Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2923/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 820/TTr-STNMT ngày 20/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:

1. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai: 14 nội dung;

2. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước: 01 nội dung;

3. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 03 nội dung;

4. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường: 06 nội dung;

5. Danh mục thông tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý: 10 nội dung;

6. Danh mục thông tin, dữ liệu khác về tài nguyên và môi trường: 02 nội dung.

7. Danh mục thông tin mô tả thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường: 73 thông tin mô tả.

(Có danh mục thông tin, dữ liệu kèm theo)

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Sơn La và Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Cơ quan quản lý, nơi lưu trữ, bảo quản, cung cấp sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường: Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường, số 143 Đường Điện Biên, Tổ 8, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu, tra cứu trên mạng Internet qua cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Sơn La và Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La (Mục - Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường).

Địa chỉ truy cập: http://sonla.gov.vn

Địa chỉ truy cập: http://sotnmt.sonla.gov.vn

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tnh (b/c);
- Chủ tịch UBND t
nh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT - Hiệu 20 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TCH
PHÓ
CHỦ TCH




Lò Minh Hùng

 

DANH MỤC

DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2923/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mc dữ liu

Nơi lưu trữ dữ liệu

Định dạng dữ liệu

Ghi chú

I

Thông tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai

1

Cơ sở dữ liệu hiện trạng đất trồng lúa tỉnh Sơn La thuộc dự án: xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai (do Bộ Tài nguyên và Môi trường bàn giao cho tỉnh)

Trung tâm công nghệ chông tin Tài nguyên và Môi trường

Số

 

2

Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 cấp huyện; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện; Điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 và KHSD đất năm 2017 cấp huyện; Điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 và KHSD đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La; Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 cấp huyện.

Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

3

Hồ sơ về giá đất cụ thể

Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Giá đất và Giải phóng mặt bng)

Giấy

 

4

Bảng giá đất định kỳ 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Giá đất và Giải phóng mặt bằng)

Giấy

 

5

Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai các năm và định kỳ

- Cấp xã: UBND cấp xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

- Cấp huyện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh;

- Cấp tỉnh: Văn phòng đăng ký đất đai; Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

Số; giấy

 

6

Hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp huyn, cấp xã theo Lut Đất đai năm 2003

Trung tâm công nghệ thông tin TNMT; Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố

Số; giấy

 

7

Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành ph

Giấy

 

8

Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Chi nhánh Văn phòng Đăng kỳ đất đai các huyện, thành phố

Giấy

 

9

Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố

Giấy

 

10

Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (bao gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đt, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) đối với hộ gia đình, cá nhân

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành ph

Giấy

 

11

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận của các tổ chức từ năm 2013-2019

Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ); Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

12

Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (bao gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đất, góp vn bằng quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) của các tổ chức từ năm 2013-2019

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Trung tâm công nghệ Thông tin tài nguyên và môi trường

Giấy

 

13

Báo cáo thuyết minh, Bản đồ kết quả điều tra thực địa và bản đồ thoái hóa đất tỉnh Sơn La (Quyết định phê duyệt; Đĩa CD, Hồ sơ kiểm tra nghiệm thu, Phụ lục phiếu ly ý kiến kiểm tra)

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

14

Cơ sở dữ liệu đất đai huyện Mường La (13/16 xã)

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Mường La

Số

 

II

Thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước

1

Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, giấy phép xả nước thải vào nguồn nước các dự án

Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản, KTTV); Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

III

Thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản

1

Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản, KTTV); Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

2

Kết quả cấp, gia hạn, chuyển nhượng, thu hồi, cho phép trả lại giấy phép hoặc trả lại một phn diện tích thăm dò, khai thác khoáng sản; đóng cửa mỏ hoặc đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản, KTTV); Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

3

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Sở Công thương

Giấy

 

IV

Thông tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường

 

 

 

1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường 2012-2018 (Riêng các dự án khai thác khoáng sản có kèm theo Phương án cải tạo, phục hồi môi trường) đã được phê duyệt của 145 dự án

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

2

Đề án bảo vệ môi trường 2013-2018 đã được phê duyệt của 31 đề án

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

3

Báo cáo hiện trạng và biện pháp bảo vệ môi trường các hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Sơn La

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

4

Báo cáo tổng kết nhiệm vụ đánh giá tác động môi trường và xây dựng các biện pháp bảo vệ môi trường các khu, điểm tái định cư công trình thủy điện Sơn La

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

5

Báo cáo hiện trạng và giải pháp bảo vệ môi trường trong khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Sơn La

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

S; giấy

 

6

Báo cáo hiện trạng môi trường chợ, siêu thị, trung tâm thương mại, siêu thị, chợ dân sinh, trên địa bàn tỉnh Sơn La

Sở Công Thương

Giấy

 

V

Thông tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1

Điểm địa chính cơ sở (417 đim) toàn tỉnh Sơn La

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

Hệ tọa độ VN- 2000

2

Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính điểm TĐC Phiêng Lanh, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

3

Đo lưới địa chính I, khu đo 16 xã huyện Mường La

Trung tâm Công nghệ Thông tin tài nguyên và môi trường

Số; giấy

 

4

Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính tại 12 xã (Tường Phù, Huy Tường, Huy Tân, Huy Thượng, Tân Lang, Huy Bắc, Mường Cơi, Mường Thải, Quang Huy, Huy Hạ, Gia Phù, Tường Thượng) và 01 thị trấn huyện Phù Yên

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

5

Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính 07 xã (Chiềng Cang, Chiềng Khương, Chiềng Khoong, Mường Lầm, Mường Hung, Chiềng Sơ, Nà Nghịu) và 01 thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

6

Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính 11 xã (Chiềng Ân, Hua Trai, Chiềng Lao, Mường Chùm, Mường Trai, Chiềng Muôn, Chiềng Hoa, Ngọc Chiến, Chiềng Công, Nậm Giôn, Pi Toong) huyện Mường La

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

7

Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính của 7 xã (Lóng Luông, Vân Hồ, Mường Sang, Đông Sang, Chờ Lồng, Phiêng Luông, Chiềng Khoa) và 1 thị trấn Mộc Châu

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

8

Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính 11 xã (Chiềng Đen, Mui Nọi, Chiềng Pc, Tông Lệnh, Thôm Mòn, Bon Phng Chiềng Ly, Phng Lăng, Phỏng Lái, Mường É, Chiềng Pha) và 01 Thị trấn Thuận Châu

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

9

Xây dựng lưới tọa độ địa chính, chuyển bản đồ cao su từ tọa độ giả định sang hệ tọa độ VN2000 tỉ lệ 1/1000, tỉ lệ 1/2000, tỉ lệ 1/5000 (Xã Mường Bon, Mai Sơn; Xã Chiềng Sàng, Viêng Lán, Yên Châu; Xã Bó Mười, Chiềng La, Chiềng Ngàm, Nong Lay, Mường Khiêng, Tông Cọ, Tông Lệnh, Thuận Châu)

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Số; giấy

 

10

Bản đồ đất chưa sử dụng năm 2000 theo Quyết định số 90/2000/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm 2000 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Dự án điều tra, kiểm kê đất chưa sử dụng năm 2000.

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

VI

Thông tin, dữ liệu khác về Tài nguyên và môi trường

1

Các tiêu chun, quy chuẩn kỹ thuật, định mức KTKT về Tài nguyên và môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Sở; Các phòng, đơn vị chuyên môn)

Giấy

 

2

Hồ sơ thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại trong lĩnh vực TNMT đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

Sở Tài nguyên và Môi trường (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện; Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Giấy

 

VII

Thông tin mô tả về thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường (các Sở, UBND các huyện)

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

 

 

VII.I

Thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu lĩnh vực đất đai

1

Hồ sơ bản vẽ diện tích đất và hiện trạng kiến trúc Sở Giao thông vận tải năm 2011

Sở Giao thông vận tải

Số (PDF)

 

2

Hồ sơ chứng nhận quyền sử dụng đất của cơ quan Sở và các đơn vị sự nghiệp năm 2000

Sở Giao thông vận tải

Số (PDF)

 

3

Biểu tổng hợp diện tích đất theo chủ sử dụng: Trích đo khu đất phục vụ công tác thu hồi để xây dựng trụ sở làm việc Agribank chi nhánh huyện Sông Mã - PGD Sốp Cộp, địa chỉ: Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp năm 2016

UBND Huyện Sốp Cộp

Số; giấy

 

4

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Châu

UBND Huyện Yên Châu

Giấy

 

5

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Châu

UBND Huyện Yên Châu

Giấy

 

6

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mộc Châu

UBND Huyện Mộc Châu

Giấy

 

7

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mộc Châu

UBND Huyện Mộc Châu

Giấy

 

8

Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mường La

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

9

Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đt 2019 huyện Mường La

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

10

Tập bản vẽ mô tả, diện tích các công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mường La

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

11

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Quỳnh Nhai

UBND Huyện Quỳnh Nhai

Số; giấy

 

12

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Quỳnh Nhai

UBND Huyện Quỳnh Nhai

Số; giấy

 

13

Tập bản vẽ mô tả, diện tích các công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Quỳnh Nhai

UBND Huyện Quỳnh Nhai

Giấy

 

14

Hồ sơ giao đất cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai năm 2019

UBND Huyện Quỳnh Nhai

Số; giấy

 

15

Tài liệu trích đo địa chính thửa đất; lô đất để đấu giá quyền thuê đất trả tiền hàng năm đối với khu đất phi nông nghiệp bản Phiêng Nèn, xã Mường Giàng, Bản Hát Lay, xã Chiềng Ơn năm 2019 huyện Quỳnh Nhai

UBND Huyện Quỳnh Nhai

Số; giấy

 

16

Kiểm kê đất đai huyện Vân Hồ năm 2015

UBND Huyện Vân Hồ

Số; giấy

 

17

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vân Hồ

UBND Huyện Vân Hồ

Giấy

 

18

Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2018, 2019 huyện Vân Hồ

UBND Huyện Vân Hồ

Giấy

 

19

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phù Yên

UBND Huyện Phù Yên

Giấy

 

20

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phù Yên

UBND Huyện Phù Yên

Giấy

 

21

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bắc Yên

UBND Huyện Bắc Yên

Giấy

 

22

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bắc Yên

UBND Huyện Bắc Yên

Giấy

 

23

Điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sông Mã

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

24

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Sông Mã

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

25

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sông Mã

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

26

Thống kê đất đai năm 2017 huyện Sông Mã

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

27

Thống kê đất đai năm 2018 huyện Sông Mã

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

VII.II

 Thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu lĩnh vực môi trường

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyn Sốp Cp - tỉnh Sơn La năm 2012

UBND Huyện Sốp Cộp

Số; giấy

 

2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Chăn nuôi tập trung tại bản Huổi Lầu, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La năm 2015

UBND Huyện Sốp Cộp

Số; giấy

 

3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn trung tâm huyện Sốp Cộp (giai đoạn I) năm 2016

UBND Huyện Sốp Cộp

Số; giấy

 

4

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường Nhà máy thủy điện Tà Cọ năm 2019

UBND Huyện Sốp Cộp

Số; giấy

 

5

Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố ô nhiễm môi trường Nhà máy thủy điện Tà Cọ năm 2019

UBND Huyện Sốp Cộp

Số; giấy

 

6

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà bán trú học sinh, giáo viên năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

7

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà đa năng Trường PTDT nội trú, THCS&THPT Mường La năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

8

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

9

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Tà Lành - Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

10

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa khu nội trú học sinh trường THCS Ngọc Chiến, huyện Mường La năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

11

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa khu nội trú học sinh trưng TH Hua Trai năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

12

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, khu nội trú học sinh trường TH-THCS Chiềng Ân năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

13

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, khu nội trú học sinh trường TH Chiềng Công năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

14

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, khu nội trú Trường phổ thông dân tộc bán trú - Trung học cơ sở Tạ Bú năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

15

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa khu nội trú Trường tiểu học Chiềng San năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

16

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, khu nội trú Trường phổ thông dân tộc bán trú - THCS Nậm Giôn năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

17

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà ăn - nhà bếp, Trường Trung học cơ sở Hua Trai năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

18

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa khu nội trú Trường tiểu học Chiềng Lao năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

19

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trạm bảo vệ rừng xã Hua Trai năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

20

Hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Nhà làm việc khu bảo tồn thiên nhiên Mường La năm 2019

UBND Huyện Mường La

Giấy

 

21

Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình nâng cấp cải tạo sửa chữa nhà ăn các trường học năm 2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai

UBND Huyện Quỳnh Nhai

Giấy

 

22

Kế hoạch bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất than củi Trần Thị Duyên năm 2019

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

23

Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình sửa chữa, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông Mã năm 2019

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

24

Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Sửa chữa hư hỏng mặt đường và công trình KM59+600-:-Km62 (trung tâm xã Chiềng Khương), Quốc lộ 4G, tỉnh Sơn La năm 2019

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

25

Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, chống quá tải đường dây và các trạm biến áp huyện Sông Mã năm 2019

UBND Huyện Sông Mã

S; giấy

 

26

Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa kè chắn đất trường THPT Sông Mã năm 2019

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

27

Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa kè chắn đất trường THPT Chiềng Khương năm 2019

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

28

Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sông Mã năm 2019

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

29

Kế hoạch bảo vệ môi trường công trình: Trạm bảo vệ rừng xã Mường Cai; Trạm bảo vệ rừng xã Mường Sai; Trạm bảo vệ rừng xã Nậm Mằn năm 2019

UBND Huyện Sông Mã

Số; giấy

 

VII.III

Thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu lĩnh vực khoáng sản

1

Hồ sơ cấp phép khai thác Khoáng sản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai năm 2018

UBND Huyện Quỳnh Nhai

Giấy

 

VII.IV

Thông tin mô tả thông tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1

Sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính 3 xã (Chiềng Khoa, Vân Hồ, Lóng Luông) năm 2000

UBND Huyện Vân Hồ

Số; giấy

 

VII.V

Thông tin mô tả thông tin, dữ liệu khác về Tài nguyên và môi trường (Chương trình, dự án, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ về tài nguyên môi trường)

1

Quy hoạch bảo vệ môi trường khu đô thị và công nghiệp tỉnh Sơn La năm 2020

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

2

Nghiên cứu chất đốt cho vùng tái định cư thủy điện Sơn La năm 2005

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

3

Điều tra đánh giá đa dạng sinh học và hệ sinh thái khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha và đề xuất các biện pháp bảo tồn năm 2007

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

4

Nghiên cứu địa hóa thổ nhưỡng và xói mòn tại 3 huyện Mộc Châu, Yên Châu, Mai Sơn tỉnh Sơn La phục vụ cho quy hoạch phát triển nông nghiệp bền vững năm 2007

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

5

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ (số hóa) về tai biến địa chất, tài nguyên khoáng sản tỉnh Sơn La năm 2007

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

6

Điều tra, nghiên cứu các hiện tượng tai biến trượt đất và lũ quét tại các vùng trọng điểm tỉnh Sơn La năm 2009

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

7

Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học về quản lý và xử lý chất thải nguy hại tại một số đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2011

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

8

Nghiên cứu sản xuất chất đốt sạch từ phụ phẩm nông nghiệp quy mô hộ, cụm hộ gia đình tại tỉnh Sơn La năm 2014

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

9

Đánh giá thực trạng ảnh hưởng môi trường của các công trình thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2015

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

10

Nghiên cứu ứng dụng hệ thông thông tin địa lý GIS phục vụ quản lý nông thôn mới tỉnh Sơn La năm 2015

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

11

Ứng dụng công nghệ tích hợp tư liệu viễn thám và hệ thông tin địa lý để quản lý biến động sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2015

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

12

Thử nghiệm ứng dụng băng thu nước ngầm để thu nước trong vùng đất ẩm ướt tạo nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh cho các vùng khan hiếm nước thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

13

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp giảm thiểu các tác động đến một số đim dân cư có nguy cơ sạt lở đất, lũ ng, lũ quét trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018

Sở Khoa học & Công nghệ

Giấy

 

VII.VI

Thông tin mô tả thông tin, dữ liệu khác về Tài nguyên và môi trường (Đ án, dán về khoáng sản, môi trường của ngành Công thương)

1

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Sở Công thương

Giấy

 

2

Báo cáo hiện trạng môi trường chợ, siêu thị, trung tâm thương mại, siêu thị, chợ dân sinh trên địa bàn tỉnh Sơn La

Sở Công thương

Giấy

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La

Số hiệu: 2923/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Lò Minh Hùng
Ngày ban hành: 30/11/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…