Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 194/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 25 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 102:2016/BTTTT) về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Căn cứ Công văn số 2803/BTTTT-THH ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành được sử dụng trong các cơ quan nhà nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 19 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ TT&TT;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh; Bộ CHQS tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh BR-VT;
- Lưu: VT, CBTH
CB2

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông

 

DANH SÁCH

MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. Nguyên tắc lập khung mã định danh chung

- Để thuận tiện trong quản lý, trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cần thiết phải xây dựng và thống nhất định danh của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

- Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hợp với tên miền chung là cách sử dụng kết hợp việc đánh mã và tên miền chung phục vụ cho việc trao đổi văn bản điện tử giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, bảo đảm tính thống nhất và cấu trúc trong việc quản lý;

- Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử;

- Phương pháp đánh mã định danh được thực hiện theo Quy chuẩn Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102: 2016/BTTTT) được ban hành trong Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT;

- Các cơ quan, đơn vị mới thành lập, xác nhập, giải thể, đổi tên hoặc chưa có tên trong Danh sách liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được bổ sung, sửa đổi, điều chỉnh theo quy định;

- Các cơ quan, đơn vị thuộc ngành dọc, các cơ quan Trung ương đóng tại địa phương liên hệ cơ quan chủ quản xin cấp mã định danh và thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông biết cập nhật, trường hợp chưa có mã định danh của ngành cần liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được cấp mã định danh tạm thời của Tỉnh.

II. Cấu trúc mã định danh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử như sau: 000.Z1Z2.Y1Y2.H06 hoặc 000.Z1Z2.Y1Y2.K06

Trong đó:

- H06 là mã định danh của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- K06 là mã định danh của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Phần mã Z1Z2.Y1Y2.H06 (K06) có 9 ký tự bao gồm các chữ số và các dấu chấm;

- Y1Y2 xác định cơ quan thuộc/trực thuộc UBND tỉnh hoặc Hội đồng nhân dân tỉnh (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp - đặc thù trực thuộc UBND tỉnh...). Trong đó Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9;

- Z1Z2 xác định cơ quan thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp - đặc thù trực thuộc UBND tỉnh và đơn vị cấp xã. Trong đó Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9.

III. Phân bổ chi tiết khung mã định danh

1. Khối Hội đồng nhân dân

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

HĐND tỉnh

000.00.00.K06

2

VP HĐND tỉnh

000.00.01.K06

3

HĐND Vũng Tàu

000.00.02.K06

4

HĐND Bà Rịa

000.00.03.K06

5

HĐND Tân thành

000.00.04.K06

6

HĐND Châu Đức

000.00.05.K06

7

HĐND Long Điền

000.00.06.K06

8

HĐND Đất Đỏ

000.00.07.K06

9

HĐND Xuyên Mộc

000.00.08.K06

10

HĐND Côn Đảo

000.00.09.K06

2. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

000.00.00.H06

2

Văn phòng UBND tỉnh BR-VT

000.00.01.H06

3

Sở Công thương

000.00.02.H06

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H06

5

Sở Giao thông Vận tải

000.00.04.H06

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H06

7

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H06

8

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.07.H06

9

Sở Ngoại vụ

000.00.08.H06

10

Sở Nội vụ

000.00.09.H06

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H06

12

Ban QL các khu công nghiệp

000.00.11.H06

13

Sở Tài chính

000.00.12.H06

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.13.H06

15

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.14.H06

16

Sở Tư pháp

000.00.15.H06

17

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.16.H06

18

Sở Xây dựng

000.00.17.H06

19

Sở Y tế

000.00.18.H06

20

Sở Du Lịch

000.00.19.H06

21

Thanh tra tỉnh

000.00.20.H06

22

Ban Dân tộc

000.00.21.H06

3. UBND các huyện, thành phố

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND TP Vũng Tàu

000.00.31.H06

2

UBND Thành Phố Bà Rịa

000.00.32.H06

3

UBND huyện Tân Thành

000.00.33.H06

4

UBND huyện Châu Đức

000.00.34.H06

5

UBND huyện Long Điền

000.00.35.H06

6

UBND huyện Đất Đỏ

000.00.36.H06

7

UBND huyện Xuyên Mộc

000.00.37.H06

8

UBND huyện Côn Đảo

000.00.38.H06

4. Các cơ quan, đơn vị khác trực thuộc UBND tỉnh

STT

TÊN ĐƠN VỊ/TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

000.00.41.H06

2

Ban Quản lý Trung tâm Hành chính-Chính trị Tỉnh

000.00.42.H06

3

Trường Chính trị tỉnh

000.00.43.H06

4

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh BRVT

000.00.44.H06

5

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh BRVT

000.00.45.H06

6

Liên minh Hợp tác xã

000.00.46.H06

7

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

000.00.47.H06

8

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

000.00.48.H06

9

Ban QLDA giao thông khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải

000.00.49.H06

10

Ban QLDA chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp

000.00.50.H06

5. Các đơn vị trực thuộc UBND các huyện, thành phố

5.1. Thành phố Vũng Tàu

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND TP. Vũng Tàu

000.00.31.H06

2

Văn phòng HĐND và UBND thành phố Vũng Tàu

000.01.31.H06

3

Phòng Nội vụ

000.02.31.H06

4

Phòng TCKH

000.03.31.H06

5

Phòng LĐTB&XH

000.04.31.H06

6

Phòng TNMT

000.05.31.H06

7

Phòng Y tế

000.06.31.H06

8

Phòng Quản lý đô thị

000.07.31.H06

9

Phòng Kinh tế

000.08.31.H06

10

Phòng Tư pháp

000.09.31.H06

11

Phòng GD&ĐT

000.10.31.H06

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.11.31.H06

13

Thanh tra TP

000.12.31.H06

14

UBND phường 1

000.13.31.H06

15

UBND phường 2

000.14.31.H06

16

UBND phường 3

000.15.31.H06

17

UBND phường 4

000.16.31.H06

18

UBND phường 5

000.17.31.H06

19

UBND phường Thắng Nhì

000.18.31.H06

20

UBND phường 7

000.19.31.H06

21

UBND phường 8

000.20.31.H06

22

UBND phường 9

000.21.31.H06

23

UBND phường 10

000.22.31.H06

24

UBND phường 11

000.23.31.H06

25

UBND phường 12

000.24.31.H06

26

UBND phường Rạch Dừa

000.25.31.H06

27

UBND phường Thắng Tam

000.26.31.H06

28

UBND phường Thắng Nhất

000.27.31.H06

29

UBND p. Nguyễn An Ninh

000.28.31.H06

30

UBND xã Long Sơn

000.29.31.H06

31

Đội Trật tự Đô thị

000.30.31.H06

32

Trung tâm Hỗ trợ khách du lịch

000.31.31.H06

33

Trung tâm Văn hóa - TT-TT

000.32.31.H06

34

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.33.31.H06

35

BQLDA Đầu tư Xây dựng 1

000.34.31.H06

36

BQLDA Đầu tư Xây dựng 2

000.35.31.H06

37

BQL chợ phường 1

000.36.31.H06

38

BQL chợ Rạch Dừa

000.37.31.H06

39

BQL chợ Thắng Nhất

000.38.31.H06

40

BQL chợ Vũng Tàu

000.39.31.H06

41

BQL chợ Bến Đình

000.40.31.H06

42

BQL các khu du lịch

000.41.31 H06

43

BQL Trung tâm hành chính

000.42.31.H06

44

Thư viện Thành phố

000.43.31.H06

5.2. Thành phố Bà Rịa

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND Thành Phố Bà Rịa

000.00.32.H06

2

VP HĐND & UBND Thành Phố Bà Rịa

000.01.32.H06

3

Phòng Nội vụ

000.02.32.H06

4

Phòng TCKH

000.03.32.H06

5

Phòng LĐTB&XH

000.04.32.H06

6

Phòng TN&MT

000.05.32.H06

7

Phòng Y tế

000.06.32.H06

8

Phòng Kinh tế

000.07.32.H06

9

Phòng Quản lý Đô thị

000.08.32.H06

10

Phòng Tư pháp

000.09.32.H06

11

Phòng GD&ĐT

000.10.32.H06

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.11.32.H06

13

Thanh tra TP

000.12.32.H06

14

UBND phường Phước Hiệp

000.13.32.H06

15

UBND phường Phước Hưng

000.14.32.H06

16

UBND phường Long Hương

000.15.32.H06

17

UBND phường Kim Dinh

000.16.32.H06

18

UBND phường Phước Trung

000.17.32.H06

19

UBND phường Long Toàn

000.18.32.H06

20

UBND phường Phước Nguyên

000.19.32.H06

21

UBND phường Long Tâm

000.20.32.H06

22

UBND xã Hòa Long

000.21.32.H06

23

UBND xã Long Phước

000.22.32.H06

24

UBND xã Tân Hưng

000.23.32.H06

25

Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng 1

000.24.32.H06

26

Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng 2

000.25.32.H06

27

Ban quản lý chợ Bà Rịa

000.26.32.H06

28

Đội trật tự đô thị

000.27.32.H06

29

Đài truyền thanh

000.28.32.H06

30

Trung tâm văn hóa thể thao

000.29.32.H06

31

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.30.32.H06

5.3. Huyện Tân Thành

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND huyện Tân Thành

000.00.33.H06

2

VP HĐND & UBND huyện Tân Thành

000.01.33.H06

3

Phòng Nội vụ

000.02.33.H06

4

Phòng TCKH

000.03.33.H06

5

Phòng LĐTB&XH

000.04.33.H06

6

Phòng TN&MT

000.05.33.H06

7

Phòng Y tế

000.06.33.H06

8

Phòng NN&PTNT

000.07.33.H06

9

Phòng KT&HT

000.08.33.H06

10

Phòng Tư pháp

000.09.33.H06

11

Phòng GD&ĐT

000.10.33.H06

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.11.33.H06

13

Thanh tra huyện

000.12.33.H06

14

Phòng dân tộc

000.13.33.H06

15

UBND thị trấn Phú Mỹ

000.20.33.H06

16

UBND xã Mỹ Xuân

000.21.33.H06

17

UBND xã Tân Phước

000.22.33.H06

18

UBND xã Tân Hòa

000.23.33.H06

19

UBND xã Phước Hòa

000.24.33.H06

20

UBND xã Tân Hải

000.25.33.H06

21

UBND xã Châu Pha

000.26.33.H06

22

UBND xã Tóc Tiên

000.27.33 H06

23

UBND xã Hắc Dịch

000.28.33.H06

24

UBND xã Sông Xoài

000.29.33.H06

25

TT phát triển quỹ đất

000.40.33.H06

26

TT Văn hóa - Thể thao

000.41.33.H06

27

Ban QL Dự án đầu tư xây dựng

000.42.33.H06

28

Đài truyền thanh

000.43.33.H06

5.4. Huyện Châu Đức

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND huyện Châu Đức

000.00.34.H06

2

VP HĐND & UBND huyện Châu Đức

000.01.34.H06

3

Phòng Nội vụ

000.02.34.H06

4

Phòng TCKH

000.03.34.H06

5

Phòng LĐTB&XH

000.04.34.H06

6

Phòng TN&MT

000.05.34.H06

7

Phòng Y tế

000.06.34.H06

8

Phòng NN&PTNT

000.07.34.H06

9

Phòng KT&HT

000.08.34.H06

10

Phòng Tư pháp

000.09.34.H06

11

Phòng GD&ĐT

000.10.34.H06

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.11.34.H06

13

Thanh tra huyện

000.12.34.H06

14

Phòng Dân tộc

000.13.34.H06

15

TT phát triển quỹ đất

000.14.34.H06

16

Trung tâm Văn hóa thông tin và thể thao

000.15.34.H06

17

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.16.34.H06

18

Đài truyền thanh

000.17.34.H06

19

UBND thị trấn Ngãi Giao

000.20.34.H06

20

UBND xã Bàu Chinh

000.21.34.H06

21

UBND xã Kim Long

000.22.34.H06

22

UBND xã Xà Bang

000.23.34.H06

23

UBND xã Cù Bị

000.24.34.H06

24

UBND xã Láng Lớn

000.25.34.H06

25

UBND xã Quảng Thành

000.26.34.H06

26

UBND xã Bình Giã

000.27.34.H06

27

UBND xã Bình Trung

000.28.34.H06

28

UBND xã Xuân Sơn

000.29.34.H06

29

UBND xã Sơn Bình

000.30.34.H06

30

UBND xã Suối Rao

000.31.34.H06

31

UBND xã Đá Bạc

000.32.34.H06

32

UBND xã Nghĩa Thành

000.33.34.H06

33

UBND xã Suối Nghệ

000.34.34.H06

34

UBND xã Bình Ba

000.35.34.H06

5.5. Huyện Long Điền

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND huyện Long Điền

000.00.35.H06

2

VP HĐND & UBND huyện Long Điền

000.01.35.H06

3

Phòng Nội vụ

000.02.35.H06

4

Phòng TCKH

000.03.35.H06

5

Phòng LĐTB&XH

000.04.35.H06

6

Phòng TN&MT

000.05.35.H06

7

Phòng Y tế

000.06.35.H06

8

Phòng NN&PTNT

000.07.35.H06

9

Phòng KT&HT

000.08.35.H06

10

Phòng Tư pháp

000.09.35.H06

11

Phòng GD&ĐT

000.10.35.H06

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.11.35.H06

13

Thanh tra huyện

000.12.35.H06

14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện

000.13.35.H06

15

Ban Quản lý du lịch

000.14.35.H06

16

Ban Quản lý các chợ

000.15.35.H06

17

Ban Quản lý bến xe

000.16.35.H06

18

Ban Quản lý cảng cá

000.17.35.H06

19

Đài truyền thanh

000.18.35.H06

20

Thư viện huyện

000.19.35.H06

21

Trung Tâm văn hóa thông tin - thể thao

000.20.35.H06

22

Trung Tâm phát triển quỹ đất

000.21.35.H06

23

UBND thị trấn Long Điền

000.22.35.H06

24

UBND thị trấn Long Hải

000.23.35.H06

25

UBND xã Phước Hưng

000.24.35.H06

26

UBND xã Phước Tỉnh

000.25.35.H06

27

UBND xã Tam Phước

000.26.35.H06

28

UBND xã An Nhứt

000.27.35.H06

29

UBND xã An Ngãi

000.28.35.H06

5.6. Huyện Đất Đỏ

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND huyện Đất Đỏ

000.00.36.H06

2

VP HĐND & UBND huyện Đất Đỏ

000.01.36.H06

3

Phòng Nội vụ

000.02.36.H06

4

Phòng TCKH

000.03.36.H06

5

Phòng LĐTB&XH

000.04.36.H06

6

Phòng TN&MT

000.05.36.H06

7

Phòng Y tế

000.06.36.H06

8

Phòng NN&PTNT

000.07.36.H06

9

Phòng KT&HT

000.08.36.H06

10

Phòng Tư pháp

000.09.36.H06

11

Phòng GD&ĐT

000.10.36.H06

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.11.36.H06

13

Thanh tra huyện

000.12.36.H06

14

UBND thị trấn Đất Đỏ

000.13.36.H06

15

UBND thị trấn Phước Hải

000.14.36.H06

16

UBND xã Láng Dài

000.15.36.H06

17

UBND xã Lộc An

000.16.36.H06

18

UBND xã Phước Long Thọ

000.17.36.H06

19

UBND xã Phước Hội

000.18.36.H06

20

UBND xã Long Tân

000.19.36.H06

21

UBND xã Long Mỹ

000.20.36.H06

5.7. Huyện Xuyên Mộc

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND huyện Xuyên Mộc

000.00.37.H06

2

VP HĐND & UBND huyện Xuyên Mộc

000.01.37.H06

3

Phòng Nội vụ

000.02.37.H06

4

Phòng TCKH

000.03.37.H06

5

Phòng LĐTB&XH

000.04.37.H06

6

Phòng TN&MT

000.05.37.H06

7

Phòng Y tế

000.06.37.H06

8

Phòng NN&PTNT

000.07.37.H06

9

Phòng KT&HT

000.08.37.H06

10

Phòng Tư pháp

000.09.37.H06

11

Phòng GD&ĐT

000.10.37.H06

12

Phòng Văn hóa Thông tin

000.11.37.H06

13

Thanh tra huyện

000.12.37.H06

14

Phòng Dân tộc

000.13.37.H06

15

Đài Truyền thanh

000.14.37.H06

16

TT Văn hóa

000.15.37.H06

17

TT Phát triển Quỹ đất

000.16.37.H06

18

BQL Các khu Du lịch

000.17.37.H06

19

BQL DA Đầu tư Xây dựng

000.18.37.H06

20

UBND Thị Trấn Phước Bửu

000.19.37.H06

21

UBND Xã Phước Tân

000.20.37.H06

22

UBND Xã Phước Thuận

000.21.37.H06

23

UBND Xã Xuyên Mộc

000.22.37.H06

24

UBND Xã Hòa Hội

000.23.37.H06

25

UBND Xã Hòa Hiệp

000.24.37.H06

26

UBND Xã Bông Trang

000.25.37.H06

27

UBND Xã Bưng Riềng

000.26.37 H06

28

UBND Xã Bình Châu

000.27.37.H06

29

UBND Xã Hòa Bình

000.28.37.H06

30

UBND Xã Hòa Hưng

000.29.37.H06

31

UBND Xã Bàu Lâm

000.30.37.H06

32

UBND Xã Tân Lâm

000.31.37.H06

5.8. Huyện Côn Đảo

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

UBND huyện Côn Đảo

000.00.38.H06

2

VP HĐND & UBND huyện Côn Đảo

000.01.38.H06

3

Phòng NV-LĐTB&XH

000.02.38.H06

4

Phòng TCKH

000.03.38.H06

5

Phòng TN&MT

000.04.38.H06

6

Phòng Y tế

000.05.38.H06

7

Phòng Kinh tế

000.06.38.H06

8

Phòng Tư pháp

000.07.38.H06

9

Phòng GD&ĐT

000.08.38.H06

10

Phòng Văn hóa Thông tin

000.09.38.H06

11

Thanh tra huyện

000.10.38.H06

12

Đội Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

000.11.38.H06

13

Đội Quản lý thị trường số 08

000.12.38.H06

14

Trạm Thú y và bảo vệ thực vật

000.13.38.H06

15

Ban Quản lý Khu du lịch Quốc gia

000.14.38.H06

16

Ban Quản lý chợ

000.15.38.H06

17

Trạm Cung cấp nước

000.16.38.H06

18

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.17.38.H06

19

Trường Tiểu học Cao Văn Ngọc

000.18.38.H06

20

Trường Mầm non Hướng Dương

000.19.38.H06

21

Trường Mầm non Tuổi Thơ

000.20.38.H06

22

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên và Hướng nghiệp

000.21.38.H06

23

Trung tâm Văn hóa Thông tin, Thề thao

000.22.38.H06

24

Ban Quản lý Cảng Bến Đầm

000.23.38.H06

25

Ban Quản lý Công trình công cộng

000.24.38.H06

26

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.25.38.H06

27

Thư viện huyện

000.26.38.H06

6. Các đơn vị trực thuộc Sở, Ban, Ngành

6.1. Các đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Văn phòng UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

000.00.01.H06

2

Ban Tiếp công dân

000.01.01.H06

3

Trung tâm Công báo - Tin học

000.02.01.H06

6.2. Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương

STT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

1

Sở Công Thương

000.00.02.H06

2

Chi Cục Quản lý thị trường

000.01.02.H06

3

Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp

000.02.02.H06

4

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

000.03.02.H06

6.3. Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H06

2

THPT Chuyên Lê Quý Đôn

000.01.03.H06

3

THPT Vũng Tàu

000.02.03.H06

4

THPT Nguyễn Huệ

000.03.03.H06

5

THPT Đinh Tiên Hoàng

000.04.03.H06

6

THPT Trần Nguyên Hãn

000.05.03.H06

7

THPT Châu Thành

000.06.03.H06

8

THPT Bà Rịa

000.07.03.H06

9

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

000.08.03.H06

10

THPT Trần Phú

000.09.03.H06

11

THPT Nguyễn Du

000.10.03.H06

12

THPT Nguyễn Trãi

000.11.03.H06

13

THPT Nguyễn Văn Cừ

000.12.03.H06

14

THPT Dân tộc nội trú

000.13.03.H06

15

THPT Xuyên Mộc

000.14.03.H06

16

THPT Hòa Bình

000.15.03.H06

17

THPT Hòa Hội

000.16.03.H06

18

THPT Phước Bửu

000.17.03.H06

19

THPT Bưng Riềng

000.18.03.H06

20

THPT Phú Mỹ

000.19.03.H06

21

THPT Trần Hưng Đạo

000.20.03.H06

22

THPT Hắc Dịch

000.21.03.H06

23

THPT Trần Văn Quan

000.22.03.H06

24

THPT Trần Quang Khải

000.23.03.H06

25

THPT Long Hải Phước Tỉnh

000.24.03.H06

26

THPT Minh Đạm

000.25.03.H06

27

THPT Võ Thị Sáu - Đất Đỏ

000.26.03.H06

28

THPT Dương Bạch Mai

000.27.03.H06

29

THPT Ngô Quyền

000.28.03.H06

30

THPT Võ Thị Sáu Huyện Côn Đảo

000.29.03.H06

31

TT GDTX Tỉnh

000.30.03.H06

32

TT GDTX-DN-GTVL TP Bà Rịa

000.31.03.H06

33

TT GDTX Châu Đức

000.32.03.H06

34

TT GDTX Xuyên Mộc

000.33.03.H06

35

TT GDTX Tân Thành

000.34.03.H06

36

TT GDTX Long Điền

000.35.03.H06

37

TT GDTX-HN Đất Đỏ

000.36.03.H06

38

TT GDTX Vũng Tàu

000.37.03.H06

39

Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật - Bà Rịa

000.39.03.H06

40

Trường Khiếm Thị Hữu Nghị Tân Thành

000.40.03.H06

41

Trường Cao Đẳng Sư Phạm

000.41.03.H06

6.4. Các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Giao thông Vận tải

000.00.04.H06

2

Cảng vụ Đường thủy nội địa

000.01.04.H06

3

Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông

000.02.04.H06

4

Ban Quản lý Bến xe huyện Châu Đức

000.03.04.H06

5

Công ty dịch vụ bến xe tỉnh

000.04.04.H06

6

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

000.05.04.H06

7

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

000.06.04.H06

6.5. Các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H06

2

Trung tâm nghiên cứu phát triển và Dịch vụ hỗ trợ DN

000.01.05.H06

6.6. Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H06

2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN

000.01.06.H06

3

Trung tâm Thông tin và Thống kê KHCN

000.02.06.H06

4

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

000.03.06.H06

5

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

000.04.06.H06

6.7. Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.07.H06

2

Nhà Điều dưỡng người có công cách mạng các tỉnh Nam bộ

000.01.07.H06

3

Trung tâm xã hội

000.02.07.H06

4

Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu

000.03.07.H06

5

Trung tâm dịch vụ việc làm

000.04.07.H06

6

Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn

000.05.07.H06

7

Trung tâm Công tác xã hội

000.06.07.H06

8

Cơ Sở tư vấn và Điều trị nghiện Ma túy

000.07.07.H06

9

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội

000.08.07.H06

6.8. Các đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Ngoại vụ

000.00.08.H06

2

Trung tâm thông tin đối ngoại

000.01.08.H06

6.9. Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Nội vụ

000.00.09.H06

2

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.09.H06

3

Ban Tôn giáo

000.02.09.H06

4

Chi cục Văn thư lưu trữ

000.03.09.H06

6.10. Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H06

2

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư;

000.01.10.H06

3

Ban quản lý rừng phòng hộ;

000.02.10.H06

4

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình châu - Phước bửu.

000.03.10.H06

5

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

000.04.10.H06

6

Trung tâm Quản lý và khai thác công trình thủy lợi

000.05.10.H06

7

Ban quản lý Cảng cá lộc an

000.06.10.H06

6.11. Các đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

000.00.11.H06

2

Công ty Đầu tư và Khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I

000.01.11.H06

6.12. Các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.13.H06

2

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

000.01.13.H06

3

Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường

000.02.13.H06

4

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

000.03.13.H06

5

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

000.04.13.H06

6

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.05.13.H06

6.13. Các đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.14.H06

2

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

000.01.14.H06

6.14. Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Tư pháp

000.00.15.H06

2

Phòng Công chứng số 1

000.01.15.H06

3

Phòng Công chứng số 2

000.02.15.H06

4

Phòng Công chứng số 3

000.03.15.H06

5

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

000.04.15.H06

6

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.05.15.H06

6.15. Các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.16.H06

2

Trung tâm VH tỉnh

000.01.16.H06

3

Đoàn Ca Múa nhạc

000.02.16.H06

4

Thư Viện tỉnh

000.03.16.H06

5

Bảo Tàng tỉnh

000.04.16.H06

6

Trung tâm HL&TĐ TDTT

000.05.16.H06

7

Bảo Tàng Côn Đảo

000.06.16.H06

8

BQL Di tích Côn Đảo

000.07.16.H06

9

Trung tâm PHP&CB

000.08.16.H06

6.16. Các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Xây dựng

000.00.17.H06

2

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

000.01.17.H06

3

Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở

000.02.17.H06

4

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

000.03.17.H06

5

Công ty môi trường

000.04.17.H06

6.17. Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế

STT

TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC

MÃ ĐƠN VỊ

1

Sở Y tế

000.00.18.H06

2

Bệnh viện Bà Rịa

000.01.18.H06

3

Bệnh viện Lê Lợi

000.02.18.H06

4

Bệnh viện Mắt

000.03.18.H06

5

Trung tâm Y tế dự phòng

000.04.18.H06

6

Trung tâm Truyền thông GDSK

000.05.18.H06

7

Trung tâm chăm sóc SK sinh sản

000.06.18.H06

8

Bệnh viện Phổi Phạm Hữu Chí

000.07.18.H06

9

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm-MP

000.08.18.H06

10

Trường Trung cấp y tế

000.09.18.H06

11

Trung tâm Giám định y khoa

000.10.18.H06

12

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.11.18.H06

13

Trung tâm Y tế TPVT

000.12.18.H06

14

Trung tâm Y tế Bà Rịa

000.13.18.H06

15

Trung tâm Y tế huyện Long Điền

000.14.18.H06

16

Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ

000.15.18.H06

17

Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

000.16.18.H06

18

Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc

000.17.18.H06

19

Trung tâm Y tế huyện Tân Thành

000.18.18.H06

20

Trung tâm Y tế quân dân y Côn Đảo

000.19.18.H06

21

Bệnh Viện tâm thần

000.20.18.H06

22

Trung tâm pháp y

000.21.18.H06

23

Bệnh viện YHCT

000.22.18.H06

24

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.23.18.H06

25

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

000.24.18.H06

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 194/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Đặng Minh Thông
Ngày ban hành: 25/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…