ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 04 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 305/KH-UBND ngày 27/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện các mô hình điểm trong Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 12/TTr-STTTT ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn).
Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy là 93 dịch vụ công cấp tỉnh và cấp huyện.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Các sở, ban, ngành và địa phương:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Niêm yết, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến không tiếp nhận hồ sơ giấy tại Bộ phận một cửa của cơ quan, đơn vị, địa phương; tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và các hình thức khác phù hợp với thực tế để người dân, tổ chức, doanh nghiệp biết và thực hiện.
c) Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các sở, ngành điều chỉnh thông tin thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan liên quan thực hiện cấu hình, điều chỉnh các tính năng có liên quan đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đảm bảo việc tích hợp, đồng bộ lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|||
1 |
1.003659.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
2 |
1.003687.000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
3 |
1.003633.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
4 |
1.004379.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
5 |
1.004470.000.00.00.H10 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
6 |
1.010902.000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
7 |
1.005442.000.00.00.H10 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
8 |
2.001765.000.00.00.H10 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
9 |
1.003384.000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
10 |
2.001098.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
11 |
1.005452.000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
12 |
2.001091.000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
13 |
2.001087.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
14 |
2.001766.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
15 |
2.001684.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
16 |
2.001681.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
17 |
1.000073.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
18 |
2.001666.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
19 |
1.000067.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
20 |
1.003888.000.00.00.H10 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
21 |
1.009374.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xuất bản Bản tin (Địa phương) |
|
22 |
1.009386.000.00.00.H10 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
23 |
2.001171.000.00.00.H10 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
24 |
2.001173.000.00.00.H10 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
25 |
1.003868.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
26 |
2.001594.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
27 |
2.001584.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
28 |
1.003729.000.00.00.H10 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
29 |
2.001564.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
30 |
1.003725.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
31 |
1.003483.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
32 |
1.003114.000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
33 |
1.008201.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
34 |
1.004153.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
35 |
2.001744.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
Sở Công thương |
|||
36 |
2.000033.000.00.00.H10 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
37 |
2.001474.000.00.00.H10 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|||
38 |
1.011818.000.00.00.H10 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
39 |
1.011820.000.00.00.H10 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
|
40 |
1.011819 000.00.00.H10 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|||
41 |
2.001064.000.00.00.H10 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ qua quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
42 |
1.005319.000.00.00.H10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ |
|
43 |
2.002132.000.00.00.H10 |
Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
44 |
1.0016864.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
45 |
1.004839.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
46 |
1.007933.000.00.00.H10 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
47 |
1.004493.000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
48 |
2.001938.000.00.00.H10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
|
49 |
1.004269.000.00.00.H10 |
Cung cấp dữ liệu đất đai. |
|
50 |
1.005398.000.00.00.H10 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
51 |
1.003010.000.00.00.H10 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
52 |
1.011518.000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép Tài nguyên nước. |
|
53 |
1.009669.000.00.00.H10 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
54 |
1.004283.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
|
55 |
1.004083.000.00.00.H10 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. |
|
56 |
1.004132.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
|
57 |
1.004132.000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
|
58 |
2.001777.000.00.00.H10 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
59 |
1.004367.000.00.00.H10 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
60 |
1.010728.000.00.00.H10 |
Cấp đổi giấy phép môi trường. |
|
61 |
1.010729.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. |
|
62 |
2.001770.000.00.00.H10 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|||
63 |
2.001955.000.00.00.H10 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
Sở Giao thông vận tải |
|||
64 |
1.002877.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
65 |
1.002869.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
66 |
2.002288.000.00.00.H10 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, bằng xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ móoc hoặc sơ mi rơ móoc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải. |
|
Sở Tư pháp |
|||
67 |
1.012019.000.00.00.H10 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
|
68 |
1.001071.000.00.00.H10 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
69 |
1.001446.000.00.00.H10 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
70 |
1.001125.000.00.00.H10 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
71 |
1.001153.000.00.00.H10 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
72 |
1.001438.000.00.00.H10 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||
73 |
1.009397.000.00.00.H10 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương) |
|
74 |
1.009398.000.00.00.H10 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
75 |
1.004650.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
76 |
1.004645.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
77 |
1.000904.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
78 |
1.000883.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
79 |
1.001432.000.00.00.H10 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
80 |
1.004623.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
81 |
1.004628.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
82 |
1.003490.000.00.00.H10 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
83 |
1.004594.000.00.00.H10 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
Sở Xây dựng |
|||
84 |
1.008432.000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
85 |
1.006871.000.00.00.H10 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
86 |
1.009988.000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
Sở Y tế |
|||
87 |
1.001846.000.00.00.H10 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc |
|
88 |
1.001884.000.00.00.H10 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
89 |
1.009743.000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
90 |
2.001955.000.00.00.H10 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
91 |
1.004949.000.00.00.H10 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
|
92 |
2.001949.000.00.00.H10 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
93 |
2.000134.000.00.00.H10 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
|
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 354/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 04/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video