ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1588/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019; Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về việc cung cấp Dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT ngày 13/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 921 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, gồm:
- Cấp tỉnh: 237 dịch vụ công mức độ 3, 592 dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp huyện: 25 dịch vụ công mức độ 3; 43 dịch vụ công mức độ 4.
- Cấp xã: 11 dịch vụ công mức độ 3; 13 dịch vụ công mức độ 4.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao các Sở, Ban, Ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã:
- Tổ chức tuyên truyền, phổ biến Quyết định này đến toàn thể cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý và đến các tổ chức, cá nhân, cộng đồng xã hội về các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị, địa phương mình;
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết các dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này; thường xuyên rà soát, kiểm tra, đánh giá và tăng cường thực hiện các biện pháp để nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của đơn vị, địa phương mình;
- Định kỳ theo quy định, rà soát, đề xuất danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp;
- Ngoài các dịch vụ công được phê duyệt tại Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ; các Sở, Ban, Ngành chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố đề xuất danh mục, lộ trình dịch vụ công mức độ 3, 4 được phê duyệt tại Quyết định này để tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 đảm bảo đạt tỷ lệ tối thiểu 30% theo quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh qua Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp. Thời gian trước ngày 30/10/2020.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện cung cấp danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định này trên Cổng dịch vụ công tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; đảm bảo phục vụ tổ chức và cá nhân tra cứu thuận tiện, truy cập dễ dàng và khai thác mọi thông tin dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh. Thời gian trước ngày 30/7/2020.
- Hỗ trợ, hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện tiếp nhận, giải quyết dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh. Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận thức tạo thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, công dân trên các phương tiện thông tin đại chúng;
- Rà soát, tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công mức độ 3, 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo đề xuất của các Sở, Ban, Ngành đảm bảo phù hợp tình hình thực tiễn và đúng quy định. Thời gian trước ngày 30/11/2020.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại Quyết định này của các đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1588 /QĐ-UBND ngày 14 /7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình
STT |
LĨNH VỰC/TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DVC |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
|
Tổng số: 921 dịch vụ công |
273 |
648 |
A |
CẤP TỈNH: 829 |
237 |
592 |
I |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
0 |
45 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
x |
2 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
x |
3 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
5 |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
6 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
x |
7 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
x |
8 |
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
|
x |
9 |
Đề nghị cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
x |
10 |
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
x |
11 |
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
|
x |
b) |
Theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
|
|
12 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
x |
13 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
14 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
c) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
15 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
16 |
Thủ tục khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
x |
17 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
|
x |
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
19 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
20 |
Thủ tục Cấp Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
21 |
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
x |
22 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
|
x |
23 |
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
|
x |
24 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
25 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
26 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
27 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
28 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
29 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
x |
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
x |
31 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
x |
32 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
x |
33 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
34 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
x |
35 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
x |
36 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
x |
37 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
x |
38 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
x |
39 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
x |
40 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
x |
41 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
x |
42 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
43 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
44 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
x |
45 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
II |
SỞ TƯ PHÁP |
36 |
107 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
2 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
x |
|
3 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
4 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
x |
|
5 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
x |
|
6 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
x |
|
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
8 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
9 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
10 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
11 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
12 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
x |
13 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
x |
14 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
15 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
17 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
x |
18 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
19 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
20 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
22 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
24 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
25 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
26 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
27 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
28 |
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
29 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
30 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
31 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
x |
|
b) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||
32 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
x |
33 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
x |
34 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
x |
c) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
35 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
36 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
37 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
x |
38 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
39 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
x |
40 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
x |
|
41 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
42 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
43 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
x |
44 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
|
x |
45 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
|
x |
46 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
48 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động doanh nghiệp |
x |
|
49 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
x |
|
50 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
51 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
52 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
x |
53 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
x |
|
54 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
|
x |
55 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
56 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
57 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
58 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
x |
59 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
60 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
61 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
62 |
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
x |
63 |
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
x |
64 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
65 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
66 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
67 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
x |
68 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
|
x |
69 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
70 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
71 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
72 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhanh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
73 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhành Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
74 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
75 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
76 |
Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
77 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
78 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
79 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
80 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
81 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
82 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
x |
|
83 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
x |
|
84 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
85 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
86 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
87 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
88 |
Hợp nhất công ty luật |
|
x |
89 |
Sáp nhập công ty luật |
|
x |
90 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
x |
91 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
x |
92 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
x |
93 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
94 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
95 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
96 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
97 |
Giải thể Đoàn luật sư |
|
x |
98 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
x |
99 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
100 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
x |
101 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
102 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
103 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
104 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
x |
105 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
106 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
107 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
x |
108 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
109 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
x |
110 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
x |
111 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
x |
112 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
113 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
114 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
x |
115 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
x |
|
116 |
Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp |
x |
|
117 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
x |
|
118 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
x |
|
119 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
x |
|
120 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
x |
|
121 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
x |
|
122 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
x |
123 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
124 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
125 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
126 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
127 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
x |
128 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
129 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
130 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
131 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
132 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
133 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
x |
134 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
x |
135 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
x |
136 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
x |
137 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
138 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
139 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
x |
140 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
x |
141 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
142 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
143 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
III |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
37 |
48 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
|
x |
2 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
3 |
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
x |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
x |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
6 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
x |
8 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
9 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao) |
|
x |
10 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
x |
11 |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
12 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
x |
13 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
x |
14 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
15 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
16 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
x |
17 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
x |
18 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
x |
19 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
x |
20 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
x |
21 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
x |
22 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
x |
23 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
x |
24 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
26 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
27 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
28 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
29 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
30 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
x |
35 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
37 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
38 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
39 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
40 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
x |
41 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
x |
b) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||
42 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
x |
43 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
44 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
|
x |
45 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
46 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
47 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
48 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
49 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
50 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
51 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
x |
|
c) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
52 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
53 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
54 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
55 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
50 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
x |
|
57 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
x |
|
58 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
59 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
60 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
x |
|
61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
x |
|
62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
x |
|
63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
x |
|
64 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
x |
|
65 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
x |
|
66 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
x |
|
67 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
x |
|
68 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
x |
|
69 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
x |
|
70 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
x |
|
71 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
x |
|
72 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
x |
|
73 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
x |
|
74 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
x |
|
75 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
x |
|
76 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
77 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
x |
|
78 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
x |
|
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
x |
|
80 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
x |
|
81 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
x |
|
82 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
x |
|
83 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
x |
|
84 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
x |
|
85 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
IV |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
0 |
52 |
a) |
Theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||
1 |
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. |
|
x |
2 |
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu. |
|
x |
3 |
Cấp phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
x |
b) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
x |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
x |
7 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
x |
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
x |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
x |
10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
12 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
|
x |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
|
x |
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
|
x |
15 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
x |
16 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
x |
17 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
|
x |
18 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
x |
19 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
x |
20 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
|
x |
21 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
x |
22 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
|
x |
23 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
x |
24 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
|
x |
25 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
|
x |
26 |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
|
x |
c) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||
27 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
28 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
29 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
30 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
31 |
Chấm dứt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
d) |
Theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
||
32 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
e) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
33 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
|
x |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
x |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
x |
36 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
x |
37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
x |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
|
x |
39 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
|
x |
40 |
Cấp GCN đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
41 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
42 |
Cấp GCN đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
43 |
Cấp lại GCN đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
44 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
x |
45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
x |
46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
47 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
48 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
49 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
52 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
V |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
02 |
13 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
x |
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
x |
b) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||
4 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
x |
5 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
x |
6 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
7 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
8 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
9 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
x |
10 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
x |
11 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
c) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
x |
13 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
14 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
x |
15 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
x |
VI |
SỞ Y TẾ |
0 |
65 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của TTgCP |
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
3 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
4 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh |
|
x |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương Y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
8 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
9 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
x |
10 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
13 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
|
x |
14 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
15 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
16 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
17 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
x |
18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
x |
20 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
21 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
22 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
23 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
24 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
25 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
x |
26 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
|
x |
27 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
28 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
x |
29 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
30 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
31 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
x |
32 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
x |
33 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
x |
34 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
35 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
x |
36 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
x |
37 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
38 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
b) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||
39 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
40 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
x |
41 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
x |
42 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược |
|
x |
43 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
46 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
47 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
x |
48 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
49 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
50 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
x |
51 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
x |
52 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
x |
53 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
x |
c) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
54 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
56 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
57 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
x |
58 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
x |
59 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
x |
60 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
x |
61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
x |
62 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
x |
63 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
64 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
65 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
VII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
24 |
33 |
a) |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
|
x |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin có liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). |
|
x |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
|
x |
b) |
Thực hiện theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
|
x |
c) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
1 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
2 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
5 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
x |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
8 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
x |
10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
x |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
x |
12 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
x |
|
13 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
x |
|
14 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
x |
|
15 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
x |
|
16 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
x |
|
17 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
x |
|
18 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
x |
19 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,lâm, thủy sản |
|
x |
20 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
x |
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đền ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn). |
|
x |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
x |
23 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đâu dòng, vườn cây đâu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
x |
|
24 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
x |
|
25 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
26 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
|
x |
27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
x |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
30 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
x |
31 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá. |
|
x |
32 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. |
|
x |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
x |
|
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
x |
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
x |
|
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
x |
|
37 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
x |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký). |
|
x |
39 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
|
x |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
|
x |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
x |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
x |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
x |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
x |
45 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
x |
|
46 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
x |
|
47 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
x |
|
48 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
x |
|
49 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
x |
50 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
x |
51 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
x |
|
52 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
|
x |
VIII |
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
06 |
03 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng |
x |
|
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
|
2 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
|
x |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong KCN |
|
x |
4 |
Thủ tục Cấp giấy lại phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong KCN |
|
x |
5 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
7 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
8 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
9 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
IX |
SỞ NGOẠI VỤ |
01 |
04 |
|
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương |
x |
|
|
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
2 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
x |
3 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
x |
4 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
|
x |
5 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
|
x |
X |
SỞ XÂY DỰNG |
13 |
13 |
a) |
Theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
3 |
Nâng cấp hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
b) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của TTgCP |
|
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
x |
|
5 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
x |
|
6 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
x |
c) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
7 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
x |
8 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân tỉnh |
|
x |
9 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
x |
10 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
x |
11 |
Thẩm định báo cáo kinh tế -kỹ thuật/Báo cáo KTKT điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo KTKT |
x |
|
12 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
13 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
x |
14 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
x |
|
15 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
x |
|
16 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
x |
17 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
x |
18 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
x |
19 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
20 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
21 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
22 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
x |
|
23 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
x |
|
24 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
x |
|
25 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
x |
|
26 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
x |
|
XI |
SỞ NỘI VỤ |
12 |
31 |
a) |
Thực hiện theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của TTgCP |
||
1 |
Thủ tục thành lập hội |
x |
|
2 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
x |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
|
4 |
Thủ tục cấp phép thành lập và công nhận điều lệ hội |
x |
|
5 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
7 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
x |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
x |
|
9 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh |
x |
|
10 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
x |
|
11 |
Thủ tục Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
b) |
Thực hiện theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của TTgCP |
||
12 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
x |
|
c) |
Dịch vụ công bổ sung |
|
|
13 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
14 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
x |
15 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
16 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
17 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
18 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
19 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
x |
20 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
21 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
22 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
23 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
24 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
25 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
26 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
27 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
x |
28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
29 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
30 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
x |
31 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
32 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
33 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
34 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
35 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
36 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
37 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
x |
38 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|
x |
39 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
|
x |
40 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
|
x |
41 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
x |
42 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
x |
43 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
x |
XII |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
51 |
64 |
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
4 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
5 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
7 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
8 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
11 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
12 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
|
13 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
14 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
15 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
x |
|
16 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
x |
|
17 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
x |
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
19 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
20 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
21 |
Giãn tiến độ đầu tư |
x |
|
22 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
23 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
24 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
25 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
26 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
|
27 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
|
28 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
29 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
|
30 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
31 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
32 |
Áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
33 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
|
34 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
|
35 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
x |
|
36 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
|
37 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
38 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
39 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
40 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
41 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
x |
|
42 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
x |
|
43 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
x |
|
44 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
45 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
x |
46 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
47 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
x |
48 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
x |
49 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
50 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
51 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
x |
52 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
53 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
54 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
55 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
x |
56 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
x |
57 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
x |
58 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
59 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
x |
60 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
x |
61 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
x |
62 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
x |
63 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
64 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
65 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
x |
66 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
67 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
x |
68 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
69 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
70 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
71 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
72 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
73 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
74 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
x |
75 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
76 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
77 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
79 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
80 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
x |
81 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
82 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
83 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
84 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
85 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
86 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
87 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
88 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
89 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
90 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
x |
91 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
92 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
93 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
x |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
95 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
x |
96 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
97 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
x |
98 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
x |
99 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
x |
100 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
x |
101 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
x |
102 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
103 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
104 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
105 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
106 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
107 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội. |
|
x |
108 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
x |
|
109 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
x |
|
110 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
x |
|
111 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
x |
|
112 |
Lập thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
x |
|
113 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
x |
|
114 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
x |
|
115 |
Xác nhận chuyên gia |
x |
|
XIII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
24 |
24 |
a) |
Theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của VPCP |
||
1 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
x |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
x |
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
x |
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
x |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
8 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
x |
|
9 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
x |
11 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
x |
12 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
13 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
14 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
15 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
x |
16 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày đêm |
|
x |
17 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày đêm |
|
x |
18 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
x |
19 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
x |
20 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
x |
21 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
x |
22 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
x |
23 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
x |
|
24 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
x |
|
25 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
26 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
x |
|
27 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
28 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
29 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
|
30 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
x |
|
31 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
32 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
x |
|
33 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
x |
|
34 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
35 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
36 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
x |
|
37 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
38 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
39 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3. |
x |
|
40 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên. |
x |
|
41 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình. |
x |
|
42 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp. |
x |
|
b) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
43 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
|
x |
c) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||
44 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
45 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
d) |
Theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
46 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
x |
47 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
x |
48 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
x |
XIV |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
25 |
21 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
3 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, KD |
x |
|
5 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
x |
|
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
x |
|
7 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
8 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
10 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
11 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
12 |
Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
13 |
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
14 |
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
17 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
x |
18 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
19 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
20 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
21 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
22 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
23 |
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
24 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách NN |
x |
|
25 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
28 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KHCN |
|
x |
31 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
32 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
x |
|
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ(trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
x |
|
36 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
x |
|
37 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
39 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
x |
40 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
x |
41 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
|
x |
42 |
Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
|
x |
43 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
44 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
45 |
Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
46 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
XV |
SỞ TÀI CHÍNH |
01 |
01 |
* |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước. Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách. Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư. Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
|
x |
XVI |
CÔNG AN TỈNH |
02 |
|
* |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
x |
|
2 |
Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
x |
|
XVII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
0 |
45 |
a |
Theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính. |
|
x |
b |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin. (Địa phương) |
|
x |
3 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
x |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
x |
5 |
thay đổi thông tin ghi trong giấy phép xuất bản bản tin. (Địa phương) |
|
x |
6 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
|
x |
7 |
Phát hành thông cáo báo chí. |
|
x |
8 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài). |
|
x |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
10 |
Cấp đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
x |
11 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
12 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
13 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. |
|
x |
14 |
Đăng ký sử dụng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu. |
|
x |
15 |
Thủ tục Chuyển nhượng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu. |
|
x |
16 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
x |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động in (Sản phẩm không phải xuất bản phẩm) |
|
x |
18 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. |
|
x |
19 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. |
|
x |
20 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
|
x |
21 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí |
|
x |
22 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
x |
23 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
x |
24 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng |
|
x |
25 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
x |
26 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
27 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
28 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; |
|
x |
29 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; |
|
x |
30 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; |
|
x |
31 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
32 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
x |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
34 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
x |
35 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
c) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
36 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. |
|
x |
37 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
x |
38 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
x |
39 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
40 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
41 |
Cho phép họp báo (Trong nước). |
|
x |
42 |
Cho phép họp báo (nước ngoài). |
|
x |
d) |
Dịch vụ công địa phương bổ sung |
|
|
43 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
44 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
45 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
XVII I |
SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
03 |
33 |
a) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng cho công trình điện lực có điện áp từ 35Kv trở xuống) |
x |
|
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng cho công trình điện lực có điện áp từ 35Kv trở xuống) |
x |
|
3 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng cho công trình điện lực có điện áp từ 35Kv trở xuống) |
x |
|
4 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
x |
b |
Theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
x |
3 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
|
x |
4 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
|
x |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
x |
6 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
|
x |
7 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
|
x |
8 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
|
x |
9 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
|
x |
c |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
|
|
1 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
x |
2 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
x |
3 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
x |
4 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
x |
5 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
x |
6 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
x |
7 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
x |
8 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
x |
d |
Theo Quyết định 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
|
|
1 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
x |
2 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
x |
đ |
Dịch vụ công bổ sung |
|
|
1 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. |
|
x |
2 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
x |
3 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
4 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
5 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
x |
6 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
x |
7 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
9 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
11 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
x |
12 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
x |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
X |
B |
CẤP HUYỆN: 68 |
25 |
43 |
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
02 |
01 |
a) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
x |
|
b) |
Dịch vụ công bổ sung |
|
|
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
x |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
x |
II |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
10 |
06 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
2 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
4 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
5 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
6 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
7 |
Sửa lỗi sai trong hợp đồng giao dịch |
x |
|
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật phòng tư pháp |
x |
|
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
x |
|
10 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
b) |
Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của TTgCP |
|
|
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
12 |
Ghi vào số hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
c) |
Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ |
|
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
14 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
d) |
Dịch vụ công bổ sung |
|
|
15 |
Cấp bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
16 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
III |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
0 |
12 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
x |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
|
x |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
x |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
x |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
x |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
x |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
x |
b) |
Dịch vụ công bổ sung |
|
|
8 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
9 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
x |
10 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
x |
11 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
x |
12 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
IV |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
03 |
03 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
2 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
b) |
Theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
V |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
0 |
10 |
* |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
1 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
x |
2 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
x |
3 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
x |
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
7 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
8 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
9 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
10 |
Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
x |
VI |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
0 |
02 |
* |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
x |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
x |
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
0 |
03 |
a) |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
x |
2 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
b) |
Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
||
3 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
x |
VIII |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
05 |
0 |
* |
Theo Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
4 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
x |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
x |
|
IX |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
03 |
0 |
* |
Theo Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của VPCP |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
x |
|
3 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
|
X |
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
02 |
04 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
x |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
x |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
x |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
x |
5 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
x |
|
6 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
x |
|
XI |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
0 |
02 |
1 |
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
x |
2 |
Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
X |
C |
CẤP XÃ: 24 |
11 |
13 |
I |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
11 |
07 |
a) |
Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của VPCP |
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
2 |
Đăng ký lại khai sinh |
x |
|
3 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
4 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
x |
|
5 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
6 |
Đăng ký việc giám hộ |
x |
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
8 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
x |
|
9 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
x |
|
10 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
x |
|
11 |
Liên thông TTHC về đăng kí khai tử , xóa đăng kí thường trú, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí |
|
x |
12 |
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
x |
13 |
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
x |
b) |
Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của TTgCP |
|
|
14 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
15 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
x |
16 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
c) |
Dịch vụ công bổ sung |
|
|
17 |
Đăng ký khai tử |
|
x |
18 |
Đăng ký lại khai tử |
|
x |
II |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
0 |
05 |
* |
Dịch vụ công bổ sung |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
x |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
x |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
x |
4 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
x |
5 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
III |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
0 |
01 |
1 |
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
x |
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
Số hiệu: | 1588/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 14/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
Chưa có Video