Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1860/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CẤU HÌNH KỸ THUẬT VÀ VỊ TRÍ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật An toàn thông tin ngày 19 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Công văn số 58/BTTTT-KHCN ngày 11 tháng 01 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn các nguyên tắc định hướng về công nghệ thông tin và truyền thông trong xây dựng đô thị thông minh ở Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án: Xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2023, tầm nhìn đến 2030;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 44/TTr-STTTT, ngày 11 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về cấu hình kỹ thuật và vị trí lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

QUY ĐỊNH

CẤU HÌNH KỸ THUẬT VÀ VỊ TRÍ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)

I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về cấu hình kỹ thuật và vị trí lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh Quảng Trị nhằm phục vụ các cơ quan nhà nước giám sát hoạt động, quản lý công tác đảm bảo an ninh, an toàn trật tự xã hội; xây dựng chính quyền điện tử và phát triển đô thị thông minh.

2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước; các đơn vị sự nghiệp công lập; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Khuyến khích đối với các tổ chức, doanh nghiệp; các hộ gia đình thực hiện theo quy định này.

3. Quan điểm về đầu tư, lắp đặt hệ thống camera

a) Việc đầu tư, lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh phải đảm bảo được sự chia sẻ nhu cầu cho các ngành, lĩnh vực cùng tham gia khai thác.

b) Việc đầu tư, lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh phải đảm bảo không trùng lắp và có tính kế thừa hiện trạng hiện có.

c) Khi đầu tư, lắp đặt hệ thống camera cần lấy ý kiến của cơ quan chuyên môn, Sở Thông tin và Truyền thông liên quan đến nhu cầu sử dụng, tiêu chuẩn kỹ thuật và xuất xứ của thiết bị, linh kiện.

4. Đường truyền kết nối hệ thống camera

Sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị nhằm bảo đảm an toàn, an ninh thông tin theo quy định của UBND tỉnh tại Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Đối với các đơn vị chưa kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước thì yêu cầu phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để lựa chọn giải pháp đường truyền kết nối nhằm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin.

5. Máy chủ lưu trữ, xử lý thông tin từ hệ thống camera

Sử dụng chung các máy chủ, thiết bị lưu trữ hiện có tại Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Trị để lưu trữ, xử lý thông tin kết nối từ hệ thống camera. Việc sử dụng ngân sách nhà nước để đầu tư mua sắm máy chủ, thiết bị lưu trữ nhằm mục đích lưu trữ, xử lý thông tin từ hệ thống camera phải được cài đặt, triển khai tập trung tại Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Trị.

II. CẤU HÌNH KỸ THUẬT VÀ VỊ TRÍ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

1. Tiêu chuẩn xác định và cấu hình kỹ thuật hệ thống camera:

a) Hệ thống camera lắp đặt trên địa bàn tỉnh phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO/IEC 27002:2011 về công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin.

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6768-1:2000 (IEC 574-1:1977) về Thiết bị và hệ thống nghe-nhìn, video và truyền hình.

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9250:2012 về Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông.

- Tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001-2008 về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu.

- Quyết định số 1914/2009/QĐ-BCA-E11 ngày 07/7/2009 của Bộ Công an ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống giám sát, xử lý vi phạm trật tự, an toàn giao thông đường bộ.

b) Cấu hình kỹ thuật tối thiểu cho hệ thống camera lắp đặt trên địa bàn tỉnh được quy định chi tiết như sau:

1. Camera IP - Outdoor (lắp đặt ngoài trời):

Số TT

Nội dung

Yêu cầu kỹ thuật camera outdoor

Yêu cầu

1

Loại camera

Camera ngoài trời (outdoor)

Bắt buộc

2

Độ phân giải

Luồng chính: >= 1920x1080 (1080p)

Luồng phụ: >= 640x480 (480p)

Bắt buộc

3

Cảm biến hình ảnh

Kích thước và loại cảm biến

Cảm biến màu Kích thước sensor >= 1/2.9"

Bắt buộc

Độ nhạy sáng (Minimum illumination)

Color <= 0.1Lux@F1.2,white/black <= 0.01 Lux@F1.2;

Color <= 0.001Lux@F1.2 với camera nhìn đêm

Bắt buộc

Chế độ lọc hồng ngoại (IR Cut Filter)

Có.

Tự động chuyển đổi chế độ hoạt động ngày và đêm

Bắt buộc

4

Ống kính

Khoảng cách quan sát tốt

1-30 m  

Bắt buộc

5

Góc xoay, góc ngẩng

- Góc xoay 360°

- Góc ngẩng ≥ 90°

Tùy chọn

6

Zoom quang

>= 10x quang

Tùy chọn

7

Môi trường hoạt động

Nhiệt độ hoạt động

-10°C ~ 55°C

Bắt buộc

Độ ẩm hoạt động

≥ 95%

Bắt buộc

8

Tiêu chuẩn môi trường

Camera outdoor ≥ IP66

Bắt buộc

9

Nén video

H.264/MJPEG

Bắt buộc

10

Tốc độ khung hình

1~25 fps

Bắt buộc

11

Đa luồng

Hỗ trợ ≥ 2 luồng

Bắt buộc

12

Điều khiển tốc độ bit

Chế độ

Hỗ trợ 2 chế độ cố định (CBR) và động (VBR)

Bắt buộc

13

Các tính năng cải thiện hình ảnh

Cân bằng sáng (WDR)

Có hỗ trợ

Bắt buộc

14

Chế độ hồng ngoại

Có đèn hồng ngoại để quan sát trong điều kiện thiếu sáng

Khoảng cách quan sát tốt 5 - 20 m

Bắt buộc

15

Giao thức mạng

TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP

Bắt buộc

16

Tích hợp

Tuân theo chuẩn ONVIF

Bắt buộc

17

Giao diện mạng

Tốc độ

Ethernet >= 10/100 Mbps

Bắt buộc

Giao diện

Giao diện mạng: RJ45

Bắt buộc

18

Quản lý

Giao diện quản lý qua Web

Hỗ trợ

Bắt buộc

19

Bảo mật

Mật khẩu quản lý

Hỗ trợ đặt mật khẩu cho giao diện quản lý

Bắt buộc

20

Lưu trữ tại camera

Hỗ trợ lưu trữ bằng thẻ nhớ trên camera

Tùy chọn

21

Cấp nguồn

Hỗ trợ cấp nguồn qua PoE 802.3af/802.3at

Tùy chọn

22

Loại nguồn điện AC

220VAC; 50Hz

Bắt buộc

23

Phụ kiện đi kèm

- Nguồn cấp

- Giá đỡ

- Ốc, vít lắp đặt

Tùy chọn

24

Bảo hành

Bảo hành tối thiểu 01 năm

Bắt buộc

2. Camera IP - indoor (lắp đặt trong nhà):

Số TT

Nội dung

Yêu cầu kỹ thuật camera indoor

Yêu cầu

1

Loại camera

Camera trong nhà (indoor)

Bắt buộc

2

Độ phân giải

Luồng chính: >= 1920 x 1080 (1080p)

Luồng phụ: >= 640 x 480 (480p)

Bắt buộc

3

Cảm biến hình ảnh

Kích thước và loại cảm biến

Cảm biến màu Kích thước sensor >= 1/2.9"

Bắt buộc

Độ nhạy sáng (Minimum illumination)

Color <= 0.1Lux@F1.2, white/black <= 0.01 Lux@F1.2;

Color <= 0.001Lux@F1.2 với camera nhìn đêm

Bắt buộc

Chế độ lọc hồng ngoại (IR Cut Filter)

Có.

Tự động chuyển đổi chế độ hoạt động ngày và đêm

Bắt buộc

4

Ống kính

Khoảng cách quan sát tốt

1-30 m

Bắt buộc

5

Góc xoay, góc ngẩng

- Góc xoay 360°.

- Góc ngẩng ≥ 90°.

Tùy chọn

6

Zoom quang

>= 10x quang

Tùy chọn

7

Môi trường hoạt động

Nhiệt độ hoạt động

-10°C ~ 55°C

Bắt buộc

Độ ẩm hoạt động

≥ 95%

Bắt buộc

8

Tiêu chuẩn môi trường

Camera indoor ≥ IP53

Bắt buộc

9

Nén video

H.264/MJPEG

Bắt buộc

10

Tốc độ khung hình

1~25 fps

Bắt buộc

11

Đa luồng

Hỗ trợ ≥ 2 luồng

Bắt buộc

12

Điều khiển tốc độ bit

Chế độ

Hỗ trợ 2 chế độ cố định (CBR) và động (VBR)

Bắt buộc

13

Các tính năng cải thiện hình ảnh

Cân bằng sáng (WDR)

Có hỗ trợ

Bắt buộc

14

Chế độ hồng ngoại

Có đèn hồng ngoại để quan sát trong điều kiện thiếu sáng

Khoảng cách quan sát tốt 5 - 20 m

Bắt buộc

15

Giao thức mạng

TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP

Bắt buộc

16

Tích hợp

Tuân theo chuẩn ONVIF

Bắt buộc

17

Giao diện mạng

Tốc độ

Ethernet >= 10/100 Mbps

Bắt buộc

Giao diện

Giao diện mạng: RJ45

Bắt buộc

18

Quản lý

Giao diện quản lý qua Web

Hỗ trợ

Bắt buộc

19

Bảo mật

Mật khẩu quản lý

Hỗ trợ đặt mật khẩu cho giao diện quản lý

Bắt buộc

20

Lưu trữ tại camera

Hỗ trợ lưu trữ bằng thẻ nhớ trên camera

Tùy chọn

21

Cấp nguồn

Hỗ trợ cấp nguồn qua PoE

Tùy chọn

22

Loại nguồn điện AC

220VAC; 50Hz

Bắt buộc

23

Phụ kiện đi kèm

- Nguồn cấp

- Giá đỡ

- Ốc, vít lắp đặt

Tùy chọn

24

Bảo hành

Bảo hành tối thiểu 01 năm

Bắt buộc

3. Camera IP - giao thông:

Số TT

Nội dung

Yêu cầu kỹ thuật camera giao thông

Yêu cầu

1

Loại camera

Camera trong nhà (outdoor)

Bắt buộc

2

Độ phân giải

Luồng chính: >= 1920 x 1080 (1080p)

Luồng phụ: >= 640 x 480 (480p)

Bắt buộc

3

Cảm biến hình ảnh

Kích thước và loại cảm biến

Cảm biến màu Kích thước sensor >= 1/2.8"

Bắt buộc

Độ nhạy sáng (Minimum illumination)

Color <= 0.0011 Lux@F1.2

Bắt buộc

Khả năng ghi hình ở tốc độ cao

Hỗ trợ tốc độ: 0 - 100 km/h

Bắt buộc

4

Ống kính

Khoảng cách quan sát tốt

5 - 100 m

Bắt buộc

5

Nhận dạng biển số

Hỗ trợ

Bắt buộc

6

Góc xoay, góc ngẩng

- Góc xoay 360°.

- Góc ngẩng ≥ 45°.

Bắt buộc

7

Zoom quang

>= 8x quang

Bắt buộc

8

Môi trường hoạt động

Nhiệt độ hoạt động

-5°C ~ 45°C

Bắt buộc

Độ ẩm hoạt động

≥ 95%

Bắt buộc

9

Tiêu chuẩn môi trường

Camera outdoor ≥ IP63

Bắt buộc

10

Nén video

H.264/MJPEG

Bắt buộc

11

Tốc độ khung hình

1~25 fps

Bắt buộc

12

Đa luồng

Hỗ trợ ≥ 2 luồng

Bắt buộc

13

Điều khiển tốc độ bit

Chế độ

Hỗ trợ 2 chế độ cố định (CBR) và động (VBR)

Bắt buộc

14

Các tính năng cải thiện hình ảnh

Cân bằng sáng (WDR)

Có hỗ trợ

Bắt buộc

15

Chế độ hồng ngoại

Có đèn hồng ngoại để quan sát trong điều kiện thiếu sáng

Khoảng cách quan sát tốt 5 - 90 m

Tùy chọn

16

Giao thức mạng

TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP

Bắt buộc

17

Tích hợp

Tuân theo chuẩn ONVIF

Bắt buộc

18

Giao diện mạng

Tốc độ

Ethernet >= 10/100 Mbps

Bắt buộc

Giao diện

Giao diện mạng: RJ45

Bắt buộc

19

Quản lý

Giao diện quản lý qua Web

Hỗ trợ

Bắt buộc

20

Bảo mật

Mật khẩu quản lý

Hỗ trợ đặt mật khẩu cho giao diện quản lý

Bắt buộc

21

Lưu trữ tại camera

Hỗ trợ thẻ nhớ SD, Mini SD, Micro SD hoặc HDD >= 64GB

Bắt buộc

22

Cấp nguồn

Hỗ trợ cấp nguồn qua PoE 802.3af/802.3at

Tùy chọn

23

Điện áp vào

AC 100 - 240 V

Bắt buộc

Điện áp ra

DC 12 V và 5 V (sai số ± 5% không tải)

Tùy chọn

Dòng điện ra

Dòng điện thực ≥90% dòng định mức Đối với đầu ra 12 V, dòng định mức 5 A Đối với đầu ra 5 V, dòng định mức 5 A

Bắt buộc

24

Phụ kiện đi kèm

- Nguồn cấp

- Giá đỡ

- Ốc, vít lắp đặt

Tùy chọn

25

Bảo hành

Bảo hành tối thiểu 01 năm

Bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Yêu cầu kỹ thuật Mô hình triển khai:

Số TT

Nội dung

Yêu cầu kỹ thuật mô hình triển khai

Yêu cầu

I

Yêu cầu chung

1

Công nghệ

Tất cả các thành phần của hệ thống hỗ trợ công nghệ IP

Bắt buộc

2

Đường truyền

Băng thông cho mỗi camera >= 4Mbps.

Băng thông tại điểm trung tâm bằng tổng băng thông từ các điểm nhánh kết nối về trung tâm

Bắt buộc

3

Tích hợp

Hệ thống hỗ trợ các chuẩn: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, DHCP, RTSP, NTP, ONVIF

Bắt buộc

4

Thành phần

Camera thu nhận hình ảnh, NVR ghi hình, STB hiển thị hình ảnh, VMS quản lý toàn bộ thiết bị và hệ thống, CDN quản lý phân phối luồng hình ảnh, ứng dụng truy xuất hệ thống trên thiết bị di động, mạng truyền dẫn kết nối hệ thống

Bắt buộc

5

An toàn thông tin

Hệ thống đảm bảo an toàn thông tin, có các thành phần hỗ trợ chống tấn công như Firewall, IPS

Bắt buộc

6

Giám sát điều hành

Lưu trữ dữ liệu và điều hành tập trung duy nhất tại trung tâm giám sát, điều hành tỉnh

Bắt buộc

II

Mô hình lưu trữ

1

Lưu trữ tập trung

Dữ liệu được lưu trữ tập trung tại phòng máy chủ đảm bảo các yêu cầu về nguồn điện dự phòng, điều hòa chính xác, hệ thống chữa cháy, hệ thống máng cáp

Bắt buộc

2

Lưu trữ cloud

Dữ liệu được lưu trữ tại nhiều datacenter khác nhau, hỗ trợ việc truy xuất từ bất cứ đâu qua mạng công cộng internet

Bắt buộc

3

Lưu trữ tại chỗ

Dữ liệu được lưu trữ ngay trên camera hoặc tại các thiết bị ghi hình qua mạng (NVR) tại địa điểm đặt camera

Bắt buộc

4

Dự phòng

Dữ liệu

Tối thiểu dự phòng n+1

Bắt buộc

Băng thông mạng

Tối thiểu 20% băng thông

Bắt buộc

III

Mô hình chia sẻ dữ liệu

1

Nhiều kết nối đồng thời truy xuất hình ảnh của 01 camera

Hỗ trợ tối thiểu >= 30 kết nối đồng thời

Bắt buộc

2

Phân quyền truy cập

Hỗ trợ phân quyền cho nhiều lớp người dùng (người dùng xem thông thường...), gán các quyền khác nhau cho các lớp người dùng khác nhau (quyền xem trực tiếp, quyền xem lại, quyền sửa xóa, quyền cấu hình...)

Bắt buộc

3

Phân cấp dữ liệu

Trung tâm điều hành tập trung duy nhất tại tỉnh; các trung tâm giám sát chuyên ngành Sở/Ban/ngành/khu vực

Bắt buộc

2. Vị trí lắp đặt hệ thống camera:

a) Ưu tiên lắp đặt hệ thống camera tại các điểm nhằm phục vụ công tác đảm bảo an ninh, an toàn trật tự xã hội; các điểm phục vụ công tác giám sát, tổ chức điều hành giao thông; các điểm phục vụ nhu cầu quản lý đa ngành, đa lĩnh vực; các điểm đáp ứng điều kiện về hạ tầng truyền dẫn, cấp điện, hệ thống cột, hệ thống gá sẵn có; các điểm thuận tiện cho công tác quản lý, bảo trì bảo dưỡng, an toàn hệ thống;

b) Ủy quyền Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các cơ quan, địa phương liên quan phê duyệt danh sách điểm camera cần đầu tư, lắp đặt;

c) Vị trí và hướng camera phục vụ cho giao thông, đảm bảo an toàn trật tự đô thị: Sở Thông tin và Truyền thông thống nhất với Công an tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố liên quan trước khi triển khai thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về Quy định cấu hình kỹ thuật và vị trí lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 1860/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Hoàng Nam
Ngày ban hành: 22/07/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về Quy định cấu hình kỹ thuật và vị trí lắp đặt hệ thống camera trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…