BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Bãi bỏ nội dung các thủ tục hành chính nội bộ công bố tại Quyết định số 1001/QĐ-BTTTT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VỚI NHAU (NHÓM A)
1. Danh mục TTHC nội bộ mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin quan trọng quốc gia |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
2. Danh mục TTHC nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên TTHC nội bộ |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Phối hợp quốc tế về tần số vô tuyến điện. |
Nghị định số 63/2023/ NĐ-CP ngày 18/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 09/2022/QH15. |
Tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
2 |
Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Thông tư số 11/2023/TT -BTTTT ngày 30/9/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông. |
Thi đua khen thưởng |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A. |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ- CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B. |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ- CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
5 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C. |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ- CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
6 |
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin. |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ- CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
7 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B (địa phương). |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ- CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Thông tin và Truyền thông. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Thông tin và Truyền thông đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. |
8 |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C (địa phương). |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ- CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
a) Trường hợp dự án sử dụng vốn đầu tư công: Sở Thông tin và Truyền thông. b) Trường hợp dự án sử dụng kinh phí chi thường xuyên: - Sở Thông tin và Truyền thông đối với dự án do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư; - Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án không do Chủ tịch UBND các cấp quyết định đầu tư. |
9 |
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương). |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ- CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Hội đồng thẩm định được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê thành lập hoặc đơn vị chuyên môn quản lý về tài chính, ngân sách thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch thuê. |
10 |
Nộp xuất bản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam đối với xuất bản phẩm dạng in |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
Xuất bản, In và Phát hành |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
11 |
Nộp xuất bản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam đối với xuất bản phẩm điện tử. |
Xuất bản, In và Phát hành |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
|
12 |
Cung cấp dịch vụ truyền số liệu chuyên dùng phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước. |
Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT ngày 25/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Quyết định số 08/2023/QĐ- TTg ngày 05/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước. |
Viễn thông |
Cục Bưu điện Trung ương, Bộ Thông tin và Truyền thông |
3. Danh mục TTHC được thay thế
STT |
Tên TTHC nội bộ được thay thế |
Tên TTHC nội bộ thay thế |
Văn bản quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in. |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in (trung ương). |
Thông tư số 23/2023/TT -BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Xuất bản, In, Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
2 |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in (địa phương). |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|||
3 |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử. |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử (trung ương). |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
||
4 |
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử (địa phương). |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|||
5 |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2. |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2 (trung ương). |
Nghị định số 85/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ. |
An toàn thông tin |
Đơn vị chuyên trách về an toàn thông tin của chủ quản hệ thống thông tin. |
6 |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2 (địa phương). |
An toàn thông tin |
Đơn vị chuyên trách về an toàn thông tin của chủ quản hệ thống thông tin. |
||
7 |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3. |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3 (trung ương). |
Nghị định số 85/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ. |
An toàn thông tin |
Chủ quản hệ thống thông tin. |
8 |
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3 (địa phương). |
An toàn thông tin |
UBND cấp tỉnh. |
4. Danh mục TTHC nội bộ bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xin ý kiến về xác định mức thu cơ sở. |
Nghị định số 63/2023/ NĐ-CP ngày 18/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 09/2022/QH15. |
Tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
2 |
Hiệp y khen thưởng đối với Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thông tư số 11/2023/TT- BTTTT ngày 30/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông. |
Thi đua khen thưởng lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Hiệp y khen thưởng đối với các cơ quan, đơn vị đóng trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
4 |
Hiệp y khen thưởng của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
||
5 |
Tặng cờ thi đua của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
||
6 |
Tặng Trướng lưu niệm của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
||
7 |
Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Đơn vị được người có thẩm quyền phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết giao thẩm định. |
8 |
Thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Đơn vị chuyên môn về công nghệ thông tin trực thuộc người có thẩm quyền phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết. |
|
9 |
Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước (địa phương). |
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Đơn vị được người có thẩm quyền phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết giao nhiệm vụ thẩm định. |
10 |
Thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước (địa phương). |
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (NHÓM B)
1. Danh mục TTHC nội bộ mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng IV lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
2 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng III lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
3 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin hạng II lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
4 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng IV lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
5 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng III lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
6 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin hạng II lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
7 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
8 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
9 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
10 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
11 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên hạng III lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
12 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên hạng II lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I. |
Viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Tổ chức cán bộ) |
13 |
Thanh toán phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức và người lao động. |
Văn phòng |
Văn phòng Bộ |
14 |
Thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức và người lao động. |
Văn phòng |
Văn phòng Bộ |
15 |
Thanh toán chi Hội nghị. |
Văn phòng |
Văn phòng Bộ |
2. Danh mục TTHC nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xây dựng Chương trình công tác năm trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ của Bộ. |
Quyết định số 955/QĐ-BTTTT ngày 12/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chế làm việc của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Văn phòng |
Văn phòng Bộ |
2 |
Tổ chức Hội nghị giao ban quản lý nhà nước định kỳ của Bộ. |
Văn phòng |
Văn phòng Bộ |
|
3 |
Đăng ký xe ô tô. |
Quy trình ISO |
Văn phòng |
Văn phòng Bộ |
3. Danh mục TTHC nội bộ được thay thế
STT |
Tên TTHC nội bộ được thay thế |
Tên TTHC nội bộ thay thế |
Văn bản quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Báo hỏng trang thiết bị. |
Quản lý tài sản trang thiết bị |
Quyết định số 2522/QĐ- BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với Cơ quan Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Văn phòng |
Văn phòng Bộ |
4. Danh mục TTHC nội bộ bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định bãi bỏ TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Lấy ý kiến về quy định kinh doanh dự kiến ban hành trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên cơ sở dữ liệu và cổng tham vấn quy định kinh doanh. |
Quy trình ISO |
Văn phòng |
Văn phòng Bộ |
Quyết định 347/QĐ-BTTTT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu: | 347/QĐ-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Bùi Hoàng Phương |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 347/QĐ-BTTTT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Chưa có Video