ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1654/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
V/V BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 27/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về Ban hành Quy chế Thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1323/STNMT-CNTT ngày 15/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An lên Trang thông tin điện tử tỉnh Nghệ An theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ
AN
Ban hành kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 của UBND tỉnh Nghệ An
TT |
Tên, loại dữ liệu |
Dạng dữ liệu |
I |
Dữ liệu về đất đai |
|
1 |
Số liệu phân hạng, đánh giá đất; số liệu điều tra về giá đất |
Dạng giấy |
2 |
Hồ sơ giao đất quy hoạch hộ gia đình, cá nhân năm 2005 trở về trước (691 hồ sơ) |
Dạng giấy và số |
3 |
Hồ sơ thu hồi đất, giao đất, thuê đất của các tổ chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy và số |
4 |
Hồ sơ đền bù giải phóng mặt bằng các tổ chức, các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy và số |
5 |
Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo QĐ 669/QĐ.UB từ năm 1997-1998 (146 hồ sơ); NĐ 17/CP từ năm 2000-2001 (720 hồ sơ). |
Dạng giấy |
6 |
Hồ sơ giao đất nông nghiệp theo Nghị định 64/CP các huyện: Tân Kỳ, Quỳ Châu,Thanh Chương, Quế Phong, Đô Lương, Nghi Lộc, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Diễn Châu, Quỳ Hợp, Anh Sơn, Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Yên Thành, Quỳnh Lưu ( 288 xã/16 huyện; 4209 quyển; 1835 tờ bản đồ). |
Dạng giấy |
7 |
Tài liệu thống kê đất hàng năm, kiểm kê đất (5 năm) trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy và số |
8 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2000, 2005, 2010 các cấp và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy và số |
9 |
Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất các cấp từ năm 1996 - 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy |
10 |
Bản đồ Tài nguyên Rừng |
Dạng giấy |
11 |
Bản đồ ranh giới |
Dạng giấy |
12 |
Ban đồ thực hiện tiến độ đo đạc giải thửa theo Chỉ thị 299/TTg |
Dạng giấy |
13 |
Bản đồ thổ nhưỡng huyện, tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy |
14 |
Bản đồ độ dốc các huyện, tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy |
II |
Dữ liệu về lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt của các dự án |
Dạng số và giấy |
2 |
Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM của các dự án |
Dạng số và giấy |
3 |
Hồ sơ ký quỹ cải tạo phục hồi môi trường |
Dạng giấy và số |
4 |
Hồ sơ nguồn thải chất thải nguy hại |
Dạng giấy |
5 |
Hồ sơ Quan trắc mạng |
Dạng giấy và số |
6 |
Hồ sơ nhập khẩu phế liệu |
Dạng giấy |
7 |
Đề án bảo vệ môi trường |
Dạng giấy |
8 |
Báo cáo hiện trạng môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2000 - 2010 |
Dạng giấy |
9 |
Dự án xử lý ô nhiễm thuốc bảo vệ thực vật |
Dạng giấy |
10 |
Quyết định, Chỉ thị, Kế hoạch về môi trường |
Dạng giấy |
III |
Dữ liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên Nước |
|
1 |
Thông tin, dữ liệu về điều tra cơ bản về tài nguyên nước |
Dạng giấy |
2 |
Hồ sơ quy hoạch tài nguyên nước |
Dạng giấy |
3 |
Thông tin, dữ liệu quan trắc, giám sát tài nguyên nước |
Dạng giấy |
4 |
Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động tài nguyên nước |
Dạng giấy |
IV |
Dữ liệu thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
1 |
Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Dạng giấy |
V |
Dữ liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
1 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy |
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện đề án “Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng và quy hoạch đá ryolit xây dựng vùng phụ cận vinh; Cát, sỏi lòng sông vùng Đô Lương, Thanh Chương, Nam Đàn và Nghĩa Đàn giai đoạn 2005-2015” được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1840/QĐ-UBND.ĐT ngày 26/5/2006 |
Dạng giấy |
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện đề án “Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng quặng sắt trên địa bàn tỉnh Nghệ An” được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3470/QĐ-UBND.ĐC ngày 22/9/2006 |
Dạng giấy |
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện đề án “Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng và quy hoạch thăm dò khai thác đá vôi trắng vùng Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Tân Kỳ và Con Cuông tỉnh Nghệ An” được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3469/QĐ- UBND.ĐC ngày 22/9/2006 |
Dạng giấy |
5 |
Đề án thăm dò và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh |
Dạng giấy |
6 |
Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy |
7 |
Báo cáo thống kê trữ lượng khoáng sản |
Dạng giấy |
VI |
Dữ liệu thuộc lĩnh vực đo đạc bản đồ |
|
1 |
Bản đồ địa chính và hồ sơ địa chính các xã, phường, thị trấn - Tỷ lệ 1:500, tỷ lệ 1:1000, tỷ lệ 1:2000 các huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh Nghệ An. |
Dạng giấy và số |
2 |
Bản đồ, hồ sơ địa chính Lâm nghiệp, tỷ lệ 1:2000; 1:5000; 1:10.000 |
Dạng giấy và số |
3 |
Bản đồ hành chính tỉnh Nghệ An |
Dạng giấy và số |
4 |
Bản đồ địa hình toàn tỉnh tỷ lệ 1:10.000 |
Dạng số |
5 |
Cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý tỷ lệ 1/2.000 khu vực đô thị, khu công nghiệp TP. Vinh - TX. Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
Dạng số |
6 |
Cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý tỉnh Nghệ An |
Dạng số |
7 |
Bản đồ nền các huyện tỉnh Nghệ An |
Dạng số |
8 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ Nghệ An |
Dạng số |
9 |
Điểm địa chính cơ sở, điểm Địa chính. |
Dạng giấy và số |
10 |
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các loại giấy phép về hoạt động đo đạc và bản đồ |
Dạng giấy |
11 |
Các luận chứng, phương án kinh tế - kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật - dự toán đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính các xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An” |
Dạng giấy |
VII |
Kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về tài nguyên và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết; kết quả thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính |
Dạng giấy |
VIII |
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật về tài nguyên và môi trường |
Dạng giấy |
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 1654/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Đinh Viết Hồng |
Ngày ban hành: | 22/04/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An
Chưa có Video