ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2517/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG VÀ DỮ LIỆU MỞ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";
Căn cứ Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Tiền Giang, phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Tiền Giang (có danh mục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện tích hợp, khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên quan đến danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở của tỉnh; xây dựng, quản lý Cổng dữ liệu mở của tỉnh theo quy định và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Thường xuyên rà soát, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở của tỉnh khi có thay đổi trong quá trình khai thác, sử dụng thực tế theo đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị có cơ sở dữ liệu thuộc danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở của tỉnh có trách nhiệm duy trì, cập nhật, cung cấp dữ liệu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH TIỀN GIANG
TT |
Tên cơ sở dữ liệu |
Thông tin mô tả |
Nội dung CSDL |
Nguồn dữ liệu |
Cơ chế thu thập, cập nhật dữ liệu |
Đơn vị quản lý CSDL |
Hình thức chia sẻ dữ liệu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Cơ sở dữ liệu (CSDL) quản lý thi đua khen thưởng của tỉnh |
Quản lý công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
Thông tin về các hoạt động thi đua, khen thưởng; tổ chức, cá nhân có thành tích được khen thưởng. |
Phần mềm quản lý thi đua khen thưởng |
Dữ liệu do cơ quan quản lý cập nhật, khởi tạo. |
Sở Nội vụ |
Theo cơ chế đặc thù |
2 |
CSDL hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang |
Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh. |
Thông tin cơ bản về cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh. |
Hệ thống Quản lý cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) |
Các cơ quan, đơn vị nhập dữ liệu và chịu trách nhiệm dữ liệu của CBCCVC của đơn vị trên phần mềm |
Sở Nội vụ |
Theo cơ chế đặc thù |
3 |
CSDL công chứng, chứng thực đối với hợp đồng giao dịch trên địa bàn tỉnh |
Quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Thông tin về công tác công chức, chứng thực các loại hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh: các thông tin về nguồn gốc tài sản, tình trạng giao dịch của tài sản và các thông tin về biện pháp ngăn chặn được áp dụng đối với tài sản có liên quan đến hợp đồng, giao dịch đã được công chứng, chứng thực. |
Hệ thống quản lý hồ sơ công chứng |
Các đơn vị cập nhật thông tin lên CSDL |
Sở Tư pháp |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
4 |
CSDL về hộ tịch |
Quản lý công việc thường xuyên của các cơ quan đăng ký hộ tịch có thẩm quyền thực hiện để theo dõi thực trạng và sự biến động về hộ tịch, nhằm bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức |
Thông tin của các cá nhân được cơ quan đăng ký hộ tịch có thẩm quyền cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền,... |
Hệ thống quản lý hộ tịch |
Các đơn vị cập nhật thông tin lên CSDL |
Sở Tư pháp |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
5 |
CSDL đăng nhập tập trung tỉnh Tiền Giang (SSO) |
Quản lý thông tin về các tài khoản người dùng cho phép đăng nhập vào các phần mềm ứng dụng dùng chung của tỉnh. |
Thông tin về tài khoản người dùng cho phép đăng nhập vào các phần mềm ứng dụng dùng chung của tỉnh. Cơ chế xác thực đăng nhập 1 lần khi người dùng sử dụng các ứng dụng. |
Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP) |
Dữ liệu do cơ quan quản lý cập nhật, khởi tạo. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Theo Cơ chế đặc thù |
6 |
CSDL về giấy phép hành nghề y, dược, giấy chứng nhận kinh doanh dược, người làm việc |
Quản lý thông tin hành nghề trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh. |
Cung cấp thông tin hành nghề trên địa bàn tỉnh nhằm bảo đảm chất lượng khám chữa bệnh. |
Nền tảng Tiêm chủng quốc gia |
Sở Y tế quản lý trực tiếp nhập dữ liệu lên hệ thống |
Sở Y tế |
Theo hình thức mặc định |
7 |
CSDL về quản lý tiêm chủng |
Quản lý thông tin, khai thác thông tin dữ liệu tiêm chủng của người dân trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin, khai thác thông tin dữ liệu tiêm chủng của người dân trên địa bàn tỉnh |
Hệ thống phần mềm Quản lý tiêm chủng (http://hssk.kcb.vn) |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh quản lý trực tiếp nhập dữ liệu lên hệ thống |
Sở Y tế |
Theo hình thức mặc định |
8 |
CSDL về khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh |
Quản lý thông tin khám chữa bệnh, cơ sở vật chất của các bệnh viện và các Trạm y tế xã trên địa bàn toàn tỉnh |
Cung cấp thông tin khám chữa bệnh, cơ sở vật chất của các bệnh viện và các Trạm y tế xã trên địa bàn toàn tỉnh. |
Cơ sở sở dữ liệu ngành y tế. |
Các cơ sở khám chữa bệnh thực hiện cập nhật dữ liệu, đồng bộ lên hệ thống |
Sở Y tế |
Theo hình thức mặc định |
9 |
CSDL hồ sơ sức khỏe |
Quản lý thông tin hồ sơ sức khỏe của từng người dân trên địa bàn toàn tỉnh |
Các thông tin về quản lý, theo dõi, chăm sóc sức khỏe ban đầu của người dân. |
Hệ thống phần mềm Quản lý sức khỏe điện tử. |
Dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các cơ sở khám chữa bệnh thực hiện cập nhật thông tin |
Sở Y tế |
Theo cơ chế đặc thù |
10 |
CSDL hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng bảo trợ xã hội |
Quản lý thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội |
Các thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
Hệ thống Quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng bảo trợ xã hội |
Dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các xã, phường, thị trấn |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cơ chế đặc thù |
11 |
CSDL quản lý lao động nước ngoài |
Quản lý thông tin về lao động nước ngoài |
Các thông tin về lao động nước ngoài |
Hệ thống quản lý lao động trong, ngoài nước và an toàn vệ sinh lao động |
Dữ liệu ban đầu do cơ quan quản lý cập nhật, khởi tạo; Các cơ quan, đơn vị cập nhật thông tin |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Theo cơ chế đặc thù |
12 |
CSDL người có công |
Quản lý thông tin về người có công trên địa bàn tỉnh |
Các thông tin về người có công trên địa bàn tỉnh |
Phần mềm quản lý chi trả trợ cấp ưu đãi người có công |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Theo cơ chế đặc thù |
13 |
CSDL đối tượng cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
Quản lý thông tin về đối tượng cai nghiện trên địa bàn tỉnh |
Các thông tin về đối tượng cai nghiện trên địa bàn tỉnh. |
Phần mềm quản lý đối tượng cai nghiện ma túy |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Theo cơ chế đặc thù |
14 |
CSDL về giá |
Quản lý giá hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục báo cáo Bộ Tài chính; giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh; quản lý các văn bản quản lý nhà nước về giá và các thông tin khác phục vụ công tác quản lý Nhà nước về giá. |
Thông tin dữ liệu về mức giá hàng hóa, dịch vụ; dữ liệu về thẩm định giá tại địa phương. |
Phần mềm Quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Tài chính |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
15 |
CSDL quản lý tài sản công |
Quản lý về tài sản công như: tăng giảm nguyên giá; thay đổi thông tin, cho thuê, điều chuyển, bán, chuyển nhượng, thu hồi, thanh lý, giảm khác...; giá trị khấu hao, hao mòn tài sản cố định |
Cung cấp các thông tin dữ liệu về tài sản công trên địa bàn tỉnh. |
Phần mềm Quản lý tài sản công |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Tài chính |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù |
16 |
CSDL giấy phép lái xe |
Quản lý công tác đào tạo, sát hạch, cấp mới, đổi GPLX. |
Thông tin về quản lý cấp, đổi Giấy phép lái xe |
Phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Giao thông vận tải |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
17 |
CSDL về quản lý kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh |
Quản lý tài sản hạ tầng giao thông các tuyến đường tỉnh |
Dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thông tin) tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
Hệ thống thông tin Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông vận tải |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Giao thông vận tải |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
18 |
CSDL quản lý vận tải trên địa bàn tỉnh |
Quản lý hoạt động vận tải, phương tiện trên địa bàn tỉnh |
Thông tin về cấp phù hiệu, biểu đồ chạy xe tuyến cố định, số lượng phương tiện vận tải hành khách |
Phần mềm Quản lý biển hiệu, phù hiệu. |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Giao thông vận tải |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
19 |
CSDL người lái xe |
Quản lý thông tin người lái |
Thông tin người lái |
Phần mềm Quản lý người lái xe của tỉnh |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Giao thông vận tải |
Theo cơ chế đặc thù. |
20 |
CSDL dự án đầu tư |
Quản lý thông tin về các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Thông tin về các dự án đầu tư của tỉnh |
Phần mềm Quản lý công tác đầu tư công |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
21 |
CSDL về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã |
Quản lý thông tin về doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh |
Cung cấp thông tin về doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh. |
Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
22 |
CSDL về chỉ tiêu kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh |
Quản lý thông tin, số liệu về kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh |
Thông tin về tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh |
Phần mềm hệ thống báo cáo chỉ tiêu kinh tế - xã hội |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
23 |
CSDL về quy hoạch và phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
Quản lý về quy hoạch và phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin về quy hoạch được số hóa dưới dạng JPG, PDF, GIS |
Hệ thống thông tin quản lý quy hoạch và phát triển đô thị bất động sản |
Dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố, thị xã; chia sẻ, kết nối từ cơ sở dữ liệu của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
24 |
CSDL về tài nguyên, môi trường biển |
Quản lý, giám sát về tài nguyên, môi trường biển trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin về quyết định giao khu vực biển; Thông tin về giấy phép nhận chìm |
Phần mềm quản lý, xử lý dữ liệu về tài nguyên môi trường biển |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
25 |
CSDL về giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu |
Quản lý về hoạt động giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu |
Cung cấp các thông tin về việc xây dựng và thực hiện các giải pháp giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh |
Hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ việc xây dựng và thực hiện các giải pháp giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
26 |
CSDL về tài nguyên nước |
Quản lý, giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước dưới đất; giấy phép thăm dò nước dưới đất; Thông tin giám sát công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
Phần mềm quản lý, xử lý dữ liệu về tài nguyên nước |
Số hóa ban đầu Cơ quan quản lý và tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nước cập nhật thông tin lên CSDL |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
27 |
CSDL về quan trắc |
Quản lý thông tin về quan trắc môi trường |
Cung cấp thông tin về quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh |
Phần mềm thống kê dữ liệu quan trắc nước dưới đất |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
28 |
CSDL về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo quá trình quản lý (thời gian, thông tin..) |
Cung cấp thông tin của từng nhiệm vụ (tên, thời gian thực hiện, thời gian thẩm định nội dung, thời gian thẩm định kinh phí, mục tiêu, nội dung, sản phẩm...) |
Phần mềm Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. Các đơn vị thực hiện nhiệm vụ KHCN tự cập nhật thông tin lên CSDL |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Theo hình thức mặc định. |
29 |
CSDL về khảo thí và chất lượng giáo dục |
Quản lý về hoạt động khảo thí và chất lượng giáo dục |
Cung cấp thông tin về hoạt động khảo thí và chất lượng giáo dục theo theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT quy định về chuẩn kỹ thuật các trường dữ liệu |
Phần mềm khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
30 |
CSDL dùng chung ngành giáo dục |
Quản lý về trường, lớp, giáo viên, học sinh phục vụ công tác quản lý và điều hành, hỗ trợ ra quyết định của ngành giáo dục. |
Cung cấp thông tin về trường, lớp, giáo viên, học sinh theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT quy định về chuẩn kỹ thuật các trường dữ liệu. |
Hệ thống thông tin ngành giáo dục |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
31 |
CSDL về học sinh |
Quản lý về học sinh, kết quả rèn luyện, học tập. |
Cung cấp thông tin về học sinh, kết quả rèn luyện, học tập theo Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT quy định về chuẩn kỹ thuật các trường dữ liệu. |
Hệ thống thông tin ngành giáo dục |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
32 |
CSDL về văn bằng, chứng chỉ |
Cung cấp thông tin về văn bằng, chứng chỉ |
Cung cấp thông tin về văn bằng, chứng chỉ. |
Phần mềm tra cứu thông tin văn bằng, chứng chỉ |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
33 |
CSDL về nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
Vận hành, khai thác và sử dụng thông tin, cơ sở dữ liệu của ngành nông nghiệp |
Thông tin nông nghiệp; Bản đồ nông nghiệp; Sản phẩm; Các cơ sở sản xuất, kinh doanh; giá nông sản; Quan trắc; liên hệ và hỏi đáp kỹ thuật |
Hệ thống kết nối thông tin nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
Các đơn vị cập nhật thông tin lên CSDL và tích hợp dữ liệu từ các website liên kết |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
34 |
CSDL về tàu cá |
Giám sát phương tiện về tàu cá có thể lọc thông tin tàu cá theo từng huyện, thị, thành, xem danh sách tàu trong phần mềm |
Số lượng tàu Cá; đăng ký; đăng kiểm; Kiểm tra an toàn thực phẩm; Điều tra tàu cá; giấy phép khai thác; thay đổi máy, vỏ tàu; vi phạm hành chính;... |
Phần mềm Quản lý tàu cá |
Chi cục Thủy sản là đơn vị được giao quản lý trực tiếp thu thập và cập nhật dữ liệu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
35 |
CSDL về hướng dẫn viên du lịch |
Quản lý các thông tin về hướng dẫn viên du lịch được cấp phép hoạt động trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin về hướng dẫn viên du lịch được cấp phép hoạt động trên địa bàn tỉnh |
Phần mềm quản lý hướng dẫn viên du lịch |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
36 |
CSDL về du lịch |
Quản lý về các hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin, những thông tin tiện ích cho du khách du lịch bao gồm: địa điểm du lịch, nhà hàng khách sạn, khu vui chơi giải trí.. |
Cổng thông tin điện tử du lịch tỉnh (https://tiengiangtourist.vn/) |
Các đơn vị cập nhật thông tin lên CSDL và tích hợp dữ liệu từ các website liên kết |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
37 |
CSDL về công báo |
Quản lý về công báo điện tử cấp tỉnh phục vụ nhu cầu khai thác của tổ chức, cá nhân |
Cung cấp thông tin về văn bản được đăng công báo cấp tỉnh |
Hệ thống phần mềm Công báo điện tử |
Dữ liệu do cơ quan quản lý khởi tạo, cập nhật. |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
38 |
CSDL khiếu nại tố cáo |
Quản lý thông tin hồ sơ khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của từng người dân trên địa bàn toàn tỉnh; quản lý hồ sơ thanh tra, kiểm tra, xử lý chồng chéo, trùng lặp kế hoạch thanh tra. |
Các thông tin họ tên người gửi đơn thư, năm sinh, giới tính, nội dung đơn. Quản lý, theo dõi công tác xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân. Quản lý hồ sơ các cuộc thanh tra, kiểm tra và kế hoạch thanh tra. |
Hệ thống phần mềm quản lý thanh tra, tiếp công dân và khiếu nại tố cáo |
Các đơn vị nhận đơn thư cập nhật thông tin người gửi đơn, hồ sơ vụ việc kèm theo, chuyển xử lý theo thẩm quyền |
Thanh tra tỉnh |
Theo hình thức mặc định/Cơ chế đặc thù. |
B. DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH TIỀN GIANG
TT |
Tên tập dữ liệu |
Mô tả |
Đơn vị chủ trì cung cấp |
Ngày cung cấp lần đầu |
Tần suất cung cấp |
Dạng dữ liệu cung cấp |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dữ liệu Số lượng thuê bao điện thoại di động |
Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao điện thoại di động. - Số lượng thuê bao điện thoại di động theo từng nhà mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
2 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định |
Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao điện thoại cố định. - Số lượng thuê bao điện thoại cố định theo từng nhà mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
3 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định |
Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao băng rộng cố định. - Số lượng thuê bao băng rộng cố định theo từng nhà mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
4 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động |
Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao băng rộng di động mặt đất. - Số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất theo từng nhà mạng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
5 |
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng |
Các trường thông tin: - Tổng số điểm Wi-Fi công cộng. - Số lượng điểm Wi-Fi công cộng theo từng địa phương. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
6 tháng |
Excel |
|
6 |
Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tổng số điểm phục vụ bưu chính công cộng. - Số lượng điểm bưu chính công cộng theo từng địa bàn. - Tên điểm bưu chính công cộng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
7 |
Danh sách cơ quan báo chí Trung ương và địa phương |
Các trường thông tin: - Tên cơ quan. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Địa chỉ website. - Email. - Tên người đại diện. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
8 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ghi chú. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
9 |
Dữ liệu danh sách các điểm phục vụ bưu chính |
Các trường thông tin: - Tên điểm phục vụ. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Người đại diện. - Ghi chú. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
10 |
Dữ liệu danh sách các nhà trẻ trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên nhà trẻ. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Người đại diện. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
11 |
Dữ liệu danh sách các trường mẫu giáo |
Các trường thông tin: - Tên trường. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
12 |
Dữ liệu danh sách các trường tiểu học |
Các trường thông tin: - Tên trường. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
13 |
Dữ liệu danh sách các trường trung học cơ sở |
Các trường thông tin: - Tên trường. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
14 |
Dữ liệu danh sách các trường trung học phổ thông |
Các trường thông tin: - Tên trường. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
15 |
Dữ liệu danh sách các thư viện |
Các trường thông tin: - Tên trường. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
16 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
17 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở giáo dục thường xuyên |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở giáo dục thường xuyên. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
18 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở giáo dục đại học |
Các trường thông tin: - Tên trường. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Email. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
19 |
Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học |
Các trường thông tin: - Tên trung tâm đào tạo. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Người đại diện. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
6 tháng |
Excel |
|
20 |
Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ |
Các trường thông tin: - Tên trung tâm đào tạo. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Người đại diện. - Ghi chú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04/01/2024 |
6 tháng |
Excel |
|
21 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Huyện. - Xã. - Địa chỉ. - Giấy phép hoạt động. - Ngày cấp. - Người đại diện. - Ghi chú. |
Sở Y tế |
04/01/2024 |
6 tháng |
Excel |
|
22 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Huyện. - Xã. - Địa chỉ. - Giấy phép hoạt động. - Giấy phép kinh doanh dược. - Ngày cấp. - Người đại diện. - Ghi chú. |
Sở Y tế |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
23 |
Dữ liệu danh sách cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Huyện. - Xã. - Địa chỉ. - Số giường bệnh (nếu có). - Ghi chú. |
Sở Y tế |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
24 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Các trường thông tin: - Tên Cơ sở. - Huyện. - Xã. - Địa chỉ. - Người đứng đầu. - Số điện thoại. - Thời gian công bố. - Ghi chú. |
Sở Y tế |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
25 |
Dữ liệu danh sách các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
Các trường thông tin: - Tên tuyến. - Mã tuyến. - Điểm xuất phát. - Điểm đến. - Khoảng cách. - Loại phương tiện. - Biểu đồ chạy. - Giá vé. - Thời gian hoạt động. - Ghi chú. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
26 |
Dữ liệu danh sách các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Địa chỉ. - Sức chứa. - Giờ hoạt động. - Giá vé (nếu có). - Ghi chú. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
27 |
Dữ liệu danh sách các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Loại hình đào tạo. - Thông tin liên hệ. - Ghi chú. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
28 |
Dữ liệu danh sách vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu |
Các trường thông tin: - Vị trí. - Loại biển báo. - Nội dung biển báo. - Hướng dẫn. - Ghi chú. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
29 |
Dữ liệu danh sách về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Ngày cấp. - Nơi cấp. - Biển số. - Loại xe. - Tình trạng xe. - Nguyên nhân (cấp, đổi, thu hồi) - Ghi chú. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
30 |
Dữ liệu danh sách về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
Các trường thông tin: - Tên tuyến. - Điểm xuất phát. - Điểm đến. - Khoảng cách. - Giá cước. - Thời gian di chuyển. - Tần suất di chuyển. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
31 |
Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên tuyến. - Mã tuyến. - Điểm đầu. - Điểm cuối. - Loại xe bị cấm đỗ. - Lý do cấm đỗ. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
32 |
Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Mã số hãng. - Tên hãng. - Số điện thoại. - Địa chỉ trụ sở chính. - Thời gian hoạt động. - Phạm vi hoạt động. - Loại xe sử dụng. - Giá cước. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
33 |
Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải |
Các trường thông tin: - Mã số doanh nghiệp. - Tên doanh nghiệp. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Loại hình vận tải. - Phạm vi hoạt động. - Phương tiện vận chuyển. - Giá cước. |
Sở Giao thông vận tải |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
34 |
Dữ liệu danh sách các khu vực có khoáng sản |
Các trường thông tin: Thông tin về các khu vực có khoáng sản. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
35 |
Dữ liệu danh sách cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản |
Các trường thông tin: Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
36 |
Dữ liệu danh sách cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước |
Các trường thông tin: Số giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: LÂM NGHIỆP |
||||||
37 |
Dữ liệu về kế hoạch sản xuất lâm nghiệp |
Các trường thông tin: - Kế hoạch diện tích rừng. - Tỷ lệ che phủ rừng. - Tỷ lệ trồng rừng. - Tỷ lệ khai thác rừng. - Cây phân tán. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở NN và PTNT) |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
38 |
Dữ liệu về kết quả thực hiện sản xuất lâm nghiệp |
Các trường thông tin: - Diện tích rừng. - Tỷ lệ che phủ rừng. - Tỷ lệ trồng rừng. - Tỷ lệ khai thác rừng. - Cây phân tán. |
Sở NN và PTNT |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
39 |
Dữ liệu về theo dõi diễn biến rừng |
Các trường thông tin: - Diện tích rừng phòng hộ. - Diện tích rừng đặc dụng. - Diện tích rừng sản xuất. - Diện tích rừng theo chủ quản quản lý. - Tỷ lệ che phủ rừng. - Các biến động của diện tích rừng. |
Sở NN và PTNT |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: THỦY SẢN |
||||||
40 |
Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
Các trường thông tin: - Tên loài thủy sản được phép kinh doanh. - Tên khoa học. - Mô tả. - Phân loại. - Đặc tính. - Tên loài thủy sản cấm kinh doanh. |
Chi cục Thủy sản - Sở NN và PTNT |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
41 |
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Mã số cơ sở. - Số giấy chứng nhận. - Địa chỉ. - Quy mô sản xuất. - Giống thủy sản. |
nt |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
42 |
Dữ liệu hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng |
Các trường thông tin: - Hạn ngạch giấy phép. - Vùng khai thác. - Loài thủy sản cho phép khai thác. - Số lượng cho phép khai thác. |
nt |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: TÌNH HÌNH NƯỚC VÀ XÂM NHẬP MẶN |
||||||
43 |
Dữ liệu về nước sản xuất |
Các trường thông tin: - Mực nước. - Địa điểm. |
Chi cục Thủy lợi - Sở NN và PTNT |
04/01/2024 |
Tuần |
Excel |
|
44 |
Dữ liệu về nước sinh hoạt |
Các trường thông tin: - Số hộ. - Địa điểm thiếu nước. - Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước tập trung. |
nt |
04/01/2024 |
Tuần |
Excel |
|
45 |
Dữ liệu xâm nhập mặn |
Các trường thông tin: - Địa điểm đo. - Độ mặn. |
nt |
04/01/2024 |
Tuần |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||||
46 |
Dữ liệu về cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản và thủy sản |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Người đại diện. - Số điện thoại. |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản - Sở NN và PTNT |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
47 |
Dữ liệu về thị trường nông sản |
Các trường thông tin: - Tên sản phẩm. - Loại sản phẩm. - Giá sản phẩm. |
nt |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: TRỒNG TRỌT |
||||||
48 |
Dữ liệu cơ sở buôn bán giống cây trồng đã thông báo thông tin theo quy định |
Thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, người đại diện, số điện thoại |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở NN và PTNT |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
49 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón và thuốc BVTV |
Thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, người đại diện, số điện thoại, thời hạn |
nt |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
50 |
Dữ liệu mã số vùng trồng |
Tên vùng trồng, người đại diện, địa chỉ, diện tích, sản lượng, thị trường, tình trạng vùng trồng |
nt |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
51 |
Dự liệu cơ sở đóng gói |
Tên cơ sở, người đại diện, địa chỉ, diện nhà xưởng, công suất, thị trường, tình trạng mã số cơ sở |
nt |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: CHĂN NUÔI THÚ Y |
||||||
52 |
Dữ liệu về cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Người đại diện. - Số điện thoại. - Loại giống, vật nuôi. - Quy mô sản xuất. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Sở NN và PTNT |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
53 |
Dữ liệu về Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Các trường thông tin: - Tên trang trại. - Địa chỉ. - Người đại diện. - Số điện thoại. - Loại giống, vật nuôi. - Quy mô sản xuất. |
nt |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
54 |
Dữ liệu về Cơ sở chăn nuôi được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Người đại diện. - Số giấy chứng nhận. - Số điện thoại. - Loại giống, vật nuôi. - Quy mô sản xuất. |
nt |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
55 |
Dữ liệu về cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Người đại diện. - Số điện thoại. - Loại sản phẩm. - Quy mô sản xuất. |
nt |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
56 |
Dữ liệu danh mục cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh sản phẩm gia súc, gia cầm |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Người đại diện. - Số điện thoại. - Loại sản phẩm. - Quy mô sản xuất. |
nt |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
57 |
Dữ liệu các cơ sở quản lý điều kiện vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Người đại diện. - Số điện thoại. - Loại sản phẩm. |
nt |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
58 |
Dữ liệu danh sách các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên địa điểm. - Vị trí. - Mô tả. - Thời gian hoạt động. - Giá vé (nếu có). - Đặc điểm nổi bật. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
59 |
Dữ liệu danh sách các địa điểm du lịch, lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên địa điểm. - Vị trí - Mô tả. - Thời gian hoạt động. - Giá vé (nếu có). - Đặc điểm nổi bật. - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
60 |
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên địa điểm. - Vị trí. - Mô tả. - Thời gian hoạt động. - Giá vé (nếu có). - Đặc điểm nổi bật. - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
61 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở lưu trú. - Địa chỉ. - Loại hình cơ sở lưu trú. - Thời gian hoạt động. - Giá vé (nếu có). - Đặc điểm nổi bật. - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
62 |
Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Các trường thông tin: - Tên doanh nghiệp. - Địa chỉ. - Mô tả tour. - Thời gian hoạt động. - Giá vé (nếu có). - Đặc điểm nổi bật. - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
63 |
Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép |
Các trường thông tin: - Tên công ty. - Giấy phép lữ hành. - Người đại diện. - Các dịch vụ cung cấp. - Địa chỉ. - Đặc điểm nổi bật. - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
64 |
Dữ liệu danh sách các di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Các trường thông tin: - Tên di sản. - Mã số. - Địa điểm (Nơi di sản đang được bảo tồn). - Tên tổ chức cá nhân quản lý. - Ngày công bố. - Mô tả di sản. - Thông tin liên hệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
65 |
Dữ liệu về các di tích lịch sử - văn hóa |
Các trường thông tin: - Tên di tích. - Mô tả. - Vị trí. - Thời gian hoạt động. - Giá vé (nếu có). - Quy mô. - Các hoạt động sự kiện (nếu có). |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
66 |
Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
Các trường thông tin: - Tên bảo tàng. - Địa chỉ. - Mô tả. - Thời gian hoạt động. - Giá vé (nếu có). |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
67 |
Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Các trường thông tin: - Tên tác giả. - Số giấy chứng nhận. - Nội dung đăng ký. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
68 |
Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao |
Các trường thông tin: - Tên vận động viên/đội thi. - Môn thi đấu. - Thời gian. - Thành tích đạt được. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
69 |
Dữ liệu về danh mục các thư viện trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên thư viện. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Ngày thành lập. - Thời gian hoạt động. - Loại hình. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
70 |
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn |
Các trường thông tin: - Tên sản phẩm VLXD/Vật tư. - Đơn vị tính. - Đơn giá. |
Sở Xây dựng |
04/01/2024 |
Tháng |
Excel |
|
71 |
Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Nhân công xây dựng. - Cấp bậc bình quân. - Đơn giá nhân công xây dựng bình quân khu vực (đồng/ngày công). - Khu vực III. - Khu vực IV. |
Sở Xây dựng |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
72 |
Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên dự án. - Chủ đầu tư dự án. - Địa điểm xây dựng. - Địa chỉ liên lạc. - Tổng số lượng căn hộ của dự án. - Ghi chú. |
Sở Xây dựng |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
73 |
Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
Các trường thông tin: - Tên quy hoạch. - Số quyết định. - Địa điểm. - Thông tin quy hoạch. - Ghi chú. |
Sở Xây dựng |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
74 |
Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên chủ đầu tư. - Tên dự án. - Mục đích sử dụng. - Địa điểm. - Quy mô. - Thời gian cấp phép. |
Sở Xây dựng |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
75 |
Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc gia, trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Chỉ số giá xây dựng. - So với năm n-1. - So với năm n. |
Sở Xây dựng |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
76 |
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên máy thi công. - Đơn vị. - Giá (đồng). |
Sở Xây dựng |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
77 |
Dữ liệu về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Các trường thông tin: - Tên. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Email. - Kết quả hoạt động. - Loại hình. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
78 |
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương |
Các trường thông tin: - Tổng số lao động. - Tổng số thất nghiệp. - Tỷ lệ thất nghiệp. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
79 |
Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế |
Các trường thông tin: - Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên. - Số lao động có việc làm. - Số lao động không có việc làm. - Tỷ lệ lao động có việc làm. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
80 |
Dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên địa bàn. - Số lượng hộ nghèo. - Số lượng hộ cận nghèo. - Tỷ lệ (%) hộ nghèo/tổng số hộ. - Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo/tổng số hộ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
81 |
Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Các trường thông tin: - Tên địa phương. - Tổng số người đóng bảo hiểm xã hội. - Số người đóng bảo hiểm xã hội. - Số người đóng bảo hiểm y tế. - Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
82 |
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội |
Các trường thông tin: - Tên cơ sở. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Người đại diện. - Loại hình cơ sở trợ giúp xã hội. - Số lượng, độ tuổi được trợ giúp. - Cơ cấu tổ chức, đội ngũ nhân viên. - Giấy phép hoạt động. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
83 |
Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
Các trường thông tin: - Tên chương trình/đề tài. - Nội dung chương trình/đề tài. - Tên tác giả. - Thời gian công nhận. - Ghi chú. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
84 |
Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học |
Các trường thông tin: - Tên chương trình/đề tài. - Nội dung chương trình/đề tài. - Tên tác giả. - Thời gian công nhận. - Ghi chú. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
85 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp |
Các trường thông tin: - Tên doanh nghiệp. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Email. - Website (nếu có). - Ngành nghề kinh doanh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
86 |
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên HTX. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Email. - Website (nếu có). |
Liên minh Hợp tác xã |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
87 |
Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên HTX. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Email. - Website (nếu có). |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
88 |
Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên dự án. - Tổng mức đầu tư. - Thời gian. - Chủ đầu tư. - Thông tin khác. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ:CÔNG KHAI DỰ TOÁN TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
89 |
Cân đối ngân sách địa phương |
Các trường thông tin: Biểu số 33/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
90 |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 34/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
91 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước |
Các trường thông tin: Biểu số 35/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
92 |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi |
Các trường thông tin: Biểu số 36/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
93 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
Các trường thông tin: Biểu số 37/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
94 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức |
Các trường thông tin: Biểu số 38/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
95 |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực |
Các trường thông tin: Biểu số 39/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
96 |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực |
Các trường thông tin: Biểu số 40/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
97 |
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 42/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
98 |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 43/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
99 |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 44/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
100 |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Các trường thông tin: Biểu số 45/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: CÔNG KHAI DỰ TOÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUYẾT ĐỊNH |
||||||
101 |
Cân đối ngân sách địa phương |
Các trường thông tin: Biểu số 46/CK-NSNN đến biểu số 45/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
102 |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 47/CK-NSNN đến biểu số 45/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
103 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước |
Các trường thông tin: Biểu số 48/CK-NSNN đến biểu số 45/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
104 |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi |
Các trường thông tin: Biểu số 49/CK-NSNN đến biểu số 45/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
105 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
Các trường thông tin: Biểu số 50/CK-NSNN đến biểu số 45/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
106 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức |
Các trường thông tin: Biểu số 51/CK-NSNN đến biểu số 45/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
107 |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực |
Các trường thông tin: Biểu số 53/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
108 |
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 55/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
109 |
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 56/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
110 |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 57/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
111 |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Các trường thông tin: Biểu số 58/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN |
||||||
112 |
Cân đối ngân sách địa phương |
Các trường thông tin: Biểu số 62/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
113 |
Quyết toán thu ngân sách nhà nước |
Các trường thông tin: Biểu số 63/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
114 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi |
Các trường thông tin: Biểu số 64/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
115 |
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
Các trường thông tin: Biểu số 65/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
116 |
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức |
Các trường thông tin: Biểu số 66/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
117 |
Quyết toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 67/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
118 |
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện |
Các trường thông tin: Biểu số 68/CK-NSNN theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách. |
Sở Tài chính |
04/01/2024 |
Năm |
Excel |
|
119 |
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên chợ. - Địa chỉ. - Loại hình chợ - Thời gian hoạt động - Quy mô. - Quản lý chợ. - Số điện thoại. |
Sở Công Thương |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
120 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên siêu thị/trung tâm thương mại. - Địa chỉ. - Loại hình. - Thời gian hoạt động - Quy mô. - Người đại diện. - Số điện thoại. |
Sở Công Thương |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
121 |
Dữ liệu về danh sách các sản phẩm tiêu biểu OCOP |
Các trường thông tin: - Tên sản phẩm. - Địa chỉ. - Đơn vị. - Loại sản phẩm. - Ghi chú. |
Sở Công Thương |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
122 |
Dữ liệu về dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số phân theo địa phương |
Các trường thông tin: - Địa phương (Huyện/TX/TP). - Diện tích. - Dân số. - Mật độ dân số. |
Cục Thống kê |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
123 |
Dữ liệu về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...) |
Các trường thông tin: - Tên hội/tổ chức. - Địa chỉ. - Người đại diện. - Quyết định thành lập. - Cấp quản lý. - Thông tin khác. |
Sở Nội vụ |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
124 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
Các trường thông tin: - Tên tổ chức. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Email. - Website (nếu có). - Số giấy phép. - Ngày cấp. - Ngày có hiệu lực. - Người đại diện. - Thông tin khác |
Sở Tư pháp |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
125 |
Dữ liệu danh sách công chứng viên trên địa bàn tỉnh. |
Các trường thông tin: - Họ và tên. - Địa chỉ hành nghề. - Số quyết định bổ nhiệm hành nghề. |
Sở Tư pháp |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
126 |
Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư |
Các trường thông tin: - Tên tổ chức. - Địa chỉ. - Số điện thoại. - Email. - Website (nếu có). - Số giấy phép. - Ngày cấp. - Ngày có hiệu lực. - Người đại diện. - Thông tin khác |
Sở Tư pháp |
04/01/2024 |
Quý |
Excel |
|
Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 2517/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Vĩnh |
Ngày ban hành: | 02/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video