ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 10 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 179/STP-KSTTHC ngày 03/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và Bưu điện tỉnh Kon Tum có trách nhiệm tổ chức niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (45 TTHC) |
I.1 |
Lĩnh vực Đầu tư: 22 TTHC |
01 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
02 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
03 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
04 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã có quyết định chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền. |
07 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
08 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
09 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 |
Cấp lại, Hiệu đính thông tin, Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 |
Giãn tiến độ đầu tư |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
17 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
18 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
19 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
21 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
22 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
I.2 |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng: 09 TTHC |
23 |
Giới thiệu địa điểm đầu tư và cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
24 |
Cấp Giấy xây dựng mới (đối với công trình không theo tuyến). |
25 |
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn (đối với công trình không theo tuyến). |
26 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án. |
27 |
Cấp Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình). |
28 |
Cấp Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp di dời công trình). |
29 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng. |
30 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng. |
31 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng. |
I.3 |
Lĩnh vực đất đai, môi trường: 03 TTHC |
32 |
Giao đất, cho thuê đất (không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
33 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
34 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (áp dụng trường hợp ủy quyền theo khoản 4, Điều 32 - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT). |
I.4 |
Lĩnh vực Lao động thương mại: 11 TTHC |
35 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp. |
36 |
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp. |
37 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động làm việc ở nước ngoài thời hạn dưới 90 ngày. |
38 |
Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum. |
39 |
Cấp lại Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum. |
40 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum. |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa - Mẫu D. |
42 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
43 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
44 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
45 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
II |
BAN DÂN TỘC: 03 TTHC |
01 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
02 |
Thủ tục tiếp dân và giải quyết khiếu nại |
03 |
Thủ tục tiếp dân và giải quyết tố cáo |
III |
SỞ XÂY DỰNG: 17 TTHC |
III.1 |
Lĩnh vực xây dựng: 14 TTHC |
01 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
02 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến |
03 |
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình cấp đặc biệt, cấp 1 |
04 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo, tín ngưỡng |
05 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
06 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo |
07 |
Cấp Giấy phép xây dựng với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
08 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án |
09 |
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
10 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
11 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn |
12 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
13 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
14 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
III.2 |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 02 TTHC |
15 |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình |
16 |
Cấp Giấy phép quy hoạch cho dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
III.3 |
Lĩnh vực vật liệu xây dựng: 01 TTHC |
17 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố sản phẩm vật liệu xây dựng trên địa bàn phù hợp với tiêu chuẩn pháp quy kỹ thuật |
IV |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (59 TTHC) |
IV.1 |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương và BHXH (10 TTHC) |
01 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày (Doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài dưới hình thức thực tập nâng cao tay nghề). |
02 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân (cá nhân người Việt Nam) đi làm việc ở nước ngoài |
03 |
Thủ tục phê duyệt phương án sử dụng lao động và giải quyết lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
04 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
05 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
06 |
Thủ tục thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
07 |
Thủ tục đăng ký làm thêm giờ đến 300 giờ trong năm |
08 |
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh |
09 |
Thủ tục Đăng ký Nội quy lao động |
10 |
Thủ tục khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
IV.2 |
Lĩnh vực Người có công (31 TTHC) |
11 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
12 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi |
13 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ giám định vết thương còn sót. |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. |
15 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
16 |
Thủ tục quyết định giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ. |
17 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
18 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hoặc đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
19 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 13/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
20 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
21 |
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
23 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
24 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
25 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công cách mạng từ trần. |
26 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công cách mạng từ trần |
27 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. |
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác. |
29 |
Thủ tục quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong kháng chiến |
30 |
Thủ tục quyết định trợ cấp thương binh người hưởng chính sách như thương binh. |
31 |
Thủ tục quyết định giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
32 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
33 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
34 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
35 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
36 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng. |
37 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt nam anh hùng |
38 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến giải phóng dân tộc, người có công cách mạng đã chết. |
39 |
Thủ tục mua thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng và thân nhân. |
40 |
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
41 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục - đào tạo đối với người có công cách mạng và con của họ |
IV.3 |
Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội (05 TTHC) |
42 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
43 |
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
44 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
45 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
46 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện |
IV.4 |
Lĩnh vực Dạy nghề (03 TTHC) |
47 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
IV.5 |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (08 TTHC) |
50 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
51 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
52 |
Thủ tục sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
53 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
54 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
55 |
Thủ tục chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
56 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
57 |
Thủ tục đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. |
IV.6 |
Lĩnh vực Thanh tra (02 TTHC) |
58 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - TB&XH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) |
59 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
V |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (19 TTHC) |
V.1 |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo (18 TTHC) |
01 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
02 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
03 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
04 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
05 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
06 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
07 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
08 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
09 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
10 |
Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
11 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
12 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
13 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
14 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
15 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
16 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
17 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học phổ thông chuyên |
18 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ - Tin học |
V.2 |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) |
19 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
VI |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 54 TTHC |
VI.1 |
Lĩnh vực đường bộ: 39 TTHC |
01 |
Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu lần đầu của xe nội bộ. |
02 |
Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu của xe nội bộ do bị mất bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực. |
03 |
Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu lần đầu của xe trung chuyển. |
04 |
Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu của xe trung chuyển do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực. |
05 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
06 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
07 |
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
08 |
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
09 |
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. |
10 |
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo. |
12 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
13 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho người học lái xe lần đầu trúng tuyển kỳ sát hạch |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho người học lái xe nâng hạng trúng tuyển kỳ sát hạch. |
17 |
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải Kon Tum cấp. |
18 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
19 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo xe cơ giới. |
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại. |
21 |
Thủ tục đề nghị cấp phù hiệu (lần đầu) xe chạy tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng, xe công ten nơ, xe tải, xe đầu kéo và cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch. |
22 |
Thủ tục đề nghị cấp (lại) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng, xe công ten nơ, xe tải, xe đầu kéo và cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực. |
23 |
Thủ tục đề nghị xác nhận đăng ký biểu trưng (logo) của xe taxi, màu sơn của xe buýt. |
24 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (cấp lần đầu). |
25 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh. |
26 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép |
27 |
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng |
28 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại. |
29 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại. |
30 |
Thủ tục cấp Đăng ký biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu. |
31 |
Thủ tục cấp Đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng. |
32 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời. |
35 |
Thủ tục sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
36 |
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký. |
37 |
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đi). |
38 |
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đến). |
39 |
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
VI.2 |
Lĩnh vực đường thủy nội địa: 07 TTHC |
40 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
41 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
42 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
43 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
44 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
46 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
VI.3 |
Lĩnh vực quản lý kết cấu hạ tầng giao thông: 07 TTHC |
47 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum) |
48 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các dự án công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum) |
49 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác (Đối với các đoạn, tuyến thuộc phạm vi mà Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý) |
50 |
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ (Đối với tuyến Sở Giao thông vận tải Kon Tum được giao quản lý) |
51 |
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác. |
52 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở |
53 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, xây dựng và dự toán công trình |
VI.4 |
Lĩnh vực Thanh tra: 01 TTHC |
54 |
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo |
VII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 105 TTHC |
VII.1 |
Lĩnh vực: Đất đai 79 TTHC |
VII.1.1 |
Giao đất, cho thuê đất 10 TTHC |
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải chấp thuận chủ trương đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
3 |
Giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp Chuyển đổi công ty, Công ty bị chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất trong các trường hợp Công ty trước khi chuyển đổi, chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất đã được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc Nhà nước cho thuê đất thu tiền sử dụng đất một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước. |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
5 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 Luật đất đai (đối với tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất) |
6 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
7 |
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai |
8 |
Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai |
9 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
10 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp và các Công ty Nhà nước thực hiện cổ phần hóa |
VII.1.2 |
Cấp Giấy CNQSD đất 69 TTHC |
|
Cấp tỉnh 33 TTHC |
11 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
13 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý |
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
15 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
16 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
17 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, hoặc cấp lại trang bổ sung của GCN do bị mất |
19 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; trường hợp sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình sản xuất, kinh doanh (đối với trường hợp mục đích sử dụng đất của dự án, công trình sản xuất, kinh doanh không thay đổi so với mục đích của thửa đất nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất). |
20 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
21 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
22 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được Cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
23 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án |
24 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; (Áp dụng cho cả trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mà không thay đổi mục đích sử dụng đất). |
25 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
26 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
27 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép UBND tỉnh (Chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở) |
28 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do chuyển đổi công ty, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp (trong các trường hợp Công ty, doanh nghiệp trước khi chuyển đổi, chia, tách, hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm hoặc được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền đất một lần cho cả thời gian thuê, nhận chuyển quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp, tiền nhận chuyển quyền sử dụng đất đã trả không có nguồn từ ngân sách nhà nước; Chuyển đổi công ty, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp đồng thời với việc chuyển mục đích sử dụng đất mà không thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền) |
29 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
30 |
Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp do không đúng quy định về đất tại điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai |
31 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
32 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
33 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
34 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
35 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
37 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp. |
38 |
Xóa đăng ký thế chấp. |
39 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
40 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
41 |
Quy trình luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính trong các trường hợp giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; chuyển hình thức sử dụng đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất và chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
42 |
Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp được giao đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thông qua hình thức đấu giá |
43 |
Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thông qua hình thức đấu giá. |
|
Cấp huyện 36 TTHC |
44 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
45 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
46 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
47 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
48 |
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
49 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
50 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
51 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất. |
53 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
54 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
55 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
56 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
57 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đang sử dụng đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế nhận tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01/01/2008 mà đất đó chưa cấp giấy chứng nhận. |
58 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
59 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp tư nhân |
60 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
61 |
Đăng ký biến động do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
62 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
63 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
64 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
65 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
66 |
Thủ tục xác định lại diện tích đất ở theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 24 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận. |
67 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
68 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
69 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
70 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở. |
71 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. |
72 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
73 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã Đăng ký thế chấp |
74 |
Xóa đăng ký thế chấp. |
75 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
76 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
77 |
Quy trình luân chuyển hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính trong các trường hợp giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi công nhận quyền sử dụng đất; chuyển hình thức sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất; Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất và chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
78 |
Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp được giao đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê thông qua hình thức đấu giá |
79 |
Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trong trường hợp cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thông qua hình thức đấu giá |
VII.2 |
Lĩnh vực Môi trường 04 TTHC |
80 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
81 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
82 |
Cấp lại Sổ Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
83 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (Giấy xác nhận bị mất, bị hư hỏng) |
VII.3 |
Lĩnh vực Khoáng sản 11 TTHC |
84 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
85 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
86 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
87 |
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
88 |
Thẩm định phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
89 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong phần diện tích dự án xây dựng công trình |
90 |
Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
91 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
92 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
93 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
94 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
VII.4 |
Lĩnh vực: Tài nguyên Nước: 05 TTHC |
95 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
96 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
97 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
98 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xã nước thải vào nguồn nước |
99 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
VI.5 |
Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ Viễn thám: 02 TTHC |
100 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
101 |
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
VII.6 |
Lĩnh vực Thanh tra: 04 TTHC |
102 |
Thủ tục giải quyết tố cáo trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
103 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
104 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
105 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý đơn |
VIII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 14 TTHC |
VIII.1 |
Lĩnh vực báo chí: 02 TTHC |
1 |
Cho phép họp báo |
2 |
Chấp nhận việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
VIII.2 |
Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành: 02 TTHC |
3 |
Cấp giấy phép triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
4 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy mẫu |
VIII.3 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 06 TTHC |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông) |
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
9 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 |
Sửa đổi, bổ sung Cấp chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
VIII.4 |
Lĩnh vực Bưu chính viễn thông: 04 TTHC |
11 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh |
12 |
Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
13 |
Giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đối với dịch vụ bưu chính: viễn thông và internet |
14 |
Cấp lại giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình |
IX |
SỞ TÀI CHÍNH 02 TTHC |
|
Lĩnh vực Quản lý Giá và Công sản: 02 TTHC |
1 |
Thẩm định phương án giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước |
2 |
Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô |
X |
SỞ CÔNG THƯƠNG: 15 TTHC |
X.1 |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (05 TTHC) |
1 |
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/ triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
2 |
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
3 |
Thủ tục đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
4 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi/ bổ sung thực hiện chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
5 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo thực hiện chương trình khuyến mại. |
X.2 |
Lĩnh vực Cạnh tranh (04 TTHC) |
6 |
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
7 |
Thủ tục Xác nhận thông báo tổ chức Hội nghị, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp. |
8 |
Thủ tục cấp văn bản Xác nhận tiếp nhận Hồ sơ thông báo bán hàng đa cấp |
9 |
Thủ tục cấp văn bản Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung Hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
X.3 |
Lĩnh vực Điện (02 TTHC) |
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
11 |
Thủ tục Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV. Đăng ký kinh doanh tại địa phương |
X.4 |
Lĩnh vực Hóa chất (01 TTHC) |
12 |
Thủ tục Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
X.5 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (01 TTHC) |
13 |
Thủ tục Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X.6 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (02 TTHC) |
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lit/năm) |
15 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô sản xuất dưới 3 triệu lít/năm) |
XI |
SỞ NỘI VỤ: 03 TTHC |
1 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả thi tuyển công chức |
2 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả xét tuyển công chức |
3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả thi nâng ngạch công chức lên cán sự, chuyên viên hoặc tương đương |
XII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 01 TTHC |
1 |
Lĩnh vực văn hóa: Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật |
XIII |
SỞ Y TẾ: 48 TTHC |
XIII.1 |
Lĩnh vực hành nghề Y, Dược: 41 TTHC |
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam |
2 |
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
3 |
Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
4 |
Thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 46 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
11 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 46 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
12 |
Thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
14 |
Đăng ký hành nghề đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự |
15 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
16 |
Thông báo đăng ký hoạt động của cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
17 |
Thông báo đủ điều kiện hoạt động của cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe |
19 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
20 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
21 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
22 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
23 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
24 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
25 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
26 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
27 |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV |
28 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
29 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y |
30 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
31 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
33 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, bị hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
34 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
35 |
Cho phép hoạt động đối với đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo trong nước, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động |
36 |
Cho phép hoạt động đối với đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo nước ngoài |
37 |
Cho phép đối với cá nhân trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cứu chữ thập đỏ |
39 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cứu chữ thập đỏ |
40 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với điểm, trạm sơ cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
41 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với điểm, trạm sơ cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
XIII.2 |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm: 06 TTHC |
42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
43 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
44 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức. |
45 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân. |
46 |
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP đối với các sản phẩm sản xuất trong nước. |
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP. |
XIII.3 |
Trung tâm Giám định Y khoa: 01 TTHC |
48 |
Biên bản giám định y khoa. |
XIV |
THANH TRA TỈNH: 04 TTHC |
1 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 |
4 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
XV |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 30 TTHC |
XV.1 |
Lĩnh vực Thủy sản: 03 TTHC |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới) |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
3 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
XV.2 |
Lĩnh vực Thanh tra: 03 TTHC |
4 |
Giải quyết Khiếu nại lần đầu (lần 1) |
5 |
Giải quyết Khiếu nại lần thứ hai |
6 |
Giải quyết Tố cáo |
XV.3 |
Lĩnh vực lâm nghiệp: 05 TTHC |
7 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp của tỉnh (lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, cây trội cây đầu dòng) |
8 |
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp |
9 |
Cải tạo rừng của tổ chức (trừ hộ gia đình, cá nhân, Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
10 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
11 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
XV.4 |
Lĩnh vực Kiểm lâm: 09 TTHC |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục 1 của CITES |
13 |
Thủ tục cấp Chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES |
14 |
Thủ tục Cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
16 |
Thủ tục xử lý đối với gấu do chủ nuôi tự nguyện giao cho Nhà nước |
17 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phần của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phần của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển gấu |
XV.5 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS và TS: 04 TTHC |
21 |
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP NLTS đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP |
XV.6 |
Lĩnh vực Thú y: 03 TTHC |
25 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
26 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
XV.7 |
Lĩnh vực Bảo vệ Thực vật: 03 TTHC |
28 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật |
29 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
30 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
XVI |
SỞ TƯ PHÁP: 01 TTHC |
01 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
XVII |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 27 TTHC |
XVI.1 |
Lĩnh vực hoạt động Khoa học công nghệ: 10 TTHC |
1 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu đối với tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu đối với Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
4 |
Chấm dứt hoạt động lần đầu đối với Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Đề tài/ dự án không sử dụng ngân sách nhà nước) |
6 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Đề tài sử dụng ngân sách nhà nước) |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi cơ quan quyết định thành lập thay đổi trụ sở chính) |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (Trường hợp thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên giấy chứng nhận) |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (trường hợp bị thất lạc) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (trường hợp bị rách nát hoặc hết hiệu lực) |
XVI.2 |
Lĩnh vực chuyển giao công nghệ: 03 TTHC |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu đối với tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu đối với Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
4 |
Chấm dứt hoạt động lần đầu đối với Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Đề tài/ dự án không sử dụng ngân sách nhà nước) |
6 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Đề tài sử dụng ngân sách nhà nước) |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi cơ quan quyết định thành lập thay đổi trụ sở chính) |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (Trường hợp thay đổi bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên giấy chứng nhận) |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (trường hợp bị thất lạc) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức khoa học và công nghệ (trường hợp bị rách nát hoặc hết hiệu lực) |
XVI.2 |
Lĩnh vực chuyển giao công nghệ: 03 TTHC |
11 |
Cấp giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
13 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
XVI.3 |
Lĩnh vực sở hữu công nghiệp: 02 TTHC |
14 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
15 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
XVI.4 |
Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân: 08 TTHC |
16 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
17 |
Khai báo thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế |
18 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế |
19 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế |
20 |
Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế |
21 |
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế (trường hợp bị rách, nát) |
22 |
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang chuẩn đoán trong y tế (trường hợp bị thất lạc) |
23 |
Cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ |
XVI.5 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường- Chất lượng: 04 TTHC |
24 |
Tiếp nhận đăng ký Bản công bố hợp chuẩn |
25 |
Tiếp nhận hồ sơ tham dự giải thưởng chất lượng Quốc gia |
26 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định, dán tem, kẹp chì phương tiện đo đạc yêu cầu kỹ thuật |
27 |
Cấp phiếu kết quả thử nghiệm |
XVII |
SỞ NGOẠI VỤ: KHÔNG |
VIII |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: KHÔNG |
B |
CẤP HUYỆN |
I |
HUYỆN KON RẪY: 11 TTHC; CẤP XÃ: 29 |
I.1 |
Lĩnh vực hộ tịch (01 TTHC) |
01 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
I.2 |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (04 TTHC) |
02 |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển đối tượng bảo trợ xã hội |
03 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
04 |
Trợ cấp đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
05 |
Hỗ trợ gia đình có từ 02 người tàn lật trở lên không có khả năng tự phục vụ |
I.3 |
Lĩnh vực thi đua khen thưởng (06 TTHC) |
06 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện vì có thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
07 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện vì có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
08 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho tập thể, cá nhân (khen thưởng đột xuất) |
09 |
Công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến |
10 |
Công nhận danh Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở |
11 |
Công nhận danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến" |
|
CẤP XÃ |
I.1 |
Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC) |
01 |
Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ về hộ tịch) |
I.2 |
Lĩnh vực hộ tịch (10 TTHC) |
02 |
Đăng ký khai sinh |
03 |
Đăng ký khai tử |
04 |
Đăng ký giám hộ |
05 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
06 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
07 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
08 |
Đăng ký lại khai sinh |
09 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
10 |
Đăng ký lại khai tử |
11 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
I.3 |
Lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng (11 TTHC) |
12 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng được cộng đồng dân cư bầu cử |
13 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
14 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng |
15 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành |
16 |
Xác nhận sơ yếu lý lịch của người được thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo |
17 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
18 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động hàng năm của tổ chức tôn giáo ở cơ sở |
19 |
Thủ tục đăng ký người vào tu |
20 |
Xác nhận sơ yếu lý lịch nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú |
21 |
Thủ tục sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
22 |
Thủ tục thông báo về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
I.4 |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (03 TTHC) |
23 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
24 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
25 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố cho tập thể, cá nhân (khen thưởng đột xuất) |
I.5 |
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo (03 TTHC) |
26 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
27 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
28 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
I.6 |
Lĩnh vực xây dựng (01 TTHC) |
29 |
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
II |
HUYỆN KON PLONG: 64 TTHC; CẤP XÃ: 34 |
Il.1 |
Lĩnh vực chứng thực: 02 TTHC |
l |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
II.2 |
Lĩnh vực hộ tịch: 05 TTHC |
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
Đăng ký thay đổi, cải chính cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
5 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi: khai tử; thay đổi hộ tịch) |
6 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
7 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
II.3 |
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh: 10 TTHC |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã do bị mất |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất) |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
13 |
Đăng ký hộ kinh doanh |
14 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
15 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện) |
17 |
Thông báo thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
II.4 |
Lĩnh vực thương mại: 03 TTHC |
18 |
Cấp (cấp mới, cấp lại do hết hạn) giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
19 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ. |
20 |
Cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
II.5 |
Lĩnh vực Người có công: 03 TTHC |
21 |
Cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
22 |
Giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
23 |
Hồ sơ xét giải quyết công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
24 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
25 |
Giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
26 |
Giải quyết hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
27 |
Hồ sơ xét giải quyết công nhận chế độ liệt sĩ |
28 |
Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp 1 lần đối với người có công cách mạng từ trần |
29 |
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
II.6 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 10 TTHC |
30 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
31 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng và nặng |
32 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
33 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo nuôi con |
34 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng và nặng |
35 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em mồ côi |
36 |
Giải quyết hồ sơ điều chỉnh mức trợ cấp, thôi hưởng trợ cấp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
37 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi trẻ mồ côi |
38 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
39 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người già neo đơn |
II.7 |
Lĩnh vực xây dựng nhà ở và đầu tư xây dựng: 06 TTHC |
40 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
41 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
42 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
43 |
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
44 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
II.8 |
Lĩnh vực văn hóa thông tin: 19 TTHC |
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
47 |
Cấp lại (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
48 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
49 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
51 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
53 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
54 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
55 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
57 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
58 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
59 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
60 |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
61 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa” và tương đương |
62 |
Báo cáo về Tổ chức lễ hội do cấp xã tổ chức |
63 |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
64 |
Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn |
|
CẤP XÃ |
II.1 |
Lĩnh vực chứng thực: 02 TTHC |
1 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
II.2 |
Lĩnh vực hộ tịch: 10 TTHC |
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
5 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
6 |
Đăng ký giám hộ |
7 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
8 |
Đăng ký khai sinh (kể cả trường hợp trẻ em bị bỏ rơi) |
9 |
Đăng ký khai tử |
10 |
Đăng ký lại khai sinh |
11 |
Đăng ký lại khai tử |
12 |
Thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung thông tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
II.3 |
Lĩnh vực người có công: 09 TTHC |
13 |
Cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
14 |
Giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
15 |
Hồ sơ xét giải quyết công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh |
16 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
17 |
Giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
18 |
Giải quyết hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
19 |
Hồ sơ xét giải quyết công nhận chế độ liệt sĩ |
20 |
Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp 1 lần đối với người có công cách mạng từ trần |
21 |
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
II.4 |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội: 13 TTHC |
22 |
Xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật |
23 |
Cấp giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật |
24 |
Chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
25 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
26 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
27 |
Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
28 |
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
29 |
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên |
30 |
Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú |
31 |
Xác nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
32 |
Xác nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai lệch thông tin về thân nhân của trẻ như: họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh so với giấy khai sinh của trẻ) |
33 |
Xác nhận đối tượng hộ nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
34 |
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
III |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
III.1 |
Lĩnh vực Hộ tịch: 11 TTHC |
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
4 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác nhận lại dân tộc |
6 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
7 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
8 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
9 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
11 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
IV |
HUYỆN ĐĂK HÀ: 70 TTHC |
|
CẤP HUYỆN: 42 TTHC |
IV.1 |
Lĩnh vực Hộ tịch: 12 TTHC |
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
4 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
6 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
7 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
8 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
9 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
10 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
11 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
12 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
IV.2 |
Lĩnh vực chứng thực: 01 TTHC |
13 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao giấy tờ về hộ tịch) |
IV.3 |
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo: 04 TTHC |
14 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
15 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
16 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
17 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 |
IV.4 |
Lĩnh vực chính quyền cơ sở: 03 TTHC |
18 |
Thủ tục xếp lương cho cán bộ, công chức cấp xã |
19 |
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên cho cán bộ, công chức cấp xã |
20 |
Thủ tục tuyển dụng công chức cấp xã |
IV.5 |
Lĩnh vực tổ chức bộ máy: 07 TTHC |
21 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
22 |
Thủ tục cho phép thành lập Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
23 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
24 |
Thủ tục cho phép chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
25 |
Thủ tục đổi tên Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
26 |
Thủ tục giải thể Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
27 |
Thủ tục cho phép đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội (có phạm vi hoạt động trong xã) |
IV.6 |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng: 06 TTHC |
28 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
29 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
30 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc (khen thưởng đột xuất) |
31 |
Thủ tục công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến |
32 |
Thủ tục công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở |
33 |
Thủ tục công nhận tập thể lao động tiên tiến |
IV.7 |
Lĩnh vực tôn giáo: 09 TTHC |
34 |
Thủ tục đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
35 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
36 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
37 |
Thủ tục về việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
38 |
Thủ tục về việc tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
39 |
Thủ tục đăng ký giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
40 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện |
41 |
Thủ tục về việc đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở; đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
42 |
Thủ tục về việc đăng ký dòng tu, tu viện và tổ chức tu hành tập thể khác (có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) |
|
CẤP XÃ: 28 TTHC |
IV.1 |
Lĩnh vực hộ tịch: 09 TTHC |
1 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
2 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
4 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
5 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
6 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
7 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
8 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
9 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
IV.2 |
Lĩnh vực chứng thực: 02 TTHC |
10 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao giấy tờ về hộ tịch) |
11 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
IV.3 |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng: 01 TTHC |
12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
IV.4 |
Lĩnh vực tôn giáo: 11 TTHC |
13 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng được cộng đồng dân cư bầu cử |
14 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
15 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng (không áp dụng đối với lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn: được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước) |
16 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành |
17 |
Thủ tục xác nhận sơ yếu lý lịch của người được thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo |
18 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
19 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
20 |
Thủ tục đăng ký người vào tu |
21 |
Thủ tục xác nhận sơ yếu lý lịch nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú |
22 |
Thủ tục sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
23 |
Thủ tục thông báo về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
IV.5 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 05 TTHC |
24 |
Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
25 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
26 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
27 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
28 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
29 |
Liên thông thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi |
V |
HUYỆN TU MƠ RÔNG: 10 TTHC |
V.1 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
Đăng ký đạt chuẩn Nông thôn mới |
2 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất |
3 |
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi có giá trị theo quy hoạch |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
5 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
V.2 |
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội |
7 |
Thủ tục xác nhận đối với đối tượng hưởng chế độ mai táng phí đối với người tham gia BHXH bắt buộc |
8 |
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội 01 lần |
V.3 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
9 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội cho một số đối tượng |
10 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo. |
VI |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
CẤP HUYỆN |
VI.1 |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
1 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
VI.2 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
4 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
5 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
6 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
7 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết lại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
8 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
9 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
10 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
11 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
VI.3 |
Lĩnh vực Chứng thực |
1 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ về hộ tịch) |
VI.4 |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
1 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh |
VI.5 |
Lĩnh vực Tài nguyên môi trường |
1 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là đồng thời là người sử dụng đất |
2 |
Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
3 |
Thủ tục gia hạn quyền, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
VI.6 |
Lĩnh vực Xây dựng |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
CẤP XÃ |
VI.1 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 |
Thủ tục đăng ký khai tử. |
3 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
4 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
5 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
6 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
7 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
8 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
9 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
10 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
11 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
12 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
13 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
VII |
HUYỆN SA THẦY: 58 TTHC |
|
CẤP HUYỆN: 38 TTHC |
VII.1 |
Lĩnh vực Tư pháp: 08 TTHC |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
4 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung cho người từ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc |
5 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
6 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử) |
8 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
VII.2 |
Lĩnh vực Địa chính: 03 TTHC |
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (QSDĐ) |
10 |
Xác nhận Kế hoạch Bảo vệ môi trường |
11 |
Xác nhận Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản |
VII.3 |
Lĩnh vực Thương binh - Xã hội: 16 TTHC |
12 |
Phê duyệt danh sách hộ gia đình người có công được hỗ trợ về nhà ở |
13 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
14 |
Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với Cách mạng từ trần |
15 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ |
16 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
17 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
18 |
Giải quyết chế độ cho người hoạt động, Cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị tù đày |
19 |
Giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
20 |
Giải quyết chế độ cho người có công giúp đỡ Cách mạng |
21 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
22 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
23 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân |
24 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
25 |
Bổ sung hồ sơ tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
26 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo |
27 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
VII.4 |
Lĩnh vực Xây dựng: 09 TTHC |
28 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
29 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến |
30 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
31 |
Cấp giấy phép di dời công trình, nhà ở riêng lẻ |
32 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
33 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
34 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
35 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
36 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ đô thị. |
VII.5 |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 02 TTHC |
37 |
Thủ tục xin chuyển trường cho học sinh |
38 |
Thủ tục sửa, cấp đổi bằng tốt nghiệp cho học sinh THCS |
|
CẤP XÃ: 20 TTHC |
VII.1 |
Lĩnh vực Tư pháp: 12 TTHC |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
4 |
Đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5 |
Đăng ký khai tử |
6 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
7 |
Đăng ký lại khai tử |
8 |
Cấp bản sao trích lục việc hộ tịch |
9 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
10 |
Đăng ký giám hộ |
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
12 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung cho người dưới 14 tuổi |
VII.2 |
Lĩnh vực Địa chính: 05 TTHC |
13 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
14 |
Thừa kế quyền sử dụng đất |
15 |
Tặng cho quyền sử dụng đất |
16 |
Cấp lại quyền sử dụng đất |
17 |
Cấp giấy quyền sử dụng đất |
VII.3 |
Lĩnh vực Thương binh - xã hội: 03 TTHC |
18 |
Giải quyết các thủ tục cho đối tượng Bảo trợ xã hội |
19 |
Giải quyết thẻ bảo hiểm y tế cho người có công |
20 |
Giải quyết mai táng phí cho người có công |
C |
NGÀNH DỌC |
I |
CÔNG AN TỈNH KON TUM: 05 TTHC |
I.1 |
Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân: 01 TTHC |
1 |
Cấp, đổi chứng minh nhân dân (HĐ số 39/BĐKT/CP-CMND, 27/6/2011) |
I.2 |
Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú: 01 TTHC |
2 |
Cấp, đổi sổ hộ khẩu |
I.3 |
Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ: 01 TTHC |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông |
I.4 |
Lĩnh vực quản lý xuất, nhập cảnh: 01 TTHC |
4 |
Cấp hộ chiếu phổ thông |
I.5 |
Lĩnh vực quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự: 01 TTHC |
5 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 170/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lại Xuân Lâm |
Ngày ban hành: | 10/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video