ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2291/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÁC NĂM 2018 - 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP, ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP, ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 44/TTr-STTTT, ngày 03/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh các năm 2018 - 2019.
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai xây dựng dịch vụ công trực tuyến tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2291/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến |
Mức DVC |
Ghi chú |
||
Hiện tại |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
CÔNG AN |
|
|
|
|
|
1. |
Trình báo mất hộ chiếu |
2 |
2 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
2. |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
2 |
2 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
1. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
3. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
4. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
5. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
6. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
8. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
10. |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
11. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
12. |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
13. |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
14. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
15. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
16. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
17. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
18. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
19. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
20. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
21. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
22. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
23. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
24. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
25. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
26. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
27. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
28. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
29. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
30. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
31. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
32. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
33. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
34. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
35. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
36. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
37. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
38. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
39. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
40. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
41. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
42. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
43. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
44. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
45. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
46. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
47. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
48. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
49. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
50. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
51. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG)vào phương tiện vận tải |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
52. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
53. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
54. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
55. |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
56. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
57. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
58. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
59. |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
60. |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
61. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
62. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
63. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
64. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
65. |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
66. |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
67. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
68. |
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực hóa chất |
|
|
|
|
69. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
70. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
71. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
72. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
73. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
74. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
75. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực điện |
|
|
|
|
76. |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
77. |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
78. |
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
79. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
80. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
81. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
82. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
83. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
84. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
85. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
86. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
87. |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
88. |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
89. |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
90. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
91. |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
92. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
93. |
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
94. |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
|
95. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
3 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
96. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
97. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
98. |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
2 |
3 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
99. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
100. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm sở công thương thực hiện |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
101. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
102. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
103. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
104. |
Cấp Giấy xác nhận về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực giám định thương mại |
|
|
|
|
105. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
106. |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
Đơn vị đăng ký |
107. |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
2 |
2 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg |
|
Lĩnh vực công nghiệp nặng |
|
|
|
|
108. |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (công bố mới lại) |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
109. |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
110. |
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
|
111. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
112. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực năng lượng |
|
|
|
|
113. |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
114. |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
1. |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018, QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
2. |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
|
|
3. |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
4. |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
5. |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018; QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
6. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018, QĐ 846/QĐ-TTg ngày 09/7/2018 |
7. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
8. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ |
|
|
|
|
|
1. |
Đăng ký nội quy lao động |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
2. |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (hiện đang dùng chung của Bộ) |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
3. |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (hiện đang dùng chung của Bộ) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
4. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
2. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
3. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
4. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
5. |
Thông báo mẫu dấu |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
6. |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
7. |
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
8. |
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
9. |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
10. |
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
11. |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
12. |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
5. |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
6. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
7. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
8. |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
9. |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
10. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
11. |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
12. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
13. |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
1. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2 |
2 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
2. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2 |
2 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
3. |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2 |
2 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
4. |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2 |
2 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
5. |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
6. |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
7. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
8. |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
9. |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
10. |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
11. |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
12. |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt , xe đầu kéo |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
13. |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
14. |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
15. |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
16. |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
17. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
18. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
19. |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
20. |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
21. |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
4 |
4 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
22. |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
23. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
24. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
25. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
26. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
27. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
28. |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
1. |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
2. |
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
3. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
4. |
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
2. |
Chuyển nhượng máy photo màu, máy in có chức năng photo màu |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
3. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
4. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
5. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm hội chợ xuất bản phẩm |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
6. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
7. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
8. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
9. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
10. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
11. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
12. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
13. |
Đăng ký sử dụng máy photo màu, máy in có chức năng photo màu |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
Lĩnh vực bưu chính |
|
|
|
|
|
14. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
15. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
16. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
17. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
18. |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
19. |
Cấp giấy phép bưu chính |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
|
20. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
21. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
22. |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
23. |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
24. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
25. |
Phát hành thông cáo báo chí |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
26. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
27. |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
28. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
29. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
30. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
31. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
32. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
33. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
34. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
Lĩnh vực viễn thông và internet |
|
|
|
|
|
35. |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
36. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập chuyển đổi công ty theo theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
37. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
38. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
39. |
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt và cho thuê đặt và cho thuê máy chủ của Doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
40. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
|
|
|
|
1. |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
2. |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Lĩnh vực an toàn lao động |
|
|
|
|
|
3. |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
|
1. |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
2. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
3. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
4. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
3 |
3 |
|
5. |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
6. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
7. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
3 |
3 |
3 |
|
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
10. |
Công bố hợp quy phân bón |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
11. |
Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
12. |
Công bố hợp quy giống cây trồng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
13. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
14. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
15. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
3 |
3 |
3 |
|
16. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
17. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
18. |
Công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
3 |
3 |
3 |
|
19. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
20. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
21. |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
Đơn vị đăng ký |
22. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
3 |
3 |
3 |
|
23. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
24. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
25. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
Đơn vị đăng ký |
26. |
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
27. |
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
28. |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm (trong trường hợp thay đổi chủ cơ sở nuôi hoặc diện tích ao nuôi) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
29. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
30. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
31. |
Cấp lại giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
32. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
33. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
34. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
35. |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
2 |
2 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
36. |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
37. |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
38. |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
39. |
Xác nhận đăng ký tàu cá |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
40. |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
41. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
42. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
43. |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
44. |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
|
45. |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; Lâm sản sau chế biến từ gỗ rừng tự nhiên, gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu; Lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
46. |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
47. |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
48. |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
3 |
3 |
4 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
49. |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
50. |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
51. |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực) |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
52. |
Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
53. |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
54. |
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
55. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
56. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải. |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
57. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
58. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
1. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
2. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
3. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
4. |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
5. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
6. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
7. |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
8. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
9. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
10. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
11. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
12. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
13. |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
14. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
15. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
16. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
17. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
18. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
19. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
20. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
21. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
22. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
23. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
24. |
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
25. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
26. |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
27. |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
28. |
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
29. |
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
30. |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
31. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
32. |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
33. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
34. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
35. |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
36. |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
37. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
38. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
39. |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
40. |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; |
3 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
41. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); |
3 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
42. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
3 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
Lĩnh vực nhà ở |
|
|
|
|
|
2. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược |
|
|
|
|
|
1. |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
2. |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
3. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
4. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
5. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
6. |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
7. |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
10. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
11. |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
12. |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
14. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
15. |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
16. |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
17. |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
18. |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
19. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
20. |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
21. |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
22. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
23. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
24. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
25. |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
26. |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
27. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
28. |
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
29. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
30. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
31. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
32. |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
33. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
34. |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
35. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
36. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
37. |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
38. |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
39. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
40. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
41. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
42. |
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
43. |
Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
44. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
45. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
46. |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
47. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
48. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
49. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
50. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
51. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
52. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
53. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
54. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
55. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
56. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
57. |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
58. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
59. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
60. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
61. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
62. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
63. |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
64. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
65. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
66. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
67. |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
68. |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
1. |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018; QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
2. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
3. |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
4. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
5. |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đề xuất |
6. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
7. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2 |
2 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
8. |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
9. |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
|
|
10. |
Công nhận điểm du lịch |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
11. |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
12. |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
13. |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
14. |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
15. |
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
16. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018; QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
17. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018; QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
18. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018; QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
19. |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
2 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018; QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
20. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
2 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
21. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
22. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
23. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
24. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards và snooker |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
25. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
26. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
27. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
28. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
29. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
30. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
31. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
32. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
33. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
34. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
35. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
36. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
37. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
38. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
39. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
40. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
41. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
42. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
43. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
|
TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
4 |
4 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
2 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
2 |
4 |
4 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 9/6/2017 |
|
NGOẠI GIAO |
|
|
|
|
1. |
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
- |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
2. |
Xin phép tiếp khách nước ngoài |
- |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
3. |
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
- |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
1. |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
2. |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
3. |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
4. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
5. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
6. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
7. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
9. |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và đường thủy nội địa |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
10. |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
11. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
12. |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
13. |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
15. |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
17. |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
18. |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
19. |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
20. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
21. |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
22. |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
23. |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước . |
2 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
24. |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
25. |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
26. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
27. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
28. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
29. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
30. |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
34. |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
37. |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
38. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
39. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
40. |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
41. |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
42. |
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2291/QĐ-UBND, ngày 26/10/018
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến |
Mức DVC |
Ghi chú |
||
Hiện tại |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1. |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng kư |
2. |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
3. |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
4. |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
5. |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
6. |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
7. |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
8. |
Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
9. |
Thủ tục “Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
10. |
Thủ tục “Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
11. |
Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
12. |
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
13. |
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
14. |
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
15. |
Thủ tục “Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
16. |
Thủ tục “Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
17. |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
18. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
19. |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
20. |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
21. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
22. |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
23. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
24. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
25. |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
26. |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Chứng thực |
|
|
|
|
|
27. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
28. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
29. |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
30. |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
31. |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
32. |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
33. |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
34. |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
35. |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
36. |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
37. |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
38. |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
|
39. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
40. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
41. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
42. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
Gia đình |
|
|
|
|
|
43. |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
44. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
45. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
46. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
47. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
48. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Giao thông đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
49. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
50. |
Xóa đăng ký phương tiện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
51. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
52. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
53. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
54. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
55. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
56. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
57. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
58. |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
59. |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
60. |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
61. |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
62. |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
63. |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
64. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
65. |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
66. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
67. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
68. |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
69. |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
70. |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
71. |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
72. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
73. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
74. |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
75. |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
76. |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
77. |
Qui trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập ” cấp xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
78. |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
79. |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
80. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
81. |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
82. |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
83. |
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
84. |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
85. |
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
86. |
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
87. |
Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
88. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
89. |
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
90. |
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
91. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
92. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
93. |
Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
94. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
Giải quyết khiếu nại tố cáo |
|
|
|
|
|
95. |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
96. |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
97. |
Giải quyết tố cáo |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
98. |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
99. |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
100. |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
101. |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Hộ tịch |
|
|
|
|
|
102. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
103. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
104. |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
105. |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
106. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
107. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
108. |
Thủ tục đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
109. |
Thủ tục đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
110. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
111. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
112. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
846/QĐ-TTg |
113. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
114. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
115. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
846/QĐ-TTg |
116. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
117. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
118. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Hội |
|
|
|
|
|
119. |
Thủ tục Hội tự giải thể |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
120. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
121. |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
122. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bi tạm đình chỉ hoạt động |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
123. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
124. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
125. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
126. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
127. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
128. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
129. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
130. |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
131. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
132. |
Thủ tục thành lập Hội |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
133. |
Thủ tục đổi tên Hội |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
134. |
Thủ tục đổi tên quỹ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
|
|
|
|
135. |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
136. |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
137. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
138. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
139. |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
140. |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
141. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
142. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
3 |
3 |
4 |
QĐ 877/QĐ-TTg, ngày 18/7/2018 |
143. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Người có công |
|
|
|
|
|
144. |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu cho người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
145. |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
146. |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
147. |
Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
148. |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
149. |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
150. |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
151. |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
152. |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
153. |
Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
154. |
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
|
|
155. |
Công nhận danh hiệu “ Thôn văn hóa”, “ Làng văn hóa”, Ấp văn hóa, “ Bản văn hóa” và tương đương |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
156. |
Công nhận danh hiệu “ Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
157. |
Công nhận lại “ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
158. |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
159. |
Công nhận lần đầu “ Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
160. |
Công nhận lần đầu “ Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
161. |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
162. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
163. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
164. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
165. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Phòng chống tham nhũng |
|
|
|
|
|
166. |
Thủ tục công khai Bản kê khai |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
167. |
Thủ tục kê khai tài sản thu nhập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
168. |
Thủ tục thực hiện giải trình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
169. |
Thủ tục tiếp nhận và yêu cầu giải trình |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
170. |
Thủ tục xác minh tài sản thu nhập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
|
171. |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
172. |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Quy hoạch-kiến trúc |
|
|
|
|
|
173. |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
174. |
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
175. |
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
176. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
177. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
178. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
179. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Quản lý công sản |
|
|
|
|
|
180. |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
181. |
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước thuộc thẩm quyền cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Quản lý nhà nước về hội, tổ chức phi chính phủ |
|
3 |
3 |
|
|
182. |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Thi đua, khen thưởng |
|
|
|
|
|
183. |
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
184. |
Thủ tục tặng Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
185. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
186. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
187. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
188. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
189. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
190. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
191. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
192. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
193. |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
194. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
195. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
196. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
197. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị mất ) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
198. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
199. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( khi bị hư hỏng ) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
200. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( khi bị mất ) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
201. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
202. |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
203. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
204. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
205. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
206. |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
207. |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
208. |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
209. |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
210. |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
211. |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
212. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
213. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
214. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Thư viện |
|
|
|
|
|
215. |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Thầu |
|
|
|
|
|
216. |
Gửi thư chấp thuận Hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
217. |
Nhà thầu không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu (HSMT) vẫn có thể nộp HSDT |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
218. |
Nhà thầu tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần có văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
219. |
Thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Tiếp công dân |
|
|
|
|
|
220. |
Tiếp công dân |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Tài chính ngân sách |
|
|
|
|
|
221. |
Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm [Đối với nguồn vốn do ngân sách cấp huyện, thị, thành (sau đây gọi tắt là huyện), xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là xã) quản lý] |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
222. |
Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
223. |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
|
224. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
225. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
226. |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
227. |
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
228. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
229. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
230. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
231. |
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Tổ chức bộ máy |
|
|
|
|
|
232. |
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
233. |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
234. |
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
|
235. |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Xuất bản |
|
|
|
|
|
236. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
237. |
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
Xử lý đơn |
|
|
|
|
|
238. |
Xử lý đơn |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Đất đai |
|
|
|
|
|
239. |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
240. |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
241. |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
242. |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
243. |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
244. |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Đấu thầu |
|
|
|
|
|
245. |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
246. |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
247. |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
248. |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
249. |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
250. |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
251. |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
252. |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
253. |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
254. |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
255. |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
256. |
Mở thầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
257. |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
258. |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
259. |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
260. |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
261. |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
262. |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
263. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
264. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
265. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
266. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
267. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
268. |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
269. |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
270. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
271. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
272. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
273. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
274. |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
275. |
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
276. |
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
277. |
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
278. |
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
279. |
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
280. |
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
Kinh doanh khí |
|
|
|
|
|
281. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
282. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều cửa hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
283. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai |
3 |
3 |
3 |
Đơn vị đăng ký |
DANH MỤC
DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2291/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến |
Mức DVC |
Ghi chú |
||
Hiện tại |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
2 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
3 |
3 |
3 |
QĐ 846/QĐ-TTg, ngày 09/6/2017 |
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long các năm 2018–2019
Số hiệu: | 2291/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 26/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long các năm 2018–2019
Chưa có Video