ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3211/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Báo cáo số 1285/BC-STTTT ngày 26/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 91 dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng, cấu hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC trực tuyến mức độ 4 hoàn thành trước ngày 15/12/2021.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỊCH VỤ CÔNG CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Mã số TTHC |
Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mức độ DVC đã triển khai |
Đăng ký triển khai mức độ 4 |
1 |
2.000206.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Mức độ 2 |
x |
2 |
2.000184.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Mức độ 2 |
x |
3 |
1.004088.000.00.00.H47 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Mức độ 2 |
x |
4 |
1.004047.000.00.00.H47 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Mức độ 2 |
x |
5 |
1.004036.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Mức độ 2 |
x |
6 |
1.004002.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Mức độ 2 |
X |
7 |
1.003970.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Mức độ 2 |
x |
8 |
1.006391.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Mức độ 2 |
x |
9 |
1.003930.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Mức độ 2 |
x |
10 |
2.001659.000.00.00.H47 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
Mức độ 2 |
x |
11 |
1.002192.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
Lĩnh vực Dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Mức độ 2 |
x |
12 |
1.002150.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Lĩnh vực Dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Mức độ 2 |
x |
13 |
1.004441.000.00.00.H47 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Mức độ 2 |
x |
14 |
1.004492.000.00.00.H47 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
Mức độ 2 |
x |
15 |
1.004443.000.00.00.H47 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Mức độ 2 |
x |
16 |
1.004485.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và Đào tạo |
Mức độ 2 |
x |
17 |
2.00180.000.00.00.H47 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giáo dục và Đào tạo |
Mức độ 2 |
X |
18 |
2.002228.000.00.00.H47 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác |
Mức độ 2 |
x |
19 |
2.002226.000.00.00.H47 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác |
Mức độ 2 |
x |
20 |
2.002227.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác |
Mức độ 2 |
x |
21 |
1.005423.000.00.00.H47 |
Quyết định bán tài sản công |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
22 |
1.005424.000.00.00.H47 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
23 |
1.005418.000.00.00.H47 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
24 |
1.005425.000.00.00.H47 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
25 |
1.005416.000.00.00.H47 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
26 |
1.005426.000.00.00.H47 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
27 |
1.005417.000.00.00.H47 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
28 |
1.005427.000.00.00.H47 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
X |
29 |
1.005428.000.00.00.H47 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
30 |
1.005436.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã) |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
31 |
1.005437.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã) |
Lĩnh vực quản lý công sản |
Mức độ 2 |
x |
32 |
1.008603.000.00.00.H47 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực Thuế |
Mức độ 2 |
x |
33 |
1.005412.000.00.00.H47 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Bảo hiểm |
Mức độ 2 |
x |
34 |
1.000954.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
Mức độ 2 |
x |
35 |
1.001120.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
Mức độ 2 |
x |
36 |
1.003622.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa cơ sở |
Mức độ 2 |
x |
37 |
1.008903.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Mức độ 2 |
X |
38 |
1.008902.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Mức độ 2 |
x |
39 |
1.008901.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Mức độ 2 |
x |
40 |
2.000794.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
Mức độ 2 |
x |
41 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Lĩnh vực hộ tịch |
Mức độ 2 |
x |
42 |
1.004873.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Lĩnh vực hộ tịch |
Mức độ 2 |
x |
43 |
2.001023.000.00.00.H47 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Lĩnh vực hộ tịch |
Mức độ 2 |
x |
44 |
2.000986.000.00.00.H47 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Lĩnh vực hộ tịch |
Mức độ 2 |
x |
45 |
2.000908.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Lĩnh vực chứng thực |
Mức độ 2 |
x |
46 |
2.000815.000.00.00.H47 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Lĩnh vực chứng thực |
Mức độ 2 |
x |
47 |
2.001457.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
Mức độ 2 |
x |
48 |
2.001449.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
Mức độ 2 |
x |
49 |
2.000373.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
Mức độ 2 |
X |
50 |
2.000333.000.00.00.H47 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
Mức độ 2 |
x |
51 |
2.000930.000.00.00.H47 |
Thôi làm hòa giải viên |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
Mức độ 2 |
x |
52 |
2.002080.000.00.00.H47 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
Mức độ 2 |
x |
53 |
2.000509.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
54 |
1.001028.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
55 |
1.001055.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
56 |
1.001078.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
57 |
1.001085.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
58 |
1.001090.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
59 |
1.001098.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
60 |
1.001109.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
61 |
1.001156.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
X |
62 |
1.001167.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Lĩnh vực Tôn giáo |
Mức độ 2 |
x |
63 |
1.000775.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng |
Mức độ 2 |
x |
64 |
2.000346.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng |
Mức độ 2 |
x |
65 |
2.000337.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng |
Mức độ 2 |
x |
66 |
2.000305.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng |
Mức độ 2 |
x |
67 |
1.000748.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Lĩnh vực Thi đua- Khen thưởng |
Mức độ 2 |
x |
68 |
1.001699.000.00.00.H47 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Mức độ 2 |
x |
69 |
1.001653.000.00.00.H47 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Mức độ 2 |
x |
70 |
2.000751.000.00.00.H47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Mức độ 2 |
x |
71 |
2.000744.000.00.00.H47 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Mức độ 2 |
X |
72 |
2.000602.000.00.00.H47 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Mức độ 2 |
x |
73 |
1.000506.000.00.00.H47 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Mức độ 2 |
x |
74 |
1.000489.000.00.00.H47 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Mức độ 2 |
x |
75 |
2.000355.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Mức độ 2 |
x |
76 |
2.001382.000.00.00.H47 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lĩnh vực Người có công |
Mức độ 2 |
x |
77 |
1.003337.000.00.00.H47 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Lĩnh vực Người có công |
Mức độ 2 |
x |
78 |
1.004944.000.00.00.H47 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Lĩnh vực Trẻ em |
Mức độ 2 |
x |
79 |
2.001947.000.00.00.H47 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Lĩnh vực Trẻ em |
Mức độ 2 |
x |
80 |
1.004941.000.00.00.H47 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Lĩnh vực Trẻ em |
Mức độ 2 |
x |
81 |
2.001944.000.00.00.H47 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Lĩnh vực Trẻ em |
Mức độ 2 |
x |
82 |
1.000132.000.00.00.H47 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức độ 2 |
x |
83 |
1.003521.000.00.00.H47 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
Mức độ 2 |
x |
84 |
1.008004.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Lĩnh vực Trồng trọt |
Mức độ 2 |
x |
85 |
1.003446.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
Mức độ 2 |
x |
86 |
1.003440.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
Mức độ 2 |
x |
87 |
2.001621.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
Mức độ 2 |
x |
88 |
2.002163.000.00.00.H47 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
Mức độ 2 |
x |
89 |
2.002162.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
Mức độ 2 |
X |
90 |
2.002161.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
Mức độ 2 |
x |
91 |
1.008838.000.00.00.H47 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
Mức độ 2 |
x |
|
Tổng |
|
|
|
91 |
Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 3211/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 05/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công cấp xã đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video