ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 529/KH-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 04/TTr-STTTT ngày 24/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: .....................................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ..............................................................................................................
4. Email: .............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: ............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: .........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Điểm thẩm định |
Ghi chú |
1 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT |
|
90 |
|
|
|
1.1 |
Tỷ lệ CBCC có máy tính(1): …….….% |
(Tỷ lệ %)x25 |
25 |
|
|
|
1.2 |
Có kết nối Internet băng thông rộng |
|
15 |
|
|
|
□ Có |
+ 15 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
1.3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ………….% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
1.4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN) …………..% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
1.5 |
Mạng LAN(2) có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin |
|
20 |
|
|
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ: ………….. |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
1.6 |
Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
|
10 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
2 |
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT |
|
70 |
|
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị: |
|
15 |
|
|
|
□ Có, Ghi số lượng: ……………. |
+ 15 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
2.2 |
Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT: |
|
30 |
|
|
|
|
□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:…… |
+ 20 điểm |
20 |
|
|
|
|
□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): …… |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
25 |
|
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 15 điểm |
15 |
|
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Không tham gia |
|
|
|
|
|
3 |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
250 |
|
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử |
|
50 |
|
|
|
|
3.1 |
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
30 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
|
- Nếu có, thì điền thêm các thông tin: |
|
|
|
|
|
|
Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)? |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
Liên thông theo chiều dọc?(3) (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc) |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
3.2 |
Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ: |
|
20 |
|
|
|
|
Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan? |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
Qua Internet? |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
Qua tin nhắn SMS (điện thoại)? |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
Qua hình thức khác: ………………? |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
Hệ thống Thư điện tử |
|
50 |
|
|
|
|
3.3 |
Tỷ lệ CBCC được cấp thư điện tử công vụ: …………% |
(Tỷ lệ %)x25 |
25 |
|
|
|
3.4 |
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày): ………. % |
(Tỷ lệ %)x25 |
25 |
|
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
80 |
|
|
|
|
3.5 |
Có sử dụng QLVB&ĐH |
|
20 |
|
|
|
|
□ Có, tên PM: |
+ 20 điểm |
||||
|
□ Không |
|
||||
3.6 |
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng |
|
20 |
|
|
|
□ Có |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
3.7 |
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: …………………% |
(Tỷ lệ %)x20 |
20 |
|
|
|
3.8 |
Triển khai sử dụng chứng thư số Thống kê số lượng văn bản do đơn vị phát hành có ký số: ………………. |
|
|
|
|
|
|
□ Có, Ghi số lượng, đơn vi cung cấp:…… |
+ 20 điểm |
20 |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
Cổng/trang thông tin điện tử |
|
70 |
|
|
|
|
3.8 |
Có cổng/trang thông tin điện tử |
|
20 |
|
|
|
□ Có, địa chỉ: ……………. |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
3.9 |
Tổng số dịch vụ công (thủ tục hành chính) của cơ quan: …………….. (Đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 theo mẫu đính kèm bên dưới) Trong đó: |
|
50 |
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 1(4): ……………….% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 2(5): ………………… % |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3(6): ……………….% |
(Tỷ lệ %)x15 |
15 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4(7): …………% |
(Tỷ lệ %)x15 |
15 |
|
|
|
|
4 |
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
90 |
|
|
|
|
4.1 |
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: ….. Trong đó: □ Phần mềm: …………… triệu đồng □ Phần cứng: …………….. triệu đồng □ Khác (đề nghị ghi rõ): ….. triệu đồng |
+10 điểm/01 mục chi |
30 |
|
|
|
4.2 |
Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...) |
|
20 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………… |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
4.3 |
Quy định về đảm bảo an toàn thông tin |
|
20 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………… |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
4.4 |
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...) |
|
20 |
|
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ:…………………… |
+ 20 điểm |
||||
|
□ Không |
|
||||
TỔNG CỘNG |
500 |
|
|
|
Thông tin về người cung cấp thông tin:
• Họ và tên người cung cấp thông tin: .................................................................................
• Bộ phận công tác: .............................................................................................................
• Chức vụ: ...........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc: .............................................................................................................
• E-mail: ...............................................................................................................................
Lâm Đồng, ngày …… tháng ….. năm 20…...
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4
STT |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Địa chỉ đăng tải dịch vụ |
Thời điểm bắt đầu sử dụng |
Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong năm |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Tỷ lệ CBCC có máy tính = Số lượng CBCC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng CBCC của cơ quan.
- (2): Mạng máy tính nội bộ cơ quan.
- (3): Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
- (4), (5), (6), (7): Dịch vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm các mức sau:
- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn (þ) vào phương án đó.
- Với các câu hỏi có phương án trả lời mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.
- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.
- Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản đính kèm.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ...............................................................................................................
4. Email: ..............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: .............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: ..........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Điểm thẩm định |
Ghi chú |
1 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT(2) |
|
90 |
|
|
|
1.1 |
Tỷ lệ CBCC có máy tính(1): …….% |
(Tỷ lệ %)x25 |
25 |
|
|
|
1.2 |
Có kết nối Internet băng thông rộng |
|
15 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 15 điểm |
|
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
1.3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ………….% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
1.4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN) …………..% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
1.5 |
Mạng LAN (2) có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin |
|
20 |
|
|
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ: ………….. |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
1.6 |
Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
|
10 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
2 |
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT |
|
80 |
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
|
10 |
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
2.2 |
Trình độ chuyên môn của cán bộ chuyên trách CNTT |
|
15 |
|
|
|
|
□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:…… |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): …… |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
15 |
|
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Không tham gia |
|
|
|
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
|
40 |
|
|
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách CNTT |
|
10 |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
2.2 |
Trình độ chuyên môn của cán bộ chuyên trách CNTT |
|
15 |
|
|
|
|
□ Cao đẳng trở lên, Ghi số lượng:…… |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Chứng chỉ về CNTT (liệt kê tên): …… |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
15 |
|
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
|
□ Không tham gia |
|
|
|
|
|
3 |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
250 |
|
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử |
|
50 |
|
|
|
|
3.1 |
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
30 |
|
|
|
□ Có |
+ 30 điểm |
|
|
|
||
□ Không |
|
|
|
|
||
3.2 |
Khả năng liên thông của hệ thống |
|
20 |
|
|
|
|
□ Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban) |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc) |
+ 10 điểm |
|
|
|
||
□ Không liên thông |
|
|
|
|
||
Hệ thống Thư điện tử |
|
50 |
|
|
|
|
3.3 |
Tỷ lệ CBCC được cấp thư điện tử công vụ: …………% |
(Tỷ lệ %)x20 |
20 |
|
|
|
3.4 |
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc (truy cập nhiều hơn 01 lần/ngày): ………. % |
(Tỷ lệ %)x6 |
30 |
|
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
50 |
|
|
|
|
3.5 |
Có sử dụng QLVB&ĐH |
|
30 |
|
|
|
□ Có, tên PM: …………………….. |
+ 30 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
3.6 |
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng |
|
20 |
|
|
|
□ Có |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
Cổng/trang thông tin điện tử |
|
70 |
|
|
|
|
3.8 |
Có cổng/trang thông tin điện tử |
|
20 |
|
|
|
□ Có, địa chỉ: ……………. |
+ 20 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
3.9 |
Tổng số dịch vụ công (thủ tục hành chính) của cơ quan: …………….. (Đề nghị cung cấp đầy đủ thông tin các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 theo mẫu đính kèm bên dưới) Trong đó: |
|
50 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 1(4): ……………….% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 2(5): ………………… % |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3(6): ……………….% |
(Tỷ lệ %)x15 |
15 |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4(7): …………% |
(Tỷ lệ %)x15 |
15 |
|
|
|
Phần mềm ứng dụng |
|
50 |
|
|
|
|
3.10 |
Có dùng phần mềm quản lý nhân sự |
|
|
|
|
|
□ Có, tên PM: …………………….. |
+15 điểm |
15 |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Có dùng phần mềm xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
□ Có, tên PM: …………………….. |
+15 điểm |
15 |
|
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
|
4 |
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
100 |
|
|
|
|
4.1 |
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: …… Trong đó: □ Phần mềm: ……………… triệu đồng □ Phần cứng: ……………… triệu đồng □ Khác (đề nghị ghi rõ): …… triệu đồng |
+10 điểm/01 mục chi |
30 |
|
|
|
4.2 |
Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...) |
|
22,5 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………… |
+ 22,5 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
4.3 |
Quy định về đảm bảo an toàn thông tin |
|
22,5 |
|
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ………………… |
+ 22,5 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
4.4 |
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...) |
|
25 |
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: ……………… |
+ 25 điểm |
|||||
□ Không |
|
|||||
TỔNG CỘNG |
500 |
|
|
|
Thông tin về người cung cấp thông tin:
• Họ và tên người cung cấp thông tin: .................................................................................
• Bộ phận công tác: .............................................................................................................
• Chức vụ: ...........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc: .............................................................................................................
• E-mail: ...............................................................................................................................
Lâm Đồng, ngày …… tháng ….. năm 20…...
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,4
STT |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Địa chỉ đăng tải dịch vụ |
Thời điểm bắt đầu sử dụng |
Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong năm |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Tỷ lệ CBCC có máy tính = Số lượng CBCC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng CBCC của cơ quan.
- (2): Mạng máy tính nội bộ cơ quan.
- (3): Liên thông theo chiều dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
- (4), (5), (6), (7): Dịch Vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng, bao gồm các mức sau:
- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn (þ) vào phương án đó.
- Với các câu hỏi có phương án trả lời mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.
- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.
- Những trường hợp không có được số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản đính kèm.
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
Số hiệu: | 331/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phan Văn Đa |
Ngày ban hành: | 15/02/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
Chưa có Video