ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3368/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 140/TTr-STTTT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
(Có Bộ đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4303/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh, ban hành Bộ đơn giá tạm thời dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3368/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
MỤC LỤC
MỤC LỤC
PHẦN I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi áp dụng
II. Đối tượng áp dụng
III Thành phần đơn giá
IV. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá
PHẦN II. BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
1. Đơn giá dịch vụ vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin bao gồm: Mạng LAN, MAN, WAN, Trung tâm mạng thông tin, Trung tâm giám sát, điều hành thông minh
2. Phần vận hành hạ tầng thiết bị, đường truyền
II. Đơn giá dịch vụ quản trị, vận hành, giám sát, cập nhật, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
III. Đơn giá Dịch vụ dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng, bao gồm: Công nghệ thông tin, an toàn thông tin, Kỹ năng số, Kỹ năng phân tích dữ liệu số, năng lực tiếp cận thông tin cho cán bộ, công chức, việc chức, tổ công nghệ cộng đồng
IV. Đơn giá Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin, bao gồm: Kiểm định, đánh giá cấp độ an toàn thông tin, thu thập, phân tích, rà quét, xử lý mã độc và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng; ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
V. Đơn giá Dịch vụ Điều tra, khảo sát, phân tích số liệu về thông tin và truyền thông
VI. Đơn giá Dịch vụ Kiểm định kỹ thuật thiết bị công nghệ thông tin đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
VII. Đơn giá Dịch vụ Quản lý, lưu trữ Cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
VIII. Đơn giá Dịch vụ số hoá dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
IX. Đơn giá Dịch vụ Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng và điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu qua Nền tảng kết nối, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP)
X. Đơn giá Dịch vụ Quản lý tài nguyên mạng dùng chung của tỉnh Lào Cai (Tên miền, dải địa chỉ IP)
Trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
1. Đơn giá này bao gồm:
a) Chi phí trong định mức: Bao gồm chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí máy thi công trực tiếp thực hiện các nội dung công việc của dịch vụ.
b) Chi phí ngoài định mức: Bao gồm chi phí chung; lợi nhuận trong việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.
2. Đơn giá này không bao gồm các chi phí về: Chi phí đường truyền Internet; Chi phí mua bản quyền cho các thiết bị, phần mềm; chi phí chuyên gia; chi phí tài sản dùng chung; khấu hao nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc, cây lâu năm, ô tô và các thị bị, máy móc đã mua sắm nhưng tần suất sử dụng không cao hoặc tài sản có giá trị lớn nhưng đã lạc hậu, cần được nâng cấp bằng dự án đầu tư hoặc thuê.
IV. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá
a) Trường hợp Nhà nước thay đổi mức lương cơ sở:
Chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo chi phí nhân công. Chi phí nhân công được điều chỉnh như sau:
Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá nhân với hệ số k, trong đó:
b) Trường hợp Nhà nước xếp lương theo vị trí việc làm: việc điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà nước.
c) Khi tài sản kết cấu trong đơn giá thay đổi: Khi giá trị tài sản kết cấu trong đơn giá tăng hoặc giảm từ 10% trở lên so với thời điểm ban hành hoặc sửa đổi đơn giá gần nhất, việc điều chỉnh đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.
d) Khi hàng hóa, vật tư, dịch vụ cần thiết chiếm từ 5% trong kết cấu đơn giá tăng hoặc giảm từ 10% trở lên so với thời điểm ban hành hoặc sửa đổi đơn giá gần nhất, việc điều chỉnh đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=20%* ([4]+[5]+[6]) |
[8]=5%* ([4]+[5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị mạng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị chuyển mạch Switch |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Switch Catalyst 5000 và tương đương |
1 thiết bị |
6.143 |
2.513.682 |
209.225 |
545.810 |
163.743 |
3.438.602 |
|
- Switch Catalyst 2000 và tương đương |
1 thiết bị |
2.457 |
1.005.473 |
83.690 |
218.324 |
65.497 |
1.375.441 |
|
- Switch Catalyst 3000 series và tương đương |
1 thiết bị |
3.071 |
1.256.841 |
104.612 |
272.905 |
81.871 |
1.719.301 |
|
- Switch Catalyst 6000 series và tương đương |
1 thiết bị |
7.371 |
3.016.419 |
251.069 |
654.972 |
196.492 |
4.126.322 |
|
- Switch Catalyst 8000 series và tương đương |
1 thiết bị |
8.600 |
3.519.155 |
292.914 |
764.134 |
229.240 |
4.814.043 |
1.2 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định tuyến (Router) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Router Cisco 7000 series và tương đương |
1 thiết bị |
8.190 |
6.529.045 |
234.892 |
1.354.425 |
406.328 |
8.532.880 |
|
- Router Cisco 2000 series và tương đương |
1 thiết bị |
3.276 |
2.611.618 |
93.957 |
541.770 |
162.531 |
3.413.152 |
|
- Router Cisco 3000 series và tương đương |
1 thiết bị |
4.095 |
3.264.522 |
117.446 |
677.213 |
203.164 |
4.266.440 |
|
- Router Cisco 4000 series và tương đương |
1 thiết bị |
5.733 |
4.570.331 |
164.425 |
948.098 |
284.429 |
5.973.016 |
|
- Router Cisco 12000 series và tương đương |
1 thiết bị |
11.466 |
9.140.662 |
328.849 |
1.896.195 |
568.859 |
11.946.032 |
1.3 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tường lửa (Firewall) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- FireWall có số truy cập đồng thời dưới 50.000 khách hàng |
1 thiết bị |
8.190 |
2.285.166 |
312.738 |
521.219 |
156.366 |
3.283.677 |
|
- FireWall có số truy cập đồng thời 50.000 khách hàng |
1 thiết bị |
10.647 |
2.970.715 |
406.559 |
677.584 |
203.275 |
4.268.781 |
|
- FireWall có số truy cập đồng thời 100.000 khách hàng |
1 thiết bị |
12.285 |
3.427.748 |
469.106 |
781.828 |
234.548 |
4.925.516 |
|
- FireWall có số truy cập đồng thời 200.000 khách hàng |
1 thiết bị |
13.923 |
3.884.782 |
531.654 |
886.072 |
265.822 |
5.582.252 |
|
- FireWall có số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng |
1 thiết bị |
14.742 |
4.113.298 |
562.928 |
938.194 |
281.458 |
5.910.619 |
1.4 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cân bằng tải |
1 thiết bị |
8.190 |
2.285.166 |
312.738 |
521.219 |
156.366 |
3.283.677 |
1.5 |
Bảo trì thiết bị giám sát mạng IPS/IDS |
1 thiết bị |
8.190 |
6.529.045 |
234.892 |
1.354.425 |
406.328 |
8.532.880 |
1.6 |
Bảo trì, bảo dưỡng bị thiết bị Access Point |
1 thiết bị |
780 |
91.367 |
4.348 |
19.299 |
5.790 |
121.584 |
1.7 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10TB |
1 thiết bị |
4.026 |
747.125 |
32.124 |
156.655 |
46.996 |
986.926 |
|
Từ 10 đến 50 TB |
1 thiết bị |
4.980 |
896.550 |
32.124 |
186.731 |
56.019 |
1.176.405 |
|
> 50 TB |
1 thiết bị |
6.889 |
1.045.975 |
32.124 |
216.998 |
65.099 |
1.367.086 |
1.8 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị lưu trữ dữ liệu SAN - SAN Switch |
|
|
|
|
|
|
|
|
<16 cổng |
1 thiết bị |
4.026 |
747.125 |
32.124 |
156.655 |
46.996 |
986.926 |
|
Từ 16 đến 48 cổng |
1 thiết bị |
4.980 |
896.550 |
32.124 |
186.731 |
56.019 |
1.176.405 |
|
> 48 cổng |
1 thiết bị |
6.889 |
1.045.975 |
32.124 |
216.998 |
65.099 |
1.367.086 |
2 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cáp mạng và phụ kiện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bảo trì, bảo dưỡng Patch panel/Crossconnect |
1 Cái |
|
15.228 |
|
3.046 |
914 |
19.187 |
2.2 |
Bảo trì, bảo dưỡng ODF |
|
|
|
|
|
|
|
|
<= 8Fo |
1 bộ |
37.750 |
67.824 |
149.408 |
50.997 |
15.299 |
321.278 |
|
<= 10Fo |
1 bộ |
46.750 |
90.432 |
156.350 |
58.706 |
17.612 |
369.850 |
|
<= 12Fo |
1 bộ |
58.750 |
113.040 |
163.291 |
67.016 |
20.105 |
422.202 |
|
<= 24Fo |
1 bộ |
73.750 |
180.864 |
201.748 |
91.273 |
27.382 |
575.017 |
|
<= 48Fo |
1 bộ |
91.750 |
226.080 |
288.235 |
121.213 |
36.364 |
763.643 |
2.3 |
Bảo trì, bảo dưỡng măng xông cáp sợi quang (MX) |
|
|
|
|
|
|
|
|
MX<= 8Fo |
1 bộ |
7.852 |
434.074 |
137.863 |
115.958 |
34.787 |
730.535 |
|
MX <= 10Fo |
1 bộ |
9.724 |
456.682 |
146.526 |
122.587 |
36.776 |
772.295 |
|
MX<= 12Fo |
1 bộ |
12.220 |
479.290 |
155.334 |
129.369 |
38.811 |
815.024 |
|
MX <= 24Fo |
1 bộ |
15.340 |
614.939 |
206.206 |
167.297 |
50.189 |
1.053.971 |
|
MX <= 48Fo |
1 bộ |
19.084 |
886.235 |
309.251 |
242.914 |
72.874 |
1.530.359 |
2.4 |
Bảo trì, bảo dưỡng nút mạng |
1 nút mạng |
|
14.130 |
996 |
3.025 |
908 |
19.059 |
2.5 |
Bảo trì, bảo dưỡng dây nhẩy |
1 sợi |
|
5.181 |
|
1.036 |
311 |
6.528 |
2.6 |
Bảo trì bảo dưỡng cáp quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 4 đôi |
1 Km cáp |
2.048 |
1.130.402 |
25.418 |
231.574 |
69.472 |
1.458.914 |
|
> 4 đôi |
1 Km cáp |
2.048 |
1.582.563 |
25.418 |
322.006 |
96.602 |
2.028.636 |
2.7 |
Sửa chữa, thay thế nút mang |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Thay thế, lắp đặt gen nổi và đi cáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gen tròn <40 mm |
10 m |
118.364 |
83.650 |
2.319 |
40.866 |
12.260 |
257.458 |
|
Gen tròn ≥40 mm |
10 m |
195.297 |
88.171 |
2.319 |
57.157 |
17.147 |
360.092 |
|
Gen hộp < 34 mm |
10 m |
149.339 |
83.650 |
2.319 |
47.061 |
14.118 |
296.487 |
|
Gen hộp Từ 34 đến 70 mm |
10 m |
196.231 |
99.475 |
2.319 |
59.605 |
17.881 |
375.511 |
|
Gen hộp > 70 mm |
10 m |
287.748 |
131.127 |
2.319 |
84.239 |
25.272 |
530.703 |
2.7.2 |
Thay thế, đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào switch và patch pannel |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu nối vào Patch panel loại ≤ 4 đôi |
1 sợi |
2.618 |
11.304 |
83 |
2.801 |
840 |
17.646 |
|
Đấu nối vào Patch panel loại > 4 đôi |
1 sợi |
5.905 |
15.826 |
110 |
4.368 |
1.310 |
27.519 |
|
Đấu nối dây nhảy từ switch lên Patch panel |
1 sợi |
29.918 |
8.943 |
1.194 |
8.011 |
2.403 |
50.469 |
|
Đấu nối dây nhảy từ máy trạm lên Wallplace |
1 sợi |
84.518 |
11.204 |
1.194 |
19.383 |
5.815 |
122.114 |
2.7.3 |
Thay thế, lắp đặt ổ cắm LAN (mặt + đế) (lắp nổi) |
1 ổ cắm |
160.555 |
11.304 |
476 |
34.467 |
10.340 |
217.141 |
2.7.4 |
Lắp đặt, thay thế cáp mạng (đi cáp trong ống, máng đã có sẵn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi cáp trong Gen tròn <40 mm |
10 m |
89.429 |
35.042 |
|
24.894 |
7.468 |
156.833 |
|
Đi cáp trong Gen tròn ≥40 mm |
10 m |
89.429 |
37.303 |
|
25.346 |
7.604 |
159.682 |
|
Đi cáp trong Gen hộp < 34 mm |
10 m |
89.429 |
35.042 |
|
24.894 |
7.468 |
156.833 |
|
Đi cáp trong Gen hộp Từ 34 đến 70 mm |
10 m |
89.429 |
40.694 |
|
26.025 |
7.807 |
163.955 |
|
Đi cáp trong Gen hộp >70 mm |
10 m |
89.429 |
54.259 |
|
28.738 |
8.621 |
181.047 |
3 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy chủ |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy chủ hệ thống |
1 máy chủ |
12.957 |
3.182.909 |
133.795 |
665.932 |
199.780 |
4.195.373 |
3.2 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy chủ ứng dụng |
1 máy chủ |
12.957 |
2.825.852 |
116.365 |
591.035 |
177.310 |
3.723.519 |
4 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy tính thiết bị văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy tính để bàn, máy tính xách tay |
1 thiết bị |
714 |
59.770 |
34,52 |
12.104 |
3.631 |
76.253 |
4.2 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy in (Printer)/ máy quét |
1 thiết bị |
714 |
44.827 |
|
9.108 |
2.732 |
57.382 |
5 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị hội nghị truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điều khiển trung tâm của hệ thống giao ban trực tuyến MCU |
1 Thiết bị |
11.628 |
3.264.522 |
23.353 |
659.901 |
197.970 |
4.157.374 |
5.2 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đầu cuối của hệ thống giao ban trực tuyến |
1 Thiết bị |
857 |
1.005.473 |
11.623 |
203.590 |
61.077 |
1.282.620 |
6 |
Bảo trì bảo dưỡng thiết bị hệ thống chữa cháy tự động |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Tủ trung tâm, bình ắc quy |
1 Thiết bị |
16.013 |
72.341 |
595 |
17.790 |
5.337 |
112.075 |
62 |
Chuông báo cháy/còi báo cháy |
1 Thiết bị |
2.951 |
44.761 |
423 |
9.627 |
2.888 |
60.649 |
6.3 |
Đèn báo cháy |
1 Thiết bị |
998 |
44.761 |
457 |
9.243 |
2.773 |
58.231 |
6.4 |
Đầu dò khói/Đầu dò nhiệt |
1 Thiết bị |
998 |
52.899 |
509 |
10.881 |
3.264 |
68.551 |
6.5 |
Đèn chớp |
1 Thiết bị |
410 |
28.033 |
595 |
5.808 |
1.742 |
36.587 |
6.6 |
Bình chữa cháy |
1 Thiết bị |
2.951 |
52.559 |
423 |
11.186 |
3.356 |
70.475 |
6.7 |
Hệ thống cáp tín hiệu |
1 hệ thống |
14.963 |
33.906 |
457 |
9.865 |
2.960 |
62.150 |
7 |
Bảo trì bảo dưỡng màn hình |
1 thiết bị |
16.013 |
27.005 |
52 |
8.614 |
2.584 |
54.268 |
8 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị hệ thống âm thanh |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm công xuất ≤ 120 W |
1 thiết bị |
16.013 |
27.005 |
1.702 |
8.944 |
2.683 |
56.347 |
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm công xuất ≤ 250 W |
1 thiết bị |
16.013 |
32.406 |
1.702 |
10.024 |
3.007 |
63.152 |
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm công xuất ≤ 500 W |
1 thiết bị |
16.013 |
40.508 |
3.352 |
11.974 |
3.592 |
75.439 |
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm công xuất ≤ 1000 W |
1 thiết bị |
16.013 |
54.011 |
3.352 |
14.675 |
4.403 |
92.453 |
8.2 |
Bảo trì, bảo dưỡng loa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng Loa gắn trần/ Loa treo cột/tường (3w-30w) |
1 loa |
16.013 |
22.842 |
189 |
7.809 |
2.343 |
49.195 |
|
Bảo trì, bảo dưỡng Loa/thùng (30w- 100w) |
1 loa |
16.013 |
30.456 |
189 |
9.331 |
2.799 |
58.788 |
|
Bảo trì, bảo dưỡng Loa/thùng (30w- 100w) |
1 loa |
16.013 |
45.684 |
279 |
12.395 |
3.718 |
78.088 |
8.3 |
Bảo trì, bảo dưỡng micro |
1 chiếc |
1.313 |
8.858 |
|
2.034 |
610 |
12.815 |
9 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị hệ thống Camera giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Bảo trì, bảo dưỡng Camera giám sát |
1 thiết bị |
16.013 |
27.005 |
1.702 |
8.944 |
2.683 |
56.347 |
9.2 |
Bảo trì, bảo dưỡng đầu ghi hình camera |
1 chiếc |
1.313 |
54.011 |
1.702 |
11.405 |
3.422 |
71.852 |
10 |
Bảo trì, bảo dưỡng máy phát điện 100KVA cho Trung tâm mạng |
1 thiết bị |
2.577.793 |
576.233 |
410 |
630.887 |
189.266 |
3.974.588 |
11 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị lưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
UPS có hệ thống ắc quy rời |
|
|
|
|
|
|
|
|
<5 KVA |
1 thiết bị |
26.441 |
1.312.444 |
12.670 |
270.311 |
81.093 |
1.702.959 |
|
<= 10KVA |
1 thiết bị |
39.662 |
1.968.665 |
12.670 |
404.199 |
121.260 |
2.546.456 |
|
<=20KVA |
1 thiết bị |
52.882 |
2.624.887 |
25.340 |
540.622 |
162.187 |
3.405.917 |
|
>20KVA |
1 thiết bị |
66.103 |
3.281.109 |
25.340 |
674.510 |
202.353 |
4.249.415 |
11.2 |
UPS không có hệ thống ắc quy rời |
1 thiết bị |
11.168 |
213.999 |
6.472 |
46.328 |
13.898 |
291.866 |
12 |
Bảo trì, bảo dưỡng điều hoà tại Trung tâm mạng |
1 thiết bị |
224.385 |
209.595 |
|
86.796 |
26.039 |
546.815 |
13 |
Bảo trì bảo dưỡng hệ thống chống sét cho Trung tâm mạng |
1 thiết bị |
378.000 |
1.905.169 |
6.076 |
457.849 |
137.355 |
2.884.448 |
2. Phần vận hành hạ tầng thiết bị, đường truyền
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%* ([4]+[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Vận hành máy chủ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vận hành máy chủ ứng dụng |
1 máy chủ/ngày |
1.170 |
42.382 |
3.386 |
16.429 |
3.168 |
66.536 |
1.2 |
Vận hành máy chủ hệ thống |
1 máy chủ/ngày |
1.170 |
50.859 |
4.064 |
19.632 |
3.786 |
79.511 |
2 |
Vận hành thiết bị mạng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vận hành thiết bị: Switch, Router, Modem, thiết bị giám sát mạng IDS/IPS, thiết bị cân bằng tải, Converter, Access Point |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Vận hành thiết bị chuyển mạch (Switch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành thiết bị Switch Catalyst 5000 và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
20.344 |
1.625 |
8.099 |
1.562 |
32.800 |
|
Vận hành Switch Catalyst 2000 và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
8.137 |
650 |
3.485 |
672 |
14.115 |
|
Vận hành Switch Catalyst 3000 series và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
10.172 |
813 |
4.254 |
820 |
17.229 |
|
Vận hành Switch Catalyst 6000 series và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
24.412 |
1.951 |
9.637 |
1.858 |
39.028 |
|
Vận hành Switch Catalyst 8000 series và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
28.481 |
2.276 |
11.174 |
2.155 |
45.256 |
2.1.2 |
Vận hành thiết bị định tuyến (Router) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành Router Cisco 7000 series và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
23.734 |
1.896 |
9.380 |
1.809 |
37.990 |
|
Router Cisco 2000 series và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
9.494 |
759 |
3.998 |
771 |
16.191 |
|
Vận hành Router Cisco 3000 series và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
11.867 |
948 |
4.895 |
944 |
19.824 |
|
Vận hành Router Cisco 4000 series và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
16.614 |
1.327 |
6.689 |
1.290 |
27.090 |
|
Vận hành Router Cisco 12000 series và tương đương |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
33.228 |
2.655 |
12.968 |
2.501 |
52.522 |
2.1.3 |
Vận hành thiết bị tường lửa (Firewall) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành Fire Wall có số truy cập đồng thời dưới 50.000 khách hàng |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
20.344 |
1.625 |
8.099 |
1.562 |
32.800 |
|
Vận hành Fire Wall có số truy cập đồng thời 50.000 khách hàng |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
26.447 |
2.113 |
10.405 |
2.007 |
42.142 |
|
Vận hành FireWall có số truy cập đồng thời 100.000 khách hàng |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
30.515 |
2.438 |
11.943 |
2.303 |
48.370 |
|
Vận hành FireWall có số truy cập đồng thời 200.000 khách hàng |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
34.584 |
2.763 |
13.481 |
2.600 |
54.598 |
|
Vận hành Fire Wall có Số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
36.618 |
2.926 |
14.250 |
2.748 |
57.713 |
2.1.4 |
Vận hành thiết bị cân bằng tải |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
20.344 |
1.625 |
8.099 |
1.562 |
32.800 |
2.1.5 |
Vận hành thiết bị giám sát mạng (IPS/IDS) |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
23.734 |
1.896 |
9.380 |
1.809 |
37.990 |
2.1.6 |
Vận hành thiết bị Modem/Accesspoint/Converter |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
16.953 |
1.355 |
6.817 |
1.315 |
27.609 |
2.2 |
Vận hành thiết bị lưu trữ (SAN, SAN Switch, NAS,...) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Vận hành thiết bị lưu trữ (SAN, SAN Switch,NAS,...) |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
22.039 |
1.761 |
8.739 |
1.685 |
35.395 |
2.2.2 |
Vận hành thiết bị NAS |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
22.039 |
1.761 |
8.739 |
1.685 |
35.395 |
3 |
Vận hành thiết bị lưu điện (UPS) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
UPS có hệ thống ắc quy rời |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
<5 KVA |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
16.751 |
1.084 |
6.652 |
1.283 |
26.939 |
3.1.2 |
<= 10KVA |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
20.101 |
1.300 |
7.900 |
1.524 |
31.995 |
3.1.3 |
<=20KVA |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
33.501 |
2.167 |
12.894 |
2.487 |
52.219 |
3.1.4 |
>20KVA |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
41.877 |
2.709 |
16.015 |
3.089 |
64.859 |
3.2 |
UPS không có hệ thống ắc quy rời |
1 thiết bị/ngày |
1.170 |
9.137 |
542 |
3.797 |
732 |
15.378 |
4 |
Vận hành đường truyền |
1 đường truyền/ngày |
1.170 |
19.796 |
1.355 |
7.812 |
1.507 |
31.640 |
5 |
Vận hành hệ thống hội nghị truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Chuẩn bị cuộc họp |
1 cuộc họp |
1.950 |
137.051 |
6.311 |
50.859 |
9.809 |
205.979 |
5.2 |
Vận hành cuộc họp |
1 giờ |
|
60.911 |
3.984 |
22.713 |
4.380 |
91.989 |
6 |
Vận hành máy phát điện 100KVA |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Vận hành thường xuyên |
Thiết bị/ngày |
1.170 |
7.614 |
|
3.074 |
593 |
12.451 |
6.2 |
Vận hành khi mất điện |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1 |
Công tác chuẩn bị |
Lần/thiết bị |
1.170 |
24.365 |
|
8.937 |
1.724 |
36.195 |
6.1.2 |
Vận hành thiết bị |
Thiết bị/giờ |
569.217 |
30.456 |
|
209.885 |
40.478 |
850.036 |
7 |
Vận hành các hệ thống khác |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Vận hành hệ thống Camera |
1 hệ thống/ngày |
1.170 |
10.802 |
271 |
4.285 |
826 |
17.355 |
7.2 |
Vận hành hệ thống báo cháy chữa cháy tự động |
1 hệ thống/ngày |
1.170 |
17.554 |
|
6.553 |
1.264 |
26.541 |
7.3 |
Vận hành hệ thống cảnh báo nhiệt độ TTM |
1 hệ thống/ngày |
1.170 |
10.802 |
1.084 |
4.570 |
881 |
18.507 |
7.4 |
Vận hành hệ thống điều hoà nhiệt độ |
1 hệ thống/ngày |
1.170 |
20.254 |
|
7.498 |
1.446 |
30.369 |
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%* |
[8]=5%*([4]+
|
[9]=[4]+[5] +[6]+[7]+[8] |
1 |
Quản trị hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
1 hệ thống/ngày |
1.170 |
18.648 |
1.490 |
3.196 |
1.225 |
25.730 |
2 |
Vận hành hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
1 hệ thống/ngày |
1.170 |
49.164 |
3.928 |
8.139 |
3.120 |
65.521 |
3 |
Giám sát an toàn thông tin hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
1 hệ thống/ngày |
1.170 |
150.882 |
12.056 |
24.616 |
9.436 |
198.160 |
4 |
Hỗ trợ người dùng hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
1 hệ thống/ngày |
|
25.429 |
2.032 |
4.119 |
1.579 |
33.160 |
5 |
Cập nhật dữ liệu cho hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
1 trường |
|
519 |
50 |
85 |
33 |
687 |
|
Mức 2 |
1 trường |
|
663 |
67 |
110 |
42 |
882 |
|
Mức 3 |
1 trường |
|
830 |
78 |
136 |
52 |
1.096 |
5.2 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
1 trang A4 |
|
9.722 |
837 |
1.584 |
607 |
12.750 |
|
Mức 2 |
1 trang A4 |
|
12.444 |
1.116 |
2.034 |
780 |
16.374 |
|
Mức 3 |
1 trang A4 |
|
15.555 |
1.295 |
2.527 |
969 |
20.346 |
6 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
1 hệ thống |
29.835 |
3.810.337 |
194.223 |
605.159 |
231.978 |
4.871.532 |
Ghi chú: Đơn giá hỗ trợ người dùng, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai được áp dụng đối với phần mềm triển khai truy cập đồng thời đến 50 người sử dụng. Quy mô trên 50 người sử dụng được nhân hệ số như sau:
- Từ 50 - 100 người sử dụng nhân hệ số 1,2
- Từ 100 - 150 người sử dụng nhân hệ số 1,5
- Từ 150 - 200 người sử dụng nhân hệ số 1,8
- Từ 200* (1+N) người sử dụng nhân hệ số (1,8+0,1 *N) (N<9)
- Từ 1000 *(1+M) người sử dụng nhân hệ số (2,7+0,1 *M)
- Từ 10000* (1+L) người sử dụng nhân hệ số (3,6+0.1 *L)
(Trong đó N, M, L là các số tự nhiên; N, M ≤9)
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%*([4] +[5]*[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Quản lý, vận hành Cổng/Trang thông tin điện tử |
Hệ thống/ngày |
780 |
31.978 |
2.092 |
5.228 |
2.004 |
42.081 |
2 |
Cập nhật tin bài cho Cổng/Trang thông tin điện tử |
01 Tin bài |
|
15.228 |
996 |
2.434 |
933 |
19.590 |
3 |
Duyệt tin bài cho Cổng/Trang thông tin điện tử |
01 Tin bài |
|
40.807 |
1.992 |
6.420 |
2.461 |
51.679 |
3. Sản xuất tin bài cho Cổng/Trang thông tin điện tử
3.1. Sản xuất tin bài
Nhóm |
Thể loại |
Đơn vị độ dài tin |
Độ dài thực tế |
Số lượng độ dài tin bài |
Hệ số giá trị tin bài |
Hệ số nhuận bút |
Hệ số nhuận bút tối đa |
Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút (đồng) |
Nhuận bút tác giả được hưởng (đồng) |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5]=[4]/[3] |
[6] |
[7]=[5]*[6] |
[8] |
[9] |
[10]=[7]*[9] |
1 |
Tin; trả lời bạn đọc |
½ trang A4 |
½ trang A4 |
1 |
2 |
2 |
7 |
149.000 |
298.000 |
2 |
Tranh; ảnh |
01 ảnh |
01 ảnh |
1 |
2 |
2 |
7 |
149.000 |
298.000 |
3 |
Chính luận; phóng Sự; ký (một kỳ); bài phỏng vấn; nghiên cứu |
01 trang A4 |
01 trang A4 |
1 |
10 |
10 |
20 |
149.000 |
1.490.000 |
4 |
Văn học |
01 trang A4 |
01 trang A4 |
1 |
8 |
8 |
20 |
149.000 |
1.192.000 |
5 |
Media |
01 trang A4 |
01 trang A4 |
1 |
10 |
10 |
35 |
149.000 |
1.490.000 |
Ghi chú: Công thức tính nhuận bút cụ thể như sau:
Nhuận bút= Mức hệ số nhuận bút * Giá trị đơn vị hệ số nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài tin bài * Hệ số giá trị tin bài
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10% mức lương cơ sở.
- Nếu hệ số nhuận bút vượt quá hệ số nhuận bút tối đa thì được tính bằng hệ số nhuận bút tối đa.
3.2. Sưu tầm, cung cấp văn bản, bản dịch, tin tức thời sự, tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian,... trên Cổng/Trang thông tin điện tử
Nhóm |
Thể loại |
Đơn vị độ dài tin |
Độ dài thực tế |
Số lượng độ dài tin bài |
Hệ số giá trị tin bài |
Hệ số nhuận bút |
Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút (đồng) |
Thù lao được hưởng (đồng) |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5]=[4]/[3] |
[6] |
[7]=[5]*[6] |
[8] |
[9)=[7]*[8] |
1 |
Tin tổng hợp; tin viết; trả lời bạn đọc; tin dịch xuôi |
½ trang A4 |
½ trang A4 |
1 |
0,5 |
1 |
149.000 |
74.500 |
2 |
Bài viết ngắn; bài dịch xuôi |
01 trang A4 |
01 trang A4 |
1 |
1 |
1 |
149.000 |
149.000 |
3 |
Tranh, ảnh |
01 ảnh |
01 ảnh |
1 |
1,5 |
1,5 |
149.000 |
223.500 |
4 |
Tin dịch ngược |
½ trang A4 |
½ trang A4 |
1 |
1 |
1 |
149.000 |
149.000 |
5 |
Bài dịch ngược; bài viết tổng hợp; nghiên cứu, phân tích, phỏng vấn; tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian |
01 trang A4 |
01 trang A4 |
1 |
1,5 |
2 |
149.000 |
223.500 |
Ghi chú: Thù lao trả cho người sưu tầm, người cung cấp văn bản, bản dịch, tin tức thời sự, tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian, ...trên Cổng thông tin điện tử thực hiện theo điểm d, khoản 1, Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai. Công thức tính thù lao như sau:
Thù lao = Mức hệ số nhuận bút * giá trị một đơn vị nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài tin bài * hệ số giá trị tin bài
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10% mức lương cơ sở.
4. Vận hành hệ thống phần mềm giám sát an toàn thông tin
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+[5] +[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Vận hành hệ thống phần mềm giám sát an toàn thông tin |
1 hệ thống/ngày |
2.340 |
217.446 |
15.307 |
35.264 |
13.518 |
283.874 |
5. Bảo trì, bảo dưỡng, vận hành phần mềm giám sát, điều hành thông minh
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+[5] +[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Vận hành vận hành phần mềm giám sát, điều hành thông minh |
1 hệ thống/ngày |
1.170 |
271.248 |
21.673 |
44.114 |
16.910 |
355.115 |
2 |
Bảo trì, bảo dưỡng phần mềm giám sát, điều hành thông minh |
Lần/hệ thống |
3.900 |
6.537.343 |
313.745 |
1.028.248 |
394.162 |
8.277.398 |
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
|
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5]=10%*[4] |
[6]=5%*([4]+[5]) |
[7] =[4]+[5]+[6] |
1 |
Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng về an toàn, an ninh thông tin cho đội ngũ cán bộ chuyên trách, phụ trách CNTT và an toàn thông tin trong các CQNN trên địa bàn tỉnh. |
|||||
1.1 |
Đối tượng chuyên trách Công nghệ thông tin |
01 Lớp |
75.050.000 |
7.505.000 |
4.127.750 |
86.682.750 |
1.2 |
Đối tượng phụ trách trách Công nghệ thông tin |
01 Lớp |
38.025.000 |
3.802.500 |
2.091.375 |
43.918.875 |
2 |
Đào tạo công nghệ thông tin |
01 Lớp |
75.050.000 |
7.505.000 |
4.127.750 |
86.682.750 |
3 |
Đào tạo, phổ biến kiến thức, nâng cao kỹ năng số và năng lực tiếp cận thông tin |
|||||
3.1 |
Đào tạo kỹ năng tổng hợp, phân tích số liệu |
01 Lớp |
39.465.000 |
3.946.500 |
2.170.575 |
45.582.075 |
3.2 |
Đào tạo kỹ năng số cho cán bộ công chức viên chức |
01 Lớp |
28.110.000 |
2.811.000 |
1.546.050 |
32.467.050 |
3.3 |
Đào tạo Tổ công nghệ cộng đồng |
01 Lớp |
35.010.000 |
3.501.000 |
1.925.550 |
40.436.550 |
1. Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
1.1. Kiểm định, đánh giá hồ sơ cấp độ
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4] +[5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+ [7]+[8] |
1 |
Cấp độ 1 |
Lần/hệ thống |
3.900 |
1.322.333 |
77.689 |
491.373 |
94.765 |
1.990.059 |
2 |
Cấp độ 2 |
Lần/hệ thống |
3.900 |
2.017.237 |
107.570 |
745.047 |
143.688 |
3.017.442 |
3 |
Cấp độ 3 |
Lần/hệ thống |
7.800 |
5.253.841 |
256.474 |
1.931.340 |
372.473 |
7.821.927 |
1.2. Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin
1.2.1. Thực hiện kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin thiết bị mạng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%* ([4]+[5]+[6]) |
[8]=5%*([4] +[5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+[6] +[7]+[8] |
1 |
Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin thiết bị mạng router, switch, TAP (Network test access Point) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Router |
1 thiết bị |
4.600 |
287.979 |
5.256 |
104.242 |
20.104 |
422.181 |
- |
Core Switch |
1 thiết bị |
4.600 |
193.318 |
5.256 |
71.111 |
13.714 |
287.999 |
- |
Access Switch |
1 thiết bị |
4.600 |
141.781 |
5.256 |
53.073 |
10.236 |
214.946 |
- |
Networt TAP |
1 thiết bị |
4.600 |
144.494 |
5.256 |
54.022 |
10.419 |
218.791 |
2 |
Kiểm tra, đánh giá đối với thiết bị mạng không dây |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Access point |
1 thiết bị |
4.600 |
187.894 |
11.726 |
71.477 |
13.785 |
289.481 |
- |
IoT |
1 thiết bị |
4.600 |
126.611 |
8.100 |
48.759 |
9.403 |
197.473 |
3 |
Kiểm tra, đánh giá đối với thiết bị an ninh, bảo mật |
1 thiết bị |
4.600 |
354.687 |
23.709 |
134.049 |
25.852 |
542.897 |
Ghi chú:
- Đơn giá đánh giá an toàn thông tin cho thiết bị mạng (Router, access point, IoT) tương ứng cấp độ an toàn thông tin cấp độ 3, đối với các cấp độ 1,2 nhân hệ số 0,7.
- Định mức đánh giá an toàn thông tin cho thiết bị bảo mật tương ứng cấp độ an toàn thông tin cấp độ 3, đối với các cấp độ 1,2 nhân hệ số 0,7.
1.2.2. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hệ điều hành máy chủ
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Kiểm tra, đánh giá đối với hệ điều hành máy chủ Windows |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Window (Server, NT) |
1 Hệ điều hành |
4.600 |
561.844 |
30.002 |
208.756 |
40.260 |
845.463 |
1.2 |
Window (Server, NT bản Client) |
1 Hệ điều hành |
4.600 |
159.988 |
8.914 |
60.726 |
11.711 |
245.940 |
2 |
Kiểm tra, đánh giá đối với hệ điều hành máy chủ Unix: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Unix(Linux, Ubuntu, CentOs Solaris,...) bản Server |
1 Hệ điều hành |
4.600 |
818.149 |
50.512 |
305.641 |
58.945 |
1.237.848 |
2.2 |
Unix(Linux, Ubuntu, CentOs Solaris,...) bản client |
1 Hệ điều hành |
4.600 |
156.172 |
9.147 |
59.472 |
11.470 |
240.861 |
Ghi chú:
- Đơn giá đánh giá an toàn thông tin cho máy chủ tương ứng cấp độ an toàn thông tin cấp độ 3, đối với các cấp độ 1,2 nhân hệ số 0,9.
1.2.3. Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hệ thống phần mềm ứng dụng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng trên WEB |
1 use case |
4.600 |
111.992 |
6.632 |
43.128 |
8.318 |
174.670 |
2 |
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng trên mobile: |
1 use case |
4.600 |
220.284 |
10.178 |
82.271 |
15.867 |
333.199 |
3 |
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng trên Desktop |
1 use case |
4.600 |
185.478 |
8.744 |
69.588 |
13.420 |
281.830 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho use case có độ phức tạp là trung bình, trường hợp use case có độ phức tạp là phức tạp nhân hệ số điều chỉnh 1,3; use case có độ phức tạp là đơn giản, nhân hệ số điều chỉnh 0,8.
1.2.4. Thực hiện kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hệ thống cơ sở dữ liệu
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Microsoft SQL |
1 Cơ sở dữ liệu |
4.600 |
441.439 |
29.097 |
166.298 |
32.072 |
673.505 |
2 |
Oracle |
1 Cơ sở dữ liệu |
4.600 |
367.145 |
23.636 |
138.383 |
26.688 |
560.453 |
3 |
My SQL |
1 Cơ sở dữ liệu |
4.600 |
372.294 |
29.097 |
142.097 |
27.404 |
575.493 |
2. Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Ứng cứu sự cố các ứng dụng công nghệ thông tin |
1 sự cố |
8.117 |
940.891 |
112.769 |
371.622 |
71.670 |
1.505.068 |
2 |
Ứng cứu sự cố hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin |
1 sự cố |
20.841 |
2.415.800 |
289.542 |
954.164 |
184.017 |
3.864.364 |
Ghi chú: Đơn giá trên được áp dụng với quy mô hệ thống, ứng dụng dưới 25 người dùng. Từ 25 người dùng trở lên được điều chỉnh nhân hệ số như sau:
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ 25-50 người dùng: nhân hệ số 2.0
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ (50+25*N) đến (75+25*N) người dùng: nhân hệ số (3,0+N).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Tiếp nhận thông tin và kiểm tra hệ thống |
1 hệ thống |
3.900 |
149.425 |
7.968 |
56.453 |
10.887 |
228.633 |
2 |
Thu thập mẫu mã độc |
1 hệ thống |
3.900 |
336.206 |
26.892 |
128.450 |
24.772 |
520.221 |
3 |
Phân tích mã độc |
1 hệ thống |
3.900 |
691.091 |
55.279 |
262.594 |
50.643 |
1.063.507 |
4 |
Xử lý, gỡ bỏ mã độc |
1 hệ thống |
3.900 |
672.412 |
53.785 |
255.534 |
49.282 |
1.034.913 |
5 |
Khôi phục, Kiểm tra, phân tích hệ thống sau khi gỡ bỏ mã độc |
1 hệ thống |
3.900 |
298.850 |
15.936 |
111.540 |
21.511 |
451.738 |
6 |
Lập báo cáo, đánh giá và ghi nhật ký xử lý mã độc |
1 hệ thống |
3.900 |
62.260 |
3.320 |
24.318 |
4.690 |
98.489 |
Ghi chú: Đơn giá trên được áp dụng với quy mô hệ thống, ứng dụng dưới 25 người dùng. Từ 25 người dùng trở lên được điều chỉnh nhân hệ số như sau:
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ 25-50 người dùng: nhân hệ số 2.0
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ (50+25*N) đến (75+25*N) người dùng: nhân hệ số (3,0+N).
V. Đơn giá Dịch vụ Điều tra, khảo sát, phân tích số liệu về thông tin và truyền thông
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=35%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết cuộc điều tra, khảo sát |
1 đề cương |
3.900 |
730.936 |
47.809 |
273.926 |
52.829 |
1.109.400 |
2 |
Xây dựng mẫu phiếu khảo sát |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu |
1 mẫu phiếu khảo sát |
3.900 |
406.872 |
23.904 |
152.137 |
29.341 |
616.153 |
2.2 |
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu |
1 mẫu phiếu khảo sát |
3.900 |
461.121 |
27.092 |
172.239 |
33.218 |
697.570 |
2.3 |
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu |
1 mẫu phiếu khảo sát |
3.900 |
542.495 |
31.873 |
202.394 |
39.033 |
819.695 |
3 |
Thực hiện khảo sát trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu |
1 điểm khảo sát |
|
974.582 |
67.108 |
364.591 |
70.314 |
1.476.595 |
3.2 |
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu |
1 điểm khảo sát |
|
1.218.227 |
83.044 |
455.445 |
87.836 |
1.844.553 |
3.3 |
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu |
1 diêm khảo sát |
|
1.461.873 |
98.981 |
546.299 |
105.358 |
2.212.510 |
4 |
Thực hiện khảo sát gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu |
1 điểm khảo sát |
|
30.456 |
7.968 |
13.448 |
2.594 |
54.466 |
4.2 |
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu |
1 điểm khảo sát |
|
36.547 |
9.562 |
16.138 |
3.112 |
65.359 |
4.3 |
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu |
1 điểm khảo sát |
|
45.684 |
11.952 |
20.173 |
3.890 |
81.699 |
5 |
Tổng hợp, phân tích số liệu điều tra khảo sát |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu |
1 phiếu khảo sát |
3.900 |
16.953 |
996 |
7.647 |
1.475 |
30.971 |
5.2 |
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu |
1 phiếu khảo sát |
3.900 |
20.344 |
1.195 |
8.904 |
1.717 |
36.059 |
5.3 |
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu |
1 phiếu khảo sát |
3.900 |
25.429 |
1.494 |
10.788 |
2.081 |
43.692 |
6 |
Lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu |
1 báo cáo |
39.000 |
2.712.477 |
159.363 |
1.018.794 |
196.482 |
4.126.115 |
6.2 |
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu |
1 báo cáo |
39.000 |
3.254.973 |
191.235 |
1.219.823 |
235.252 |
4.940.282 |
6.3 |
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu |
1 báo cáo |
39.000 |
4.068.716 |
239.044 |
1.521.366 |
293.406 |
6.161.532 |
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị máy tính: Server, desktop, laptop, các thiết bị kèm máy vi tính khác (tách rời) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Máy chủ (server) |
1 thiết bị |
390 |
50.859 |
2.988 |
8.136 |
3.119 |
65.491 |
1.2 |
Các thiết bị còn lại |
1 thiết bị |
390 |
40.508 |
2.988 |
6.583 |
2.523 |
52.993 |
2 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị mạng bảo mật: Firewall, thiết bị giám sát mạng IPS/IDS, thiết bị mạng bảo mật khác |
1 thiết bị |
390 |
62.161 |
3.652 |
9.930 |
3.807 |
79.940 |
3 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị mạng thông thường: (Router,Hub, Switch, Accesspoint; IGX; modem; multiport card; thiết bị đầu cuối; hệ thống mạng LAN; cáp mạng sợi đồng; cáp mạng sợi quang) |
1 thiết bị |
390 |
53.684 |
3.154 |
8.584 |
3.291 |
69.103 |
4 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị điện tử lưu trữ: (SAN, NAS; ổ cứng ngoài; thư viện ổ quang từ; USB; các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác) |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
SAN/NAS |
1 thiết bị |
390 |
56.510 |
3.320 |
9.033 |
3.463 |
72.716 |
4.2 |
Các thiết bị còn lại |
1 thiết bị |
390 |
45.009 |
3.320 |
7.308 |
2.801 |
58.828 |
5 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý Máy in các loại; máy Photocopy các loại |
1 thiết bị |
390 |
55.835 |
3.652 |
8.982 |
3.443 |
72.302 |
6 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị truyền hình: Ti vi; đầu đĩa; đầu Video; máy ảnh; máy quay phim; máy chiếu; các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
1 thiết bị |
390 |
44.668 |
2.922 |
7.197 |
2.759 |
57.936 |
7 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị truyền hình trực tuyến, thiết bị Camera giám sát |
1 thiết bị |
390 |
52.282 |
3.420 |
8.414 |
3.225 |
67.731 |
8 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị âm thanh: Máy ghi âm; amply; loa; thiết bị âm thanh các loại |
1 thiết bị |
390 |
44.668 |
2.922 |
7.197 |
2.759 |
57.936 |
9 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị viễn thông: máy fax; tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc khác |
1 thiết bị |
390 |
48.222 |
3.154 |
7.765 |
2.977 |
62.507 |
10 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị tin học khác: tủ rack; ram flash (router); router moduller; switch moduller; smart cell battery; máy chiếu các loại; máy hủy tài liệu; máy quét (Scan); thiết bị lưu điện (UPS); dụng cụ sửa chữa thiết bị tin học; các thiết bị tin học khác; |
1 thiết bị |
390 |
52.282 |
3.420 |
8.414 |
3.225 |
67.731 |
11 |
Kiểm định kỹ thuật thanh lý Phần mềm: phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, phần mềm khác. Đối với phần mềm không có định mức về niên hạn sử dụng do vậy để đánh giá giá trị còn lại chỉ xác định được theo phần cứng (đối với phần mềm hệ thống) và khả năng đáp ứng nhu cầu công việc chuyên môn của đơn vị quản lý sử dụng (đối với phần mềm ứng dụng) |
1 thiết bị |
390 |
81.939 |
4.814 |
13.072 |
5.011 |
105.226 |
VII. Đơn giá Dịch vụ Quản lý, lưu trữ Cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Quản lý, lưu trữ Cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
1 cơ sở dữ liệu/ngày |
1.170 |
169.530 |
13.546 |
27.637 |
10.594 |
222.477 |
Ghi chú:
- Đơn giá áp dụng đối với quy mô CSDL từ 100.000 bản ghi trở xuống.
- Đối với quy mô CSDL lớn hơn 100.000 bản ghi, định mức nhân công được nhân với hệ số, trong đó hệ số tính bằng: Tổng số lượng bản ghi/100.000.
VIII. Đơn giá Dịch vụ số hoá dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Giao nhận tài liệu thô gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
01 đơn vị tài liệu thô gốc |
|
1.728 |
54 |
267 |
102 |
2.152 |
|
Mức 2 |
01 đơn vị tài liệu thô gốc |
|
2.160 |
71 |
335 |
128 |
2.695 |
|
Mức 3 |
01 đơn vị tài liệu thô gốc |
|
2.593 |
83 |
401 |
154 |
3.230 |
2 |
Phân loại tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
01 đơn vị tài liệu thô gốc |
147 |
2.436 |
58 |
396 |
152 |
3.189 |
|
Mức 2 |
01 đơn vị tài liệu thô gốc |
147 |
3.046 |
77 |
490 |
188 |
3.948 |
|
Mức 3 |
01 đơn vị tài liệu thô gốc |
147 |
3.533 |
89 |
565 |
217 |
4.551 |
3 |
Quét tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 trang A4 |
1 trang A4 |
|
1.728 |
1.001 |
409 |
157 |
3.295 |
|
1 trang A3 |
1 trang A3 |
|
3.457 |
2.060 |
827 |
317 |
6.661 |
|
1 trang A2 |
1 trang A2 |
|
6.913 |
4.352 |
1.690 |
648 |
13.603 |
|
1 trang A1 |
1 trang A1 |
|
13.827 |
9.637 |
3.520 |
1.349 |
28.333 |
|
1 trang A0 |
1 trang A0 |
|
27.654 |
23.005 |
7.599 |
2.913 |
61.171 |
4 |
Chuyển tài liệu thô gốc thành dữ liệu điện tử lưu trên phần mềm hoặc trang web. |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
01 trường |
|
519 |
22 |
81 |
31 |
653 |
|
Mức 2 |
01 trường |
|
663 |
30 |
104 |
40 |
837 |
|
Mức 3 |
01 trường |
|
830 |
35 |
130 |
501 |
1.043 |
4.2 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
1 trang A4 |
|
9.722 |
372 |
1.514 |
580 |
12.188 |
|
Mức 2 |
1 trang A4 |
|
12.444 |
496 |
1.941 |
744 |
15.625 |
|
Mức 3 |
1 trang A4 |
|
15.555 |
575 |
2.420 |
927 |
19.477 |
5 |
Chuyển tài liệu thô gốc hoặc các tài liệu số hóa thành tập tin điện tử có thể chỉnh sửa, lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
01 trường |
|
519 |
22 |
81 |
31 |
653 |
|
Mức 2 |
01 trường |
|
663 |
30 |
104 |
40 |
837 |
|
Mức 3 |
01 trường |
|
830 |
35 |
130 |
50 |
1.043 |
5.1 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
01 trang A4 |
|
9.722 |
372 |
1.514 |
580 |
12.188 |
|
Mức 2 |
01 trang A4 |
|
12.444 |
496 |
1.941 |
744 |
15.625 |
|
Mức 3 |
01 trang A4 |
|
15.555 |
575 |
2.420 |
927 |
19.477 |
6 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
01 tài liệu |
8.820 |
1.045.975 |
76.522 |
169.698 |
65.051 |
1.366.065 |
|
Mức 2 |
01 tài liệu |
8.820 |
1.307.469 |
102.029 |
212.748 |
81.553 |
1.712.619 |
|
Mức 3 |
01 tài liệu |
8.820 |
1.516.664 |
118.354 |
246.576 |
94.521 |
1.984.934 |
7 |
Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1 |
01 cơ sở dữ liệu |
|
1.045.975 |
33.705 |
161.952 |
62.082 |
1.303.714 |
|
Mức 2 |
01 cơ sở dữ liệu |
|
1.307.469 |
42.131 |
202.440 |
77.602 |
1.629.642 |
|
Mức 3 |
01 cơ sở dữ liệu |
|
1.516.664 |
48.872 |
234.830 |
90.018 |
1.890.385 |
Ghi chú: Quét tài liệu ở mức độ khó: Nhân hệ số 1,2.
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Vận hành Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (TGSP) |
Hệ thống/ngày |
1.170 |
317.528 |
23.028 |
51.259 |
19.649 |
412.634 |
2 |
Điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu qua Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) |
1 Kết nối |
97.500 |
31.339.414 |
2.080.637 |
5.027.633 |
1.927.259 |
40.472.443 |
3 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP) |
Lần/Hệ thống |
31.200 |
39.547.814 |
2.108.898 |
6.253.187 |
2.397.055 |
50.338.153 |
X. Đơn giá Dịch vụ Quản lý tài nguyên mạng dùng chung của tỉnh Lào Cai (Tên miền, dải địa chỉ IP).
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí trong định mức |
Chi phí ngoài định mức |
Đơn giá (đồng) |
|||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Lợi nhuận |
||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=15%*([4] +[5]+[6]) |
[8]=5%*([4]+ [5]+[6]+[7]) |
[9]=[4]+[5]+ [6]+[7]+[8] |
1 |
Quản lý tài nguyên mạng dùng chung của tỉnh Lào Cai |
Hệ thống/ngày |
1.170 |
52.554 |
4.199 |
8.689 |
3.331 |
69.943 |
Đơn giá các loại vật tư, vật liệu tính vào giá dịch vụ
STT |
Loại vật liệu |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Asitol |
Lít |
10.000 |
2 |
Băng dính 15x20.000mm |
Cuộn |
6.500 |
3 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
8.000 |
4 |
Cao su non |
Cuộn |
6.000 |
5 |
Cáp mạng LAN UTP CAT 6 |
m |
8.500 |
6 |
Chổi lông |
Cái |
14.000 |
7 |
Chổi quét bo mạch |
Chiếc |
10.000 |
8 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
18.182 |
9 |
Dầu diesel |
Lít |
24.222 |
10 |
Đai định vị |
cái |
1.000 |
11 |
Dầu nhớt Castrol Crb Turbomax 15W40 (Dầu động cơ) cho máy phát điện 100 KW |
Lít |
120.000 |
12 |
Dây nhảy cáp Cat6 loại 1 m |
Sợi |
25.000 |
13 |
Dây nhảy cáp Cat6 loại 3m |
Sợi |
75.000 |
14 |
Đinh, vít, nở M8 |
bộ |
250 |
15 |
Gas R32 cho điều hoà Inverter |
Kg |
206.000 |
16 |
Giấy giáp |
Tờ |
10.000 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
70.000 |
18 |
Giấy lau mịn TISSU |
Hộp |
25.000 |
19 |
Giẻ lau |
Kg |
25.000 |
20 |
Keo dán |
kg |
45.000 |
21 |
Kẹp cáp |
Cái |
1.000 |
22 |
Kẹp cáp cho hệ thống chống sét tại Trung tâm mạng |
Cái |
70.000 |
23 |
Lạt nhựa 5x200mm |
Cái |
500 |
24 |
Máng nhựa luồn cáp < 34 mm (Loại 30x14mm) |
m |
12.000 |
25 |
Máng nhựa luồn cáp > 70 mm (Loại 100x27mm) |
m |
25.000 |
26 |
Máng nhựa luồn cáp Từ 34 đến 70 mm (loại 60x40) |
m |
16.375 |
27 |
Mực in |
Hộp |
250.000 |
28 |
Ống nhựa luồn cáp <40 mm (loại 34mm) |
m |
10.500 |
29 |
Ống nhựa luồn cáp ≥40 mm (Loại 60 mm) |
m |
17.827 |
30 |
Outlet IP - Faceplate IP, Modular Jack, Box, Cat 5 (mặt + đế) (lắp nổi) |
Cái |
150.000 |
31 |
Tem đánh dấu |
Cái |
500 |
32 |
Vít, nở M6 |
Bộ |
500 |
33 |
Xà phòng |
Kg |
35.000 |
34 |
Xăng |
Lít |
24.235 |
Đơn giá nhân công tính vào giá dịch vụ
1. Bảng lương nhân công đối với Viên chức loại A1 (Kỹ sư)
Stt |
Bậc |
Hệ số |
Lương cơ bản |
Phụ cấp khu vực (0,3) |
Bảo hiểm xã hội (17,5%* lương cơ bản) |
Bảo hiểm y tế (3 %* lương cơ bản) |
Bảo hiểm thất nghiệp (1%*lương cơ bản) |
Kinh phí Công đoàn (2%*lương cơ bản) |
Lương tháng |
Ngày công |
1 |
1/9 |
2,34 |
3.486.600 |
447.000 |
610.155 |
104.598 |
34.866 |
69.732 |
4.752.951 |
216.043 |
2 |
2/9 |
2,67 |
3.978.300 |
447.000 |
696.203 |
119.349 |
39.783 |
79.566 |
5.360.201 |
243.645 |
3 |
3/9 |
3 |
4.470.000 |
447.000 |
782.250 |
134.100 |
44.700 |
89.400 |
5.967.450 |
271.248 |
|
3,5/9 |
3,165 |
4.715.850 |
447.000 |
825.274 |
141.476 |
47.159 |
94.317 |
6.271.075 |
285.049 |
4 |
4/9 |
3,33 |
4.961.700 |
447.000 |
868.298 |
148.851 |
49.617 |
99.234 |
6.574.700 |
298.850 |
5 |
5/9 |
3,66 |
5.453.400 |
447.000 |
954.345 |
163.602 |
54.534 |
109.068 |
7.181.949 |
326.452 |
6 |
6/9 |
3,99 |
5.945.100 |
447.000 |
1.040.393 |
178.353 |
59.451 |
118.902 |
7.789.199 |
354.054 |
7 |
7/9 |
4,32 |
6.436.800 |
447.000 |
1.126.440 |
193.104 |
64.368 |
128.736 |
8.396.448 |
381.657 |
8 |
8/9 |
4,65 |
6.928.500 |
447.000 |
1.212.488 |
207.855 |
69.285 |
138.570 |
9.003.698 |
409.259 |
9 |
9/9 |
4,98 |
7.420.200 |
447.000 |
1.298.535 |
222.606 |
74.202 |
148.404 |
9.610.947 |
436.861 |
2. Bảng lương nhân công đối với Viên chức loại A0 (Cao đẳng)
Stt |
Bậc |
Hệ số |
Lương cơ bản |
Phụ cấp khu vực (0,3) |
Bảo hiểm xã hội (17,5%* lương cơ bản) |
Bảo hiểm y tế (3 %* lương cơ bản) |
Bảo hiểm thất nghiệp (1%*lương cơ bản) |
Kinh phí Công đoàn (2%*lương cơ bản) |
Lương tháng |
Ngày công |
1 |
1/10 |
2,1 |
3.129.000 |
447.000 |
547.575 |
93.870 |
31.290 |
62.580 |
4.311.315 |
195.969 |
2 |
2/10 |
2,41 |
3.590.900 |
447.000 |
628.408 |
107.727 |
35.909 |
71.818 |
4.881.762 |
221.898 |
3 |
3/10 |
2,72 |
4.052.800 |
447.000 |
709.240 |
121.584 |
40.528 |
81.056 |
5.452.208 |
247.828 |
4 |
4/10 |
3,03 |
4.514.700 |
447.000 |
790.073 |
135.441 |
45.147 |
90.294 |
6.022.655 |
273.757 |
5 |
5/10 |
3,34 |
4.976.600 |
447.000 |
870.905 |
149.298 |
49.766 |
99.532 |
6.593.101 |
299.686 |
6 |
6/10 |
3,65 |
5.438.500 |
447.000 |
951.738 |
163.155 |
54.385 |
108.770 |
7.163.548 |
325.616 |
7 |
7/10 |
3,96 |
5.900.400 |
447.000 |
1.032.570 |
177.012 |
59.004 |
118.008 |
7.733.994 |
351.545 |
8 |
8/10 |
4,27 |
6.362.300 |
447.000 |
1.113.403 |
190.869 |
63.623 |
127.246 |
8.304.441 |
377.475 |
9 |
9/10 |
4,58 |
6.824.200 |
447.000 |
1.194.235 |
204.726 |
68.242 |
136.484 |
8.874.887 |
403.404 |
10 |
10/10 |
4,89 |
7.286.100 |
447.000 |
1.275.068 |
218.583 |
72.861 |
145.722 |
9.445.334 |
429.333 |
3. Bảng lương nhân công đối với Viên chức loại B (Kỹ thuật viên)
Stt |
Bậc |
Hệ số |
Lương cơ bản |
Phụ cấp khu vực (0,3) |
Bảo hiểm xã hội (17,5%* lương cơ bản) |
Bảo hiểm y tế (3 %* lương cơ bản) |
Bảo hiểm thất nghiệp (1%*lương cơ bản) |
Kinh phí Công đoàn (2%*lương cơ bản) |
Lương tháng |
Ngày công |
1 |
1/12 |
1,86 |
2.771.400 |
447.000 |
484.995 |
83.142 |
27.714 |
55.428 |
3.869.679 |
175.895 |
2 |
2/12 |
2,06 |
3.069.400 |
447.000 |
537.145 |
92.082 |
30.694 |
61.388 |
4.237.709 |
192.623 |
3 |
3/12 |
2,26 |
3.367.400 |
447.000 |
589.295 |
101.022 |
33.674 |
67.348 |
4.605.739 |
209.352 |
4 |
4/12 |
2,46 |
3.665.400 |
447.000 |
641.445 |
109.962 |
36.654 |
73.308 |
4.973.769 |
226.080 |
5 |
5/12 |
2,66 |
3.963.400 |
447.000 |
693.595 |
118.902 |
39.634 |
79.268 |
5.341.799 |
242.809 |
6 |
6/12 |
2,86 |
4.261.400 |
447.000 |
745.745 |
127.842 |
42.614 |
85.228 |
5.709.829 |
259.538 |
7 |
7/12 |
3,06 |
4.559.400 |
447.000 |
797.895 |
136.782 |
45.594 |
91.188 |
6.077.859 |
276.266 |
8 |
8/12 |
3,26 |
4.857.400 |
447.000 |
850.045 |
145.722 |
48.574 |
97.148 |
6.445.889 |
292.995 |
9 |
9/12 |
3,46 |
5.155.400 |
447.000 |
902.195 |
154.662 |
51.554 |
103.108 |
6.813.919 |
309.724 |
11 |
10/12 |
3,66 |
5.453.400 |
447.000 |
954.345 |
163.602 |
54.534 |
109.068 |
7.181.949 |
326.452 |
12 |
11/12 |
3,86 |
5.751.400 |
447.000 |
1.006.495 |
172.542 |
57.514 |
115.028 |
7.549.979 |
343.181 |
13 |
12/12 |
4,06 |
6.049.400 |
447.000 |
1.058.645 |
181.482 |
60.494 |
120.988 |
7.918.009 |
359.910 |
Đơn giá ca máy tính vào giá dịch vụ
1. Đơn giá ca máy theo công bố giá của cấp có thẩm quyền
Stt |
Tên thiết bị |
Đơn giá ca máy |
Ghi chú |
1 |
Đồng hồ vạn năng |
2.750 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
2 |
Máy ảnh |
6.726 |
Quyết định 232/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai ngày 27/4/2022 |
3 |
Máy điện thoại liên lạc quang |
37.336 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
4 |
Máy đo cáp |
113.866 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
5 |
Máy đo cáp quang OTDR |
51.876 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
6 |
Máy đo công suất quang |
83.813 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
7 |
Máy đo phân tích thủ tục |
132.881 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
8 |
Máy hiện sóng |
61.974 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
9 |
Máy hút bụi 1,5kw |
1.726 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
10 |
Máy in (Máy in chuyên dụng) |
10.733 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
11 |
Máy khoan 1kw |
23.185 |
Quyết định 232/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai ngày 27/4/2022 |
12 |
Máy phát tín hiệu |
61.451 |
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày 9/2/2009 |
2. Đơn giá ca máy đối với các máy, thiết bị được tính khấu hao theo quy định
STT |
Tên, đặc điển tài sản cố định |
Nguyên giá tính vào đơn giá |
Tỷ lệ hao mòn (%) |
Giá trị hao mòn |
Giá trị phân bổ vào đơn giá |
Số ngày sử dụng trong năm |
Giá trị hao mòn/ngày (Ca máy =8 tiếng) |
|||
Tổng nguyên giá |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị |
|||||||
|
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7]=[5]*[6] |
[8] = [7] |
[9] |
[10]=[8]/[9] |
1 |
Máy tính chuyên dùng |
136.000.000 |
Bộ |
5 |
27.200.000 |
20% |
5.440.000 |
5.440.000 |
251 |
21.673 |
2 |
Máy tính xách tay |
120.000.000 |
Bộ |
6 |
20.000.000 |
20% |
4.000.000 |
4.000.000 |
251 |
15.936 |
3 |
Máy tính PC |
250.000.000 |
Bộ |
20 |
12500000 |
20% |
2.500.000 |
2.500.000 |
251 |
9.960 |
Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 3368/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 31/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Chưa có Video