Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3487/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 29 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Căn cứ mã định danh theo Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành. Trường hợp chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT và các PCT;
- CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, P.KT (Tâm).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số
3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.01.H58

2

Sở Công thương

000.00.02.H58

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H58

4

Sở Giao thông Vận tải

000.00.04.H58

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H58

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H58

7

Sở Lao động Thương Binh và Xã hội

000.00.07.H58

8

Sở Nội vụ

000.00.08.H58

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.00.09.H58

10

Sở Ngoại vụ

000.00.10.H58

11

Sở Tài chính

000.00.11.H58

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H58

13

Sở Tư pháp

000.00.13.H58

14

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.14.H58

15

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

000.00.15.H58

16

Sở Xây dựng

000.00.16.H58

17

Sở Y tế

000.00.17.H58

18

Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè

000.00.18.H58

19

Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy

000.00.19.H58

20

Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

000.00.20.H58

21

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo

000.00.21.H58

22

Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông

000.00.22.H58

23

Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây

000.00.23.H58

24

Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông

000.00.24.H58

25

Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước

000.00.25.H58

26

Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho

000.00.26.H58

27

Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công

000.00.27.H58

28

Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy

000.00.28.H58

29

Ban Quản lý Khu công nghiệp

000.00.29.H58

30

Đài Phát thanh Truyền hình

000.00.30.H58

31

Liên minh Hợp tác xã

000.00.31.H58

32

Thanh tra tỉnh

000.00.32.H58

33

Trung tâm Phát triển QĐ ĐTXD hạ tầng

000.00.33.H58

34

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại Du lịch

000.00.34.H58

35

Quỹ phát triển đất

000.00.35.H58

36

Trường Đại học Tiền Giang

000.00.36.H58

37

Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang

000.00.37.H58

38

Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang

000.00.38.H58

39

Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang

000.00.39.H58

40

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Tiền Giang

000.00.40.H58

41

Bộ đội biên phòng Tiền Giang

000.00.41.H58

42

Công an Tiền Giang

000.00.42.H58

43

Ban An toàn giao thông Tiền Giang

000.00.43.H58

44

Ban Quản lý các dự án tỉnh Tiền Giang

000.00.44.H58

45

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang

000.00.45.H58

 

Các mã định danh từ 000.00.46.H58 đến 000.00.99.H58 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

ĐƠN VỊ

MÃ ĐNH DANH

 

Sở Công thương

 

1

Phòng Qun lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang

000.01.02.H58

2

Trung tâm KC và Tư vấn PTCN

000.02.02.H58

3

Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng

000.03.02.H58

4

Chi cục Quản lý thị trường

000.04.02.H58

 

Các mã định danh từ 000.05.02.H58 đến 000.99.02.H58 để dự trữ

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1

Trung tâm Hỗ trợ giáo dục hòa nhập Trẻ khuyết tật

000.01.03.H58

2

Trung tâm Hỗ trợ Công tác TV-TB&GDNG

000.02.03.H58

3

Trung tâm GDTX tỉnh Tiền Giang

000.03.03.H58

4

Trung tâm GDTX Thành phố Mỹ Tho

000.04.03.H58

5

Trung tâm GDTX huyện Châu Thành

000.05.03.H58

6

Trung tâm GDTX huyện Chợ Gạo

000.06.03.H58

7

Trung tâm GDTX huyện Gò Công Tây

000.07.03.H58

8

Trung tâm GDTX huyện Gò Công Đông

000.08.03.H58

9

Trung tâm GDTX huyện Tân Phước

000.09.03.H58

10

Trường THPT Bình Phục Nhứt

000.10.03.H58

11

Trường THPT Bình Đông

000.11.03.H58

12

Trường THPT Chuyên Tiền Giang

000.12.03.H58

13

Trường THPT Chợ Gạo

000.13.03.H58

14

Trường THPT Cái Bè

000.14.03.H58

15

Trường THPT Dưỡng Điềm

000.15.03.H58

16

Trường THPT Đốc Binh Kiều

000.16.03.H58

17

Trường THPT Gò Công

000.17.03.H58

18

Trường THPT Gò Công Đông

000.18.03.H58

19

Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

000.19.03.H58

20

Trường THPT Long Bình

000.20.03.H58

21

Trường THPT Lê Thanh Hiền

000.21.03.H58

22

Trường THPT Lưu Tấn Phát

000.22.03.H58

23

Trường THPT Mỹ Phước Tây

000.23.03.H58

24

Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

000.24.03.H58

25

Trường THPT Nguyễn Văn Côn

000.25.03.H58

26

Trường THPT Nguyễn Văn Thìn

000.26.03.H58

27

Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp

000.27.03.H58

28

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

000.28.03.H58

29

Trường THPT Ngô Văn Nhạc

000.29.03.H58

30

Trường THPT Phan Việt Thống

000.30.03.H58

31

Trường THPT Phú Thnh

000.31.03.H58

32

Trường THPT Phước Thạnh

000.32.03.H58

33

Trường THPT Phạm Thành Trung

000.33.03.H58

34

Trường THPT Tứ Kiệt

000.34.03.H58

35

Trường THPT Rạch Gầm Xoài Mút

000.35.03.H58

36

Trường THPT Thiên Hộ Dương

000.36.03.H58

37

Trường THPT Thủ Khoa Huân

000.37.03.H58

38

Trường THPT Trương Định

000.38.03.H58

39

Trường THPT Trần Hưng Đạo

000.39.03.H58

40

Trường THPT Trần Văn Hoài

000.40.03.H58

41

Trường THPT Tân Hiệp

000.41.03.H58

42

Trường THPT Tân Phước

000.42.03.H58

43

Trường THPT Tư Thục p Bắc

000.43.03.H58

44

Trường THPT Vĩnh Bình

000.44.03.H58

45

Trường THPT Vĩnh Kim

000.45.03.H58

 

Các mã định danh từ 000.46.03.H58 đến 000.99.03.H58 để dự trữ

 

Sở Giao thông Vận tải

 

1

Thanh tra Giao thông vận tải

000.01.04.H58

2

Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng

000.02.04.H58

3

Đoạn quản lý giao thông

000.03.04.H58

4

Bến xe Tiền Giang

000.04.04.H58

5

Công ty cổ phần vận tải ô-tô

000.05.04.H58

6

Trường trung cấp nghề

000.06.04.H58

7

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

000.07.04.H58

8

Hợp tác xã Rạch Gầm

000.08.04.H58

 

Các mã định danh từ 000.09.04.H58 đến 000.99.04.H58 để dự tr

 

Sở Khoa học và Công nghệ

 

1

Trung tâm Kỹ thuật & Công nghệ Sinh học

000.01.06.H58

2

Trung tâm Nghiên cứu ng dụng & Dịch vụ

000.02.06.H58

3

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

000.03.06.H58

4

Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN

000.04.06.H58

5

Trung tâm Kỹ thuật TĐC

000.05.06.H58

 

Các mã định danh từ 000.06.06.H58 đến 000.99.06.H58 để dự trữ

 

Sở Lao động Thương Binh và Xã hội

 

1

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tiền Giang

000.01.07.H58

2

Trường Trung cấp nghề Khu vực Gò Công

000.02.07.H58

3

Trường Trung cấp nghề Khu vực Cai Lậy

000.03.07.H58

4

Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Cái Bè

000.04.07.H58

5

Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Tiền Giang

000.05.07.H58

6

Trung tâm Công tác xã hội tnh Tiền Giang

000.06.07.H58

7

Chi cục Phòng Chng tệ nạn xã hội.

000.07.07.H58

 

Các mã định danh từ 000.08.07.H58 đến 000.99.07.H58 để dự trữ

 

Sở Ni v

 

1

Ban Thi đua Khen thưng

000.01.08.H58

2

Ban Tôn giáo

000.02.08.H58

3

Chi cục Văn thư Lưu trữ

000.03.08.H58

 

Các mã định danh từ 000.04.08.H58 đến 000.99.08.H58 để dự trữ

 

Sở Nông nghiệp Phát triển và Nông thôn

 

1

Chi cục Phát triển nông thôn

000.01.09.H58

2

Chi cục Bảo vệ thực vật

000.02.09.H58

3

Chi cục Kiểm lâm

000.02.09.H58

4

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

000.03.09.H58

5

Chi cục Thú y

000.04.09.H58

6

Chi cục Thủy lợi Phòng chống lụt bão

000.05.09.H58

7

Chi cục Thủy sản

000.06.09.H58

8

Ban Quản lý Cảng cá

000.07.09.H58

9

Ban Quản lý Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười

000.08.09.H58

10

Ban Quản lý Khai thác các Dự án Nuôi trồng thủy sản

000.09.09.H58

11

Trung tâm Giống nông nghiệp

000.10.09.H58

12

Trung tâm Khuyến nông

000.11.09.H58

13

Trung tâm Tư vấn Xây dựng Nông nghiệp

000.12.09.H58

 

Các mã định danh từ 000.13.09.H58 đến 000.99.09.H58 để dự trữ

 

Sở Ngoại vụ

 

1

Trung tâm Dịch vụ đối ngoại

000.01.10.H58

 

Các mã định danh từ 000.02.10.H58 đến 000.99.10.H58 để dự trữ

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.12.H58

2

Trung tâm Công nghệ thông tin

000.02.12.H58

3

Trung tâm Kỹ thuật

000.03.12.H58

4

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất

000.04.12.H58

5

Trung tâm Quan trắc Môi trường và Tài nguyên

000.05.12.H58

 

Các mã định danh từ 000.06.12.H58 đến 000.99.12.H58 để dự tr

 

Sở Tư pháp

 

1

Phòng Công chứng Số 1

000.01.13.H58

2

Phòng Công chứng Số 2

000.02.13.H58

3

Phòng Công chứng Số 3

000.03.13.H58

4

Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá

000.04.13.H58

5

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

000.05.13.H58

 

Các mã định danh từ 000.06.13.H58 đến 000.99.13.H58 để dự trữ

 

SThông tin Truyền thông

 

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.14.H58

 

Các mã định danh từ 000.02.14.H58 đến 000.99.14.H58 để dự trữ

 

Sở Y tế

 

1

Ban QLDA ĐT&XD Ngành Y tế

000.01.17.H58

2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.17.H58

3

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

000.03.17.H58

4

Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản

000.04.17.H58

5

Trung tâm Da liễu

000.05.17.H58

6

Trung tâm Giám định Y khoa

000.06.17.H58

7

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc mỹ phẩm thực phẩm

000.07.17.H58

8

Trung tâm Pháp Y

000.08.17.H58

9

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.09.17.H58

10

Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe

000.10.17.H58

11

Trung tâm Y tế dự phòng

000.11.17.H58

12

Trung tâm Y tế huyện Cái Bè

000.12.17.H58

13

Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy

000.13.17.H58

14

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

000.14.17.H58

15

Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo

000.15.17.H58

16

Trung tâm Y tế TX Gò Công

000.16.17.H58

17

Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông

000.17.17.H58

18

Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây

000.18.17.H58

19

Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông

000.19.17.H58

20

Trung tâm Y tế huyện Tân Phước

000.20.17.H58

21

Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho

000.21.17.H58

22

Trung tâm Y tế Thị xã Cai Lậy

000.22.17.H58

23

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

000.23.17.H58

24

Bệnh viện Mắt

000.24.17.H58

25

Bệnh viện Phụ sản

000.25.17.H58

26

Bệnh viện Tâm thần

000.26.17.H58

27

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.27.17.H58

28

Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang

000.28.17.H58

29

Bệnh viện Đa khoa Cái Bè

000.29.17.H58

30

Bệnh viện Đa khoa Cai Lậy

000.30.17.H58

31

Bệnh viện Đa khoa TX Gò Công

000.31.17.H58

32

Bệnh viện Đa khoa Gò Công Đông

000.32.17.H58

33

Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước Tây

000.33.17.H58

34

Phòng khám Dân Quân y

000.34.17.H58

 

Các mã định danh từ 000.35.17.H58 đến 000.99.17.H58 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

ĐƠN VỊ

MÃ ĐNH DANH

 

Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.18.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.18.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.18.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.18.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.18.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.18.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.18.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.18.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.18.H58

10

Phòng Y tế

000.10.18.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.18.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.18.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.18.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.18.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.18.H58

16

Ban quản lý công trình công cộng

000.16.18.H58

17

Ủy ban nhân dân Thị trấn Cái Bè

000.17.18.H58

18

Ủy ban nhân dân xã An Cư

000.18.18.H58

19

Ủy ban nhân dân xã An Hữu

000.19.18.H58

20

Ủy ban nhân dân xã An Thái Trung

000.20.18.H58

21

Ủy ban nhân dân xã An Thái Đông

000.21.18.H58

22

Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa Hiệp

000.22.18.H58

23

Ủy ban nhân dân xã Hòa Hưng

000.23.18.H58

24

Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh

000.24.18.H58

25

Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc A

000.25.18.H58

26

Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc B

000.26.18.H58

27

Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Phú

000.27.18.H58

28

Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Trinh

000.28.18.H58

29

Ủy ban nhân dân xã Hậu Thành

000.29.18.H58

30

Ủy ban nhân dân xã MHội

000.30.18.H58

31

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương

000.31.18.H58

32

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi A

000.32.18.H58

33

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi B

000.33.18.H58

34

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Trung

000.34.18.H58

35

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tân

000.35.18.H58

36

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Tây

000.36.18.H58

37

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Đông

000.37.18.H58

38

Ủy ban nhân dân xã Thiện Trung

000.38.18.H58

39

Ủy ban nhân dân xã Thiện Trí

000.39.18.H58

40

Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng

000.40.18.H58

41

Ủy ban nhân dân xã Tân Thanh

000.41.18.H58

 

Các mã định danh từ 000.42.18.H58 đến 000.99.18.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.19.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.19.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.19.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.19.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.19.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.19.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.19.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.19.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.19.H58

10

Phòng Y tế

000.10.19.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.19.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.19.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.19.H58

14

Trung tâm Phát triển Quđất

000.14.19.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.19.H58

16

Ban quản lý công trình công cộng

000.16.19.H58

17

Ủy ban nhân dân Thị trấn Cai Lậy

000.17.19.H58

18

Ủy ban nhân dân xã Bình Phú

000.18.19.H58

19

Ủy ban nhân dân xã Cẩm Sơn

000.19.19.H58

20

Ủy ban nhân dân xã Hiệp Đức

000.20.19.H58

21

Ủy ban nhân dân xã Hội Xuân

000.21.19.H58

22

Ủy ban nhân dân xã xã Long Tiên

000.22.19.H58

23

Ủy ban nhân dân xã Long Trung

000.23.19.H58

24

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Long

000.24.19.H58

25

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Nam

000.25.19.H58

26

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Bắc

000.26.19.H58

27

Ủy ban nhân dân xã Ngũ Hiệp

000.27.19.H58

28

Ủy ban nhân dân xã Phú An

000.28.19.H58

29

Ủy ban nhân dân xã Phú Cường

000.29.19.H58

30

Ủy ban nhân dân xã Phú Nhuận

000.30.19.H58

31

Ủy ban nhân dân xã Tam Bình

000.31.19.H58

32

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc

000.32.19.H58

33

Ủy ban nhân dân xã Tân Phong

000.33.19.H58

 

Các mã định danh từ 000.34.19.H58 đến 000.99.19.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.20.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.20.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.20.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.20.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.20.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.20.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.20.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.20.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.20.H58

10

Phòng Y tế

000.10.20.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.20.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.20.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.20.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.20.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.20.H58

16

Ban quản lý công trình công cộng

000.16.20.H58

17

Ủy ban nhân dân xã Thị trấn Tân Hiệp

000.17.20.H58

18

Ủy ban nhân dân xã Bàn Long

000.18.20.H58

19

Ủy ban nhân dân xã Bình Trưng

000.19.20.H58

20

Ủy ban nhân dân xã Bình Đức

000.20.20.H58

21

Ủy ban nhân dân xã Dưỡng Điềm

000.21.20.H58

22

Ủy ban nhân dân xã Điềm Hy

000.22.20.H58

23

Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa

000.23.20.H58

24

Ủy ban nhân dân xã Hữu Đạo

000.24.20.H58

25

Ủy ban nhân dân xã Kim Sơn

000.25.20.H58

26

Ủy ban nhân dân xã Long An

000.26.20.H58

27

Ủy ban nhân dân xã Long Hưng

000.27.20.H58

28

Ủy ban nhân dân xã Long Định

000.28.20.H58

29

Ủy ban nhân dân xã Nhị Bình

000.29.20.H58

30

Ủy ban nhân dân xã Phú Phong

000.30.20.H58

31

Ủy ban nhân dân xã Song Thuận

000.31.20.H58

32

Ủy ban nhân dân xã Tam Hiệp

000.32.20.H58

33

Ủy ban nhân dân xã Thân Cửu Nghĩa

000.33.20.H58

34

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú

000.34.20.H58

35

Ủy ban nhân dân xã Tân Hương

000.35.20.H58

36

Ủy ban nhân dân xã Tân Hội Đông

000.36.20.H58

37

Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Tây

000.37.20.H58

38

Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Đông

000.38.20.H58

39

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Kim

000.39.20.H58

 

Các mã định danh từ 000.40.20.H58 đến 000.99.20.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.21.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.21.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.21.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.21.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.21.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.21.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.21.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.21.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.21.H58

10

Phòng Y tế

000.10.21.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.21.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.21.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.21.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.21.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.21.H58

16

Ban quản lý công trình công cộng

000.16.21.H58

17

Ủy ban nhân dân Thị trấn Chợ Gạo

000.17.21.H58

18

Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Thủy

000.18.21.H58

19

Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh

000.19.21.H58

20

Ủy ban nhân dân xã Bình Phan

000.20.21.H58

21

Ủy ban nhân dân xã Bình Phục Nhứt

000.21.21.H58

22

Ủy ban nhân dân xã Đăng Hưng Phước

000.22.21.H58

23

Ủy ban nhân dân xã Hòa Tịnh

000.23.21.H58

24

Ủy ban nhân dân xã Hòa Định

000.24.21.H58

25

Ủy ban nhân dân xã Long Bình Điền

000.25.21.H58

26

Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa Lạc

000.26.21.H58

27

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tịnh An

000.27.21.H58

28

Ủy ban nhân dân xã Phú Kiết

000.28.21.H58

29

Ủy ban nhân dân xã Quơn Long

000.29.21.H58

30

Ủy ban nhân dân xã Song Bình

000.30.21.H58

31

Ủy ban nhân dân xã Thanh Bình

000.31.21.H58

32

Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa

000.32.21.H58

33

Ủy ban nhân dân xã Tân Bình Thạnh

000.33.21.H58

34

Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận Bình

000.34.21.H58

35

Ủy ban nhân dân xã Xuân Đông

000.35.21.H58

 

Các mã định danh từ 000.36.21.H58 đến 000.99.21.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.22.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.22.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.22.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.22.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.22.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.22.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.22.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.22.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.22.H58

10

Phòng Y tế

000.10.22.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.22.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.22.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.22.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.22.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.22.H58

16

Ban quản lý công trình công cộng

000.16.22.H58

17

Ủy ban nhân dân Thị trấn Tân Hòa

000.17.22.H58

18

Ủy ban nhân dân Thị trấn Vàm Láng

000.18.22.H58

19

Ủy ban nhân dân xã Bình Ân

000.19.22.H58

20

Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị

000.20.22.H58

21

Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận

000.21.22.H58

22

Ủy ban nhân dân xã Kiểng Phước

000.22.22.H58

23

Ủy ban nhân dân xã Phước Trung

000.23.22.H58

24

Ủy ban nhân dân xã Tân Điền

000.24.22.H58

25

Ủy ban nhân dân xã Tân Đông

000.25.22.H58

26

Ủy ban nhân dân xã Tân Tây

000.26.22.H58

27

Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

000.27.22.H58

28

Ủy ban nhân dân xã Tân Phước

000.28.22.H58

29

Ủy ban nhân dân xã Tăng Hòa

000.29.22.H58

 

Các mã định danh từ 000.30.22.H58 đến 000.99.22.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.23.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.23.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.23.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.23.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.23.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.23.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.23.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.23.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.23.H58

10

Phòng Y tế

000.10.23.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.23.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.23.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.23.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.23.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.23.H58

16

Ban quản lý công trình công cộng

000.16.23.H58

17

Ủy ban nhân dân Thị trấn Vĩnh Bình

000.17.23.H58

18

Ủy ban nhân dân xã Bình Nhì

000.18.23.H58

19

Ủy ban nhân dân xã Bình Phú

000.19.23.H58

20

Ủy ban nhân dân xã Bình Tân

000.20.23.H58

21

Ủy ban nhân dân xã Đồng Sơn

000.21.23.H58

22

Ủy ban nhân dân xã Đồng Thnh

000.22.23.H58

23

Ủy ban nhân dân xã Long Bình

000.23.23.H58

24

Ủy ban nhân dân xã Long Vĩnh

000.24.23.H58

25

Ủy ban nhân dân xã Thành Công

000.25.23.H58

26

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Nhựt

000.26.23.H58

27

Ủy ban nhân dân xã Thnh Trị

000.27.23.H58

28

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hựu

000.28.23.H58

29

Ủy ban nhân dân xã Yên Luông

000.29.23.H58

 

Các mã định danh từ 000.30.23.H58 đến 000.99.23.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.24.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.24.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.24.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.24.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.24.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.24.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.24.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.24.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.24.H58

10

Phòng Y tế

000.10.24.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.24.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.24.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.24.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.24.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.24.H58

16

Ban quản lý công trình công cộng

000.16.24.H58

17

Ủy ban nhân dân xã Phú Thạnh

000.17.24.H58

18

Ủy ban nhân dân xã Phú Tân

000.18.24.H58

19

Ủy ban nhân dân xã Phú Đông

000.19.24.H58

20

Ủy ban nhân dân xã Tân Phú

000.20.24.H58

21

Ủy ban nhân dân xã Tân Thnh

000.21.24.H58

22

Ủy ban nhân dân xã Tân Thi

000.22.24.H58

23

Các mã định danh từ 000.23.24.H58 đến 000.99.24.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.25.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.25.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.25.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.25.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.25.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.25.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.25.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.25.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.25.H58

10

Phòng Y tế

000.10.25.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.25.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.25.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.25.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.25.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.25.H58

16

Ban quản lý công trình công cộng

000.16.25.H58

17

Ủy ban nhân dân Thị trấn Mỹ Phước

000.17.25.H58

18

UBND xã Hưng Thnh

000.18.25.H58

19

UBND xã Mỹ Phước

000.19.25.H58

20

UBND xã Phú Mỹ

000.20.25.H58

21

UBND xã Phước Lập

000.21.25.H58

22

UBND xã Thnh Hòa

000.22.25.H58

23

UBND xã Thạnh Mỹ

000.23.25.H58

24

UBND xã Thạnh Tân

000.24.25.H58

25

UBND xã Tân Hòa Thành

000.25.25.H58

26

UBND xã Tân Hòa Tây

000.26.25.H58

27

UBND xã Tân Hòa Đông

000.27.25.H58

28

UBND xã Tân Lập 1

000.28.25.H58

29

UBND xã Tân Lập 2

000.29.25.H58

 

Các mã định danh từ 000.30.25.H58 đến 000.99.25.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.26.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.26.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.26.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.26.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.26.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.26.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.26.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.26.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.26.H58

10

Phòng Y tế

000.10.26.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.26.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.26.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.26.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.26.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.26.H58

16

Ban quản lý Đầu tư xây dựng

000.16.26.H58

17

Ban Quản lý Chợ

000.17.26.H58

18

Phòng Quản lý Đô thị

000.18.26.H58

19

Công ty Công trình Đô thị

000.19.26.H58

20

Ủy ban nhân dân Phường 1

000.20.26.H58

21

Ủy ban nhân dân Phường 2

000.21.26.H58

22

Ủy ban nhân dân Phường 3

000.22.26.H58

23

Ủy ban nhân dân Phường 4

000.23.26.H58

24

Ủy ban nhân dân Phường 5

000.24.26.H58

25

Ủy ban nhân dân Phường 6

000.25.26.H58

26

Ủy ban nhân dân Phường 7

000.26.26.H58

27

Ủy ban nhân dân Phường 8

000.27.26.H58

28

Ủy ban nhân dân Phường 9

000.28.26.H58

29

Ủy ban nhân dân Phường 10

000.29.26.H58

30

Ủy ban nhân dân Phường Tân Long

000.30.26.H58

31

Ủy ban nhân dân Xã Đạo Thạnh

000.31.26.H58

32

Ủy ban nhân dân Xã Tân M Chánh

000.32.26.H58

33

Ủy ban nhân dân Xã Phước Thnh

000.33.26.H58

34

Ủy ban nhân dân Xã Mỹ Phong

000.34.26.H58

35

Ủy ban nhân dân Xã Thi Sơn

000.35.26.H58

36

Ủy ban nhân dân Xã Trung An

000.36.26.H58

 

Các mã định danh từ 000.37.26.H58 đến 000.99.26.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.27.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.27.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.27.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.27.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.27.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.27.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.27.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.27.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.27.H58

10

Phòng Y tế

000.10.27.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.27.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.27.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.27.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.27.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.27.H58

16

Ban quản lý Đầu tư xây dựng

000.16.27.H58

17

Ban Quản lý Chợ

000.17.27.H58

18

Phòng Quản lý Đô thị

000.18.27.H58

19

Ủy ban nhân dân phường 1

000.19.27.H58

20

Ủy ban nhân dân phường 2

000.20.27.H58

21

Ủy ban nhân dân phường 3

000.21.27.H58

22

Ủy ban nhân dân phường 4

000.22.27.H58

23

Ủy ban nhân dân phường 5

000.23.27.H58

24

Ủy ban nhân dân xã Bình Đông

000.24.27.H58

25

Ủy ban nhân dân xã Long Chánh

000.25.27.H58

26

Ủy ban nhân dân xã Bình Xuân

000.26.27.H58

27

Ủy ban nhân dân xã Long Hòa

000.27.27.H58

28

Ủy ban nhân dân xã Long Hưng

000.28.27.H58

29

Ủy ban nhân dân xã Long Thuận

000.29.27.H58

30

Ủy ban nhân dân xã Tân Trung

000.30.27.H58

 

Các mã định danh từ 000.31.27.H58 đến 000.99.27.H58 để dự trữ

 

Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy

 

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.28.H58

2

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.02.28.H58

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.03.28.H58

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.04.28.H58

5

Phòng Nội vụ

000.05.28.H58

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.28.H58

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.28.H58

8

Phòng Tư pháp

000.08.28.H58

9

Phòng Văn hóa thông tin

000.09.28.H58

10

Phòng Y tế

000.10.28.H58

11

Thanh tra huyện

000.11.28.H58

12

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.12.28.H58

13

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

000.13.28.H58

14

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

000.14.28.H58

15

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.15.28.H58

16

Ban quản lý Đầu tư xây dựng

000.16.28.H58

17

Ban Quản lý Chợ

000.17.28.H58

18

Phòng Quản lý Đô thị

000.18.28.H58

19

Ủy ban nhân dân phường 1

000.19.28.H58

20

Ủy ban nhân dân phường 2

000.20.28.H58

21

Ủy ban nhân dân phường 3

000.21.28.H58

22

Ủy ban nhân dân phường 4

000.22.28.H58

23

Ủy ban nhân dân phường 5

000.23.28.H58

24

Ủy ban nhân dân xã Long Khánh

000.24.28.H58

25

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Trung

000.25.28.H58

26

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phước Tây

000.26.28.H58

27

Ủy ban nhân dân xã MHạnh Đông

000.27.28.H58

28

Ủy ban nhân dân phường Nhị Mỹ

000.28.28.H58

29

Ủy ban nhân dân xã Nhị Quí

000.29.28.H58

30

Ủy ban nhân dân xã Phú Quí

000.30.28.H58

31

Ủy ban nhân dân xã Tân Bình

000.31.28.H58

32

Ủy ban nhân dân xã Tân Hội

000.32.28.H58

33

Ủy ban nhân dân xã Tân Phú

000.33.28.H58

34

Ủy ban nhân dân xã Thanh Hòa

000.34.28.H58

 

Các mã định danh từ 000.35.28.H58 đến 000.99.28.H58 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC PHÒNG, BAN THUỘC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 4)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

ĐƠN VỊ

MÃ ĐNH DANH

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cái Bè

 

1

Trường THCS An Hu

001.01.18.H58

2

Trường THCS An Thái Đông

002.01.18.H58

3

Trường THCS An Thái Trung

003.01.18.H58

4

Trường THCS Hòa Hưng

004.01.18.H58

5

Trường THCS Hòa Khánh

005.01.18.H58

6

Trường THCS Hậu Mỹ Bắc A

006.01.18.H58

7

Trường THCS Hậu Mỹ Bắc B

007.01.18.H58

8

Trường THCS Hậu Mỹ Phú

008.01.18.H58

9

Trường THCS Hậu Mỹ Trinh

009.01.18.H58

10

Trường THCS Hậu Thành

010.01.18.H58

11

Trường THCS Mỹ Hội

011.01.18.H58

12

Trường THCS Mỹ Lương

012.01.18.H58

13

Trường THCS Mỹ Lợi A

013.01.18.H58

14

Trường THCS Mỹ Lợi B

014.01.18.H58

15

Trường THCS Mỹ Trung

015.01.18.H58

16

Trường THCS Mỹ Đức Tây

016.01.18.H58

17

Trường THCS Mỹ Đức Đông

017.01.18.H58

18

Trường THCS Phan Văn Ba

018.01.18.H58

19

Trường THCS TT Cái Bè

019.01.18.H58

20

Trường THCS Thiện Trung

020.01.18.H58

21

Trường THCS Thiện Trí

021.01.18.H58

22

Trường THCS Tân Hưng

022.01.18.H58

23

Trường THCS Tân Thanh

023.01.18.H58

24

Trường Tiểu học A TT Cái Bè

024.01.18.H58

25

Trường Tiểu học TT Cái Bè B

025.01.18.H58

26

Trường Tiểu học An Cư

026.01.18.H58

27

Trường Tiểu học An Hữu A

027.01.18.H58

28

Trường Tiểu học An Hữu B

028.01.18.H58

29

Trường Tiểu học An Thái Đông

029.01.18.H58

30

Trường Tiểu học An Thái Trung A

030.01.18.H58

31

Trường Tiểu học An Thái Trung B

031.01.18.H58

32

Trường Tiểu học Đông Hòa Hiệp A

032.01.18.H58

33

Trường Tiểu học Đông Hòa Hiệp B

033.01.18.H58

34

Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp

034.01.18.H58

35

Trường Tiểu học Hòa Hưng A

035.01.18.H58

36

Trường Tiểu học Hòa Hưng B

036.01.18.H58

37

Trường Tiểu học Hòa Khánh A

037.01.18.H58

38

Trường Tiểu học Hòa Khánh B

038.01.18.H58

39

Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc A

039.01.18.H58

40

Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc B

040.01.18.H58

41

Trường Tiểu học Hậu Mỹ Phú

041.01.18.H58

42

Trường Tiểu học Hậu Mỹ Trinh

042.01.18.H58

43

Trường Tiểu học Hậu Thành

043.01.18.H58

44

Trường Tiểu học Mỹ Lương

044.01.18.H58

45

Trường Tiểu học Mỹ Lợi A

045.01.18.H58

46

Trường Tiểu học Mỹ Lợi B

046.01.18.H58

47

Trường Tiểu học Mỹ Trung

047.01.18.H58

48

Trường Tiểu học Mỹ Đức Tây A

048.01.18.H58

49

Trường Tiểu học Mỹ Đức Tây B

049.01.18.H58

18

Trường Tiểu học Mỹ Đức Đông

050.01.18.H58

19

Trường Tiểu học Ngô Văn Nhạc

051.01.18.H58

52

Trường Tiểu học Phan Lương Trực

052.01.18.H58

53

Trường Tiểu học Thiện Trung

053.01.18.H58

54

Trương Tiu học Thiện Trí

054.01.18.H58

55

Trường Tiểu học Tân Hưng

055.01.18.H58

56

Trường Tiu học Tân Thanh

056.01.18.H58

57

Trường Mu giáo An Cư

057.01.18.H58

58

Trường Mầm non An Hữu 1

058.01.18.H58

59

Trường Mu giáo An Thái Trung

059.01.18.H58

60

Trường Mu giáo An Thái Đông

060.01.18.H58

61

Trường Mu giáo Đông Hòa Hiệp

061.01.18.H58

62

Trường Mẫu giáo Hòa Hưng

062.01.18.H58

63

Trường Mẫu giáo Hòa Khánh

063.01.18.H58

64

Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Bắc B

064.01.18.H58

65

Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Phú

065.01.18.H58

66

Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Trinh

066.01.18.H58

67

Trường Mẫu giáo Hậu Thành

067.01.18.H58

68

Trường Mẫu giáo Mỹ Hội

068.01.18.H58

69

Trường Mẫu giáo Mỹ Lương

069.01.18.H58

70

Trường Mẫu giáo MLợi A

070.01.18.H58

71

Trường Mẫu giáo Mỹ Lợi B

071.01.18.H58

72

Trường Mẫu giáo Mỹ Trung

072.01.18.H58

73

Trường Mẫu giáo Mỹ Tân

073.01.18.H58

74

Trường Mẫu giáo Mỹ Đức Tây

074.01.18.H58

75

Trường Mẫu giáo Mỹ Đức Đông

075.01.18.H58

76

Trường Mẫu giáo Thiện Trung

076.01.18.H58

77

Trường Mẫu giáo Thiện Trí

077.01.18.H58

78

Trường Mẫu giáo Tân Thanh

078.01.18.H58

79

Trường Mầm non 2/9

079.01.18.H58

80

Trường Mầm non An Hữu

080.01.18.H58

81

Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc A

081.01.18.H58

82

Trường Mầm non Thị trấn Cái Bè

082.01.18.H58

83

Trường Mầm non Thị trấn Phan Trọng Tuệ

083.01.18.H58

84

Trường Mầm non Tân Hưng

084.01.18.H58

85

Trường Mầm non Tư thục Tuổi Xanh

085.01.18.H58

 

Các mã định danh từ 086.01.18.H58 đến 999.01.18.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo huyn Cai Ly

 

1

Trường THCS Cẩm Sơn

001.01.19.H58

2

Trường THCS Đoàn Thị Nghiệp

002.01.19.H58

3

Trường THCS Hiệp Đức

003.01.19.H58

4

Trường THCS Hội Xuân

004.01.19.H58

5

Trường THCS Long Trung

005.01.19.H58

6

Trường THCS Mỹ Long

006.01.19.H58

7

Trường THCS Mỹ Thành Bắc

007.01.19.H58

8

Trường THCS M Thành Nam 1

008.01.19.H58

9

Trường THCS Mỹ Thành Nam 2

009.01.19.H58

10

Trường THCS Nguyễn Tuấn Việt

010.01.19.H58

11

Trường THCS Ngũ Hiệp

011.01.19.H58

12

Trường THCS Phan Văn Cẩm

012.01.19.H58

13

Trường THCS Phú Cường

013.01.19.H58

14

Trường THCS Phú Nhuận

014.01.19.H58

15

Trường THCS Tam Bình

015.01.19.H58

16

Trường THCS Thạnh Lộc

016.01.19.H58

17

Trường THCS Tân Phong

017.01.19.H58

18

Trường Tiểu học Bình Phú 1

018.01.19.H58

19

Trường Tiểu học Cẩm Sơn

019.01.19.H58

20

Trường Tiểu học Hiệp Đức

020.01.19.H58

21

Trường Tiểu học Hội Xuân

021.01.19.H58

22

Trường Tiểu học Long Trung 1

022.01.19.H58

23

Trường Tiểu học Long Trung 2

023.01.19.H58

24

Trường Tiểu học Mỹ Long

024.01.19.H58

25

Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc 1

025.01.19.H58

26

Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc 2

026.01.19.H58

27

Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 1

027.01.19.H58

28

Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2

028.01.19.H58

29

Trường Tiểu học Nguyễn Chí Liêm

029.01.19.H58

30

Trường Tiểu học Ngũ Hiệp 1

030.01.19.H58

31

Trường Tiểu học Ngũ Hiệp 2

031.01.19.H58

32

Trường Tiểu học Phú An 1

032.01.19.H58

33

Trường Tiểu học Phú An 2

033.01.19.H58

34

Trường Tiểu học Phú Cường 1

034.01.19.H58

35

Trường Tiểu học Phú Cường 2

035.01.19.H58

36

Trường Tiểu học Phú Nhuận

036.01.19.H58

37

Trường Tiểu học Tam Bình 1

037.01.19.H58

38

Trường Tiểu học Tam Bình 2

038.01.19.H58

39

Trường Tiểu học Thnh Lộc 1

039.01.19.H58

40

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2

040.01.19.H58

41

Trường Tiểu học Tân Phong 1

041.01.19.H58

42

Trường Tiểu học Tân Phong 2

042.01.19.H58

43

Trường Mẫu giáo Bình Phú

043.01.19.H58

44

Trường Mẫu giáo Cẩm Sơn

044.01.19.H58

45

Trường Mẫu giáo Hội Xuân

045.01.19.H58

46

Trường Mẫu giáo Long Trung

046.01.19.H58

47

Trường Mẫu giáo Mỹ Thành Bắc

047.01.19.H58

48

Trường Mẫu giáo Ngũ Hiệp

048.01.19.H58

49

Trường Mẫu giáo Phú An

049.01.19.H58

18

Trường Mẫu giáo Phú Nhun

050.01.19.H58

19

Trường Mẫu giáo Tân Phong

051.01.19.H58

52

Trường Mầm non Hiệp Đức

052.01.19.H58

53

Trường Mầm non Long Tiên

053.01.19.H58

54

Trường Mầm non Mỹ Long

054.01.19.H58

55

Trường Mầm non Mỹ Thành Nam

055.01.19.H58

56

Trường Mầm non Phú Cường

056.01.19.H58

57

Trường Mầm non Tam Bình

057.01.19.H58

58

Trường Tiểu học Bình Phú 2

058.01.19.H58

59

Trường Mầm non Thạnh Lộc

059.01.19.H58

 

Các mã định danh từ 060.01.19.H58 đến 999.01.19.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Châu Thành

 

1

Trường THCS Bàn Long

001.01.20.H58

2

Trường THCS Dưỡng Điềm

002.01.20.H58

3

Trường THCS Đoàn Giỏi

003.01.20.H58

4

Trường THCS Đông Hòa

004.01.20.H58

5

Trường THCS Long An

005.01.20.H58

6

Trường THCS Long Hưng

006.01.20.H58

7

Trường THCS Long Định

007.01.20.H58

8

Trường THCS Nhị Bình

008.01.20.H58

9

Trường THCS Phú Phong

009.01.20.H58

10

Trường THCS Rạch Gầm

010.01.20.H58

11

Trường THCS Song Thuận

011.01.20.H58

12

Trường THCS Tam Hiệp

012.01.20.H58

13

Trường THCS Thân Cửu Nghĩa

013.01.20.H58

14

Trường THCS Tân Hiệp

014.01.20.H58

15

Trường THCS Tân Hương

015.01.20.H58

16

Trường THCS Tân Hội Đông

016.01.20.H58

17

Trường THCS Vĩnh Kim

017.01.20.H58

18

Trường Tiểu học Bàn Long

018.01.20.H58

19

Trường Tiểu học Bình Đức

019.01.20.H58

20

Trường Tiểu học Bình Trưng

020.01.20.H58

21

Trường Tiểu học Dưỡng Điềm

021.01.20.H58

22

Trường Tiểu học Điềm Hy

022.01.20.H58

23

Trường Tiểu học Đông Hòa

023.01.20.H58

24

Trường Tiểu học Giồng Dứa

024.01.20.H58

25

Trường Tiểu học Hữu Đạo

025.01.20.H58

26

Trường Tiểu học Kim Sơn

026.01.20.H58

27

Trường Tiểu học Long An

027.01.20.H58

28

Trường Tiểu học Long Hưng

028.01.20.H58

29

Trường Tiểu học Long Định

029.01.20.H58

30

Trường Tiểu học Nhị Bình A

030.01.20.H58

31

Trường Tiểu học Nhị Bình B

031.01.20.H58

32

Trường Tiểu học Phú Phong

032.01.20.H58

33

Trường Tiểu học Song Thuận

033.01.20.H58

34

Trường Tiểu học Tam Hiệp

034.01.20.H58

35

Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa A

035.01.20.H58

36

Trường Tiểu học Thân Cu Nghĩa B

036.01.20.H58

37

Trường Tiểu học Tân Hiệp

038.01.20.H58

38

Trường Tiểu học Thạnh Phú

037.01.20.H58

39

Trường Tiểu học Tân Hương A

039.01.20.H58

40

Trường Tiểu học Tân Hương B

040.01.20.H58

41

Trường Tiu học Tân Hội Đông

041.01.20.H58

42

Trường Tiểu học Tân Lý Tây A

042.01.20.H58

43

Trường Tiểu học Tân Lý Tây B

043.01.20.H58

44

Trường Tiểu học Tân Lý Đông

044.01.20.H58

45

Trường Tiểu học Vĩnh Kim

045.01.20.H58

46

Trường Mẫu giáo Bình Đức

046.01.20.H58

47

Trường Mẫu giáo Bình Trưng

047.01.20.H58

48

Trường Mẫu giáo Long An

048.01.20.H58

49

Trường Mẫu giáo Long Hưng

049.01.20.H58

50

Trường Mẫu giáo Tam Hiệp

050.01.20.H58

51

Trường Mẫu giáo Thân Cửu Nghĩa

051.01.20.H58

52

Trường Mẫu giáo Tân Hương

052.01.20.H58

53

Trường Mẫu giáo Tân Hội Đông

053.01.20.H58

54

Trường Mẫu giáo Tân Lý Tây

054.01.20.H58

55

Trường Mẫu giáo Tân Lý Đông

055.01.20.H58

56

Trường Mẫu giáo Vĩnh Kim

056.01.20.H58

57

Trường Mầm non Bàn Long

057.01.20.H58

58

Trường Mầm non Dưỡng Điềm

058.01.20.H58

59

Trường Mầm non Điềm Hy

059.01.20.H58

60

Trường Mầm non Đông Hòa

060.01.20.H58

61

Trường Mầm non Kim Sơn

061.01.20.H58

62

Trường Mầm non Long Định

062.01.20.H58

63

Trường Mầm non Nhị Bình

063.01.20.H58

64

Trường Mầm non Thạnh Phú

064.01.20.H58

65

Trường Mầm non Tân Hiệp

065.01.20.H58

 

Các mã định danh từ 066.01.20.H58 đến 999.01.20.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện ChGạo

 

1

Trường THCS An Thạnh Thủy

001.01.21.H58

2

Trường THCS Bình Ninh

002.01.21.H58

3

Trường THCS Bình Phục Nhứt

003.01.21.H58

4

Trường THCS Đăng Hưng Phước

004.01.21.H58

5

Trường THCS Hòa Định

005.01.21.H58

6

Trường THCS Long Bình Điền

006.01.21.H58

7

Trường THCS Lương Hòa Lạc

007.01.21.H58

8

Trường THCS Quơn Long

008.01.21.H58

9

Trường THCS Thanh Bình

009.01.21.H58

10

Trường THCS Tân Bình Thnh

010.01.21.H58

11

Trường THCS Tịnh Hà

011.01.21.H58

12

Trường THCS Xuân Đông

012.01.21.H58

13

Trường Tiểu học An Thạnh Thủy

013.01.21.H58

14

Trường Tiểu học Bình Khương

014.01.21.H58

15

Trường Tiểu học Bình Ninh

015.01.21.H58

16

Trường Tiểu học Bình Phan

016.01.21.H58

17

Trường Tiểu học Bình Phục Nhứt

017.01.21.H58

18

Trường Tiểu học Đăng Hưng Phước

018.01.21.H58

19

Trường Tiểu học Hòa Tịnh

019.01.21.H58

20

Trường Tiểu học Hòa Định

020.01.21.H58

21

Trường Tiểu học Long Bình Điền

021.01.21.H58

22

Trường Tiểu học Long Thnh

022.01.21.H58

23

Trường Tiểu học Lương Phú

023.01.21.H58

24

Trường Tiểu học Mỹ Tịnh An

024.01.21. H58

25

Trường Tiểu học Phú Kiết

025.01.21.H58

26

Trường Tiểu học Quơn Long

026.01.21.H58

27

Trường Tiểu học Song Bình

027.01.21.H58

28

Trường Tiểu học TT Chợ Gạo

028.01.21.H58

29

Trường Tiểu học Thanh Bình

029.01.21.H58

30

Trường Tiểu học Thạnh Hòa

030.01.21.H58

31

Trường Tiểu học Trung Hòa

031.01.21.H58

32

Trường Tiểu học Tân Bình Thnh

032.01.21.H58

33

Trương Tiểu học Tân Hòa

033.01.21.H58

34

Trường Tiểu học Xuân Đông

034.01.21.H58

35

Trường Mẫu giáo An Thnh Thủy

035.01.21.H58

36

Trường Mẫu giáo Bình Ninh

036.01.21.H58

37

Trường Mẫu giáo Bình Phan

037.01.21.H58

38

Trường Mẫu giáo Đăng Hưng Phước

038.01.21.H58

39

Trường Mẫu giáo Hùng Vương Thanh Bình

039.01.21.H58

40

Trường Mẫu giáo Phú Kiết

040.01.21.H58

41

Trường Mẫu giáo TT Chợ Gạo

041.01.21.H58

42

Trường Mẫu giáo Tân Thuận Bình

042.01.21.H58

43

Trường Mẫu giáo Xuân Đông

043.01.21.H58

44

Trường Tiểu Học Tân Thuận Bình

044.01.21.H58

45

Trường Mẫu giáo Long Bình Điền

045.01.21.H58

46

Trường Mẫu giáo Quơn Long

046.01.21.H58

47

Trường Mẫu giáo Song Bình

047.01.21.H58

48

Trường Mẫu giáo Lương Hòa Lạc

048.01.21.H58

49

Trường Mẫu giáo Tân Bình Thạnh

049.01.21.H58

50

Trường Mẫu giáo Trung Hòa

050.01.21.H58

51

Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt

051.01.21.H58

52

Trường Mẫu giáo Mỹ Tịnh An

052.01.21.H58

53

Trường Mẫu giáo Hòa Tịnh

053.01.21.H58

54

Trường Mẫu giáo Hòa Định

054.01.21.H58

55

Trường Mầm non 2-9

055.01.21.H58

 

Các mã định danh từ 056.01.21.H58 đến 999.01.21.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Gò Công Đông

 

1

Trường THCS Bình Nghị

001.01.22.H58

2

Trường THCS Bình Ân

002.01.22.H58

3

Trường THCS Kiểng Phước

003.01.22.H58

4

Trường THCS Tân Hòa

004.01.22.H58

5

Trường THCS Tân Phước

005.01.22.H58

6

Trường THCS Tân Thành

006.01.22.H58

7

Trường THCS Tân Tây

007.01.22.H58

8

Trường THCS Tân Đông

008.01.22.H58

9

Trường THCS Võ Văn Kiết

009.01.22.H58

10

Trường Tiểu học Bình Nghị 1

010.01.22.H58

11

Trường Tiểu học Bình Nghị 2

011.01.22.H58

12

Trường Tiểu học Gia Thuận

012.01.22.H58

13

Trường Tiểu học Kiểng Phước 1

013.01.22.H58

14

Trường Tiểu học Kiểng Phước 2

014.01.22.H58

15

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tư

015.01.22.H58

16

Trường Tiểu học Phước Trung 1

016.01.22.H58

17

Trường Tiểu học Phước Trung 2

017.01.22.H58

18

Trường Tiểu học Phước Trung

018.01.22.H58

19

Trường Tiểu học Tân Hòa 1

019.01.22.H58

20

Trường Tiểu học Tân Hòa 2

020.01.22.H58

21

Trường Tiểu học Tân Phước 1

021.01.22.H58

22

Trường Tiểu học Tân Phước 2

022.01.22.H58

23

Trường Tiểu học Tân Thành 1

023.01.22.H58

24

Trường Tiểu học Tân Thành 2

024.01.22.H58

25

Trưng Tiểu học Tân Tây 1

025.01.22.H58

26

Trưng Tiểu học Tân Tây 2

026.01.22.H58

27

Trường Tiểu học Tân Đin

027.01.22.H58

28

Trường Tiểu học Tân Đông 1

028.01.22.H58

29

Trường Tiểu học Tân Đông 2

029.01.22.H58

30

Trường Tiểu học Tăng Hòa

030.01.22.H58

31

Trường Tiểu học Vàm Láng 1

031.01.22.H58

32

Trường Tiểu học Vàm Láng 2

032.01.22.H58

33

Trường Mẫu giáo Bình Nghị

033.01.22.H58

34

Trường Mẫu giáo Bình Ân

034.01.22.H58

35

Trường Mẫu giáo Gia Thuận

035.01.22.H58

36

Trường Mẫu giáo Kiểng Phước

036.01.22.H58

37

Trường Mẫu giáo Phước Trung

037.01.22.H58

38

Trường Mẫu giáo Tân Phước

038.01.22.H58

39

Trường Mẫu giáo Tân Thành

039.01.22.H58

40

Trường Mẫu giáo Tân Điền

040.01.22.H58

41

Trường Mẫu giáo Tân Đông

041.01.22.H58

42

Trường Mẫu giáo Tăng Hòa

042.01.22.H58

43

Trường Mầm non Ánh Dương

043.01.22.H58

44

Trường Mầm non Tân Hòa

044.01.22.H58

45

Trường Mm non Tân Tây

045.01.22.H58

46

Trường Mầm non Vàm Láng

046.01.22.H58

 

Các mã định danh từ 047.01.22.H58 đến 999.01.22.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Gò Công Tây

 

1

Trường THCS Bình Tân

001.01.23.H58

2

Trường THCS Đồng Thạnh

002.01.23.H58

3

Trường THCS Phú Thành

003.01.23.H58

4

Trường THCS Thạnh Trị

004.01.23.H58

5

Trường THCS Vĩnh Bình

005.01.23.H58

6

Trường THCS Vĩnh Hựu

006.01.23.H58

7

Trường Tiểu học Bình Nhì 1

007.01.23.H58

8

Trường Tiểu học Bình Nhì 2

008.01.23.H58

9

Trường Tiểu học Bình Phú

009.01.23.H58

10

Trường Tiểu học Bình Tân 1

010.01.23.H58

11

Trường Tiểu học Bình Tân 2

011.01.23.H58

12

Trường Tiểu học Đồng Sơn 2

012.01.23.H58

13

Trường Tiểu học Đồng Sơn

013.01.23.H58

14

Trường Tiểu học Đồng Thạnh 1

014.01.23.H58

15

Trường Tiểu học Đồng Thạnh 2

015.01.23.H58

16

Trường Tiểu học Long Bình 2

016.01.23.H58

17

Trường Tiểu học Long Bình 3

017.01.23.H58

18

Trường Tiểu học Long Vĩnh

018.01.23.H58

19

Trường Tiểu học Thành Công

019.01.23.H58

20

Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1

020.01.23.H58

21

Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 2

021.01.23.H58

22

Trường Tiểu học Thạnh Trị 1

022.01.23.H58

23

Trường Tiểu học Thnh Trị 2

023.01.23.H58

24

Trường Tiểu học Vĩnh Bình 3

024.01.23.H58

25

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

025.01.23.H58

26

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 2

026.01.23.H58

27

Trường Tiểu học Yên Luông

027.01.23.H58

28

Trường Mẫu giáo Bình Nhì

028.01.23.H58

29

Trường Mẫu giáo Bình Phú

029.01.23.H58

30

Trường Mẫu giáo Bình Tân

030.01.23.H58

31

Trường Mẫu giáo Đồng Sơn

031.01.23.H58

32

Trường Mẫu giáo Đồng Thạnh

032.01.23.H58

33

Trường Mẫu giáo Long Bình

033.01.23.H58

34

Trường Mẫu giáo Long Vĩnh

034.01.23.H58

35

Trường Mẫu giáo Măng Non

035.01.23.H58

36

Trường Mẫu giáo Thành Công

036.01.23.H58

37

Trường Mẫu giáo Thạnh Nhựt

037.01.23.H58

38

Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình

038.01.23.H58

39

Trường Mẫu giáo Vĩnh Hựu

039.01.23.H58

40

Trường Mẫu giáo Yên Luông

040.01.23.H58

41

Trường Mầm non Thạnh Trị 1

041.01.23.H58

42

Trường Mầm non Thnh Trị 2

042.01.23.H58

 

Các mã định danh từ 047.01.22.H58 đến 999.01.22.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tân Phú Đông

 

1

Trường THCS Phú Đông

001.01.24.H58

2

Trường THCS Tân Phú

002.01.24.H58

3

Trường THCS Tân Thới

003.01.24.H58

4

Trường THCS - Tiểu học Phú Tân

004.01.24.H58

5

Trường Tiểu học Phú Thnh

005.01.24.H58

6

Trường Tiểu học Phú Đông

006.01.24.H58

7

Trường Tiểu học Tân Phú

007.01.24.H58

8

Trường Tiểu học Tân Thạnh

008.01.24.H58

9

Trường Tiểu học Tân Thới 1

009.01.24.H58

10

Trường Tiểu học Tân Thới 2

010.01.24.H58

11

Trường Mẫu giáo Phú Thnh

011.01.24.H58

12

Trường Mẫu giáo Phú Tân

012.01.24.H58

13

Trường Mẫu giáo Phú Đông

013.01.24.H58

14

Trường Mẫu giáo Tân Phú

014.01.24.H58

15

Trường Mầm non Tân Thới

015.01.24.H58

 

Các mã định danh từ 016.01.24.H58 đến 999.01.24.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tân Phước

 

1

Trường THCS Hưng Thạnh

001.01.25.H58

2

Trường THCS Phú Mỹ

002.01.25.H58

3

Trường THCS TT Mỹ Phước

003.01.25.H58

4

Trường THCS Thạnh Mỹ

004.01.25.H58

5

Trường THCS Tân Hòa Thành

005.01.25.H58

6

Trường THCS Tân Lập

006.01.25.H58

7

Trường Tiểu học Hưng Thạnh

007.01.25.H58

8

Trường Tiểu học Mỹ Phước

008.01.25.H58

9

Trường Tiểu học Phú M A

009.01.25.H58

10

Trường Tiểu học Phú Mỹ B

010.01.25.H58

11

Trường Tiểu học Phước Lập 1

011.01.25.H58

12

Trường Tiểu học Phước Lập 2

012.01.25.H58

13

Trường Tiểu học TT Mỹ Phước

013.01.25.H58

14

Trường Tiểu học Thnh Hòa

014.01.25.H58

15

Trường Tiểu học Thạnh Mỹ

015.01.25.H58

16

Trường Tiểu học Thnh Tân

016.01.25.H58

17

Trường Tiểu học Tân Hòa Tây

017.01.25.H58

18

Trường Tiểu học Tân Hòa Đông

018.01.25.H58

19

Trường Tiểu học Tân Hòa Thành A

019.01.25.H58

20

Trường Tiểu học Tân Hòa Thành B

020.01.25.H58

21

Trường Tiểu học Tân Hòa Đông

021.01.25.H58

22

Trường Tiểu học Tân Lập 1

022.01.25.H58

23

Trường Mẫu giáo Tân Hòa Thành

023.01.25.H58

24

Trường Mầm non Hưng Thạnh

024.01.25.H58

25

Trường Mầm non Phú Mỹ

025.01.25.H58

26

Trường Mầm non Phước Lập

026.01.25.H58

27

Trường Mầm non TT Mỹ Phước

027.01.25.H58

28

Trường Mầm non Thạnh Tân

028.01.25.H58

29

Trường Mầm non Tân Hòa Tây

029.01.25.H58

30

Trường Mầm non Tân Hòa Đông

030.01.25.H58

31

Trường Mầm non Tân Lập 1

031.01.25.H58

 

Các mã danh từ 032.01.25.H58 đến 999.01.25.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố Mỹ Tho

 

1

Trường THCS Bình Đức

001.01.26.H58

2

Trường THCS Bảo Định

002.01.26.H58

3

Trường THCS Học Lạc

003.01.26.H58

4

Trường THCS Lê Ngọc Hân

004.01.26.H58

5

Trường THCS Mỹ Phong

005.01.26.H58

6

Trường THCS Phú Thạnh

006.01.26.H58

7

Trường THCS Thi Sơn

007.01.26.H58

8

Trường THCS Trung An

008.01.26.H58

9

Trường THCS Trịnh Hoài Đức

009.01.26.H58

10

Trường THCS Tân Mỹ Chánh

010.01.26.H58

11

Trường THCS Xuân Diệu

011.01.26.H58

12

Trường Tiểu học Âu Dương Lân

012.01.26.H58

13

Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh

013.01.26.H58

14

Trường Tiểu học Đạo Thạnh A

014.01.26.H58

15

Trường Tiểu học Kim Đồng

015.01.26.H58

16

Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

016.01.26.H58

17

Trường Tiểu học Hồ Văn Nhánh

017.01.26.H58

18

Trường Tiểu học Long Hòa

018.01.26.H58

19

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

019.01.26.H58

20

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

020.01.26.H58

21

Trường Tiểu học Mỹ Hòa

021.01.26.H58

22

Trường Tiểu học Mỹ Hưng

022.01.26.H58

23

Trường Tiểu học Mỹ Phong

023.01.26.H58

24

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

024.01.26.H58

25

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

025.01.26.H58

26

Trường Tiểu học Phước Thạnh

026.01.26.H58

27

Trường Tiểu học Thiên Hộ Dương

027.01.26.H58

28

Trường Tiểu học Thái Sanh Hnh

028.01.26.H58

29

Trường Tiểu học Thạnh Trị

029.01.26.H58

30

Trường Tiểu học Thi Sơn

030.01.26.H58

31

Trường Tiểu học Thủ Khoa Huân

031.01.26.H58

32

Trường Tiểu học Trung An

032.01.26.H58

33

Trường Tiểu học Tân Long

033.01.26.H58

34

Trường Tiểu học Tân Tỉnh

034.01.26.H58

35

Trường Mầm non Ánh Dương

035.01.26.H58

36

Trường Mầm non Bình Minh

036.01.26.H58

37

Trường Mầm non Bông Sen

037.01.26.H58

38

Trường Mầm non Hoa Hồng

038.01.26.H58

39

Trường Mầm non Hoa Mai

039.01.26.H58

40

Trường Mầm non Hùng Vương

040.01.26.H58

41

Trường Mầm non Hướng Dương

041.01.26.H58

42

Trường Mầm non Họa Mi

042.01.26.H58

43

Trường Mầm non Hồng Cúc

043.01.26.H58

44

Trường Mầm non Kim Đồng

044.01.26.H58

45

Trường Mầm non Lê Thị Hồng Gấm

045.01.26.H58

46

Trường Mầm non Mạ Xanh

046.01.26.H58

47

Trường Mầm non Phước Thạnh

047.01.26.H58

48

Trường Mầm non Rạng Đông

048.01.26.H58

49

Trường Mầm non Sao Mai

049.01.26.H58

18

Trường Mầm non Sao Sáng

018.01.26.H58

19

Trường Mầm non Sen Hồng

019.01.26.H58

52

Trường Mầm non Sơn Ca

052.01.26.H58

53

Trường Mầm non Thới Sơn

053.01.26.H58

54

Trường Mầm non Tuổi Ngọc

054.01.26.H58

55

Trường Mầm non Tuổi Thơ

055.01.26.H58

56

Trường Mầm non Tuổi Xanh 4

056.01.26.H58

57

Trường Mầm non Tịnh Nghiêm

057.01.26.H58

58

Trường Mầm non Vàng Anh

058.01.26.H58

59

Trường Mầm non Vườn Trẻ

059.01.26.H58

60

Trường Khuyết tật Nhân Ái

060.01.26.H58

 

Các mã định danh từ 061.01.26.H58 đến 999.01.26.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo Thị xã Gò Công

 

1

Trường THCS Bình Xuân

001.01.27.H58

2

Trường THCS Bình Đông

002.01.27.H58

3

Trường THCS Phường 1

003.01.27.H58

4

Trường THCS Phường 2

004.01.27.H58

5

Trường THCS Phường 3

005.01.27.H58

6

Trường THCS Phường 5

006.01.27.H58

7

Trường THCS Tân Trung

007.01.27.H58

8

Trường Tiểu học Bình Xuân 1

008.01.27.H58

9

Trường Tiểu học Bình Xuân 2

009.01.27.H58

10

Trường Tiểu học Bình Đông 1

010.01.27.H58

11

Trường Tiểu học Bình Đông 2

011.01.27.H58

12

Trường Tiểu học Long Chánh

012.01.27.H58

13

Trường Tiểu học Long Hòa

013.01.27.H58

14

Trường Tiểu học Long Thuận

014.01.27.H58

15

Trường Tiểu học Phường 1

015.01.27.H58

16

Trường Tiểu học Phường 2

016.01.27.H58

17

Trường Tiểu học Phường 4

017.01.27.H58

18

Trường Tiểu học Tân Trung 1

018.01.27.H58

19

Trường Tiểu học Tân Trung 2

019.01.27.H58

20

Trường Mẫu giáo Bình Minh

020.01.27.H58

21

Trường Mẫu giáo Bình Xuân

021.01.27.H58

22

Trường Mẫu giáo Bình Đông

022.01.27.H58

23

Trường Mẫu giáo Phường 5

023.01.27.H58

24

Trường Mẫu giáo Sao Mai

024.01.27.H58

25

Trường Mẫu giáo Tân Trung

025.01.27.H58

26

Trường Mầm non Phường 4

026.01.27.H58

27

Trường Mầm non Sơn Ca

027.01.27.H58

 

Các mã định danh từ 028.01.27.H58 đến 999.01.27.H58 để dự trữ

 

Phòng Giáo dục Đào tạo Thị xã Cai Lậy

 

1

Trường THCS p Bắc

001.01.28.H58

2

Trường THCS Mỹ Hạnh Trung

002.01.28.H58

3

Trường THCS Mỹ Hạnh Đông

003.01.28.H58

4

Trường THCS Mai Thị Út

004.01.28.H58

5

Trường THCS Nhị Quí

005.01.28.H58

6

Trường THCS Phú Quí

006.01.28.H58

7

Trường THCS Thanh Hòa

007.01.28.H58

8

Trường THCS Thái Thị Kim Hồng

008.01.28.H58

9

Trường THCS Trừ Văn Thố

009.01.28.H58

10

Trường THCS Tân Bình

010.01.28.H58

11

Trường THCS Nguyễn Văn Lo

011.01.28.H58

12

Trường THCS Võ Việt Tân

012.01.28.H58

13

Trường Tiểu học Ấp Bắc

013.01.28.H58

14

Trường Tiểu học Đặng Văn Bê

014.01.28.H58

15

Trường Tiểu học Long Khánh

015.01.28.H58

16

Trường Tiểu học Mỹ Hạnh Trung

016.01.28.H58

17

Trường Tiểu học Mỹ Hạnh Đông

017.01.28.H58

18

Trường Tiểu học Nhị Mỹ

018.01.28.H58

19

Trường Tiểu học Nhị Quý

019.01.28.H58

20

Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu

020.01.28.H58

21

Trường Tiểu học Phú Quí

021.01.28.H58

22

Trường Tiểu học Thanh Hòa

022.01.28.H58

23

Trường Tiểu học Trương Văn Sanh

023.01.28.H58

24

Trường Tiểu học Trn Thị Gm

024.01.28.H58

25

Trường Tiểu học Tân Bình

025.01.28.H58

26

Trường Tiểu học Tân Hội

026.01.28.H58

27

Trường Mẫu giáo 8/3

027.01.28.H58

28

Trường Mẫu giáo Áp Bấc

028.01.28.H58

29

Trường Mẫu giáo Long Khánh

029.01.28.H58

30

Trường Mẫu giáo Mỹ Hnh Trung

030.01.28.H58

31

Trường Mẫu giáo Mỹ Phước Tây

031.01.28.H58

32

Trường Mẫu giáo Mỹ Phước Tây 1

032.01.28.H58

33

Trường Mẫu giáo Nhị Mỹ

033.01.28.H58

34

Trường Mẫu giáo Nhị Quí

034.01.28.H58

35

Trường Mẫu giáo Tân Bình

035.01.28.H58

36

Trường Mẫu giáo Tân Hội

036.01.28.H58

37

Trường Mầm non 3/2

037.01.28.H58

38

Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông

038.01.28.H58

39

Trường Mầm non Mỹ Phước Tây

039.01.28.H58

40

Trường Mầm non Phú Quí

040.01.28.H58

41

Trường Mầm non Thanh Hòa

041.01.28.H58

 

Các mã định danh từ 042.01.28.H58 đến 999.01.28.H58 để dự trữ

 

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất

 

1

VPĐKQSDĐ huyện Cái Bè

001.04.12.H58

2

VPĐKQSDĐ huyện Cai Lậy

002.04.12.H58

3

VPĐKQSDĐ huyện Châu Thành

003.04.12.H58

4

VPĐKQSDĐ huyện Tân Phước

004.04.12.H58

5

VPĐKQSDĐ huyện Chợ Gạo

005.04.12.H58

6

VPĐKQSDĐ huyện Gò Công Tây

006.04.12.H58

7

VPĐKQSDĐ huyện Gò Công Đông

007.04.12.H58

8

VPĐKQSDĐ huyện Tân Phú Đông

008.04.12.H58

9

VPĐKQSDĐ Thị xã Gò Công

009.04.12.H58

10

VPĐKQSDĐ Thị xã Cai Lậy

010.04.12.H58

11

VPĐKQSDĐ Thành phố Mỹ Tho

011.04.12.H58

 

Các mã định danh từ 012.04.12.H58 đến 999.04.12.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế huyện Cái Bè

 

1

Trạm Y tế xã An Cư

001.10.18.H58

2

Trạm Y tế Trung tâm Cái Bè

002.10.18.H58

3

Trạm Y tế xã An Hữu

003.10.18.H58

4

Trạm Y tế xã An Thái Trung

004.10.18.H58

5

Trạm Y tế xã An Thái Đông

005.10.18.H58

6

Trạm Y tế xã Đông Hòa Hiệp

006.10.18.H58

7

Trạm Y tế xã Hòa Hưng

007.10.18.H58

8

Trạm Y tế xã Hòa Khánh

008.10.18.H58

9

Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Bắc A

009.10.18.H58

10

Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Bắc B

010.10.18.H58

11

Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Phú

011.10.18.H58

12

Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Trinh

012.10.18.H58

13

Trạm Y tế xã Hậu Thành

013.10.18.H58

14

Trạm Y tế xã MHội

014.10.18.H58

15

Trạm Y tế xã Mỹ Lương

015.10.18.H58

16

Trạm Y tế xã Mỹ Lợi A

016.10.18.H58

17

Trạm Y tế xã Mỹ Lợi B

017.10.18.H58

18

Trạm Y tế xã Mỹ Trung

018.10.18.H58

19

Trạm Y tế xã Mỹ Tân

019.10.18.H58

20

Trạm Y tế xã Mỹ Đức Tây

020.10.18.H58

21

Trạm Y tế xã Mỹ Đức Đông

021.10.18.H58

22

Trạm Y tế xã Thiện Trung

022.10.18.H58

23

Trạm Y tế xã Thiện Trí

023.10.18.H58

24

Trạm Y tế xã Tân Hưng

024.10.18.H58

25

Trạm Y tế xã Tân Thanh

025.10.18.H58

 

Các mã định danh từ 025.10.18.H58 đến 999.10.18.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế huyện Cai Lậy

 

1

Trạm Y tế Thị trấn Cai Lậy

001.10.19.H58

2

Trạm Y tế xã Bình Phú

002.10.19.H58

3

Trạm Y tế xã Cẩm Sơn

003.10.19.H58

4

Trạm Y tế xã Hiệp Đức

004.10.19.H58

5

Trạm Y tế xã Hội Xuân

005.10.19.H58

6

Trạm Y tế xã xã Long Tiên

006.10.19.H58

7

Trạm Y tế xã Long Trung

007.10.19.H58

8

Trạm Y tế xã Mỹ Long

008.10.19.H58

9

Trạm Y tế xã M Thành Nam

009.10.19.H58

10

Trạm Y tế xã Mỹ Thành Bắc

010.10.19.H58

11

Trạm Y tế xã Ngũ Hiệp

011.10.19.H58

12

Trạm Y tế xã Phú An

012.10.19.H58

13

Trạm Y tế xã Phú Cường

013.10.19.H58

14

Trạm Y tế xã Phú Nhuận

014.10.19.H58

15

Trạm Y tế xã Tam Bình

015.10.19.H58

16

Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

016.10.19.H58

17

Trạm Y tế xã Tân Phong

017.10.19.H58

 

Các mã định danh từ 018.10.19.H58 đến 999.10.19.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế huyện Châu Thành

 

1

Trạm Y tế Thị trấn Tân Hiệp

001.10.20.H58

2

Trạm Y tế xã Bàn Long

002.10.20.H58

3

Trạm Y tế xã Bình Trưng

003.10.20.H58

4

Trạm Y tế xã Bình Đức

004.10.20.H58

5

Trạm Y tế xã Dưỡng Điềm

005.10.20.H58

6

Trạm Y tế xã Điềm Hy

006.10.20.H58

7

Trạm Y tế xã Đông Hòa

007.10.20.H58

8

Trạm Y tế xã Hữu Đạo

008.10.20.H58

9

Trạm Y tế xã Kim Sơn

009.10.20.H58

10

Trạm Y tế xã Long An

010.10.20.H58

11

Trạm Y tế xã Long Hưng

011.10.20.H58

12

Trạm Y tế xã Long Định

012.10.20.H58

13

Trạm Y tế xã Nhị Bình

013.10.20.H58

14

Trạm Y tế xã Phú Phong

014.10.20.H58

15

Trạm Y tế xã Song Thuận

015.10.20.H58

16

Trạm Y tế xã Tam Hiệp

016.10.20.H58

17

Trạm Y tế xã Thân Cửu Nghĩa

017.10.20.H58

18

Trạm Y tế xã Thạnh Phú

018.10.20.H58

19

Trạm Y tế xã Tân Hương

019.10.20.H58

20

Trạm Y tế xã Tân Hội Đông

020.10.20.H58

21

Trạm Y tế xã Tân Lý Tây

021.10.20.H58

22

Trạm Y tế xã Tân Lý Đông

022.10.20.H58

23

Trạm Y tế xã Vĩnh Kim

023.10.20.H58

 

Các mã định danh từ 023.10.20.H58 đến 999.10.20.H58 để dự trữ

 

 

 

1

Trạm Y tế Thị trấn Chợ Gạo

001.10.21.H58

2

Trạm Y tế xã An Thạnh Thủy

002.10.21.H58

3

Trạm Y tế xã Bình Ninh

003.10.21.H58

4

Trạm Y tế xã Bình Phan

004.10.21.H58

5

Trạm Y tế xã Bình Phục Nhứt

005.10.21.H58

6

Trạm Y tế xã Đăng Hưng Phước

006.10.21.H58

7

Trạm Y tế xã Hòa Tịnh

007.10.21.H58

8

Trạm Y tế xã Hòa Định

008.10.21.H58

9

Trạm Y tế xã Long Bình Điền

009.10.21.H58

10

Trạm Y tế xã Lương Hòa Lạc

010.10.21.H58

11

Trạm Y tế xã Mỹ Tịnh An

011.10.21.H58

12

Trạm Y tế xã Phú Kiết

012.10.21.H58

13

Trạm Y tế xã Quơn Long

013.10.21.H58

14

Trạm Y tế xã Song Bình

014.10.21.H58

15

Trạm Y tế xã Thanh Bình

015.10.21.H58

16

Trạm Y tế xã Trung Hòa

016.10.21.H58

17

Trạm Y tế xã Tân Bình Thạnh

017.10.21.H58

18

Trạm Y tế xã Tân Thuận Bình

018.10.21.H58

19

Trạm Y tế xã Xuân Đông

019.10.21.H58

 

Các mã định danh từ 020.10.21.H58 đến 999.10.21.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế huyện Gò Công Đông

 

1

Trạm Y tế Thị trấn Tân Hòa

001.10.22.H58

2

Trạm Y tế Thị trấn Vàm Láng

002.10.22.H58

3

Trạm Y tế xã Bình Ân

003.10.22.H58

4

Trạm Y tế xã Bình Nghị

004.10.22.H58

5

Trạm Y tế xã Gia Thuận

005.10.22.H58

6

Trạm Y tế xã Kiểng Phước

006.10.22.H58

7

Trạm Y tế xã Phước Trung

007.10.22.H58

8

Trạm Y tế xã Tân Điền

008.10.22.H58

9

Trạm Y tế xã Tân Đông

009.10.22.H58

10

Trạm Y tế xã Tân Tây

010.10.22.H58

11

Trạm Y tế xã Tân Thành

011.10.22.H58

12

Trạm Y tế xã Tân Phước

012.10.22.H58

13

Trạm Y tế xã Tăng Hòa

013.10.22.H58

 

Các mã định danh từ 014.10.22.H58 đến 999.10.22.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế huyện Gò Công Tây

 

1

Trạm Y tế TT Vĩnh Bình

001.10.23.H58

2

Trạm Y tế xã Bình Nhì

002.10.23.H58

3

Trạm Y tế xã Bình Phú

003.10.23.H58

4

Trạm Y tế xã Bình Tân

004.10.23.H58

5

Trạm Y tế xã Đồng Sơn

005.10.23.H58

6

Trạm Y tế xã Đồng Thạnh

006.10.23.H58

7

Trạm Y tế xã Long Bình

007.10.23.H58

8

Trạm Y tế xã Long Vĩnh

008.10.23.H58

9

Trạm Y tế xã Thành Công

009.10.23.H58

10

Trạm Y tế xã Thạnh Nhựt

010.10.23.H58

11

Trạm Y tế xã Thnh Trị

011.10.23.H58

12

Trạm Y tế xã Vĩnh Hựu

012.10.23.H58

13

Trạm Y tế xã Yên Luông

013.10.23.H58

 

Các mã định danh từ 014.10.23.H58 đến 999.10.23.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế huyện Tân Phú Đông

 

1

Trạm Y tế xã Phú Thạnh

001.10.24.H58

2

Trạm Y tế xã Phú Tân

002.10.24.H58

3

Trạm Y tế xã Phú Đông

003.10.24.H58

4

Trạm Y tế xã Tân Phú

004.10.24.H58

5

Trạm Y tế xã Tân Thạnh

005.10.24.H58

6

Trạm Y tế xã Tân Thi

006.10.24.H58

 

Các mã định danh từ 007.10.24.H58 đến 999.10.24.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế huyện Tân Phước

 

1

Trạm Y tế TT Mỹ Phước

001.10.25.H58

2

Trạm Y tế xã Hưng Thạnh

002.10.25.H58

3

Trạm Y tế xã Mỹ Phước

003.10.25.H58

4

Trạm Y tế xã Phú Mỹ

004.10.25.H58

5

Trạm Y tế xã Phước Lập

005.10.25.H58

6

Trạm Y tế xã Thạnh Hòa

006.10.25.H58

7

Trạm Y tế xã Thạnh Mỹ

007.10.25.H58

8

Trạm Y tế xã Thạnh Tân

008.10.25.H58

9

Trạm Y tế xã Tân Hòa Thành

009.10.25.H58

10

Trạm Y tế xã Tân Hòa Tây

010.10.25.H58

11

Trạm Y tế xã Tân Hòa Đông

011.10.25.H58

12

Trạm Y tế xã Tân Lập 1

012.10.25.H58

13

Trạm Y tế xã Tân Lập 2

013.10.25.H58

 

Các mã định danh từ 014.10.25.H58 đến 999.10.25.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế Thành phố Mỹ Tho

 

1

Trạm Y tế Phường 1

001.10.26.H58

2

Trạm Y tế Phường 2

002.10.26.H58

3

Trạm Y tế Phường 3

003.10.26.H58

4

Trạm Y tế Phường 4

004.10.26.H58

5

Trạm Y tế Phường 5

005.10.26.H58

6

Trạm Y tế Phường 6

006.10.26.H58

7

Trạm Y tế Phường 7

007.10.26.H58

8

Trạm Y tế Phường 8

008.10.26.H58

9

Trạm Y tế Phường 9

009.10.26.H58

10

Trạm Y tế Phường 10

010.10.26.H58

11

Trạm Y tế Phường Tân Long

011.10.26.H58

12

Trạm Y tế Xã Đạo Thnh

012.10.26.H58

13

Trạm Y tế Xã Tân Mỹ Chánh

013.10.26.H58

14

Trạm Y tế Xã Phước Thạnh

014.10.26.H58

15

Trạm Y tế Xã Mỹ Phong

015.10.26.H58

16

Trạm Y tế Xã Thi Sơn

016.10.26.H58

17

Trạm Y tế Xã Trung An

017.10.26.H58

 

Các mã định danh từ 018.10.26.H58 đến 999.10.26.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế Thị xã Gò Công

 

1

Trạm Y tế phường 1

001.10.27.H58

2

Trạm Y tế phường 2

002.10.27.H58

3

Trạm Y tế phường 3

003.10.27.H58

4

Trạm Y tế phường 4

004.10.27.H58

5

Trạm Y tế phường 5

005.10.27.H58

6

Trạm Y tế xã Bình Đông

006.10.27.H58

7

Trạm Y tế xã Long Chánh

007.10.27.H58

8

Trạm Y tế xã Bình Xuân

008.10.27.H58

9

Trạm Y tế xã Long Hòa

009.10.27.H58

10

Trạm Y tế xã Long Hưng

010.10.27.H58

11

Trạm Y tế xã Long Thuận

011.10.27.H58

12

Trạm Y tế xã Tân Trung

012.10.27.H58

 

Các mã định danh từ 013.10.27.H58 đến 999.10.27.H58 để dự trữ

 

Phòng Y tế Thị xã Cai Lậy

 

1

Trạm Y tế phường 1

001.10.28.H58

2

Trạm Y tế phường 2

002.10.28.H58

3

Trạm Y tế phường 3

003.10.28.H58

4

Trạm Y tế phường 4

004.10.28.H58

5

Trạm Y tế phường 5

005.10.28.H58

6

Trạm Y tế xã Long Khánh

006.10.28.H58

7

Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Trung

007.10.28.H58

8

Trạm Y tế xã Mỹ Phước Tây

008.10.28.H58

9

Trạm Y tế xã Mỹ Hnh Đông

009.10.28.H58

10

Trạm Y tế phường Nhị Mỹ

010.10.28.H58

11

Trạm Y tế xã Nhị Quí

011.10.28.H58

12

Trạm Y tế xã Phú Quí

012.10.28.H58

13

Trạm Y tế xã Tân Bình

013.10.28.H58

14

Trạm Y tế xã Tân Hội

014.10.28.H58

15

Trạm Y tế xã Tân Phú

015.10.28.H58

16

Trạm Y tế xã Thanh Hòa

016.10.28.H58

 

Các mã định danh từ 017.10.28.H58 đến 999.10.28.H58 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 05

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

ĐƠN VỊ

MÃ ĐNH DANH

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

000.00.01.K58

 

Các mã định danh từ 000.00.02.K58 đến 000.00.99.K58 dùng để dự trữ

 

CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC HĐND TỈNH

 

1

Hội đồng nhân dân huyện Cái Bè

000.01.01.K58

2

Hội đồng nhân dân huyện Cai Lậy

000.02.01.K58

3

Hội đồng nhân dân huyện Tân Phước

000.03.01.K58

4

Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành

000.04.01.K58

5

Hội đồng nhân dân huyện Chợ Gạo

000.05.01.K58

6

Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Tây

000.06.01.K58

7

Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Đông

000.07.01.K58

8

Hội đồng nhân dân Tân Phú Đông

000.08.01.K58

9

Hội đồng nhân dân Thi xã Gò Công

000.09.01.K58

10

Hội đồng nhân dân huyện Thị xã Gò Công

000.10.01.K58

11

Hội đồng nhân dân thành phố M Tho

000.11.01.K58

 

Các mã định danh từ 000.12.01.K58 đến 000.99.01.K58 dùng để dự trữ

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 3487/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Trần Thanh Đức
Ngày ban hành: 29/11/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…