Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3336/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2417/TTr-SXD ngày 22/9/2023 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này bốn (04) quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Trên cơ sở các dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:

a) Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

b) Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Xây dựng kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.

c) Sở Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

d) Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:

- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.

- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KS TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; (để biết)
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; (để biết)
- Lưu: VT, TDNV, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

Phần I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THAY THẾ

TT

Tên dịch vụ công

Quy trình được thay thế

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Mã số TTHC trên Cổng DVC quốc gia

Trang

1

Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

Quy trình số 01.CPXD-SXD

Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.009974.000.00.00.H46

 

2

Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

Quy trình số 02.CPXD-SXD

Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.009975.000.00.00.H46

 

3

Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)

Quy trình số 03.CPXD-SXD

Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.009976.000.00.00.H46

 

4

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)”

Quy trình số 04.CPXD-SXD

Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh

DVCTT một phần

1.009977.000.00.00.H46

 

 

Phần II

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Quy trình số: 01.CPXD-SXD

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN /THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ /TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO /TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG /THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN /THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ /DỰ ÁN)

Mã số TTHC: 1.009974.000.00.00.H46

Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng

Quy trình

Đối tượng thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Nộp hồ sơ

Người nộp hồ sơ

I. Nộp hồ sơ trực tuyến:

1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.

2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật.

3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)”.

4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm:

a) Nhập thông tin Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (riêng đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn thì tiêu đề của đơn đổi thành “Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn”) trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản của tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của đại diện tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của cá nhân.

b) Thành phần hồ sơ khác cho từng loại công trình, cụ thể như sau:

(1.1) Đối với công trình không theo tuyến:

- Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Quyết định phê duyệt dự án (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án (Hình thức nộp: 01 bộ bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang 02 bộ bản chính hoặc 02 bộ bản sao có chứng thực gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến).

(1.2) Đối với công trình theo tuyến:

- Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến hoặc Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Quyết định phê duyệt dự án (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng. (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm: sơ đồ vị trí tuyến công trình; bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình; bản vẽ các mặt cắt dọc và mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án (Hình thức nộp: 01 bộ bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang 02 bộ bản chính hoặc 02 bộ bản sao có chứng thực gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến).

(1.3) Đối với công trình tôn giáo:

- Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản Scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Quyết định phê duyệt dự án (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản Scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản Scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án (Hình thức nộp: 01 bộ bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang 02 bộ bản chính hoặc 02 bộ bản sao có chứng thực gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến);

- Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo thuộc UBND cấp tỉnh (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích).

- Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo thuộc dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, ngoài các tài liệu quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 43 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, phải bổ sung văn bản về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

(1.4) Đối với công trình tín ngưỡng:

- Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Bộ bản vẽ thiết kế xây dựng, gồm: Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình; Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp nước, thoát nước, cấp điện (Hình thức nộp: 01 bộ bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang 02 bộ bản chính hoặc 02 bộ bản sao có chứng thực gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến);

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy và chữa cháy có yêu cầu (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Ý kiến của cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo thuộc UBND cấp tỉnh (trường hợp pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo có quy định) (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng đối với các công trình tín ngưỡng ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề. (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng thuộc dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, ngoài các tài liệu quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 43 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, phải bổ sung văn bản về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa. (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích).

(1.5) Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

- Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Quyết định phê duyệt dự án (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án (Hình thức nộp: 01 bộ bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang 02 bộ bản chính hoặc 02 bộ bản sao có chứng thực gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến);

- Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

(1.6) Đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế:

- Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản Scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Quyết định phê duyệt dự án (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản Scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có) (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án (Hình thức nộp: 01 bộ bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang 02 bộ bản chính hoặc 02 bộ bản sao có chứng thực gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến);

- Các điều khoản quy định của Hiệp định hoặc thỏa thuận đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích).

5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ.

- Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định.

- Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến.

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trong trường hợp thanh toán trực tuyến theo quy định tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Quảng Bình, cụ thể là: 120.000 đồng/giấy phép.

6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có).

7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.

8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến.

9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện từ của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.

II. Nộp hồ sơ trực tiếp:

Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trong trường hợp nộp trực tiếp theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình, cụ thể là: 150.000 đồng/giấy phép.

 

Bước 1

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh

1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính.

2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.

+ Thông báo cho người nộp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính công ích các thành phần hồ sơ yêu cầu nộp song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến.

+ Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Trưởng phòng QHKT

Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng QHKT

Kiểm tra, xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đạt thì tham mưu dự thảo Giấy phép xây dựng; trình Lãnh đạo phòng QHKT.

- Nếu hồ sơ không đạt; cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng QHKT.

09 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng QHKT

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Giấy phép xây dựng, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên.

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt giấy phép xây dựng, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT;

- Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH-KT xử lý.

02 ngày làm việc

Bước 6

Chuyên viên phòng QHKT

- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; lưu trữ hồ sơ; đóng dấu xác nhận vào hồ sơ bản vẽ.

- Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC.

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở xây dựng tại TTPVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa.

- Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.

0,5 ngày làm việc

Nhận kết quả

Người nộp hồ sơ

- Nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính hoặc bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công.

Không tính vào thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

 

*Mẩu biểu tương tác điện tử (e-form)

Mẫu số 01, Phụ lục số II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN)

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình

1. Thông tin về chủ đầu tư:

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):........................................................................................

- Người đại diện:.............................. Chức vụ (nếu có):.................................................

- Địa chỉ liên hệ: số nhà:....................... đường/phố:.......................................................

phường/xã:....................quận/huyện:..................tỉnh/thành phố:.....................................

- Số điện thoại:.............................................................................................................

2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:.......................................... Diện tích............m2.

Tại số nhà:............................... đường/phố...................................................................

phường/xã:....................................... quận/huyện:.........................................................

tỉnh, thành phố:.............................................................................................................

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân:    Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân:    Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:…

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

- Loại công trình:....................................... Cấp công trình:............................................

- Diện tích xây dựng:......... m2.

- Cốt xây dựng:....... m.

- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):........... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình:.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).

- Số tầng:.............(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình:.................................................. Cấp công trình:.......................

- Tổng chiều dài công trình:........... m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình:........ m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

- Chiều cao tĩnh không của tuyến:..... m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình:............. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

- Loại công trình:...................................... Cấp công trình:.............................................

- Diện tích xây dựng:......... m2.

- Cốt xây dựng:........... m.

- Chiều cao công trình:..... m.

4.4. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

- Giai đoạn 1:

+ Loại công trình:...................................... Cấp công trình:............................................

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn...

4.5. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

- Tên dự án:..................................................................................................................

Đã được:........... phê duyệt, theo Quyết định số:............... ngày.....................................

- Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình:.................................... Cấp công trình:...............................................

* Các thông tin chủ yếu của công trình:...........................................................................

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............................... tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -…………

2 - …………

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Hệ thống một cửa điện tử tự động điền cụm từ sau “Mẫu đơn, Tờ khai điện tử đã được Hệ thống một cửa điện tử xác thực của tổ chức, doanh nghiệp hoặc ông/bà.... ; có số tài khoản định danh... ; Mã số hồ sơ... ; Tiếp nhận ngày... ”)

 

Quy trình số: 02.CPXD-SXD

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN /THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ /TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO /TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG /THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN /THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ /DỰ ÁN)

Mã số TTHC: 1.009975.000.00.00.H46

Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng

Quy trình

Đối tượng thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Nộp hồ sơ

Người nộp hồ sơ

I. Nộp hồ sơ trực tuyến:

1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.

2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật.

3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)”.

4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm:

- Nhập thông tin Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản của tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của đại diện tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của cá nhân.

- Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Bộ bản vẽ hiện trạng của các bộ phận công trình dự kiến sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (kích thước tối thiểu 10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo (Hình thức nộp: Bản sao điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Bộ bản vẽ thiết kế sửa chữa, cải tạo tương ứng với mỗi loại công trình theo quy định tại Điều 43 hoặc Điều 46 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến);

- Đối với các công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích).

5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ.

- Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhận “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định.

- Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến.

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo trong trường hợp thanh toán trực tuyến theo quy định tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Quảng Bình, cụ thể là: 120.000 đồng/giấy phép.

6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có).

7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.

8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến.

9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.

II. Nộp hồ sơ trực tiếp:

Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo trong trường hợp nộp trực tiếp theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình, cụ thể là: 150.000 đồng/giấy phép.

 

Bước 1

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh

1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính.

2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.

+ Thông báo cho người nộp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính công ích các thành phần hồ sơ yêu cầu nộp song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến.

+ Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Trưởng phòng QHKT

Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng QHKT

Kiểm tra, xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đạt thì tham mưu dự thảo Giấy phép xây dựng; trình Lãnh đạo phòng QHKT.

- Nếu hồ sơ không đạt; cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng QHKT.

09 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng QHKT

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Giấy phép xây dựng, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên.

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt giấy phép xây dựng, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT;

- Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH-KT xử lý.

02 ngày làm việc

Bước 6

Chuyên viên phòng QHKT

- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; lưu trữ hồ sơ; đóng dấu xác nhận vào hồ sơ bản vẽ.

- Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC.

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở xây dựng tại TTPVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa.

- Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.

0,5 ngày làm việc

Nhận kết quả

Người nộp hồ sơ

- Nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính hoặc bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công.

Không tính vào thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

 

* Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)

Mẫu số 01, Phụ lục số II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Sửa chữa, cải tạo)

Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình

1. Thông tin về chủ đầu tư:

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):........................................................................................

- Người đại diện:.............................. Chức vụ (nếu có):.................................................

- Địa chỉ liên hệ: số nhà:....................... đường/phố:.......................................................

phường/xã:....................quận/huyện:..................tỉnh/thành phố:.....................................

- Số điện thoại:.............................................................................................................

2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:.......................................... Diện tích............m2.

Tại số nhà:............................... đường/phố...................................................................

phường/xã:....................................... quận/huyện:.........................................................

tỉnh, thành phố:.............................................................................................................

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân:......... Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:.................................

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:..........................

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân:............ Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:..............................

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:..............................

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

- Loại công trình:.................................................. Cấp công trình:.......................

- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3 tương ứng với loại công trình.

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

- Loại công trình:....................................... Cấp công trình:............................................

- Diện tích xây dựng:......... m2.

- Cốt xây dựng:....... m.

- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):........... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình:.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).

- Số tầng:.............(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình:.................................................. Cấp công trình:.......................

- Tổng chiều dài công trình:........... m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình:........ m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

- Chiều cao tĩnh không của tuyến:..... m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình:............. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

- Loại công trình:...................................... Cấp công trình:.............................................

- Diện tích xây dựng:......... m2.

- Cốt xây dựng:........... m.

- Chiều cao công trình:..... m.

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............................... tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -………

2 - ………

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Hệ thống một cửa điện tử tự động điền cụm từ sau “Mẫu đơn, Tờ khai điện tử đã được Hệ thống một cửa điện tử xác thực của tổ chức, doanh nghiệp hoặc ông/bà.... ; có số tài khoản định danh... ; Mã số hồ sơ... ; Tiếp nhận ngày... ”)

 

Quy trình số: 03.CPXD-SXD

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỦ TỤC GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I VÀ CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN /THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ /TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO /TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG /THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN /THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ /DỰ ÁN)

Mã số TTHC: 1.009976.000.00.00.H46

Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng

Quy trình

Đối tượng thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Nộp hồ sơ

Người nộp hồ sơ

I. Nộp hồ sơ trực tuyến:

1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn.

2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật.

3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyến trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)”.

4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm:

- Nhập thông tin Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản của tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của đại diện tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của cá nhân.

- Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật (Hình thức nộp: Bản sao có chứng điện tử hoặc bản sao);

- Bộ bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến (Hình thức nộp: Bản sao có chứng điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện (Hình thức nộp: Bản sao có chứng thực điện tử hoặc bản điện tử có ký số; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực đến nộp trực tiếp khi nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);

- Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm: Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình; Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình (Hình thức nộp: Bản sao có chứng điện tử; trường hợp nộp bản chụp (bản scan) thì người nộp mang bản chính hoặc bản sao có chứng thực gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến);

5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ.

- Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định.

- Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến.

Lệ phí cấp giấy phép di dời trong trường hợp thanh toán trực tuyến theo quy định tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Quảng Bình, cụ thể là: 120.000 đồng/giấy phép.

6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có).

7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.

8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến.

9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua Số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.

II. Nộp hồ sơ trực tiếp:

Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.

Lệ phí cấp giấy phép di dời trong trường hợp nộp trực tiếp theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình, cụ thể là: 150.000 đồng/giấy phép.

 

Bước 1

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh

1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính.

2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.

+ Thông báo cho người nộp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính công ích các thành phần hồ sơ yêu cầu nộp song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến.

+ Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Trưởng phòng QHKT

Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng QHKT

Kiểm tra, xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đạt thì tham mưu dự thảo Giấy phép di dời; trình Lãnh đạo phòng QHKT.

- Nếu hồ sơ không đạt; cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng QHKT.

09 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng QHKT

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo Giấy phép di dời, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên.

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Giấy phép di dời, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT;

- Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH- KT xử lý.

02 ngày làm việc

Bước 6

Chuyên viên phòng QHKT

- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; lưu trữ hồ sơ; đóng dấu xác nhận vào hồ sơ bản vẽ.

- Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC.

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở xây dựng tại TTPVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa.

- Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.

0,5 ngày làm việc

Nhận kết quả

Người nộp hồ sơ

- Nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính hoặc bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công.

Không tính vào thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

 

* Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)

Mẫu số 01, Phụ lục số II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho Di dời công trình)

Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình

1. Thông tin về chủ đầu tư:

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):........................................................................................

- Người đại diện:.............................. Chức vụ (nếu có):.................................................

- Địa chỉ liên hệ: số nhà:....................... đường/phố:.......................................................

phường/xã:....................quận/huyện:..................tỉnh/thành phố:.....................................

- Số điện thoại:.............................................................................................................

2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:.......................................... Diện tích............m2.

Tại số nhà:............................... đường/phố...................................................................

phường/xã:....................................... quận/huyện:.........................................................

tỉnh, thành phố:.............................................................................................................

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân:     Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân:        Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:…

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

- Công trình cần di dời:

- Loại công trình:....................................... Cấp công trình:............................................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):...................................................................... m2.

- Tổng diện tích sàn:................................................................................................ m2.

- Chiều cao công trình:............................................................................................... m.

- Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số:......................................... Diện tích........................................................ m2.

Tại:............................................. đường:......................................................................

phường (xã).................................quận (huyện)..............................................................

tỉnh, thành phố:.............................................................................................................

- Số tầng:.....................................................................................................................

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:............................... tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -………

2 - ……..

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Hệ thống một cửa điện tử tự động điền cụm từ sau “Mẫu đơn, Tờ khai điện tử đã được Hệ thống một cửa điện tử xác thực của tổ chức, doanh nghiệp hoặc ông/bà.... ; có số tài khoản định danh... ; Mã số hồ sơ... ; Tiếp nhận ngày... ”)

 

Quy trình số: 04.CPXD-SXD

QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN /THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ /TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO /TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG /THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN /THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ /DỰ ÁN)

Mã số TTHC: 1.009977.000.00.00.H46

Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng

Quy trình

Đối tượng thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Nộp hồ sơ

Người nộp hồ sơ

I. Nộp hồ sơ trực tuyến:

1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong. quangbinh.gov.vn.

2. Đăng ký/Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật.

3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ “Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến /theo tuyên trong đô thị /tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng /theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /dự án)”.

4. Cập nhật đầy đủ thành phần hồ sơ, gồm:

- Nhập thông tin Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản của tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của đại diện tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của cá nhân;

- Giấy phép xây dựng đã được cấp (Hình thức nộp: Bản chụp (bản scan); đồng thời người nộp mang bản chính gửi qua dịch vụ bưu chính công ích song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến);

- Bộ bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200 (Hình thức nộp: Tệp tin chứa bản chụp chính hoặc bản sao);

- Văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có thẩm quyền theo quy định (Hình thức nộp: Tệp tin chứa bản chụp chính, bản điện tử có ký số hoặc bản sao);

- Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng (Hình thức nộp: Tệp tin chứa bản chụp chính, bản điện tử có ký số hoặc bản sao).

5. Phí, lệ phí thanh toán trực tuyến: Nộp khi tiếp nhận hồ sơ.

- Tại giao diện nộp hồ sơ ở mục “Thông tin phí, lệ phí” hiển thị danh sách các loại phí, lệ phí cần được thanh toán khi tiếp nhận hồ sơ. Công dân chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định.

- Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý” để nộp hồ sơ trực tuyến.

Lệ phí cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng trong trường hợp thanh toán trực tuyến theo quy định tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Quảng Bình quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình lả: 120.000 đồng/giấy phép.

6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến (nếu có).

7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email)/ hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo)/ hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động.

8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến.

9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ.

II. Nộp hồ sơ trực tiếp:

Nộp hồ sơ trực tiếp và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Quảng Bình (Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, Quảng Bình) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên.

Lệ phí cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng trong trường hợp nộp trực tiếp theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình, cụ thể là: 150.000 đồng/giấy phép.

 

Bước 1

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Xây dựng tại TTPVHCC tỉnh

1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính.

2. Kiểm tra thành phần hồ sơ điện tử:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Kiến trúc (QHKT) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.

+ Thông báo cho người nộp hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính công ích các thành phần hồ sơ yêu cầu nộp song song với việc nộp hồ sơ trực tuyến.

+ Vào menu Quản lý phí, lệ phí để theo dõi trạng thái phí, lệ phí. Trường hợp chưa thanh toán thì thông báo cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Trưởng phòng QHKT

Xác nhận hồ sơ chuyển đến; phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng QHKT

Kiểm tra, xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đạt thì tham mưu dự thảo điều chỉnh giấy phép; trình Lãnh đạo phòng QHKT.

- Nếu hồ sơ không đạt; cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng QHKT.

09 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng QHKT

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: Thông qua dự thảo điều chỉnh giấy phép, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên.

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt điều chỉnh giấy phép xây dựng, chuyển chuyên viên Phòng QH-KT;

- Nếu không đồng ý hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển cho chuyên viên Phòng QH- KT xử lý.

02 ngày làm việc

Bước 6

Chuyên viên phòng QHKT

- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; lưu trữ hồ sơ; đóng dấu xác nhận vào hồ sơ bản vẽ.

- Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC.

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở xây dựng tại TTPVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa.

- Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký.

0,5 ngày làm việc

Nhận kết quả

Người nộp hồ sơ

- Nộp bản giấy các thành phần hồ sơ có yêu cầu bản chính hoặc bản sao có chứng thực khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công.

Không tính vào thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

 

* Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)

Mẫu số 02, Phụ lục số II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Kính gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình.

1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ):............................................................................................

- Người đại diện:.................................... Chức vụ:........................................................

- Địa chỉ liên hệ:

Số nhà:................. đường (phố)................. phường (xã)...............................................

quận (huyện)................... tỉnh, thành phố:......................................................................

- Số điện thoại:.............................................................................................................

2. Địa điểm xây dựng:

Lô đất số:................................. Diện tích.................. m2.

Tại:.............................................. đường:.....................................................................

phường (xã)................................. quận (huyện).............................................................

tỉnh, thành phố:.............................................................................................................

3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)

Nội dung Giấy phép:

-...................................................................................................................................

4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:

-...................................................................................................................................

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn:....... tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -

2 -

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Hệ thống một cửa điện tử tự động điền cụm từ sau “Mẫu đơn, Tờ khai điện tử đã được Hệ thống một cửa điện tử xác thực của tổ chức, doanh nghiệp hoặc ông/bà.... ; có số tài khoản định danh... ; Mã số hồ sơ... ; Tiếp nhận ngày... ”)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình

Số hiệu: 3336/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Ngày ban hành: 23/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…