ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2055/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 1961/TTr-VP ngày 11/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 211 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai đã được rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình, đủ điều kiện triển khai tích hợp thực hiện dịch vụ công (DVC) trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ tỉnh Đồng Nai năm 2024 (Danh mục Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trường hợp các thủ tục hành chính tích hợp thực hiện DVC trực tuyến toàn trình công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện triển khai cấu hình, tích hợp bổ sung 211 TTHC thực hiện dịch DVC trực tuyến toàn trình (Danh mục Phụ lục I kèm theo) nêu trên lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong quá trình tra cứu, thực hiện hồ sơ, thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến.
2. Giao các sở, ban ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và UBND cấp xã tổ chức, triển khai các hình thức thông tin, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến đạt hiệu quả; tiếp tục thường xuyên theo dõi, rà soát đơn giản hóa, tái cấu trúc quy trình đề xuất Danh mục thủ tục hành chính triển khai thực hiện cung cấp DVC trực tuyến toàn trình theo quy định.
3. Giao Sở Giao thông vận tải, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với đơn vị, địa phương có liên quan tiếp tục rà soát các TTHC chưa đáp ứng yêu cầu triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình (40 TTHC), đề xuất phương án đơn giản hóa sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan để thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp DVC trực tuyến toàn trình trong tiếp nhận, giải quyết TTHC trên môi trường điện tử theo quy định (Danh mục Phụ lục II kèm theo).
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ theo dõi việc triển khai, thực hiện DVC trực tuyến toàn trình, một phần phục vụ công tác đánh giá Công vụ và Chỉ số cải cách hành chính hằng năm của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH; UBND
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH ĐỦ ĐIỀU
KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ CỔNG DVC TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2055/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Đề xuất DVCTT toàn trình |
Ghi chú |
||||
DVC quốc gia |
DVC tỉnh |
||||||||
|
|
|
|
||||||
1 |
1.011976 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. |
Sở Xây dựng |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
2 |
1.011977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. |
|
||||||
3 |
1.007748 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bổ sung toàn trình |
|
||||
|
|
|
|
||||||
4 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nâng mức DVC toàn trình |
|
||||
5 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
|
||||||
6 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Nâng mức DVC toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
7 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
8 |
1.011671 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
||||||
9 |
1.004269 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|||||
|
|
|
|
||||||
10 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Sở Giao thông vận tải |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
11 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
||||||
12 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam , Lào và Campuchia |
|
||||||
13 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
14 |
2.000769 |
Đổi, Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
15 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Cấp huyện |
|
|||||
16 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
||||||
17 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
||||||
18 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
||||||
19 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Nâng mức Toàn trình |
Bổ sung toàn trình |
|
||||
|
|
|
|
||||||
20 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND Cấp xã |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
21 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp Cấp huyện; UBND Cấp xã |
Đã có Toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||
22 |
2.001417 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
Đã có Toàn trình |
Bổ sung toàn trình |
|
|||
23 |
2.000505 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
||||||
24 |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Bổ sung toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
25 |
1.001633 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Nâng mức Toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
26 |
1.001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
27 |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
||||||
28 |
1.008914 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
||||||
29 |
1.008912 |
Chấm dứt hoạt động của chính nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
||||||
30 |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
Bổ sung toàn trình |
|
||||
31 |
2.002387 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
||||||
32 |
1.012019 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
|
||||||
33 |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
34 |
2.000515 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
||||||
35 |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
||||||
36 |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
||||||
37 |
2.001258 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
||||||
38 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Nâng mức Toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
39 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
||||||
40 |
1.001117 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Đã có Toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
|
|
|
|
||||||
41 |
1.012091 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bổ sung toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||
42 |
1.005219 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
||||||
43 |
2.002105 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bổ sung toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||
44 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Đã có toàn trình |
|
|||||
|
|
|
|
||||||
45 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Sở Y tế |
Bổ sung toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||
46 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
|
||||||
47 |
1.012279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
|
||||||
48 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
||||||
49 |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
||||||
50 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
||||||
51 |
1.012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
||||||
52 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
||||||
53 |
1.002483 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
54 |
1.000990 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
||||||
55 |
1.000793 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
||||||
56 |
1.000662 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
||||||
57 |
1.003073 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Sở Y tế |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
58 |
1.002600 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
||||||
59 |
1.003064 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
||||||
60 |
1.002944 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Đã có Toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
61 |
1.002467 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
||||||
62 |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
63 |
1.004604 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
||||||
64 |
1.004599 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
||||||
65 |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
||||||
66 |
1.004576 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
||||||
67 |
1.004571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
||||||
68 |
1.004557 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
||||||
69 |
1.004532 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
70 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
||||||
71 |
1.004449 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
||||||
72 |
1.004087 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
||||||
73 |
1.002934 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
||||||
74 |
1.002235 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
||||||
75 |
1.003963 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
||||||
76 |
1.003613 |
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
||||||
77 |
1.004459 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Nâng mức Toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
|
|
|
|
||||||
78 |
2.001496 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
79 |
1.001778 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
||||||
80 |
1.001147 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
81 |
1.004639 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
||||||
82 |
1.008897 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
||||||
83 |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
||||||
84 |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
||||||
85 |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
||||||
86 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
||||||
87 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
||||||
88 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
||||||
89 |
1.003717 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
||||||
90 |
1.004605 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
||||||
91 |
1.002022 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
92 |
1.002013 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
||||||
93 |
1.012081 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
Bổ sung toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||
94 |
1.012082 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bổ sung toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||
95 |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Cấp Huyện |
Đã có Toàn trình |
|
||||
|
|
|
|
||||||
96 |
1.008129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nâng mức Toàn trình |
Đã có toàn trình |
|
|||
97 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
||||||
98 |
1.003618 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
99 |
2.001838 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|||||
100 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
Bổ sung toàn trình |
Đã có toàn trình |
|
|||
101 |
1.004684 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
Bổ sung toàn trình |
|
||||
102 |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bổ sung toàn trình |
|
||||
103 |
1.012075 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
||||||
104 |
1.012074 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
||||||
105 |
1.012004 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Bổ sung toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
106 |
1.012003 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|
||||||
107 |
1.012000 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
||||||
108 |
1.011999 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
||||||
109 |
1.003605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
UBND cấp Huyện |
Bổ sung toàn trình |
|
||||
110 |
1.008838 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND cấp Xã |
|
|||||
111 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
||||||
112 |
1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
|
|
|
|
||||||
113 |
1.001894 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
114 |
1.001875 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
||||||
115 |
2.000269 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
116 |
2.000264 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
117 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
118 |
1.001642 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
119 |
1.001640 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
||||||
120 |
1.001626 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
121 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
122 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
|
||||||
123 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
||||||
124 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Đã có Toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
125 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
||||||
126 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
127 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
||||||
128 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
||||||
129 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
||||||
130 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
|
||||||
131 |
1.003866 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
Sở Nội vụ |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
132 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
||||||
133 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
||||||
134 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
135 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép và thành lập công nhận điều lệ quỹ |
|
||||||
136 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
137 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
||||||
138 |
1.001055 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Cấp xã |
Bổ sung toàn trình |
|
||||
139 |
1.001098 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
||||||
140 |
1.001109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
||||||
141 |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
142 |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
|
|
|
|
||||||
143 |
2.002603 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
144 |
2.002053 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA , vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
145 |
2.002050 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bổ sung toàn trình |
|
||||
146 |
2.000765 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
|
|
|
|
||||||
147 |
2.002544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
148 |
2.002548 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
||||||
149 |
2.002502 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
||||||
150 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
|
||||||
151 |
1.011820 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
|
||||||
152 |
1.011818 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
||||||
153 |
1.011816 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (Cấp tỉnh) |
|
||||||
154 |
1.011814 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bổ sung toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
155 |
1.011815 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (Cấp tỉnh) |
|
||||||
156 |
1.011812 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Cấp tỉnh) |
|
||||||
157 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
|
||||||
158 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
|
||||||
159 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
|
||||||
160 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
||||||
161 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
||||||
162 |
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Bổ sung toàn trình |
|
|||||
|
|
|
|
||||||
163 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bổ sung Toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
|||
164 |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
||||||
165 |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
||||||
166 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
167 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bổ sung Toàn trình |
|
||||
168 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
||||||
169 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
||||||
170 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
||||||
171 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
172 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
||||||
173 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
||||||
174 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Bổ sung Toàn trình |
|
|||||
175 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
||||||
176 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
||||||
177 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Nâng mức Toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
178 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
179 |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
||||||
180 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
||||||
181 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
||||||
182 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Nâng mức Toàn trình |
Bổ sung Toàn trình |
|
||||
183 |
2.002597 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bổ sung Toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||
184 |
2.002593 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
|
||||||
185 |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Đã có Toàn trình |
|
|||||
186 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||||
187 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Nâng mức Toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
188 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
UBND cấp huyện |
|
|||||
189 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Bổ sung Toàn trình |
|
|||||
190 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Bổ sung Toàn trình |
|
|||||
191 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Bổ sung Toàn trình |
Đã có Toàn trình |
|
||||
192 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
||||||
193 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
||||||
194 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
||||||
195 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
||||||
196 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
||||||
197 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
||||||
198 |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
UBND cấp huyện |
Bổ sung Toàn trình |
|
||||
199 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
||||||
200 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
||||||
201 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
||||||
202 |
1.005097 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã |
Đã có Toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
||||
203 |
2.002594 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Bổ sung Toàn trình |
|
|||||
204 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
Đã có Toàn trình |
|
||||
|
|
|
|
||||||
205 |
2.002604 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Công Thương |
Bổ sung Toàn trình |
Nâng mức Toàn trình |
|
|||
206 |
2.002605 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
||||||
207 |
2.002606 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
||||||
208 |
2.002607 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
||||||
209 |
2.002608 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
||||||
210 |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Bổ sung DVC Toàn trình |
|
|||||
211 |
2.002620 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
UBND cấp xã |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN YÊU CẦU
TIẾP TỤC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH ĐÁP ỨNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC
GIA VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số: 2055/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND Đồng Nai)
Stt |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Công DVC tỉnh |
Cổng DVC Quốc gia |
Ghi chú |
|
||
1 |
1.005024 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
Bổ sung DVC Một phần |
Yêu cầu triển khai rà soát phân cấp, thẩm quyền để tham mưu thực hiện |
||||
2 |
1.005021 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|||||||
3 |
1.001322 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Yêu cầu kiểm tra thực tế đối với các điều kiện về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới tại Đơn vị |
||||||
4 |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Yêu cầu kiểm tra thực tế đối với các điều kiện về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới tại Đơn vị |
||||||
5 |
1.004995 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Đề xuất DVC Một phần/Đã có DVC Toàn trình |
Bổ sung DVC Một phần |
Yêu cầu kiểm tra thực tế đối với các điều kiện về sát hạch lái xe tại Đơn vị |
|
|||
6 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
- Yêu cầu bản chính Giấy Chứng nhận Chất lượng ATKT&BVMT xe máy chuyên dùng nhập khẩu do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp; - Yêu cầu bản chính: Hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành, hoặc Hợp đồng mua bán theo quy định pháp luật; - Phối hợp chủ phương tiện thực hiện kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng, lập Biên bản theo quy định. |
|
|||||
7 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Giao thông vận tải |
Đề xuất DVC Một phần/ Đã có DVC Toàn trình |
Bổ sung DVC Một phần |
Yêu cầu nộp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đã được cấp, bộ biển số đã được cấp |
|
||
8 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
- Yêu cầu bộ hồ sơ nguồn gốc của xe được niêm phong, từ Sở GTVT tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác chuyển đến; - Phối hợp chủ phương tiện thực hiện kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng, lập Biên bản theo quy định. |
|
|||||
9 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
- Yêu cầu bản chính: Hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành, hoặc Hợp đồng mua bán theo quy định pháp luật; - Phối hợp chủ phương tiện thực hiện kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng, lập Biên bản theo quy định. |
|
|||||
10 |
2.000872 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
- Yêu cầu bản chính Giấy Chứng nhận Chất lượng ATKT&BVMT xe máy chuyên dùng nhập khẩu - do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp; - Yêu cầu bản chính: Hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành, hoặc Hợp đồng mua bán theo quy định pháp luật. |
|
|||||
11 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
Đề xuất DVC Một phần/Đã có DVC Toàn trình |
Bổ sung DVC Một phần |
Yêu cầu bản chính Giấy đăng ký chứng nhận đã được cấp (bị hỏng) |
|||
12 |
1.000672 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Yêu cầu phải phối hợp, tổ chức kiểm tra thực tế các điều kiện khai thác của Bến xe khách, lập Biên bản. |
||||||
13 |
1.000660 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Yêu cầu phải phối hợp, tổ chức kiểm tra thực tế các điều kiện khai thác của Bến xe khách, lập Biên bản. |
||||||
14 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài Cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Đề xuất DVC Một phần/ Đã có DVC Toàn trình |
- Yêu cầu bản chính: Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc; 01 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm nền ảnh màu xanh, kiểu chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân. - Yêu cầu chụp ảnh chân dung người lái xe trực tiếp. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Stt |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Cổng DVC tỉnh |
Cổng DVC Quốc gia |
|
15 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bổ sung DVC Một phần |
Thực hiện kiểm tra, xác minh hiện trạng. |
|
16 |
1.000049 |
Cấp, gia hạn, Cấp lại, Cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Bổ sung DVC một phần |
Tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ, thành lập Hội đồng sát hạch cấp chứng chỉ |
III. NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Cổng DVC tỉnh |
Cổng DVC Quốc gia |
17 |
3.000181 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bổ sung DVC Một phần |
|
18 |
1.003734 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|||
19 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Đã có DVC Toàn trình |
Bổ sung DVC Một phần |
|
20 |
2.001988 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|||
21 |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Bổ sung DVC Một phần |
||
22 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Đã có DVC Một phần |
||
23 |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|||
24 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|||
25 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
UBND cấp huyện |
Đã có DVC Toàn trình |
Bổ sung DVC Một phần |
26 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|||
27 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|||
28 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|||
29 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|||
30 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|||
31 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|||
32 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Đã có DVC Một phần |
||
33 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|||
34 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|||
35 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp Xã |
Bổ sung DVC Một phần |
Stt |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Cổng DVC tỉnh |
Cổng DVC Quốc gia |
Ghi chú |
36 |
2.000024 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bổ sung DVC Một phần |
Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
37 |
1.000016 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
38 |
2.000005 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
39 |
2.002005 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
40 |
2.002004 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định 2055/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của các Sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai năm 2024
Số hiệu: | 2055/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 11/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2055/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của các Sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai năm 2024
Chưa có Video