BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA BỘ Y TẾ (PHIÊN BẢN 1.0)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 20/2023/QH15 ngày 22 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 1710/QĐ-BYT ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Y tế thực hiện Nghị quyết số 157-NQ/BCSĐ ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Ban cán sự đảng Bộ Y tế về Chuyển đổi số y tế đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 924/QĐ-BYT ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Kế hoạch xây dựng và cung cấp dữ liệu mở của Bộ Y tế giai đoạn 2024-2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở của Bộ Y tế (Phiên bản 1.0).
1. Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia và các đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng xem xét, ban hành văn bản cập nhật Danh mục dữ liệu mở của Bộ Y tế khi có thay đổi.
b) Phối hợp với Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia hướng dẫn thực hiện, giải quyết khó khăn, vướng mắc của các đơn vị, cá nhân trong việc xây dựng, triển khai dữ liệu mở y tế.
c) Thực hiện các nhiệm vụ liên quan khác được giao tại Quyết định số 924/QĐ-BYT ngày 11 tháng 04 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Kế hoạch xây dựng và cung cấp dữ liệu mở của Bộ Y tế giai đoạn 2024 - 2025.
2. Các đơn vị thuộc Bộ Y tế
a) Định kỳ rà soát, cập nhật danh sách Danh mục dữ liệu mở của Bộ Y tế do đơn vị quản lý, cung cấp hoặc khi có sửa đổi, bổ sung, thay thế theo tần suất cung cấp tại Phụ lục I của Quyết định này.
b) Chịu trách nhiệm về cơ sở pháp lý thực hiện công bố thông tin, danh mục, nội dung, chất lượng của dữ liệu mở do đơn vị quản lý, cung cấp.
3. Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia
a) Xây dựng đặc tả chi tiết nội dung dữ liệu mở được công bố trên Cổng dữ liệu mở Bộ Y tế.
b) Định kỳ 06 tháng/lần (trước ngày 30 tháng 01 và trước ngày 20 tháng 7 hằng năm) tổng hợp, rà soát đề xuất của các đơn vị; phối hợp với Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo trình Bộ trưởng xem xét, ban hành văn bản cập nhật Danh mục dữ liệu mở của Bộ Y tế theo quy định khi có thay đổi.
c) Đầu mối tổ chức hướng dẫn thực hiện, giải quyết khó khăn, vướng mắc của các đơn vị, cá nhân trong việc xây dựng, triển khai dữ liệu mở ngành y tế.
d) Thực hiện các nhiệm vụ liên quan được giao tại Quyết định số 924/QĐ-BYT ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Kế hoạch xây dựng và cung cấp dữ liệu mở của Bộ Y tế giai đoạn 2024 - 2025.
4. Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia cập nhật danh mục dữ liệu mở trong phạm vi thẩm quyền theo định kỳ hoặc khi được yêu cầu.
b) Chịu trách nhiệm về việc công bố thông tin, danh mục, nội dung, chất lượng của dữ liệu mở do đơn vị quản lý, cung cấp.
5. Các cơ sở y tế
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia cập nhật danh mục dữ liệu mở trong phạm vi thẩm quyền theo định kỳ hoặc khi được yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
b) Chịu trách nhiệm về việc công bố thông tin, danh mục, nội dung, chất lượng của dữ liệu mở do đơn vị quản lý, cung cấp.
6. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA BỘ Y TẾ (Phiên bản 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-BYT ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
TT |
Tên danh mục dữ liệu mở |
Kế hoạch cung cấp |
Cơ sở pháp lý thực hiện công bố thông tin |
Đơn vị chủ trì quản lý cung cấp, cập nhật |
Phương thức chia sẻ dữ liệu |
|
Cung cấp lần đầu |
Tần suất cung cấp |
|||||
1 |
Dữ liệu danh mục về các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Quý I/2025 |
06 tháng/lần |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế |
Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
2 |
Dữ liệu về đào tạo nội trú, chuyên khoa cấp I, chuyên khoa cấp II thuộc khối ngành sức khỏe |
Quý I/2025 |
6 tháng/lần |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế |
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
3 |
Bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế |
Quý I/2025 |
06 tháng/lần (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế |
Vụ Bảo hiểm y tế |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
1 |
Danh sách cơ sở tiêm chủng, tỷ lệ tiêm chủng |
Quý I/2025 |
6 tháng/lần (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế |
Cục Y tế dự phòng |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
2 |
Dữ liệu về giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế |
Quý I/2025 |
6 tháng/1 lần (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế |
Cục Cơ sở hạ tầng và thiết bị y tế |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
3 |
Dữ liệu tổng hợp về nhân lực y tế |
Quý I/2025 |
6 tháng/1 lần (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế - Quy định của Bộ Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
4 |
Dữ liệu một số chỉ tiêu cơ bản ngành Y tế |
Quý I/2025 |
1 năm/1 lần, thời điểm cung cấp theo quy định của Tổng cục Thống kê |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
5 |
Dữ liệu chuyên ngành an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, bao gồm: a) Dữ liệu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe. b) Dữ liệu Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế; Giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm. c) Dữ liệu về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. d) Dữ liệu cảnh báo sự cố an toàn thực phẩm. đ) Dữ liệu chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước, cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng thuộc phạm vi được phân công quản lý. |
Quý I/2025 |
6 tháng/1 lần (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế |
Cục An toàn thực phẩm |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
6 |
Dữ liệu về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức cho công chức cơ quan Bộ Y tế, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh lãnh đạo, quản lý, bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm, đào tạo lý luận chính trị (cao cấp, trung cấp). |
Quý I/2025 |
Hằng năm (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quy định có liên quan của Bộ Y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
7 |
Danh sách các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cung cấp dịch vụ về hỗ trợ sinh sản (kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo) |
Quý I/2025 |
Hằng năm |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Khoản 1, Điều 22, Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về việc sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - trẻ em |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
8 |
Dữ liệu tổng hợp số người nhiễm HIV phát hiện mới trong năm và số người nhiễm HIV còn sống theo quy mô: Toàn quốc, tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương theo năm |
Quý I/2025 |
Cung cấp vào quý I hàng năm (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 4 tháng 4 năm 2023 của Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình dục |
Cục Phòng, chống HIV/AIDS |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
9 |
Dữ liệu chuyên ngành y, dược cổ truyền, bao gồm: a) Danh sách các dược liệu đã được kiểm tra, đánh giá đạt GACP: thông tin về tên dược liệu, diện tích, địa điểm nuôi trồng/ khai thác, ngày công bố, ngày hết hiệu lực của các khu vực nuôi trồng/thu hái theo GACP. b) Danh mục Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện y học cổ truyền |
Quý I/2025 |
Hằng tháng (tiến tới cập nhật khi có dữ liệu mới) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Điểm a khoản 1 Điều 145 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Điểm c khoản 1 Điều 23 Thông tư số 19/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế quy định thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên. |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
10 |
Dữ liệu chuyên ngành dược, bao gồm: a) Thông tin giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc (hiện đang công bố tại địa chỉ: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc) b) Thông tin giá thuốc kê khai, kê khai lại (hiện đang công bố tại địa chỉ: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbogiathuoc) c) Danh sách các cơ sở nước ngoài cung cấp thuốc, nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu đề nghị công bố theo quy định của pháp luật; Danh sách các cơ sở bán buôn mua thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở có quyền nhập khẩu nhưng không được thực hiện quyền phân phối, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam (hiện đang công bố tại địa chỉ: https://dav.gov.vn/cong-bo-thong-tin-linh-vuc-kinh-doanh-duoc-c323.html) d) Công bố thực hành tốt GxP tại địa chỉ: https://dav.gov.vn/thuc-hanh tot-gxp-c322.html. e) Thông tin đấu thầu thuốc (hiện đang công bố tại địa chỉ: https://dav.gov.vn/thong-tin-dauthau-thuoc-cn8.html) |
Quý I/2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh theo quy định |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; - Thông tư số 15/2019/TT-BYT và Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2023 sửa đổi Thông tư số 15/2019/TT-BYT của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Dược - Bô Y tế |
Excel hoặc pdf |
11 |
Số liệu thống kê tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn quốc theo các mức độ từ năm 2010 đến năm 2020 |
Quý I/2025 |
Gửi các bản cập nhật của từng năm (nếu có) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Quyết định số 300/QĐ-BYT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Viện Dinh dưỡng. |
Viện Dinh dưỡng |
Bản pdf |
Danh mục dữ liệu thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
||||||
1 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Quý I/2025 |
Hằng tháng (khi có dữ liệu phát sinh) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; |
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
2 |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Quý I/2025 |
Hằng tháng (khi có dữ liệu phát sinh) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; |
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
3 |
Dữ liệu các cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Quý I/2025 |
Hằng tháng (khi có dữ liệu phát sinh) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; |
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
4 |
Dữ liệu các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Quý I/2025 |
Hằng tháng (khi có dữ liệu phát sinh) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng |
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
5 |
Dữ liệu các cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Quý I/2025 |
Hằng tháng (khi có dữ liệu phát sinh) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải. |
Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
Danh mục dữ liệu thuộc quản lý của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
||||||
1 |
Dữ liệu danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh. |
Quý I/2025 |
Hằng quý (khi có dữ liệu phát sinh) |
- Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
2 |
Dữ liệu giá dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu cầu đối với Cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước (khuyến khích đối với Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân) |
Quý I/2025 |
Hằng quý (khi có dữ liệu phát sinh) |
- Điều 110 của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Điều 43 của Luật Giao dịch điện tử; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
API hoặc excel hoặc pdf (dựa trên tính sẵn sàng) và các định dạng mở khác |
Quyết định 289/QĐ-BYT năm 2025 về Danh mục dữ liệu mở của Bộ Y tế (Phiên bản 1.0)
Số hiệu: | 289/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Tri Thức |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 289/QĐ-BYT năm 2025 về Danh mục dữ liệu mở của Bộ Y tế (Phiên bản 1.0)
Chưa có Video