ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3473/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về Chuyển đổi số tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 3876/TTr-STTTT ngày 25 tháng 12 năm 2023 về việc Ban hành Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
Q. CHỦ TỊCH |
ĐÁNH
GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Bộ chỉ số này phục vụ theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số hàng năm của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Các sở, ban, ngành.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
3. Các cơ quan, tổ chức khác có thể tham khảo sử dụng Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số để đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ quan, tổ chức mình nếu có nhu cầu.
Điều 3. Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số cấp sở, ban, ngành thuộc tỉnh Đồng Nai:
Gồm 10 chỉ số chính; 40 chỉ số thành phần, điểm 1000.
STT |
Chỉ số chính |
Chỉ số thành phần (40 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm |
Ghi chú |
1 |
Nhận thức số |
3 |
50 |
|
2 |
Thế chế số |
6 |
150 |
|
3 |
Hạ tầng số |
2 |
50 |
|
4 |
Nhân lực số |
4 |
100 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
8 |
100 |
|
6 |
Hoạt động chính quyền số |
6 |
300 |
|
7 |
Hoạt động kinh tế số |
4 |
50 |
|
8 |
Hoạt động xã hội số |
5 |
100 |
|
9 |
Thực hiện các nhiệm vụ cải thiện chỉ số DTI cấp tỉnh |
1 |
50 |
|
10 |
Kết quả chuyển đổi số (thay đổi phương thức làm việc dựa trên các công nghệ số) |
1 |
50 |
|
Thuyết minh chi tiết cấu trúc và các chỉ số chính, chỉ số thành phần của Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của sở, ban, ngành được thể hiện trong Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố.
Gồm 8 chỉ số chính; 64 chỉ số thành phần, thang điểm 1000.
STT |
Chỉ số chính (08 chỉ số chính) |
Chỉ số thành phần (64 chỉ số thành phần) |
Tổng điểm (1000) |
Ghi chú |
Nhóm nền tảng dùng chung |
||||
1 |
Nhận thức số |
6 |
90 |
|
2 |
Thế chế số |
7 |
75 |
|
3 |
Hạ tầng số |
6 |
95 |
|
4 |
Nhân lực số |
10 |
100 |
|
5 |
An toàn thông tin mạng |
8 |
100 |
|
Nhóm chỉ số hoạt động |
||||
6 |
Hoạt động chính quyền số |
6 |
240 |
|
7 |
Hoạt động kinh tế số |
10 |
150 |
|
8 |
Hoạt động xã hội số |
11 |
150 |
|
Thuyết minh chi tiết cấu trúc và các chỉ số chính, chỉ số thành phần của Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp huyện, thành phố được thể hiện trong Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
PHƯƠNG PHÁP VÀ TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ
Điều 5. Phương pháp và trình tự đánh giá
a) Tự đánh giá của các đơn vị
Các cơ quan, đơn vị cập nhật số liệu và tài liệu giải trình theo từng tiêu chí vào Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh. Điểm các đơn vị tự đánh giá được thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Bộ chỉ số. Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh Đồng Nai tự động tính toán điểm. Các cơ quan, đơn vị theo dõi số liệu, thứ hạng Chuyển đổi số trên Hệ thống.
b) Đánh giá của Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện kiểm tra, xác minh và đánh giá độc lập kết quả tự đánh giá của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh Đồng Nai. Kết quả đánh giá do Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra, xác minh và đánh giá được thể hiện tại cột “kết quả đánh giá” của Bảng chỉ số.
Sau khi đánh giá độc lập, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xem xét, quyết định.
c) Trường hợp mặc định
Trong quá trình thu thập số liệu để đánh giá, đối với các tiêu chí do đơn vị cung cấp số liệu đánh giá, nếu không có số liệu báo cáo đối chiếu với tiêu chí nào thì giá trị điểm đối với tiêu chí tương ứng được mặc định là 0 điểm.
Đối với các cơ quan, đơn vị không có nội dung như: tiêu chí về dịch vụ công trực tuyến do đơn vị không có thủ tục hành chính... cách chấm điểm là điểm tối đa tiêu chí đó.
Điều 6. Cách tính, xác định điểm đánh giá
Điểm chỉ số chuyển đổi số là tổng điểm các chỉ tiêu.
Tổng điểm đánh giá Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố là: 1000 điểm, xếp hạng các đơn vị theo thứ tự từ cao đến thấp.
Điều 7. Thời gian đánh giá và công bố chỉ số chuyển đổi số
a) Thời gian đánh giá chuyển đổi số đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố.
Định kỳ Quý, 6 tháng, các đơn vị thực hiện báo cáo số liệu để phục vụ đánh giá theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông. Kết quả năm báo cáo UBND tỉnh để đánh giá xếp hạng.
b) Công bố kết quả đánh giá chỉ số chuyển đổi số
Sở Thông tin và Truyền thông công bố kết quả đánh giá, xếp hạng trên Cổng thông chuyển đổi số của tỉnh tại địa chỉ: http://chuyendoiso.dongnai.gov.vn.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
Điều 8. Sở Thông tin và Truyền thông
1. Xây dựng văn bản hướng dẫn; theo dõi, đôn đốc các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố triển khai rà soát, tập hợp số liệu, đánh giá, tự chấm điểm đảm bảo đúng quy định và kế hoạch hàng năm. Năm 2023, tổ chức đánh giá, xếp hạng chính thức.
2. Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị tại Điều 3 của Quyết định này, tổng hợp, giải trình các chỉ số đánh giá chuyển đổi số theo phân công tại Phụ lục III Quyết định này.
3. Tổ chức kiểm tra xác thực số liệu, phân tích đánh giá, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kết quả đánh giá.
4. Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan được phân công tại Phụ lục III Quyết định này, tổng hợp, thông tin, số liệu cung cấp lên Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số tỉnh Đồng Nai.
5. Xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ này, tổng hợp vào dự toán chi hàng năm của đơn vị, gửi Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện theo quy định.
6. Định kỳ rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các tiêu chí, chỉ số thành phần phù hợp với thực tiễn trên cơ sở tổng kết thực tế triển khai đánh giá mực đổi chuyển đổi số và đề xuất của các đơn vị.
Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, đánh giá, tổng hợp, giải trình các chỉ số đánh giá chuyển đổi số tỉnh Đồng Nai theo phân công tại Phụ lục I, II Quyết định này.
Điều 10. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố
1. Cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu và tài liệu kiểm chứng về mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng thời gian yêu cầu.
2. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông trong việc kiểm tra, xác minh số liệu và đánh giá mức độ xếp hạng chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương.
3. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban chỉ đạo về Chuyển đổi số tỉnh Đồng Nai về kết quả đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương./.
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Điểm tối đa |
Cách xác định và tính điểm |
Tài liệu kiểm chứng |
Nguồn thu thập dữ liệu |
Kỳ đánh giá |
Điểm năm |
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ |
1000 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Tổ chức chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số cho đối tượng là cán bộ, công chức |
20 |
Mỗi chương trình đào tạo, hội nghị + 5 điểm Tối đa không quá 20 điểm |
Chương trình, Kế hoạch thực hiện |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
1.2 |
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn do cơ quan chuyên trách về công nghệ thông tin tổ chức |
10 |
Có tham gia: + 5 điểm/1 lần tham gia Tối đa không quá 10 điểm |
Chương trình, Giấy mời |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
1.3 |
Chất lượng chuyên mục về CĐS trên trang thông tin điện tử cấp Sở |
20 |
- Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong kỳ đánh giá đạt: + Trung bình 2 tin bài/ tháng trong kỳ đánh giá trở lên: điểm tối đa; + Có tin bài nhưng trung bình dưới 2 tin bài/ tháng trong kỳ đánh giá = Số lượng tin bài trung bình trong tháng/ 2 * Điểm tối đa + Chưa có chuyên mục hoặc không có tin bài trong kì đánh giá: 0 điểm |
Danh sách tin, bài, link tin bài |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
150 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy đơn vị về CĐS |
30 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Nghị quyết hoặc Văn bản tương đương |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.2 |
Kế hoạch hoặc Chương trình hành động hằng năm về chuyển đổi số |
20 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch, chương trình |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.3 |
Có quy chế hoặc tương đương đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ CĐS trong nội bộ đơn vị |
20 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Văn bản về Quy chế đánh giá hoặc tương đương |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.4 |
Xây dựng Kế hoạch hoặc Văn bản triển khai, hướng dẫn cấp huyện thực hiện các nhiệm vụ để cải thiện chỉ số DTI cấp tỉnh |
20 |
- Có ban hành: Điểm tối đa; - Không ban hành: 0 điểm |
Văn bản, Kế hoạch triển khai |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.5 |
Xây dựng quy chế hoặc tương đương để đo lường, đánh giá chỉ tiêu CĐS của ngành quản lý |
30 |
- Có ban hành: Điểm tối đa; - Không ban hành: 0 điểm |
Văn bản về Quy chế hoặc tương đương |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.6 |
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức |
30 |
- a= Số hội nghị, bồi dưỡng tập huấn đơn vị tham gia; - b= Số hội nghị, bồi dưỡng tập huấn tỉnh tổ chức - Tỷ lệ = a/b; - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Công văn, giấy mời, chương trình... |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
50 |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN; có thiết lập hạ tầng kỹ thuật mạng Lan |
20 |
- Đã triển khai: Điểm tối đa; - Chưa triển khai: 0 điểm |
Có sơ đồ thiết kế và bản mô tả hệ thống có xác nhận của cơ quan đơn vị |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
3.2 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị |
30 |
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị; b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Danh sách cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
100 |
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
10 |
Là công chức, viên chức được phân công nhiệm vụ thực hiện về chuyển đổi số a= Số lượng công chức chuyên trách về chuyển đổi số; b= Số lượng công chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số; c= Số lượng viên chức chuyên trách về chuyển đổi số; d= Số lượng viên chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số; e= Tổng số công chức; f= Tổng số viên chức; - Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f); g= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số của đơn vị; h= Điểm tối đa; k= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số cao nhất trên tất cả các đơn vị; Điểm = (g*h)/k |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
4.2 |
Công chức, viên chức kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
4.3 |
Có xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cho công chức, viên chức về chuyển đổi số tại cơ quan, đơn vị. |
30 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
4.4 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số cơ bản |
50 |
a= Số lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số; b= Tổng số công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
100 |
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
15 |
a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị; b= Điểm tối đa; c= Số lượng hệ thống thông tin nhiều nhất trên tất cả các đơn vị; Điểm = (a*b)/c |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
15 |
a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt; b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.3 |
Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền |
15 |
a= Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền; b= Tổng số máy tính của cán bộ công chức, viên chức cấp Sở, - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.4 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/08/2022 |
15 |
a= Số lượng hệ thống thông tin cấp Sở đã được kiểm tra, đánh giá; b= Tổng số hệ thống thông tin cấp Sở; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.5 |
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức |
10 |
- Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm |
Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.6 |
Có phương án ứng cứu, xử lý sự cố tấn công mạng |
10 |
- Có: Điểm tối đa - Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.7 |
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh |
10 |
- Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm |
Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.8 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) |
10 |
a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu đồng); b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng); - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*100% Thang điểm: Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa) Mức 2 ≥ 7% (70% điểm) Mức 3 ≥ 3% (30% điểm) Mức 4 <3% (0 điểm) |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Năm |
Kỳ cuối |
300 |
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Trang thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
10 |
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: (4/5)*Điểm tối đa; - Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: (1/5)*Điểm tối đa; - Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.2 |
Dữ liệu số ngành |
35 |
|
|
|
|
Trung bình |
6.2.1 |
Các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Kế hoạch, báo cáo của cơ quan chủ quản, báo cáo của Trung tâm Đô thị thông minh, Trung tâm Chuyển đổi số. |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.2.2 |
Có triển khai xây dựng hoặc cập nhật đồng bộ với Bộ ngành cơ sở dữ liệu chuyên ngành phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của cơ quan |
15 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.2.3 |
Cung cấp đầy đủ dữ liệu cho CSDL mở của tỉnh |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành; Kết quả theo dõi của STTTT |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3 |
Hoạt động giải quyết thủ tục hành chính |
140 |
|
|
|
|
Trung bình |
6.3.1 |
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
25 |
a= là tổng số dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình; b= là số lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Tỷ lệ=b/a Tỷ lệ: =100%: Điểm tối đa Tỷ lệ: < 100%: 0 Điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.2 |
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin |
20 |
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được điền sẵn thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại; b= Tổng số DVCTT 3, 4 của cơ quan đơn vị; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm= + Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa + Tỷ lệ <50: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh của cơ quan, đơn vị; kiểm tra ngẫu nhiên trên hệ thống, theo Báo cáo của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.3 |
Tỷ lệ DVCTT có phát sinh hồ sơ |
15 |
a= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến); b= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến); c= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến; d= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến; - Tỷ lệ=(c+d)/(a+b) - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh của cơ quan, đơn vị; kiểm tra ngẫu nhiên trên hệ thống, theo Báo cáo của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.4 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
30 |
a= là tổng số hồ sơ giải quyết trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến) b= là số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVC trực tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy); - Điểm= (b/a)* Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.5 |
Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính được số hóa, lưu trữ đạt yêu cầu và tái sử dụng tại cấp Sở |
20 |
a= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính được số hóa, lưu trữ đạt yêu cầu và có thể tái sử dụng; b= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Kế hoạch số hóa, báo cáo kết quả số hóa theo kế hoạch của huyện; Báo cáo của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.6 |
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng Dịch vụ công |
10 |
a= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh; b= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng và không hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh; Tỷ lệ: a/b - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh do Trung tâm phục vụ hành chính công cung cấp, kiểm tra ngẫu nhiên trên hệ thống |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.7 |
Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công. |
20 |
a= Số người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Bình Định. b= Tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa Trường hợp tất cả TTHC của đơn vị không thu phí: Điểm tối đa |
- Báo cáo sở ngành kiểm soát thủ tục hành chính. - Báo cáo kết quả thực hiện của Trung tâm Hành chính công để so sánh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.4 |
Hoạt động quản trị của đơn vị |
90 |
|
|
|
|
Trung bình |
6.4.1 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến cấp Sở và đến từng thiết bị cá nhân |
10 |
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa; - Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa; - Chưa triển khai: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh: Kế hoạch, kết quả báo cáo... |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.4.2 |
Ứng dụng nền tảng số phục vụ hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý. |
20 |
a= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý; b= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan trong năm; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: + Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa; - Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. |
Kế hoạch, báo cáo kết quả triển khai công tác kiểm tra, giám sát trên nền tảng số theo kế hoạch đã được phê duyệt. |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.4.3 |
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp Sở được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
5 |
a= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước); b= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở xử lý trên môi trường mạng. c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực tiếp; - Tỷ lệ=a/(b+c) - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.4.4 |
Tỷ lệ văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng |
15 |
a= Số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng; b= Tổng số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa Nhà nước; - Tỷ lệ =a/b - Điểm = Tỷ lệ * 10 điểm - 100% lãnh đạo dùng chữ ký số: +5 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.4.5 |
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành |
30 |
a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành; b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.4.6 |
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc. |
10 |
a= Số cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.5 |
Tỷ lệ chi bộ thực hiện sinh hoạt thường kỳ, chuyên đề trên nền tảng số “Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai” |
10 |
a= Tổng số lần sinh hoạt trên nền tảng "Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai"; b= Tổng số lần sinh hoạt; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.6 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho CNTT, chuyển đổi số |
15 |
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho CNTT, chuyển đổi số cấp Sở (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên); Đơn vị triệu đồng; b= Tổng chi ngân sách nhà nước cấp Sở; Đơn vị triệu đồng; - Tỷ lệ=a/b; + Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa. |
Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện.... |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
50 |
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trong lĩnh vực đơn vị quản lý đã tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
10 |
a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn; b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trong lĩnh vực đơn vị quản lý Tỷ lệ = a/b Điểm: Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% *Điểm tối đa Trường hợp đơn vị không quản lý các doanh nghiệp nhỏ và vừa: Điểm tối đa |
|
Sở, ban ngành |
|
Trung bình |
7.2 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
20 |
a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trong lĩnh vực đơn vị quản lý sử dụng nền tảng số trên địa bàn; b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
|
Sở, ban ngành |
|
Trung bình |
7.3 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
10 |
a= Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đơn vị quản lý sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn b= Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn hoạt động trong lĩnh vực đơn vị quản lý Tỷ lệ= a/b Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa Tỷ lệ <80: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ |
|
Sở, ban ngành |
|
Trung bình |
7.4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
10 |
a= Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đơn vị quản lý nộp thuế điện tử b= Tổng số Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đơn vị quản lý; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
|
Sở, ban ngành |
|
Trung bình |
100 |
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Số lượng cán bộ công chức, viên chức người lao động có danh tính số/tài khoản định danh điện tử |
20 |
a= Số cán bộ công chức, viên chức người lao động có danh tính số/tài khoản định danh điện tử; b= Tổng cán bộ công chức, viên chức, người lao động tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
8.2 |
Số lượng cán bộ công chức, viên chức có chữ ký số |
20 |
a= Số lượng cán bộ công chức, viên chức có chữ ký số; b=Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị phải thực hiện nhiệm vụ ký số theo quy định. - Tỷ lệ=a/b - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
8.3 |
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức, người lao động sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. |
20 |
a= Số cán bộ công chức, viên chức, người lao động sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử; b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức, người lao động - Tỷ lệ=a/b Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp. |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
8.4 |
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức, người lao động được lập hồ sơ sức khỏe điện tử. |
20 |
a= Số cán bộ công chức, viên chức, người lao động cán bộ công chức, viên chức, người lao động được lập hồ sơ sức khỏe điện tử; b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức, người lao động tại đơn vị; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: + Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Danh sách cán bộ có định danh QR code trên ứng dụng số sức khỏe điện tử |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
8.5 |
Cấp Sở có kênh tương tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến |
20 |
- Có kênh tương tác và tương tác hàng tháng trong kỳ đánh giá: Điểm tối đa; - Có kênh tương tác nhưng không tương tác thường xuyên trong kỳ đánh giá: 1/2* Điểm tối đa - Không có kênh tương tác: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Sở, ban ngành |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
50 |
|
|
|
|
|
||
9.1 |
Tiêu chí hoặc Tiêu chí thành phần được giao chủ trì thực hiện cải thiện so với năm liền trước |
50 |
a= Tỷ lệ điểm được cải thiện - Điểm: + a >=10%: Điểm tối đa + 10% > a > 0: Điểm = a/10% * Điểm tối đa + Không cải thiện: 0 điểm |
Sở TTTT theo dõi, đánh giá |
Sở TTTT |
Năm |
Kỳ đánh giá cuối |
Kết quả chuyển đổi số (thay đổi phương thức làm việc dựa trên các công nghệ số) |
50 |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Số lượng phương thức thay đổi |
50 |
- Mỗi phương thức triển khai đạt kết quả: 10 điểm - Đã được duyệt chủ trương hoặc đang triển khai: 5 điểm - Chưa triển khai hoặc triển khai chưa đạt: 0 điểm - Điểm không vượt quá điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh (Báo cáo đánh giá kết quả triển khai, áp dụng) |
Sở, ban ngành |
Năm |
Kỳ đánh giá cuối |
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC HUYỆN/THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Điểm tối đa |
Cách xác định và tính điểm |
Tài liệu kiểm chứng |
Nguồn thu thập dữ liệu |
Kỳ đánh giá |
Cách tính điểm kỳ đánh giá năm |
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ |
1000 |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Tổ chức chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số cho đối tượng là cán bộ, |
20 |
Mỗi chương trình đào tạo, hội nghị + 5 điểm Tối đa không quá 20 điểm |
Chương trình, Kế hoạch thực hiện |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
1.2 |
Tổ chức chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số cho đối tượng là người dân |
20 |
Mỗi chương trình đào tạo, hội nghị + 5 điểm Tối đa không quá 20 điểm |
Chương trình, Kế hoạch thực hiện |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
1.3 |
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn do cơ quan chuyên trách về công nghệ thông tin tổ |
20 |
Có tham gia: + 5 điểm Tối đa không quá 20 điểm |
Chương trình, Giấy mời |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
1.4 |
Trang thông tin điện tử của cấp huyện có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
- Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong kỳ đánh giá đạt: + Trung bình 2 tin bài/ tháng trong kỳ đánh giá trở lên: điểm tối đa; + Có tin bài nhưng trung bình dưới 2 tin bài/ tháng trong kỳ đánh giá = Số lượng tin bài trung bình trong tháng/ 2 * Điểm tối đa + Chưa có chuyên mục hoặc không có tin bài trong kì đánh giá: 0 điểm |
Danh sách tin, bài, link tin bài |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
1.5 |
Hệ thống truyền thanh cấp huyện có chuyên mục riêng về chuyển |
10 |
- Đã có: Điểm tối đa; - Chưa có: 0 điểm |
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
1.6 |
Tần suất hệ thống truyền thanh cấp huyện phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần: Điểm tối đa; - Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa; - Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm |
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
75 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số |
15 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Nghị quyết chuyên đề |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.2 |
Kế hoạch hành động 5 năm về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch, chương trình |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.3 |
Kế hoạch: hành động hằng năm về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch, chương trình |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.4 |
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hàng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử do Tỉnh tổ chức |
10 |
- Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm |
Công văn, giấy mời, chương trình... |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.5 |
Ban hành văn bản định kỳ hằng năm nhắc nhở công tác quản lý chi cho chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Văn bản ban hành |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.6 |
Kế hoạch triển khai chính sách tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
2.7 |
Có quy chế hoặc tương đương đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ CĐS của Huyện/ / Thành phố và các Xã/phường/thị trấn trực thuộc |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Quy chế hoặc văn bản tương đương |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
95 |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
15 |
a= Số lượng người dân trường thành có điện thoại thông minh; b= Tổng dân số trưởng thành của huyện; - Tỷ lệ=a/b |
Kết quả điều tra thống kê |
Huyện/thành phố cung cấp |
năm |
Trung bình |
3.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình có người có máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh |
10 |
a= Số lượng hộ gia đình có người có máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh; b= Tổng số hộ gia đình của cấp huyện; - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Kết quả điều tra thống kê |
Huyện/thành phố cung cấp |
năm |
Trung bình |
3.3 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang |
15 |
a=Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang; b= Tổng số hộ gia đình của cấp huyện; - Tỷ lệ = a/b |
Kết quả điều tra thống kê |
Huyện/thành phố cung cấp |
năm |
Trung bình |
3.4 |
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được phổ cập dịch vụ mạng di động 4G đảm bảo chất lượng tốt. |
15 |
a= Số lượng xã phường có dịch vụ sóng di động 4G đảm bảo tốc độ tối thiểu download là 30Mbps upload là 9Mbps thông qua ứng dụng i-Speed; b= Tổng số xã/phường/thị trấn trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm =Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Doanh nghiệp viễn thông cung cấp |
Huyện/thành phố cung cấp |
|
Trung bình |
3.5 |
Có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN; có thiết lập hạ tầng kỹ thuật mạng Lan |
20 |
- Đã triển khai: Điểm tối đa; - Chưa triển khai: 0 điểm |
Có sơ đồ thiết kế và bản mô tả |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
3.6 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan. (Cán bộ, công chức, viên chức tại đơn vị, bao gồm cả giáo viên tại các trường học). |
20 |
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị; b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; - Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
100 |
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn chuyển đổi số |
10 |
a= Số xã, phường, thị trấn chuyển đổi số; b= Tổng xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện; - Tỷ lệ= a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
4.2 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn chuyển đổi số nâng cao |
10 |
a= Số xã, phường, thị trấn chuyển đổi số nâng cao; b= Tổng xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện; - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
4.3 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có tổ chuyển đổi số cộng đồng |
10 |
a= Số xã, phường, thị trấn có tổ chuyển đổi số cộng đồng; b= Tổng xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện; - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Quyết định thành lập tổ chuyển đổi số cộng đồng |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
4.4 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố có tổ chuyển đổi số cộng đồng |
10 |
a= Số thôn, bản, tổ dân phố có tổ chuyển đổi số cộng đồng; b= Tổng số thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn cấp huyện; - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Quyết định thành lập thôn, xóm có tổ chuyển đổi số cộng đồng |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
4.5 |
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố triển khai mô hình nhà văn hóa số. |
10 |
a= Số thôn, bản, tổ dân phố triển khai mô hình nhà văn hóa số; b= Tổng thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn cấp huyện; - Tỷ lệ= a/b - Điểm= + Tỷ lệ ≥ 40%: Điểm tối đa: |
Quyết định thôn, bản, tổ dân phố triển khai mô hình nhà văn hóa số |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
4.6 |
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
10 |
a= Số lượng công chức chuyên trách về chuyển đổi số; b= Số lượng công chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số; c= Số lượng viên chức chuyên trách về chuyển đổi số; d= Số lượng viên chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số; e= Tổng số công chức; f = Tổng số viên chức; - Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f); g = Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số của đơn vị; h= Điểm tối đa; k= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số cao nhất trên tất cả các đơn vị; Điểm = (g*h)/k |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
4.7 |
Công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
4.8 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số cơ bản |
10 |
a= Số lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số; b= Tổng số công chức, viên chức trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Kế hoạch triển khai, số liệu thống kê |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
4.9 |
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản. |
10 |
a= Số lượng người dân trong độ tuổi lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản; b= Tổng dân số trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Kế hoạch triển khai, số liệu thống kê |
Xã/Phường/Thị trấn cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
4.10 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục và đào tạo triển khai mô hình trường học chuyển đổi số đến các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập tại địa phương |
10 |
a= Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn; b= Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn; - Tỷ lệ = a/b - Điểm= + Tỷ lệ ≥ 70%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ < 70%: Điểm=Tỷ lệ/70%*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
100 |
|
|
|
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
||
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
10 |
a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị; b= Điểm tối đa; c= Số lượng hệ thống thông tin nhiều nhất trên tất cả các đơn vị; |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
10 |
a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt; b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt; - Tỷ lệ=a/b; - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.3 |
Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC) |
10 |
a= Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC); b= Tổng số lượng hệ thống thông tin cấp huyện; - Tỷ lệ = a/b; - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Kiểm tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC) |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.4 |
Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh |
10 |
a= Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC); b= Tổng số máy tính của cán bộ công chức, viên chức cấp huyện; - Tỷ lệ= a/b |
Kiểm tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC), biên bản cài đặt |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.5 |
Số lượng hệ thống thông tin cấp huyện đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 |
10 |
a= Số lượng hệ thống thông tin cấp huyện đã được kiểm tra, đánh giá; b= Tổng số hệ thống thông tin cấp huyện; - Tỷ lệ= a/b; - Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Kế hoạch, biên bản kiểm tra, đánh giá |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.6 |
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức |
10 |
- Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm |
Văn bản cử cán bộ tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.7 |
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh |
15 |
- Có tham gia: Điểm tối đa - Không tham gia: 0 điểm |
Văn bản cử cán bộ tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.8 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) |
25 |
|
|
|
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.8.1 |
Kinh phí chung chi cho ATTT |
10 |
a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu đồng); b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng); - Tỷ lệ= a/b Thang điểm: Mức 1 ≥ 10% (điểm tối đa) Mức 2 ≥ 7% (70% điểm) Mức 3 ≥ 3% (30% điểm) Mức 4 <3% (0 điểm) |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.8.2 |
Kinh phí kiểm tra, đánh giá ATTT |
5 |
Mức 1: ≥ 5% mục 5.8.1: 100% điểm phần này. Mức 2: ≥ 3% mục 5.8.1: 70% điểm phần này. Mức 3: ≥ 1% mục 5.8.1: 30% điểm phần này Mức 4: < 1% mục 5.8.1: 0% điểm phần này |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.8.3 |
Kinh phí đào tạo, tập huấn ATTT |
5 |
Mức 1: ≥ 2,5% mục 5.8.1: 100% điểm phần này. Mức 2: ≥ 1,5% mục 5.8.1: 70% điểm phần này. Mức 3: ≥ 0,5 mục 5.8.1: 30% điểm phần này Mức 4: < 0,5 mục 5.8.1: 0% điểm phần này |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
5.8.4 |
Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT |
5 |
Mức 1: ≥ 2,5% mục 5.8.1: 100% điểm phần này. Mức 2: ≥ 1,5% mục 5.8.1: 70% điểm phần này. Mức 3: ≥ 0,5 mục 5.8.1: 30% điểm phần này Mức 4: < 0,5 mục 5.8.1: 0% điểm phần này |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
240 |
|
|
|
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
||
6.1 |
Trang thông tin điện tử cấp huyện đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
10 |
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 4/5*Điểm tối đa; - Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: 1/5*Điểm tối đa; - Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.2 |
Hoạt động giải quyết thủ tục hành chính |
80 |
|
|
|
|
Trung bình |
6.2.1 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
10 |
a= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến); b= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến); c= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến; d= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến; - Tỷ lệ=(c+d)/(a+b) - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.2.2 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
30 |
a= Tổng số hồ sơ giải quyết dịch vụ công (gồm một phần, toàn trình) có phát sinh trong năm (cả trực tuyến và trực tiếp); b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của dịch vụ công trực tuyến một phần; c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Tỷ lệ=(b+c)/a - Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.2.3 |
Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công |
20 |
a= Số người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai; b= Tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
- Báo cáo sở ngành kiểm soát thủ tục hành chính. - Báo cáo kết quả thực hiện của Trung tâm phục vị hành chính công để so sánh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.2.4 |
Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp được số hoá, lưu trữ đạt yêu cầu và tái sử dụng tại cấp huyện |
10 |
a= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính được số hóa, lưu trữ đạt yêu cầu và có thể tái sử dụng; b= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 50%, điểm = Điểm tối đa Tỷ lệ < 50%, điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Kế hoạch số hoá, báo cáo kết quả số hóa theo kế hoạch của huyện; Báo cáo của Trung tâm phụ vụ hành chính công tỉnh. |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.2.5 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVC |
10 |
a= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh; b= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng và không hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh; Tỷ lệ: a/b - Điểm= Tỷ lệ* Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3 |
Hoạt động quản trị nội bộ |
90 |
|
|
|
|
Trung bình |
6.3.1 |
Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn cấp huyện phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước |
10 |
a= Tổng số cán bộ công chức, viên chức sử dụng nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất; b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b; Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.2 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến cấp huyện và đến từng thiết bị cá nhân |
10 |
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa; - Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa; - Chưa triển khai: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh: Kế hoạch, kết quả báo cáo... |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.3 |
Ứng dụng nền tảng số phục vụ hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý. |
20 |
a= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý; b= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan trong năm; - Tỷ lệ= a/b; - Điểm: + Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa; - Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. |
Kế hoạch, báo cáo kết quả triển khai công tác kiểm tra, giám sát trên nền tảng số theo kế hoạch đã được phê duyệt. |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.4 |
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp huyện được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
5 |
a= Tổng hồ sơ công việc cấp huyện được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước); b= Tổng hồ sơ công việc cấp huyện xử lý trên môi trường mạng. c= Tổng số hồ sơ cấp huyện xử lý trực tiếp; - Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.5 |
Tỷ lệ văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng |
15 |
a= Số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng b= Tổng số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa Nhà nước - Tỷ lệ= a/b - Điểm= Tỷ lệ* 10 điểm - 100% lãnh đạo dùng chữ ký số: + 5 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.6 |
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành |
20 |
a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành; b= Tổng số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan, đơn vị; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.3.7 |
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc |
10 |
a= Số cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ; b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.4 |
Tỷ lệ chi/đảng bộ thực hiện sinh hoạt thường kỳ, chuyên đề trên nền tảng số “Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai” |
10 |
a= Tổng số lần sinh hoạt trên nền tảng "Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai"; b= Tổng số lần sinh hoạt; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
6.5 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số |
10 |
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), Đơn vị (triệu đồng); b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn, Đơn vị (triệu đồng); - Tỷ lệ= a/b - Điểm: + Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa; - Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa. |
Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện.... |
Huyện/thành phố cung cấp |
Năm |
Kỳ cuối |
6.6 |
Kết quả chuyển đổi số (thay đổi phương thức làm việc dựa trên các công nghệ số) |
40 |
|
|
|
|
|
6.6.1 |
Số lượng phương thức thay đổi |
40 |
- Mỗi phương thức triển khai đạt kết quả: 10 điểm - Đã được duyệt chủ trương hoặc đang triển khai: 5 điểm - Chưa triển khai hoặc triển khai chưa đạt: 0 điểm - Điểm không vượt quá điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh (Báo cáo đánh giá kết quả triển khai, áp dụng ) |
Sở, ban ngành |
Năm |
|
150 |
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT) |
15 |
a= Số lượng doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT) trên địa bàn; b= Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.2 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
10 |
a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn; b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b Điểm: Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% *Điểm tối đa |
- Kế hoạch, báo cáo của huyện. - Đề nghị Vụ quản lý doanh nghiệp cung cấp số liệu |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.3 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số (Sử dụng các Nền tảng công nghệ số vào hoạt động kinh doanh, quản lý, sản xuất, nhằm nâng cao hiệu quả, năng suất và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp). |
15 |
a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn; b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn; Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp (Chi cục thống kê, Phòng tài chính-kế hoạch, Phòng văn hóa thông tin báo cáo) |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
15 |
a= Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn b= Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn; Tỷ lệ= a/b Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp (Phòng tài chính - kế hoạch, Chi cục thuế huyện và doanh nghiệp cung cấp thông tin, báo cáo. |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.5 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
20 |
a= Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử b= Tổng số Doanh nghiệp; Tỷ lệ= a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Báo cáo của Chi cục thuế huyện |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.6 |
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart |
20 |
a = Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn; b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn; Tỷ lệ= a/b Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm tối đa Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm tối đa |
Báo cáo của DN Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.7 |
Tỷ lệ các doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên sàn thương mại điện tử. |
15 |
a= Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên sàn thương mại điện tử; b= Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp; Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 20%: Điểm tối đa Tỷ lệ <20%: Điểm = Tỷ lệ/20% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.8 |
Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart) |
20 |
a= Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart); b= Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương; Tỷ lệ = a/b |
Quyết định, chứng nhận |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.9 |
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
10 |
a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số (triệu đồng); b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (triệu đồng); Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 0.25%: Điểm tối đa |
Kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện.... |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
7.10 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
10 |
a= Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho kinh tế số (triệu đồng) b= Tổng chi ngân sách thường xuyên NSNN trên địa bàn (triệu đồng); Tỷ lệ= a/b Tỷ lệ ≥ 0,25%: Điểm tối đa Tỷ lệ <0,25%: Điểm = Tỷ lệ/0,25% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
150 |
|
|
|
Quý, 6 tháng, năm |
|
||
8.1 |
Số lượng người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử |
15 |
a= Số người có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử; b= Tổng dân số trên địa bàn; - Tỷ lệ= a/b - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.2 |
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
15 |
a= Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử; b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên địa bàn; - Tỷ lệ= a/b - Điểm: + Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ * Điểm tối đa |
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại địa phương |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.3 |
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) |
15 |
a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số; b= Tổng số hộ gia đình; - Tỷ lệ= a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.4 |
Tỷ lệ người dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh |
15 |
a= Số người dân dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh; b= Tổng số người dân trưởng thành có điện thoại thông minh; - Tỷ lệ= a/b + Tỷ lệ >= 30%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ < 30%: Điểm = Tỷ lệ/30% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.5 |
Tỷ lệ người dân trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử |
10 |
a= Số người dân trường thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử; b= Tổng số người dân trưởng thành trên địa bàn; - Tỷ lệ=a/b - Điểm: + Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa; |
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp. |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.6 |
Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử. |
10 |
a= Tổng số người dân người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử; b= Tổng số người dân trên địa bàn; - Tỷ lệ a/b - Điểm: + Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.7 |
Tỷ lệ trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt |
10 |
a= Tổng số cơ sở trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt; b= Tổng số trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn; - Tỷ lệ= a/b - Điểm: - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.8 |
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt |
10 |
a= Số hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt; b= Tổng số hộ gia đình trên địa bàn; - Tỷ lệ= a/b - Điểm: + Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.9 |
Cấp Huyện có kênh tương tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến |
10 |
- Có kênh tương tác và tương tác hàng tháng trong kỳ đánh giá: Điểm tối đa; - Có kênh tương tác nhưng không tương tác thường xuyên trong kỳ đánh giá: 1/2* Điểm tối đa - Không có kênh tương tác: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Trung bình |
8.10 |
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
20 |
a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho xã hội số của đơn vị; b= Điểm tối đa; c= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho xã hội số của đơn vị cao nhất trên tất cả các đơn vị; Điểm = (a*b)/c Đơn vị triệu đồng |
- Văn bản, tài liệu chứng minh đầu tư cho xã hội số - Cung cấp số liệu tổng đầu tư từ NSNN cho xã hội số |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
8.11 |
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
20 |
a= Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số; b= Điểm tối đa; c= Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số của đơn vị cao nhất trên tất cả các đơn vị; Điểm = (a*b)/c Đơn vị triệu đồng |
- Văn bản, tài liệu chứng minh đầu tư cho xã hội số - Cung cấp số liệu tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số |
Huyện/thành phố cung cấp |
Quý, 6 tháng, năm |
Kỳ cuối |
CÁC ĐƠN VỊ CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ ĐÁNH GIÁ, TỔNG HỢP, GIẢI
TRÌNH CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ
(Kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Đơn vị phụ trách cung cấp thông tin và đánh giá |
1 |
Nhận thức số |
|
|
Người đứng đầu Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của cấp huyện |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Người đứng đầu chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số |
|
|
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu ký |
|
|
Trang thông tin điện tử có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
|
|
Hệ thống truyền thanh cấp huyện có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
|
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cấp huyện phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
|
2 |
Thể chế số |
|
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Kế hoạch hành động 5 năm về chuyển đổi số |
|
|
Kế hoạch hành động hằng năm về chuyển đổi số |
|
|
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử do Tỉnh tổ chức |
|
|
Có quy chế hoặc tương đương đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ CĐS của ngành quản lý |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Hạ tầng số |
|
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
Cục Thống kê |
|
Tỷ lệ hộ gia đình có người có máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh |
Cục Thống kê |
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng |
|
|
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được phổ cập dịch vụ mạng di động 4G đảm bảo chất lượng tốt. |
|
|
Có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN; có thiết lập hạ tầng kỹ thuật mạng Lan |
|
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan |
|
4 |
Nhân lực số |
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn chuyển đổi số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn chuyển đổi số nâng cao |
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có tổ chuyển đổi số cộng đồng |
|
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố có tổ chuyển đổi số cộng đồng |
|
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố triển khai mô hình nhà văn hóa số. |
|
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
Sở Nội vụ |
|
Công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng |
|
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số cơ bản |
|
|
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục và đào tạo triển khai mô hình trường học chuyển đổi số đến các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập tại địa phương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
An toàn thông tin mạng |
|
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
|
|
Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC) |
|
|
Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC) |
|
|
Số lượng hệ thống thông tin cấp huyện đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số Thông tư 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 |
|
|
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức |
|
|
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh |
|
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Hoạt động chính quyền số |
|
|
Trang thông tin điện tử cấp huyện đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Hoạt động giải quyết thủ tục hành chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
|
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
|
|
Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công |
|
|
Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp được số hoá, lưu trữ đạt yêu cầu và tái sử dụng tại cấp huyện |
|
|
Tỷ lệ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVC |
|
|
Hoạt động quản trị nội bộ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước |
|
|
Dữ liệu chuyên ngành |
|
|
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến cấp huyện và đến từng thiết bị cá nhân |
|
|
Ứng dụng nền tảng số phục vụ hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp huyện được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước) |
|
|
Tỷ lệ văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng |
|
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành |
|
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc |
|
|
Tỷ lệ chi/đảng bộ thực hiện sinh hoạt thường kỳ, chuyên đề trên nền tảng số “Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai” |
|
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Hoạt động kinh tế số |
|
|
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
Cục Thuế tỉnh |
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
|
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart |
Sở Công Thương |
|
Tỷ lệ các doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên sàn thương mại điện tử. |
|
|
Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart) |
|
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số |
|
8 |
Hoạt động xã hội số |
|
|
Số lượng người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử |
Công an tỉnh |
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Tỷ lệ người dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh |
Cục Thống kê |
|
Tỷ lệ người dân trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai |
|
Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử. |
Sở Y tế |
|
Tỷ lệ trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt |
Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt |
Sở Công Thương |
|
Có kênh tương tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 3473/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video