Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3373/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;

Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về thực hiện Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 103/TTr-STTTT ngày 21/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có Danh mục dịch vụ công trực tuyến chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đảm bảo kỹ thuật, an toàn thông tin cho Cổng Dịch vụ công của tỉnh; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo kết quả việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh.

2. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các giải pháp thực hiện hiệu quả dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh.

3. Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã chủ động rà soát các TTHC thuộc phạm vi quản lý, giải quyết, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu dịch vụ công trực tuyến.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Thái Nguyên;
- Đài PTTH tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
Chintk.12/2022.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

A - CẤP TỈNH (597 DỊCH VỤ)

STT

TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

I

BAN DÂN TỘC

1

1

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2

2

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

II

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

3

1

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

4

2

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

5

3

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

6

4

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

7

5

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

8

6

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

9

7

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

10

8

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

11

9

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

12

10

Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp

13

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

14

12

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

15

13

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

16

14

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

17

15

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

18

16

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

19

17

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

20

18

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

21

19

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

22

20

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

23

21

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

24

22

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

25

23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

26

24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

27

25

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

28

26

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

29

27

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

30

28

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

31

29

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

32

30

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

33

31

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

III

TÀI CHÍNH

34

1

Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương

35

2

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

36

3

Mua quyển hóa đơn

37

4

Mua hóa đơn lẻ

38

5

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

39

6

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

40

7

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

41

8

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

42

9

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

43

10

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

44

11

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

45

12

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

46

13

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

47

14

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

48

15

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

49

16

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

50

17

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

51

18

Quyết định điều chuyển tài sản công

52

19

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

53

20

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

54

21

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

55

22

Quyết định tiêu hủy tài sản công

56

23

Quyết định hủy bỏ Quy trình bán đấu giá tài sản công

57

24

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

58

25

Quyết định thanh lý tài sản công

59

26

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

60

27

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

61

28

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

62

29

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

IV

CÔNG THƯƠNG

63

1

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

64

2

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

65

3

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

66

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

67

5

Thông báo hoạt động khuyến mại.

68

6

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

69

7

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

70

8

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

71

9

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.

72

10

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

73

11

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

74

12

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

75

13

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.

76

14

Cấp lại thẻ an toàn điện.

77

15

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng.

78

16

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép.

79

17

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

80

18

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

81

19

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).

82

20

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

83

21

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.

84

22

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

85

23

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

86

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

87

25

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

88

26

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

89

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.

V

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

90

1

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

91

2

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

92

3

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

93

4

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

94

5

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

95

6

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

96

7

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

97

8

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

98

9

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

99

10

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

100

11

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

101

12

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

102

13

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

103

14

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

104

15

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

105

16

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

VI

GIAO THÔNG VẬN TẢI

106

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

107

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

108

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

109

4

Đăng ký khai thác tuyến

110

5

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: băng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

111

6

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

112

7

Cấp lại Giấy phép lái xe

113

8

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

114

9

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

115

10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

VII

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

116

1

Xác nhận chuyên gia

117

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

118

3

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

119

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

120

5

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

121

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

122

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

123

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

124

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

125

10

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

126

11

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

127

12

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

128

13

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

129

14

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

130

15

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

131

16

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

132

17

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

133

18

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

134

19

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

135

20

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

136

21

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

137

22

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

138

23

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

139

24

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

140

25

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

141

26

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

142

27

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

143

28

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

144

29

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

145

30

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

146

31

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

147

32

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

148

33

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

149

34

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

150

35

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

151

36

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

152

37

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

VIII

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

153

1

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

154

2

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

155

3

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

156

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

157

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

158

6

Công bố sử dụng dấu định lượng

159

7

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

160

8

Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

161

9

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

162

10

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

163

11

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

IX

LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

164

1

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

165

2

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

166

3

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

167

4

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

168

5

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

169

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

170

7

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

171

8

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

172

9

Xét, cấp học bổng chính sách

173

10

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

174

11

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

175

12

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

176

13

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

177

14

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

178

15

Đăng ký hợp đồng cá nhân

179

16

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

180

17

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

181

18

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

182

19

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

183

20

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

184

21

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

185

22

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

186

23

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

187

24

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

188

25

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

189

26

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

X

NGOẠI VỤ

190

1

Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC)

191

2

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

192

3

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

193

4

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

194

5

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

XI

NỘI VỤ

195

1

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

196

2

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố

197

3

Thủ tục thi tuyển công chức

198

4

Thủ tục thi tuyển Viên chức

199

5

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

200

6

Thủ tục xét tuyển công chức

201

7

Thủ tục xét tuyển viên chức

202

8

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

203

9

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

204

10

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

205

11

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

206

12

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

207

13

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

208

14

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

209

15

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

210

16

Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên

211

17

Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên

212

18

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh

213

19

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

214

20

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

215

21

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

216

22

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

217

23

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Cấp tỉnh)

218

24

Thủ tục đổi tên hội (Cấp tỉnh)

219

25

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

220

26

Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)

221

27

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

222

28

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (Cấp tỉnh)

223

29

Thủ tục thành lập hội (Cấp tỉnh)

224

30

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

225

31

Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

226

32

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

227

33

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

228

34

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

229

35

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

230

36

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

231

37

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

232

38

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

233

39

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

234

40

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

235

41

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

236

42

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

237

43

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

238

44

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

239

45

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

240

46

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

241

47

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

242

48

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

243

49

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

244

50

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

245

51

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

246

52

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

247

53

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

248

54

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

249

55

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

250

56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

251

57

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

252

58

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

253

59

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

254

60

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 2 cơ quan

255

61

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)

256

62

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

XII

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

257

1

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

258

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

XIII

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

259

1

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

260

2

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

261

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

262

4

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

263

5

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

264

6

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

265

7

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (cấp Tỉnh)

266

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

267

9

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

268

10

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

269

11

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm

270

12

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

271

13

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

272

14

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp Tỉnh)

273

15

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Cấp tỉnh)

274

16

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

275

17

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp Tỉnh)

276

18

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

277

19

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp Tỉnh)

278

20

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

279

21

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

280

22

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

281

23

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

282

24

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

283

25

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

284

26

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

285

27

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

286

28

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

287

29

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

288

30

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

289

31

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

290

32

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

291

33

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

292

34

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

293

35

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

294

36

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

295

37

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

296

38

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

297

39

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

298

40

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

299

41

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

300

42

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

301

43

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

302

44

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

303

45

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

304

46

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

305

47

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

XIV

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

306

1

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

307

2

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh

308

3

Cho phép họp báo (trong nước)

309

4

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

310

5

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

311

6

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

312

7

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

313

8

Cấp giấy phép hoạt động in

314

9

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

315

10

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

316

11

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

317

12

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

318

13

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

319

14

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

320

15

Cho phép họp báo (nước ngoài)

321

16

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

322

17

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

323

18

Cấp lại giấy phép hoạt động in

324

19

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

325

20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

326

21

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

327

22

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

328

23

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

329

24

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

330

25

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

331

26

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

332

27

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

333

28

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

334

29

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

335

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

336

31

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

337

32

Cấp giấy xác nhận Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

338

33

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

339

34

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

340

35

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

341

36

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

XV

TƯ PHÁP

342

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

343

2

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

344

3

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

345

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

346

5

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

347

6

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

348

7

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

349

8

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

350

9

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

351

10

Cấp bản sao từ sổ gốc

352

11

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

353

12

Thủ tục phục hồi danh dự cấp tỉnh

354

13

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

355

14

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

356

15

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

357

16

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

358

17

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

359

18

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

360

19

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

361

20

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

362

21

Cấp Thẻ đấu giá viên

363

22

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

364

23

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

365

24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

366

25

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

367

26

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

368

27

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

369

28

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

370

29

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

371

30

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

372

31

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

373

32

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

374

33

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

375

34

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

376

35

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

377

36

Cấp lại Thẻ công chứng viên

378

37

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

379

38

Thành lập Văn phòng công chứng

380

39

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

381

40

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

382

41

Hợp nhất Văn phòng công chứng

383

42

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

384

43

Sáp nhập Văn phòng công chứng

385

44

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

386

45

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

387

46

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

388

47

Thành lập Hội công chứng viên

389

48

Bổ nhiệm lại công chứng viên

390

49

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

391

50

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

392

51

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

393

52

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

394

53

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

395

54

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

396

55

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

397

56

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

398

57

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

399

58

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

400

59

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

401

60

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

402

61

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

403

62

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

404

63

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

405

64

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty họp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

406

65

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

407

66

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

408

67

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

409

68

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

410

69

Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

411

70

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

412

71

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

413

72

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

414

73

Tự chấm dứt hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

415

74

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi thay đổi địa chỉ trụ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

416

75

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

417

76

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quy định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

418

77

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

419

78

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

420

79

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

421

80

Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại

422

81

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

423

82

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

424

83

Cấp lại thẻ Thừa phát lại

425

84

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

426

85

Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

427

86

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

428

87

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

429

88

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi của Văn phòng Thừa phát lại

430

89

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

431

90

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

432

91

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

433

92

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

434

93

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật họp danh

435

94

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

436

95

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

437

96

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

438

97

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

439

98

Hợp nhất công ty luật

440

99

Sáp nhập công ty luật

441

100

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

442

101

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

443

102

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

444

103

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

XVI

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

445

1

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

446

2

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

447

3

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

448

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

449

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

450

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

451

7

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

452

8

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

453

9

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

454

10

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

455

11

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

456

12

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

457

13

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

458

14

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

459

15

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

460

16

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

461

17

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

462

18

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

463

19

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

464

20

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

465

21

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

466

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao chuyên nghiệp

467

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

468

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

469

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

470

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

471

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

472

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

473

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

474

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

475

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

476

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

477

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay

478

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

479

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

480

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

481

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

482

38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

483

39

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

484

40

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

485

41

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

486

42

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

487

43

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

488

44

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

489

45

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

490

46

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

491

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

492

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

493

49

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

494

50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

495

51

Thủ tục công nhận điểm du lịch

496

52

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

497

53

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

498

54

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

499

55

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

500

56

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

501

57

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

502

58

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

503

59

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

504

60

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

505

61

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

506

62

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

507

63

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

508

64

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

509

65

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

510

66

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

511

67

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

512

68

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

513

69

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

XVII

XÂY DỰNG

514

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

515

2

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

516

3

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

517

4

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

518

5

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

519

6

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

520

7

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoan 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

521

8

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

522

9

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

523

10

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

524

11

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

525

12

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

526

13

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

527

14

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

528

15

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

529

16

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

530

17

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

531

18

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

532

19

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

533

20

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

534

21

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

535

22

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

536

23

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

537

24

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

538

25

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

539

26

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

540

27

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

541

28

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

542

29

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

543

30

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

544

31

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

XVIII

Y TẾ

545

1

Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.

546

2

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

547

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.

548

4

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

549

5

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

550

6

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh.

551

7

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

552

8

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

553

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

554

10

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

555

11

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

556

12

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

557

13

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

558

14

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

559

15

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

560

16

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.

561

17

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.

562

18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).

563

19

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

564

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

565

21

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

566

22

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.

567

23

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.

568

24

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

569

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

570

26

Cấp lại giây xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

571

27

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

572

28

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

573

29

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

574

30

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

575

31

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

576

32

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

577

33

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

578

34

Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

579

35

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.

580

36

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.

581

37

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý.

582

38

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.

583

39

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.

584

40

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.

585

41

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hét thời hạn bị tạm đình chỉ.

586

42

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

587

43

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

588

44

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

589

45

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

590

46

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.

591

47

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

592

48

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. (CDC)

593

49

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (CDC).

594

50

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

595

51

Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh.

596

52

Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

597

53

Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.

B - CẤP HUYỆN (121 DỊCH VỤ)

STT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

1

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

2

2

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

3

3

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

4

4

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

5

5

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

6

6

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.

7

7

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

8

8

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

9

9

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

10

10

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

11

11

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

12

12

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

13

13

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

II

LĨNH VỰC NGÀNH Y TẾ

14

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

III

LĨNH VỰC NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

15

1

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

16

2

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

17

3

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

18

4

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

19

5

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

20

6

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

21

7

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

IV

LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG

22

1

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

23

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

24

3

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

25

4

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

26

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

27

6

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

28

7

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

29

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

30

9

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

31

10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

32

11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

33

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

34

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

VI

LĨNH VỰC NGÀNH XÂY DỰNG

35

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

36

2

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

37

3

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

38

4

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

39

5

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

40

6

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

41

7

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

VII

LĨNH VỰC NGÀNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

42

1

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

43

2

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

44

3

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

45

4

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

46

5

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

47

6

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

48

7

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

49

8

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

50

9

Đăng ký khi hợp tác xã tách

51

10

Đăng ký khi hợp tác xã chia

52

11

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa diêm kinh doanh của hợp tác xã

53

12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

54

13

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

55

14

Đăng ký thành lập hợp tác xã

56

15

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

57

16

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

58

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

59

18

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

60

19

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

61

20

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

62

21

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

VIII

LĨNH VỰC NGÀNH NỘI VỤ

63

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

64

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

65

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

66

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

67

5

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

68

6

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

69

7

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

70

8

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

IX

LĨNH VỰC NGÀNH TƯ PHÁP

71

1

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

72

2

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

73

3

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

74

4

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

75

5

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

X

LĨNH VỰC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

76

1

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

77

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

78

3

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

79

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

80

5

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

81

6

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

82

7

Cấp giấy phép môi trường

83

8

Cấp đổi giấy phép môi trường

84

9

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

85

10

Cấp lại giấy phép môi trường

86

11

Đăng ký khai thác nước dưới đất

XI

LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP

87

1

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

88

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

89

3

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

90

4

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

91

5

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

92

6

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

93

7

Xác nhận bảng kê lâm sản (thực hiện tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện)

94

8

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

95

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

96

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

97

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

98

12

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

99

13

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

100

14

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

101

15

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

102

16

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

103

17

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

104

18

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

XII

LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG - TB&XH

105

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

106

2

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

107

3

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

108

4

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

109

5

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

110

6

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

111

7

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

112

8

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

113

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

114

10

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

115

11

Tiếp nhận đối tượng cần bảo trợ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

116

12

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

117

13

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

118

14

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

119

15

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

120

16

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

121

17

Thăm viếng mộ liệt sĩ

C - CẤP XÃ (42 DỊCH VỤ)

STT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH

1

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

2

2

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã chứng thực

3

3

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

4

4

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

5

5

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

6

6

Công nhận hòa giải viên

7

7

Thôi làm hòa giải viên

8

8

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

III

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

9

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

10

2

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

11

3

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

IV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

12

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

13

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

14

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

15

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

16

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

V

LĨNH VỰC NỘI VỤ

17

1

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

18

2

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

19

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

20

4

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

21

5

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

22

6

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

23

7

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

24

8

Đồ nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

25

9

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

26

10

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

27

11

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

28

12

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

29

13

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

30

14

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

31

15

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

VI

LĨNH VỰC VĂN HÓA - TDTT

32

1

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

33

2

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

34

3

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

35

4

Thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

36

5

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

37

6

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

38

7

Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở

VII

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

39

1

Thông báo thành lập tổ hợp tác

40

2

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

41

3

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

VIII

LĨNH VỰC Y TẾ

42

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 3373/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [11]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…