Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2182/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 18 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 890/TTr-STTTT ngày 10 tháng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cụ thể như sau:

1. Mã định danh đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: 000.00.00.H63.

2. Mã định danh đơn vị cấp 2: Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I).

3. Mã định danh đơn vị cấp 3: Các cơ quan, đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh cấp 2 (Phụ lục II).

4. Mã định danh đơn vị cấp 4: Các cơ quan, đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh cấp 3 (Phụ lục III).

Điều 2. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành; tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, VX, THCB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn
Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

Ghi chú

1

Ban Dân tộc

000.00.01.H63

 

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp

000.00.02.H63

 

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

000.00.03.H63

 

4

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

000.00.04.H63

 

5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

000.00.05.H63

 

6

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.06.H63

 

7

Sở Công thương

000.00.07.H63

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.08.H63

 

9

Sở Giao thông vận tải

000.00.09.H63

 

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.10.H63

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.11.H63

 

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.12.H63

 

13

Sở Ngoại vụ

000.00.13.H63

 

14

Sở Nội vụ

000.00.14.H63

 

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.15.H63

 

16

Sở Tài chính

000.00.16.H63

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.17.H63

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.18.H63

 

19

Sở Tư pháp

000.00.19.H63

 

20

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.20.H63

 

21

Sở Xây dựng

000.00.21.H63

 

22

Sở Y Tế

000.00.22.H63

 

23

Thanh tra tỉnh

000.00.23.H63

 

24

Trường Cao đẳng nghề Yên Bái

000.00.24.H63

 

25

Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch

000.00.25.H63

 

26

Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái

000.00.26.H63

 

27

UBND huyện Lục Yên

000.00.27.H63

 

28

UBND huyện Mù Cang Chải

000.00.28.H63

 

29

UBND huyện Trạm Tấu

000.00.29.H63

 

30

UBND huyện Trấn Yên

000.00.30.H63

 

31

UBND huyện Văn Chấn

000.00.31.H63

 

32

UBND huyện Văn Yên

000.00.32.H63

 

33

UBND huyện Yên Bình

000.00.33.H63

 

34

UBND thành phố Yên Bái

000.00.34.H63

 

35

UBND thị xã Nghĩa Lộ

000.00.35.H63

 

36

Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái

000.00.36.H63

 

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

Ghi chú

1

Ban Quản lý các khu công nghiệp

000.00.02.H63

 

1.1

Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp

000.01.02.H63

 

2

Sở Công thương

000.00.07.H63

 

2.1

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

000.01.07.H63

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.08.H63

 

3.1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

000.01.08.H63

 

3.2

Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật

000.02.08.H63

 

3.3

Trường Cao đẳng sư phạm Yên Bái

000.03.08.H63

 

3.4

Trường Mầm non Thực hành

000.04.08.H63

 

3.5

Trường Phổ thông DTNT THPT Miền Tây

000.05.08.H63

 

3.6

Trường PT Liên cấp 2+3 Trấn Yên II

000.06.08.H63

 

3.7

Trường THPT Cảm Ân

000.07.08.H63

 

3.8

Trường THPT Cảm Nhân

000.08.08.H63

 

3.9

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

000.09.08.H63

 

3.10

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

000.10.08.H63

 

3.11

Trường THPT Hoàng Quốc Việt

000.11.08.H63

 

3.12

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

000.12.08.H63

 

3.13

Trường THPT Lê Quý Đôn

000.13.08.H63

 

3.14

Trường THPT Lý Thường Kiệt

000.14.08.H63

 

3.15

Trường THPT Mai Sơn

000.15.08.H63

 

3.16

Trường THPT Mai Sơn

000.16.08.H63

 

3.17

Trường THPT Mù Cang Chải

000.17.08.H63

 

3.18

Trường THPT Nguyễn Huệ

000.18.08.H63

 

3.19

Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

000.19.08.H63

 

3.20

Trường THPT Sơn Thịnh

000.20.08.H63

 

3.21

Trường THPT Thác Bà

000.21.08.H63

 

3.22

Trường THPT thị xã Nghĩa Lộ

000.22.08.H63

 

3.23

Trường THPT Trạm Tấu

000.23.08.H63

 

3.24

Trường THPT Trần Nhật Duật

000.24.08.H63

 

3.25

Trường THPT Văn Chấn

000.25.08.H63

 

3.26

Trường THPT Chu Văn An

000.26.08.H63

 

3.27

Trường THPT Hồng Quang

000.27.08.H63

 

3.28

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

000.28.08.H63

 

3.29

Trường Trung học cơ sở Quang Trung

000.29.08.H63

 

3.30

Trường Trung học phổ thông Đồng Tâm

000.30.08.H63

 

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.09.H63

 

4.1

Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ

000.01.09.H63

 

4.2

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

000.02.09.H63

 

4.3

Trung tâm Đào tạo, sát hạch lái xe mô tô

000.03.09.H63

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.10.H63

 

5.1

Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp, Tư vấn và Xúc tiến đầu tư

000.01.10.H63

 

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.11.H63

 

6.1

Trung tâm ứng dụng, Kỹ thuật, Thông tin khoa học và Công nghệ

000.01.11.H63

 

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.12.H63

 

7.1

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Yên Bái

000.01.12.H63

 

7.2

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái

000.02.12.H63

 

7.3

Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái

000.03.12.H63

 

7.4

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Yên Bái

000.04.12.H63

 

7.5

Trung tâm Điều dưỡng tỉnh Yên Bái

000.05.12.H63

 

7.6

Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

000.06.12.H63

 

7.7

Trường Trung cấp Lục Yên

000.07.12.H63

 

8

Sở Ngoại vụ

000.00.13.H63

 

8.1

Trung tâm Dịch vụ đối ngoại

000.01.13.H63

 

9

Sở Nội vụ

000.00.14.H63

 

9.1

Ban Thi đua khen thưởng tỉnh

000.01.14.H63

 

9.2

Ban Tôn giáo

000.02.14.H63

 

9.3

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

000.03.14.H63

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.15.H63

 

10.1

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải

000.01.15.H63

 

10.2

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Trạm Tấu

000.02.15.H63

 

10.3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.03.15.H63

 

10.4

Chi cục Kiểm lâm

000.04.15.H63

 

10.5

Chi cục Phát triển Nông thôn

000.05.15.H63

 

10.6

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

000.06.15.H63

 

10.7

Chi cục Thủy lợi

000.07.15.H63

 

10.8

Chi cục Thủy sản

000.08.15.H63

 

10.9

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.09.15.H63

 

10.10

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

000.10.15.H63

 

10.11

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi

000.11.15.H63

 

10.12

Trung tâm Khuyến nông

000.12.15.H63

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.17.H63

 

11.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.17.H63

 

11.2

Chi cục Quản lý đất đai

000.02.17.H63

 

11.3

Trung tâm Công nghệ tài nguyên và Môi trường

000.03.17.H63

 

11.4

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường

000.04.17.H63

 

11.5

Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất

000.05.17.H63

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.18.H63

 

12.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.18.H63

 

13

Sở Tư pháp

000.00.19.H63

 

13.1

Phòng Công chứng số 1

000.01.19.H63

 

13.2

Phòng Công chứng số 2

000.02.19.H63

 

13.3

Trung tâm Đấu giá tài sản nhà nước tỉnh

000.03.19.H63

 

13.4

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh

000.04.19.H63

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.20.H63

 

14.1

Bảo tàng tỉnh

000.01.20.H63

 

14.2

Thư viện tỉnh

000.02.20.H63

 

14.3

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

000.03.20.H63

 

14.4

Trung tâm Quản lý di tích và Phát triển du lịch

000.04.20.H63

 

14.5

Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật

000.05.20.H63

 

15

Sở Xây dựng

000.00.21.H63

 

15.1

Trung tâm Kiểm định xây dựng

000.01.21.H63

 

15.2

Trung tâm Kiến trúc Quy hoạch

000.02.21.H63

 

16

Sở Y Tế

000.00.22.H63

 

16.1

Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

000.01.22.H63

 

16.2

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

000.02.22.H63

 

16.3

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

000.03.22.H63

 

16.4

Bệnh viện Nội tiết

000.04.22.H63

 

16.5

Bệnh viện Sản - Nhi

000.05.22.H63

 

16.6

Bệnh viện Tâm thần

000.06.22.H63

 

16.7

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.07.22.H63

 

16.8

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

000.08.22.H63

 

16.9

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.09.22.H63

 

16.10

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - thực phẩm - mỹ phẩm

000.10.22.H63

 

16.11

Trung tâm Kiểm soát bệnh

000.11.22.H63

 

16.12

Trung tâm Pháp y

000.12.22.H63

 

16.13

Trung tâm Y tế huyện Lục Yên

000.13.22.H63

 

16.14

Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải

000.14.22.H63

 

16.15

Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu

000.15.22.H63

 

16.16

Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên

000.16.22.H63

 

16.17

Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn

000.17.22.H63

 

16.18

Trung tâm Y tế huyện Văn Yên

000.18.22.H63

 

16.19

Trung tâm Y tế huyện Yên Bình

000.19.22.H63

 

16.20

Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái

000.20.22.H63

 

16.21

Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ

000.21.22.H63

 

17

UBND huyện Lục Yên

000.00.27.H63

 

17.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.01.27.H63

 

17.2

Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra

000.02.27.H63

 

17.3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.03.27.H63

 

17.4

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.04.27.H63

 

17.5

Phòng Dân tộc

000.05.27.H63

 

17.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.27.H63

 

17.7

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.07.27.H63

 

17.8

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

000.08.27.H63

 

17.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.27.H63

 

17.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.10.27.H63

 

17.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.27.H63

 

17.12

Phòng Tư pháp

000.12.27.H63

 

17.13

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.13.27.H63

 

17.14

Phòng Y tế

000.14.27.H63

 

17.15

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp

000.15.27.H63

 

17.16

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.16.27.H63

 

17.17

Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Thế

000.17.27.H63

 

17.18

Ủy ban nhân dân xã An Lạc

000.18.27.H63

 

17.19

Ủy ban nhân dân xã An Phú

000.19.27.H63

 

17.20

Ủy ban nhân dân xã Động Quan

000.20.27.H63

 

17.21

Ủy ban nhân dân xã Khai Trung

000.21.27.H63

 

17.22

Ủy ban nhân dân xã Khánh Hòa

000.22.27.H63

 

17.23

Ủy ban nhân dân xã Khánh Thiện

000.23.27.H63

 

17.24

Ủy ban nhân dân xã Lâm Thượng

000.24.27.H63

 

17.25

Ủy ban nhân dân xã Liễu Đô

000.25.27.H63

 

17.26

Ủy ban nhân dân xã Mai Sơn

000.26.27.H63

 

17.27

Ủy ban nhân dân xã Minh Chuẩn

000.27.27.H63

 

17.28

Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến

000.28.27.H63

 

17.29

Ủy ban nhân dân xã Minh Xuân

000.29.27.H63

 

17.30

Ủy ban nhân dân xã Mường Lai

000.30.27.H63

 

17.31

Ủy ban nhân dân xã Phan Thanh

000.31.27.H63

 

17.32

Ủy ban nhân dân xã Phúc Lợi

000.32.27.H63

 

17.33

Ủy ban nhân dân xã Tân Lập

000.33.27.H63

 

17.34

Ủy ban nhân dân xã Tân Lĩnh

000.34.27.H63

 

17.35

Ủy ban nhân dân xã Tân Phượng

000.35.27.H63

 

17.36

Ủy ban nhân dân xã Tô Mậu

000.36.27.H63

 

17.37

Ủy ban nhân dân xã Trúc Lâu

000.37.27.H63

 

17.38

Ủy ban nhân dân xã Trung Tâm

000.38.27.H63

 

17.39

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lạc

000.39.27.H63

 

17.40

Ủy ban nhân dân xã Yên Thắng

000.40.27.H63

 

17.41

Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất

000.41.27.H63

 

18

UBND huyện Mù Cang Chải

000.00.28.H63

 

18.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.01.28.H63

 

18.2

Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra

000.02.28.H63

 

18.3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.03.28.H63

 

18.4

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.04.28.H63

 

18.5

Đội Dịch vụ công cộng

000.05.28.H63

 

18.6

Phòng Dân tộc

000.06.28.H63

 

18.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.28.H63

 

18.8

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.08.28.H63

 

18.9

Phòng Lao động - Thương binh và xã Hội

000.09.28.H63

 

18.10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.10.28.H63

 

18.11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.11.28.H63

 

18.12

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.12.28.H63

 

18.13

Phòng Tư pháp

000.13.28.H63

 

18.14

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.14.28.H63

 

18.15

Phòng Y tế

000.15.28.H63

 

18.16

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp

000.16.28.H63

 

18.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.17.28.H63

 

18.18

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.18.28.H63

 

18.19

Ủy ban nhân dân thị trấn Mù Cang Chải

000.19.28.H63

 

18.20

Ủy ban nhân dân xã Cao Phạ

000.20.28.H63

 

18.21

Ủy ban nhân dân xã Chế Cu Nha

000.21.28.H63

 

18.22

Ủy ban nhân dân xã Chế Tạo

000.22.28.H63

 

18.23

Ủy ban nhân dân xã Dế Xu Phình

000.23.28.H63

 

18.24

Ủy ban nhân dân xã Hồ Bốn

000.24.28.H63

 

18.25

Ủy ban nhân dân xã Khao Mang

000.25.28.H63

 

18.26

Ủy ban nhân dân xã Kim Nọi

000.26.28.H63

 

18.27

Ủy ban nhân dân xã La Pán Tẩn

000.27.28.H63

 

18.28

Ủy ban nhân dân xã Lao Chải

000.28.28.H63

 

18.29

Ủy ban nhân dân xã Mồ Dề

000.29.28.H63

 

18.30

Ủy ban nhân dân xã Nậm Có

000.30.28.H63

 

18.31

Ủy ban nhân dân xã Nậm Khắt

000.31.28.H63

 

18.32

Ủy ban nhân dân xã Púng Luông

000.32.28.H63

 

18.33

Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất

000.33.28.H63

 

19

UBND huyện Trạm Tấu

000.00.29.H63

 

19.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.01.29.H63

 

19.2

Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra

000.02.29.H63

 

19.3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.03.29.H63

 

19.4

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.04.29.H63

 

19.5

Phòng Dân tộc

000.05.29.H63

 

19.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.29.H63

 

19.7

Phòng Kinh tế - Hạ Tầng

000.07.29.H63

 

19.8

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

000.08.29.H63

 

19.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.29.H63

 

19.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.10.29.H63

 

19.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.29.H63

 

19.12

Phòng Tư pháp

000.12.29.H63

 

19.13

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.13.29.H63

 

19.14

Phòng Y tế

000.14.29.H63

 

19.15

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp

000.15.29.H63

 

19.16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.16.29.H63

 

19.17

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.17.29.H63

 

19.18

Ủy ban nhân dân thị trấn Trạm Tấu

000.18.29.H63

 

19.19

Ủy ban nhân dân xã Bản Công

000.19.29.H63

 

19.20

Ủy ban nhân dân xã Bản Mù

000.20.29.H63

 

19.21

Ủy ban nhân dân xã Hát Lừu

000.21.29.H63

 

19.22

Ủy ban nhân dân xã Làng Nhì

000.22.29.H63

 

19.23

Ủy ban nhân dân xã Pá Hu

000.23.29.H63

 

19.24

Ủy ban nhân dân xã Pá Lau

000.24.29.H63

 

19.25

Ủy ban nhân dân xã Phình Hồ

000.25.29.H63

 

19.26

Ủy ban nhân dân xã Tà Si Láng

000.26.29.H63

 

19.27

Ủy ban nhân dân xã Trạm Tấu

000.27.29.H63

 

19.28

Ủy ban nhân dân xã Túc Đán

000.28.29.H63

 

19.29

Ủy ban nhân dân xã Xà Hồ

000.29.29.H63

 

19.30

Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất

000.30.29.H63

 

20

UBND huyện Trấn Yên

000.00.30.H63

 

20.1

Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.01.30.H63

 

20.2

Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra

000.02.30.H63

 

20.3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.03.30.H63

 

20.4

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.04.30.H63

 

20.5

Đội giao thông dịch vụ

000.05.30.H63

 

20.6

Phòng Dân tộc

000.06.30.H63

 

20.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.30.H63

 

20.8

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.08.30.H63

 

20.9

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

000.09.30.H63

 

20.10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.10.30.H63

 

20.11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.11.30.H63

 

20.12

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.12.30.H63

 

20.13

Phòng Tư pháp

000.13.30.H63

 

20.14

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.14.30.H63

 

20.15

Phòng Y tế

000.15.30.H63

 

20.16

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp

000.16.30.H63

 

20.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.17.30.H63

 

20.18

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.18.30.H63

 

20.19

Ủy ban nhân dân thị trấn Cổ Phúc

000.19.30.H63

 

20.20

Ủy ban nhân dân xã Báo Đáp

000.20.30.H63

 

20.21

Ủy ban nhân dân xã Bảo Hưng

000.21.30.H63

 

20.22

Ủy ban nhân dân xã Cường Thịnh

000.22.30.H63

 

20.23

Ủy ban nhân dân xã Đào Thịnh

000.23.30.H63

 

20.24

Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông

000.24.30.H63

 

20.25

Ủy ban nhân dân xã Hồng Ca

000.25.30.H63

 

20.26

Ủy ban nhân dân xã Hưng Khánh

000.26.30.H63

 

20.27

Ủy ban nhân dân xã Hưng Thịnh

000.27.30.H63

 

20.28

Ủy ban nhân dân xã Kiên Thành

000.28.30.H63

 

20.29

Ủy ban nhân dân xã Lương Thịnh

000.29.30.H63

 

20.30

Ủy ban nhân dân xã Minh Quán

000.30.30.H63

 

20.31

Ủy ban nhân dân xã Minh Quân

000.31.30.H63

 

20.32

Ủy ban nhân dân xã Minh Tiến

000.32.30.H63

 

20.33

Ủy ban nhân dân xã Nga Quán

000.33.30.H63

 

20.34

Ủy ban nhân dân xã Quy Mông

000.34.30.H63

 

20.35

Ủy ban nhân dân xã Tân Đồng

000.35.30.H63

 

20.36

Ủy ban nhân dân xã Vân Hội

000.36.30.H63

 

20.37

Ủy ban nhân dân xã Việt Cường

000.37.30.H63

 

20.38

Ủy ban nhân dân xã Việt Hồng

000.38.30.H63

 

20.39

Ủy ban nhân dân xã Việt Thành

000.39.30.H63

 

20.40

Ủy ban nhân dân xã Y Can

000.40.30.H63

 

20.41

Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất

000.41.30.H63

 

21

UBND huyện Văn Chấn

000.00.31.H63

 

21.1

Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.01.31.H63

 

21.2

Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường

000.02.31.H63

 

21.3

Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra

000.03.31.H63

 

21.4

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.04.31.H63

 

21.5

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.05.31.H63

 

21.6

Phòng Dân tộc

000.06.31.H63

 

21.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.31.H63

 

21.8

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.08.31.H63

 

21.9

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

000.09.31.H63

 

21.10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.10.31.H63

 

21.11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.11.31.H63

 

21.12

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.12.31.H63

 

21.13

Phòng Tư pháp

000.13.31.H63

 

21.14

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.14.31.H63

 

21.15

Phòng Y tế

000.15.31.H63

 

21.16

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp

000.16.31.H63

 

21.17

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.17.31.H63

 

21.18

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.18.31.H63

 

21.19

UBND thị trấn Nông trường Liên Sơn

000.19.31.H63

 

21.20

UBND thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ

000.20.31.H63

 

21.21

UBND thị trấn Nông trường Trần Phú

000.21.31.H63

 

21.22

UBND xã An Lương

000.22.31.H63

 

21.23

UBND xã Bình Thuận

000.23.31.H63

 

21.24

UBND xã Cát Thịnh

000.24.31.H63

 

21.25

UBND xã Chấn Thịnh

000.25.31.H63

 

21.26

UBND xã Đại Lịch

000.26.31.H63

 

21.27

UBND xã Đồng Khê

000.27.31.H63

 

21.28

UBND xã Gia Hội

000.28.31.H63

 

21.29

UBND xã Hạnh Sơn

000.29.31.H63

 

21.30

UBND xã Minh An

000.30.31.H63

 

21.31

UBND xã Nậm Búng

000.31.31.H63

 

21.32

UBND xã Nậm Lành

000.32.31.H63

 

21.33

UBND xã Nậm Mười

000.33.31.H63

 

21.34

UBND xã Nghĩa Sơn

000.34.31.H63

 

21.35

UBND xã Nghĩa Tâm

000.35.31.H63

 

21.36

UBND xã Phù Nham

000.36.31.H63

 

21.37

UBND xã Phúc Sơn

000.37.31.H63

 

21.38

UBND xã Sơn A

000.38.31.H63

 

21.39

UBND xã Sơn Lương

000.39.31.H63

 

21.40

UBND xã Sơn Thịnh

000.40.31.H63

 

21.41

UBND xã Sùng Đô

000.41.31.H63

 

21.42

UBND xã Suối Bu

000.42.31.H63

 

21.43

UBND xã Suối Giàng

000.43.31.H63

 

21.44

UBND xã Suối Quyền

000.44.31.H63

 

21.45

UBND xã Tân Thịnh

000.45.31.H63

 

21.46

UBND xã Thạch Lương

000.46.31.H63

 

21.47

UBND xã Thanh Lương

000.47.31.H63

 

21.48

UBND xã Thượng Bằng La

000.48.31.H63

 

21.49

UBND xã Tú Lệ

000.49.31.H63

 

22

UBND huyện Văn Yên

000.00.32.H63

 

22.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.01.32.H63

 

22.2

Cơ quan Kiểm tra - Thanh Tra

000.02.32.H63

 

22.3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.03.32.H63

 

22.4

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.04.32.H63

 

22.5

Đội vệ sinh môi trường

000.05.32.H63

 

22.6

Phòng Dân tộc

000.06.32.H63

 

22.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.32.H63

 

22.8

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.08.32.H63

 

22.9

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

000.09.32.H63

 

22.10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.10.32.H63

 

22.11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.11.32.H63

 

22.12

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.12.32.H63

 

22.13

Phòng Tư pháp

000.13.32.H63

 

22.14

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.14.32.H63

 

22.15

Phòng Y tế

000.15.32.H63

 

22.16

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp

000.16.32.H63

 

22.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.17.32.H63

 

22.18

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.18.32.H63

 

22.19

Ủy ban nhân dân thị trấn Mậu A

000.19.32.H63

 

22.20

Ủy ban nhân dân xã An Bình

000.20.32.H63

 

22.21

Ủy ban nhân dân xã An Thịnh

000.21.32.H63

 

22.22

Ủy ban nhân dân xã Châu Quế Hạ

000.22.32.H63

 

22.23

Ủy ban nhân dân xã Châu Quế Thượng

000.23.32.H63

 

22.24

Ủy ban nhân dân xã Đại Phác

000.24.32.H63

 

22.25

Ủy ban nhân dân xã Đại Sơn

000.25.32.H63

 

22.26

Ủy ban nhân dân xã Đông An

000.26.32.H63

 

22.27

Ủy ban nhân dân xã Đông Cuông

000.27.32.H63

 

22.28

Ủy ban nhân dân xã Hoàng Thắng

000.28.32.H63

 

22.29

Ủy ban nhân dân xã Lâm Giang

000.29.32.H63

 

22.30

Ủy ban nhân dân xã Lang Thíp

000.30.32.H63

 

22.31

Ủy ban nhân dân xã Mậu Đông

000.31.32.H63

 

22.32

Ủy ban nhân dân xã Mỏ Vàng

000.32.32.H63

 

22.33

Ủy ban nhân dân xã Nà Hẩu

000.33.32.H63

 

22.34

Ủy ban nhân dân xã Ngòi A

000.34.32.H63

 

22.35

Ủy ban nhân dân xã Phong Dụ Hạ

000.35.32.H63

 

22.36

Ủy ban nhân dân xã Phong Dụ Thượng

000.36.32.H63

 

22.37

Ủy ban nhân dân xã Quang Minh

000.37.32.H63

 

22.38

Ủy ban nhân dân xã Tân Hợp

000.38.32.H63

 

22.39

Ủy ban nhân dân xã Viễn Sơn

000.39.32.H63

 

22.40

Ủy ban nhân dân xã Xuân Ái

000.40.32.H63

 

22.41

Ủy ban nhân dân xã Xuân Tầm

000.41.32.H63

 

22.42

Ủy ban nhân dân xã Yên Hợp

000.42.32.H63

 

22.43

Ủy ban nhân dân xã Yên Hưng

000.43.32.H63

 

22.44

Ủy ban nhân dân xã Yên Phú

000.44.32.H63

 

22.45

Ủy ban nhân dân xã Yên Thái

000.45.32.H63

 

22.46

Văn phòng Đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất

000.46.32.H63

 

23

UBND huyện Yên Bình

000.00.33.H63

 

23.1

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.01.33.H63

 

23.2

Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra

000.02.33.H63

 

23.3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.03.33.H63

 

23.4

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.04.33.H63

 

23.5

Phòng Dân tộc

000.05.33.H63

 

23.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.33.H63

 

23.7

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.07.33.H63

 

23.8

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

000.08.33.H63

 

23.9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.09.33.H63

 

23.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.10.33.H63

 

23.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.33.H63

 

23.12

Phòng Tư pháp

000.12.33.H63

 

23.13

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.13.33.H63

 

23.14

Phòng Y tế

000.14.33.H63

 

23.15

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp

000.15.33.H63

 

23.16

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.16.33.H63

 

23.17

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.17.33.H63

 

23.18

Ủy ban nhân dân thị trấn Thác Bà

000.18.33.H63

 

23.19

Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Bình

000.19.33.H63

 

23.20

Ủy ban nhân dân xã Bạch Hà

000.20.33.H63

 

23.21

Ủy ban nhân dân xã Bảo Ái

000.21.33.H63

 

23.22

Ủy ban nhân dân xã Cảm Ân

000.22.33.H63

 

23.23

Ủy ban nhân dân xã Cảm Nhân

000.23.33.H63

 

23.24

Ủy ban nhân dân xã Đại Đồng

000.24.33.H63

 

23.25

Ủy ban nhân dân xã Đại Minh

000.25.33.H63

 

23.26

Ủy ban nhân dân xã Hán Đà

000.26.33.H63

 

23.27

Ủy ban nhân dân xã Mông Sơn

000.27.33.H63

 

23.28

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Gia

000.28.33.H63

 

23.29

Ủy ban nhân dân xã Ngọc Chấn

000.29.33.H63

 

23.30

Ủy ban nhân dân xã Phú Thịnh

000.30.33.H63

 

23.31

Ủy ban nhân dân xã Phúc An

000.31.33.H63

 

23.32

Ủy ban nhân dân xã Phúc Ninh

000.32.33.H63

 

23.33

Ủy ban nhân dân xã Tân Hương

000.33.33.H63

 

23.34

Ủy ban nhân dân xã Tân Nguyên

000.34.33.H63

 

23.35

Ủy ban nhân dân xã Thịnh Hưng

000.35.33.H63

 

23.36

Ủy ban nhân dân xã Tích Cốc

000.36.33.H63

 

23.37

Ủy ban nhân dân xã Văn Lãng

000.37.33.H63

 

23.38

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Kiên

000.38.33.H63

 

23.39

Ủy ban nhân dân xã Vũ Linh

000.39.33.H63

 

23.40

Ủy ban nhân dân xã Xuân Lai

000.40.33.H63

 

23.41

Ủy ban nhân dân xã Xuân Long

000.41.33.H63

 

23.42

Ủy ban nhân dân xã Yên Bình

000.42.33.H63

 

23.43

Ủy ban nhân dân xã Yên Thành

000.43.33.H63

 

23.44

Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất

000.44.33.H63

 

24

UBND thành phố Yên Bái

000.00.34.H63

 

24.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố

000.01.34.H63

 

24.2

Cơ quan Kiểm tra - Thanh Tra

000.02.34.H63

 

24.3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.03.34.H63

 

24.4

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.04.34.H63

 

24.5

Đội quản lý trật tự đô thị thành phố

000.05.34.H63

 

24.6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.34.H63

 

24.7

Phòng Kinh tế

000.07.34.H63

 

24.8

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

000.08.34.H63

 

24.9

Phòng Quản lý đô thị

000.09.34.H63

 

24.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.10.34.H63

 

24.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.11.34.H63

 

24.12

Phòng Tư pháp

000.12.34.H63

 

24.13

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.13.34.H63

 

24.14

Phòng Y tế

000.14.34.H63

 

24.15

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp thành phố

000.15.34.H63

 

24.16

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.16.34.H63

 

24.17

Ủy ban nhân dân phường Đồng Tâm

000.17.34.H63

 

24.18

Ủy ban nhân dân phường Hồng Hà

000.18.34.H63

 

24.19

Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh

000.19.34.H63

 

24.20

Ủy ban nhân dân phường Minh Tân

000.20.34.H63

 

24.21

Ủy ban nhân dân phường Nam Cường

000.21.34.H63

 

24.22

Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Phúc

000.22.34.H63

 

24.23

Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Học

000.23.34.H63

 

24.24

Ủy ban nhân dân phường Yên Ninh

000.24.34.H63

 

24.25

Ủy ban nhân dân phường Yên Thịnh

000.25.34.H63

 

24.26

Ủy ban nhân dân xã Âu Lâu

000.26.34.H63

 

24.27

Ủy ban nhân dân xã Giới Phiên

000.27.34.H63

 

24.28

Ủy ban nhân dân xã Minh Bảo

000.28.34.H63

 

24.29

Ủy ban nhân dân xã Phúc Lộc

000.29.34.H63

 

24.30

Ủy ban nhân dân xã Tân Thịnh

000.30.34.H63

 

24.31

Ủy ban nhân dân xã Tuy Lộc

000.31.34.H63

 

24.32

Ủy ban nhân dân xã Văn Phú

000.32.34.H63

 

24.33

Ủy ban nhân dân xã Văn Tiến

000.33.34.H63

 

24.34

Văn phòng Đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất

000.34.34.H63

 

25

UBND thị xã Nghĩa Lộ

000.00.35.H63

 

25.1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.01.35.H63

 

25.2

Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra thị xã

000.02.35.H63

 

25.3

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ

000.03.35.H63

 

25.4

Cơ quan Văn phòng cấp ủy và Chính quyền

000.04.35.H63

 

25.5

Công ty Môi trường đô thị

000.05.35.H63

 

25.6

Đội quản lý trật tự đô thị

000.06.35.H63

 

25.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.35.H63

 

25.8

Phòng Kinh tế

000.08.35.H63

 

25.9

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

000.09.35.H63

 

25.10

Phòng quản lý đô thị

000.10.35.H63

 

25.11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.11.35.H63

 

25.12

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.12.35.H63

 

25.13

Phòng Tư pháp

000.13.35.H63

 

25.14

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.14.35.H63

 

25.15

Phòng Y tế

000.15.35.H63

 

25.16

Trung tâm Dịch vụ, hỗ trợ phát triển nông nghiệp

000.16.35.H63

 

25.17

Trung tâm Truyền thông và Văn hóa

000.17.35.H63

 

25.18

Ủy ban nhân dân phường Cầu Thia

000.18.35.H63

 

25.19

Ủy ban nhân dân phường Pú Trạng

000.19.35.H63

 

25.20

Ủy ban nhân dân phường Tân An

000.20.35.H63

 

25.21

Ủy ban nhân dân phường Trung Tâm

000.21.35.H63

 

25.22

Ủy ban nhân dân xã Nghĩa An

000.22.35.H63

 

25.23

Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Lợi

000.23.35.H63

 

25.24

Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Phúc

000.24.35.H63

 

25.25

Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất

000.25.35.H63

 

26

Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái

000.00.36.H63

 

26.1

Cổng Thông tin điện tử

000.01.36.H63

 

26.2

Nhà khách Hào Gia

000.02.36.H63

 

26.3

Trung tâm Phục vụ hành chính công

000.03.36.H63

 

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

Ghi chú

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.15.H63

 

1.1

Chi cục Kiểm lâm

000.04.15.H63

 

1.1.1

Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

001.04.15.H63

 

1.1.2

Hạt Kiểm lâm huyện Lục Yên

002.04.15.H63

 

1.1.3

Hạt Kiểm lâm huyện Mù Cang Chải

003.04.15.H63

 

1.1.4

Hạt Kiểm lâm huyện Trấn Yên

004.04.15.H63

 

1.1.5

Hạt Kiểm lâm huyện Văn Chấn

005.04.15.H63

 

1.1.6

Hạt Kiểm lâm huyện Văn Yên

006.04.15.H63

 

1.1.7

Hạt Kiểm lâm huyện Yên Bình

007.04.15.H63

 

1.1.8

Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ

008.04.15.H63

 

1.2

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi

000.11.15.H63

 

1.2.1

Trại Giống cây trồng Đông Cuông

001.11.15.H63

 

1.2.2

Trại Giống cây trồng Nghĩa Văn

002.11.15.H63

 

1.2.3

Trại Giống thủy sản Nghĩa Lộ

003.11.15.H63

 

1.2.4

Trại Giống thủy sản Yên Bình

004.11.15.H63

 

1.2.5

Trại Lợn giống Thanh Bình

005.11.15.H63

 

2

Sở Y Tế

000.00.22.H63

 

2.1

Trung tâm Y tế huyện Lục Yên

000.13.22.H63

 

2.1.1

Phòng khám Đa khoa khu vực Khánh Hòa

001.13.22.H63

 

2.1.2

Trạm Y tế thị trấn Yên Thế

002.13.22.H63

 

2.1.3

Trạm Y tế xã An Lạc

003.13.22.H63

 

2.1.4

Trạm Y tế xã An Phú

004.13.22.H63

 

2.1.5

Trạm Y tế xã Động Quan

005.13.22.H63

 

2.1.6

Trạm Y tế xã Khai Trung

006.13.22.H63

 

2.1.7

Trạm Y tế xã Khánh Thiện

007.13.22.H63

 

2.1.8

Trạm Y tế xã Lâm Thượng

008.13.22.H63

 

2.1.9

Trạm Y tế xã Liễu Đô

009.13.22.H63

 

2.1.10

Trạm Y tế xã Mai Sơn

010.13.22.H63

 

2.1.11

Trạm Y tế xã Minh Chuẩn

011.13.22.H63

 

2.1.12

Trạm Y tế xã Minh Tiến

012.13.22.H63

 

2.1.13

Trạm Y tế xã Minh Xuân

013.13.22.H63

 

2.1.14

Trạm Y tế xã Mường Lai

014.13.22.H63

 

2.1.15

Trạm Y tế xã Phan Thanh

015.13.22.H63

 

2.1.16

Trạm Y tế xã Phúc Lợi

016.13.22.H63

 

2.1.17

Trạm Y tế xã Tân Lập

017.13.22.H63

 

2.1.18

Trạm Y tế xã Tân Lĩnh

018.13.22.H63

 

2.1.19

Trạm Y tế xã Tân Phượng

019.13.22.H63

 

2.1.20

Trạm Y tế xã Tô Mậu

020.13.22.H63

 

2.1.21

Trạm Y tế xã Trúc Lâu

021.13.22.H63

 

2.1.22

Trạm Y tế xã Trung Tâm

022.13.22.H63

 

2.1.23

Trạm Y tế xã Vĩnh Lạc

023.13.22.H63

 

2.1.24

Trạm Y tế xã Yên Thắng

024.13.22.H63

 

2.2

Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải

000.14.22.H63

 

2.2.1

Phòng khám Đa khoa khu vực Khao Mang

001.14.22.H63

 

2.2.2

Phòng khám Đa khoa khu vực Ngã Ba Kim

002.14.22.H63

 

2.2.3

Trạm Y tế thị trấn Mù Cang Chải

003.14.22.H63

 

2.2.4

Trạm Y tế xã Cao Phạ

004.14.22.H63

 

2.2.5

Trạm Y tế xã Chế Cu Nha

005.14.22.H63

 

2.2.6

Trạm Y tế xã Chế Tạo

006.14.22.H63

 

2.2.7

Trạm Y tế xã Dế Xu Phình

007.14.22.H63

 

2.2.8

Trạm Y tế xã Hồ Bốn

008.14.22.H63

 

2.2.9

Trạm Y tế xã Kim Nọi

009.14.22.H63

 

2.2.10

Trạm Y tế xã La Pán Tẩn

010.14.22.H63

 

2.2.11

Trạm Y tế xã Lao Chải

011.14.22.H63

 

2.2.12

Trạm Y tế xã Mồ Dề

012.14.22.H63

 

2.2.13

Trạm Y tế xã Nậm Có

013.14.22.H63

 

2.2.14

Trạm Y tế xã Nậm Khắt

014.14.22.H63

 

2.3

Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu

000.15.22.H63

 

2.3.1

Phòng khám Đa khoa khu vực Trạm Tấu

001.15.22.H63

 

2.3.2

Trạm Y tế thị trấn Trạm Tấu

002.15.22.H63

 

2.3.3

Trạm Y tế xã Bản Công

003.15.22.H63

 

2.3.4

Trạm Y tế xã Bản Mù

004.15.22.H63

 

2.3.5

Trạm Y tế xã Hát Lừu

005.15.22.H63

 

2.3.6

Trạm Y tế xã Làng Nhì

006.15.22.H63

 

2.3.7

Trạm Y tế xã Pá Hu

007.15.22.H63

 

2.3.8

Trạm Y tế xã Pá Lau

008.15.22.H63

 

2.3.9

Trạm Y tế xã Phình Hồ

009.15.22.H63

 

2.3.10

Trạm Y tế xã Tà Si Láng

010.15.22.H63

 

2.3.11

Trạm Y tế xã Túc Đán

011.15.22.H63

 

2.3.12

Trạm Y tế xã Xà Hồ

012.15.22.H63

 

2.4

Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên

000.16.22.H63

 

2.4.1

Phòng khám Đa khoa khu vực Hưng Khánh

001.16.22.H63

 

2.4.2

Phòng khám Đa khoa khu vực Việt Cường

002.16.22.H63

 

2.4.3

Trạm Y tế thị trấn Cổ Phúc

003.16.22.H63

 

2.4.4

Trạm Y tế xã Báo Đáp

004.16.22.H63

 

2.4.5

Trạm Y tế xã Bảo Hưng

005.16.22.H63

 

2.4.6

Trạm Y tế xã Cường Thịnh

006.16.22.H63

 

2.4.7

Trạm Y tế xã Đào Thịnh

007.16.22.H63

 

2.4.8

Trạm Y tế xã Hòa Cuông

008.16.22.H63

 

2.4.9

Trạm Y tế xã Hồng Ca

009.16.22.H63

 

2.4.10

Trạm Y tế xã Hưng Thịnh

010.16.22.H63

 

2.4.11

Trạm Y tế xã Kiên Thành

011.16.22.H63

 

2.4.12

Trạm Y tế xã Lương Thịnh

012.16.22.H63

 

2.4.13

Trạm Y tế xã Minh Quán

013.16.22.H63

 

2.4.14

Trạm Y tế xã Minh Quân

014.16.22.H63

 

2.4.15

Trạm Y tế xã Minh Tiến

015.16.22.H63

 

2.4.16

Trạm Y tế xã Nga Quán

016.16.22.H63

 

2.4.17

Trạm Y tế xã Quy Mông

017.16.22.H63

 

2.4.18

Trạm Y tế xã Tân Đồng

018.16.22.H63

 

2.4.19

Trạm Y tế xã Vân Hội

019.16.22.H63

 

2.4.20

Trạm Y tế xã Việt Hồng

020.16.22.H63

 

2.4.21

Trạm Y tế xã Việt Thành

021.16.22.H63

 

2.4.22

Trạm Y tế xã Y Can

022.16.22.H63

 

2.5

Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn

000.17.22.H63

 

2.5.1

Phòng khám Đa khoa khu vực Chấn Thịnh

001.17.22.H63

 

2.5.2

Phòng khám Đa khoa khu vực Đồng Khê

002.17.22.H63

 

2.5.3

Phòng khám Đa khoa khu vực Gia Hội

003.17.22.H63

 

2.5.4

Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Lương

004.17.22.H63

 

2.5.5

Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Thịnh

005.17.22.H63

 

2.5.6

Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Thịnh

006.17.22.H63

 

2.5.7

Phòng khám Đa khoa Khu vực thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ

007.17.22.H63

 

2.5.8

Trạm Y tế thị trấn Nông trường Liên Sơn

008.17.22.H63

 

2.5.9

Trạm Y tế thị trấn Nông trường Trần Phú

009.17.22.H63

 

2.5.10

Trạm Y tế xã An Lương

010.17.22.H63

 

2.5.11

Trạm Y tế xã Bình Thuận

011.17.22.H63

 

2.5.12

Trạm Y tế xã Cát Thịnh

012.17.22.H63

 

2.5.13

Trạm Y tế xã Đại Lịch

013.17.22.H63

 

2.5.14

Trạm Y tế xã Hạnh Sơn

014.17.22.H63

 

2.5.15

Trạm Y tế xã Minh An

015.17.22.H63

 

2.5.16

Trạm Y tế xã Nậm Búng

016.17.22.H63

 

2.5.17

Trạm Y tế xã Nậm Lành

017.17.22.H63

 

2.5.18

Trạm Y tế xã Nậm Mười

018.17.22.H63

 

2.5.19

Trạm Y tế xã Nghĩa Sơn

019.17.22.H63

 

2.5.20

Trạm Y tế xã Nghĩa Tâm

020.17.22.H63

 

2.5.21

Trạm Y tế xã Phù Nham

021.17.22.H63

 

2.5.22

Trạm Y tế xã Phúc Sơn

022.17.22.H63

 

2.5.23

Trạm Y tế xã Sơn A

023.17.22.H63

 

2.5.24

Trạm Y tế xã Sùng Đô

024.17.22.H63

 

2.5.25

Trạm Y tế xã Suối Bu

025.17.22.H63

 

2.5.26

Trạm Y tế xã Suối Giàng

026.17.22.H63

 

2.5.27

Trạm Y tế xã Suối Quyền

027.17.22.H63

 

2.5.28

Trạm Y tế xã Thạch Lương

028.17.22.H63

 

2.5.29

Trạm Y tế xã Thanh Lương

029.17.22.H63

 

2.5.30

Trạm Y tế xã Thượng Bằng La

030.17.22.H63

 

2.5.31

Trạm Y tế xã Tú Lệ

031.17.22.H63

 

2.6

Trung tâm Y tế huyện Văn Yên

000.18.22.H63

 

2.6.1

Phòng khám Đa khoa khu vực An Bình

001.18.22.H63

 

2.6.2

Phòng khám Đa khoa khu vực Phong Dụ Hạ

002.18.22.H63

 

2.6.3

Trạm Y tế thị trấn Mậu A

003.18.22.H63

 

2.6.4

Trạm Y tế xã An Thịnh

004.18.22.H63

 

2.6.5

Trạm Y tế xã Châu Quế Hạ

005.18.22.H63

 

2.6.6

Trạm Y tế xã Châu Quế Thượng

006.18.22.H63

 

2.6.7

Trạm Y tế xã Đại Phác

007.18.22.H63

 

2.6.8

Trạm Y tế xã Đại Sơn

008.18.22.H63

 

2.6.9

Trạm Y tế xã Đông An

009.18.22.H63

 

2.6.10

Trạm Y tế xã Đông Cuông

010.18.22.H63

 

2.6.11

Trạm Y tế xã Hoàng Thắng

011.18.22.H63

 

2.6.12

Trạm Y tế xã Lâm Giang

012.18.22.H63

 

2.6.13

Trạm Y tế xã Lang Thíp

013.18.22.H63

 

2.6.14

Trạm Y tế xã Mậu Đông

014.18.22.H63

 

2.6.15

Trạm Y tế xã Mỏ Vàng

015.18.22.H63

 

2.6.16

Trạm Y tế xã Nà Hẩu

016.18.22.H63

 

2.6.17

Trạm Y tế xã Ngòi A

017.18.22.H63

 

2.6.18

Trạm Y tế xã Phong Dụ Thượng

018.18.22.H63

 

2.6.19

Trạm Y tế xã Quang Minh

019.18.22.H63

 

2.6.20

Trạm Y tế xã Tân Hợp

020.18.22.H63

 

2.6.21

Trạm Y tế xã Viễn Sơn

021.18.22.H63

 

2.6.22

Trạm Y tế xã Xuân Ái

022.18.22.H63

 

2.6.23

Trạm Y tế xã Xuân Tầm

023.18.22.H63

 

2.6.24

Trạm Y tế xã Yên Hợp

024.18.22.H63

 

2.6.25

Trạm Y tế xã Yên Hưng

025.18.22.H63

 

2.6.26

Trạm Y tế xã Yên Phú

026.18.22.H63

 

2.6.27

Trạm Y tế xã Yên Thái

027.18.22.H63

 

2.7

Trung tâm Y tế huyện Yên Bình

000.19.22.H63

 

2.7.1

Phòng khám Đa khoa khu vực Cảm Ân

001.19.22.H63

 

2.7.2

Phòng khám Đa khoa khu vực Cảm Nhân

002.19.22.H63

 

2.7.3

Phòng khám Đa khoa khu vực thị trấn Thác Bà

003.19.22.H63

 

2.7.4

Trạm Y tế thị trấn Yên Bình

004.19.22.H63

 

2.7.5

Trạm Y tế xã Bạch Hà

005.19.22.H63

 

2.7.6

Trạm Y tế xã Bảo Ái

006.19.22.H63

 

2.7.7

Trạm Y tế xã Đại Đồng

007.19.22.H63

 

2.7.8

Trạm Y tế xã Đại Minh

008.19.22.H63

 

2.7.9

Trạm Y tế xã Hán Đà

009.19.22.H63

 

2.7.10

Trạm Y tế xã Mông Sơn

010.19.22.H63

 

2.7.11

Trạm Y tế xã Mỹ Gia

011.19.22.H63

 

2.7.12

Trạm Y tế xã Ngọc Chấn

012.19.22.H63

 

2.7.13

Trạm Y tế xã Phú Thịnh

013.19.22.H63

 

2.7.14

Trạm Y tế xã Phúc An

014.19.22.H63

 

2.7.15

Trạm Y tế xã Phúc Ninh

015.19.22.H63

 

2.7.16

Trạm Y tế xã Tân Hương

016.19.22.H63

 

2.7.17

Trạm Y tế xã Tân Nguyên

017.19.22.H63

 

2.7.18

Trạm Y tế xã Thịnh Hưng

018.19.22.H63

 

2.7.19

Trạm Y tế xã Tích Cốc

019.19.22.H63

 

2.7.20

Trạm Y tế xã Văn Lãng

020.19.22.H63

 

2.7.21

Trạm Y tế xã Vĩnh Kiên

021.19.22.H63

 

2.7.22

Trạm Y tế xã Vũ Linh

022.19.22.H63

 

2.7.23

Trạm Y tế xã Xuân Lai

023.19.22.H63

 

2.7.24

Trạm Y tế xã Xuân Long

024.19.22.H63

 

2.7.25

Trạm Y tế xã Yên Bình

025.19.22.H63

 

2.7.26

Trạm Y tế xã Yên Thành

026.19.22.H63

 

2.8

Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái

000.20.22.H63

 

2.8.1

Trạm Y tế phường Nam Cường

001.20.22.H63

 

2.8.2

Trạm Y tế phường Đồng Tâm

002.20.22.H63

 

2.8.3

Trạm Y tế phường Hồng Hà

003.20.22.H63

 

2.8.4

Trạm Y tế phường Hợp Minh

004.20.22.H63

 

2.8.5

Trạm Y tế phường Minh Tân

005.20.22.H63

 

2.8.6

Trạm Y tế phường Nguyễn Phúc

006.20.22.H63

 

2.8.7

Trạm Y tế phường Nguyễn Thái Học

007.20.22.H63

 

2.8.8

Trạm Y tế phường Yên Ninh

008.20.22.H63

 

2.8.9

Trạm Y tế phường Yên Thịnh

009.20.22.H63

 

2.8.10

Trạm Y tế xã Âu Lâu

010.20.22.H63

 

2.8.11

Trạm Y tế xã Giới Phiên

011.20.22.H63

 

2.8.12

Trạm Y tế xã Minh Bảo

012.20.22.H63

 

2.8.13

Trạm Y tế xã Phúc Lộc

013.20.22.H63

 

2.8.14

Trạm Y tế xã Tân Thịnh

014.20.22.H63

 

2.8.15

Trạm Y tế xã Tuy Lộc

015.20.22.H63

 

2.8.16

Trạm Y tế xã Văn Phú

016.20.22.H63

 

2.8.17

Trạm Y tế xã Văn Tiến

017.20.22.H63

 

2.9

Trung tâm Y tế thị xã Nghĩa Lộ

000.21.22.H63

 

2.9.1

Trạm Y tế phường Cầu Thia

001.21.22.H63

 

2.9.2

Trạm Y tế phường Pú Trạng

002.21.22.H63

 

2.9.3

Trạm Y tế phường Tân An

003.21.22.H63

 

2.9.4

Trạm Y tế phường Trung Tâm

004.21.22.H63

 

2.9.5

Trạm Y tế xã Nghĩa An

005.21.22.H63

 

2.9.6

Trạm Y tế xã Nghĩa Lợi

006.21.22.H63

 

2.9.7

Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc

007.21.22.H63

 

3

UBND huyện Lục Yên

000.00.27.H63

 

3.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.27.H63

 

3.1.1

Trường Mầm non An Lạc

001.06.27.H63

 

3.1.2

Trường Mầm non An Phú

002.06.27.H63

 

3.1.3

Trường Mầm non Bình Minh

003.06.27.H63

 

3.1.4

Trường Mầm non Hoa Hồng

004.06.27.H63

 

3.1.5

Trường Mầm non Hoa Huệ

005.06.27.H63

 

3.1.6

Trường Mầm non Hoa Mai

006.06.27.H63

 

3.1.7

Trường Mầm non Hoa Phượng

007.06.27.H63

 

3.1.8

Trường Mầm non Hoa Sen

008.06.27.H63

 

3.1.9

Trường Mầm non Hồng Ngọc

009.06.27.H63

 

3.1.10

Trường Mầm non Khánh Hòa

010.06.27.H63

 

3.1.11

Trường Mầm non Khánh Thiện

011.06.27.H63

 

3.1.12

Trường Mầm non Miên Tiến

012.06.27.H63

 

3.1.13

Trường Mầm non Mường Lai

013.06.27.H63

 

3.1.14

Trường Mầm non Phúc Lợi

014.06.27.H63

 

3.1.15

Trường Mầm non Sơn Ca

015.06.27.H63

 

3.1.16

Trường Mầm non Tân Lập

016.06.27.H63

 

3.1.17

Trường Mầm non Tô Mậu

017.06.27.H63

 

3.1.18

Trường Mầm non Trung Tâm

018.06.27.H63

 

3.1.19

Trường Mầm non Vĩnh Lạc

019.06.27.H63

 

3.1.20

Trường Phổ thông dân tộc Nội trú THCS huyện Lục Yên

020.06.27.H63

 

3.1.21

Trường Tiểu học Động Quan

021.06.27.H63

 

3.1.22

Trường Tiểu học Lâm Thượng

022.06.27.H63

 

3.1.23

Trường Tiểu học Minh Xuân

023.06.27.H63

 

3.1.24

Trường Tiểu học Phúc Lợi

024.06.27.H63

 

3.1.25

Trường Tiểu học Trần Phú

025.06.27.H63

 

3.1.26

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Lạc

026.06.27.H63

 

3.1.27

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Phú

027.06.27.H63

 

3.1.28

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khai Trung

028.06.27.H63

 

3.1.29

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khánh Hòa

029.06.27.H63

 

3.1.30

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khánh Thiện

030.06.27.H63

 

3.1.31

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Liễu Đô

031.06.27.H63

 

3.1.32

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mai Sơn

032.06.27.H63

 

3.1.33

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Chuẩn

033.06.27.H63

 

3.1.34

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Tiến

034.06.27.H63

 

3.1.35

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Minh Tiến 1

035.06.27.H63

 

3.1.36

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mường Lai

036.06.27.H63

 

3.1.37

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phan Thanh

037.06.27.H63

 

3.1.38

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Lập

038.06.27.H63

 

3.1.39

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Lĩnh

039.06.27.H63

 

3.1.40

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Phượng

040.06.27.H63

 

3.1.41

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tô Mậu

041.06.27.H63

 

3.1.42

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trúc Lâu

042.06.27.H63

 

3.1.43

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trung Tâm

043.06.27.H63

 

3.1.44

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Lạc

044.06.27.H63

 

3.1.45

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Thắng

045.06.27.H63

 

3.1.46

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

046.06.27.H63

 

3.1.47

Trường Trung học cơ sở Động Quan

047.06.27.H63

 

3.1.48

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

048.06.27.H63

 

3.1.49

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Học

049.06.27.H63

 

3.1.50

Trường Trung học cơ sở Phúc Lợi

050.06.27.H63

 

4

UBND huyện Mù Cang Chải

000.00.28.H63

 

4.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.28.H63

 

4.1.1

Trưởng Mầm non Bông Sen xã Chế Cu Nha

001.07.28.H63

 

4.1.2

Trường Mầm non Hoa Ban xã Khao Mang

002.07.28.H63

 

4.1.3

Trường Mầm non Hoa Hồng xã Nậm Có

003.07.28.H63

 

4.1.4

Trường Mầm non Hoa Huệ xã Hồ Bốn

004.07.28.H63

 

4.1.5

Trường Mầm non Hoa Lan

005.07.28.H63

 

4.1.6

Trường Mầm non Họa My xã La Pán Tẩn

006.07.28.H63

 

4.1.7

Trường Mầm non Sao Mai xã Dế Xu Phình

007.07.28.H63

 

4.1.8

Trường Mầm non Sơn Ca xã Nậm Khắt

008.07.28.H63

 

4.1.9

Trường Mầm non xã Cao Phạ

009.07.28.H63

 

4.1.10

Trường Mầm non xã Chế Tạo

010.07.28.H63

 

4.1.11

Trường Mầm non xã Kim Nọi

011.07.28.H63

 

4.1.12

Trường Mầm non xã Lao Chải

012.07.28.H63

 

4.1.13

Trường Mầm non xã Mồ Dề

013.07.28.H63

 

4.1.14

Trường Mầm non xã Púng Luông

014.07.28.H63

 

4.1.15

Trường Phổ thông trung học nội trú - THCS huyện

015.07.28.H63

 

4.1.16

Trường PTDTBT-TH Tà Gênh xã Nậm Có

016.07.28.H63

 

4.1.17

Trường PTDTBT-TH Vừa A Dính xã Nậm Có

017.07.28.H63

 

4.1.18

Trường PTDTBT-TH xã Cao Phạ

018.07.28.H63

 

4.1.19

Trường PTDTBT-TH xã Khao Mang

019.07.28.H63

 

4.1.20

Trường PTDTBT-TH xã Lao Chải

020.07.28.H63

 

4.1.21

Trường PTDTBT-TH xã Nậm Khắt

021.07.28.H63

 

4.1.22

Trường PTDTBT-TH xã Púng Luông

022.07.28.H63

 

4.1.23

Trường PTDTBT-TH&THCS Chế Cu Nha

023.07.28.H63

 

4.1.24

Trường PTDTBT-TH&THCS Chế Tạo

024.07.28.H63

 

4.1.25

Trường PTDTBT-TH&THCS Kim Nọi

025.07.28.H63

 

4.1.26

Trường PTDTBT-TH&THCS Mồ Dề

026.07.28.H63

 

4.1.27

Trường PTDTBT-TH&THCS xã Dế Xu Phình

027.07.28.H63

 

4.1.28

Trường PTDTBT-TH&THCS xã Hồ Bốn

028.07.28.H63

 

4.1.29

Trường PTDTBT-TH&THCS xã La Pán Tẩn

029.07.28.H63

 

4.1.30

Trường PTDTBT-THCS Khao Mang

030.07.28.H63

 

4.1.31

Trường PTDTBT-THCS Lê Văn Tám

031.07.28.H63

 

4.1.32

Trường PTDTBT-THCS Lý Tự Trọng

032.07.28.H63

 

4.1.33

Trường PTDTBT-THCS xã Cao Phạ

033.07.28.H63

 

4.1.34

Trường PTDTBT-THCS xã Lao Chải

034.07.28.H63

 

4.1.35

Trường PTDTBT-THCS xã Nậm Khắt

035.07.28.H63

 

4.1.36

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở thị trấn Mù Cang Chải

036.07.28.H63

 

5

UBND huyện Trạm Tấu

000.00.29.H63

 

5.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.29.H63

 

5.1.1

Trường Mầm non Bình Minh - xã Làng Nhì

001.06.29.H63

 

5.1.2

Trường Mầm non Bông Sen - xã Túc Đán

002.06.29.H63

 

5.1.3

Trường Mầm non Hoa Ban - xã Trạm Tấu

003.06.29.H63

 

5.1.4

Trường Mầm non Hoa Đào - xã Pá Lau

004.06.29.H63

 

5.1.5

Trường Mầm non Hoa Hồng - xã Xà Hồ

005.06.29.H63

 

5.1.6

Trường Mầm non Hoa Huệ - Thị trấn Trạm Tấu

006.06.29.H63

 

5.1.7

Trường Mầm non Hoa Lan Bản Hát, xã Hát Lừu

007.06.29.H63

 

5.1.8

Trường Mầm non Hoa Mai, xã Phình Hồ

008.06.29.H63

 

5.1.9

Trường Mầm non Họa My, xã Bản Mù

009.06.29.H63

 

5.1.10

Trường Mầm non Hồng Ngọc - xã Tà Xi Láng

010.06.29.H63

 

5.1.11

Trường Mầm non Sao Mai Bản Lừu, xã Hát Lừu

011.06.29.H63

 

5.1.12

Trường Mầm non Sơn Ca - xã Bản Công

012.06.29.H63

 

5.1.13

Trường MN Hoa Phượng - xã Pá Hu

013.06.29.H63

 

5.1.14

Trường PTDTBT TH&THCS - xã Bản Công

014.06.29.H63

 

5.1.15

Trường PTDTBT TH&THCS - xã Bản Mù

015.06.29.H63

 

5.1.16

Trường PTDTBT TH&THCS - xã Làng Nhì

016.06.29.H63

 

5.1.17

Trường PTDTBT TH& THCS - xã Pá Hu

017.06.29.H63

 

5.1.18

Trường PTDTBT TH&THCS - xã Pá Lau

018.06.29.H63

 

5.1.19

Trường PTDTBT TH&THCS - xã Phình Hồ

019.06.29.H63

 

5.1.20

Trường PTDTBT TH&THCS - xã Tà Xi Láng

020.06.29.H63

 

5.1.21

Trường PTDTBT TH&THCS - xã Trạm Tấu

021.06.29.H63

 

5.1.22

Trường PTDTBT TH&THCS- xã Túc Đán

022.06.29.H63

 

5.1.23

Trường PTDTBT TH& THCS - xã Xà Hồ

023.06.29.H63

 

5.1.24

Trường TH &THCS Bản Lừu - xã Hát Lừu

024.06.29.H63

 

5.1.25

Trường TH& THCS Bản Hát - xã Hát Lừu

025.06.29.H63

 

5.1.26

Trường TH&THCS thị trấn Trạm Tấu

026.06.29.H63

 

6

UBND huyện Trấn Yên

000.00.30.H63

 

6.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.30.H63

 

6.1.1

Trường Mầm non Bảo Hưng

001.07.30.H63

 

6.1.2

Trường Mầm non Cường Thịnh

002.07.30.H63

 

6.1.3

Trường Mầm non Đào Thịnh

003.07.30.H63

 

6.1.4

Trường Mầm non Hoa Hồng

004.07.30.H63

 

6.1.5

Trường Mầm non Hoa Sen

005.07.30.H63

 

6.1.6

Trường Mầm non Hồng Ca

006.07.30.H63

 

6.1.7

Trường Mầm non Hưng Khánh

007.07.30.H63

 

6.1.8

Trường Mầm non Hưng Thịnh

008.07.30.H63

 

6.1.9

Trường Mầm non Kiên Thành

009.07.30.H63

 

6.1.10

Trường Mầm non Lương Thịnh

010.07.30.H63

 

6.1.11

Trường Mầm non Minh Quân

011.07.30.H63

 

6.1.12

Trường Mầm non Quy Mông

012.07.30.H63

 

6.1.13

Trường Mầm non Tân Đồng

013.07.30.H63

 

6.1.14

Trường Mầm non Vân Hội

014.07.30.H63

 

6.1.15

Trường Mầm non Việt Cường

015.07.30.H63

 

6.1.16

Trường Mầm non Việt Hồng

016.07.30.H63

 

6.1.17

Trường Mầm non Y Can

017.07.30.H63

 

6.1.18

Trường PTDTNT THCS huyện Trấn Yên

018.07.30.H63

 

6.1.19

Trường TH&THCS Bảo Hưng

019.07.30.H63

 

6.1.20

Trường TH&THCS Cường Thịnh

020.07.30.H63

 

6.1.21

Trường TH&THCS Đào Thịnh

021.07.30.H63

 

6.1.22

Trường TH&THCS Hòa Cuông

022.07.30.H63

 

6.1.23

Trường TH&THCS Hưng Thịnh

023.07.30.H63

 

6.1.24

Trường TH&THCS Kiên Thành

024.07.30.H63

 

6.1.25

Trường TH&THCS Minh Quán

025.07.30.H63

 

6.1.26

Trường TH&THCS Minh Quân

026.07.30.H63

 

6.1.27

Trường TH&THCS Minh Tiến

027.07.30.H63

 

6.1.28

Trường TH&THCS Nga Quán

028.07.30.H63

 

6.1.29

Trường TH&THCS Quy Mông

029.07.30.H63

 

6.1.30

Trường TH&THCS số 1 Hồng Ca

030.07.30.H63

 

6.1.31

Trường TH&THCS số 1 Lương Thịnh

031.07.30.H63

 

6.1.32

Trường TH&THCS số 2 Hồng Ca

032.07.30.H63

 

6.1.33

Trường TH&THCS số 2 Lương Thịnh

033.07.30.H63

 

6.1.34

Trường TH&THCS Tân Đồng

034.07.30.H63

 

6.1.35

Trường TH&THCS Vân Hội

035.07.30.H63

 

6.1.36

Trường TH&THCS Việt Cường

036.07.30.H63

 

6.1.37

Trường TH&THCS Việt Hồng

037.07.30.H63

 

6.1.38

Trường TH&THCS Việt Thành

038.07.30.H63

 

6.1.39

Trường TH&THCS Y Can

039.07.30.H63

 

6.1.40

Trường THCS Báo Đáp

040.07.30.H63

 

6.1.41

Trường THCS thị trấn Cổ Phúc

041.07.30.H63

 

6.1.42

Trường Tiểu học Báo Đáp

042.07.30.H63

 

6.1.43

Trường Tiểu học Hưng Khánh

043.07.30.H63

 

6.1.44

Trường Tiểu học thị trấn Cổ Phúc

044.07.30.H63

 

7

UBND huyện Văn Chấn

000.00.31.H63

 

7.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.31.H63

 

7.1.1

Trường Mầm non An Lương

001.07.31.H63

 

7.1.2

Trường Mầm non Ba Khe

002.07.31.H63

 

7.1.3

Trường Mầm non Bình Thuận

003.07.31.H63

 

7.1.4

Trường Mầm non Chấn Thịnh

004.07.31.H63

 

7.1.5

Trường Mầm non Đồng Khê

005.07.31.H63

 

7.1.6

Trường Mầm non Gia Hội

006.07.31.H63

 

7.1.7

Trường Mầm non Hạnh Sơn

007.07.31.H63

 

7.1.8

Trường Mầm non Hoàng Văn Thọ

008.07.31.H63

 

7.1.9

Trường Mầm non Liên Sơn

009.07.31.H63

 

7.1.10

Trường Mầm non Minh An

010.07.31.H63

 

7.1.11

Trường Mầm non Nậm Búng

011.07.31.H63

 

7.1.12

Trường Mầm non Nậm Lành

012.07.31.H63

 

7.1.13

Trường Mầm non Nậm Mười

013.07.31.H63

 

7.1.14

Trường Mầm non Nghĩa Lộ

014.07.31.H63

 

7.1.15

Trường Mầm non Nghĩa Tâm

015.07.31.H63

 

7.1.16

Trường Mầm non Phù Nham

016.07.31.H63

 

7.1.17

Trường Mầm non Phúc Sơn

017.07.31.H63

 

7.1.18

Trường Mầm non Sơn A

018.07.31.H63

 

7.1.19

Trường Mầm non Sơn Lương

019.07.31.H63

 

7.1.20

Trường Mầm non Sơn Thịnh

020.07.31.H63

 

7.1.21

Trường Mầm non Sùng Đô

021.07.31.H63

 

7.1.22

Trường Mầm non Suối Bu

022.07.31.H63

 

7.1.23

Trường Mầm non Suối Giàng

023.07.31.H63

 

7.1.24

Trường Mầm non Tân Thịnh

024.07.31.H63

 

7.1.25

Trường Mầm non Thạch Lương

025.07.31.H63

 

7.1.26

Trường Mầm non Thanh Lương

026.07.31.H63

 

7.1.27

Trường Mầm non Thượng Bằng La

027.07.31.H63

 

7.1.28

Trường Mầm non Trần Phú

028.07.31.H63

 

7.1.29

Trường Mầm non Tú Lệ

029.07.31.H63

 

7.1.30

Trường PTDTBT THCS An Lương

030.07.31.H63

 

7.1.31

Trường PTDTBT THCS Cát Thịnh

031.07.31.H63

 

7.1.32

Trường PTDTBT THCS Minh An

032.07.31.H63

 

7.1.33

Trường PTDTBT THCS Nậm Lành

033.07.31.H63

 

7.1.34

Trường PTDTBT THCS Nậm Mười

034.07.31.H63

 

7.1.35

Trường PTDTBT THCS Văn Chấn

035.07.31.H63

 

7.1.36

Trường PTDTBT Tiểu học An Lương

036.07.31.H63

 

7.1.37

Trường PTDTBT Tiểu học Cát Thịnh

037.07.31.H63

 

7.1.38

Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Lành

038.07.31.H63

 

7.1.39

Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Mười

039.07.31.H63

 

7.1.40

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Suối Giàng

040.07.31.H63

 

7.1.41

Trường THCS Bình Thuận

041.07.31.H63

 

7.1.42

Trường THCS Chấn Thịnh

042.07.31.H63

 

7.1.43

Trường THCS Đồng Khê

043.07.31.H63

 

7.1.44

Trường THCS Gia Hội

044.07.31.H63

 

7.1.45

Trường THCS Hạnh Sơn

045.07.31.H63

 

7.1.46

Trường THCS Nghĩa Tâm

046.07.31.H63

 

7.1.47

Trường THCS Phù Nham

047.07.31.H63

 

7.1.48

Trường THCS Phúc Sơn

048.07.31.H63

 

7.1.49

Trường THCS Sơn Thịnh

049.07.31.H63

 

7.1.50

Trường THCS Trần Phú

050.07.31.H63

 

7.1.51

Trường THCS Tú Lệ

051.07.31.H63

 

7.1.52

Trường Tiểu học Bình Thuận

052.07.31.H63

 

7.1.53

Trường Tiểu học Chấn Thịnh

053.07.31.H63

 

7.1.54

Trường Tiểu học Đồng Khê

054.07.31.H63

 

7.1.55

Trường Tiểu học Gia Hội

055.07.31.H63

 

7.1.56

Trường Tiểu học Hạnh Sơn

056.07.31.H63

 

7.1.57

Trường Tiểu học Minh An

057.07.31.H63

 

7.1.58

Trường Tiểu học Nghĩa Tâm

058.07.31.H63

 

7.1.59

Trường Tiểu học Phù Nham

059.07.31.H63

 

7.1.60

Trường Tiểu học Phúc Sơn

060.07.31.H63

 

7.1.61

Trường Tiểu học Sơn Lương

061.07.31.H63

 

7.1.62

Trường Tiểu học Sơn Thịnh

062.07.31.H63

 

7.1.63

Trường Tiểu học Trần Phú

063.07.31.H63

 

7.1.64

Trường Tiểu học Tú Lệ

064.07.31.H63

 

7.1.65

Trường Tiểu học và THCS Ba Khe

065.07.31.H63

 

7.1.66

Trường Tiểu học và THCS Hoàng Văn Thọ

066.07.31.H63

 

7.1.67

Trường Tiểu học và THCS Liên Sơn

067.07.31.H63

 

7.1.68

Trường Tiểu học và THCS Nậm Búng

068.07.31.H63

 

7.1.69

Trường Tiểu học và THCS Nghĩa Lộ

069.07.31.H63

 

7.1.70

Trường Tiểu học và THCS Nghĩa Sơn

070.07.31.H63

 

7.1.71

Trường Tiểu học và THCS Sơn A

071.07.31.H63

 

7.1.72

Trường Tiểu học và THCS Sùng Đô

072.07.31.H63

 

7.1.73

Trường Tiểu học và THCS Suối Bu

073.07.31.H63

 

7.1.74

Trường Tiểu học và THCS Suối Quyền

074.07.31.H63

 

7.1.75

Trường Tiểu học và THCS Tân Thịnh

075.07.31.H63

 

7.1.76

Trường Tiểu học và THCS Thạch Lương

076.07.31.H63

 

7.1.77

Trường Tiểu học và THCS Thanh Lương

077.07.31.H63

 

7.1.78

Trường Tiểu học và THCS Thượng Bằng La

078.07.31.H63

 

7.1.79

Trường Tiểu học và THCS Văn Tiên

079.07.31.H63

 

8

UBND huyện Văn Yên

000.00.32.H63

 

8.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.32.H63

 

8.1.1

Trường Mầm non An Bình

001.07.32.H63

 

8.1.2

Trường Mầm non An Thịnh

002.07.32.H63

 

8.1.3

Trường Mầm non Châu Quế Hạ

003.07.32.H63

 

8.1.4

Trường Mầm non Châu Quế Thượng

004.07.32.H63

 

8.1.5

Trường Mầm non Đại Phác

005.07.32.H63

 

8.1.6

Trường mầm non Đại Sơn

006.07.32.H63

 

8.1.7

Trường Mầm non Đông An

007.07.32.H63

 

8.1.8

Trường Mầm non Đông Cuông

008.07.32.H63

 

8.1.9

Trường Mầm non Hoàng Thắng

009.07.32.H63

 

8.1.10

Trường Mầm non Lâm Giang

010.07.32.H63

 

8.1.11

Trường Mầm non Lang Thíp

011.07.32.H63

 

8.1.12

Trường Mầm non Mậu Đông

012.07.32.H63

 

8.1.13

Trường Mầm non Mỏ Vàng

013.07.32.H63

 

8.1.14

Trường Mầm non Ngòi A

014.07.32.H63

 

8.1.15

Trường Mầm non Phong Dụ Hạ

015.07.32.H63

 

8.1.16

Trường Mầm non Phong Dụ Thượng

016.07.32.H63

 

8.1.17

Trường Mầm non Tân Hợp

017.07.32.H63

 

8.1.18

Trường Mầm non thị trấn Mậu A

018.07.32.H63

 

8.1.19

Trường Mầm non Xuân Ái

019.07.32.H63

 

8.1.20

Trường Mầm non Yên Hợp

020.07.32.H63

 

8.1.21

Trường Mầm non Yên Phú

021.07.32.H63

 

8.1.22

Trường Mầm non Yên Thái

022.07.32.H63

 

8.1.23

Trường PTDTBT- Tiểu học Lang Thíp

023.07.32.H63

 

8.1.24

Trường PTDTBT- Tiểu học Mỏ vàng

024.07.32.H63

 

8.1.25

Trường PTDTBT - Tiểu học và Trung học cơ sở Châu Quế Thượng

025.07.32.H63

 

8.1.26

Trường PTDTBT - Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Sơn

026.07.32.H63

 

8.1.27

Trường PTDTBT - Tiểu học và Trung học cơ sở Xuân Tầm

027.07.32.H63

 

8.1.28

Trường PTDTBT - Trung học cơ sở Châu Quế Hạ

028.07.32.H63

 

8.1.29

Trường PTDTBT - Trung học cơ sở Lang Thíp

029.07.32.H63

 

8.1.30

Trường PTDTBT - Trung học cơ sở Mỏ Vàng

030.07.32.H63

 

8.1.31

Trường PTDTBT - Trung học cơ sở Phong Dụ Thượng

031.07.32.H63

 

8.1.32

Trường PTDTNT - Trung học cơ sở Văn Yên

032.07.32.H63

 

8.1.33

Trường Tiểu học An Thịnh

033.07.32.H63

 

8.1.34

Trường Tiểu học Châu Quế Hạ

034.07.32.H63

 

8.1.35

Trường Tiểu học Lâm Giang

035.07.32.H63

 

8.1.36

Trường Tiểu học Phong Dụ Thượng

036.07.32.H63

 

8.1.37

Trường Tiểu học thị trấn Mậu A

037.07.32.H63

 

8.1.38

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở An Bình

038.07.32.H63

 

8.1.39

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Phác

039.07.32.H63

 

8.1.40

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông An

040.07.32.H63

 

8.1.41

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Cuông

041.07.32.H63

 

8.1.42

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoàng Thắng

042.07.32.H63

 

8.1.43

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mậu Đông

043.07.32.H63

 

8.1.44

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nà Hẩu

044.07.32.H63

 

8.1.45

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Ngòi A

045.07.32.H63

 

8.1.46

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phong Dụ Hạ

046.07.32.H63

 

8.1.47

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Quang Minh

047.07.32.H63

 

8.1.48

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Hợp

048.07.32.H63

 

8.1.49

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Viễn Sơn

049.07.32.H63

 

8.1.50

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Xuân Ái

050.07.32.H63

 

8.1.51

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Hợp

051.07.32.H63

 

8.1.52

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Hưng

052.07.32.H63

 

8.1.53

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Phú

053.07.32.H63

 

8.1.54

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Thái

054.07.32.H63

 

8.1.55

Trường Trung học cơ sở An Thịnh

055.07.32.H63

 

8.1.56

Trường Trung học cơ sở Lâm Giang

056.07.32.H63

 

8.1.57

Trường Trung học cơ sở thị trấn Mậu A

057.07.32.H63

 

9

UBND huyện Yên Bình

000.00.33.H63

 

9.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.33.H63

 

9.1.1

Trường Mầm non Bình Minh

001.06.33.H63

 

9.1.2

Trường Mầm non thị trấn Thác Bà

002.06.33.H63

 

9.1.3

Trường Mầm non xã Bạch Hà

003.06.33.H63

 

9.1.4

Trường Mầm non xã Bảo Ái

004.06.33.H63

 

9.1.5

Trường Mầm non xã Cảm Ân

005.06.33.H63

 

9.1.6

Trường Mầm non xã Cảm Nhân

006.06.33.H63

 

9.1.7

Trường Mầm non xã Đại Đồng

007.06.33.H63

 

9.1.8

Trường Mầm non xã Đại Minh

008.06.33.H63

 

9.1.9

Trường Mầm non xã Hán Đà

009.06.33.H63

 

9.1.10

Trường Mầm non xã Mông Sơn

010.06.33.H63

 

9.1.11

Trường Mầm non xã Ngọc Chấn

011.06.33.H63

 

9.1.12

Trường Mầm non xã Phú Thịnh

012.06.33.H63

 

9.1.13

Trường Mầm non xã Phúc An

013.06.33.H63

 

9.1.14

Trường Mầm non xã Tân Hương

014.06.33.H63

 

9.1.15

Trường Mầm non xã Tân Nguyên

015.06.33.H63

 

9.1.16

Trường Mầm non xã Thịnh Hưng

016.06.33.H63

 

9.1.17

Trường Mầm non xã Vĩnh Kiên

017.06.33.H63

 

9.1.18

Trường Mầm non xã Vũ Linh

018.06.33.H63

 

9.1.19

Trường Mầm non xã Xuân Lai

019.06.33.H63

 

9.1.20

Trường Mầm non xã Xuân Long

020.06.33.H63

 

9.1.21

Trường Mầm non xã Yên Bình

021.06.33.H63

 

9.1.22

Trường Mầm non xã Yên Thành

022.06.33.H63

 

9.1.23

Trường PTDT nội trú - THCS huyện Yên Bình

023.06.33.H63

 

9.1.24

Trường PTDTBT- THCS xã Yên Thành

024.06.33.H63

 

9.1.25

Trường THCS thị trấn Yên Bình

025.06.33.H63

 

9.1.26

Trường THCS xã Bảo Ái

026.06.33.H63

 

9.1.27

Trường Tiểu học Kim Đồng

027.06.33.H63

 

9.1.28

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

028.06.33.H63

 

9.1.29

Trường Tiểu học và THCS thị trấn Thác Bà

029.06.33.H63

 

9.1.30

Trường Tiểu học và THCS xã Bạch Hà

030.06.33.H63

 

9.1.31

Trường Tiểu học và THCS xã Cảm Ân

031.06.33.H63

 

9.1.32

Trường Tiểu học và THCS xã Cảm Nhân

032.06.33.H63

 

9.1.33

Trường Tiểu học và THCS xã Đại Đồng

033.06.33.H63

 

9.1.34

Trường Tiểu học và THCS xã Đại Minh

034.06.33.H63

 

9.1.35

Trường Tiểu học và THCS xã Hán Đà

035.06.33.H63

 

9.1.36

Trường Tiểu học và THCS xã Mông Sơn

036.06.33.H63

 

9.1.37

Trường Tiểu học và THCS xã Mỹ gia

037.06.33.H63

 

9.1.38

Trường Tiểu học và THCS xã Ngọc Chấn

038.06.33.H63

 

9.1.39

Trường Tiểu học và THCS xã Phú Thịnh

039.06.33.H63

 

9.1.40

Trường Tiểu học và THCS xã Phúc An

040.06.33.H63

 

9.1.41

Trường Tiểu học và THCS xã Phúc Ninh

041.06.33.H63

 

9.1.42

Trường Tiểu học và THCS xã Tân Hương

042.06.33.H63

 

9.1.43

Trường Tiểu học và THCS xã Tân Nguyên

043.06.33.H63

 

9.1.44

Trường Tiểu học và THCS xã Thịnh Hưng

044.06.33.H63

 

9.1.45

Trường Tiểu học và THCS xã Tích Cốc

045.06.33.H63

 

9.1.46

Trường Tiểu học và THCS xã Văn Lãng

046.06.33.H63

 

9.1.47

Trường Tiểu học và THCS xã Vĩnh Kiên

047.06.33.H63

 

9.1.48

Trường Tiểu học và THCS xã Vũ Linh

048.06.33.H63

 

9.1.49

Trường Tiểu học và THCS xã Xuân Lai

049.06.33.H63

 

9.1.50

Trường Tiểu học và THCS xã Xuân Long

050.06.33.H63

 

9.1.51

Trường Tiểu học và THCS xã Yên Bình

051.06.33.H63

 

9.1.52

Trường Tiểu học xã Bảo Ái

052.06.33.H63

 

9.1.53

Trường Tiểu học xã Yên Thành

053.06.33.H63

 

10

UBND thành phố Yên Bái

000.00.34.H63

 

10.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.34.H63

 

10.1.1

Trường Mầm non Ánh Dương

001.06.34.H63

 

10.1.2

Trường Mầm non Âu Lâu

002.06.34.H63

 

10.1.3

Trường Mầm non Bình Minh

003.06.34.H63

 

10.1.4

Trường Mầm non Bông Sen

004.06.34.H63

 

10.1.5

Trường Mầm non Hoa Ban

005.06.34.H63

 

10.1.6

Trường Mầm non Hoa Hồng

006.06.34.H63

 

10.1.7

Trường Mầm non Hoa Huệ

007.06.34.H63

 

10.1.8

Trường Mầm non Hoa Lan

008.06.34.H63

 

10.1.9

Trường Mầm non Hồng ngọc

009.06.34.H63

 

10.1.10

Trường Mầm non Hướng Dương

010.06.34.H63

 

10.1.11

Trường Mầm non Minh Huệ

011.06.34.H63

 

10.1.12

Trường Mầm non Ngọc Lan

012.06.34.H63

 

10.1.13

Trường Mầm non Nguyễn Phúc

013.06.34.H63

 

10.1.14

Trường Mầm non Phong Lan

014.06.34.H63

 

10.1.15

Trường Mầm non Sao Mai

015.06.34.H63

 

10.1.16

Trường Mầm non Sơn Ca

016.06.34.H63

 

10.1.17

Trường Mầm non Thanh Bình

017.06.34.H63

 

10.1.18

Trường Mầm non Thanh Hoa

018.06.34.H63

 

10.1.19

Trường Mầm non Văn Tiến

019.06.34.H63

 

10.1.20

Trường Mầm non Yên Ninh

020.06.34.H63

 

10.1.21

Trường Mầm non Yên Thịnh

021.06.34.H63

 

10.1.22

Trường Tiểu học Hồng Thái

022.06.34.H63

 

10.1.23

Trường Tiểu học Kim Đồng

023.06.34.H63

 

10.1.24

Trường Tiểu học Nam Cường

024.06.34.H63

 

10.1.25

Trường Tiểu học Nguyễn Phúc

025.06.34.H63

 

10.1.26

Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học

026.06.34.H63

 

10.1.27

Trường Tiểu học Yên Ninh

027.06.34.H63

 

10.1.28

Trường Tiểu học Yên Thịnh

028.06.34.H63

 

10.1.29

Trường Trung học cơ sở Âu Lâu

029.06.34.H63

 

10.1.30

Trường Trung học cơ sở Giới Phiên

030.06.34.H63

 

10.1.31

Trường Trung học cơ sở Hợp Minh

031.06.34.H63

 

10.1.32

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

032.06.34.H63

 

10.1.33

Trường Trung học cơ sở Minh Bảo

033.06.34.H63

 

10.1.34

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du

034.06.34.H63

 

10.1.35

Trường Trung học cơ sở Phúc Lộc

035.06.34.H63

 

10.1.36

Trường Trung học cơ sở Tân Thịnh

036.06.34.H63

 

10.1.37

Trường Trung học cơ sở Tuy Lộc

037.06.34.H63

 

10.1.38

Trường Trung học cơ sở Văn Phú

038.06.34.H63

 

10.1.39

Trường Trung học cơ sở Văn Tiến

039.06.34.H63

 

10.1.40

Trường Trung học cơ sở Yên Ninh

040.06.34.H63

 

10.1.41

Trường Trung học cơ sở Yên Thịnh

041.06.34.H63

 

11

UBND thị xã Nghĩa Lộ

000.00.35.H63

 

11.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.35.H63

 

11.1.1

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

001.07.35.H63

 

11.1.2

Trường Mầm non Hoa Ban

002.07.35.H63

 

11.1.3

Trường Mầm non Hoa Hồng

003.07.35.H63

 

11.1.4

Trường Mầm non Hoa Huệ

004.07.35.H63

 

11.1.5

Trường Mầm non Hoa Lan

005.07.35.H63

 

11.1.6

Trường Mầm non Hoa Mai

006.07.35.H63

 

11.1.7

Trường Mầm non Hoa Phượng

007.07.35.H63

 

11.1.8

Trường Mầm non Hoa Sen

008.07.35.H63

 

11.1.9

Trường Mầm non Hoa Sữa

009.07.35.H63

 

11.1.10

Trường THCS Tô Hiệu

010.07.35.H63

 

11.1.11

Trường Tiểu học Kim Đồng

011.07.35.H63

 

11.1.12

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ

012.07.35.H63

 

11.1.13

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

013.07.35.H63

 

11.1.14

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Quang Bích

014.07.35.H63

 

11.1.15

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trần Phú

015.07.35.H63

 

11.1.16

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Võ Thị Sáu

016.07.35.H63

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành

Số hiệu: 2182/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
Ngày ban hành: 18/10/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…