ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2220/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính (Dịch vụ công) |
Lĩnh vực |
Mức độ DVC đã triển khai |
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021 |
1 |
1.009.331.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức hành chính |
2 |
x |
2 |
1.009.332.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
x |
|
3 |
1.009.333.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
x |
|
4 |
2.001946.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
x |
5 |
1.003693.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
x |
|
6 |
1.003735.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
x |
|
7 |
2.001492.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ |
2 |
x |
8 |
2.001590.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
2 |
x |
|
9 |
2.001567.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
từ thiện |
2 |
x |
10 |
1.003621.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
2 |
x |
|
11 |
1.003822.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
2 |
x |
|
12 |
1.005205.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
2 |
x |
|
13 |
1.003920.000.00.00.H47 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
2 |
x |
14 |
1.003879.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
2 |
x |
|
15 |
1.005202.000.00.00.H47 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
2 |
x |
|
16 |
1.003858.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về hội |
2 |
x |
17 |
1.003900.000.00.00.H47 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
2 |
x |
|
18 |
1.003918.000.00.00.H47 |
Thủ tục hội tự giải thể |
2 |
x |
|
19 |
2.001678.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên hội |
2 |
x |
|
20 |
2.001688.000.00.00.H47 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
2 |
x |
|
21 |
1.003960.000.00.00.H47 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội |
4 |
x |
|
22 |
2.001481.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập hội |
2 |
x |
|
23 |
1.003503.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2 |
x |
|
24 |
1.000989.000.00.00.H47 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Chính quyền địa phương |
2 |
x |
25 |
2.000465.000.00.00.H47 |
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
2 |
x |
26 |
2.001683.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
4 |
x |
27 |
1.003999.000.00.00.H47 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
4 |
x |
|
28 |
2.001717.000.00.00.H47 |
Thủ thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
4 |
x |
|
29 |
1.003649.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
3 |
x |
30 |
2.001540.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
2 |
x |
|
31 |
1.003657.000.00.00.H47 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
2 |
x |
|
32 |
1.001894.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2 |
x |
33 |
1.001875.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
x |
|
34 |
1.001775.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
x |
|
35 |
1.000766.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
x |
|
36 |
2.000713.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
2 |
x |
|
37 |
1.001550.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
2 |
x |
|
38 |
1.001886.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
x |
|
39 |
1.001854.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
2 |
x |
|
40 |
1.001843.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
2 |
x |
|
41 |
1.001832.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
2 |
x |
|
42 |
1.001818.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
2 |
x |
|
43 |
1.001807.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
x |
|
44 |
1.001797.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
2 |
x |
|
45 |
2.000456.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
2 |
x |
46 |
1.001610.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
2 |
x |
|
47 |
1.001589.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
2 |
x |
|
48 |
1.001604.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
2 |
x |
|
49 |
2.000269.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
x |
|
50 |
2.000264.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
x |
|
51 |
2.002167.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
4 |
x |
|
52 |
1.000788.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
4 |
x |
|
53 |
1.000780.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐCP |
4 |
x |
|
54 |
1.000654.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
4 |
x |
|
55 |
1.000638.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
4 |
x |
56 |
1.001624.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
4 |
x |
|
57 |
1.000604.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
4 |
x |
|
58 |
1.000587.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
x |
|
59 |
1.000415.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
x |
|
60 |
1.000517.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
4 |
x |
|
61 |
1.000535.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
4 |
x |
|
62 |
1.001642.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
4 |
x |
|
63 |
1.001640.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
4 |
x |
|
64 |
1.001637.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
x |
|
65 |
1.001628.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
4 |
x |
|
66 |
1.001626.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
4 |
x |
|
67 |
1.000681.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Thi đua - Khen thưởng |
2 |
x |
68 |
1.000934.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
x |
|
69 |
1.000924.000.00.00.H47 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
x |
|
70 |
2.000287.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
2 |
x |
|
71 |
2.000437.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
2 |
x |
|
72 |
1.000898.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
2 |
x |
|
73 |
2.000422.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
2 |
x |
|
74 |
2.000418.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
2 |
x |
|
75 |
1.000681.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
2 |
x |
|
76 |
1.005384.000.00.00.H47 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
2 |
x |
77 |
2.002156.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
2 |
x |
|
78 |
2.002157.000.00.00.H47 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
2 |
x |
|
79 |
1.005388.000.00.00.H47 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
2 |
x |
|
80 |
1.005392.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
2 |
x |
|
81 |
1.005393.000.00.00.H47 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức |
2 |
x |
|
82 |
1.005394.000.00.00.H47 |
Thủ tục thăng hạng viên chức |
2 |
x |
|
Tổng cộng |
|
|
82 |
Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2220/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 06/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video