Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1725/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 04 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;

Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 69/TTr-STTTT ngày 26/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, chi tiết tại Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Nội dung công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk được thay thế và hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- Như Điều 3;
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Các phòng, TT: KGVX, HCTC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 3).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 1725/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

1

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không có

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

4

 

 

B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (đã công bố tại Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1

Cấp giấy phép bưu chính

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2022/NĐ- CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

4

 

 

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

4

 

 

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

5.375.000 đồng

4

 

 

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

500.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2022/NĐ- CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

4

 

 

5

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.

4

x

x

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2022/NĐ- CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

4

x

x

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 1725/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành: 04/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…