Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

14. NGÀNH TƯ PHÁP ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2574/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 04 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHỤC VỤ KẾT NỐI LIÊN THÔNG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DÙNG CHUNG, CHUYÊN NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 27/12/2013 của Ban Thường vụ Thành ủy Hải Phòng về phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020; Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 05/5/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về nhiệm vụ, giải pháp phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 21/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông định kỳ hàng quý rà soát, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố bổ sung hoặc loại bỏ mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính khi các ngành, địa phương có các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ. Hướng dẫn về mặt kỹ thuật, sử dụng danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính để thực hiện kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Giao Sở Tư pháp định kỳ rà soát các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của các cấp chính quyền trên địa bàn thành phố; định kỳ hàng quý thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố đánh mã bổ sung hoặc loại bỏ mã theo quy định.

Điều 4. Các Sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm sử dụng danh sách mã này để kết nối liên thông các hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của đơn vị theo chỉ đạo Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH MÃ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHỤC VỤ KẾT NỐI LIÊN THÔNG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DÙNG CHUNG, CHUYÊN NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

1. NGÀNH CÔNG THƯƠNG

I. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (0201)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

Sở Công Thương

0201

001

2

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp thành phố

Cấp thành phố

0201

002

3

Xác nhận ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ

Sở Công Thương

0201

003

4

Phê duyệt đề án khuyến công

Cấp thành phố

0201

004

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (0202)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

0202

001

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

Sở Công Thương

0202

002

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Sở Công Thương

0202

003

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công Thương

0202

004

5

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

Sở Công Thương

0202

005

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Sở Công Thương

0202

006

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

0202

007

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Sở Công Thương

0202

008

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) do Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

Sở Công Thương

0202

009

10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Cấp huyện

0202

010

11

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy

Cấp huyện

0202

011

12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Cấp huyện

0202

012

13

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Cấp huyện

0202

013

14

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

Cấp xã

0202

014

15

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

Cấp xã

0202

015

16

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

Cấp xã

0202

016

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (0203)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Cấp thành phố

0203

001

2

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Cấp thành phố

0203

002

3

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Cấp thành phố

0203

003

4

Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Sở Công Thương

0203

004

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực Hóa chất (0204)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

Sở Công Thương

0204

001

2

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

Sở Công Thương

0204

002

3

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

Sở Công Thương

0204

003

4

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

004

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

005

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

006

7

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

007

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

008

9

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

009

10

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

010

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

011

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công Thương

0204

012

13

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

Sở Công Thương

0204

013

14

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

Sở Công Thương

0204

014

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực Điện (0205)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

0205

001

2

Cấp lại thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

0205

002

3

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Sở Công Thương

0205

003

4

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Sở Công Thương

0205

004

5

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

Sở Công Thương

0205

005

6

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

Sở Công Thương

0205

006

7

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Sở Công Thương

0205

007

8

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

Sở Công Thương

0205

008

9

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

Sở Công Thương

0205

009

10

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

Sở Công Thương

0205

010

11

Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng

Sở Công Thương

0205

011

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực Công nghiệp nặng (0206)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C các công trình công nghiệp

Sở Công Thương

0206

001

 

 

 

 

 

VII. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (0207)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0207

001

2

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0207

002

3

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0207

003

4

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0207

004

 

 

 

 

 

VIII. Lĩnh vực Dầu khí (0208)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Cấp thành phố

0208

001

2

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Cấp thành phố

0208

002

3

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Cấp thành phố

0208

003

 

 

 

 

 

IX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (0209)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký thực hiện khuyến mại

Sở Công Thương

0209

001

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Sở Công Thương

0209

002

3

Thông báo thực hiện khuyến mại

Sở Công Thương

0209

003

4

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0209

004

5

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Hải Phòng

Sở Công Thương

0209

005

6

Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại

Sở Công Thương

0209

006

7

Phê duyệt đề án xúc tiến thương mại

Cấp thành phố

0209

007

 

 

 

 

 

X. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (0210)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo/Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

Sở Công Thương

0210

001

2

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp

Sở Công Thương

0210

002

3

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Sở Công Thương

0210

003

 

 

 

 

 

XI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (0211)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

0211

001

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

0211

002

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

0211

003

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

004

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

005

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

006

7

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

007

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

008

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

0211

009

10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

0211

010

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

0211

011

12

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

0211

012

13

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công Thương

0211

013

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công Thương

0211

014

15

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công Thương

0211

015

16

Phê duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 1, chợ đầu mối

Cấp thành phố

0211

016

17

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp huyện

0211

017

18

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp huyện

0211

018

19

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Cấp huyện

0211

019

20

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Cấp huyện

0211

020

21

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Cấp huyện

0211

021

22

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Cấp huyện

0211

022

23

Phê duyệt phương án chuyển đổi chợ hạng 2, hạng 3

Cấp huyện

0211

023

 

 

 

 

 

XII. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (0212)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Sở Công Thương

0212

001

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Sở Công Thương

0212

002

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG

Sở Công Thương

0212

003

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô

Sở Công Thương

0212

004

 

 

 

 

 

XIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (0213)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Sở Công Thương

0213

001

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

Sở Công Thương

0213

002

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

Sở Công Thương

0213

003

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

Sở Công Thương

0213

004

5

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

Sở Công Thương

0213

005

6

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Sở Công Thương

0213

006

7

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Sở Công Thương

0213

007

 

 

 

 

 

XIV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ (0214)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Sở Công Thương

0214

001

 

 

 

 

 

XV. Lĩnh vực Giám định thương mại (0215)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Sở Công Thương

0215

001

2

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Sở Công Thương

0215

002

 

 

 

 

 

XVI. Lĩnh vực năng lượng (0216)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

Cấp thành phố

0216

001

 

 

 

 

 

 

2. NGÀNH DU LỊCH

I. Lĩnh vực Lữ hành (1101)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Du lịch

1101

001

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Du lịch

1101

002

3

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

Sở Du lịch

1101

003

4

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Sở Du lịch

1101

004

5

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Du lịch

1101

005

6

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Du lịch

1101

006

7

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Du lịch

1101

007

8

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Du lịch

1101

008

9

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Du lịch

1101

009

10

Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

Sở Du lịch

1101

010

II. Lĩnh vực Khách sạn (1102)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Sở Du lịch

1102

001

2

Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Du lịch

1102

002

3

Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Du lịch

1102

003

4

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Du lịch

1102

004

5

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Du lịch

1102

005

6

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Du lịch

1102

006

7

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Du lịch

1102

007

3. NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (0301)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

Cấp thành phố

0301

001

2

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông

Cấp thành phố

0301

002

3

Giải thể trường trung học phổ thông

Cấp thành phố

0301

003

4

Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp thành phố

0301

004

5

Thủ tục sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp thành phố

0301

005

6

Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

Cấp thành phố

0301

006

7

Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp thành phố

0301

007

8

Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp thành phố

0301

008

9

Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

Cấp thành phố

0301

009

10

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

Cấp thành phố

0301

010

11

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Cấp thành phố

0301

011

12

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Cấp thành phố

0301

012

13

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp cao nhất là THCS) đạt chuẩn quốc gia

Cấp thành phố

0301

013

14

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp cao nhất là THPT) đạt chuẩn quốc gia

Cấp thành phố

0301

014

15

Thành lập trường THPT chuyên

Cấp thành phố

0301

015

16

Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

Cấp thành phố

0301

016

17

Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp thành phố

0301

017

18

Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

Cấp thành phố

0301

018

19

Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp thành phố

0301

019

20

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ

Cấp thành phố

0301

020

21

Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

Cấp thành phố

0301

021

22

Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập.

Cấp thành phố

0301

022

23

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

0301

023

24

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

Sở GD&ĐT

0301

024

25

Chuyển trường đối với học sinh cấp trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

0301

025

26

Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học

Sở GD&ĐT

0301

026

27

Cho phép hoạt động đối với trường THPT chuyên

Sở GD&ĐT

0301

027

28

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

Sở GD&ĐT

0301

028

29

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học

Sở GD&ĐT

0301

029

30

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GD&ĐT

0301

030

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

Sở GD&ĐT

0301

031

32

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với giáo dục mầm non

Sở GD&ĐT

0301

032

33

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá

Sở GD&ĐT

0301

033

34

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá

Sở GD&ĐT

0301

034

35

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

Sở GD&ĐT

0301

035

36

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Sở GD&ĐT

0301

036

37

Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên

Sở GD&ĐT

0301

037

38

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập

Sở GD&ĐT

0301

038

39

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Sở GD&ĐT

0301

039

40

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

Cấp huyện

0301

040

41

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trẻ, nhà trường

Cấp huyện

0301

041

42

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

Cấp huyện

0301

042

43

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

Cấp huyện

0301

043

44

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

Cấp huyện

0301

044

45

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học

Cấp huyện

0301

045

46

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

Cấp huyện

0301

046

47

Giải thể trường tiểu học

Cấp huyện

0301

047

48

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Cấp huyện

0301

048

49

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.

Cấp huyện

0301

049

50

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Cấp huyện

0301

050

51

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

051

52

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

052

53

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

053

54

Giải thể trường trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

054

55

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

Cấp huyện

0301

055

56

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

Cấp huyện

0301

056

57

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

057

58

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

Cấp huyện

0301

058

59

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

Cấp huyện

0301

059

60

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

Cấp huyện

0301

060

61

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

Cấp huyện

0301

061

62

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Cấp huyện

0301

062

63

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

Cấp huyện

0301

063

64

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

Cấp huyện

0301

064

65

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

Cấp huyện

0301

065

66

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

Cấp huyện

0301

066

67

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

Cấp huyện

0301

067

68

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ

Cấp huyện

0301

068

69

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

Cấp huyện

0301

069

70

Học sinh tiểu học chuyển trường

Cấp huyện

0301

070

71

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Cấp huyện

0301

071

72

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

Cấp huyện

0301

072

73

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

Cấp huyện

0301

073

74

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

Cấp huyện

0301

074

75

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Cấp xã

0301

075

76

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Cấp xã

0301

076

77

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

Cấp xã

0301

077

78

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

Cấp xã

0301

078

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (0302)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Sở GD&ĐT

0302

001

2

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông Quốc gia

Sở GD&ĐT

0302

002

3

Đặc cách tốt nghiệp THPT

Sở GD&ĐT

0302

003

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (0303)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Sở GD&ĐT

0303

001

2

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Sở GD&ĐT

0303

002

3

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Sở GD&ĐT

0303

003

4. NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

I. Lĩnh vực Đường bộ (0401)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Cấp thành phố

0401

001

2

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Cấp thành phố

0401

002

3

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

Sở GTVT

0401

003

4

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia

Sở GTVT

0401

004

5

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Sở GTVT

0401

005

6

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Sở GTVT

0401

006

7

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Sở GTVT

0401

007

8

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Sở GTVT

0401

008

9

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Sở GTVT

0401

009

10

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Sở GTVT

0401

010

11

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Sở GTVT

0401

011

12

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

0401

012

13

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

0401

013

14

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở GTVT

0401

014

15

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Sở GTVT

0401

015

16

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Sở GTVT

0401

016

17

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Sở GTVT

0401

017

18

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Sở GTVT

0401

018

19

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Sở GTVT

0401

019

20

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Sở GTVT

0401

020

21

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Sở GTVT

0401

021

22

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

Sở GTVT

0401

022

23

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

Sở GTVT

0401

023

24

Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

Sở GTVT

0401

024

25

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Sở GTVT

0401

025

26

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Sở GTVT

0401

026

27

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

Sở GTVT

0401

027

28

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trừ xe công vụ thuộc quyền sử dụng của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ, thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ ; xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội ; xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở Trung ương

Sở GTVT

0401

028

29

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Sở GTVT

0401

029

30

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Sở GTVT

0401

030

31

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Sở GTVT

0401

031

32

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

032

33

Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

033

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Sở GTVT

0401

034

35

Chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

035

36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Sở GTVT

0401

036

37

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

Sở GTVT

0401

037

38

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Sở GTVT

0401

038

39

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Sở GTVT

0401

039

40

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

040

41

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

041

42

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

Sở GTVT

0401

042

43

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

Sở GTVT

0401

043

44

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở GTVT

0401

044

45

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở GTVT

0401

045

46

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4

Sở GTVT

0401

046

47

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

Sở GTVT

0401

047

48

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Sở GTVT

0401

048

49

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Sở GTVT

0401

049

50

Cấp Giấy phép xe tập lái

Sở GTVT

0401

050

51

 Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Sở GTVT

0401

051

52

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở GTVT

0401

052

53

Cấp mới Giấy phép lái xe

Sở GTVT

0401

053

54

Cấp lại Giấy phép lái xe

Sở GTVT

0401

054

55

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở GTVT

0401

055

56

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Sở GTVT

0401

056

57

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Sở GTVT

0401

057

58

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Sở GTVT

0401

058

59

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Sở GTVT

0401

059

60

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Sở GTVT

0401

060

61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Sở GTVT

0401

061

62

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Sở GTVT

0401

062

63

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

063

64

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

064

65

Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

065

66

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

066

67

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.

Sở GTVT

0401

067

68

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.

Sở GTVT

0401

068

69

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

Sở GTVT

0401

069

70

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

Sở GTVT

0401

070

71

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

Sở GTVT

0401

071

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (0402)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Cấp thành phố

0402

001

2

Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Cấp thành phố

0402

002

3

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Cấp thành phố

0402

003

4

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Cấp thành phố

0402

004

5

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

Sở GTVT

0402

005

6

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Sở GTVT

0402

006

7

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện

Sở GTVT

0402

007

8

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

008

9

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

009

10

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

010

11

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

0402

011

12

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

0402

012

13

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở GTVT

0402

013

14

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

0402

014

15

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

Sở GTVT

0402

015

16

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

Sở GTVT

0402

016

17

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Sở GTVT

0402

017

18

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Sở GTVT

0402

018

19

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Sở GTVT

0402

019

20

Công bố lại cảng thủy nội địa

Sở GTVT

0402

020

21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

Sở GTVT

0402

021

22

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

Sở GTVT

0402

022

23

 Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

Sở GTVT

0402

023

24

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

Sở GTVT

0402

024

25

Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề

Sở GTVT

0402

025

26

Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản

Sở GTVT

0402

026

27

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

0402

027

28

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Sở GTVT

0402

028

29

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Sở GTVT

0402

029

30

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Sở GTVT

0402

030

31

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở GTVT

0402

031

32

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở GTVT

0402

032

33

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Sở GTVT

0402

033

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở GTVT

0402

034

35

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở GTVT

0402

035

36

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

036

37

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

Sở GTVT

0402

037

38

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp huyện

0402

038

39

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp huyện

0402

039

40

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Cấp huyện

0402

040

41

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Cấp huyện

0402

041

42

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp huyện

0402

042

43

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp huyện

0402

043

44

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Cấp huyện

0402

044

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp huyện

0402

045

46

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp huyện

0402

046

47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp xã

0402

047

48

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Cấp xã

0402

048

49

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Cấp xã

0402

049

50

 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Cấp xã

0402

050

51

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp xã

0402

051

52

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Cấp xã

0402

052

53

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Cấp xã

0402

053

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp xã

0402

054

55

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cấp xã

0402

055

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Hàng hải (0403)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Sở GTVT

0403

001

2

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Sở GTVT

0403

002

3

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

Sở GTVT

0403

003

4

 Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

Sở GTVT

0403

004

5

Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc

Sở GTVT

0403

005

6

Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc

Sở GTVT

0403

006

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực Đăng kiểm (0404)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

Sở GTVT

0404

001

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Sở GTVT

0404

002

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Sở GTVT

0404

003

4

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Sở GTVT

0404

004

5

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Sở GTVT

0404

005

6

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

Sở GTVT

0404

006

5. NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0501)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập

Cấp thành phố

0501

001

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

Cấp thành phố

0501

002

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Cấp thành phố

0501

003

4

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Cấp thành phố

0501

004

5

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

005

6

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

006

7

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

007

8

Chấm đứt hoạt động hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

008

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Cấp huyện

0501

009

 

 

 

 

 

II. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp - Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0502)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở KH&ĐT

0502

001

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đãng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở KH&ĐT

0502

002

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở KH&ĐT

0502

003

4

Báo cáo thay đổi thông-tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phàn, công ly hợp đanh)

Sở KH&ĐT

0502

004

5

Công bố nội dung đãng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở KH&ĐT

0502

005

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cô phân, công ty họp danh)

Sở KH&ĐT

0502

006

7

Thông báo mẫu con dấủ chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

007

8

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

008

9

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

009

10

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cô phân đại chúng

Sở KH&ĐT

0502

010

11

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) .

Sở KH&ĐT

0502

011

12

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Sở KH&ĐT

0502

012

13

Bán doanh nghiệp tư nhân

Sở KH&ĐT

0502

013

14

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cồ phần)

Sở KH&ĐT

0502

014

15

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) .

Sở KH&ĐT

0502

015

16

Hợp nhất doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

016

17

Sáp nhập doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

017

18

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Sở KH&ĐT

0502

018

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở KH&ĐT

0502

019

20

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở KH&ĐT

0502

020

21

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở KH&ĐT

0502

021

22

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở KH&ĐT

0502

022

23

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Sở KH&ĐT

0502

023

24

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

024

25

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trưóc thời hạn đã thông báo

Sở KH&ĐT

0502

025

26

Giải thể doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

026

27

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đãng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Sở KH&ĐT

0502

027

28

Châm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

028

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

029

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Sở KH&ĐT

0502

030

31

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở KH&ĐT

0502

031

 

 

 

 

 

III. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu - Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (0503)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Sở KH&ĐT

0503

001

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (0504)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố (đối vói dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đãng ký đầu tư)

Cấp thành phố

0504

001

2

Điều chỉnh quyệt đinh chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố (đối với dư an không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Cấp thành phố

0504

002

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

003

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

004

5

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

005

6

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Sở KH&ĐT

0504

006

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân thành phố

Sở KH&ĐT

0504

007

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Sở KH&ĐT

0504

008

9

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

009

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Sở KH&ĐT

0504

010

11

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Sở KH&ĐT

0504

011

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

012

13

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

013

14

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

014

15

Giãn tiến độ đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

015

16

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

016

17

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

017

18

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở KH&ĐT

0504

018

19

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở KH&ĐT

0504

019

20

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

Sở KH&ĐT

0504

020

21

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

021

22

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Sở KH&ĐT

0504

022

23

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Sở KH&ĐT

0504

023

24

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Sở KH&ĐT

0504

024

25

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Sở KH&ĐT

0504

025

26

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Sở KH&ĐT

0504

026

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực đấu thầu (0505)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

 

Lựa chọn nhà thầu

1

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Cấp thành phố

0505

001

2

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Cấp thành phố

0505

002

3

Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư

Cấp thành phố

0505

003

4

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

004

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

005

6

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

006

7

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

007

8

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

008

9

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

009

10

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

010

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

011

12

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

012

13

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

013

14

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

014

15

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

015

16

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

016

17

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

017

18

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

018

19

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

019

20

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

020

21

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

021

22

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

022

23

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

023

24

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

024

25

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

025

26

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

026

27

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

027

28

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

028

29

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

029

30

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

030

31

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Cấp huyện

0505

031

 

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư

32

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Cấp thành phố

0505

032

33

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

Cấp thành phố

0505

033

34

Phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Cấp thành phố

0505

034

35

Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư

Cấp thành phố

0505

035

36

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cấp thành phố

0505

036

37

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Cấp thành phố

0505

037

38

Thẩm đinh đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành ủy ban nhân dân thành phố lập

Sở KH&ĐT

0505

038

39

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Sở KH&ĐT

0505

039

40

Công bố dự án

Sở KH&ĐT

0505

040

41

Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

Sở KH&ĐT

0505

041

42

Thẩm đinh đề xuất dự án của Nhà đầu tư

Sở KH&ĐT

0505

042

43

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

Sở KH&ĐT

0505

043

44

Thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Sở KH&ĐT

0505

044

 

Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

45

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Cấp thành phố

0505

045

46

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Cấp thành phố

0505

046

47

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Sở KH&ĐT

0505

047

48

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Sở KH&ĐT

0505

048

49

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

Sở KH&ĐT

0505

049

50

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Sở KH&ĐT

0505

050

51

Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Sở KH&ĐT

0505

051

52

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu càu đối với gói thầu xây lắp

Sở KH&ĐT

0505

052

53

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Sở KH&ĐT

0505

053

54

Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Sở KH&ĐT

0505

054

55

Thâm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Sở KH&ĐT

0505

055

56

Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Sở KH&ĐT

0505

056

57

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Sở KH&ĐT

0505

057

58

Thẩm định danh sách ngắn

Sở KH&ĐT

0505

058

59

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

Sở KH&ĐT

0505

059

60

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Sở KH&ĐT

0505

060

61

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Sở KH&ĐT

0505

061

62

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Sở KH&ĐT

0505

062

63

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Sở KH&ĐT

0505

063

64

Mở thầu

Sở KH&ĐT

0505

064

65

Gửi thư mời thầu đến cảc nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Sở KH&ĐT

0505

065

66

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

Sở KH&ĐT

0505

066

67

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Sở KH&ĐT

0505

067

68

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Cấp huyện

0505

068

69

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Cấp huyện

0505

069

70

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

Cấp huyện

0505

070

71

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Cấp huyện

0505

071

72

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Cấp huyện

0505

072

73

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

Cấp huyện

0505

073

74

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

Cấp huyện

0505

074

75

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

Cấp huyện

0505

075

76

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

Cấp huyện

0505

076

77

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

Cấp huyện

0505

077

78

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Cấp huyện

0505

078

79

Phê duyệt danh sách ngắn

Cấp huyện

0505

079

80

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

Cấp huyện

0505

080

81

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Cấp huyện

0505

081

82

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Cấp huyện

0505

082

83

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Cấp huyện

0505

083

84

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Cấp huyện

0505

084

85

Mở thầu

Cấp huyện

0505

085

86

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Cấp huyện

0505

086

87

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu .

Cấp huyện

0505

087

88

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Cấp huyện

0505

088

 

 

 

 

 

VI . Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (0506)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiêp nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 cua Chính phủ

Cấp thành phố

0506

001

 

 

 

 

 

VII. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (0507)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

001

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

002

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

003

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân chia

Sở KH&ĐT

0507

004

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân tách

Sở KH&ĐT

0507

005

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất

Sở KH&ĐT

0507

006

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập

Sở KH&ĐT

0507

007

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất)

Sở KH&ĐT

0507

008

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất)

Sở KH&ĐT

0507

009

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng)

Sở KH&ĐT

0507

010

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng)

Sở KH&ĐT

0507

011

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện)

Sở KH&ĐT

0507

012

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

013

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

014

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

015

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

016

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

017

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Sở KH&ĐT

0507

018

19

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Sở KH&ĐT

0507

019

20

Đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

0507

020

21

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điềm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

021

22

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

022

23

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Cấp huyện

0507

023

24

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Cấp huyện

0507

024

25

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Cấp huyện

0507

025

26

Đãng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Cấp huyện

0507

026

27

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

Cấp huyện

0507

027

28

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

Cấp huyện

0507

028

29

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Cấp huyện

0507

029

30

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Cấp huyện

0507

030

31

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) ,

Cấp huyện

0507

031

32

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa diện kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

032

33

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

0507

033

34

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

034

35

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

035

36

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Cấp huyện

0507

036

37

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Cấp huyện

0507

037

38

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Cấp huyện

0507

038

 

 

 

 

 

VIII. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (0508)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

 

Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

1

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở KH&ĐT

0508

001

2

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở KH&ĐT

0508

002

3

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở KH&ĐT

0508

003

4

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

Sở KH&ĐT

0508

004

 

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ

5

Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

Sở KH&ĐT

0508

005

6

Xác nhận chuyên gia

Sở KH&ĐT

0508

006

6. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học công nghệ (0601)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở KH&CN

0601

001

2

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Sở KH&CN

0601

002

3

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở KH&CN

0601

003

4

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Sở KH&CN

0601

004

5

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Sở KH&CN

0601

005

6

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Sở KH&CN

0601

006

7

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Sở KH&CN

0601

007

8

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Sở KH&CN

0601

008

9

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Sở KH&CN

0601

009

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở KH&CN

0601

010

11

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở KH&CN

0601

011

12

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

012

13

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

013

14

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

014

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng

Sở KH&CN

0601

015

16

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

Sở KH&CN

0601

016

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

Sở KH&CN

0601

017

18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

Sở KH&CN

0601

018

19

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

Sở KH&CN

0601

019

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

020

21

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

021

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

022

23

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

023

24

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất

Sở KH&CN

0601

024

25

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát

Sở KH&CN

0601

025

26

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

026

27

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

027

28

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

0601

028

29

Cấp Giấy chứng nhận của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất

Sở KH&CN

0601

029

30

Cấp Giấy chứng nhận của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát

Sở KH&CN

0601

030

31

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Sở KH&CN

0601

031

II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (0602)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Sở KH&CN

0602

001

2

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở KH&CN

0602

002

3

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở KH&CN

0602

003

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở KH&CN

0602

004

5

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở KH&CN

0602

005

6

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở KH&CN

0602

006

7

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

Sở KH&CN

0602

007

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (0603)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở KH&CN

0603

001

2

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở KH&CN

0603

002

3

Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ

Sở KH&CN

0603

003

IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn do lường chất lượng (0604)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Công bố sử dụng dấu định lượng

Sở KH&CN

0604

001

2

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Sở KH&CN

0604

002

3

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Sở KH&CN

0604

003

4

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Sở KH&CN

0604

004

5

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Sở KH&CN

0604

005

6

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

Sở KH&CN

0604

006

7

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Sở KH&CN

0604

007

8

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp

Sở KH&CN

0604

008

9

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Sở KH&CN

0604

009

10

Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Sở KH&CN

0604

010

11

Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Sở KH&CN

0604

011

12

Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Sở KH&CN

0604

012

13

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Sở KH&CN

0604

013

7. NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, quan hệ lao động (0701)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

Cấp thành phố

0701

001

2

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu.

Cấp thành phố

0701

002

3

Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

Cấp thành phố

0701

003

4

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

Sở LĐTB&XH

0701

004

5

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

Sở LĐTB&XH

0701

005

6

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Sở LĐTB&XH

0701

006

7

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Sở LĐTB&XH

0701

007

8

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Sở LĐTB&XH

0701

008

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Việc làm (0702)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Cấp thành phố

0702

001

2

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Sở LĐTB&XH

0702

002

3

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Sở LĐTB&XH

0702

003

4

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Sở LĐTB&XH

0702

004

5

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Sở LĐTB&XH

0702

005

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Sở LĐTB&XH

0702

006

7

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Sở LĐTB&XH

0702

007

8

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Sở LĐTB&XH

0702

008

9

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Sở LĐTB&XH

0702

009

10

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

Sở LĐTB&XH

0702

010

11

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở LĐTB&XH

0702

011

12

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở LĐTB&XH

0702

012

13

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Sở LĐTB&XH

0702

013

14

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở LĐTB&XH

0702

014

15

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở LĐTB&XH

0702

015

16

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Sở LĐTB&XH

0702

016

17

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Sở LĐTB&XH

0702

017

18

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Sở LĐTB&XH

0702

018

19

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Sở LĐTB&XH

0702

019

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (0703)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

Cấp thành phố

0703

001

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (0704)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố

Cấp thành phố

0704

001

2

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Cấp thành phố

0704

002

3

Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Cấp thành phố

0704

003

4

Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Cấp thành phố

0704

004

5

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

Sở LĐTB&XH

0704

005

6

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

Sở LĐTB&XH

0704

006

7

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

Sở LĐTB&XH

0704

007

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (0705)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc thành phố quản lý

Sở LĐTB&XH

0705

001

2

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do thành phố quản lý

Sở LĐTB&XH

0705

002

3

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Sở LĐTB&XH

0705

003

4

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

Sở LĐTB&XH

0705

004

5

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Sở LĐTB&XH

0705

005

6

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Sở LĐTB&XH

0705

006

7

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Sở LĐTB&XH

0705

007

8

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Sở LĐTB&XH

0705

008

9

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Sở LĐTB&XH

0705

009

10

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

Cấp huyện

0705

010

11

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện

Cấp huyện

0705

011

12

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện

Cấp huyện

0705

012

13

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Cấp huyện

0705

013

14

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)

Cấp huyện

0705

014

15

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Cấp huyện

0705

015

16

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Cấp huyện

0705

016

17

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

Cấp huyện

0705

017

18

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện

Cấp huyện

0705

018

19

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện

Cấp huyện

0705

019

20

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Cấp xã

0705

020

21

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Cấp xã

0705

021

22

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Cấp xã

0705

022

23

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Cấp xã

0705

023

24

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2010 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Cấp xã

0705

024

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực An toàn lao động (0706)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

Sở LĐTB&XH

0706

001

2

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở LĐTB&XH

0706

002

3

Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động.

Sở LĐTB&XH

0706

003

4

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

Sở LĐTB&XH

0706

004

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở LĐTB&XH

0706

005

6

Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động

Sở LĐTB&XH

0706

006

7

Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc

Sở LĐTB&XH

0706

007

8

Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Sở LĐTB&XH

0706

008

9

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở

Sở LĐTB&XH

0706

009

 

 

 

 

 

VII. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (0707)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở LĐTB&XH

0707

001

2

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở LĐTB&XH

0707

002

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở LĐTB&XH

0707

003

4

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở LĐTB&XH

0707

004

5

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Sở LĐTB&XH

0707

005

6

Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Sở LĐTB&XH

0707

006

7

Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Sở LĐTB&XH

0707

007

8

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Sở LĐTB&XH

0707

008

9

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Cấp huyện

0707

009

10

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Cấp huyện

0707

010

11

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Cấp huyện

0707

011

12

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Cấp xã

0707

012

13

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Cấp xã

0707

013

14

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

Cấp xã

0707

014

15

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

Cấp xã

0707

015

 

 

 

 

 

VIII. Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài (0708)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Sở LĐTB&XH

0708

001

2

Đăng ký hợp đồng cá nhân

Sở LĐTB&XH

0708

002

 

 

 

 

 

IX. Lĩnh vực Người có công (0709)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Sở LĐTB&XH

0709

001

2

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Sở LĐTB&XH

0709

002

3

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

Sở LĐTB&XH

0709

003

4

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

Sở LĐTB&XH

0709

004

5

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Sở LĐTB&XH

0709

005

6

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Sở LĐTB&XH

0709

006

7

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Sở LĐTB&XH

0709

007

8

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Sở LĐTB&XH

0709

008

9

Thủ tục giám định vết thương còn sót

Sở LĐTB&XH

0709

009

10

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Sở LĐTB&XH

0709

010

11

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở LĐTB&XH

0709

011

12

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở LĐTB&XH

0709

012

13

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Sở LĐTB&XH

0709

013

14

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Sở LĐTB&XH

0709

014

15

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Sở LĐTB&XH

0709

015

16

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Sở LĐTB&XH

0709

016

17

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Sở LĐTB&XH

0709

017

18

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Sở LĐTB&XH

0709

018

19

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Sở LĐTB&XH

0709

019

20

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Sở LĐTB&XH

0709

020

21

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

Sở LĐTB&XH

0709

021

22

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

Sở LĐTB&XH

0709

022

23

Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Sở LĐTB&XH

0709

023

24

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Sở LĐTB&XH

0709

024

25

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Sở LĐTB&XH

0709

025

26

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Sở LĐTB&XH

0709

026

27

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Sở LĐTB&XH

0709

027

28

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Sở LĐTB&XH

0709

028

29

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Sở LĐTB&XH

0709

029

30

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Sở LĐTB&XH

0709

030

31

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Sở LĐTB&XH

0709

031

32

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Cấp huyện

0709

032

33

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

Cấp huyện

0709

033

34

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Cấp xã

0709

034

35

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Cấp xã

0709

035

 

 

 

 

 

X. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (0710)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

Cấp huyện

0710

001

2

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

Cấp huyện

0710

002

 

 

 

 

 

 

8. NGÀNH NGOẠI VỤ

I. Lĩnh vực Công tác lãnh sự (0801)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

Sở Ngoại vụ

0801

001

2

Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố

Sở Ngoại vụ

0801

002

9. NGÀNH NỘI VỤ

I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước (0901)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thành lập cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở

Cấp thành phố

0901

001

2

Tổ chức lại cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở

Cấp thành phố

0901

002

3

Giải thể cơ quan hành chính nhà nước trực thuộc Sở

Cấp thành phố

0901

003

4

Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp thành phố

0901

004

5

Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp thành phố

0901

005

6

Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp thành phố

0901

006

7

Bổ nhiệm công chức lãnh đạo thuộc diện phân cấp quản lý

Cấp thành phố

0901

007

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Chính quyền địa phương (0902)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Phê chuẩn kết quả bầu cử Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện

Cấp thành phố

0902

001

2

Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện

Cấp thành phố

0902

002

3

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong thành phố

Cấp thành phố

0902

003

4

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong thành phố

Cấp thành phố

0902

004

5

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong thành phố

Cấp thành phố

0902

005

6

Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

Cấp thành phố

0902

006

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Công chức, viên chức (0903)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thi tuyển, xét tuyển công chức

Cấp thành phố

0903

001

2

Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Cấp thành phố

0903

002

3

Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự; từ ngạch nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên và tương đương

Cấp thành phố

0903

003

4

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

Cấp thành phố

0903

004

5

 Bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định

Cấp thành phố

0903

005

6

Chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định

Cấp thành phố

0903

006

7

Nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định

Cấp thành phố

0903

007

8

Nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức

Cấp thành phố

0903

008

9

Nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định

Cấp thành phố

0903

009

10

Chính quyền hóa thông báo của Thành uỷ về chế độ tiền lương đối với cán bộ thuộc diện Thành uỷ quản lý

Cấp thành phố

0903

010

11

Nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc diện UBND thành phố ký Quyết định

Cấp thành phố

0903

011

12

Tiếp nhận công chức về cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố

Sở Nội vụ

0903

012

13

Chuyển công chức đi khỏi cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố

Sở Nội vụ

0903

013

14

 Bổ nhiệm vào ngạch đối với công chức và xếp lương đối với viên chức

Sở Nội vụ

0903

014

15

Chuyển ngạch đối với công chức, chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (không thuộc diện UBND thành phố quyết định)

Sở Nội vụ

0903

015

16

Nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức (không thuộc diện UBND thành phố quyết định)

Sở Nội vụ

0903

016

17

Nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố (không thuộc diện UBND thành phố quyết định)

Sở Nội vụ

0903

017

18

Nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố (không thuộc diện UBND thành phố quyết định)

Sở Nội vụ

0903

018

19

Điều động công chức giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố

Sở Nội vụ

0903

019

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ (0904)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Cấp thành phố

0904

001

2

Thủ tục thành lập hội

Cấp thành phố

0904

002

3

Phê duyệt điều lệ hội

Cấp thành phố

0904

003

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Cấp thành phố

0904

004

5

Đổi tên hội

Cấp thành phố

0904

005

6

Hội tự giải thể

Cấp thành phố

0904

006

7

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

Cấp thành phố

0904

007

8

Thủ tục công nhận chức danh lãnh đạo hội

Cấp thành phố

0904

008

9

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

Cấp thành phố

0904

009

10

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp thành phố

0904

010

11

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

Cấp thành phố

0904

011

12

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Cấp thành phố

0904

012

13

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Cấp thành phố

0904

013

14

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp thành phố

0904

014

15

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động

Cấp thành phố

0904

015

16

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

Cấp thành phố

0904

016

17

Đổi tên quỹ

Cấp thành phố

0904

017

18

Quỹ tự giải thể

Cấp thành phố

0904

018

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (0905)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương các loại và Bằng khen về thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội

Cấp thành phố

0905

001

2

Đề nghị Chính phủ tặng cờ thi đua

Cấp thành phố

0905

002

3

Đề nghị phong tặng (truy tặng) Danh hiệu Anh hùng cho tập thể hoặc cá nhân; tặng danh hiệu chiến sỹ thi đua toàn quốc cho cá nhân

Cấp thành phố

0905

003

4

Đề nghị Chính phủ, Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương các loại cho các cán bộ có quá trình cống hiến

Cấp thành phố

0905

004

5

Khen thưởng: Theo công trạng và thành tích, chuyên đề (theo đợt), đột xuất, đối ngoại về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội: Cờ thi đua; Bằng khen; danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, đơn vị quyết thắng; chiến sỹ thi đua cấp thành phố

Cấp thành phố

0905

005

6

Xét duyệt khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến

Cấp thành phố

0905

006

7

Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng nhà nước; cấp đổi bằng khen (của thành phố) do thất lạc, hư hỏng.

Cấp thành phố

0905

007

8

Xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu thành phố Hải Phòng

Cấp thành phố

0905

008

9

Xét tặng danh hiệu "Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiêu biểu" thành phố Hải Phòng

Cấp thành phố

0905

009

10

Xét tặng danh hiệu "Gương mặt tiêu biểu" thành phố Hải Phòng

Cấp thành phố

0905

010

11

Xác nhận khen thưởng (những tập thể, cá nhân do UBND thành phố xét, trình)

Sở Nội vụ

0905

011

12

Thủ tục khen thưởng: Theo công trạng và thành tích đạt được, chuyên đề (hoặc theo đợt), đột xuất, đối ngoại về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội: Giấy khen, Tập thể lao động tiên tiến, Chiến sĩ tiên tiến, Chiến sĩ thi đua cơ sở

Cấp huyện

0905

012

13

Thủ tục tặng Danh hiệu thôn, làng, khu phố văn hóa

Cấp huyện

0905

013

14

Thủ tục khen thưởng: Theo công trạng và thành tích đạt được, chuyên đề (hoặc theo đợt), đột xuất, về thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế - xã hội: Giấy khen, Lao động tiên tiến

Cấp xã

0905

014

15

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa

Cấp xã

0905

015

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực Tôn giáo (0906)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Cấp thành phố

0906

001

2

Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp thành phố

0906

002

3

Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

0906

003

4

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

0906

004

5

Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp thành phố

0906

005

6

Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp thành phố

0906

006

7

Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

Cấp thành phố

0906

007

8

Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Cấp thành phố

0906

008

9

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

Cấp thành phố

0906

009

10

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

Cấp thành phố

0906

010

11

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

Cấp thành phố

0906

011

12

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP

Cấp thành phố

0906

012

13

Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ- CP

Cấp thành phố

0906

013

14

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp thành phố

0906

014

15

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, quận.

Cấp thành phố

0906

015

16

Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.

Cấp thành phố

0906

016

17

Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Nội vụ

0906

017

18

Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một quận, huyện

Cấp huyện

0906

018

19

Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận, huyện

Cấp huyện

0906

019

20

Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

Cấp huyện

0906

020

21

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

Cấp huyện

0906

021

22

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong một quận, huyện

Cấp huyện

0906

022

23

Chấp thuận tổ chức Hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

Cấp huyện

0906

023

24

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện

Cấp huyện

0906

024

25

Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

Cấp huyện

0906

025

26

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vụ một quận, huyện

Cấp huyện

0906

026

27

Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

Cấp xã

0906

027

28

Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

Cấp xã

0906

028

29

Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo

Cấp xã

0906

029

30

Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

Cấp xã

0906

030

31

Tiếp nhận đăng ký người vào tu

Cấp xã

0906

031

32

Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp phép xây dựng

Cấp xã

0906

032

33

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã, phường, thị trấn

Cấp xã

0906

033

 

 

 

 

 

VII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (0907)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Phòng đọc

Cấp thành phố

0907

001

2

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Cấp thành phố

0907

002

3

Hủy tài liệu hết giá trị tại Lưu trữ lịch sử thành phố

Cấp thành phố

0907

003

4

Thẩm định hồ sơ đề nghị tiêu hủy tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu

Sở Nội vụ

0907

004

5

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Phòng đọc

Sở Nội vụ

0907

005

6

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Sở Nội vụ

0907

006

7

Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Sở Nội vụ

0907

007

8

Cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Sở Nội vụ

0907

008

10. NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. Lĩnh vực Lâm nghiệp (1001)

 

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập

Cấp thành phố

1001

001

2

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách,vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

Cấp thành phố

1001

002

3

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

003

4

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

004

5

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

005

6

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

006

7

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

007

8

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

008

9

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

009

10

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

010

11

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

011

12

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

Cấp thành phố

1001

012

13

Thẩm định, phê duyệtQuy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

013

14

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý)

Cấp thành phố

1001

014

15

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1001

015

16

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Cấp thành phố

1001

016

17

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Cấp thành phố

1001

017

18

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)

Cấp thành phố

1001

018

19

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Cấp thành phố

1001

019

20

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Cấp thành phố

1001

020

21

Giao rừng cho tổ chức

Cấp thành phố

1001

021

22

Cho thuê rừng cho tổ chức

Cấp thành phố

1001

022

23

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp thành phố quyết định đầu tư)

Cấp thành phố

1001

023

24

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khichuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)

Sở NN&PTNT

1001

024

25

Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Sở NN&PTNT

1001

025

26

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

Sở NN&PTNT

1001

026

27

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tchc

Sở NN&PTNT

1001

027

28

Cấp phép khai thác, tận dng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Sở NN&PTNT

1001

028

29

Cấp phép khai thác, tận dng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức

Sở NN&PTNT

1001

029

30

Cấp phép khai thác, tận dng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

Sở NN&PTNT

1001

030

31

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

Sở NN&PTNT

1001

031

32

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

Sở NN&PTNT

1001

032

33

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

Sở NN&PTNT

1001

033

34

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)

Sở NN&PTNT

1001

034

35

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

Sở NN&PTNT

1001

035

36

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

Sở NN&PTNT

1001

036

37

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt NamPhụ lục II, III của CITES

Chi cục Kiểm lâm

1001

037

38

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

Chi cục Kiểm lâm

1001

038

39

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

Chi cục Kiểm lâm

1001

039

40

 Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Chi cục Kiểm lâm

1001

040

41

 Giao nộp gấu cho nhà nước

Chi cục Kiểm lâm

1001

041

42

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

Chi cục Kiểm lâm

1001

042

43

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

Chi cục Kiểm lâm

1001

043

44

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối vớicác địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

Chi cục Kiểm lâm

1001

044

45

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

Chi cục Kiểm lâm

1001

045

46

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

Chi cục Kiểm lâm

1001

046

47

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

Chi cục Kiểm lâm

1001

047

48

Đóng dấu búa kiểm lâm

Chi cục Kiểm lâm

1001

048

49

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

Chi cục Kiểm lâm

1001

049

50

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng

Chi cục Kiểm lâm

1001

050

51

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu

Chi cục Kiểm lâm

1001

051

52

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Cấp huyện

1001

052

53

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn

Cấp huyện

1001

053

54

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Cấp huyện

1001

054

55

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

Cấp huyện

1001

055

56

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Cấp huyện

1001

056

57

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

Cấp huyện

1001

057

58

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

1001

058

59

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

Cấp huyện

1001

059

60

Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

1001

060

61

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

Cấp huyện

1001

061

62

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

Cấp huyện

1001

062

63

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn

Cấp

1001

063

64

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

Cấp

1001

064

65

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

Cấp

1001

065

II. Thủy lợi và phòng chống thiên tai (1002)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cấp thành phố

1002

001

2

Điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cấp thành phố

1002

002

3

Gia hạn giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cấp thành phố

1002

003

4

Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cấp thành phố

1002

004

5

Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cấp thành phố

1002

005

6

Gia hạn giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cấp thành phố

1002

006

7

Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng,khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều.

Cấp thành phố

1002

007

8

Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

Cấp thành phố

1002

008

III. Lĩnh vực phát triển nông thôn (1003)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống thành phố Hải Phòng

Cấp thành phố

1003

001

2

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Cấp huyện

1003

002

3

Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Cấp huyện

1003

003

4

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Cấp huyện

1003

004

5

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

Cấp huyện

1003

005

6

Thủ tục đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp

Cấp huyện

1003

006

7

Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác

Cấp xã

1003

007

8

Xác nhận Đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

Cấp xã

1003

008

IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (1004)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

001

2

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

002

3

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

003

4

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

004

5

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

005

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

006

7

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

007

8

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

008

9

Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Chi cục Quản lý CLNLS&TS

1004

009

V. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (1005)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng(Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận)

Sở NN&PTNT

1005

001

2

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng)

Sở NN&PTNT

1005

002

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

1005

003

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

1005

004

5

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

1005

005

6

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Chi cục Trồng trọt và BVTV

1005

006

7

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

1005

007

8

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

Cấp xã

1005

008

VI. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (1006)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa giống vật nuôi

Sở NN&PTNT

1006

001

2

Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi

Sở NN&PTNT

1006

002

3

Cấp, thu hồi giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho săn phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi.

Sở NN&PTNT

1006

003

4

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi

Sở NN&PTNT

1006

004

5

Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo là băng rôn, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện giao thông, vật thể di động khác

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

005

6

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

006

7

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

007

8

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

008

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

009

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

010

11

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

011

12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

012

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

013

14

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

014

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

015

16

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

016

17

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

017

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

018

19

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

019

20

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

020

21

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

021

22

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

022

23

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1006

023

VII. Lĩnh vực Thủy sản (1007)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Kiểm tra cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản/nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn thực phẩm

Chi cục Thủy sản

1007

001

2

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản/nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh đảm bảo an toàn thực phẩm (368)

Chi cục Thủy sản

1007

002

3

Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản

Chi cục Thủy sản

1007

003

4

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (Từ địa phương khác)

Chi cục Thủy sản

1007

004

5

 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

Chi cục Thủy sản

1007

005

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán

Chi cục Thủy sản

1007

006

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

Chi cục Thủy sản

1007

007

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Chi cục Thủy sản

1007

008

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Chi cục Thủy sản

1007

009

10

Đăng Kiểm tàu cá trong đóng mới, sửa chữa, cải hoán

Chi cục Thủy sản

1007

010

11

Đăng Kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động

Chi cục Thủy sản

1007

011

12

Đăng ký thuyền viên và cấp Sổ danh bạ thuyền viên

Chi cục Thủy sản

1007

012

13

Đăng kiểm bè cá

Chi cục Thủy sản

1007

013

14

Đăng ký bè cá

Chi cục Thủy sản

1007

014

15

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tầu cá

Chi cục Thủy sản

1007

015

16

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

Chi cục Thủy sản

1007

016

17

Giấy phép khai thác thuỷ sản

Chi cục Thủy sản

1007

017

18

Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản

Chi cục Thủy sản

1007

018

19

Đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản

Chi cục Thủy sản

1007

019

20

Chứng nhận thuỷ sản khai thác

Chi cục Thủy sản

1007

020

21

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác.

Chi cục Thủy sản

1007

021

 

 

 

 

 

 

11. NGÀNH TÀI CHÍNH

I. Lĩnh vực Quản lý công sản (1201)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ

Cấp thành phố

1201

001

2

Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc

Cấp thành phố

1201

002

3

Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng.

Cấp thành phố

1201

003

4

Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.

Cấp thành phố

1201

004

5

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp thành phố

1201

005

6

Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp thành phố

1201

006

7

Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp thành phố

1201

007

8

Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời

Cấp thành phố

1201

008

9

Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời

Cấp thành phố

1201

009

10

Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Cấp thành phố

1201

010

11

Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý

Cấp thành phố

1201

011

12

Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời

Cấp thành phố

1201

012

13

Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời.

Cấp thành phố

1201

013

14

Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.

Sở Tài chính

1201

014

15

Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

Sở Tài chính

1201

015

16

Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

Sở Tài chính

1201

016

17

Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.

Sở Tài chính

1201

017

18

Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

Sở Tài chính

1201

018

19

Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

Sở Tài chính

1201

019

20

Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kế cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyên nhượng quyền sử dụng đất

Sở Tài chính

1201

020

21

Thủ tục trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất đế tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

Sở Tài chính

1201

021

22

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

Sở Tài chính

1201

022

23

Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

Sở Tài chính

1201

023

24

Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

Cấp huyện

1201

024

25

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp huyện

Cấp huyện

1201

025

26

Trình tự, thủ tục điều chuyển tải sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp huyện

Cấp huyện

1201

026

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Quản lý giá (1202)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá)

Cấp thành phố

1202

001

2

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

Sở Tài chính

1202

002

3

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

Sở Tài chính

1202

003

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp (1203)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất

Cấp thành phố

1203

001

2

Thủ tục phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp thành phố

1203

002

3

Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thầm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp thành phố

1203

003

4

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

Sở Tài chính

1203

004

5

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

Sở Tài chính

1203

005

6

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

Sở Tài chính

1203

006

7

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

Sở Tài chính

1203

007

8

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

Sở Tài chính

1203

008

9

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

Sở Tài chính

1203

009

10

Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

Sở Tài chính

1203

010

11

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

Sở Tài chính

1203

011

12

Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

Sở Tài chính

1203

012

13

Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

Sở Tài chính

1203

013

14

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

Sở Tài chính

1203

014

15

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Sở Tài chính

1203

015

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực tin học thống kê (1204)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thủ tục đãng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Sở Tài chính

1204

001

V. Lĩnh vực Tài chính ngân sách (1205)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)

Cấp thành phố

1205

001

2

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp sở)

Sở Tài chính

1205

002

3

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (cấp sở)

Cấp huyện

1205

003

12. NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I. Lĩnh vực đất đai (1301)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố

Cấp thành phố

1301

001

2

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Cấp thành phố

1301

002

3

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Cấp thành phố

1301

003

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp thành phố

1301

004

5

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.

Cấp thành phố

1301

005

6

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp thành phố

1301

006

7

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Cấp thành phố

1301

007

8

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Cấp thành phố

1301

008

9

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Cấp thành phố

1301

009

10

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

Sở TN&MT

1301

010

11

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Sở TN&MT

1301

011

12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Sở TN&MT

1301

012

13

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.

Sở TN&MT

1301

013

14

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Sở TN&MT

1301

014

15

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Sở TN&MT

1301

015

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Sở TN&MT

1301

016

17

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở TN&MT

1301

017

18

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở TN&MT

1301

018

19

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

Sở TN&MT

1301

019

20

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Sở TN&MT

1301

020

21

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Sở TN&MT

1301

021

22

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Sở TN&MT

1301

022

23

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Sở TN&MT

1301

023

24

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Sở TN&MT

1301

024

25

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Sở TN&MT

1301

025

26

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Sở TN&MT

1301

026

27

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Sở TN&MT

1301

027

28

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Sở TN&MT

1301

028

29

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Sở TN&MT

1301

029

30

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

Sở TN&MT

1301

030

31

Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Sở TN&MT

1301

031

32

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

Sở TN&MT

1301

032

33

Cung cấp dữ liệu đất đai

Sở TN&MT

1301

033

34

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

Cấp huyện

1301

034

35

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

1301

035

36

Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 66 Luật Đất đai năm 2013)

Cấp huyện

1301

036

37

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Cấp huyện

1301

037

38

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

1301

038

39

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Cấp huyện

1301

039

40

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Cấp huyện

1301

040

41

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Cấp huyện

1301

041

42

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Cấp huyện

1301

042

43

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp huyện

1301

043

44

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Cấp huyện

1301

044

45

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Cấp huyện

1301

045

46

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Cấp huyện

1301

046

47

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp huyện

1301

047

48

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Cấp huyện

1301

048

49

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Cấp huyện

1301

049

50

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Cấp huyện

1301

050

51

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

Cấp xã

1301

051

II. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (1302)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Cấp thành phố

1302

001

2

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Cấp thành phố

1302

002

3

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Cấp thành phố

1302

003

4

Phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản

Cấp thành phố

1302

004

5

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Cấp thành phố

1302

005

6

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Cấp thành phố

1302

006

7

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Cấp thành phố

1302

007

8

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Cấp thành phố

1302

008

9

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản

Cấp thành phố

1302

009

10

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Cấp thành phố

1302

010

11

Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ

Cấp thành phố

1302

011

12

Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản

Cấp thành phố

1302

012

13

Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình

Cấp thành phố

1302

013

III. Lĩnh vực môi trường (1303)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Cấp thành phố

1303

001

2

Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Cấp thành phố

1303

002

3

Xác nhận công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

Cấp thành phố

1303

003

4

Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Cấp thành phố

1303

004

5

Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Cấp thành phố

1303

005

6

Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Cấp thành phố

1303

006

7

Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Cấp thành phố

1303

007

8

Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

Cấp thành phố

1303

008

9

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.

Cấp thành phố

1303

009

10

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp

Cấp thành phố

1303

010

11

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

Sở TN&MT

1303

011

12

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Sở TN&MT

1303

012

13

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.

Sở TN&MT

1303

013

14

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Sở TN&MT

1303

014

15

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Sở TN&MT

1303

015

16

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Sở TN&MT

1303

016

17

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết thời hạn).

Sở TN&MT

1303

017

18

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

Sở TN&MT

1303

018

19

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Cấp huyện

1303

019

IV. Lĩnh vực tài nguyên nước (1304)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp thành phố

1304

001

2

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp thành phố

1304

002

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp thành phố

1304

003

4

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp thành phố

1304

004

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

Cấp thành phố

1304

005

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm

Cấp thành phố

1304

006

7

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Cấp thành phố

1304

007

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Cấp thành phố

1304

008

9

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Cấp thành phố

1304

009

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Cấp thành phố

1304

010

11

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Cấp thành phố

1304

011

12

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Cấp thành phố

1304

012

13

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

Cấp thành phố

1304

013

14

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Cấp thành phố

1304

014

15

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân thành phố đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Cấp thành phố

1304

015

16

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Cấp thành phố

1304

016

V. Lĩnh vực biển và hải đảo (1305)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu

Cấp thành phố

1305

001

2

Giao khu vực biển

Cấp thành phố

1305

002

3

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

Cấp thành phố

1305

003

4

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

Cấp thành phố

1305

004

5

Trả lại khu vực biển hoặc trả lại một phần khu vực biển

Cấp thành phố

1305

005

6

Thu hồi Khu vực biển

Cấp thành phố

1305

006

7

Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu

Cấp huyện

1305

007

V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn (1306)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức

Cấp thành phố

1306

001

2

Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với cá nhân

Cấp thành phố

1306

002

3

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá nhân

Cấp thành phố

1306

003

4

Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá nhân

Cấp thành phố

1306

004

V. Lĩnh vực bản đồ (1307) 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

Sở TN&MT

1307

001

 

 

 

 

 

 

13. NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

I. Lĩnh vực báo chí (1401)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Cấp thành phố

1401

001

2

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

Cấp thành phố

1401

002

3

Cho phép họp báo (nước ngoài)

Cấp thành phố

1401

003

4

Phát hành thông cáo báo chí

Cấp thành phố

1401

004

5

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trong nước của các cơ quan báo chí

Sở TT&TT

1401

005

6

Cấp phép xuất bản bản tin (trong nước)

Sở TT&TT

1401

006

7

Cho phép họp báo (trong nước)

Sở TT&TT

1401

007

8

Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin

Sở TT&TT

1401

008

 

II. Lĩnh vực Bưu chính (1402)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép bưu chính

Sở TT&TT

1402

001

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính

Sở TT&TT

1402

002

3

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

Sở TT&TT

1402

003

4

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Sở TT&TT

1402

004

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Sở TT&TT

1402

005

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Sở TT&TT

1402

006

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực viễn thông - internet (1403)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet

Sở TT&TT

1403

001

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp huyện

1403

002

3

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp huyện

1403

003

4

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp huyện

1403

004

5

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp huyện

1403

005

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (1404)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Sở TT&TT

1404

001

2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Sở TT&TT

1404

002

3

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở TT&TT

1404

003

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở TT&TT

1404

004

5

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện từ tổng hợp

Sở TT&TT

1404

005

6

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở TT&TT

1404

006

7

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

Sở TT&TT

1404

007

8

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Sở TT&TT

1404

008

9

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Sở TT&TT

1404

009

10

Thông báo thay đổi phẩn vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Sở TT&TT

1404

010

11

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

Sở TT&TT

1404

011

12

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Sở TT&TT

1404

012

13

Thông báo thời gian chính thức bắt đẩu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

Sở TT&TT

1404

013

14

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện từ (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3,G4)

Sở TT&TT

1404

014

15

Thông báo thay đổi phẩn vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Sở TT&TT

1404

015

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực xuất bản (1405)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Sở TT&TT

1405

001

2

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở TT&TT

1405

002

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở TT&TT

1405

003

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở TT&TT

1405

004

5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Sở TT&TT

1405

005

6

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Sở TT&TT

1405

006

7

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Sở TT&TT

1405

007

8

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Sở TT&TT

1405

008

9

Cấp giấy phép hoạt động in

Sở TT&TT

1405

009

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Sở TT&TT

1405

010

11

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở TT&TT

1405

011

12

Thay đổi thông tin đãng ký hoạt động cơ sở in

Sở TT&TT

1405

012

13

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

Sở TT&TT

1405

013

14

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở TT&TT

1405

014

15

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở TT&TT

1405

015

16

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Cấp huyện

1405

016

17

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Cấp huyện

1405

017

14. NGÀNH TƯ PHÁP

I. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (1501)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cấp thành phố

1501

001

2

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Cấp thành phố

1501

002

3

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Cấp thành phố

1501

003

4

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Sở Tư pháp

1501

004

5

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Sở Tư pháp

1501

005

6

Trả lại tài sản

Sở Tư pháp

1501

006

7

Chi trả tiền bồi thường

Sở Tư pháp

1501

007

8

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Sở Tư pháp

1501

008

9

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Sở Tư pháp

1501

009

10

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cấp huyện

1501

010

11

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cấp huyện

1501

011

12

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Cấp huyện

1501

012

13

Trả lại tài sản

Cấp huyện

1501

013

14

Chi trả tiền bồi thường

Cấp huyện

1501

014

15

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Cấp huyện

1501

015

16

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Cấp huyện

1501

016

17

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

Cấp xã

1501

017

18

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Cấp xã

1501

018

19

Trả lại tài sản

Cấp xã

1501

019

20

Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

Cấp xã

1501

020

21

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Cấp xã

1501

021

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (1502)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Công nhận Báo cáo viên pháp luật thành phố

Cấp thành phố

1502

001

2

Miễn nhiệm đối với Báo cáo viên pháp luật thành phố

Cấp thành phố

1502

002

3

Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Cấp huyện

1502

003

4

Miễn nhiệm đối với Báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Cấp huyện

1502

004

5

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

cấp xã

1502

005

6

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

cấp xã

1502

006

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Hộ tịch (1503)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

1503

001

2

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

1503

002

3

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

1503

003

4

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp

1503

004

5

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

005

6

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

006

7

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

007

8

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

008

9

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

009

10

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

010

11

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

011

12

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Cấp huyện

1503

012

13

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Cấp huyện

1503

013

14

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Cấp huyện

1503

014

15

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Cấp huyện

1503

015

16

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

016

17

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Cấp huyện

1503

017

18

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

018

19

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Cấp huyện

1503

019

20

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Cấp huyện

1503

020

21

Đăng ký khai sinh

Cấp xã

1503

021

22

Đăng ký kết hôn

Cấp xã

1503

022

23

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Cấp xã

1503

023

24

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Cấp xã

1503

024

25

Đăng ký khai tử

Cấp xã

1503

025

26

Đăng ký khai sinh lưu động

Cấp xã

1503

026

27

Đăng ký kết hôn lưu động

Cấp xã

1503

027

28

Đăng ký khai tử lưu động

Cấp xã

1503

028

29

Đăng ký giám hộ

Cấp xã

1503

029

30

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Cấp xã

1503

030

31

 Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

Cấp xã

1503

031

32

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Cấp xã

1503

032

33

Đăng ký lại khai sinh

Cấp xã

1503

033

34

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Cấp xã

1503

034

35

Đăng ký lại kết hôn

Cấp xã

1503

035

36

Đăng ký lại khai tử

Cấp xã

1503

036

37

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Cấp xã

1503

037

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực Quốc tịch (1504)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với đương sự ở trong nước (UBND thành phố là cơ quan trực tiếp thực hiện)

Cấp thành phố

1504

001

2

Tước quốc tịch Việt Nam (UBND thành phố là cơ quan trực tiếp thực hiện)

Cấp thành phố

1504

002

3

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

1504

003

4

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

1504

004

5

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

Sở Tư pháp

1504

005

6

Thôi quốc tịch Việt Nam (Sở Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện)

Sở Tư pháp

1504

006

7

Trở lại quốc tịch Việt Nam (Sở Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện)

Sở Tư pháp

1504

007

8

Nhập quốc tịch Việt Nam (Sở Tư pháp là cơ quan trực tiếp thực hiện)

Sở Tư pháp

1504

008

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực nuôi con nuôi (1505)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh)

Cấp thành phố

1505

001

2

Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp nhận con nuôi đích danh)

Cấp thành phố

1505

002

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

1505

003

4

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài

Sở Tư pháp

1505

004

5

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Sở Tư pháp

1505

005

6

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Cấp xã

1505

006

7

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Cấp xã

1505

007

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực công chứng, chứng thực (1506)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thành lập Văn phòng Công chứng

Cấp thành phố

1506

001

2

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Công chứng

Cấp thành phố

1506

002

3

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Cấp thành phố

1506

003

4

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Cấp thành phố

1506

004

5

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Cấp thành phố

1506

005

6

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Cấp thành phố

1506

006

7

Thành lập Hội công chứng viên

Cấp thành phố

1506

007

8

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

1506

008

9

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong địa bàn thành phố Hải Phòng

Sở Tư pháp

1506

009

10

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố Hải Phòng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

1506

010

11

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Tư pháp

1506

011

12

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

1506

012

13

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

1506

013

14

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

1506

014

15

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

1506

015

16

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

1506

016

17

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

1506

017

18

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

1506

018

19

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

1506

019

20

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

1506

020

21

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

1506

021

22

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

1506

022

23

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

1506

023

24

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

1506

024

25

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

1506

025

26

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

1506

026

27

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

1506

027

28

Công chứng bản dịch

Sở Tư pháp

1506

028

29

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Sở Tư pháp

1506

029

30

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Sở Tư pháp

1506

030

31

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Sở Tư pháp

1506

031

32

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Sở Tư pháp

1506

032

33

Công chứng di chúc

Sở Tư pháp

1506

033

34

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Sở Tư pháp

1506

034

35

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Sở Tư pháp

1506

035

36

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Sở Tư pháp

1506

036

37

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Sở Tư pháp

1506

037

38

Nhận lưu giữ di chúc

Sở Tư pháp

1506

038

39

Cấp bản sao văn bản công chứng

Sở Tư pháp

1506

039

40

Cấp bản sao từ sổ gốc

Sở Tư pháp

1506

040

41

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Cấp huyện

1506

041

42

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Cấp huyện

1506

042

43

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

Cấp huyện

1506

043

44

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Cấp huyện

1506

044

45

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Cấp huyện

1506

045

46

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Cấp huyện

1506

046

47

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Cấp huyện

1506

047

48

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Cấp huyện

1506

048

49

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Cấp huyện

1506

049

50

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Cấp huyện

1506

050

51

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Cấp huyện

1506

051

52

Cấp bản sao từ sổ gốc

Cấp huyện

1506

052

53

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Cấp xã

1506

053

54

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

Cấp xã

1506

054

55

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Cấp xã

1506

055

56

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Cấp xã

1506

056

57

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Cấp xã

1506

057

58

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

1506

058

59

Chứng thực di chúc

Cấp xã

1506

059

60

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Cấp xã

1506

060

61

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

1506

061

62

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

1506

062

 

 

 

 

 

VII. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (1507)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

1507

001

2

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

1507

002

3

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên

Sở Tư pháp

1507

003

4

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

1507

004

5

Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

1507

005

6

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

1507

006

7

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

1507

007

8

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

1507

008

9

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

1507

009

10

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

1507

010

 

 

 

 

 

VIII. Lĩnh vực quản lý luật sư (1508)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

Cấp thành phố

1508

001

2

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

Cấp thành phố

1508

002

3

Giải thể Đoàn luật sư

Cấp thành phố

1508

003

4

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

1508

004

5

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

1508

005

6

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

1508

006

7

Đang ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

1508

007

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

1508

008

9

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

1508

009

10

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Sở Tư pháp

1508

010

11

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sử, Công ty Luật TNHH một thành viên

Sở Tư pháp

1508

011

12

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty Luật hợp danh

Sở Tư pháp

1508

012

13

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

1508

013

14

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

1508

014

15

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

1508

015

16

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

1508

016

17

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

1508

017

18

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

1508

018

19

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

1508

019

20

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

1508

020

 

 

 

 

 

IX. Lĩnh vực đấu giá tài sản (1509)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký danh sách Đấu giá viên

Sở Tư pháp

1509

001

 

 

 

 

 

X. Lĩnh vực giám định tư pháp (1510)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

Thành phố

1510

001

2

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

Thành phố

1510

002

3

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp.

Sở Tư pháp

1510

003

4

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

1510

004

5

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp

Sở Tư pháp

1510

005

6

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

1510

006

7

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp.

Sở Tư pháp

1510

007

8

Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp

Sở Tư pháp

1510

008

9

Chấm dứt hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp

Sở Tư pháp

1510

009

10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

Sở Tư pháp

1510

010

11

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Sở Tư pháp

1510

011

 

 

 

 

 

XI. Lĩnh vực tư vấn pháp luật (1511)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

1511

001

2

Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

1511

002

3

Thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

1511

003

4

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

1511

004

5

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

1511

005

6

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

Sở Tư pháp

1511

006

7

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

Sở Tư pháp

1511

007

8

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Sở Tư pháp

1511

008

9

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

1511

009

10

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

1511

010

 

 

 

 

 

XII. Lĩnh vực lý lịch tư pháp (1512)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

1512

001

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

1512

002

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

1512

003

 

 

 

 

 

XIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại (1513)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

1513

001

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

1513

002

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

1513

003

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

1513

004

5

Thu hồi giấy Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

1513

005

6

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

1513

006

7

Đang ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

1513

007

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

1513

008

9

Thu hồi Giấy đang ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

1513

009

10

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

1513

010

11

Thông báo thay đổi Trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Tư pháp

1513

011

12

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Tư pháp

1513

012

13

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Tư pháp

1513

013

14

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Tư pháp

1513

014

15

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Sở Tư pháp

1513

015

16

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

1513

016

17

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

1513

017

18

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Sở Tư pháp

1513

018

19

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

1513

019

 

 

 

 

 

XIV. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh toán tài sản (1514)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

1514

001

2

Chất dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

1514

002

3

Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

1514

003

4

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

1514

004

5

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

1514

005

6

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Sở Tư pháp

1514

006

7

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

1514

007

8

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Sở Tư pháp

1514

008

9

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

1514

009

10

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

1514

010

11

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Sở Tư pháp

1514

011

12

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

1514

012

15. NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

I. Lĩnh vực văn hóa (1601)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Cấp thành phố

1601

001

2

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Cấp thành phố

1601

002

3

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

Cấp thành phố

1601

003

4

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Cấp thành phố

1601

004

5

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

Cấp thành phố

1601

005

6

Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Cấp thành phố

1601

006

7

Thủ tục cấp giấp phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

Cấp thành phố

1601

007

8

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

Cấp thành phố

1601

008

9

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội

Cấp thành phố

1601

009

10

Thủ tục công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa".

Cấp thành phố

1601

010

11

Giấy cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

1601

011

12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

1601

012

13

Cấp lại Giấy cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

1601

013

14

Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

Cấp thành phố

1601

014

15

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

Cấp thành phố

1601

015

16

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

Cấp thành phố

1601

016

17

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

Cấp thành phố

1601

017

18

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở VH&TT

1601

018

19

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở VH&TT

1601

019

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở VH&TT

1601

020

21

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở VH&TT

1601

021

22

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở VH&TT

1601

022

23

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sửu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Sở VH&TT

1601

023

24

Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Sở VH&TT

1601

024

25

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở VH&TT

1601

025

26

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc Trung tâm quản lí di tích

Sở VH&TT

1601

026

27

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Sở VH&TT

1601

027

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Sở VH&TT

1601

028

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Sở VH&TT

1601

029

30

Cấp giấy phép phổ biến phim

Sở VH&TT

1601

030

31

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Sở VH&TT

1601

031

32

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

Sở VH&TT

1601

032

33

Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Sở VH&TT

1601

033

34

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

Sở VH&TT

1601

034

35

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

Sở VH&TT

1601

035

36

Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở VH&TT

1601

036

37

Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khẩu cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở VH&TT

1601

037

38

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu

Sở VH&TT

1601

038

39

Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke

Sở VH&TT

1601

039

40

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

Sở VH&TT

1601

040

41

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Sở VH&TT

1601

041

42

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Sở VH&TT

1601

042

43

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

Sở VH&TT

1601

043

44

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Sở VH&TT

1601

044

45

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

Sở VH&TT

1601

045

46

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Sở VH&TT

1601

046

47

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

Sở VH&TT

1601

047

48

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ có tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Sở VH&TT

1601

048

49

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

Cấp huyện

1601

049

50

Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"

Cấp huyện

1601

050

51

Công nhận "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa" và tương đương

Cấp huyện

1601

051

52

Công nhận "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương

Cấp huyện

1601

052

53

Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"

Cấp huyện

1601

053

54

Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"

Cấp huyện

1601

054

55

Công nhận lần đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"

Cấp huyện

1601

055

56

Công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị"

Cấp huyện

1601

056

57

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Cấp xã

1601

057

58

Công nhận gia đình văn hóa

Cấp xã

1601

058

II. Lĩnh vực gia đình (1602) 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp thành phố

1602

001

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp thành phố

1602

002

3

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp thành phố

1602

003

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp thành phố

1602

004

5

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp thành phố

1602

005

6

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp thành phố

1602

006

7

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở VH&TT

1602

007

8

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Sở VH&TT

1602

008

9

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở VH&TT

1602

009

10

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở VH&TT

1602

010

11

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở VH&TT

1602

011

12

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở VH&TT

1602

012

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp huyện

1602

013

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp huyện

1602

014

15

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Cấp huyện

1602

015

16

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp huyện

1602

016

17

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp huyện

1602

017

18

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp huyện

1602

018

III. Lĩnh vực thể dục thể thao (1603)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Sở VH&TT

1603

001

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

Sở VH&TT

1603

002

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker

Sở VH&TT

1603

003

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

Sở VH&TT

1603

004

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động moto nước trên biển

Sở VH&TT

1603

005

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

Sở VH&TT

1603

006

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

Sở VH&TT

1603

007

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

Sở VH&TT

1603

008

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

Sở VH&TT

1603

009

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

Sở VH&TT

1603

010

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

Sở VH&TT

1603

011

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

Sở VH&TT

1603

012

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

Sở VH&TT

1603

013

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

Sở VH&TT

1603

014

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

Sở VH&TT

1603

015

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

Sở VH&TT

1603

016

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

Sở VH&TT

1603

017

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

Sở VH&TT

1603

018

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

Sở VH&TT

1603

019

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

Sở VH&TT

1603

020

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

Sở VH&TT

1603

021

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

Sở VH&TT

1603

022

23

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng bộ môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở VH&TT

1603

023

24

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Cấp xã

1603

024

 

 

 

 

 

 

16. NGÀNH XÂY DỰNG

I. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (1701)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp thành phố quyết định việc đầu tư.

Cấp thành phố

1701

001

2

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Sở Xây dựng

1701

002

3

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).

Sở Xây dựng

1701

003

II. Lĩnh vực phát triển đô thị (1702)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố

Cấp thành phố

1702

001

2

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND thành phố

Cấp thành phố

1702

002

3

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

Cấp thành phố

1702

003

III. Lĩnh vực nhà ở và công sở (1703)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5, Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

Cấp thành phố

1703

001

2

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Cấp thành phố

1703

002

3

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố

Cấp thành phố

1703

003

4

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Cấp thành phố

1703

004

5

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Cấp thành phố

1703

005

6

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Cấp thành phố

1703

006

7

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Cấp thành phố

1703

007

8

Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước

Sở Xây dựng

1703

008

9

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

Sở Xây dựng

1703

009

IV. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng (1704)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân thành phố quản lý.

Cấp thành phố

1704

001

2

Phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố.

Cấp thành phố

1704

002

3

Phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố.

Cấp thành phố

1704

003

4

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

Cấp huyện

1704

004

5

Phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Cấp huyện

1704

005

6

Phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Cấp huyện

1704

006

V. Lĩnh vực xây dựng (1705)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Cấp thành phố

1705

001

2

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố cho phép hoạt động

Cấp thành phố

1705

002

3

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

Cấp thành phố

1705

003

4

Cấp giấy phép xây dựng (Bao gồm: giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Sở Xây dựng

1705

004

5

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Sở Xây dựng

1705

005

6

Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.

Sở Xây dựng

1705

006

7

Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)

Sở Xây dựng

1705

007

8

Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

Sở Xây dựng

1705

008

9

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.

Sở Xây dựng

1705

009

10

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)

Sở Xây dựng

1705

010

11

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

Sở Xây dựng

1705

011

12

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)

Sở Xây dựng

1705

012

13

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

Sở Xây dựng

1705

013

14

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Sở Xây dựng

1705

014

15

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Sở Xây dựng

1705

015

16

Cấp Giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố.

Cấp huyện

1705

016

17

 Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố

Cấp huyện

1705

017

18

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

Cấp huyện

1705

018

VI.Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị (1706)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Sở Xây dựng

1706

001

 

 

 

 

 

 

17. NGÀNH Y TẾ

I. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (1801)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1801

001

2

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1801

002

 

II.Lĩnh vực Dược phẩm (1802)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.

Sở Y tế

1802

001

2

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế

1802

002

3

Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế

1802

003

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế

1802

004

5

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).

Sở Y tế

1802

005

6

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).

Sở Y tế

1802

006

7

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).

Sở Y tế

1802

007

8

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).

Sở Y tế

1802

008

9

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.

Sở Y tế

1802

009

10

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).

Sở Y tế

1802

010

11

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).

Sở Y tế

1802

011

12

Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố

Sở Y tế

1802

012

13

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).

Sở Y tế

1802

013

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).

Sở Y tế

1802

014

15

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).

Sở Y tế

1802

015

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).

Sở Y tế

1802

016

17

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực).

Sở Y tế

1802

017

18

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp).

Sở Y tế

1802

018

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.

Sở Y tế

1802

019

20

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược.

Sở Y tế

1802

020

21

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị.

Sở Y tế

1802

021

22

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị.

Sở Y tế

1802

022

23

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược

Sở Y tế

1802

023

24

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược.

Sở Y tế

1802

024

25

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).

Sở Y tế

1802

025

26

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).

Sở Y tế

1802

026

27

Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).

Sở Y tế

1802

027

28

Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện.

Sở Y tế

1802

028

29

Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược.

Sở Y tế

1802

029

30

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT

Sở Y tế

1802

030

31

Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học

Sở Y tế

1802

031

32

Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp

Sở Y tế

1802

032

33

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế

Sở Y tế

1802

033

34

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

1802

034

35

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

1802

035

36

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

1802

036

37

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

Sở Y tế

1802

037

38

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

1802

038

39

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

1802

039

40

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

1802

040

41

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

Sở Y tế

1802

041

 

III. Lĩnh vực giám định y khoa (1803)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý

Sở Y tế

1803

001

 

IV.Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (1804)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

Sở Y tế

1804

001

2

Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.

Sở Y tế

1804

002

3

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Sở Y tế

1804

003

4

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Sở Y tế

1804

004

5

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

1804

005

6

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Sở Y tế

1804

006

7

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

007

8

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

008

9

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

009

10

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

010

11

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016

Sở Y tế

1804

011

12

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

Sở Y tế

1804

012

13

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

013

14

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

014

15

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

015

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

Sở Y tế

1804

016

17

Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã

Sở Y tế

1804

017

18

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

1804

018

19

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Sở Y tế

1804

019

20

Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

020

21

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

1804

021

22

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

1804

022

23

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

1804

023

24

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

1804

024

25

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Sở Y tế

1804

025

26

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế

1804

026

27

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế

1804

027

28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

028

29

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế

1804

029

30

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

030

31

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

031

32

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Sở Y tế

1804

032

33

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Sở Y tế

1804

033

34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

Sở Y tế

1804

034

35

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Sở Y tế

1804

035

36

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Sở Y tế

1804

036

37

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Sở Y tế

1804

037

38

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

1804

038

39

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Sở Y tế

1804

039

40

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Sở Y tế

1804

040

41

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

Sở Y tế

1804

041

42

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

042

43

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

043

44

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

044

45

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Y tế

1804

045

46

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Sở Y tế

1804

046

47

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

1804

047

48

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

1804

048

49

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

1804

049

50

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

1804

050

51

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1804

051

52

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Sở Y tế

1804

052

V. Lĩnh vực Y tế dự phòng (1805)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Sở Y tế

1805

001

2

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Sở Y tế

1805

002

3

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

Sở Y tế

1805

003

4

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

Sở Y tế

1805

004

5

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

Sở Y tế

1805

005

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

Sở Y tế

1805

006

7

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

Sở Y tế

1805

007

8

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

Sở Y tế

1805

008

9

Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Sở Y tế

1805

009

10

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Sở Y tế

1805

010

11

Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Sở Y tế

1805

011

12

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Sở Y tế

1805

012

13

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Sở Y tế

1805

013

14

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Sở Y tế

1805

014

15

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Sở Y tế

1805

015

16

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Sở Y tế

1805

016

17

Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1805

017

18

Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

1805

018

VI. Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế (1806)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Sở Y tế

1806

001

2

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Sở Y tế

1806

002

3

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Sở Y tế

1806

003

VII. Lĩnh vực Mỹ phẩm (1807)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Sở Y tế

1807

001

2

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sở Y tế

1807

002

3

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Sở Y tế

1807

003

4

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Sở Y tế

1807

004

VIII. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm (1808)

 

 

 

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

1808

001

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

1808

002

3

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

1808

003

4

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Sở Y tế

1808

004

IX. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (1809)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

001

2

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

002

3

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ 3) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

003

4

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

004

5

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

005

6

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

006

7

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014.

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

007

8

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014.

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

008

9

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

009

10

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

010

11

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

011

12

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

012

13

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3, Điều 1 Thông tư 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

013

14

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

014

15

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

015

16

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hinh thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1809

016

17

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014

Cấp huyện

1809

017

18

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014

Cấp huyện

1809

018

19

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

Cấp huyện

1809

019

20

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

Cấp huyện

1809

020

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014

Cấp xã

1809

021

22

Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014

Cấp xã

1809

022

23

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

Cấp xã

1809

023

24

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

Cấp xã

1809

024

X. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (1810)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp giấy chứng sinh cho trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Cấp xã

1810

001

2

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cấp xã

1810

002

3

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Cấp xã

1810

003

 

 

 

 

 

 

 

18. THANH TRA THÀNH PHỐ

 

I. Thủ tục tiếp công dân (2001)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ

tục

1

Tiếp công dân cấp thành phố

Cấp thành phố

2001

001

2

Tiếp công dân tại cấp huyện

Cấp huyện

2001

002

3

Tiếp công dân tại cấp xã

Cấp xã

2001

003

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Xử lý đơn (2002)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Xử lý đơn tại cấp thành phố

Cấp thành phố

2002

001

2

Xử lý đơn tại cấp huyện

Cấp huyện

2002

002

3

Xử lý đơn tại cấp xã

Cấp xã

2002

003

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo (2003)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp thành phố

Cấp thành phố

2003

001

2

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Cấp huyện

2003

002

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Cấp xã

2003

003

4

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp thành phố

Cấp thành phố

2003

004

5

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện, quận

Cấp huyện

2003

005

6

Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố

Cấp thành phố

2003

006

7

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

Cấp huyện

2003

007

8

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Cấp xã

2003

008

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (2004)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Thực hiện kê khai tài sản, thu nhập tại cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã

Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã

2004

001

2

Công khai bản kê khai tài sản tại cấp thành phố cấp huyện, cấp xã

Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã

2004

002

3

Xác minh tài sản tại cấp thành phố cấp huyện, cấp xã

Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã

2004

003

4

Tiếp nhận yêu cầu giải trình cấp thành phố cấp huyện, cấp xã

Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã

2004

004

5

Thực hiện việc giải trình cấp thành phố cấp huyện, cấp xã

Cấp thành phố, cấp huyện, cấp xã

2004

005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

I. Lĩnh vực Đầu tư xây dựng cơ bản (1901)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Xin phê duyệt chủ trương đầu tư

Cấp thành phố

1901

001

2

Trình thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư

Cấp thành phố

1901

002

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực Đầu tư (1902)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

001

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

002

3

Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

003

4

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

004

5

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

005

6

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

006

7

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

007

8

Quyết định giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

008

9

Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư

Ban quản lý Khu kinh tế

1902

009

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu (1903)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D qua mạng Internet.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

001

2

Cấp giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư đã được cấp Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

002

3

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

003

4

Cấp lại giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

004

5

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

005

6

Sửa đổi, bổ sung giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

006

7

Cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

007

8

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

008

9

Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

009

10

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

010

11

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

011

12

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

012

13

Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

013

14

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

014

15

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

015

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

016

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

017

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào phương tiện vận tải.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

018

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

019

20

Cấp lại/Điều chỉnh/Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

020

21

Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

021

22

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

022

23

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

023

24

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

024

25

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

025

26

Cấp lại phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

026

27

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

027

28

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

028

29

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

029

30

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

030

31

Cấp, sửa đổi, bổ sung phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

031

32

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

Ban quản lý Khu kinh tế

1903

032

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực lao động (1904)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

Ban quản lý Khu kinh tế

1904

001

2

Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

Ban quản lý Khu kinh tế

1904

002

3

Đăng ký Nội quy lao động

Ban quản lý Khu kinh tế

1904

003

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực tài nguyên (1905)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Xác nhận hợp đồng thuê đất các doanh nghiệp trong KCN, KKT

Ban quản lý Khu kinh tế

1905

001

2

Xác nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất trong KCN, KKT

Ban quản lý Khu kinh tế

1905

002

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực xây dựng (1906)

STT

Tên thủ tục

Thẩm quyền giải quyết

Lĩnh vực

Thủ tục

1

Cấp Giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình) đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Xây dựng.

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

001

2

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

002

3

Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

003

4

Thẩm định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật.

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

004

5

Thẩm định thiết kế xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

005

6

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

006

7

Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

007

8

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

008

9

Xác nhận hợp đồng, văn bản về đất và tài sản gắn liền với đất

Ban quản lý Khu kinh tế

1906

009

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng

Số hiệu: 2574/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 04/10/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…