000.00.00.H34 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
22 |
1.000438.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
23 |
2.001277.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
24 |
2.001268.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
25 |
2.000212.000.00.00.H34 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
26 |
2.001269.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
27 |
2.002253.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (12 DVCTT mức độ 3 và 02 DVCTT mức độ 4) |
|||||
1 |
1.009669.000.00.00.H34 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
2 |
2.001770.000.00.00.H34 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
3 |
1.001740.000.00.00.H34 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
4 |
1.001007.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
5 |
1.001039.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
6 |
1.000964.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
7 |
1.004132.000.00.00.H34 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
8 |
1.004083.000.00.00.H34 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
9 |
1.004434.000.00.00.H34 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
10 |
1.004433.000.00.00.H34 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
11 |
1.004264.000.00.00.H34 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
12 |
1.004240.000.00.00.H34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
13 |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
||
14 |
2.001938.000.00.00.H34 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
1 |
1.009374.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
2.001171.000.00.00.H34 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.008201.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
1 |
1.009284.000.00.00.H34 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.009283.000.00.00.H34 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.003118.000.00.00.H34 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.001721.000.00.00.H34 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
2.002387.000.00.00.H34 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
2.000778.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.001122.000.00.00.H34 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
8 |
2.000894.000.00.00.H34 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
9 |
2.000568.000.00.00.H34 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
10 |
1.001117.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
11 |
2.000555.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
12 |
2.000890.000.00.00.H34 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
13 |
2.000823.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
14 |
1.008709.000.00.00.H34 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
15 |
1.000614.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
16 |
1.000588.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
17 |
1.000404.000.00.00.H34 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
18 |
2.002193.000.00.00.H34 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
19 |
1.003179.000.00.00.H34 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
20 |
2.002349.000.00.00.H34 |
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
1 |
1.001123.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.003793.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
2.001613.000.00.00.H34 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
4 |
1.003646.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
5 |
1.003835.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
6 |
1.001106.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
7 |
1.005441.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
8 |
1.000433.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
9 |
2.001628.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
10 |
2.001616.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
11 |
2.001622.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
12 |
2.001611.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
13 |
2.001589.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
14 |
1.003742.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
15 |
1.001837.000.00.00.H34 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
16 |
1.004605.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
17 |
1.003717.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
18 |
1.003240.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
19 |
1.005161.000.00.00.H34 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
20 |
1.003002.000.00.00.H34 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
21 |
1.008027.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
22 |
1.008028.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
23 |
1.008029.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
24 |
1.002022.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
25 |
1.002013.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
26 |
1.001782.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
27 |
1.001229.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
28 |
1.001211.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
29 |
1.001191.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
30 |
1.001182.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
31 |
1.001147.000.00.00.H34 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
32 |
1.009397.000.00.00.H34 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
33 |
1.009398.000.00.00.H34 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
34 |
1.009399.000.00.00.H34 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
35 |
1.009403.000.00.00.H34 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
36 |
1.004645.000.00.00.H34 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
37 |
1.004666.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
38 |
1.008895.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
39 |
1.008896.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
40 |
1.008897.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
41 |
2.001591.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
42 |
1.004594.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
43 |
1.003275.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
44 |
1.004659.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
45 |
1.001778.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
46 |
1.004723.000.00.00.H34 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
47 |
1.003743.000.00.00.H34 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
48 |
1.003784.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
49 |
1.003035.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
50 |
1.001704.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
51 |
1.001809.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
52 |
1.003017.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
53 |
2.001496.000.00.00.H34 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
54 |
1.001738.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
55 |
1.001833.000.00.00.H34 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
56 |
1.003608.000.00.00.H34 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
57 |
1.001671.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
58 |
1.001755.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
59 |
1.004662.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
60 |
1.004639.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
61 |
1.003560.000.00.00.H34 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
|
X |
1 |
1.001514.000.00.00.H34 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
2 |
1.001386.000.00.00.H34 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
3 |
1.004539.000.00.00.H34 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
1 |
2.001234.000.00.00.H34 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
2 |
2.000381.000.00.00.H34 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
3 |
1.000798.000.00.00.H34 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
4 |
1.005367.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
5 |
1.005187.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
1 |
1.004138.000.00.00.H34 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
1 |
2.002363.000.00.00.H34 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
1 |
1.008898.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
2 |
1.008899.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
3 |
1.008900.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
1 |
1.004648.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
2 |
1.004646.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
3 |
1.004644.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
4 |
1.004634.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
5 |
1.004622.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
6 |
2.000440.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
7 |
1.000933.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
8 |
1.003645.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
9 |
1.003635.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
1 |
1.003243.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
2 |
1.003185.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
3 |
1.003103.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
4 |
1.001874.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
5 |
1.003226.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
1 |
2.001255.000.00.00.H34 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Phê duyệt mới mức độ 4 |
|
X |
1 |
1.008901.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
2 |
1.008902.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
3 |
1.008903.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
1 |
1.000954.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
2 |
1.001120.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
3 |
1.003622.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
1 |
2.000794.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Phê duyệt mới mức độ 3 |
X |
|
MỤC D: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ (LÝ DO: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ MÃ SỐ ĐÃ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
1 |
2.002067.000.00.00.H34 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
2 |
1.008364.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 200/QĐ- UBND ngày 14/6/2021. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
3 |
2.002159.000.00.00.H34 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 200/QĐ- UBND ngày 14/6/2021. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
4 |
2.000775.000.00.00.H34 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 460/QĐ- UBND ngày 07/7/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
5 |
1.005463.000.00.00.H34 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 805/QĐ- UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
6 |
1.003191.000.00.00.H34 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 806/QĐ- UBND ngày 23/11/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
7 |
1.007401.000.00.00.H34 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
8 |
1.007396.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
9 |
1.007403.000.00.00.H34 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
10 |
1.007402.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
11 |
1.007761.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
12 |
1.007394.000.00.00.H34 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 805/QĐ- UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC. |
* Tổng số:
- Cung cấp 160 dịch vụ công trực tuyến (42 mức độ 3 và 118 mức độ 4).
- Bãi bỏ 12 dịch vụ công trực tuyến.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH KON TUM TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVCTT |
1 |
1.005090.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc |
Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú |
Mức độ 4 |
2 |
1.005143.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Mức độ 4 |
3 |
1.001088.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Mức độ 4 |
4 |
1.000270.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
5 |
1.005065.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
6 |
1.005084.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Mức độ 4 |
7 |
1.005466.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Mức độ 4 |
8 |
1.005053.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Mức độ 4 |
9 |
1.006388.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Mức độ 4 |
10 |
1.005015.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Mức độ 4 |
11 |
1.005043.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Mức độ 4 |
12 |
1.004999.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Mức độ 4 |
13 |
1.005070.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
14 |
1.004991.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Mức độ 4 |
15 |
1.005057.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
16 |
1.005062.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Mức độ 4 |
17 |
1.005359.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Mức độ 4 |
18 |
1.005081.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Mức độ 4 |
19 |
1.004988.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Mức độ 4 |
20 |
1.005067.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Mức độ 4 |
21 |
1.000288.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Mức độ 4 |
22 |
1.000729.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 4 |
23 |
1.000691.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
Mức độ 4 |
24 |
1.004889.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
25 |
1.005088.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Mức độ 3 |
26 |
1.005017.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Mức độ 3 |
27 |
1.005069.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Mức độ 3 |
28 |
1.001942.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Mức độ 3 |
29 |
1.006446.000.00.00.H34 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 3 |
30 |
1.001495.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 3 |
31 |
1.000718.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 3 |
32 |
1.004712.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Mức độ 3 |
33 |
1.000280.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Mức độ 3 |
34 |
1.000713.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Mức độ 3 |
35 |
1.005076.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Mức độ 3 |
36 |
1.000744.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Mức độ 3 |
37 |
1.005079.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Mức độ 3 |
38 |
1.008722.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 3 |
39 |
1.008723.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 3 |
40 |
1.005142.000.00.00.H34 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
41 |
1.000939.000.00.00.H34 |
Đào tạo với nước ngoài |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
42 |
1.001493.000.00.00.H34 |
Đào tạo với nước ngoài |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
43 |
1.000716.000.00.00.H34 |
Đào tạo với nước ngoài |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
44 |
2.001805.000.00.00.H34 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Mức độ 4 |
45 |
1.003734.000.00.00.H34 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Mức độ 4 |
46 |
3.000181.000.00.00.H34 |
Giáo dục trung học |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Mức độ 4 |
|
|
|
||
1 |
1.004995.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Mức độ 3 |
2 |
1.001735.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Mức độ 3 |
3 |
2.000881.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Mức độ 3 |
4 |
1.001896.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Mức độ 3 |
5 |
1.001994.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Mức độ 3 |
6 |
1.001648.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Mức độ 3 |
7 |
1.001765.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Mức độ 3 |
8 |
1.002030.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Mức độ 3 |
9 |
1.002007.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mức độ 3 |
10 |
1.001777.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Mức độ 3 |
11 |
1.004987.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Mức độ 4 |
12 |
1.002883.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Mức độ 4 |
13 |
2.000872.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Mức độ 4 |
14 |
1.000660.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Mức độ 4 |
15 |
1.000672.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Mức độ 4 |
16 |
1.002889.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Mức độ 4 |
17 |
1.001751.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Mức độ 4 |
1 |
2.002075.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Mức độ 3 |
1 |
2.002253.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Mức độ 4 |
2 |
1.008377.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Mức độ 4 |
3 |
1.008379.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Mức độ 4 |
4 |
1.001747.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Mức độ 4 |
5 |
1.001693.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Mức độ 4 |
6 |
2.001248.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Mức độ 4 |
7 |
1.006427.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Mức độ 4 |
8 |
2.001643.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Mức độ 4 |
9 |
1.001677.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Mức độ 4 |
10 |
1.001770.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Mức độ 4 |
11 |
2.001483.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
12 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Mức độ 4 |
||
13 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Mức độ 4 |
||
14 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Mức độ 4 |
||
15 |
2.001259.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Mức độ 4 |
16 |
1.001392.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
17 |
2.002382.000.00.00.H34 |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Mức độ 4 |
18 |
2.002383.000.00.00.H34 |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Mức độ 4 |
19 |
2.002384.000.00.00.H34 |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Mức độ 4 |
20 |
2.002385.000.00.00.H34 |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Mức độ 4 |
1 |
1.000989.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Mức độ 3 |
2 |
2.001683.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Mức độ 3 |
3 |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
Mức độ 4 |
||
4 |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
Mức độ 4 |
||
5 |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
Mức độ 4 |
||
6 |
1.003999.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Mức độ 3 |
7 |
2.001717.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Mức độ 3 |
1 |
1.004839.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thú y |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Mức độ 4 |
1 |
1.009669.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
Mức độ 3 |
2 |
2.001770.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Mức độ 3 |
3 |
1.001740.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Mức độ 3 |
4 |
2.000348.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Mức độ 4 |
5 |
1.001007.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Mức độ 3 |
6 |
1.001039.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 3 |
7 |
1.000964.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Mức độ 3 |
8 |
1.002253.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
Mức độ 3 |
9 |
1.002040.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
Mức độ 3 |
10 |
2.001938.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Mức độ 4 |
11 |
1.004227.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Mức độ 3 |
12 |
1.004132.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Mức độ 3 |
13 |
1.004083.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Mức độ 3 |
14 |
1.004434.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Mức độ 3 |
15 |
1.004433.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
Mức độ 3 |
16 |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
Mức độ 3 |
||
17 |
1.004240.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Môi trường |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
Mức độ 3 |
18 |
1.008675.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Môi trường |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Mức độ 4 |
19 |
1.004129.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Môi trường |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
20 |
1.008682.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Môi trường |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Mức độ 4 |
21 |
Lĩnh vực Môi trường |
Mức độ 4 |
||
1 |
1.009374.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Báo Chí |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Mức độ 4 |
2 |
2.001732.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
Mức độ 4 |
1 |
1.009284.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
2 |
1.009283.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
3 |
1.003118.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Công chứng |
Thành lập Hội công chứng viên |
Mức độ 4 |
4 |
1.001721.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Công chứng |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Mức độ 4 |
5 |
2.002387.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Công chứng |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Mức độ 4 |
6 |
2.000778.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Công chứng |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Mức độ 4 |
7 |
1.001122.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
8 |
2.000894.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
9 |
2.000568.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
10 |
1.001117.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Mức độ 4 |
11 |
2.000555.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
12 |
2.000890.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
13 |
2.000823.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Mức độ 4 |
14 |
1.008709.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Luật sư |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Mức độ 4 |
15 |
1.000614.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Mức độ 4 |
16 |
1.000588.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Mức độ 4 |
17 |
1.000404.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Mức độ 4 |
18 |
2.002193.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
19 |
1.003179.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Mức độ 4 |
20 |
2.002349.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Mức độ 4 |
21 |
2.000815.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Chứng thực |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Mức độ 3 |
1 |
1.001123.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Mức độ 4 |
2 |
1.003793.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Mức độ 4 |
3 |
2.001613.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Mức độ 4 |
4 |
1.003646.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Mức độ 4 |
5 |
1.003835.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Mức độ 4 |
6 |
1.001106.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Mức độ 4 |
7 |
1.005441.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Gia đình |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mức độ 4 |
8 |
1.000433.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Gia đình |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Mức độ 4 |
9 |
2.001628.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Mức độ 4 |
10 |
2.001616.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Mức độ 4 |
11 |
2.001622.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Mức độ 4 |
12 |
2.001611.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Mức độ 4 |
13 |
2.001589.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Mức độ 4 |
14 |
1.003742.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Mức độ 4 |
15 |
1.001837.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Mức độ 4 |
16 |
1.004605.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Mức độ 4 |
17 |
1.003717.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Mức độ 4 |
18 |
1.003240.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Mức độ 4 |
19 |
1.005161.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Mức độ 4 |
20 |
1.003002.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Mức độ 4 |
21 |
1.008027.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Mức độ 4 |
22 |
1.008028.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Mức độ 4 |
23 |
1.008029.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Du lịch |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Mức độ 4 |
24 |
1.002022.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Mức độ 4 |
25 |
1.002013.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Mức độ 4 |
26 |
1.001782.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 4 |
27 |
1.001229.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Mức độ 4 |
28 |
1.001211.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mức độ 4 |
29 |
1.001191.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Mức độ 4 |
30 |
1.001182.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mức độ 4 |
31 |
1.001147.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mức độ 4 |
32 |
1.009397.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Mức độ 4 |
33 |
1.009398.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Mức độ 4 |
34 |
1.009399.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Mức độ 4 |
35 |
1.009403.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Mức độ 4 |
36 |
1.004645.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Quảng cáo |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Mức độ 4 |
37 |
1.004666.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Quảng cáo |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Mức độ 4 |
38 |
1.008895.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Mức độ 4 |
39 |
1.008896.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Mức độ 4 |
40 |
1.008897.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Mức độ 4 |
41 |
1.000454.000.00.00.H34 |
Gia đình |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Mức độ 4 |
1 |
1.008432.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
1 |
1.002015.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Mức độ 4 |
2 |
1.004585.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Mức độ 4 |
3 |
1.006780.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Mức độ 4 |
4 |
1.003516.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Mức độ 3 |
5 |
1.001595.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Mức độ 4 |
6 |
1.002000.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Mức độ 4 |
7 |
1.002425.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 3 |
8 |
1.001514.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mức độ 4 |
9 |
1.001386.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Mức độ 4 |
10 |
1.004539.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Mức độ 4 |
1 |
2.001234.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Mức độ 3 |
2 |
2.000381.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Mức độ 3 |
3 |
1.000798.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Mức độ 3 |
4 |
1.005367.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Mức độ 3 |
5 |
1.005187.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Mức độ 3 |
6 |
Lĩnh vực Môi trường |
Mức độ 3 |
||
7 |
2.002363.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Mức độ 4 |
8 |
1.003140.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Gia đình |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Mức độ 4 |
9 |
2.000049.000.00.00.H34 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Mức độ 4 |
10 |
1.000123.000.00.00.H34 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Mức độ 4 |
11 |
1.004555.000.00.00.H34 |
Giáo dục tiểu học |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Mức độ 4 |
12 |
1.004563.000.00.00.H34 |
Giáo dục tiểu học |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Mức độ 4 |
13 |
1.001639.000.00.00.H34 |
Giáo dục tiểu học |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Mức độ 4 |
14 |
1.004442.000.00.00.H34 |
Giáo dục trung học |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Mức độ 4 |
15 |
2.001809.000.00.00.H34 |
Giáo dục trung học |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Mức độ 4 |
16 |
2.001818.000.00.00.H34 |
Giáo dục trung học |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Mức độ 4 |
17 |
3.000182.000.00.00.H34 |
Giáo dục trung học |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Mức độ 4 |
18 |
2.001904.000.00.00.H34 |
Giáo dục trung học |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
Mức độ 4 |
19 |
1.005108.000.00.00.H34 |
Giáo dục trung học |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
Mức độ 4 |
20 |
1.004515.000.00.00.H34 |
Giáo dục mầm non |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Mức độ 4 |
21 |
1.004494.000.00.00.H34 |
Giáo dục mầm non |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Mức độ 4 |
22 |
1.004545.000.00.00.H34 |
Giáo dục dân tộc |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Mức độ 4 |
23 |
2.001837.000.00.00.H34 |
Giáo dục dân tộc |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Mức độ 4 |
24 |
2.001824.000.00.00.H34 |
Giáo dục dân tộc |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Mức độ 4 |
25 |
1.004439.000.00.00.H34 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Mức độ 4 |
26 |
1.004440.000.00.00.H34 |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Mức độ 4 |
27 |
1.003702.000.00.00.H34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Mức độ 4 |
28 |
1.004438.000.00.00.H34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Mức độ 4 |
29 |
1.008724.000.00.00.H34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 4 |
30 |
1.008725.000.00.00.H34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Mức độ 4 |
31 |
1.001622.000.00.00.H34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Mức độ 4 |
32 |
1.008950.000.00.00.H34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Mức độ 4 |
33 |
1.008951.000.00.00.H34 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Mức độ 4 |
34 |
1.008898.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Mức độ 3 |
35 |
1.008899.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Mức độ 3 |
36 |
1.008900.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Mức độ 3 |
37 |
1.004648.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Mức độ 3 |
38 |
1.004646.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Mức độ 3 |
39 |
1.004644.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Mức độ 3 |
40 |
1.004634.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Mức độ 3 |
41 |
1.004622.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Mức độ 3 |
42 |
2.000440.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Mức độ 3 |
43 |
1.000933.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Mức độ 3 |
44 |
1.003645.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Mức độ 3 |
45 |
1.003635.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Mức độ 3 |
46 |
1.003243.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Gia đình |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Mức độ 3 |
47 |
1.003185.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Gia đình |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Mức độ 3 |
48 |
1.003103.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Gia đình |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Mức độ 3 |
49 |
1.001874.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Gia đình |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Mức độ 3 |
50 |
1.003226.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Gia đình |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Mức độ 3 |
1 |
2.001255.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Mức độ 4 |
2 |
1.008901.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Mức độ 3 |
3 |
1.008902.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Mức độ 3 |
4 |
1.008903.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Mức độ 3 |
5 |
1.000954.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Mức độ 3 |
6 |
1.001120.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Mức độ 3 |
7 |
1.003622.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Mức độ 3 |
8 |
2.000794.000.00.00.H34 |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Mức độ 3 |
Tổng cộng 246 dịch vụ công trực tuyến.
Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
Số hiệu: | 475/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Y Ngọc |
Ngày ban hành: | 27/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
Chưa có Video