BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3698/QĐ-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương.
Điều 2. Trường hợp tách, nhập, bổ sung, xóa bỏ, đổi tên các cơ quan, đơn vị, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị báo cáo về Văn phòng Bộ để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3342/QĐ-BNN-VP ngày 23/8/2018 về việc ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC
VÀ TRỰC THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-VP
ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn vị cấp 1: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, mã định danh: G10
TT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Đơn vị cấp 4 |
Mã định danh |
1 |
Vụ Kế hoạch |
|
|
G10.1 |
2 |
Vụ Tài chính |
|
|
G10.2 |
3 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
G10.3 |
4 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
|
G10.4 |
5 |
Vụ Pháp chế |
|
|
G10.5 |
6 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
|
G10.6 |
7 |
Văn phòng Bộ |
|
|
G10.7 |
8 |
Thanh tra Bộ |
|
|
G10.8 |
KHỐI CỤC, VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NTM TRUNG ƯƠNG, CƠ QUAN QUẢN LÝ CITES VIỆT NAM |
||||
9 |
Cục Trồng trọt |
|
|
G10.9 |
9.1 |
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia |
|
G10.9.1 |
10 |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
G10.10 |
10.1 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I |
|
G10.10.1 |
10.1.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Hạ Long |
G10.10.1.1 |
10.1.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Hoành Mô |
G10.10.1.2 |
10.1.3 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Móng Cái |
G10.10.1.3 |
10.2 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II |
|
G10.10.2 |
10.2.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Sân bay Tân Sơn Nhất |
G10.10.2.1 |
10.2.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Tây Ninh |
G10.10.2.2 |
10.2.3 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Vũng Tàu |
G10.10.2.3 |
10.2.4 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Lâm Đồng |
G10.10.2.4 |
10.2.5 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Bình Phước |
G10.10.2.5 |
10.3 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III |
|
G10.10.3 |
10.3.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Thừa Thiên Huế |
G10.10.3.1 |
10.3.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Lalay |
G10.10.3.2 |
10.3.3 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Lao Bảo |
G10.10.3.3 |
10.4 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV |
|
G10.10.4 |
10.4.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Nha Trang |
G10.10.4.1 |
10.4.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
G10.10.4.2 |
10.5 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V |
|
G10.10.5 |
10.5.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Nội Bài |
G10.10.5.1 |
10.5.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Thụy Vân |
G10.10.5.2 |
10.6 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI |
|
G10.10.6 |
10.6.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cầu Treo |
G10.10.6.1 |
10.6.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cha Lo |
G10.10.6.2 |
10.6.3 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Nậm Cắn |
G10.10.6.3 |
10.7 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII |
|
G10.10.7 |
10.7.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Tân Thanh |
G10.10.7.1 |
10.7.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Hữu Nghị |
G10.10.7.2 |
10.7.3 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Chi Ma |
G10.10.7.3 |
10.7.4 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cốc Nam |
G10.10.7.4 |
10.7.5 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Ga Đồng Đăng |
G10.10.7.5 |
10.7.6 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cao Bằng |
G10.10.7.6 |
10.8 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII |
|
G10.10.8 |
10.8.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cửa khẩu Lào Cai |
G10.10.8.1 |
10.8.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Kim Thành |
G10.10.8.2 |
10.8.3 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Ga Lào Cai |
G10.10.8.3 |
10.8.4 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Thanh Thủy |
G10.10.8.4 |
10.8.5 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Bản Vược |
G10.10.8.5 |
10.8.6 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Lai Châu |
G10.10.8.6 |
10.8.7 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Điện Biên |
G10.10.8.7 |
10.9 |
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX |
|
G10.10.9 |
10.9.1 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Mỹ Thới |
G10.10.9.1 |
10.9.2 |
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Kiên Giang |
G10.10.9.2 |
10.10 |
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc |
|
G10.10.10 |
10.11 |
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật khu IV |
|
G10.10.11 |
10.12 |
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật miền Trung |
|
G10.10.12 |
10.13 |
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Nam |
|
G10.10.13 |
10.14 |
|
Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc |
|
G10.10.14 |
10.15 |
|
Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam |
|
G10.10.15 |
10.16 |
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia |
|
G10.10.16 |
10.16.1 |
|
|
Trạm Khảo kiểm nghiệm phân bón Miền Nam |
G10.10.16.1 |
10.16.2 |
|
|
Trạm Khảo kiểm nghiệm phân bón Tây Nguyên |
G10.10.16.2 |
10.17 |
|
Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu I |
|
G10.10.17 |
10.18 |
|
Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu II |
|
G10.10.18 |
10.19 |
|
Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật |
|
G10.10.19 |
11 |
Cục Chăn nuôi |
|
|
G10.11 |
|
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm và Kiểm định chăn nuôi |
|
G10.11.1 |
12 |
Cục Thú y |
|
|
G10.12 |
12.1 |
|
Chi cục Thú Y vùng I |
|
G10.12.1 |
12.2 |
|
Chi cục Thú Y vùng II |
|
G10.12.2 |
12.3 |
|
Chi cục Thú Y vùng III |
|
G10.12.3 |
12.4 |
|
Chi cục Thú Y vùng IV |
|
G10.12.4 |
12.5 |
|
Chi cục Thú Y vùng V |
|
G10.12.5 |
12.6 |
|
Chi cục Thú Y vùng VI |
|
G10.12.6 |
12.7 |
|
Chi cục Thú Y vùng VII |
|
G10.12.7 |
12.8 |
|
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn |
|
G10.12.8 |
12.9 |
|
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai |
|
G10.12.9 |
12.10 |
|
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh |
|
G10.12.10 |
12.11 |
|
Trung tâm Chẩn đoán thú y Trung ương |
|
G10.12.11 |
12.12 |
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I |
|
G10.12.12 |
12.13 |
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương II |
|
G10.12.13 |
12.14 |
|
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I |
|
G10.12.14 |
12.15 |
|
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương II |
|
G10.12.15 |
13 |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
|
|
G10.13 |
14 |
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
G10.14 |
14.1 |
|
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp |
|
G10.14.1 |
15 |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
|
|
G10.15 |
15.1 |
|
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ |
|
G10.15.1 |
15.2 |
|
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ |
|
G10.15.2 |
15.3 |
|
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung du và miền núi phía Bắc |
|
G10.15.3 |
15.4 |
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 |
|
G10.15.4 |
15.5 |
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 2 |
|
G10.15.5 |
15.6 |
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 3 |
|
G10.15.6 |
15.7 |
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4 |
|
G10.15.7 |
15.8 |
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5 |
|
G10.15.8 |
15.9 |
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 6 |
|
G10.15.9 |
15.10 |
|
Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Dịch vụ chất lượng |
|
G10.15.10 |
16 |
Cục Thủy Lợi |
|
|
G10.16 |
16.1 |
|
Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
G10.16.1 |
16.2 |
|
Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi |
|
G10.16.2 |
17 |
Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai |
|
|
G10.17 |
17.1 |
|
Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật phòng, chống thiên tai |
|
G10.17.1 |
18 |
Cục Lâm nghiệp |
|
|
G10.18 |
18.1 |
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
|
G10.18.1 |
19 |
Cục Kiểm lâm |
|
|
G10.19 |
19.1 |
|
Chi cục Kiểm lâm vùng I |
|
G10.19.1 |
19.2 |
|
Chi cục Kiểm lâm vùng II |
|
G10.19.2 |
19.3 |
|
Chi cục Kiểm lâm vùng III |
|
G10.19.3 |
19.4 |
|
Chi cục Kiểm lâm vùng IV |
|
G10.19.4 |
19.5 |
|
Vườn quốc gia Tam Đảo |
|
G10.19.5 |
19.6 |
|
Vườn quốc gia Ba Vì |
|
G10.19.6 |
19.7 |
|
Vườn Quốc gia Cúc Phương |
|
G10.19.7 |
19.8 |
|
Vườn Quốc gia Bạch Mã |
|
G10.19.8 |
19.9 |
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên |
|
G10.19.9 |
19.10 |
|
Vườn quốc gia YokDon |
|
G10.19.10 |
20 |
Cục Thủy sản |
|
|
G10.20 |
20.1 |
|
Trung tâm Thông tin Thủy sản |
|
G10.20.1 |
20.2 |
|
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá |
|
G10.20.2 |
20.3 |
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản |
|
G10.20.3 |
20.3.1 |
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản Vùng I |
G10.20.3.1 |
21 |
Cục Kiểm ngư |
|
|
G10.21 |
21.1 |
|
Trung tâm Thông tin Kiểm ngư |
|
G10.21.1 |
21.2 |
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng I |
|
G10.21.2 |
21.3 |
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng II |
|
G10.21.3 |
21.4 |
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng III |
|
G10.21.4 |
21.5 |
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng IV |
|
G10.21.5 |
21.6 |
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng V |
|
G10.21.6 |
22 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương |
|
|
G10.22 |
23 |
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
|
|
G10.23 |
24 |
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo Quốc gia về Phòng, chống thiên tai |
|
|
G10.24 |
25 |
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
|
|
G10.25 |
25.1 |
|
Viện Di truyền nông nghiệp |
|
G10.25.1 |
25.2 |
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
|
G10.25.2 |
25.3 |
|
Viện Bảo vệ thực vật |
|
G10.25.3 |
25.4 |
|
Viện Môi trường nông nghiệp |
|
G10.25.4 |
25.5 |
|
Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long |
|
G10.25.5 |
25.6 |
|
Viện Cây ăn quả miền Nam |
|
G10.25.6 |
25.7 |
|
Viện Nghiên cứu Rau quả |
|
G10.25.7 |
25.8 |
|
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm |
|
G10.25.8 |
25.9 |
|
Viện Nghiên cứu Ngô |
|
G10.25.9 |
25.10 |
|
Viện Nghiên cứu Mía đường |
|
G10.25.10 |
25.11 |
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp miền núi phía Bắc |
|
G10.25.11 |
25.12 |
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung bộ |
|
G10.25.12 |
25.13 |
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Duyên hải Nam Trung bộ |
|
G10.25.13 |
25.14 |
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên |
|
G10.25.14 |
25.15 |
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam |
|
G10.25.15 |
25.16 |
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật |
|
G10.25.16 |
25.17 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương |
|
G10.25.17 |
25.18 |
|
Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông |
|
G10.25.18 |
25.19 |
|
Viện Nghiên cứu Bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hố |
|
G10.25.19 |
26 |
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam |
|
|
G10.26 |
26.1 |
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam |
|
G10.26.1 |
26.2 |
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên |
|
G10.26.2 |
26.3 |
|
Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường |
|
G10.26.3 |
26.4 |
|
Viện Thủy công |
|
G10.26.4 |
26.5 |
|
Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi |
|
G10.26.5 |
26.6 |
|
Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo |
|
G10.26.6 |
26.7 |
|
Viện Kỹ thuật Biển |
|
G10.26.7 |
26.8 |
|
Viện Kinh tế và Quản lý Thủy lợi |
|
G10.26.8 |
26.9 |
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển |
|
G10.26.9 |
26.10 |
|
Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G10.26.10 |
26.11 |
|
Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình |
|
G10.26.11 |
26.12 |
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm Thủy lợi |
|
G10.26.12 |
26.13 |
|
Trung tâm Tư vấn quản lý Thủy nông có sự tham gia của người dân (Trung tâm tư vấn PIM) |
|
G10.26.13 |
27 |
Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
G10.27 |
27.1 |
|
Phân viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch |
|
G10.27.1 |
27.2 |
|
Trung tâm Giám định Máy và Thiết bị |
|
G10.27.2 |
27.3 |
|
Trung tâm chuyển giao công nghệ và Tư vấn đầu tư |
|
G10.27.3 |
27.4 |
|
Trung tâm Phát triển Cơ điện Nông nghiệp |
|
G10.27.4 |
27.5 |
|
Trung tâm Nghiên cứu và Kiểm tra chất lượng nông sản thực phẩm |
|
G10.27.5 |
27.6 |
|
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cơ điện nông nghiệp miền Trung |
|
G10.27.6 |
27.7 |
|
Trung tâm Nghiên cứu máy nông nghiệp và thủy khí |
|
G10.27.7 |
27.8 |
|
Trung tâm nghiên cứu chế biến nông sản thực phẩm |
|
G10.27.8 |
28 |
Viện Chăn nuôi |
|
|
G10.28 |
28.1 |
|
Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ |
|
G10.28.1 |
28.2 |
|
Trung tâm nghiên cứu Lợn Thụy Phương |
|
G10.28.2 |
28.3 |
|
Trung tâm nghiên cứu Gia cầm Thụy Phương |
|
G10.28.3 |
28.4 |
|
Trung tâm Thực nghiệm và Bảo tồn vật nuôi |
|
G10.28.4 |
28.5 |
|
Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên |
|
G10.28.5 |
28.6 |
|
Trung tâm Giống gia súc lớn Trung ương |
|
G10.28.6 |
28.7 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Ong và Chuyển giao Công nghệ chăn nuôi |
|
G10.28.7 |
28.8 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì |
|
G10.28.8 |
28.9 |
|
Trung tâm nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn Tây |
|
G10.28.9 |
28.10 |
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Núi |
|
G10.28.10 |
28.11 |
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung |
|
G10.28.11 |
28.12 |
|
Phòng Thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Tế bào động vật |
|
G10.28.12 |
29 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
|
|
G10.29 |
29.1 |
|
Văn phòng Viện |
|
G10.29.1 |
29.2 |
|
Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
|
G10.29.2 |
29.2.1 |
|
|
Trung tâm Thực nghiệm và Chuyển giao giống cây rừng |
G10.29.2.1 |
29.3 |
|
Viện nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng |
|
G10.29.3 |
29.3.1 |
|
|
Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm môi trường |
G10.29.3.1 |
29.4 |
|
Viện nghiên cứu Lâm sinh |
|
G10.29.4 |
29.4.1 |
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Kỹ thuật Lâm sinh |
G10.29.4.1 |
29.5 |
|
Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng |
|
G10.29.5 |
29.5.1 |
|
|
Trung tâm Chuyển giao công nghệ Công nghiệp rừng |
G10.29.5.1 |
29.6 |
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ |
|
G10.29.6 |
29.6.1 |
|
|
Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp Nam Bộ |
G10.29.6.1 |
29.6.2 |
|
|
Trung tâm NCTN Lâm nghiệp Tây Nam Bộ |
G10.29.6.2 |
29.6.3 |
|
|
Trung tâm NCTN Lâm nghiệp Đông Nam Bộ |
G10.29.6.3 |
29.7 |
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
|
G10.29.7 |
29.7.1 |
|
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới |
G10.29.7.1 |
29.8 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ |
|
G10.29.8 |
29.9 |
|
Trung tâm nghiên cứu Bảo vệ rừng |
|
G10.29.9 |
29.10 |
|
Trung tâm nghiên cứu Kinh tế Lâm nghiệp |
|
G10.29.10 |
29.11 |
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc |
|
G10.29.11 |
29.12 |
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ |
|
G10.29.12 |
29.13 |
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ |
|
G10.29.13 |
29.14 |
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ |
|
G10.29.14 |
29.15 |
|
Văn phòng Chứng chỉ Quản lý rừng bền vững |
|
G10.29.15 |
30 |
Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn |
|
|
G10.30 |
31 |
Viện Nghiên cứu Hải sản |
|
|
G10.31 |
31.1 |
|
Trung tâm Phát triển nghề cá Vịnh Bắc Bộ |
|
G10.31.1 |
31.2 |
|
Trung tâm dự báo ngư trường khai thác hải sản |
|
G10.31.2 |
31.3 |
|
Trung tâm Quan trắc môi trường biển |
|
G10.31.3 |
31.4 |
|
Phân Viện Nghiên cứu hải sản phía Nam |
|
G10.31.4 |
32 |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản I |
|
|
G10.32 |
33 |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản II |
|
|
G10.33 |
34 |
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản III |
|
|
G10.34 |
34.1 |
|
Trung tâm Quan trắc môi trường và Bệnh thủy sản miền Trung |
|
G10.34.1 |
34.2 |
|
Trung tâm Tư vấn, sản xuất, dịch vụ và chuyển giao công nghệ thủy sản |
|
G10.34.2 |
34.3 |
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nuôi biển Nha Trang |
|
G10.34.3 |
34.4 |
|
Trung tâm Quốc gia giống hải sản miền Trung |
|
G10.34.4 |
34.5 |
|
Trung tâm Quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Trung |
|
G10.34.5 |
35 |
Viện Thú y |
|
|
G10.35 |
35.1 |
|
Phân viện Thú y miền Trung |
|
G10.35.1 |
35.2 |
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Chuyển giao công nghệ Thú y |
|
G10.35.2 |
36 |
Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp |
|
|
G10.36 |
36.1 |
|
Phân viện Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp |
|
G10.36.1 |
36.2 |
|
Phân viện Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp miền Trung |
|
G10.36.2 |
36.3 |
|
Trung tâm Quy hoạch và phát triển nông thôn I |
|
G10.36.3 |
36.4 |
|
Trung tâm Quy hoạch và phát triển nông thôn II |
|
G10.36.4 |
36.5 |
|
Trung tâm Đo đạc bản đồ nông nghiệp |
|
G10.36.5 |
36.6 |
|
Xí nghiệp Đo đạc bản đồ nông nghiệp I |
|
G10.36.6 |
37 |
Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản |
|
|
G10.37 |
37.1 |
|
Phân Viện Kinh tế và Quy hoạch thuỷ sản phía Nam |
|
G10.37.1 |
37.2 |
|
Trung tâm Tư vấn và Quy hoạch phát triển thuỷ sản |
|
G10.37.2 |
37.3 |
|
Trung tâm Phát triển cộng đồng nghề cá |
|
G10.37.3 |
38 |
Viện Quy hoạch Thủy lợi |
|
|
G10.38 |
39 |
Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam |
|
|
G10.39 |
40 |
Viện Điều tra quy hoạch rừng |
|
|
G10.40 |
41 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
|
G10.41 |
42 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
|
|
G10.42 |
43 |
Trường Đại học Thuỷ lợi |
|
|
G10.43 |
44 |
Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang |
|
|
G10.44 |
45 |
Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
G10.45 |
46 |
Trường Chính sách công và phát triển nông thôn |
|
|
G10.46 |
47 |
Trường Cao đẳng kinh tế, kỹ thuật và Thủy sản |
|
|
G10.47 |
48 |
Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
|
|
G10.48 |
49 |
Trường Cao đẳng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc bộ |
|
|
G10.49 |
50 |
Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ |
|
|
G10.50 |
51 |
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm |
|
|
G10.51 |
51.1 |
|
Phân hiệu của Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
G10.51.1 |
52 |
Trường Cao đẳng nông nghiệp Nam Bộ |
|
|
G10.52 |
52.1 |
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
G10.52.1 |
53 |
Trường Cao đẳng công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
|
|
G10.53 |
54 |
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy lợi miền Trung |
|
|
G10.54 |
55 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
|
|
G10.55 |
56 |
Trường Cao đẳng cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ |
|
|
G10.56 |
57 |
Trường Cao đẳng kinh tế và Công nghệ thực phẩm |
|
|
G10.57 |
58 |
Trường Cao đẳng công nghệ và nông lâm Đông Bắc |
|
|
G10.58 |
59 |
Trường Cao đẳng cơ điện Phú Thọ |
|
|
G10.59 |
60 |
Trường Cao đẳng công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
|
|
G10.60 |
61 |
Trường Cao đẳng cơ điện Tây Bắc |
|
|
G10.61 |
62 |
Trường Cao đẳng cơ điện Hà Nội |
|
|
G10.62 |
63 |
Trường Cao đẳng công nghệ, kinh tế và Thủy sản |
|
|
G10.63 |
64 |
Trường Cao đẳng cơ khí nông nghiệp |
|
|
G10.64 |
65 |
Trường Cao đẳng cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
|
|
G10.65 |
66 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và thủy lợi |
|
|
G10.66 |
67 |
Trường Cao đẳng công nghệ, kinh tế và chế biến lâm sản |
|
|
G10.67 |
68 |
Trường Cao đẳng cơ giới Ninh Bình |
|
|
G10.68 |
69 |
Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô |
|
|
G10.69 |
70 |
Trường Cao đẳng Cơ giới |
|
|
G10.70 |
71 |
Trường Cao đẳng Cơ điện- xây dựng và Nông lâm Trung Bộ |
|
|
G10.71 |
72 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam bộ |
|
|
G10.72 |
73 |
Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi |
|
|
G10.73 |
74 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội |
|
|
G10.74 |
75 |
Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp |
|
|
G10.75 |
76 |
Ban Quản lý các dự Lâm Nghiệp |
|
|
G10.76 |
77 |
Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi |
|
|
G10.77 |
78 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 |
|
|
G10.78 |
79 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2 |
|
|
G10.79 |
80 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3 |
|
|
G10.80 |
81 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 4 |
|
|
G10.81 |
82 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 5 |
|
|
G10.82 |
83 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7 |
|
|
G10.83 |
84 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 8 |
|
|
G10.84 |
85 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9 |
|
|
G10.85 |
86 |
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 |
|
|
G10.86 |
CÁC TRUNG TÂM, TẠP CHÍ, BÁO, NXB, BỆNH VIỆN, VĂN PHÒNG SPS VIỆT NAM |
||||
87 |
Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp |
|
|
G10.87 |
88 |
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia |
|
|
G10.88 |
89 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp |
|
|
G10.89 |
90 |
Báo Nông nghiệp Việt Nam |
|
|
G10.90 |
91 |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
G10.91 |
92 |
Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp |
|
|
G10.92 |
93 |
Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về Vệ sinh Dịch tễ và Kiểm dịch Động thực vật Việt Nam (tên gọi tắt: Văn phòng SPS Việt Nam) |
|
|
G10.93 |
94 |
Đảng ủy Bộ |
|
|
G10.94 |
95 |
Đảng ủy khối cơ sở Bộ Nông nghiệp và PTNT tại TP. Hồ Chí Minh |
|
|
G10.95 |
96 |
Văn phòng Ban cán sự Đảng |
|
|
G10.96 |
97 |
Công đoàn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt nam |
|
|
G10.97 |
98 |
Công đoàn cơ quan Bộ |
|
|
G10.98 |
99 |
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
G10.99 |
Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP năm 2023 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
Số hiệu: | 3698/QĐ-BNN-VP |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: | 31/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3698/QĐ-BNN-VP năm 2023 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
Chưa có Video