ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3326/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 02 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 3404/TTr-STTTT ngày 09/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, gồm có:
- Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) đã được quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình (kèm theo Phụ lục 1).
- Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) chưa được quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình (kèm theo Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUY
ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 09/2020/TT-BTTTT NGÀY 24/4/2020 VÀ THÔNG TƯ SỐ
03/2018/TT-BTTTT NGÀY 20/4/2018 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3326/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 12 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục chương trình:
STT |
Tên chương trình |
Mã hiệu |
A |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH |
|
I |
BẢN TIN THỜI SỰ |
13.01.00.00.00 |
1 |
Bản tin thời sự trực tiếp |
13.01.00.01.00 |
1.1 |
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 5 phút |
13.01.00.01.01 |
1.2 |
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút |
13.01.00.01.02 |
1.3 |
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút |
13.01.00.01.03 |
2 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau |
13.01.00.02.00 |
2.1 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 5 phút |
13.01.00.02.01 |
2.2 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút |
13.01.00.02.02 |
2.3 |
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút |
13.01.00.02.03 |
II |
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU |
13.02.00.00.00 |
1 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 5 phút |
13.02.00.00.01 |
2 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút |
13.02.00.00.02 |
3 |
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút |
13.02.00.00.03 |
III |
BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC |
13.03.00.00.00 |
1 |
Bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút |
13.03.00.00.01 |
2 |
Bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút |
13.03.00.00.02 |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
13.04.00.00.00 |
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp |
13.04.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.04.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút |
13.04.00.01.02 |
2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
13.04.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.04.00.02.01 |
V |
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI |
13.05.00.00.00 |
1 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp |
13.05.01.01.00 |
1.1 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 5 phút |
13.05.01.01.01 |
1.2 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút |
13.05.01.01.02 |
1.3 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút |
13.05.01.01.03 |
2 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
13.05.01.02.00 |
2.1 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 5 phút |
13.05.01.02.01 |
2.2 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút |
13.05.01.02.02 |
2.3 |
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút |
13.05.01.02.03 |
3 |
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài |
13.05.02.00.00 |
3.1 |
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 5 phút |
13.05.02.00.01 |
4 |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP TIẾNG NƯỚC NGOÀI GHI ÂM PHÁT SAU |
13.05.03.00.00 |
4.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.05.03.00.01 |
VI |
BẢN TIN THỜI TIẾT |
13.06.00.00.00 |
1 |
Bản tin thời tiết thời lượng 5 phút |
13.06.00.00.01 |
VII |
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN |
13.07.00.00.00 |
1 |
Chương trình tư vấn trực tiếp |
13.07.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.07.00.00.01 |
2 |
Chương trình tư vấn phát sau |
07.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút |
07.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút |
13.07.00.02.02 |
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM |
13.08.00.00.00 |
1 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp |
13.08.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.08.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút |
13.08.00.01.02 |
1.3 |
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút |
13.08.00.01.03 |
2 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau |
13.08.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.08.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút |
13.08.00.02.01 |
IX |
CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ |
13.09.00.00.00 |
1 |
Chương trình tạp chí thời lượng 10 phút |
13.09.00.02.01 |
2 |
Chương trình tạp chí thời lượng 15 phút |
13.09.00.02.02 |
3 |
Chương trình tạp chí thời lượng 20 phút |
13.09.00.02.03 |
4 |
Chương trình tạp chí thời lượng 30 phút |
13.09.00.02.04 |
X |
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO |
10.00.00.00 |
1 |
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp |
10.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 5 phút |
13.10.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút |
13.10.00.01.02 |
2 |
Chương trình điểm báo trong nước phát sau |
10.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 5 phút |
13.10.00.02.01 |
XI |
PHÓNG SỰ |
13.11.00.00.00 |
1 |
Phóng sự chính luận |
13.11.01.00.00 |
1.1 |
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút |
13.11.01.00.01 |
1.2 |
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút |
11.01.00.02 |
2 |
Phóng sự chân dung |
13.11.02.00.00 |
2.1 |
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút |
13.11.02.00.01 |
2.2 |
Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút |
13.11.02.00.02 |
3 |
Phóng sự điều tra |
13.11.03.00.00 |
3.1 |
Phóng sự điều tra thời lượng 5 phút |
13.11.03.00.01 |
3.2 |
Phóng sự điều tra thời lượng 10 phút |
13.11.03.00.02 |
XII |
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH |
13.12.00.00.00 |
1 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút |
13.12.00.00.01 |
2 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút |
13.12.00.00.02 |
3 |
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút |
13.12.00.00.03 |
XIII |
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU |
13.13.00.00.00 |
1 |
Chương trình giao lưu trực tiếp |
13.13.00.01.00 |
1.1 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.13.00.01.01 |
1.2 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút |
13.13.00.01.02 |
1.3 |
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút |
13.13.00.01.03 |
2 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau |
13.13.00.02.00 |
2.1 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút |
13.13.00.02.01 |
2.2 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút |
13.00.02.02 |
2.3 |
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút |
13.13.00.02.03 |
XIV |
CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN |
13.14.00.00.00 |
1 |
Chương trình bình luận thời lượng 5 phút |
13.14.00.00.01 |
2 |
Chương trình bình luận thời lượng 10 phút |
13.14.00.00.02 |
XV |
CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN |
13.15.00.00.00 |
1 |
Chương trình xã luận thời lượng 5 phút |
13.15.00.00.01 |
2 |
Chương trình xã luận thời lượng 10 phút |
13.15.00.00.02 |
XVI |
TIỂU PHẨM |
13.16.00.00.00 |
1 |
Tiểu phẩm thời lượng 5 phút |
13.16.00.00.01 |
2 |
Tiểu phẩm thời lượng 10 phút |
13.16.00.00.02 |
3 |
Tiểu phẩm thời lượng 15 phút |
13.16.00.00.03 |
XVII |
GAME SHOW |
13.17.00.00.00 |
1 |
Game show phát trực tiếp |
13.17.00.10.00 |
1.1 |
Game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút |
13.17.00.10.01 |
2 |
Game show phát sau |
13.17.00.20.00 |
2.1 |
Game show phát sau thời lượng 55 phút |
13.17.00.20.01 |
XVIII |
BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH |
13.18.00.00.00 |
1 |
Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút |
13.18.00.00.01 |
2 |
Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút |
13.18.00.00.02 |
3 |
Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút |
13.18.00.00.03 |
4 |
Biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút |
13.18.00.00.04 |
XIX |
BIÊN TẬP CA KỊCH |
13.19.00.00.00 |
1 |
Biên tập ca kịch thời lượng 90 phút |
13.19.00.00.01 |
XX |
THU TÁC PHẨM MỚI |
13.20.00.00.00 |
1 |
Thu truyện |
13.20.10.00.00 |
1.1 |
Thu truyện thời lượng 10 phút |
20.10.00.01 |
2 |
Thu thơ, thu nhạc |
13.20.20.00.00 |
2.1 |
Thu thơ, thu nhạc thời lượng 5 phút |
13.20.20.00.01 |
XXI |
ĐỌC TRUYỆN |
13.21.00.00.00 |
1 |
Đọc truyện thời lượng 15 phút |
13.21.00.00.01 |
2 |
Đọc truyện thời lượng 20 phút |
13.21.00.00.02 |
3 |
Đọc truyện thời lượng 30 phút |
13.21.00.00.03 |
XXII |
PHÁT THANH VĂN HỌC |
13.22.00.00.00 |
1 |
Chương trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút |
13.22.00.00.01 |
2 |
Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút |
13.22.00.00.02 |
XXIII |
BÌNH TRUYỆN |
13.23.00.00.00 |
1 |
Bình truyện thời lượng 30 phút |
23.00.00.01 |
XXIV |
TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU |
13.24.00.00.00 |
1 |
Trả lời thính giả dạng điều tra |
13.24.10.00.00 |
1.1 |
Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút |
13.24.10.00.01 |
1.2 |
Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút |
13.24.10.00.02 |
1.3 |
Trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút |
13.24.10.00.03 |
2 |
Trả lời thính giả dạng không điều tra |
13.24.20.00.00 |
2.1 |
Trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút |
13.24.20.00.01 |
2.2 |
Trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút |
13.24.20.00.02 |
XXV |
CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC |
13.25.00.00.00 |
1 |
Chương trình dạy tiếng Việt |
13.25.10.00.00 |
1.1 |
Chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút |
13.25.10.00.01 |
2 |
Chương trình dạy tiếng nước ngoài |
13.25.20.00.00 |
2.1 |
Chương trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút |
13.25.20.00.01 |
3 |
Chương trình dạy học hát |
13.25.30.00.00 |
3.1 |
Chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút |
13.25.30.00.01 |
3.2 |
Chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút |
13.25.30.00.02 |
4 |
Chương trình dạy học chuyên ngành |
13.25.40.00.00 |
4.1 |
Chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút |
13.25.40.00.01 |
XXVI |
BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH |
13.26.00.00.00 |
1 |
Biên tập 01 bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh |
13.26.00.00.01 |
XXVII |
SHOW PHÁT THANH |
13.27.00.00.00 |
1 |
Show phát thanh trực tiếp |
13.27.00.01.00 |
1.1 |
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút |
13.27.00.01.01 |
1.2 |
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút |
13.27.00.01.02 |
1.3 |
Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút |
13.27.00.01.03 |
2 |
Show phát thanh phát sau |
13.27.00.02.00 |
2.1 |
Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút |
13.27.00.02.00 |
B |
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH |
|
I |
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH |
01.03.01.00.00 |
1 |
Bản tin truyền hình ngắn |
01.03.01.10.00 |
1.1 |
Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút |
01.03.01.10.10 |
2 |
Bản tin truyền hình trong nước |
01.03.01.20.00 |
2.1 |
Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp |
01.03.01.21.00 |
2.1.1 |
Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút |
01.03.01.21.10 |
2.1.2 |
Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút |
01.03.01.21.20 |
2.1.3 |
Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút |
01.03.01.21.30 |
2.1.4 |
Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.01.21.40 |
2.2 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau |
01.03.01.22.00 |
2.2.1 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút |
01.03.01.22.10 |
2.2.2 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.01.22.20 |
2.2.3 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.01.22.30 |
2.2.4 |
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.01.22.40 |
3 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch |
01.03.01.30.00 |
3.1 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút |
01.03.01.30.10 |
3.2 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút |
01.03.01.30.20 |
4 |
Bản tin truyền hình chuyên đề |
01.03.01.40.00 |
4.1 |
Bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 5 phút |
01.03.01.40.10 |
4.2 |
Bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút |
01.03.01.40.20 |
5 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch |
01.03.01.50.00 |
5.1 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút |
01.03.01.50.10 |
5.2 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 15 phút |
01.03.01.50.20 |
5.3 |
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 20 phút |
01.03.01.50.30 |
6 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài |
01.03.01.60.00 |
6.1 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút |
01.03.01.60.10 |
6.2 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 30 phút |
01.03.01.06.20 |
7 |
Bản tin truyền hình thời tiết |
01.03.01.70.00 |
7.1 |
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút |
01.03.01.70.10 |
8 |
Bản tin truyền hình chạy chữ |
01.03.01.80.00 |
8.1 |
Bản tin truyền hình chạy chữ thời lượng 15 phút |
01.03.01.80.00 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP |
01.03.02.00.00 |
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp |
01.03.02.01.00 |
1.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút |
01.03.02.01.10 |
1.2 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút |
01.03.02.01.20 |
1.3 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút |
01.03.02.01.30 |
1.4 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.02.01.40 |
1.5 |
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút |
01.03.02.01.50 |
2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau |
01.03.02.02.00 |
2.1 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình |
01.03.02.02.10 |
2.2 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.02.02.20 |
2.3 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.02.02.30 |
2.4 |
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.02.02.40 |
III |
PHÓNG SỰ |
01.03.03.00.00 |
1 |
Phóng sự chính luận |
01.03.03.10.00 |
1.1 |
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút |
01.03.03.10.10 |
1.2 |
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút |
01.03.03.10.20 |
1.3 |
Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút |
01.03.03.10.30 |
1.4 |
Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút |
01.03.03.10.40 |
2 |
Phóng sự điều tra |
01.03.03.20.00 |
2.1 |
Phóng sự điều tra thời lượng 5 phút |
01.03.03.20.10 |
2.2 |
Phóng sự điều tra thời lượng 10 phút |
01.03.03.20.20 |
2.3 |
Phóng sự điều tra thời lượng 15 phút |
01.03.03.20.30 |
3 |
Phóng sự đồng hành |
01.03.03.30.00 |
3.1 |
Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút |
01.03.03.30.10 |
3.2 |
Phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút |
01.03.03.30.20 |
4 |
Phóng sự chân dung |
01.03.03.40.00 |
4.1 |
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút |
01.03.03.40.10 |
4.2 |
Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút |
01.03.03.40.20 |
4.3 |
Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút |
01.03.03.40.30 |
5 |
Phóng sự tài liệu |
01.03.03.05.00 |
5.1 |
Phóng sự tài liệu thời lượng 5 phút |
01.03.03.50.10 |
5.2 |
Phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút |
01.03.03.50.20 |
IV |
KÝ SỰ |
01.03.04.00.00 |
1 |
Ký sự thời lượng 15 phút |
01.03.04.00.10 |
2 |
Ký sự thời lượng 20 phút |
01.03.04.00.20 |
3 |
Ký sự thời lượng 30 phút |
01.03.04.00.30 |
V |
PHIM TÀI LIỆU |
01.03.05.00.00 |
1 |
Phim tài liệu - sản xuất |
01.03.05.10.00 |
1.1 |
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút |
01.03.05.10.10 |
1.2 |
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút |
01.03.05.10.20 |
1.3 |
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút |
01.03.05.10.30 |
1.4 |
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút |
01.03.05.10.40 |
2 |
Phim tài liệu - biên dịch |
01.03.05.20.00 |
2.1 |
Phim tài liệu - biên dịch thời lượng 20 phút |
01.03.05.20.10 |
2.2 |
Phim tài liệu - biên dịch thời lượng 60 phút |
01.03.05.20.20 |
VI |
TẠP CHÍ |
01.03.06.00.00 |
1 |
Tạp chí thời lượng 15 phút |
01.03.06.00.10 |
2 |
Tạp chí thời lượng 20 phút |
01.03.06.00.20 |
3 |
Tạp chí thời lượng 30 phút |
01.03.06.00.30 |
VII |
TỌA ĐÀM |
01.03.07.00.00 |
1 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp |
01.03.07.11.00 |
1.1 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút |
01.03.07.11.10 |
1.2 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.07.11.20 |
1.3 |
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút |
01.03.07.11.30 |
2 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau |
01.03.07.12.00 |
2.1 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.07.12.10 |
2.2 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.07.12.20 |
2.3 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.07.12.30 |
2.4 |
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút |
01.03.07.12.40 |
3 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau |
01.03.07.22.00 |
3.1 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút |
01.03.07.22.10 |
3.2 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút |
01.03.07.22.20 |
3.3 |
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.07.22.30 |
VIII |
GIAO LƯU |
01.03.08.00.00 |
1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp |
01.03.08.11.00 |
1.1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.08.11.10 |
2 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau |
01.03.08.12.00 |
2.1 |
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.08.12.10 |
3 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp |
01.03.08.21.00 |
3.1 |
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút |
01.03.08.21.10 |
4 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau |
01.03.08.22.00 |
4.1 |
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút |
01.03.08.22.10 |
5 |
Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật |
01.03.08.30.00 |
5.1 |
Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút |
01.03.08.30.20 |
IX |
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH |
01.03.09.00.00 |
1 |
Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút |
01.03.09.00.10 |
X |
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP |
01.03.10.01.00 |
1 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút |
01.03.10.01.10 |
2 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút |
01.03.10.01.20 |
3 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút |
01.03.10.01.30 |
4 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút |
01.03.10.01.40 |
5 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút |
01.03.10.01.50 |
6 |
Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút |
01.03.10.01.60 |
XI |
HÌNH HIỆU, TRAILER |
01.03.11.00.00 |
1 |
Trailer cổ động |
01.03.11.10.00 |
1.1 |
Trailer cổ động thời lượng 1 phút |
01.03.11.10.10 |
1.2 |
Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây |
01.03.11.10.20 |
1.3 |
Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây |
01.03.11.10.30 |
2 |
Trailer giới thiệu |
01.03.11.20.00 |
2.1 |
Trailer giới thiệu thời lượng 45 giây |
01.03.11.20.10 |
2.2 |
Trailer giới thiệu thời lượng 1 phút |
01.03.11.20.10 |
2.3 |
Trailer giới thiệu thời lượng 1 phút 30 giây |
01.03.11.20.10 |
3 |
Hình hiệu kênh |
01.03.11.30.00 |
4 |
Bộ hình hiệu chương trình |
01.03.11.40.00 |
5 |
Hình hiệu quảng cáo |
01.03.11.50.00 |
5.1 |
Hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây |
01.03.11.50.10 |
XII |
ĐỒ HỌA |
01.03.12.00.00 |
1 |
Đồ họa mô phỏng động |
01.03.12.10.00 |
2 |
Đồ họa mô phỏng tĩnh |
01.03.12.20.00 |
3 |
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động |
01.03.12.30.00 |
4 |
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh |
01.03.12.40.00 |
5 |
Đồ họa bản tin dạng biểu đồ |
01.03.12.50.00 |
XIII |
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ |
01.03.13.00.00 |
1 |
Trả lời khán giả trực tiếp |
01.03.13.01.00 |
1.1 |
Trả lời khán giả trực tiếp thời lượng 60 phút |
01.03.13.01.10 |
2 |
Trả lời khán giả ghi hình phát sau |
01.03.13.02.00 |
2.1 |
Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút |
01.03.13.02.10 |
2.2 |
Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả thời lượng 30 phút |
01.03.13.02.20 |
XIV |
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET |
01.03.14.00.00 |
1 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút |
01.03.14.00.10 |
2 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút |
01.03.14.00.20 |
3 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút |
01.03.14.00.30 |
4 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút |
01.03.14.00.40 |
5 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút |
01.03.14.00.50 |
6 |
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút |
01.03.14.00.60 |
XV |
CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP - TRONG NƯỚC |
01.03.15.00.00 |
1 |
Chương trình biên tập - trong nước thời lượng 15 phút |
01.03.15.10.00 |
2 |
Chương trình biên tập - trong nước thời lượng 30 phút |
01.03.15.10.00 |
XVI |
BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ |
|
1 |
Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
1.1 |
Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả |
|
1.1.1 |
Thời lượng 5 phút |
|
1.1.2 |
Thời lượng 10 phút |
|
1.1.3 |
Thời lượng 15 phút |
|
1.1.4 |
Thời lượng 20 phút |
|
1.1.5 |
Thời lượng 30 phút |
|
1.2 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
1.2.1 |
Thời lượng 5 phút |
|
1.2.2 |
Thời lượng 10 phút |
|
1.2.3 |
Thời lượng 15 phút |
|
1.2.4 |
Thời lượng 20 phút |
|
1.2.5 |
Thời lượng 25 phút |
|
1.2.6 |
Thời lượng 30 phút |
|
1.2.7 |
Thời lượng 50 phút |
|
1.3 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
1.3.1 |
Thời lượng 15 phút |
|
1.3.2 |
Thời lượng 20 phút |
|
1.3.3 |
Thời lượng 30 phút |
|
1.4 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
1.4.1 |
Thời lượng 15 phút |
|
1.4.2 |
Thời lượng 20 phút |
|
1.4.3 |
Thời lượng 30 phút |
|
1.4.4 |
Thời lượng 40 phút |
|
2 |
Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
|
2.1 |
Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả |
|
2.1.1 |
Thời lượng 5 phút |
|
2.1.2 |
Thời lượng 10 phút |
|
2.1.3 |
Thời lượng 15 phút |
|
2.1.4 |
Thời lượng 20 phút |
|
2.1.5 |
Thời lượng 30 phút |
|
2.2 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
2.2.1 |
Thời lượng 5 phút |
|
2.2.2 |
Thời lượng 10 phút |
|
2.2.3 |
Thời lượng 15 phút |
|
2.2.4 |
Thời lượng 20 phút |
|
2.2.5 |
Thời lượng 25 phút |
|
2.2.6 |
Thời lượng 30 phút |
|
2.2.7 |
Thời lượng 50 phút |
|
2.3 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
2.3.1 |
Thời lượng 15 phút |
|
2.3.2 |
Thời lượng 20 phút |
|
2.3.3 |
Thời lượng 30 phút |
|
2.4 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
2.4.1 |
Thời lượng 15 phút |
|
2.4.2 |
Thời lượng 20 phút |
|
2.4.3 |
Thời lượng 30 phút |
|
2.4.4 |
Thời lượng 40 phút |
|
3 |
Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc |
|
3.1 |
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả |
|
3.1.1 |
Thời lượng 5 phút |
|
3.1.2 |
Thời lượng 10 phút |
|
3.1.3 |
Thời lượng 15 phút |
|
3.1.4 |
Thời lượng 20 phút |
|
3.1.5 |
Thời lượng 30 phút |
|
3.2 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
3.2.1 |
Thời lượng 5 phút |
|
3.2.2 |
Thời lượng 10 phút |
|
3.2.3 |
Thời lượng 15 phút |
|
3.2.4 |
Thời lượng 20 phút |
|
3.2.5 |
Thời lượng 25 phút |
|
3.2.6 |
Thời lượng 30 phút |
|
3.2.7 |
Thời lượng 50 phút |
|
3.3 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
3.3.1 |
Thời lượng 15 phút |
|
3.3.2 |
Thời lượng 20 phút |
|
3.3.3 |
Thời lượng 30 phút |
|
3.4 |
Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
3.4.1 |
Thời lượng 15 phút |
|
3.4.2 |
Thời lượng 20 phút |
|
3.4.3 |
Thời lượng 30 phút |
|
3.4.4 |
Thời lượng 40 phút |
|
4 |
Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt |
|
4.1 |
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả |
|
4.1.1 |
Thời lượng 5 phút |
|
4.1.2 |
Thời lượng 10 phút |
|
4.1.3 |
Thời lượng 15 phút |
|
4.1.4 |
Thời lượng 20 phút |
|
4.1.5 |
Thời lượng 30 phút |
|
4.2 |
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
|
4.2.1 |
Thời lượng 5 phút |
|
4.2.2 |
Thời lượng 10 phút |
|
4.2.3 |
Thời lượng 15 phút |
|
4.2.4 |
Thời lượng 20 phút |
|
4.2.5 |
Thời lượng 25 phút |
|
4.2.6 |
Thời lượng 30 phút |
|
4.2.7 |
Thời lượng 50 phút |
|
4.3 |
Biên dịch và phụ đề tạp chí |
|
4.3.1 |
Thời lượng 15 phút |
|
4.3.2 |
Thời lượng 20 phút |
|
4.3.3 |
Thời lượng 30 phút |
|
4.4 |
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
|
4.4.1 |
Thời lượng 15 phút |
|
4.4.2 |
Thời lượng 20 phút |
|
4.4.3 |
Thời lượng 30 phút |
|
4.4.4 |
Thời lượng 40 phút |
|
2. Định mức áp dụng:
- Đối với chương trình phát thanh: Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa, được ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
- Đối với chương trình truyền hình: Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHƯA
ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 09/2020/TT-BTTTT NGÀY 24/4/2020 VÀ THÔNG TƯ SỐ
03/2018/TT-BTTTT NGÀY 20/4/2018 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật
STT |
Tên chương trình |
Mã hiệu |
A |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH |
|
1 |
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút |
13.04.00.01.03 |
B |
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH |
|
1 |
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút |
01.03.01.30.30 |
2 |
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút |
01.03.01.60.30 |
3 |
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút |
01.03.01.70.20 |
4 |
Tạp chí thời lượng 5 phút |
01.03.06.00.40 |
5 |
Tạp chí thời lượng 10 phút |
01.03.06.00.50 |
6 |
Trả lời khán giả ghi hình phát sau (Dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) |
01.03.13.02.30 |
2. Định mức áp dụng:
- Đối với chương trình phát thanh: Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
- Đối với chương trình truyền hình: Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 100% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
3.1. Về sản xuất chương trình phát thanh:
3.1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút (13.04.00.01.03)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
13.04.00.01.03 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,175 |
0,14 |
0,105 |
0,07 |
0,025 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,79 |
0,645 |
0,505 |
0,36 |
0,18 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,065 |
0,055 |
0,045 |
0,03 |
0,015 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,115 |
0,115 |
0,115 |
0,115 |
0,115 |
|
Đạo diễn |
6/9 |
Công |
0,065 |
0,065 |
0,065 |
0,065 |
0,065 |
|
Kỹ thuật viên |
6/12 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,065 |
0,045 |
0,015 |
|
Kỹ thuật viên |
9/12 |
Công |
0,065 |
0,065 |
0,065 |
0,065 |
0,065 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,02 |
0,015 |
0,015 |
0,01 |
0,005 |
|
Phát thanh viên hạng II |
2/8 |
Công |
0,15 |
0,145 |
0,14 |
0,135 |
0,13 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,31 |
2,65 |
1,985 |
1,325 |
0,495 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng |
|
Giờ |
2,275 |
1,87 |
1,465 |
1,06 |
0,555 |
|
Hệ thống phòng thu dựng |
|
Giờ |
0,295 |
0,235 |
0,175 |
0,12 |
0,045 |
|
Hệ thống phòng truyền âm |
|
Giờ |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Máy ghi âm |
|
Giờ |
17,46 |
13,965 |
10,475 |
6,985 |
2,62 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,06 |
0,055 |
0,05 |
0,05 |
0,045 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
11,66 |
9,505 |
7,355 |
5,205 |
2,515 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
A4 |
Ram |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú: Số lượng tin, bài |
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
Tin trong nước |
5 |
Phóng sự ngắn trong nước |
2 |
Tin quốc tế |
0 |
Bài bình luận |
0 |
3.2. Về sản xuất chương trình truyền hình
3.2.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút (01.03.01.30.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.30.30 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,053 |
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,440 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,067 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,113 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,040 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,233 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,040 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,053 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,053 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,077 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,117 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,053 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
3,613 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,613 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,913 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,013 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
10,117 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,017 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,005 |
|
|
|
|
1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
Tin |
7 |
Phóng sự |
2 |
3.2.2. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.60.30 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,033 |
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,467 |
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,200 |
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,333 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,007 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,153 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,033 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,100 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,113 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,033 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,020 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,033 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
3,720 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,780 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,247 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,087 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
12,387 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,147 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,047 |
|
|
|
|
1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
Tin trong nước |
6 |
Phóng sự trong nước |
1 |
3.2.3. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút (01.03.01.70.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.70.20 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,054 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,318 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,024 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,054 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,204 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,054 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,096 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,054 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa |
|
Giờ |
1,500 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,450 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,012 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
0,870 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,012 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,006 |
|
1 |
3.2.4. Tạp chí thời lượng 5 phút (01.03.06.00.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.06.00.40 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,103 |
1,103 |
1,103 |
1,103 |
1,103 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,167 |
0,157 |
0,147 |
0,133 |
0,123 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,237 |
0,223 |
0,213 |
0,203 |
0,190 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,013 |
0,010 |
0,007 |
0,007 |
0,003 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,043 |
0,043 |
0,043 |
0,043 |
0,043 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,593 |
1,313 |
1,030 |
0,750 |
0,400 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,190 |
0,980 |
0,770 |
0,557 |
0,293 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
4,297 |
3,853 |
3,407 |
2,960 |
2,437 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,103 |
0,083 |
0,063 |
0,040 |
0,020 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,167 |
0,167 |
0,167 |
0,167 |
0,167 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,023 |
0,023 |
0,023 |
0,020 |
0,020 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
9,000 |
7,367 |
5,733 |
4,100 |
2,060 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
10,167 |
9,860 |
9,550 |
9,243 |
8,857 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,030 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,023 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,007 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3.2.5. Tạp chí thời lượng 10 phút (01.03.06.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.06.00.50 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,207 |
2,207 |
2,207 |
2,207 |
2,207 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,333 |
0,313 |
0,293 |
0,267 |
0,247 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,053 |
0,053 |
0,053 |
0,053 |
0,053 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,473 |
0,447 |
0,427 |
0,407 |
0,380 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,027 |
0,020 |
0,013 |
0,013 |
0,007 |
|
Phát thanh viên hạng III |
5/10 |
Công |
0,087 |
0,087 |
0,087 |
0,087 |
0,087 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,187 |
2,627 |
2,060 |
1,500 |
0,800 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,380 |
1,960 |
1,540 |
1,113 |
0,587 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
8,593 |
7,707 |
6,813 |
5,920 |
4,873 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,207 |
0,167 |
0,127 |
0,080 |
0,040 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,333 |
0,333 |
0,333 |
0,333 |
0,333 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,047 |
0,047 |
0,047 |
0,040 |
0,040 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
18,000 |
14,733 |
11,467 |
8,200 |
4,120 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
20,333 |
19,720 |
19,100 |
18,487 |
17,713 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,060 |
0,053 |
0,053 |
0,053 |
0,047 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,020 |
0,013 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3.2.6. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút).
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.13.02.30 |
Nhân công (Chức danh - cấp bậc) |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,040 |
|
Biên tập viên hạng III |
2/9 |
Công |
0,667 |
|
Biên tập viên hạng III |
4/9 |
Công |
5,453 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,407 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,060 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
3/9 |
Công |
0,440 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,040 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,040 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,040 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,013 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,087 |
|
Phóng viên hạng III |
4/9 |
Công |
3,180 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,087 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
4,447 |
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,113 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,333 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,013 |
|
Máy quay phim |
|
Giờ |
16,000 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
47,167 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,033 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,013 |
|
1 |
Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3326/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Đinh Văn Thiệu |
Ngày ban hành: | 02/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video